MỤC LỤC
........................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................... 1
.
c đích nhi
M
à i i h n n hi n c
........................................... 1
................................................................................................. 1
................................................................................................. 2
................................................................................ 2
.
ch
n hi n c
................................................................................... 2
............................................................................................ 2
............................................................................................. 3
.
c ph
n ph p n hi n c
.................................................................. 4
, thông tin .................................................. 4
................................................. 4
.................................................................. 4
........................................................ 4
. h n đ n
p của đề tài ...................................................................... 5
6. Bố c c đề tài .............................................................................................. 5
ƯƠ G 1: K ÁI Q ÁT VỀ BIỂ
Ô G VÀ TÀI G YÊ BIỂ
VIỆT A ……………………………………………………………………6
1.1. Kh i q
t ề biển ôn …………………………… ………………… 6
ị
Mộ
ủ
ặ
Đô
ự
ủ
..................................................................6
Đô
.................................................7
Địa hình ............................................................................................... 7
1.1.2.2. Khí h u ................................................................................................ 7
1.1.2.3. Nhi
ộ .............................................................................................. 7
Độ mu i ............................................................................................... 8
1.1.2.5. H i l
................................................................................................. 8
1.1.2.6. Bão ...................................................................................................... 8
ầ
q
Đ o
1. . Tài n
ọ
q ầ
ề ị
o o
ủ
ù
Đô
....................................9
.............................................9
y n biển Vi t a …………………………… … ……………12
y
................................................................................12
o
1.2.2. Tài nguy
............................................................................14
1.2.2.1. Dầu khí .............................................................................................. 14
1.2.2.2. Tài nguyên mu i .................................................................... ………15
1.2.2.3. Titan .................................................................................................. 15
Đất hi m ............................................................................................ 15
1.2.2.5. Ph tphorít .......................................................................................... 16
1.2.2.6. Cát thủy tinh ...................................................................................... 16
y
d
ị ..................................................................................16
1.2.3.1. Các vùng vịnh.................................................................................... 16
1.2.3.2. Các bãi bi n ven bờ ............................................................................. 17
C
o có giá trị du lịch ................................................................... 17
1.2.3.4. Rừng ng p mặn ................................................................................. 17
1.2.4. Thủy triều ............................................................................................. 18
1.2.5. Giao thông bi n .................................................................................... 19
1.2.6. Gió bi n ................................................................................................ 19
1.3. Khẳn đ nh chủ q yền Vi t a
tr n biển ôn ……………………19
ƯƠ G : T Ự TRẠ G K AI T Á KI
TẾ BIỂ
VIỆT
NAM…………………………………………………………………… ……25
.1.
ành hai th c à n ôi tr n thủy h i
ủy
2.1.2.
ô
ủy
n………………………
25
..................................................................25
… .....................................................................27
2.2. Khai thác tài nguyên kho n
Dầ
n biển h i đ o ................................. 29
............................................................................................... 29
y
C
................................................................................. 30
o
o
................................................................... 32
. . h t triển iao thôn
. . h t triển
ận t i biển....................................................... 33
ch ................................................................................. 36
. . Khai th c phon đi n .......................................................................... 37
.6. h n th ận ợi à h
6
hăn tron
i c ph t triển inh tế biển ...... 38
............................................................................................ 38
6
K ó
ă ............................................................................................ 38
ƯƠ G : Ị
ƯỚ G
ÁT TRIỂ KI
TẾ BIỂ ............... 40
.1. c q an điể chỉ đ o ề đ nh h n chiến ợc biển Vi t a đến nă
2020.............................................................................................................. 40
3.2. h n đ nh h
3.2.
K
3.2
K
3.2
K
3.2
C
n
à i i ph p ph t triển inh tế biển Vi t Nam. . 42
ô
dầ
ủy
................................................................................ 43
y
o
3.2.5
o
3.2.6 D
ị
................................................... 42
o
.................................................................. 44
................................................................... 44
ô
....................................................................... 44
........................................................................................ 45
. . h n q yết ch n q an trọn của n ta ề ph t triển inh tế
biển đ o ắn i b o đ
q ốc phòn an ninh. ..................................... 45
KẾT
Ậ ..................................................................................... 48
TÀI IỆ T A
K
DA
...................................................................................... 52
Ụ
.......................................................................... 50
1. Tính cấp thiết của đề tài
Vi t Nam là qu c gia nằm ở ì
Đô
Á, tự
o
c
2
b n Lào, Thái Lan, Campuchia. V i lãnh th ất liền tr i rộng 331.212km ,
ờng bờ bi n kéo dài 3260km, vùng bi n rộng l n trên 1 tri u km2 cùng
nhiề ũ
ịnh l n nhỏ khác nhau. Ven bi n còn có những bãi tắm ẹ
ng
trong t
ầu của khu vự Đô
Á và trên th gi i. Bên c
ó
t
Nam còn ti p giáp v i vùng bi n phong phú về các lo i tài nguyên sinh v t và
khoáng s n, do ó
ó i th to l
o
ng thờ ũ
ề ề
c ta ti n xa ra bi n và làm chủ bi n, o.
y
Đô
o
d
mở ra cho Vi t
Nam v i nhiều l i th
phát tri n kinh t - xã hội. y
y
y
ang tính chiều rộng thi
ầ
chiều sâu,
t t tiề
ă
ủa bi n Vi t Nam v n có. Vấ ề khai thác theo chiều rộng thi u
tính bền vững, hi
y
ực sự h p lý,
ộ
ực n vùng bi n
c ta. Khai thác tài nguyên (sinh v t, khoáng s n...) quá m c, hay khai thác
ô
ib ov
o ô
ờ
ịô
nghiêm trọng (một s
bãi bi n bị rác sinh ho t và s n xuấ
ọng, hay khai thác ti tan trái phép ở một
s tỉnh ven bi n Nam Trung Bộ)
ộ
ô
ờng sinh s ng của các
loài sinh v t bi n,
y
ất các ngu n gen sinh v t bi n quý hi
ì y,
vấ ề
c quan tâm hi n nay là khai thác một cách có hi u qu ngu n tài
nguyên bi n, gắn liền v i sự phát tri n bền vững.
