Mô tả:
Đề tài:
tài:
Tiến trình tự do
hoá thươ
thương
ng mại
sản phẩm nông
nghiệp trong WTO
NỘI DUNG
I.
II.
III.
HOÀN CẢNH RA ĐỜI HIỆP
ĐỊNH NỤNG NGHIỆP (AAUR)
NỘI DUNG HIỆP ĐỊNH NỤNG
NGHIỆP (AAUR)
NỤNG NGHIỆPVỚI VŨNG ĐÀM
PHỎN DOHA
IV.
NỤNG NGHIỆP VIỆT NAM VỚI
AAUR
. Ch¬ng I:Hoàn
I:Hoàn cảnh ra đời Hiệp
định Nông nghiệp - AAUR
- Tình hình thế giới lúc đó
- Vòng đàm phán Kenedy
- Vòng đàm phán Tokyo.
-Vòng đàm phán Urugoay
+/Thỏa thuận Blair House
+/ Thoả thuận 15 -12 - 1993
VÒNG ĐÀM PHÁN KENEDY 19631963-1967
Lần
đầu tiên vấn đề nông nghiệp
được
đư
ợc đư
đưaa ra trong khuôn khổ
vòng đàm phán GATT
Nh
Như
ưng các nư
nước không đi đến
một kết quả đáng kể nào.
VÒNG TOKYO 1973 -1979
Các
nư
n
ước đạt đư
được
ợc hai thoả
thuận về nông nghiệp:
+/ Thoả thuận về thịt bò
+/ Thoả thuận về sữa
VÒNG ĐÀM PHÁN URUGUAY 198619861994
4-8/12/1988 Hội nghị kiểm điểm giữa kỳ họp
tại Montreal (Canada)
4-1989
1989-- Vòng đàm phán Uruguay được khởi
động trở lại
12-- 1990 tại Heysey – Bacelona
12
12--1991 Tồng giám đốc Gatt là Author Dunkel
12
đã đưa ra một dự thảo thoả thuận chung
23--11
23
11--1992 : Mỹ và EC đạt được thoả thuận
Balir House.
Thoả hiệp ngày 1515-12 -1993
Chươ
Ch
ương
ng II: Nội dung Hiệp định
Nông Nghiệp gồm:
21
Điều 5 phụ lục và tập trung vào 3
nội dung chính:
+/ Tiếp cận thị trư
trường
+/ Trợ cấp xuất khẩu
+/ Hỗ trợ trong nước
Các nước PT
6năm(
năm(1995
1995--2000
2000)`
)`
Các nước đang PT
10 năm (1995 -2004
2004))
Thuế quan
Mức giảm trung bình đối với tất cả các
sản phẩm nông nghiệp
nghiệp..
Mức giảm tối thiểu đối với mỗi sản phẩm
(Giai đoạn cơ sở
1986--1990
1986
1990))
-36
36%
%
-15
15%
%
-24
24%
%
-10
10%
%
-20
20%
%
-13
13%
%
- 36
36%
%
- 21
21%
%
- 24
24%
%
- 14
14%
%
Hỗ trợ trong nước
Giảm tổng mức hỗ trợ đối với toàn bộ
lĩnh vực
(Giai đoạn cơ sở
1986 – 1988
1988))
Trợ cấp xuất khẩu
+/ Giá trị bằng tiền
+/ Giá trị theo lượng
(Giai đoạn cơ sở
1986 – 1990
1990))
Các nước kém phát triển không phải đưa ra cam kết nào về giảm
thuế hoặc giảm trợ cấp
TIẾP CẬN THỊ TRƯ
TRƯỜNG
Tất cả các hàng rao phi thuế quan sẽ bị ràng
buộc và sau đó giảm dần theo các cam kết của
Hiệp định.
Mở cửa thị trư
trường tối thiểu.
TIẾP CẬN THỊ TRƯ
TRƯỜNG
+/ Thuế hoá “bẩn thỉu”
EU
Gạo
Sữa Bơ
Đường
Lúa mạch
Thịt cừu
Lúa mỳ
207
97..2 72
97
63
58..5
58
21
52..6
52
+/Cắt giảm thuế không đều
HỖ TRỢ TRONG NƯ
NƯỚC
Hỗ trợ trong nư
nước có thể đư
được
ợc thành 3 mức độ:
Các biện pháp trong “Hộp xanh” – Green Box
- Là các biện pháp ít gây ảnh hư
hưởng hoặc không làm
bóp méo tự do cạnh tranh thươ
thương
ng mai – Miễn trừ cắt
giảm.
Các biện pháp trong “Hộp xanh da trời”: Blue Box
- Là các biện pháp như
nh ư thanh toán trực tiếp cho
ngư
ng
ười sản xuất trong các chươ
chương
ng trình hạn chế sản
xuất.
