Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Tiềm năng và thực trạng khai thác kinh tế biển ở việt nam...

Tài liệu Tiềm năng và thực trạng khai thác kinh tế biển ở việt nam

.PDF
56
39822
100

Mô tả:

MỤC LỤC ........................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................... 1 . c đích nhi M à i i h n n hi n c ........................................... 1 ................................................................................................. 1 ................................................................................................. 2 ................................................................................ 2 . ch n hi n c ................................................................................... 2 ............................................................................................ 2 ............................................................................................. 3 . c ph n ph p n hi n c .................................................................. 4 , thông tin .................................................. 4 ................................................. 4 .................................................................. 4 ........................................................ 4 . h n đ n p của đề tài ...................................................................... 5 6. Bố c c đề tài .............................................................................................. 5 ƯƠ G 1: K ÁI Q ÁT VỀ BIỂ Ô G VÀ TÀI G YÊ BIỂ VIỆT A ……………………………………………………………………6 1.1. Kh i q t ề biển ôn …………………………… ………………… 6 ị Mộ ủ ặ Đô ự ủ ..................................................................6 Đô .................................................7 Địa hình ............................................................................................... 7 1.1.2.2. Khí h u ................................................................................................ 7 1.1.2.3. Nhi ộ .............................................................................................. 7 Độ mu i ............................................................................................... 8 1.1.2.5. H i l ................................................................................................. 8 1.1.2.6. Bão ...................................................................................................... 8 ầ q Đ o 1. . Tài n ọ q ầ ề ị o o ủ ù Đô ....................................9 .............................................9 y n biển Vi t a …………………………… … ……………12 y ................................................................................12 o 1.2.2. Tài nguy ............................................................................14 1.2.2.1. Dầu khí .............................................................................................. 14 1.2.2.2. Tài nguyên mu i .................................................................... ………15 1.2.2.3. Titan .................................................................................................. 15 Đất hi m ............................................................................................ 15 1.2.2.5. Ph tphorít .......................................................................................... 16 1.2.2.6. Cát thủy tinh ...................................................................................... 16 y d ị ..................................................................................16 1.2.3.1. Các vùng vịnh.................................................................................... 16 1.2.3.2. Các bãi bi n ven bờ ............................................................................. 17 C o có giá trị du lịch ................................................................... 17 1.2.3.4. Rừng ng p mặn ................................................................................. 17 1.2.4. Thủy triều ............................................................................................. 