ờ
ì
n luôn có có vai trò to l
i v i sự nghi
y dự
o
q
o ờ ì
, thời kì của hội nh p kinh t qu c t , vai
trò của bi n
c th hi
õ é
Chi
c phát tri n kinh t bi n i
v i các qu c gia có bi
c xem là vấ ề quan trọng cùng th gi
bi n l n.
c thực tr ng khai thác tài nguyên bi n hi n nay, chúng ta cần ph i có
tầm nhìn dài h
vừa khai thác hi u qu ngu n l i từ bi
m b o sự phát
tri
o
ấ
ừ ữ
do
ô
q y
ịnh lựa chọ
“Tiềm năng và thực trạng khai thác kinh tế biển ở Việt Nam”
.
c đích nhi
ấ
ề
à i i h n n hi n c
h
Bi Đô
c ví
ò
ọc xanh lấp lánh củ Đô
Á
Châu Á. Bi Đô
ô
a ẩn nhữ
ều kỳ thú mà cho t i hi
y
qu c gia nào khám phá h t. Dự
ở ì
về bi Đô và vùng bi n
1
Vi t Nam v
ữ
ề
ự
y
óý
ĩ quan
trọ
ự
ộ ủ ấ
o
o
y
ũ
Đ ng thời, ph n ánh rõ thực tr ng phát tri n kinh t bi n ở
Vi t Nam còn nhiều vấ ề bất c p, từ ó ề ra nhữ
ị
ng phát tri n kinh
t bi n trong thời gian t i.
Nh ệm v
Đ
ề tài t p trung gi i quy t một s nhi m v sau:
cm
Đô
- Khái quát bi
guyên bi n Vi t Nam
- Phân tích thực tr ng khai thác kinh t bi n Vi t Nam
ị
- Những m
ng phát tri n kinh t bi n Vi t Nam
hạn ngh n
Về thời gian: do tính chất của củ ĩ
ực nghiên c u, ề tài quy t t p
trung nghiên khái quát ều ki n tự nhiên bi Đô
ấ ề khai thác và phát
tri n kinh t bi n Vi t Nam từ ă
000 n 2011.
Về không gian: ph m vi, lãnh th nghiên c u là h i ph n Vi t Nam trên
vùng bi Đô
q y ị
eo Cô
c Lu t bi n 1982. Từ ó ấy
c
m i quan h của các qu c gia có cùng bi Đô
Gi i h n về ngu
u: những s li u sử d
o
ề
c t ng h p
từ ngu n tài li u của tác gi Nguy
ă Â
li u về ngành nông nghi p, công
nghi p do T ng c c th ng kê công b .
Gi i h n về nộ d
do
ề ặ
ủ
ề
q
bi Đô
ề
ự nhiên,
tài nguyên thiên nhiên.Vấ ề khai thác kinh t bi n từ 2000 n 2011, những
m
ị
ng trong phát tri n kinh t bi n ở Vi
o
.
ch
n hi n c
n thế g
Trong các tài li u c về hàng h i của B Đ o
o
kỉ XV - XVI bi n
Đô (
y) ò ó
“bi C ă
”. Các tài li u ghi l i ph n ánh về
ịa th ũ
c bi Đô
i những thu n l i về o
C
19 5) C e y ( 9
ù
Đô
D
do A K e
C e y
Đô
o
ề ẩ ” do
ờ
o
e e
( 905 - 1932), Chanbanaud (1924 7) o
ờ ỳ y
ềC
ở
ấ
o
ị
ắ ộ Đặ
H
f
ề
ộ
M D wydoff
ọ
ù D
e
ềC ù
“
ộ
Đô
ô
ò
y
ấ
ấ
o ầ ă
0
C
2
ữ
dự
ủ
ự
ữ
ủ
o
ọ
o
o
Hầ
ý ặ
y ề ó ự
ề
Q
ự
ó
ủ
q
y
o
ủ
ì
ô
eA E e
( o
ờ C o ẳ C
H q
Mỹ)
ờ
ủ M
C ấ
ọ (M Z e y )
y
ĩq
ỉ y ủ Họ
K o ọ Q
ự ủ Q
ộ
Q
ằ
“
Q
q
o
ấ ị
ô
dù ỉ ộ
o
ô e
ờ
Q
y dự
o
ộ
Lý
ờ
” Hay t
e e J ow
o
ủ ì
ô
o ằ Ấ Độ ầ ă
ờ
ă
ủ
q
ọ
ọ
ủ
Q
ấ
ề
ự
ỹ ỡ
ủ
ô
ữ
ó
y
ọ
ự
ô
ắ é ì
ì
Đô …
ề
ũ
ề
Đô
ề
ủ ề
ị
o ọ …
V i những l i ích từ bi Đô
e
i, hi n nay nhiều qu c gia
ầ
lắ ặt các thi t bị hi
y ịnh vị ă dò trong khai thác thủy s n,
khoáng s n, hàng h i vùng bi Đô ti n hành nghiên c u bi Đô
im c
kinh t ũ
c an ninh qu c phòng và khoa học.
ệt Nam
Vi t Nam vào th kỷ XIII - I
n bi n Đô
ọc
xanh lấp lánh ở Châu Á. Theo các ngu n tài li
l i, những nghiên c
c
ghi chép và mô t trong các sử sách: “Dư địa Chí” của Nguy n Trãi (1435), tác
gi nói về bờ cõi lãnh th của Vi t Nam từ khi dự
c hay cu n “Toàn tập
thiên nam tứ chí lộ đồ” củ Đ Bá (1630), vi t về chủ quyền củ
iv i
quầ
o Ho
S
ờng Sa. Trong tác phẩm “Phủ biên tạp lục” của Lê Qúy
Đô ( 776) ô
t về vị
ị ý ều ki n tự nhiên của hai quầ
o Hoàng
S
ờng Sa, sự ho ộng củ ộ Ho
S
ội Bắc H i và Vi t Nam thực
thi chủ quyền của mình trên quầ
o Ho
S
ờng Sa. Ti
n là
cu n“Lịch triều hiến chương loại chí” của Phan Huy Chú (1821) ghi chép về ịa
lý và lịch sử ịa lý Vi t Nam tr i qua các triề
i và phong th từng vùng.
Phan Huy Xu và Mai Phú Thanh trong cu n “Tìm hiểu Địa lí kinh tế Việt
Nam” tái b
ă
998 do nhà xuất b n Giáo d c ấn hành, o
ó
ũ
nghiên c u về tài nguyên sinh v t bi
c ta, vài nét về giao thông v n t i bi n
và h th ng c ng bi n Vi t Nam. Nguy
ă Â o
n “Địa lý tự nhiên
Biển Đông” tái b
ă
008
q
ề bi Đô
i nhữ
ều
ki n tự nhiên và phân vùng bi Đô
Lê Bá Th o trong cu n “Thiên
3
nhiên Việt Nam” tái b
ă
009 ô
ó ề khí h u của vùng bi n Vi t
Nam. Ti
n trong cu n “Địa lí tự nhiên Việt Nam” củ
ũ ự L p tái b n
ă
0 0 ô
u về ặ
m chung bi Đô
ặ
m
ịa chấ ịa hình khí h
ng h ă
ặ
m sinh v t bi Đô
Rất nhiều công trình nghiên c
ũ
ề c p t i bi Đô
Q
nghiên c u ta thấy
c bi Đô
ô
ì
ềc
n trong
nhiều cu n sách. Thông qua những tài li u quý v i nhữ
ắc
giúp ô ó
ì
ấ ề một cách t ng th
ề vùng bi n Vi t
Nam.