Các biện pháp trong “ Hộp hổ phách” – Amber Box
- Là các biện pháp bóp méo thươ
thương
ng mại và thuộc
diện că
căt giảm đư
được
ợc qui định trong AAUR
TRỢ CẤP XUẤT KHẨU
CÁC HIỆP ĐỊNH LIÊN QUAN
+/Hiệp định về các biện pháp kiểm
dịch vệ sinh dịch tễ – SPS
+/Hiệp đinh về những rào cản kỹ
thuật đối với thươ
thương
ng mại – TBT
+/Hiệp định TRIMS
CHƯƠNG III:
NÔNG NGHIỆP VỚI VÒNG
ĐÀM PHÁN DOHA
•Điều 20: Tiếp tục quá trình cải cách
“Víi nhËn thøc r»ng môc tiªu dµi h¹n c¾t
gi¶m nhanh chãng vµ ®¸ng kÓ trî cÊp vµ
b¶o hé ®Ó t¹o nªn c¶i c¸ch c¬ b¶n lµ mét
qu¸ tr×
tr×nh liªn tôc, c¸c thµnh viªn nhÊt trÝ
r»ng c¸c cuéc ®µm ph¸n nh»m tiÕp tôc qu¸
tr××nh c¶i c¸ch sÏ ®îc b¾t ®Çu mét n¨
tr
n¨m
tríc khi kÕt thóc thêi gian thùc hiÖn”
hiÖn”
•Điểm f Điều 1 – AAUR
“Giai đoạn thực hiện” có nghĩa là giai đoạn 6
năm kể từ nă
năm 1995.
Các nước PT
6năm(
năm(1995
1995--2000
2000)`
)`
Các nước đang PT
10 năm (1995 -2004
2004))
Thuế quan
Mức giảm trung bình đối với tất cả các
sản phẩm nông nghiệp
nghiệp..
Mức giảm tối thiểu đối với mỗi sản phẩm
(Giai đoạn cơ sở
1986--1990
1986
1990))
-36
36%
%
-15
15%
%
-24
24%
%
-10
10%
%
-20
20%
%
-13
13%
%
- 36
36%
%
- 21
21%
%
- 24
24%
%
- 14
14%
%
Hỗ trợ trong nước
Giảm tổng mức hỗ trợ đối với toàn bộ
lĩnh vực
(Giai đoạn cơ sở
1986 – 1988
1988))
Trợ cấp xuất khẩu
+/ Giá trị bằng tiền
+/ Giá trị theo lượng
(Giai đoạn cơ sở
1986 – 1990
1990))
Các nước kém phát triển không phải đưa ra cam kết nào về giảm
thuế hoặc giảm trợ cấp
Hội nghị Seattle 30/11 – 03
03--12/1999
- Các vòng đàm phán về Nông nghiệp bắt
đầu
được
đư
ợc khởi động lại.
- Hội nghị bộ trư
trưởng lần thứ 3 – Thất bại hoàn toà.
-> Vấn đề nông nghiệp đư
được
ợc chuyển vào chươ
chương
ng trình
phát triển Doha (DDA).
I. Nông nghiệp trong Tuyên bố Doha
1.
Lịch trình đàm phán
- Đầu nă
năm 2000: Soạn thảo nội dung liên
quan đến cam kết của các nư
nước -> chậm nhất
đến 31/03/2003 phải hoàn thành.
- Dự thảo cam kết khung: chậm nhất đến
tháng 09/2003 phải hoàn thành -> Boà cáo
kết quả tại Hội nghị Bộ trư
trưởng lần thứ 5
Cancun – Mexico - 09/2005
- Hạn cuối cùng 01/01/2005 phải có khuôn
khổ cam kết duy nhất.
2. Mục tiêu các cuộc đàm phán.
- Tiếp cận thị trư
trường: Tiếp tục cắt
giảm hàng rào thuế quan.
-Hỗ trợ trong nư
nước: Cắt giảm hỗ trợ
trong nư
nước mà có thể làm sai lệch
môi trư
trường thươ
thương
ng mại.
-Trợ cấp xuất khẩu: Giảm đáng kể,
tiến đến xoá bỏ hoàn toàn tại một
thời điểm cụ thể.
II. Vấn đề Nông nghiệp với chươ
chương
ng trình
phát triển Doha trong thực tế
1. Hội nghị Doha, 9 - 13/11/2001.
->Tuyên bố Doha
2. Cancun -2003
G21
G4:
- BurkinaFaso
-Mali
-Belin
-Chad
- Brazin (Cafe)
-ấn Độ (Sữa)
-Nam Phi (Đường)
-Trung Quốc
-……
(Bông)
Các nước phát triển
-EU
-Mỹ
-Nhật
-…
- Xem thêm -