18 1.2.5. Giao thông bi n .................................................................................... 19 1.2.6. Gió bi n ................................................................................................ 19 1.3. Khẳn đ nh chủ q yền Vi t a tr n biển ôn ……………………19 ƯƠ G : T Ự TRẠ G K AI T Á KI TẾ BIỂ VIỆT NAM…………………………………………………………………… ……25 .1. ành hai th c à n ôi tr n thủy h i ủy 2.1.2. ô ủy n……………………… 25 ..................................................................25 … .....................................................................27 2.2. Khai thác tài nguyên kho n Dầ n biển h i đ o ................................. 29 ............................................................................................... 29 y C ................................................................................. 30 o o ................................................................... 32 . . h t triển iao thôn . . h t triển ận t i biển....................................................... 33 ch ................................................................................. 36 . . Khai th c phon đi n .......................................................................... 37 .6. h n th ận ợi à h 6 hăn tron i c ph t triển inh tế biển ...... 38 ............................................................................................ 38 6 K ó ă ............................................................................................ 38 ƯƠ G : Ị ƯỚ G ÁT TRIỂ KI TẾ BIỂ ............... 40 .1. c q an điể chỉ đ o ề đ nh h n chiến ợc biển Vi t a đến nă 2020.............................................................................................................. 40 3.2. h n đ nh h 3.2. K 3.2 K 3.2 K 3.2 C n à i i ph p ph t triển inh tế biển Vi t Nam. . 42 ô dầ ủy ................................................................................ 43 y o 3.2.5 o 3.2.6 D ị ................................................... 42 o .................................................................. 44 ................................................................... 44 ô ....................................................................... 44 ........................................................................................ 45 . . h n q yết ch n q an trọn của n ta ề ph t triển inh tế biển đ o ắn i b o đ q ốc phòn an ninh. ..................................... 45 KẾT Ậ ..................................................................................... 48 TÀI IỆ T A K DA ...................................................................................... 52 Ụ .......................................................................... 50 1. Tính cấp thiết của đề tài Vi t Nam là qu c gia nằm ở ì Đô Á, tự o c 2 b n Lào, Thái Lan, Campuchia. V i lãnh th ất liền tr i rộng 331.212km , ờng bờ bi n kéo dài 3260km, vùng bi n rộng l n trên 1 tri u km2 cùng nhiề ũ ịnh l n nhỏ khác nhau. Ven bi n còn có những bãi tắm ẹ ng trong t ầu của khu vự Đô Á và trên th gi i. Bên c ó t Nam còn ti p giáp v i vùng bi n phong phú về các lo i tài nguyên sinh v t và khoáng s n, do ó ó i th to l o ng thờ ũ ề ề c ta ti n xa ra bi n và làm chủ bi n, o. y Đô o d mở ra cho Vi t Nam v i nhiều l i th phát tri n kinh t - xã hội. y y y ang tính chiều rộng thi ầ chiều sâu, t t tiề ă ủa bi n Vi t Nam v n có. Vấ ề khai thác theo chiều rộng thi u tính bền vững, hi y ực sự h p lý, ộ ực n vùng bi n c ta. Khai thác tài nguyên (sinh v t, khoáng s n...) quá m c, hay khai thác ô ib ov o ô ờ ịô nghiêm trọng (một s bãi bi n bị rác sinh ho t và s n xuấ ọng, hay khai thác ti tan trái phép ở một s tỉnh ven bi n Nam Trung Bộ) ộ ô ờng sinh s ng của các loài sinh v t bi n, y ất các ngu n gen sinh v t bi n quý hi ì y, vấ ề c quan tâm hi n nay là khai thác một cách có hi u qu ngu n tài nguyên bi n, gắn liền v i sự phát tri n bền vững. ờ ì n luôn có có vai trò to l i v i sự nghi y dự o q o ờ ì , thời kì của hội nh p kinh t qu c t , vai trò của bi n c th hi õ é Chi c phát tri n kinh t bi n i v i các qu c gia có bi c xem là vấ ề quan trọng cùng th gi bi n l n. c thực