.
c ph
h
n ph p n hi n c
ng h
th th
tà
ệ , thông tin
ầ
ủ q
ì
ộ
ề
Đề
ấ
ộ . Vì v y
ấ công phu, v i nhữ
ề tài mang tính chất kinh t vi c thu th p tài li u và
phân tích ũ
ng rất quan trọng. ô q
ô
ề
ó
ẳ
ị
c c th ó o
ề tài
là mang tính lu n bàn cao.
h
ng h
h n t h t ng h
tà
ệu
ửd
“
.Q
o ọ
h
óý
”
dù
ó
ù
ng h
o
ặ
ừ
ó ộ
ề
tinh gi
ự
.
ản ồ
ể
ĩ
Do
ử
q
y
ộ
ắ
ì
o
y ấ
ọ
ề
ộ
ồ
, bi
ặ
ủ
ô ị .
Trong nghiên c u về bi Đô
, bi
c sử d ng trong
các m c: khái quát bi Đô
thực tr ng khai thác tài nguyên bi n Vi t Nam Sử
d
, bi
q
ô
ữ
ó ò
q y ô o q
ì
, bi
tác gi
xây dự
c bi
nhằ
ị
ộ ă
ở
i v i ho ộng khai thác dầu khí vùng bi n Vi t Nam.
h
ng h
ảng
ệ
th ng
o
ó
ự
h i s n, di n tích nuôi tr ng thủy s n, s
hóa v n chuy n phân theo ngành v n t
4
ng minh s
ng nuôi tr ng thủy s
y
ắt
ng hàng
n
ị
ờ
i v i sự
ọc nhìn nh n vấ
y i củ
. h n đ n
é
n về sự
y i củ
i
ng, từ ó
ề một cách rõ ràng, khách quan và linh ho
ĩ
ực kinh t bi n ở
c ta.
p của đề tài
Về mặt khoa họ ề
tài nguyên thiên nhiên) của bi
ng h p những ngu n lự ( ều ki n tự nhiên và
Đô
o phát tri n kinh t - xã hội.
Về thực ti n: nghiên c u, khái quát thực tr ng phát tri n các ngành kinh t
bi n Vi t Nam và từ ó
ững m
ị
ng phát tri n kinh t bi n
trong t
lai.
Đề tài là ngu n tài li u quý cho những ai quan tâm t i bi
o
y
ịa lý.
Đô
6. Bố c c đề tài
o
C
ầ
ở ầ
K
C
C
q
ề
Đông và tài nguyên bi n Vi t Nam.
ực tr ng khai thác t ng h p kinh t bi n Vi t Nam.
Đị
ng phát tri n kinh t bi n.
5
ững
ƯƠ G 1: K ÁI Q ÁT VỀ BIỂ
Ô G VÀ TÀI NGUYÊN BIỂN
VIỆT NAM
1.1. Kh i q
ịt
t ề biển ôn
g
hạn ủa
ển Đông
Bi
Đô
ột bộ ph n củ
ì
D
i di
2
3.447.000km . Là bi n l n nhất củ Đô
Á
ng th 3 trên th gi i (sau
di n tích bi n San Hô của Ôtrâylia và bi n Ả R p thuộc Ấ Độ D
). Tên gọi của
bi Đô
c gọ eo
ng chỉ của nó vì bi n nằm ở
Đô
ần
l
ịa Vi
ũ
Đô H i của Trung Qu c và Bắc H i của Tây
 …
y
ò ó ững tên gọ
H i hay Nam
Trung Hoa, bi C ă
n
ột s
ị
o ũ ghi.
Vị trí: là bi n ven l
ịa, nằm ở trung tâm củ Đô
Á
ộc bờ Tây
củ
ì D
Đ y bi n khá kín v
ờ
ô
d
ều
ó
o và quầ
o bao bọc. Từ bi Đô
d
y
bi n xung quanh ph
qua các eo bi n phía Bắc, qua eo bi Đ Lo
sang
bi Ho Đô
q eo
ì D
Đô q eo n
sang các bi n Xulu và Xêlêbet. Phía Nam qua các eo bi n Carimanta và
Gaxpa sang bi n Giava. Phía Tây qua eo bi n Malắ
sang bi n A
i
thông ra Ấ Độ D
nh 1.1: Bản ồ Đông Nam Á [Nguồn:// www.vnvista.com]
6
Gi i h n: nằm gi i h
o
ĩ ộ 30N - 260
ộ 100 - 1210Đ
i
chiều dài kho ng 1.900 h i lí và chiề
ộng nhất kho ng 600 h i lí.
Kéo dài theo tr c Tây Nam - Đô
ắc từ Xingapo cho t Đ Lo
i ranh
gi i phía bắc nằm ở
m cực Bắ
o Đ Lo , bờ bi Đô
y men theo
l
ịa châu Á xu ng bờ bi n Vi t Nam, ti p xúc v i bờ bi n Campuchia, Thái
Lan, sang bờ ô
o Mã lai, qua Xingapo, sang bờ phía bắ
o Xumatra,
0
t
ờng ranh gi i phía Nam ở kho
ĩ y n 3 N, giữ
o Banca và
(I ô
) éo
o Calimantan, r i vòng lên bờ bi n phía Tây
của quầ
o Philippin và trở về ờng ranh gi i phía Bắ
y, có 10 qu c
gia và vùng lãnh th nằm ven bờ bi Đô
t Nam, Trung Qu
Đ Lo
M
o I ô
y
L
C
ột
ặ
ểm tự nh n ủa
ển Đông
1.1.2.1. Địa hình
Bi Đô
ó ịa hình ph c t
ộ sâu trung bình là 1.140m,
hất
t 5.559m. Nhìn chung bi Đô
ở
ô
ở vùng
trung tâm, nông ở phía tây và phía nam giáp Vi
M
ù
ó ộ sâu
trên 2.000m chi m kho ng 1/4 di n tích. Thềm l
ịa của bi Đô
ằng
phẳ
ó ộ
d i 200m chi
/ d
; o
ó ịnh Bắc Bộ, vịnh
Thái Lan, eo bi Đ Lo
ỉ ó ộ
d i 100m.