tr ng khai thác tài nguyên bi n hi n nay, chúng ta cần ph i có tầm nhìn dài h vừa khai thác hi u qu ngu n l i từ bi m b o sự phát tri o ấ ừ ữ do ô q y ịnh lựa chọ “Tiềm năng và thực trạng khai thác kinh tế biển ở Việt Nam” . c đích nhi ấ ề à i i h n n hi n c h Bi Đô c ví ò ọc xanh lấp lánh củ Đô Á Châu Á. Bi Đô ô a ẩn nhữ ều kỳ thú mà cho t i hi y qu c gia nào khám phá h t. Dự ở ì về bi Đô và vùng bi n 1 Vi t Nam v ữ ề ự y óý ĩ quan trọ ự ộ ủ ấ o o y ũ Đ ng thời, ph n ánh rõ thực tr ng phát tri n kinh t bi n ở Vi t Nam còn nhiều vấ ề bất c p, từ ó ề ra nhữ ị ng phát tri n kinh t bi n trong thời gian t i. Nh ệm v Đ ề tài t p trung gi i quy t một s nhi m v sau: cm Đô - Khái quát bi guyên bi n Vi t Nam - Phân tích thực tr ng khai thác kinh t bi n Vi t Nam ị - Những m ng phát tri n kinh t bi n Vi t Nam hạn ngh n Về thời gian: do tính chất của củ ĩ ực nghiên c u, ề tài quy t t p trung nghiên khái quát ều ki n tự nhiên bi Đô ấ ề khai thác và phát tri n kinh t bi n Vi t Nam từ ă 000 n 2011. Về không gian: ph m vi, lãnh th nghiên c u là h i ph n Vi t Nam trên vùng bi Đô q y ị eo Cô c Lu t bi n 1982. Từ ó ấy c m i quan h của các qu c gia có cùng bi Đô Gi i h n về ngu u: những s li u sử d o ề c t ng h p từ ngu n tài li u của tác gi Nguy ă  li u về ngành nông nghi p, công nghi p do T ng c c th ng kê công b . Gi i h n về nộ d do ề ặ ủ ề q bi Đô ề ự nhiên, tài nguyên thiên nhiên.Vấ ề khai thác kinh t bi n từ 2000 n 2011, những m ị ng trong phát tri n kinh t bi n ở Vi o . ch n hi n c n thế g Trong các tài li u c về hàng h i của B Đ o o kỉ XV - XVI bi n Đô ( y) ò ó “bi C ă ”. Các tài li u ghi l i ph n ánh về ịa th ũ c bi Đô i những thu n l i về o C 19 5) C e y ( 9 ù Đô D do A K e C e y Đô o ề ẩ ” do ờ o e e ( 905 - 1932), Chanbanaud (1924 7) o ờ ỳ y ềC ở ấ o ị ắ ộ Đặ H f ề ộ M D wydoff ọ ù D e ềC ù “ ộ Đô ô ò y ấ ấ o ầ ă 0 C 2 ữ dự ủ ự ữ ủ o ọ o o Hầ ý ặ y ề ó ự ề Q ự ó ủ q y o ủ ì ô eA E e ( o ờ C o ẳ C H q Mỹ) ờ ủ M C ấ ọ (M Z e y ) y ĩq ỉ y ủ Họ K o ọ Q ự ủ Q ộ Q ằ “ Q q o ấ ị ô dù ỉ ộ o ô e ờ Q y dự o ộ Lý ờ ” Hay t e e J ow o ủ ì ô o ằ Ấ Độ ầ ă ờ ă ủ q ọ ọ ủ Q ấ ề ự ỹ ỡ ủ ô ữ ó y ọ ự ô ắ é ì ì Đô … ề ũ ề Đô ề ủ ề ị o ọ … V i những l i ích từ bi Đô e i, hi n nay nhiều qu c gia ầ lắ ặt các thi t bị hi y ịnh vị ă dò trong khai thác thủy s n, khoáng s n, hàng h i vùng bi Đô ti n hành nghiên c u bi Đô im c kinh t ũ c an ninh qu c phòng và khoa học. ệt Nam Vi t Nam vào th kỷ XIII - I n bi n Đô ọc xanh lấp lánh ở Châu Á. Theo các ngu n tài li l i, những nghiên c c ghi chép và mô t trong các sử sách: “Dư địa Chí” của Nguy n Trãi (1435), tác gi nói về bờ cõi lãnh th của Vi t Nam từ khi dự c hay cu n “Toàn tập thiên nam tứ chí lộ đồ” củ Đ Bá (1630), vi t về chủ quyền củ iv i quầ o Ho S ờng Sa. Trong tác phẩm “Phủ biên tạp lục” của Lê Qúy Đô ( 776) ô t về vị ị ý ều ki n tự nhiên của hai quầ o Hoàng S ờng Sa, sự ho ộng củ ộ Ho S ội Bắc H i và Vi t Nam thực thi chủ quyền của mình trên quầ o Ho S ờng Sa. Ti n là cu n“Lịch triều hiến chương loại chí” của Phan Huy Chú (1821) ghi chép về ịa lý và lịch sử ịa lý Vi t Nam tr i qua các triề i và phong th từng vùng. Phan Huy Xu và Mai Phú Thanh trong cu n “Tìm hiểu Địa lí kinh tế Việt Nam” tái b ă 998 do nhà xuất b n Giáo d c ấn hành, o ó ũ nghiên c u về tài nguyên sinh v t bi c ta, vài nét về giao thông v n t i bi n và h th ng c ng bi n Vi t Nam. Nguy ă  o n “Địa lý tự nhiên Biển Đông” tái b ă 008 q ề bi Đô i nhữ ều ki n tự nhiên và phân vùng bi Đô Lê Bá Th o trong cu n “Thiên 3 nhiên Việt Nam” tái b ă 009 ô ó ề khí h u của vùng bi n Vi t Nam. Ti n trong cu n “Địa lí tự nhiên Việt Nam” củ ũ ự L p tái b n ă 0 0 ô u về ặ m chung bi Đô ặ m ịa chấ ịa hình khí h ng h ă ặ m sinh v t bi Đô Rất nhiều công trình nghiên c ũ ề c p t i bi Đô Q nghiên c u ta thấy c bi Đô ô ì ềc n trong nhiều cu n sách. Thông qua những tài li u quý v i nhữ ắc giúp ô ó ì ấ ề một cách t ng th ề vùng bi n Vi t Nam. . c ph h n ph p n hi n c ng h th th tà ệ , thông tin ầ ủ q ì ộ ề Đề ấ ộ . Vì v y ấ công phu, v i nhữ ề tài mang tính chất kinh t vi c thu th p tài li u và phân tích ũ ng rất quan trọng. ô q ô ề ó ẳ ị c c th ó o ề tài là mang tính lu n bàn cao. h ng h h n t h t ng h tà ệu ửd “ .Q o ọ h óý ” dù ó ù ng h o ặ ừ ó ộ ề tinh gi ự . ản ồ ể ĩ Do ử q y ộ ắ ì o y ấ ọ ề ộ ồ , bi ặ ủ ô ị . Trong nghiên c u về bi Đô , bi c sử d ng trong các m c: khái quát bi Đô thực tr ng khai thác tài nguyên bi n Vi t Nam Sử d , bi q ô ữ ó ò q y ô o q ì , bi tác gi xây dự c bi nhằ ị ộ ă ở i v i ho ộng khai thác dầu khí vùng bi n Vi t Nam. h ng h ảng ệ th ng o ó ự h i s n, di n tích nuôi tr ng thủy s n, s hóa v n chuy n phân theo ngành v n t 4 ng minh s ng nuôi tr ng thủy s y ắt ng hàng n ị ờ i v i sự ọc nhìn nh n vấ y i củ . h n đ n é n về sự y i củ i ng, từ ó ề một cách rõ ràng, khách quan và linh ho ĩ ực kinh t bi n ở c ta. p của đề tài Về mặt khoa họ ề tài nguyên thiên nhiên) của bi ng h p những ngu n lự ( ều ki n tự nhiên và Đô o phát tri n kinh t - xã hội. Về thực ti n: nghiên c u, khái quát thực tr ng phát tri n các ngành kinh t bi n Vi t Nam và từ ó ững m ị ng phát tri n kinh t bi n trong t lai. Đề tài là ngu n tài li u quý cho những ai quan tâm t i bi o y ịa lý. Đô 6. Bố c c đề tài o C ầ ở ầ K C C q ề Đông và tài nguyên bi n Vi t Nam. ực tr ng khai thác t ng h p kinh t bi n Vi t Nam. Đị ng phát tri n kinh t bi n. 5 ững ƯƠ G 1: K ÁI Q ÁT VỀ BIỂ Ô G VÀ TÀI NGUYÊN BIỂN VIỆT NAM 1.1. Kh i q ịt t ề biển ôn g hạn ủa ển Đông Bi Đô ột bộ ph n củ ì D i di 2 3.447.000km . Là bi n l n nhất củ Đô Á ng th 3 trên th gi i (sau di n tích bi n San Hô của Ôtrâylia và bi n Ả R p thuộc Ấ Độ D ). Tên gọi của bi Đô c gọ eo ng chỉ của nó vì bi n nằm ở Đô ần l ịa Vi ũ Đô H i của Trung Qu c và Bắc H i của Tây  … y ò ó ững tên gọ H i hay Nam Trung Hoa, bi C ă n ột s ị o ũ ghi. Vị trí: là bi n ven l ịa, nằm ở trung tâm củ Đô Á ộc bờ Tây củ ì D Đ y bi n khá kín v ờ ô d ều ó o và quầ o bao bọc. Từ bi Đô d y bi n xung quanh ph qua các eo bi n phía Bắc, qua eo bi Đ Lo sang bi Ho Đô q eo ì D Đô q eo n sang các bi n Xulu và Xêlêbet. Phía Nam qua các eo bi n Carimanta và Gaxpa sang bi n Giava. Phía Tây qua eo bi n Malắ sang bi n A i thông ra Ấ Độ D nh 1.1: Bản ồ Đông Nam Á [Nguồn:// www.vnvista.com] 6 Gi i h n: nằm gi i h o ĩ ộ 30N - 260 ộ 100 - 1210Đ i chiều dài kho ng 1.900 h i lí và chiề ộng nhất kho ng 600 h i lí. Kéo dài theo tr c Tây Nam - Đô ắc từ Xingapo cho t Đ Lo i ranh gi i phía bắc nằm ở m cực Bắ o Đ Lo , bờ bi Đô y men theo l ịa châu Á xu ng bờ bi n Vi t Nam, ti p xúc v i bờ bi n Campuchia, Thái Lan, sang bờ ô o Mã lai, qua Xingapo, sang bờ phía bắ o Xumatra, 0 t ờng ranh gi i phía Nam ở kho ĩ y n 3 N, giữ o Banca và (I ô ) éo o Calimantan, r i vòng lên bờ bi n phía Tây của quầ o Philippin và trở về ờng ranh gi i phía Bắ y, có 10 qu c gia và vùng lãnh th nằm ven bờ bi Đô t Nam, Trung Qu Đ Lo M o I ô y L C ột ặ ểm tự nh n ủa ển Đông 1.1.2.1. Địa hình Bi Đô ó ịa hình ph c t ộ sâu trung bình là 1.140m, hất t 5.559m. Nhìn chung bi Đô ở ô ở vùng trung tâm, nông ở phía tây và phía nam giáp Vi M ù ó ộ sâu trên 2.000m chi m kho ng 1/4 di n tích. Thềm l ịa của bi Đô ằng phẳ ó ộ d i 200m chi / d ; o ó ịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan, eo bi Đ Lo ỉ ó ộ d i 100m. 1.1.2.2. Khí hậu Khí h u bi Đô o h th h . o ất nhi ù ô i gió mùa, chịu sự chi ph i của 2 áp Ấ Độ - Mianma vào mùa Tuy nhiên, khí h u có sự khác bi t giữa khu vực phía bắc và khu vực phía nam: ở phía bắ o ù ô (ừ ă ) ó ó ù Đô ắc th ĩ ộ gió trung bình 4 - 6m/s, m nh nhất là 20 - 24m/s; vào mùa h (từ 5 n tháng 10), gió thị ó Đô ũ ó khi là Tây Nam, t ộ gió trung bình 3 - 5m/s, m nh nhất là 20 - 22m/s. o ù ô ô ịu ởng củ ó ù Đô ắc, lúc này gió thịnh hành là gió m u dị Đô Bắc, t ộ gió trung bình 5 - 7m/s, m nh nhất là 18 - 20m/s; vào mùa h , gió thịnh hành là gió mùa Tây Nam, t ộ trung bình 4 - 6m/s, m nh nhất là 20 - 22m/s. 1.1.2.3. Nhiệt độ Nhìn chung, bi Đô bi n vùng nhi trung bình củ c tầng mặt toàn bi Đô 7 i có nhi ộ cao. Nhi ộ 0 o ng 27 - 28 C. Tuy nhiên, nhi ộ có sự y eo ĩ ộ eo ù o ù ô ở phần phía bắc 0 nhi ộ trung bình là 22 - 24 C, ở phần phía nam nhi ộ trung bình là 25 0 27 C. Vào mùa h , nhi ộ tầng mặt của bi Đô ều, trung 0 bình kho ng 29 - 30 C. V i nền khí h u này t o cho vùng bi n ó ều ki n thu n l i khai thác