1.1.2.2. Khí hậu
Khí h u bi
Đô
o
h th
h .
o
ất nhi
ù ô
i gió mùa, chịu sự chi ph i của 2
áp Ấ Độ - Mianma vào mùa
Tuy nhiên, khí h u có sự khác bi t giữa khu vực phía bắc và khu vực phía
nam: ở phía bắ
o ù ô (ừ
ă
) ó ó ù
Đô
ắc th
ĩ
ộ gió trung bình 4 - 6m/s, m nh nhất là 20 - 24m/s;
vào mùa h (từ
5 n tháng 10), gió thị
ó Đô
ũ
ó
khi là Tây Nam, t
ộ gió trung bình 3 - 5m/s, m nh nhất là 20 - 22m/s.
o ù ô
ô
ịu
ởng củ
ó ù Đô
ắc,
lúc này gió thịnh hành là gió m u dị Đô Bắc, t
ộ gió trung bình 5 - 7m/s,
m nh nhất là 18 - 20m/s; vào mùa h , gió thịnh hành là gió mùa Tây Nam, t
ộ
trung bình 4 - 6m/s, m nh nhất là 20 - 22m/s.
1.1.2.3. Nhiệt độ
Nhìn chung, bi Đô
bi n vùng nhi
trung bình củ
c tầng mặt toàn bi Đô
7
i có nhi
ộ cao. Nhi
ộ
0
o ng 27 - 28 C. Tuy nhiên,
nhi
ộ có sự
y
eo ĩ ộ
eo ù
o ù ô
ở phần phía bắc
0
nhi
ộ trung bình là 22 - 24 C, ở phần phía nam nhi
ộ trung bình là 25 0
27 C. Vào mùa h , nhi
ộ tầng mặt của bi Đô
ều, trung
0
bình kho ng 29 - 30 C. V i nền khí h u này t o cho vùng bi n
ó ều
ki n thu n l i khai thác thủy s n bi q
ă
ì ù
ô
ó
ă
1.1.2.4. Độ muối
Độ mu i củ
c bi n chịu
ởng của nhiều nhân t
ộ gió
mùa, sự o
c giữa bi Đô
ì D
i các bi n lân
c
c củ
o ô
… ì y ộ mu i củ ù
c bi Đô
y
eo ù
eo ều ki
ị
ù
e
ì
ộ mu i
ven bờ thấ
o
o ng 2%o.
o
o ù ô
ần phía
bắ ó ộ mu i 33,5 - 34,5%o, phầ
ó ộ mu i 32,5 - 33%o; vào mùa
h , phần phía bắ ó ộ mu i 33 - 33,5%o, phầ
ó ộ mu i 32 32,5%o Độ mu
o
ă
c tri u tấn mu i chất
ng, không nhữ
ng nhu cầ o
c mà còn cho xuất khẩu.
1.1.2.5. Hải lưu
Ho
c trên bi Đô
ịu
hình bờ bi n nên h
ó ự khác nhau giữ
ởng l n của gió mùa và củ
ù o
ă
ịa
o
ù Đô
ó ù Đô
ắc t o nên một h
y eo
ng
Đô
ắc - Tây Nam dọc bờ bi n Vi
ó dò
c l nh, t
ộ trung
bình kho ng 60 - 70 /
o
ó dò
ng Tây Nam - Đô
Bắc, rõ nhất ở phía Nam thuộc h i ph n Malaixia - I ô
ở phía Bắc thuộc
h i ph n Philippin. Tất c t o thành h
ò
ò
ù ô
y
c
chiề
ng h .
Mùa h , gió mùa Tây Nam t o nên h
y eo
ng Tây Nam Đô
ắc, ch y sát bờ bi n Trung Bộ Vi
ĩ ộ cao càng l ch
Đô
ộ trung bình kho
0 /
o
ó dò
ịch
y eo
Đô
ắc - Tây Nam, rõ nhất là ở bộ ph n phía Nam bi n
Đô
ất c t o thành h
ò
ò
ù
, ch y thu n chiề
ng h .
1.1.2.6. Bão
M
ă
ì
ó9- 0
o o
ộng trên bi Đô
o
ó
kho ng 4 - 5
ì
i ch , s còn l i là từ ù
y
ì D
bộ vào. Mùa bão và áp thấp nhi
i ho
ộng trên bi Đô
ờng từ
5 nh
0
o
ầu mùa, bão ho
ộng ở
ĩ ộ
thấp
ó n dầ
ĩ ộ o
o
8 - 9 bão có th ho t
8
ộng ở
ĩ ộ
i cao (20 - 220B), từ tháng 10 vị trí bão l ó
ng
lùi dần về
ĩ ộ thấp. Thời gian t n t i trung bình củ
o
o
kho ng 4 - 5 ngày, khi dài nhất lên t i 11 ngày và khi ngắn nhất chỉ 2 ngày là tan.
Nhữ
o
ấp nhi
i hình thành trên bi Đô
ó ờ
ặc
bi t ph c t p và chuy
ng nhiều lầ
o i nhữ
o ừ Tây Thái
ì D
o C
ề
y
o nên nhữ
ó ă
o
o t
ộng khai thác kinh t bi n, còn gây ra những thi t h i không nhỏ t
ời và
củ
iv
ù
ất liền, ặc bi t là vùng ven bi n.
ầm q an t ọng về ịa h ến
1.1.3
ủa
ển Đông
Đô
ó y
ờng giao thông huy t m ch, n i các nền kinh t trên
bờ
ì D
i các nền kinh t trên bờ Ấ Độ D
Đ i Tây
D
Đ y
y n hàng h i qu c t nhộn nhịp th hai th gi i n u tính theo
t
ng hàng hóa h i c
ă
ì
i ngày có kho ng 150 200 tàu các lo i di chuy n trên bi Đô
i những m
o
ó o ng 50% là tàu có trọng t i trên 5000 tấ
0%
ó ọng t i từ
30.000 tấn trở lên. Ven bi Đô
ó
5 0 ng bi
o
ó ó
ng vào
lo i l n và hi
i b c nhất: c ng Xingapo và c ng H ng Kông.
Bi
C
c châu Á (Nh t B n, Hàn Qu c, Xingapo, Trung Qu …) ó ền
kinh t phát tri n m nh nhờ dựa vào giao thông trên khu vực bi Đô
Có i
70% kh
ng dầu mỏ nh p khẩu và kho ng 45% kh
ng hàng hóa xuất khẩu
của Nh t B
c v n chuy n qua tuy
ờng này. Kho
60%
ng hàng
hóa xuất nh p khẩu của Trung Qu 55%
ng hàng hóa xuất khẩu củ
c
Hi p hội các qu
Đô
Á (ASEA ) q
Đô
H 90%
ng
v nt
i của th gi
c thực hi n bằ
ờng bi n và 45% trong s
ó q
Đô
L ng dầu mỏ và khí hóa lỏ
c v n chuy n qua vùng
bi n này l n gấp 15 lầ
ng chuyên chở q
o
Quanh bi Đô
ó ững eo bi n quan trọ
i v i nhiề
c (eo bi n
Malắcca, eo bi
eo
Lô ô …) Eo
n Malắcca nằm giữ
o
(I ô
)
o Mã Lai, n i bi Đô
i Ấ Độ D
d
800 , rộng gầ 8
(
ẹp nhất chỉ 1,2km). Vì v y
y
c coi là
ều ti
o ô
ờng bi n quan trọng nhất châu Á.
Đảo và q ần ảo t ong vùng
ển
ệt Nam
eo Cô
c về Lu t bi
ă
98
o là mộ ù
c bao bọc, khi thủy triề
ù
ất này vẫn ở trên mặ
một t ng th
o, k c các bộ ph n củ
o
ù
các thành phần tự nhiên khác có liên quan v i nhau chặt chẽ
9
ất tự nhiên có
c. Quầ
o là
c ti p liền và
n m c t o thành
một th th ng nhất về ịa lí, kinh t và chính trị
sử.
y
o
về mặt lịch
Trên vùng bi
ó
000 ò
o l n, nhỏ C
o này hoặc
nằm r i rác mộ ì
oB
Lo
ĩ o Lý S
oặ
ó
q ầ
o Hoàng Sa, quầ
o
ờng Sa, quầ
o Th Chu... Nhiề
o trên
vùng bi
c ta có di
ều ki n tự nhiên thu n l
od
ng
và phát tri n kinh t - xã hộ
ờ
y
o
ă ó
ất liền và
v
o khác. Về mặt hành chính, nhiề ù
o
c t ch c thành các huy n
o Đ
ă
006
c ta có các huy
o: huy
o
Đ n (Qu ng Ninh),
huy
o Cô Tô (Qu ng Ninh), huy
o Cát H i (H i Phòng), huy
o B ch
Lo
ĩ (H i Phòng), huy
o C n Cỏ (Qu ng Trị), huy
o Ho
S (Đ
Nẵng), huy
o Lý S (Q ng Ngãi), huy
o
ờng Sa (Khánh Hòa), huy n
o Phú Quý (Bình Thu n), huy
o Cô Đ o (Bà Rịa - ũ
)
y
o
Kiên H i (Kiên Giang), huy
o Phú Qu c (Kiên Giang).
S
y
ột s quầ
o
o tiêu bi u trên vùng bi
- Quần đ o Hoàng Sa: thuộc Thành ph Đ
kho
ĩ ộ 150 5’ - 170 5’
ộ 1110 - 1130Đ
Bộ
o Lý S (Cù L o Ré) - Qu ng Ngãi
Nam (Trung Qu c) kho ng 140 h i lí. G
0
san hô, bãi cát nằm r i trên một vùng bi n rộng từ
h i lí, từ Bắc xu ng Nam kho ng 85 h i lí, chi
15.000km2.
c ta:
ẵng, quầ
o nằm trong
ữ ngang cửa vịnh Bắc
0
oH i
ò
o
ầm, c n
y
Đô
o ng 100
m một di n tích kho ng
- Quần đ o Tr ờng Sa: tỉnh Khánh Hòa quầ
o
ờng Sa ở về phía
Đô
c ta, trong kho
ĩ ộ 6030’ - 12000’
ộ 1110 0’ 117030’Đ
ịnh Cam Ranh (Khánh Hòa) kho ng 250 h
oH i
Nam (Trung Qu c) trên 600 h
o Đ Lo
o ng 960 h i lí.
Quầ
og
00 ò
o
n san hô và bãi san hô, nằm r i trên
một vùng bi n rộng, từ y
Đô
o ng gần 350 h i lí, từ Bắc xu ng Nam
kho
60 i lí, chi m một di n tích bi n kho ng 160.000 - 180.000km2.
Đ o l n nhấ
o Ba Bình (rộng kho ng 0,6km2), ti
o Song Tử
y
ờng Sa, Nam Y t, Song Tử Đô
ị T , Lo i Ta, Sinh T n... ngoài ra
ò ó
ầm. T ng di n tích phần n i của tất c
o
n, bãi ở
quầ
o
ờng Sa kho ng 10km2
q ầ
o Hoàng Sa, n
quầ
o
ờng Sa tr i ra trên một vùng bi n rộng gấ
0 ần quầ
o
Hoàng Sa.
10
- Quần đ o Vân H i: tỉnh Qu ng Ninh
ó
Long, cách thành ph H Long gần 50km. L n nhấ
p
o là vịnh Vân Đ n rộng gần 100km2
i ti ng là ph n thịnh và sầm uất.
oở
Đô
ịnh H
o Trà B n dài 30km,
ó
Đ n
- Quần đ o Cô Tô: tỉnh Qu ng Ninh nằm ở kho
ĩ ộ 21000’
ộ 1070 5Đ. G
9 ò
o l n nhỏ o
ó
o l n nhất là Cô Tô và
L
Đ o Cô Tô n i ti ng về nghề nuôi trai lấy ngọc.
- Quần đ o Phú Quý: tỉnh Bình Thu n ở o
ờ bi n Bình Thu n
g m gầ 0 ò
o l n nhỏ và một s bãi c n nằm r i rác trong vùng bi n kéo
dài kho
ộ 1080 0’ - 1090 0’Đ
ĩ ộ 9050’ - 100 5’ L n nhất là o
Phú Quý (còn gọi là Cù Lao Thu), dài 6,5km, rộng kho
5
Đ o Hòn H i
trong quầ
o
c chọn là mộ
ị
ờ
ở tính chiều rộng
lãnh h i Vi t Nam.
- Quần đ o ôn S n: tỉnh Bà Rịa - ũ
nằ
ũ
98 i lí
và cửa sông H u 45 h i lí g
6 ò
o l n nhỏ v i di n tích t ng cộng
2
kho ng 70km Đ o l n nhấ
Cô Đ o, ti
n là Hòn B y C nh, Hòn Bà...
Đ y q ầ
o
ù
ấ
ỡ, nhiều h i s n.
- Quần đ o Nam Du: tỉnh Kiên Giang nằm kho
ĩ ộ 9o 0’
ộ
o
104 ’Đ
ờ bi
7 i lí. G
o
n nhỏ, di n tích t ng cộng
2
kho ng 11km , quây quần trong một vùng bi n rộng 60km2 Đ o l n nhất là Nam
Du, dài gầ 6
ộng nhất kho ng 1,5km.
- Quần đ o Thổ Chu: tỉnh Kiên Giang nằm cách ũ C
o ng 85
h i lí về phía tây bắc. G
9 o l n nhỏ, r i rác trên một vùng bi n rộng kho ng
2
50km Đ o l n nhất là Th Chu. Hòn Nh
o nằm xa bờ nhất của quầ
o,
c chọ
m chuẩ A
v
ờ
ở tính chiều rộng lãnh h i Vi t
Nam.
- o Phú Quốc: thuộc tỉnh Kiên Giang
ò
o l n nhấ
c ta, nằm ở
vùng bi n Tây N
ấ
c thuộc tỉnh Kiên Giang. Di n tích gần 568km2, chiều
dài nhất kho ng 50km, chiều rộng nhất gầ 0
Q
o Phú Qu c còn có
hàng ch
o nhỏ, t ng di
o này chỉ bằng 2/3 di
o chính.
Đ o Phú Qu
óý
ĩ ề nhiều mặt: vị trí chi
c, kinh t (
ng
h tiêu, du lịch...).
Ngoài ra còn các o B
o Lý S (Qu ng Ngãi)…
Lo
ĩ (H i Phòng)
11
o C n Cỏ (Qu ng Trị),
H th
o Vi
i l n, có giá trị về du lịch, có nhiề
ov i
trữ
ng dầu khí cao và tiề
ă
ủy h i s
o
Đ y ũ
ều ki n thu n l
o
c ta ti n hành xây dựng các ngành công nghi p khai
ũ
bi n (khai thác và ch bi n khoáng s n, thủy h i s n) quy mô
l n và phát tri n du lịch bi …
1. . Tài n
y n biển Vi t a
à ng y n nh v t
c ta có bờ bi d
60
ù
ặc quyền kinh t rộng kho ng 1
tri u km2, vùng bi
c ta có ngu n l i h i s n khá phong phú. T ng trữ
ng
h i s n kho ng 3,9 - 4,0 tri u tấ
o é
ă
o ng 1,9 tri u
tấn.
- Bi
ó
000 o
o
ó ó 0 loài có giá trị kinh t .
Các loài có s
ng cao nhất thuộc nhóm cá n i
cá n c, cá
cá nhám, cá h ng, cá ngừ, cá thu... v i trữ
ng kho ng trên 1,7 tri u tấn và kh
ă
ă
t kho ng 700.000 tấn. Thuộc nhóm cá tầ
y ó
ng, cá m i, cá h ng, cá kh ... v i trữ
ng kho
u tấn v i kh
ă
o ng trên 400.000 tấ / ă
V i t ng trữ
ng cá bi n trên bi n Vi t Nam vào kho
7
u tấn,
v i kh ă
o ng 1,1 tri u tấ
o
ó
i chi m 62,8%, cá tầng
y 7 %
ó ữ
ng l n nhất là khu vực từ Ninh Thu
n Kiên Giang,
ti p n vịnh Bắc Bộ, v i trữ
ấp nhất từ Đ ẵ
n Nha Trang.
- Bi
c ta có kho
có giá trị kinh t cao.
6 7 o
o
ó ô
ững loài
Tôm có kho ng 100 loài, nhiều loài có giá trị kinh t (kho ng 50%)
s ng ở vùng bi n nông t
ộ sâu 50m. Tôm he t p trung nhiều nhất từ ũ
n Phú Qu c, th hai là vùng ven bi n Qu
H ĩ
ba là ngoài
n - Bình Thu n. Nhiều lo i có giá trị kinh t
o
ô he b c,
tôm r o, tôm bộp, tôm sắt, tôm thẻ rằ ô
ô
ô
Kh ă
ô ở vùng bi
c ta kho ng 55 - 70 nghìn tấ / ă
o
ó
ộ 16.500 - 19.000 tấn; Trung Bộ 2.000 - 3.000 tấn; Vịnh Bắc Bộ
1.500 - 2.000 tấn.
Vùng bi n
c ta có kho ng 800 loài cua trong t ng s 2.500 loài cua của
vùng bi n nhi
i Ấ Độ D
- y
ì D
Có
ị nhất là
nhóm cua b , ghẹ. Nhìn chung chúng có mặt ở hầu h t các vùng bờ bi
Thanh Hóa, Ngh An, Thừa Thiên Hu Đ ẵng...
12
- Vùng bi
c ta có rất nhiều loài nhuy n th , v
500 o
Mực có 37 loài thuộc 4 họ (mực nang, mực ng, mực xim, mực
ommastrephidae). Trong s này mực nang và mực ng có s
ng l n và phân
b rộng. Mực phân b ở ộ sâu kho ng 10 - 70m, có n
ộ mu i kho
0‰
0
và nhi ộ
c bi n trên 20 C.
Nhữ
ực t
ờng l n phân b ở ù
o Cái
Chiêm - ĩ
ực, quầ
o Cô Tô (Qu ng Ninh), B
Lo
ĩ (H i Phòng),
hòn Mê (Thanh Hóa), hòn Mắt (Ngh An), vùng bi n Phan Thi t - Hàm Tân
(Bình Thu n). Ngoài ra, mực còn có ở vùng bi n Nha Trang (Khánh Hòa), Phan
Rang (Bình Thu ) Cô Đ o C M
ng không l n.
ng mực ở vùng bi
c ta kho ng gần 60 nghìn tấ
o
ó
ă
ắt kho ng gần 24 nghìn tấn, chi m 40% trữ
ng. Mực nang và mực
ng là lo
c khai thác chủ y u, v i t ng m c khai thác ở
ù
ịnh
Bắc Bộ 1364,8 tấn; bi n Miền Trung 1540,78 tấ ; Đô
ộ 9217,66 tấn;
Tây Nam Bộ 2860,2 tấn; ngoài ra còn các lo i mự
mực ngào, mực
…
Trữ
Ốc có mặt ở hầu h t các vùng ven bi
c nông. vịnh Bắc Bộ, trong
nhóm các loài c thì có giá trị kinh t
o
o
o
n
san hô củ Ho
S
ờng Sa và vùng bi n phía Nam có nhiều loài c kích
c l n, vỏ có nhiề
ẹ
n, c xà cừ, c gáo, c lam... không chỉ
làm thực phẩm, vỏ dù
ĩ
.
Trai ngọc: Chủ y
xuất khẩu. Phân b ở các r
Trung Bộ Cô Đ o.
lấy ngọc s n xuất các mặ
ĩ
san hô củ ù
o Cô Tô (Qu ng Ninh), Nam
Sò huy t: Là s n phẩm có giá trị d
d ỡng cao. Những vùng sò huy t có
ng và chấ
ng cao phân b ở Qu
Lă Cô ( ừa Thiên Hu ),
Ô Loan (Khánh Hòa), ven bi Đô
ộ.
o
ò
o
ẹm xanh
ng, h n bi n chỉ thấy phân
b ở vùng bi n Nam Trung Bộ, quầ
o
ờng Sa, Hoàng Sa... Những loài có
c l n, cho s
ng thịt cao. Những gi
o
do
dắ
ũ
c nhân dân ta khai thác làm thực phẩm.
-Đ
c 653 loài rong bi n trong vùng bi Đô
t Nam.
o
o
o
ỏ có 310 loài (chi m 47,5%), rong l c 151 loài
(21,1%), rong nâu 124 loài (19%), rong lam 68 loài (chi m 12,4%). S loài rong
hát hi
13
bi n có giá trị kinh t kho ng 90 loài, chi m 13,7% trong t ng s 653 loài, trong
ó o
o
q
ọng nhất.
Ro
ó ữ
ng kho ng 35.000 tấn, t p trung nhiều ở phía Nam
(chi m 61,42%), nhất là từ
Y
n Bình Thu n, còn ở miền Bắc (chi m
38,58%), t p trung hầu h t ở Qu ng Ninh.
Rong câu có trữ
ng kho ng 9.300 tấn, vịnh Bắc Bộ có kho ng 5.500 tấn
chi m 59,1%, còn miền Nam có 3.800 tấn chi m 48,9%. Các tỉnh có nhiều rong
câu là Qu ng Ninh, H i Phòng, Qu ng Bình, Qu ng Trị, Thừa Thiên Hu , Qu ng
Nam, Qu ng Ngãi, Bì Định, Phú Yên.
1.2.2. Tài nguyên khoáng sản
1.2.2.1. Dầu khí
Tài nguyên dầu khí củ
c ta phong phú v i trữ
ng dự báo kho ng 10
3
tỷ tấn dầu, 180 - 330 tỷ m khí, phân b chủ y u ở thềm l
ịa phía Nam, v
ộ
sâu không l
Đ y
ữ
ều ki n thu n l i trong công tác tìm ki
ă
dò và khai thác dầu khí.
Theo k t qu công tác tìm ki m,
vùng thềm l
ị
c ta có 8 b trầ
kho ng 23 tri
ă )
ă
dò o
ờ
q
ịnh ở
Đ tam (có thời gian cách ngày nay
- B Sông H ng: chi m phần l n vịnh Bắc Bộ và kéo dài một phần ở vùng
bi n miề
ã khoan vài ch c gi
o
ó
c gi ng phát hi n
thấy khí. K t qu
ă dò ì Sông H ng có tri n vọng ch a dầ
o
ó
tiề
ă
ủ y u, mỏ khí tự n
o
ở Tiền
H i (Thái Bình).
- B Phú Khánh: phân b dọc bi n Trung Bộ, phần l n phân b ở ộ sâu
200m. Do nằm kề v i b trầm tích Cử Lo
ó
ó
n
vọng về dầu khí.
- B Cửu Long: phân b dọc vùng bi Đông Nam Bộ Đ y
c ti n
o
ă dò m (từ ầu nhữ
ă
970)
i b Cửu Long hi n nay
có một s mỏ
c khai thác: B ch H , mỏ R ng, R
Đô
H ng
Ngọc...
-B
Cô S
ở ì
o Cô S
Cô
ă
dò bắt ầu từ nhữ
ă
970 ho t
y
n nhiều gi ng khoan có
dầu, khí (khí là chủ y u). Hi n nay t i b
Cô S
ó ột s mỏ
c
o
ỏ Đ Hù
L
y L Đỏ, R
Đô R
Đô
Tây...
14
- B Th Chu - Mã lai: phân b ở vùng vịnh Thái Lan.
y
n thấy
dầu, khí. Khí ở y ó
ng C o
o de (CO2) o d o ộng từ vài
phầ ă
n vài ch c phầ ă
- Hai b Ho
S
ờng Sa có nhiều tri n vọng dầu, khí và ch
ựng
y
ă
y ( e
e ydrate), y
d ng ă
ng s ch trong
ó
ò q ý
dầu mỏ.
Có th nói rằng dầu mỏ “
e ” ủa T qu c. Dầu mỏ ngoài kh ă
sinh nhi t l n, rất ti n sử d ng, d d
ó o
c n p nhiên li u vào
ộ
hiên li u cháy hoàn toàn và không t o thành tro, từ dầu mỏ ũ
ó
s n xuất ra nhiều lo i hóa phẩ d c phẩ Đ y
ều ki n kích thích sự phát
tri n các ngành công nghi p khác.
1.2.2.2. Tài nguyên muối
ó ờng bờ bi d
60
Độ mu
o
c bi n trung bình
‰ - ‰ ần bằ
ộ mu i bình quân ở
d
( 5‰) Độ mặn củ
c
bi
y i tùy theo khu vự
eo ù
eo ộ sâu.
Do
c ta nằm ở khu vực nhi
i gió mùa, v i nền nhi
ộ cao (trung
0
ì
ă
o q
ều l
0 C trừ vùng núi cao), nhiều nắng (t ng s
giờ nắ
ùy
ừ 00
000 / ă ) o
ộ ẩm l (
80%)
nhiề (
ì
ă ừ 1500 - 2000mm) nên
ở
n thời v
s n xuấ ũ
ă
ất mu i.
1.2.2.3. Titan
Là một trong những v t li u quan trọng củ ĩ
t m i, h
c
dù
ch t o tên lửa, máy bay, tàu thuỷ, tàu ngầm, các thi t bị bền v i hoá chất
(n i ph n ng, ng dẫn, qu t)... Vi t Nam, titan phân b dọ eo ờng bờ bi n
từ Móng Cái (Qu ng Ninh) t i Nam Trung Bộ song quặng titan có nhiề
là
trong sa khoáng ven bi n miền Trung (trữ
ng dự o t 22 tri u tấn, trữ
ng
ă dò
6
u tấn). Những di
ó
ng sa khoáng cao,
phân b ở Trà C (Qu ng Ninh), Qu
(
Hó ) Kì A (H ĩ )
Mĩ ( ì Định), Cam Ranh (Khánh Hòa).
1.2.2.4. Đất hiếm
Trữ
ất hi m nằ
o
o
t trên 3 tri u tấn phân b dọc
theo bờ bi n từ Móng Cái (Qu
) o
ũ
ững tỉnh ven bi n
có nhiề ất hi m là Qu
(
Hó ) Cẩ
ng (H ĩ ), Kẻ
Sung (Thừa Thiên Hu ), Hội An (Qu
) C K
( ì Định), Tuy
15
o
ịnh (Phú Yên), Hòn G
Hàm Tân (Ninh Thu n).
(K
Hò ) Mũ
é( ì
n),
1.2.2.5. Phốtphorít
Ph tphorít chủ y u dù
s n xuất phân bón ph t phát. Là lo i quặng có
ngu n g c thấ
ọng từ phân chim bi
o ám tiêu san hô vòng.
c ta quặng này phân b chủ y u trên 2 quầ
o Hoàng Sa và quầ
o
ờng Sa.
Hoàng Sa: trữ
ng dự báo là 4,7 tri u tấn, phân b chủ y
Hữu Nh t, Duy Mộng, Phú Lâm.
o:
ờng Sa trữ
ng dự báo kho ng 10 tri u tấn, l p quặng dày kho ng
1m lẫn trong cát và vỏ sò, phân b chủ y
o Song Tử y S C
Nam Y t, Thuyề C …
1.2.2.6. Cát thủy tinh
Cát thủy tinh ở
ó
ng oxit silic (SiO2) ộ tinh khi
ộ
trắ
o ủ ều ki
s n xuất các mặt hàng thủy tinh dân d ng, thủy tinh cao
cấp và v t li u xây dựng.
c tính kho ng 1700 tri u tấn cát thủy tinh phân b ở nhiều
H i (Qu ng Ninh), Cát H i (H i Phòng), Qu ng Bình, Qu ng Trị,
Thừa Thiên Hu
Ô (Đ ẵng), Qu ng Ngãi, Cam Ranh... v i trữ
ng l n,
chấ
ng t
óý
ĩ
.
V i trữ
kẽ
Ngoài những khoáng s n trên, ở vùng bi Đô
…
ở y n hoặc nằ
o
ò
ò
ấ d
ó
ng, chì,
y n.
1.2.3. Tài nguyên du lịch
ẫ
ộ
ó ờ
ờ
ò ởd
o
o e ờ o
d
ó
ề
ịô
ộ
ù
ị
) ộd
o ó
ị ềd
ì
ẹ ( ề
ừ 0 - 30 và
ị
1.2.3.1. Các vùng vịnh
c ta có nhiều vùng vị
ẹp có giá trị về du lị
Di sản thiên nhiên thế giới - vịnh Hạ Long (Quảng Ninh): nằ ở ù Đô
ắ ủ
q
ộ
ầ ủ ị
ắ ộ o
ù
ộ thành
H Lo
ị Cẩ
ộ
ầ ủ
y
o
Đ
oC
ở
y
ầ
ấ ề
yd
eo o
0
ờ
L ộ o 7 ìq
ủ
,
ô
ị ẩ
ĩ ă
99 ;
ị ị
o ị
ấ ă
000
d
16
ă
0 ; ô
New 7 Wonde
ộ
o
o
ô
7 ỳq
ă
do
2012.
Vịnh biển Lăng Cô ( Thừa Thiên Huế): Từ
i ti ng là một bãi bi n
ó
ều ki n tự nhiên và phong c nh vào lo
ẹp ở Vi t Nam v i bãi cát
trắng dài t
0
ằm c nh Qu c lộ 1A. Lă Cô
ịnh th 3 của Vi t
Nam, sau vịnh H Long và Nha Trang, có tên trong danh sách 30 vịnh bi
ẹp
nhất th gi
d
( ă
009)
d
ì
Vịnh Nha Trang (Khánh Hòa): Mộ
ị
o
ầy ắ
ó
d ị
ỉd ỡ
o, ng
ộ
ị
ẹ
7 ă 00
ị
ề
ắ
d
ấ
ù
C
ì y vị
ộ o
ữ
ị
ẹ
o
ẹ
ấ
ẳ
ộd
o
1.2.3.2. Các bãi biển ven bờ
Dọ
ì
y
A
C
ờ
ủ
ó
o
5
ề
ằ
o
ừ ắ
o
ừ Mó C
C Đ S
Sầ S
Cử Lò
D
Lă Cô Nha Trang, Mũ
D ị
ữ
ắ
ẹ
éo d
ừĐ L
ị
o
Đ y
ề
ă
d ị
ó
d ị
ự (
y - Thái Lan hay Bali - I ô
)
Theo
ủ
ấ
o
ộ d ị C
H
ó
ề
Cầ Đ
y
é ũ
Phú Q
y
ắ
L
d
(d
o
ủ
ẹ
ờ
ó
èo C )
u
o
1.2.3.3. Các đảo có giá trị du lịch
Vùng bi
c ta còn có kho
000 ò
o l n nhỏ o
ó i bộ ph n
là c
o gần bờ. Hai quầ
o xa bờ nhất củ
Ho
S
ờng Sa ở
khu vực giữ
Đô
bi Đô
C
o và quầ
o có nhiều giá trị cho
ho
ộng du lịch, c
oở
c ta phân b từ Bắ
o
p trung
nhiều nhất ở vùng bi Đông Bắc thuộc hai tỉnh Qu ng Ninh và H i Phòng, g m
000 ò
o, chi m 60% t ng s
o của c
c.
o có nhiều bãi bi n và phong c
ẹp còn nguyên vẻ o
,
nhữ
ều ki n tự nhiên rất tiêu bi
phát tri n các lo i hình du lịch bi n, tiêu
bi u nhấ
o Phú Qu C
Cù o C
Cô Đ o …
1.2.3.4. Rừng ngập mặn
Vi t Nam có di n tích rừng ng p mặ
ng th hai th gi i, sau rừng ng p
mặn ở cửa sông Amazôn (Nam Mỹ).
c ta, rừng ng p mặn t p trung chủ y u ở
17
- Xem thêm -