thủy s n bi q ă ì ù ô ó ă 1.1.2.4. Độ muối Độ mu i củ c bi n chịu ởng của nhiều nhân t ộ gió mùa, sự o c giữa bi Đô ì D i các bi n lân c c củ o ô … ì y ộ mu i củ ù c bi Đô y eo ù eo ều ki ị ù e ì ộ mu i ven bờ thấ o o ng 2%o. o o ù ô ần phía bắ ó ộ mu i 33,5 - 34,5%o, phầ ó ộ mu i 32,5 - 33%o; vào mùa h , phần phía bắ ó ộ mu i 33 - 33,5%o, phầ ó ộ mu i 32 32,5%o Độ mu o ă c tri u tấn mu i chất ng, không nhữ ng nhu cầ o c mà còn cho xuất khẩu. 1.1.2.5. Hải lưu Ho c trên bi Đô ịu hình bờ bi n nên h ó ự khác nhau giữ ởng l n của gió mùa và củ ù o ă ịa o ù Đô ó ù Đô ắc t o nên một h y eo ng Đô ắc - Tây Nam dọc bờ bi n Vi ó dò c l nh, t ộ trung bình kho ng 60 - 70 / o ó dò ng Tây Nam - Đô Bắc, rõ nhất ở phía Nam thuộc h i ph n Malaixia - I ô ở phía Bắc thuộc h i ph n Philippin. Tất c t o thành h ò ò ù ô y c chiề ng h . Mùa h , gió mùa Tây Nam t o nên h y eo ng Tây Nam Đô ắc, ch y sát bờ bi n Trung Bộ Vi ĩ ộ cao càng l ch Đô ộ trung bình kho 0 / o ó dò ịch y eo Đô ắc - Tây Nam, rõ nhất là ở bộ ph n phía Nam bi n Đô ất c t o thành h ò ò ù , ch y thu n chiề ng h . 1.1.2.6. Bão M ă ì ó9- 0 o o ộng trên bi Đô o ó kho ng 4 - 5 ì i ch , s còn l i là từ ù y ì D bộ vào. Mùa bão và áp thấp nhi i ho ộng trên bi Đô ờng từ 5 nh 0 o ầu mùa, bão ho ộng ở ĩ ộ thấp ó n dầ ĩ ộ o o 8 - 9 bão có th ho t 8 ộng ở ĩ ộ i cao (20 - 220B), từ tháng 10 vị trí bão l ó ng lùi dần về ĩ ộ thấp. Thời gian t n t i trung bình củ o o kho ng 4 - 5 ngày, khi dài nhất lên t i 11 ngày và khi ngắn nhất chỉ 2 ngày là tan. Nhữ o ấp nhi i hình thành trên bi Đô ó ờ ặc bi t ph c t p và chuy ng nhiều lầ o i nhữ o ừ Tây Thái ì D o C ề y o nên nhữ ó ă o o t ộng khai thác kinh t bi n, còn gây ra những thi t h i không nhỏ t ời và củ iv ù ất liền, ặc bi t là vùng ven bi n. ầm q an t ọng về ịa h ến 1.1.3 ủa ển Đông Đô ó y ờng giao thông huy t m ch, n i các nền kinh t trên bờ ì D i các nền kinh t trên bờ Ấ Độ D Đ i Tây D Đ y y n hàng h i qu c t nhộn nhịp th hai th gi i n u tính theo t ng hàng hóa h i c ă ì i ngày có kho ng 150 200 tàu các lo i di chuy n trên bi Đô i những m o ó o ng 50% là tàu có trọng t i trên 5000 tấ 0% ó ọng t i từ 30.000 tấn trở lên. Ven bi Đô ó 5 0 ng bi o ó ó ng vào lo i l n và hi i b c nhất: c ng Xingapo và c ng H ng Kông. Bi C c châu Á (Nh t B n, Hàn Qu c, Xingapo, Trung Qu …) ó ền kinh t phát tri n m nh nhờ dựa vào giao thông trên khu vực bi Đô Có i 70% kh ng dầu mỏ nh p khẩu và kho ng 45% kh ng hàng hóa xuất khẩu của Nh t B c v n chuy n qua tuy ờng này. Kho 60% ng hàng hóa xuất nh p khẩu của Trung Qu 55% ng hàng hóa xuất khẩu củ c Hi p hội các qu Đô Á (ASEA ) q Đô H 90% ng v nt i của th gi c thực hi n bằ ờng bi n và 45% trong s ó q Đô L ng dầu mỏ và khí hóa lỏ c v n chuy n qua vùng bi n này l n gấp 15 lầ ng chuyên chở q o Quanh bi Đô ó ững eo bi n quan trọ i v i nhiề c (eo bi n Malắcca, eo bi eo Lô ô …) Eo n Malắcca nằm giữ o (I ô ) o Mã Lai, n i bi Đô i Ấ Độ D d 800 , rộng gầ 8 ( ẹp nhất chỉ 1,2km). Vì v y y c coi là ều ti o ô ờng bi n quan trọng nhất châu Á. Đảo và q ần ảo t ong vùng ển ệt Nam eo Cô c về Lu t bi ă 98 o là mộ ù c bao bọc, khi thủy triề ù ất này vẫn ở trên mặ một t ng th o, k c các bộ ph n củ o ù các thành phần tự nhiên khác có liên quan v i nhau chặt chẽ 9 ất tự nhiên có c. Quầ o là c ti p liền và n m c t o thành một th th ng nhất về ịa lí, kinh t và chính trị sử. y o về mặt lịch Trên vùng bi ó 000 ò o l n, nhỏ C o này hoặc nằm r i rác mộ ì oB Lo ĩ o Lý S oặ ó q ầ o Hoàng Sa, quầ o ờng Sa, quầ o Th Chu... Nhiề o trên vùng bi c ta có di ều ki n tự nhiên thu n l od ng và phát tri n kinh t - xã hộ ờ y o ă ó ất liền và v o khác. Về mặt hành chính, nhiề ù o c t ch c thành các huy n o Đ ă 006 c ta có các huy o: huy o Đ n (Qu ng Ninh), huy o Cô Tô (Qu ng Ninh), huy o Cát H i (H i Phòng), huy o B ch Lo ĩ (H i Phòng), huy o C n Cỏ (Qu ng Trị), huy o Ho S (Đ Nẵng), huy o Lý S (Q ng Ngãi), huy o ờng Sa (Khánh Hòa), huy n o Phú Quý (Bình Thu n), huy o Cô Đ o (Bà Rịa - ũ ) y o Kiên H i (Kiên Giang), huy o Phú Qu c (Kiên Giang). S y ột s quầ o o tiêu bi u trên vùng bi - Quần đ o Hoàng Sa: thuộc Thành ph Đ kho ĩ ộ 150 5’ - 170 5’ ộ 1110 - 1130Đ Bộ o Lý S (Cù L o Ré) - Qu ng Ngãi Nam (Trung Qu c) kho ng 140 h i lí. G 0 san hô, bãi cát nằm r i trên một vùng bi n rộng từ h i lí, từ Bắc xu ng Nam kho ng 85 h i lí, chi 15.000km2. c ta: ẵng, quầ o nằm trong ữ ngang cửa vịnh Bắc 0 oH i ò o ầm, c n y Đô o ng 100 m một di n tích kho ng - Quần đ o Tr ờng Sa: tỉnh Khánh Hòa quầ o ờng Sa ở về phía Đô c ta, trong kho ĩ ộ 6030’ - 12000’ ộ 1110 0’ 117030’Đ ịnh Cam Ranh (Khánh Hòa) kho ng 250 h oH i Nam (Trung Qu c) trên 600 h o Đ Lo o ng 960 h i lí. Quầ og 00 ò o n san hô và bãi san hô, nằm r i trên một vùng bi n rộng, từ y Đô o ng gần 350 h i lí, từ Bắc xu ng Nam kho 60 i lí, chi m một di n tích bi n kho ng 160.000 - 180.000km2. Đ o l n nhấ o Ba Bình (rộng kho ng 0,6km2), ti o Song Tử y ờng Sa, Nam Y t, Song Tử Đô ị T , Lo i Ta, Sinh T n... ngoài ra ò ó ầm. T ng di n tích phần n i của tất c o n, bãi ở quầ o ờng Sa kho ng 10km2 q ầ o Hoàng Sa, n quầ o ờng Sa tr i ra trên một vùng bi n rộng gấ 0 ần quầ o Hoàng Sa. 10 - Quần đ o Vân H i: tỉnh Qu ng Ninh ó Long, cách thành ph H Long gần 50km. L n nhấ p o là vịnh Vân Đ n rộng gần 100km2 i ti ng là ph n thịnh và sầm uất. oở Đô ịnh H o Trà B n dài 30km, ó Đ n - Quần đ o Cô Tô: tỉnh Qu ng Ninh nằm ở kho ĩ ộ 21000’ ộ 1070 5Đ. G 9 ò o l n nhỏ o ó o l n nhất là Cô Tô và L Đ o Cô Tô n i ti ng về nghề nuôi trai lấy ngọc. - Quần đ o Phú Quý: tỉnh Bình Thu n ở o ờ bi n Bình Thu n g m gầ 0 ò o l n nhỏ và một s bãi c n nằm r i rác trong vùng bi n kéo dài kho ộ 1080 0’ - 1090 0’Đ ĩ ộ 9050’ - 100 5’ L n nhất là o Phú Quý (còn gọi là Cù Lao Thu), dài 6,5km, rộng kho 5 Đ o Hòn H i trong quầ o c chọn là mộ ị ờ ở tính chiều rộng lãnh h i Vi t Nam. - Quần đ o ôn S n: tỉnh Bà Rịa - ũ nằ ũ 98 i lí và cửa sông H u 45 h i lí g 6 ò o l n nhỏ v i di n tích t ng cộng 2 kho ng 70km Đ o l n nhấ Cô Đ o, ti n là Hòn B y C nh, Hòn Bà... Đ y q ầ o ù ấ ỡ, nhiều h i s n. - Quần đ o Nam Du: tỉnh Kiên Giang nằm kho ĩ ộ 9o 0’ ộ o 104 ’Đ ờ bi 7 i lí. G o n nhỏ, di n tích t ng cộng 2 kho ng 11km , quây quần trong một vùng bi n rộng 60km2 Đ o l n nhất là Nam Du, dài gầ 6 ộng nhất kho ng 1,5km. - Quần đ o Thổ Chu: tỉnh Kiên Giang nằm cách ũ C o ng 85 h i lí về phía tây bắc. G 9 o l n nhỏ, r i rác trên một vùng bi n rộng kho ng 2 50km Đ o l n nhất là Th Chu. Hòn Nh o nằm xa bờ nhất của quầ o, c chọ m chuẩ A v ờ ở tính chiều rộng lãnh h i Vi t Nam. - o Phú Quốc: thuộc tỉnh Kiên Giang ò o l n nhấ c ta, nằm ở vùng bi n Tây N ấ c thuộc tỉnh Kiên Giang. Di n tích gần 568km2, chiều dài nhất kho ng 50km, chiều rộng nhất gầ 0 Q o Phú Qu c còn có hàng ch o nhỏ, t ng di o này chỉ bằng 2/3 di o chính. Đ o Phú Qu óý ĩ ề nhiều mặt: vị trí chi c, kinh t ( ng h tiêu, du lịch...). Ngoài ra còn các o B o Lý S (Qu ng Ngãi)… Lo ĩ (H i Phòng) 11 o C n Cỏ (Qu ng Trị), H th o Vi i l n, có giá trị về du lịch, có nhiề ov i trữ ng dầu khí cao và tiề ă ủy h i s o Đ y ũ ều ki n thu n l o c ta ti n hành xây dựng các ngành công nghi p khai ũ bi n (khai thác và ch bi n khoáng s n, thủy h i s n) quy mô l n và phát tri n du lịch bi … 1. . Tài n y n biển Vi t a à ng y n nh v t c ta có bờ bi d 60 ù ặc quyền kinh t rộng kho ng 1 tri u km2, vùng bi c ta có ngu n l i h i s n khá phong phú. T ng trữ ng h i s n kho ng 3,9 - 4,0 tri u tấ o é ă o ng 1,9 tri u tấn. - Bi ó 000 o o ó ó 0 loài có giá trị kinh t . Các loài có s ng cao nhất thuộc nhóm cá n i cá n c, cá cá nhám, cá h ng, cá ngừ, cá thu... v i trữ ng kho ng trên 1,7 tri u tấn và kh ă ă t kho ng 700.000 tấn. Thuộc nhóm cá tầ y ó ng, cá m i, cá h ng, cá kh ... v i trữ ng kho u tấn v i kh ă o ng trên 400.000 tấ / ă V i t ng trữ ng cá bi n trên bi n Vi t Nam vào kho 7 u tấn, v i kh ă o ng 1,1 tri u tấ o ó i chi m 62,8%, cá tầng y 7 % ó ữ ng l n nhất là khu vực từ Ninh Thu n Kiên Giang, ti p n vịnh Bắc Bộ, v i trữ ấp nhất từ Đ ẵ n Nha Trang. - Bi c ta có kho có giá trị kinh t cao. 6 7 o o ó ô ững loài Tôm có kho ng 100 loài, nhiều loài có giá trị kinh t (kho ng 50%) s ng ở vùng bi n nông t ộ sâu 50m. Tôm he t p trung nhiều nhất từ ũ n Phú Qu c, th hai là vùng ven bi n Qu H ĩ ba là ngoài n - Bình Thu n. Nhiều lo i có giá trị kinh t o ô he b c, tôm r o, tôm bộp, tôm sắt, tôm thẻ rằ ô ô ô Kh ă ô ở vùng bi c ta kho ng 55 - 70 nghìn tấ / ă o ó ộ 16.500 - 19.000 tấn; Trung Bộ 2.000 - 3.000 tấn; Vịnh Bắc Bộ 1.500 - 2.000 tấn. Vùng bi n c ta có kho ng 800 loài cua trong t ng s 2.500 loài cua của vùng bi n nhi i Ấ Độ D - y ì D Có ị nhất là nhóm cua b , ghẹ. Nhìn chung chúng có mặt ở hầu h t các vùng bờ bi Thanh Hóa, Ngh An, Thừa Thiên Hu Đ ẵng... 12 - Vùng bi c ta có rất nhiều loài nhuy n th , v 500 o Mực có 37 loài thuộc 4 họ (mực nang, mực ng, mực xim, mực ommastrephidae). Trong s này mực nang và mực ng có s ng l n và phân b rộng. Mực phân b ở ộ sâu kho ng 10 - 70m, có n ộ mu i kho 0‰ 0 và nhi ộ c bi n trên 20 C. Nhữ ực t ờng l n phân b ở ù o Cái Chiêm - ĩ ực, quầ o Cô Tô (Qu ng Ninh), B Lo ĩ (H i Phòng), hòn Mê (Thanh Hóa), hòn Mắt (Ngh An), vùng bi n Phan Thi t - Hàm Tân (Bình Thu n). Ngoài ra, mực còn có ở vùng bi n Nha Trang (Khánh Hòa), Phan Rang (Bình Thu ) Cô Đ o C M ng không l n. ng mực ở vùng bi c ta kho ng gần 60 nghìn tấ o ó ă ắt kho ng gần 24 nghìn tấn, chi m 40% trữ ng. Mực nang và mực ng là lo c khai thác chủ y u, v i t ng m c khai thác ở ù ịnh Bắc Bộ 1364,8 tấn; bi n Miền Trung 1540,78 tấ ; Đô ộ 9217,66 tấn; Tây Nam Bộ 2860,2 tấn; ngoài ra còn các lo i mự mực ngào, mực … Trữ Ốc có mặt ở hầu h t các vùng ven bi c nông. vịnh Bắc Bộ, trong nhóm các loài c thì có giá trị kinh t o o o n san hô củ Ho S ờng Sa và vùng bi n phía Nam có nhiều loài c kích c l n, vỏ có nhiề ẹ n, c xà cừ, c gáo, c lam... không chỉ làm thực phẩm, vỏ dù ĩ . Trai ngọc: Chủ y xuất khẩu. Phân b ở các r Trung Bộ Cô Đ o. lấy ngọc s n xuất các mặ ĩ san hô củ ù o Cô Tô (Qu ng Ninh), Nam Sò huy t: Là s n phẩm có giá trị d d ỡng cao. Những vùng sò huy t có ng và chấ ng cao phân b ở Qu Lă Cô ( ừa Thiên Hu ), Ô Loan (Khánh Hòa), ven bi Đô ộ. o ò o ẹm xanh ng, h n bi n chỉ thấy phân b ở vùng bi n Nam Trung Bộ, quầ o ờng Sa, Hoàng Sa... Những loài có c l n, cho s ng thịt cao. Những gi o do dắ ũ c nhân dân ta khai thác làm thực phẩm. -Đ c 653 loài rong bi n trong vùng bi Đô t Nam. o o o ỏ có 310 loài (chi m 47,5%), rong l c 151 loài (21,1%), rong nâu 124 loài (19%), rong lam 68 loài (chi m 12,4%). S loài rong hát hi 13 bi n có giá trị kinh t kho ng 90 loài, chi m 13,7% trong t ng s 653 loài, trong ó o o q ọng nhất. Ro ó ữ ng kho ng 35.000 tấn, t p trung nhiều ở phía Nam (chi m 61,42%), nhất là từ Y n Bình Thu n, còn ở miền Bắc (chi m 38,58%), t p trung hầu h t ở Qu ng Ninh. Rong câu có trữ ng kho ng 9.300 tấn, vịnh Bắc Bộ có kho ng 5.500 tấn chi m 59,1%, còn miền Nam có 3.800 tấn chi m 48,9%. Các tỉnh có nhiều rong câu là Qu ng Ninh, H i Phòng, Qu ng Bình, Qu ng Trị, Thừa Thiên Hu , Qu ng Nam, Qu ng Ngãi, Bì Định, Phú Yên. 1.2.2. Tài nguyên khoáng sản 1.2.2.1. Dầu khí Tài nguyên dầu khí củ c ta phong phú v i trữ ng dự báo kho ng 10 3 tỷ tấn dầu, 180 - 330 tỷ m khí, phân b chủ y u ở thềm l ịa phía Nam, v ộ sâu không l Đ y ữ ều ki n thu n l i trong công tác tìm ki ă dò và khai thác dầu khí. Theo k t qu công tác tìm ki m, vùng thềm l ị c ta có 8 b trầ kho ng 23 tri ă ) ă dò o ờ q ịnh ở Đ tam (có thời gian cách ngày nay - B Sông H ng: chi m phần l n vịnh Bắc Bộ và kéo dài một phần ở vùng bi n miề ã khoan vài ch c gi o ó c gi ng phát hi n thấy khí. K t qu ă dò ì Sông H ng có tri n vọng ch a dầ o ó tiề ă ủ y u, mỏ khí tự n o ở Tiền H i (Thái Bình). - B Phú Khánh: phân b dọc bi n Trung Bộ, phần l n phân b ở ộ sâu 200m. Do nằm kề v i b trầm tích Cử Lo ó ó n vọng về dầu khí. - B Cửu Long: phân b dọc vùng bi Đông Nam Bộ Đ y c ti n o ă dò m (từ ầu nhữ ă 970) i b Cửu Long hi n nay có một s mỏ c khai thác: B ch H , mỏ R ng, R Đô H ng Ngọc... -B Cô S ở ì o Cô S Cô ă dò bắt ầu từ nhữ ă 970 ho t y n nhiều gi ng khoan có dầu, khí (khí là chủ y u). Hi n nay t i b Cô S ó ột s mỏ c o ỏ Đ Hù L y L Đỏ, R Đô R Đô Tây... 14 - B Th Chu - Mã lai: phân b ở vùng vịnh Thái Lan. y n thấy dầu, khí. Khí ở y ó ng C o o de (CO2) o d o ộng từ vài phầ ă n vài ch c phầ ă - Hai b Ho S ờng Sa có nhiều tri n vọng dầu, khí và ch ựng y ă y ( e e ydrate), y d ng ă ng s ch trong ó ò q ý dầu mỏ. Có th nói rằng dầu mỏ “ e ” ủa T qu c. Dầu mỏ ngoài kh ă sinh nhi t l n, rất ti n sử d ng, d d ó o c n p nhiên li u vào ộ hiên li u cháy hoàn toàn và không t o thành tro, từ dầu mỏ ũ ó s n xuất ra nhiều lo i hóa phẩ d c phẩ Đ y ều ki n kích thích sự phát tri n các ngành công nghi p khác. 1.2.2.2. Tài nguyên muối ó ờng bờ bi d 60 Độ mu o c bi n trung bình ‰ - ‰ ần bằ ộ mu i bình quân ở d ( 5‰) Độ mặn củ c bi y i tùy theo khu vự eo ù eo ộ sâu. Do c ta nằm ở khu vực nhi i gió mùa, v i nền nhi ộ cao (trung 0 ì ă o q ều l 0 C trừ vùng núi cao), nhiều nắng (t ng s giờ nắ ùy ừ 00 000 / ă ) o ộ ẩm l ( 80%) nhiề ( ì ă ừ 1500 - 2000mm) nên ở n thời v s n xuấ ũ ă ất mu i. 1.2.2.3. Titan Là một trong những v t li u quan trọng củ ĩ t m i, h c dù ch t o tên lửa, máy bay, tàu thuỷ, tàu ngầm, các thi t bị bền v i hoá chất (n i ph n ng, ng dẫn, qu t)... Vi t Nam, titan phân b dọ eo ờng bờ bi n từ Móng Cái (Qu ng Ninh) t i Nam Trung Bộ song quặng titan có nhiề là trong sa khoáng ven bi n miền Trung (trữ ng dự o t 22 tri u tấn, trữ ng ă dò 6 u tấn). Những di ó ng sa khoáng cao, phân b ở Trà C (Qu ng Ninh), Qu ( Hó ) Kì A (H ĩ ) Mĩ ( ì Định), Cam Ranh (Khánh Hòa). 1.2.2.4. Đất hiếm Trữ ất hi m nằ o o t trên 3 tri u tấn phân b dọc theo bờ bi n từ Móng Cái (Qu ) o ũ ững tỉnh ven bi n có nhiề ất hi m là Qu ( Hó ) Cẩ ng (H ĩ ), Kẻ Sung (Thừa Thiên Hu ), Hội An (Qu ) C K ( ì Định), Tuy 15 o ịnh (Phú Yên), Hòn G Hàm Tân (Ninh Thu n). (K Hò ) Mũ é( ì n), 1.2.2.5. Phốtphorít Ph tphorít chủ y u dù s n xuất phân bón ph t phát. Là lo i quặng có ngu n g c thấ ọng từ phân chim bi o ám tiêu san hô vòng. c ta quặng này phân b chủ y u trên 2 quầ o Hoàng Sa và quầ o ờng Sa. Hoàng Sa: trữ ng dự báo là 4,7 tri u tấn, phân b chủ y Hữu Nh t, Duy Mộng, Phú Lâm. o: ờng Sa trữ ng dự báo kho ng 10 tri u tấn, l p quặng dày kho ng 1m lẫn trong cát và vỏ sò, phân b chủ y o Song Tử y S C Nam Y t, Thuyề C … 1.2.2.6. Cát thủy tinh Cát thủy tinh ở ó ng oxit silic (SiO2) ộ tinh khi ộ trắ o ủ ều ki s n xuất các mặt hàng thủy tinh dân d ng, thủy tinh cao cấp và v t li u xây dựng. c tính kho ng 1700 tri u tấn cát thủy tinh phân b ở nhiều H i (Qu ng Ninh), Cát H i (H i Phòng), Qu ng Bình, Qu ng Trị, Thừa Thiên Hu Ô (Đ ẵng), Qu ng Ngãi, Cam Ranh... v i trữ ng l n, chấ ng t óý ĩ . V i trữ kẽ Ngoài những khoáng s n trên, ở vùng bi Đô … ở y n hoặc nằ o ò ò ấ d ó ng, chì, y n. 1.2.3. Tài nguyên du lịch ẫ ộ ó ờ ờ ò ởd o o e ờ o d ó ề ịô ộ ù ị ) ộd o ó ị ềd ì ẹ ( ề ừ 0 - 30 và ị 1.2.3.1. Các vùng vịnh c ta có nhiều vùng vị ẹp có giá trị về du lị Di sản thiên nhiên thế giới - vịnh Hạ Long (Quảng Ninh): nằ ở ù Đô ắ ủ q ộ ầ ủ ị ắ ộ o ù ộ thành H Lo ị Cẩ ộ ầ ủ y o Đ oC ở y ầ ấ ề yd eo o 0 ờ L ộ o 7 ìq ủ , ô ị ẩ ĩ ă 99 ; ị ị o ị ấ ă 000 d 16 ă 0 ; ô New 7 Wonde ộ o o ô 7 ỳq ă do 2012. Vịnh biển Lăng Cô ( Thừa Thiên Huế): Từ i ti ng là một bãi bi n ó ều ki n tự nhiên và phong c nh vào lo ẹp ở Vi t Nam v i bãi cát trắng dài t 0 ằm c nh Qu c lộ 1A. Lă Cô ịnh th 3 của Vi t Nam, sau vịnh H Long và Nha Trang, có tên trong danh sách 30 vịnh bi ẹp nhất th gi d ( ă 009) d ì Vịnh Nha Trang (Khánh Hòa): Mộ ị o ầy ắ ó d ị ỉd ỡ o, ng ộ ị ẹ 7 ă 00 ị ề ắ d ấ ù C ì y vị ộ o ữ ị ẹ o ẹ ấ ẳ ộd o 1.2.3.2. Các bãi biển ven bờ Dọ ì y A C ờ ủ ó o 5 ề ằ o ừ ắ o ừ Mó C C Đ S Sầ S Cử Lò D Lă Cô Nha Trang, Mũ D ị ữ ắ ẹ éo d ừĐ L ị o Đ y ề ă d ị ó d ị ự ( y - Thái Lan hay Bali - I ô ) Theo ủ ấ o ộ d ị C H ó ề Cầ Đ y é ũ Phú Q y ắ L d (d o ủ ẹ ờ ó èo C ) u o 1.2.3.3. Các đảo có giá trị du lịch Vùng bi c ta còn có kho 000 ò o l n nhỏ o ó i bộ ph n là c o gần bờ. Hai quầ o xa bờ nhất củ Ho S ờng Sa ở khu vực giữ Đô bi Đô C o và quầ o có nhiều giá trị cho ho ộng du lịch, c oở c ta phân b từ Bắ o p trung nhiều nhất ở vùng bi Đông Bắc thuộc hai tỉnh Qu ng Ninh và H i Phòng, g m 000 ò o, chi m 60% t ng s o của c c. o có nhiều bãi bi n và phong c ẹp còn nguyên vẻ o , nhữ ều ki n tự nhiên rất tiêu bi phát tri n các lo i hình du lịch bi n, tiêu bi u nhấ o Phú Qu C Cù o C Cô Đ o … 1.2.3.4. Rừng ngập mặn Vi t Nam có di n tích rừng ng p mặ ng th hai th gi i, sau rừng ng p mặn ở cửa sông Amazôn (Nam Mỹ). c ta, rừng ng p mặn t p trung chủ y u ở 17
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất