TÀI LIỆU THPT HAY
Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Nguyên hàm
1.1. Khái niệm
Cho hàm số
x
f xác định trên K . Hàm số F được gọi là nguyên hàm của f trên K nếu F (x )
f (x ) ,
K.
Nếu hàm số
f có một nguyên hàm F thì với mọi C
y
F (x )
C
cũng là một nguyên
f.
hàm của
Họ tất cả các nguyên hàm của
Vậy
, hàm số
f (x )dx
f trên K được kí hiệu
f (x )dx .
F (x ) C , với F là nguyên hàm của f .
Bảng nguyên hàm các hàm số thường gặp
dx
a
x
xa 1
a 1
x dx
dx
x
dx
x2
C
C (a
C (x
ln x
1
x
1)
0)
C
sin xdx
cos x
C
cos xdx
dx
cos2 x
dx
sin2 x
e xdx
x
a dx
sin x
C
tan x
C
cot x
ex
C
C
ax
ln a
a
1)
1
tan(ax
a
b)
C (0
Bảng nguyên hàm mở rộng
(ax
(a
1)
dx
ax b
1 (ax b)a
a a 1
a
b) dx
1
ln ax
a
b
1
C (x
C
dx
cos2 (ax
dx
sin2 (ax
eax bdx
a ax bdx
0)
sin(ax
cos(ax
b)dx
b)dx
1
cos(ax
a
1
sin(ax
a
b)
C
b)
C
b)
b)
1
cot(ax
a
1 ax b
e
C
a
1 a ax b
C (0
a ln a
C
b)
C
a
1)
1.2. Các tính chất
[ f (x )
g(x )]dx
f (x )dx
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
g(x )dx
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
af (x )dx
a
f (x )dx
C (a
0)
1.3. Công thức nguyên hàm từng phần
u(x )v (x )dx
u(x )v(x )
v(x )u (x )dx
1.4. Công thức đổi biến số
f [u(x )]u (x )dx
F [u(x )] C , trong đó F là nguyên hàm của f .
2. Tích phân và ứng dụng
2.1. Khái niệm
Tích phân của hàm số f từ a đến b là
b
f (x )dx
F (b)
F (a )
F (x )
b
a
b
f (x )dx
là nguyên hàm của
f.
b
f [u(x )]u (x )dx
2.2. Công thức đổi biến số:
F
a
a
b
, trong đó
a
f (u )du
a
b
u(x )v (x )dx
2.3. Công thức tích phân từng phần:
u(x )v(x )
b
b
v(x )u (x )dx
a
a
a
2.4. Diện tích hình phẳng
y
b
y
f (x ) x S
g(x ) y
f (x ) dx
y
a
f (x )
a
O
y
b
b
S
f (x )
g(x ) dx
a
O
a
b
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
x
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
2.5. Thể tích vật thể
z
S (x )
b
V
y
S (x )dx
a
a
O
x
b
b
x
y
f (x )
x
y
b
V
f 2 (x )dx
p
O
a
x
a
y
f (x )
y
d
d
V
g 2 (y )dy
p
c
c
x
O
B. PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP VÀ VÍ DỤ MINH HỌA
b
1. Tích phân các hàm số hữu tỷ
a
P (x )
dx
Q(x )
1.1. Đặt vấn đề
Xét tích phân I
*
P (x )
Q (x )
*
G (x )
b P * (x )
a Q(x )
P (x )
Q (x )
*
dx . Nếu bậc P (x )
, trong đó bậc P (x )
I
*
b P * (x )
a Q(x )
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
bậcQ (x ) thì ta thực hiện phép chia đa thức và nhận được
bậc Q (x ) . Khi đó
dx
b
a
G (x )dx
b P (x )
a Q(x )
dx
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
Do đó việc tính tính I
*
b
*
P (x )
a
Q(x )
dx được đưa về tính I
b
P (x )
a
Q (x )
Trong phần này, đối với tích phân dạng
b
P (x )
a
Q (x )
dx .
dx ta sẽ quan tâm nhiều đến các tích phân có mẫu thức là các
tam thức bậc 2.
b
1.2. Dạng
a
dx
ax
2
bx
c
b
Nếu
0 thì
a
dx
ax
2
b
Nếu
0 thì
a
0 thì
a
c
dx
ax
2
b
Nếu
bx
bx
c
dx
ax
2
bx
c
1
b
a
a
1
b
a
a
1
b
a
a
dx
2
(x
p)
1
b
d (x
a
a
(x
dx
2
(x
. Lúc này ta đặt
2
q
x0 )
x
x0)
2
x0 )
p
1
q tan t .
b
1
a x
x0
a
dx
(x
x 1 )(x
b
1 1
a x 2 x1
a
x2 )
1
x
1
x2
x
x1
x
1 1
ln
a x 2 x1
x
dx
x2
x1
b
.
a
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau
dx
2x
3 1
a.
x
0
2
1
b.
2
2x
0
2
dx
8x
8
(t2
1)dt
1
c.
x
0
2
dx
7x
12
.
Giải
2
(x
1)2
Đặt
x
1
tan t ,
Đổi cận
x
0
t
a. Ta có
x2
2x
1.
dx
p
và
4
x
3
t
1
p
.
3
Khi đó
3 1
0
2x 2
dx
8x
x2
dx
7x
1
b.
0
1
c.
0
x
2
dx
2x
2
8
1
2
3 1
1
0
1
12
(x
0
0
(x
dx
1)2
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
p
4
1
1
dx
(x 2)2
dx
3)(x
p
3
1 1
.
2 x 20
1
4)
0
(t 2
t2
1)
dt
1
p
3
p
4
dt
t
p
3
p
4
p
.
12
1
.
12
(x 4) (x 3)
dx
(x 3)(x 4)
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
1
1
x
0
b
1.3. Dạng
a
mx
ax
2
bx
x
3
n
mx
0 thì
0
thì phân tích
a
b
c
ax 2
a
dx
p
a
mx
ax
mx
0 thì
Nếu
ln x
b
bx
b
Nếu
4
n
ax 2
a
dx
ln x
3
1
4
0
ln
16
.
15
dx
c
b
Nếu
1
2
b
n
bx
d (ax 2 bx c)
ax 2 bx c
c
a
b
n
bx
c
A
x x0
dx
A
dx
x
a
B
x1
x
x2
b
q
a
dx
bx
ax 2
c
.
B
dx , tìm A và B.
(x x 0 )2
dx , tìm A và B.
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau
3x
0
a.
2
x
2
1
4x
8
2x
1
dx
b.
0
1
2
6x
4)
5.
x
9
3x
1
dx
c.
0
x
2
2
6x
8
dx .
Giải
a. Ta phân tích
3x
3
(2x
2
1
Như vậy
3x
0
2
x2
1
4x
8
0
dx
2
0
2
3
(2x 4) 5
2
dx
x 2 4x 8
3
(2x 4) 5
2
dx
2
x
4x 8
3
ln x 2
2
Để tính I, ta đặt
Đổi biến
x
x
2
4x
3
ln 2 I .
2
2 2 tan t , dx
t
0,
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
x
8
0
2
5
dx
2
2x
4x 8
0
5
dx
2
2
2 (x
2)
2
0
2(tan2 t
1)dt .
0
t
p
.
4
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
Khi đó
p
4
I
2
10(tan t
4 tan2 t
0
3x
1
Vậy
3
x2
1
4x
5
2
p
4
5p
.
8
5
t
2 0
dt
0
5p
.
8
3
ln 2
2
dx
8
1)
dt
4
p
4
b. Phân tích
2x
x2
A
1
6x
x
9
B
3
A(x 3) B
(x 3)2
3)2
(x
Suy ra
2x
1 A(x 3) B, x
.
Lần lượt cho x
2 và x
3 , ta nhận được hệ phương trình
A B
3
A 2
B
B
5
5
.
Do đó
2x
1
0
x2
1
6x
9
2
1
dx
5
x
0
2 ln x
3
3
3)2
(x
5.
dx
1
1
4
3
2 ln
5
.
12
x
3
2
A(x 2) B(x 4)
.
(x 2)(x 4)
0
c. Ta có
3x
x2
A
2
6x
x
8
B
x
4
Suy ra
A(x 2) B(x 4) 3x 2, x
Lần lượt cho x
4 và x 2 ta nhận được A 5 và B
.
2.
Như vậy
3x
1
0
x2
2
6x
8
5
1
dx
x
0
5 ln x
4
2
4
x
2
2 ln x
2
dx
1
0
5 ln
Trong phần tiếp theo của tích phân hữu tỷ, ta sẽ xét các ví dụ phức tạp hơn.
3
4
2 ln 2 .
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau
1
a.
0
x
3
x2
6x 2
1
11x
6
dx
1
b.
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
0
x
3
x3
6x 2
2
9x
4
dx c.
1
0
x
3
x 4 2x 3
3x 2 4x
2
dx
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
Giải
a. Vì
x3
6x 2
11x
6
x2
6x 2
x3
1)(x
2)(x
B
C
6 x 1 x 2 x 3
A(x 2)(x 3) B(x 1)(x 3) C (x
(x 1)(x 2)(x 3)
3) B(x
2 và x
A
B
C
2
5
10
3) nên ta phân tích
A
1
11x
A(x 2)(x
Lần lượt cho x
1, x
2A
B
2C
(x
x2
1)(x 3) C (x 1)(x 2)
3 , nhận được hệ phương trình
1)(x
1, x
2)
.
.
1
5.
5
Khi đó
x2
6x 2
1
0
x
3
1
11x
6
x
0
ln x
b. Trước hết thực hiện phép chia đa thức
x3
6x 2
1
0
x3
2
9x
4
1
1
dx
1 cho x 3
1
dx
x
1
5 ln x
1
x3
5
1
x3
0
5
x
2
3
5 ln x
2
6x 2
9x
dx
3
1
ln 2
0
8
5 ln .
9
4 , được
6x 2 9x 2
dx
6x 2 9x 4
1
I.
Để tính tích phân I, ta phân tích như sau
x3
6x 2 9x 2
6x 2 9x 4
A
x
A(x
B
1
1)2
(x
1)(x
C
4) B(x
(x 1)2 (x
x
4
4)
4)
A(x 1)(x 4) B(x 4) C (x 1)2
6x 2
Cho lần lượt x
1, x 0 và x
4 , ta được hệ phương trình
4A
3B
9C
4B C
1
62
2
A
B
C
8
9
1
3
C (x
9x
1)2
2, x
.
.
62
9
Do đó
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
1
I
0
8 1
.
9 x 1
8
ln x
9
1
1
.
3 (x 1)2
1 1
.
3 x 1
1
62 1
.
dx
9 x 4
1
62
ln x
9
4
0
8
ln 2
9
1
6
62 5
ln .
9
4
Vậy
x3
6x 2
1
0
1
c.
0
x3
x3
2
9x
x 4 2x 3
3x 2 4x
2
4
8
ln 2
9
dx
1
dx
x
62 5
ln
9
4
1
1
2
x
2
x 2 2x 2
dx
3x 2 4x 2
1
x
x
0
0
x 2 2x 2
dx
3x 2 4x 2
x3
0
7
.
6
3
1
2
I.
Phân tích
x3
x 2 2x 2
3x 2 4x 2
A(x 2
Cho lần lượt x
2x
A
2A
5A
A
x
Bx
x2
1
A(x 2
C
2x
2
2x 2) (Bx C )(x
(x 1)(x 2 2x 2)
2) (Bx C )(x 1)
x 2 2x 2, x
1, x 0 và x = 1 nhận được hệ phương trình
1
C 2
2B 2C
A
B
C
3
1)
.
1
0
4
Khi đó
I
1
0
1
x 1
ln x
1
4
2x
x2
1
0
1
0
(x
2
4
1)2
Đối với tích phân J, đặt x + 1 = tant , dx
Đổi cận
J
p
.
4
t arctan 2 .
x=1
arctan 2
(tan2 t 1)
4 p
dt
2
(tan
t
1)
4
x=0
dx
1
dx
(tan2 t
ln 2
J.
1)dt
t
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
arctan 2
4t p
4 arctan 2
p.
4
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
x 4 2x 3
3x 2 4x
1
Vậy
x
0
3
2
1
2
dx
ln 2
4 arctan 2
p.
2. Tích phân các hàm số lượng giác
b
sinm x cosn xdx , trong đó m và n là các số nguyên.
2.1 Dạng
a
Nếu m lẻ thì đặt t
cos x .
Nếu n lẻ thì đặt t
sin x .
Nếu m và n đều chẵn thì đặt t
tan x .
Đặc biệt, khi m và n đều chẵn, dương ta sử dụng công thức hạ bậc và biến tích thành tổng.
Ví dụ 4. Tính các tích phân sau
p
2
a.
sin3 x cos4 xdx
p
2
b.
0
0
p
6
c.
sin2 x .cos4 xdx
0
sin2 x
dx
cos3 x
d.
Giải
a. Ta nhận thấy sinx có mũ lẻ nên đặt
x
Đổi cận
p
3
t
0
1,
p
4
cos x , dt
p
t
2
t
x
1
dx .
sin2 x cos4 x
sin xdx .
0.
Do đó
p
2
p
2
sin3 x cos4 xdx
0
(1
cos2 x )cos4 x sin xdx
0
0
t 2 )t 4dt
(1
1
t5
5
t7
7
1
2
.
35
0
b. Vì sinx và cosx đều có mũ chẵn, dương nên sử dụng công thức hạ bậc, được
p
2
2
p
2
4
sin x .cos xdx
0
sin2 x cos2 x cos2 xdxdx
0
p
2
0
p
2
0
1
16
1 2
sin 2x cos2 xdx
4
1 1
.
4
p
2
(1
cos 4x 1
.
2
cos 2x
cos 2x
dx
2
cos 4x
cos 4x cos 2x )dx
0
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
p
2
1
16
p
2
sin x , dt
Đổi cận
x
0
1
cos 2x
2
(1
0
1
(x
16
t
1
sin 2x
4
1
sin 4x
4
t
cos 2x ) dx
1
cos 6x )dx
2
cos 4x
cos xdx .
p
0, x
2
t
1
(cos 6x
2
cos 4x
0
1
16
c. Đặt
cos 2x
1
1
sin 6x
12
p
2
p
.
32
0
1.
Do vậy
p
6
0
p
6
sin2 x
dx
cos3 x
0
1
2
sin2 x .cos x
dx
(1 sin2 x )2
0
t2
dx .
(1 t 2 )2
Để tính tích phân vừa nhận được, ta phân tích
t2
(1 t 2 )2
A
1 t
B
(1 t )2
1
t )2
B(1
A(1 t )(1
A(1 t )(1
1, x
Cho lần lượt x
C
D
t
t )2
(1
t )2 C (1 t )2 (1
(1 t 2 )2
t)
D(1 t )2
t )2 B(1 t )2 C (1 t )2 (1 t ) D(1 t )2
1, x 0 và x 2 ta nhận được hệ phương trình
4B 1
4D 1
A B C
9A 9B
D
3C
0
D
A
B
C
D
4
t 2, t
.
.
1
4
1
4
1
4
.
1
4
Như vậy
1
2
0
t2
dx
(1 t 2 )2
1
4
1
2
t
tan x , dt
(1
t
1
t
1
0
1
ln 1
4
d. Đặt
1
(1
1
1
t
tan2 x )dx hay dx
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
1
t )2
ln 1
t
1
t
(1
1
2
1
t
1
1
1
1
2
t
0
t )2
dt
1
1
(ln
4
3
4
).
3
dt .
Page 1
TÀI LIỆU THPT HAY
p
4
x
Đổi cận
t
p
3
x
1,
t
3.
Ta lại có
1
2
cos x
t2
1
và
t2
2
sin x
.
t2
1
Do đó
p
3
p
4
1
1
dx
sin2 x cos4 x
3
t2
1
t2
1
3
t 2 )2
(1
t
1
3
t
2
4
t2
1
t
2t
t2
1
1
dt
t2
1
t
3
2
1
1
dt
2t
3
.
dt
dt
2t 2
t2
1
3
t2
1
3
1
3
3 3
1
4
.
3
Nhận xét. Ta có thể giải câu d. theo cách khác như sau
p
3
p
4
p
3
1
dx
2
4
sin x cos x
p
4
p
3
(sin2 x cos2 x )2
dx
2
4
sin x cos x
sin 4 x
p
4
p
3
p
4
p
3
p
4
2 sin2 x cos2 x
sin2 x cos4 x
sin2 x
1
.
cos2 x cos2 x
tan2 x (tan2 x
2
cos2 x
1)
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
2 tan x
2(tan2 x
cot x
3 3
p
4
dx
1
dx
2
sin x
p
3
3
tan x
3
cos4 x
(cot2 x
1)
1
3
1) dx
4
.
3
Page 1
TÀI LIỆU THPT HAY
b
R(sin x , cos x )dx , trong đó R là hàm hữu tỷ.
2.2. Dạng
a
b
R(sin x , cos x )dx ta sử dụng phép đổi biến t
Để tính tích phân
a
tan
x
. Tuy nhiên, bài toán có thể
2
được giải đơn giản hơn nếu nó rơi vào một trong các trường hợp sau
R( sin x, cos x )
Nếu R(sin x, cos x )
Nếu R( sin x , cos x )
R(sin x, cos x ) thì đặt t
R(sin x, cos x ) thì đặt t
R(sin x, cos x ) thì đặt t
Nếu
cos x .
sin x .
tan x .
Ví dụ 5. Tính các tích phân sau
p
2
a.
0
p
6
0
2 sin3 x sin x
dx
cos x 1
p
6
b.
0
cos2 x 1
dx
sin 2x 3 cos x
c.
sin2 xdx
cos x (sin x cos x )
Giải
a. Đặt
t
cos x , dt
Đổi cận
x
1
t
sin dx .
p
x
2
1,
t
0.
Khi đó
p
2
0
p
2
2 sin3 x sin x
dx
cos x 1
0
p
2
2 cos2 x )sin x
dx
cos x 1
(3
0
0
1
1
(2 sin2 x 1)sin x
dx
cos x 1
3 2t 2
dt
t 1
2t
0
t
b. Đặt
t
sin x , dt
Đổi cận
x
0
t
2
2t
cos xdx .
p
0, x
6
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
2
1
t
ln t
1
1
t
dt
1
1
0
ln 2 .
1
.
2
Page 1
TÀI LIỆU THPT HAY
Khi đó
p
6
0
p
6
cos2 x 1
dx
sin 2x 3 cos x
(cos2 x 1)cos x
dx
2 sin x cos2 x 3 cos2 x
0
p
2
(2 sin2 x )cos x
dx
2 sin x (1 sin2 x ) 3(1 sin2 x )
0
1
2
2 t2
t 2 ) 3(1
2t(1
0
1
2
2 t2
t 2 )(2t
(1
0
3)
t2)
dt
dt .
Ta phân tích
2 t2
(1 t 2 )(2t
A
B
1 t
3)
C
t
1
2t
A(1
t )(2t
3) B(1 t )(2t 3)
(1 t 2 )(2t 3)
3
C (1 t 2 )
.
A(1 t )(2t
1, x
Cho lần lượt x
t )(2t 3) C (1 t 2 ) 2
0 , nhận được hệ phương trình
3) B(1
1 và x
10A 1
2B 1
3A 3B
C
A
B
C
2
1
10
1
2
1
5
t 2, t
.
.
Như vậy
1
2
2 t2
t 2 )(2t
(1
0
1
ln 1
10
3)
dt
c. Đặt
t
tan x , dt
Đổi cận
x
0
1
1
.
10 1 t
0
1
ln 1
2
t
t
1
2
1
ln 2t
10
t
(tan2 x
0, x
1 1
.
2 1 t
3
t
1
8
ln
10 3
0
dt
1)dx hay dx
p
6
1
2
1
1
.
dt
5 2t 3
t
2
1
1 3
ln .
2 2
.
1
.
3
Khi đó
p
6
0
2
cos x (sin x
cos x )
p
6
dx
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
0
2
cos x (tan x
2
1)
dx
Page 1
TÀI LIỆU THPT HAY
p
6
2
1
tan2 x
0
p
6
2
0
0
a sin x
m sin x
b cos x
n cos x
1 1
.
dt
1 t2 1
1
t
0
2.3. Dạng
t2
t
1
3
2
.(tan x
tan2 x 1
dx
tan x 1
1
3
2
1
dx
1)
1
dt
2 ln t
1
1
3
2 ln
0
3
1
3
.
c
dx
p
Phân tích
a sin x
b cos x
a(m sin x
c
n cos x
p)
b(m cos x
n sin x ) .
Khi đó
a sin x
m sin x
b cos x
n cos x
c
dx
p
ax
m cos x n sin x
dx
m sin x n cos x p
b ln m sin x n cos x p C .
a
dx
b
Ví dụ 6. Tính các tích phân sau
p
2
a.
0
10 cos x
dx
3 sin x cos x
p
2
b.
0
13 sin x 3
3 sin x 2 cos x
1
dx
Giải
a. Ta có
p
2
0
p
2
10 cos x
dx
3 sin x cos x
(3 sin x
0
p
2
dx
0
p
2
3
0
p
2
cos x ) 3(3 cos x
3 sin x cos x
d(3 sin x
3 sin x
3 ln 3 sin x
cos x
sin x )
dx
cos x )
cos x
p
2
0
p
2
3 ln 3 .
b. Phân tích
p
2
0
13 sin x 3
3 sin x 2 cos x
1
p
2
dx
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
0
3(3 sin x
2 cos x
3 sin x
1) 2(3 cos x
2 cos x 1
2 sin x )
dx
Page 1
TÀI LIỆU THPT HAY
p
2
3
dx
p
2
2
0
3p
2
a sin x
(m sin x
2.4. Dạng
0
d(3 sin x 2 cos x 1)
3 sin x 2 cos x 1
2 ln 3 sin x
2 cos x
n cos x )
b(m cos x
1
p
2
3p
2
0
2 ln
4
.
3
b cos x
dx
n cos x )2
Phân tích
a sin x
b cos x
a(m sin x
n sin x ) .
Khi đó
a sin x
(m sin x
a(m sin x
b cos x
dx
2
n cos x )
n cos x ) b(m cos x
(m sin x n cos x )2
1
a
m sin x
n cos x
1
a
m sin x
n cos x
dx
dx
n sin x )
dx
d (m sin x n cos x )
(m sin x n cos x )2
b
b
m sin x
C.
n cos x
Ví dụ 7. Tính các tích phân sau
p
2
a.
0
4 cos x
dx
( 3 sin x cos x )2
p
2
b.
0
sin x
(sin x
3 cos x
dx
cos x )2
Giải
a. Ta biến đổi tích phân đã cho
p
2
0
p
2
4 cos x
dx
2
( 3 sin x cos x )
0
p
2
1
2
p
2
Tính
0
dx
sin x
p
2
p
6
0
p
2
3
sin x
2
0
p
2
0
3
0
sin x
2
p
6
p
6
p
6
3 sin x
1
cos x
2
3
sin x )
dx
d( 3 sin x cos x )
( 3 sin x cos x )2
p
2
3
dx
cos x
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
p
2
dx
sin x
1
cos x
3( 3 cos x
3 sin x cos x
1
dx
3 sin x cos x
0
1
2
3 sin x
cos x
0
1.
dx
Page 1
TÀI LIỆU THPT HAY
p
2
0
1
2
d cos x
cos2 x
1
p
2
1
0
Vậy
0
p
6
1
cos x
1 1
ln
2 1
p
2
p
6
p
6
cos x
p
6
4 cos x
dx
2
( 3 sin x cos x )
1
p
6
cos x
1
cos x
p
2
p
6
d cos x
p
6
1 7 4 3
.
ln
2
3
0
1 7 4 3
ln
4
3
3
1.
b. Ta biến đổi tích phân đã cho
p
2
0
sin x
(sin x
p
2
3 cos x
dx
cos x )2
2(sin x
cos x ) (cos x
(sin x cos x )2
0
p
2
2
0
p
2
dx
sin x
cos x
0
p
2
1
2J
sin x
cos x
sin x )
dx
d(sin x cos x )
(sin x cos x )2
2J .
0
Ta có
2J
p
2
2
0
dx
cos x
2
p
4
0
p
2
2
2
2
3 cos x
dx
2
(sin x cos x )
3. Tích phân các hàm số vô tỷ
Vậy
sin x
2
2
ln
cos x
1
2
sin x
d cos x
1
0
p
2
0
p
2
sin x
1
sin x
ln(17
p
4
dx
p
4
sin2 x
1
p
4
p
4
p
4
p
4
p
2
0
2
2
ln(17
12 2) .
12 2) .
Đổi biến số
Dạng tích phân
f x, a
2
2
x dx
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
x
a sin t
Page 1
TÀI LIỆU THPT HAY
2
f x, x
f x, a
f x,
2
a dx
2
2
x dx
a
x
a
x
R x,
dx
p1
q1
R x , (ax
x
b ) , (ax
ax
p1
b q1
cx
d
,
b)
ax
p2
b q2
cx
d
p2
q2
, ..., (ax
, ...,
b)
ax
pi
b qi
cx
d
pi
qi
a
x
cos t
a tan t
x
a cos 2t
ax
dx
k
dx
b
t k , với
BCNN q1 , q2 , ..., qi
ax
b
cx
d
t-
Bây giờ, ta xét một số ví dụ minh họa cho các dạng tích phân trên.
Ví dụ 8. Tính các tích phân sau
x2
4
1
a.
0
2
d.
x
1
dx
x2
0
b.
3
x
dx
x
4
4
2
x2 9
dx
x
6
x
64
e.
1
Giải
a. Đặt
x
2 sin t , dx
Đổi cận
x
0
c.
1
dx
3 2
x
0
2x 2
dx
x2 4
6
f.
4
x
x
4 1
.
dx .
2 x 2
2 cos tdt .
0, x
t
x
2
1
t
p
.
6
Khi đó
1
0
x2
4
p
6
1
dx
2
x
0
p
6
0
p
6
(4 sin2 t 1)2 cos t
dt
2
4 4 sin t
(4 sin2 t 1)2 cos t
dt
2 cos t
(4 sin2 t
1)dt
0
p
6
2(1
cos 2t )
1 dt
0
p
6
(3
2 cos 2t )dt
0
3t
sin 2t
p
6
0
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
p
2
3
.
2
Page 1
TÀI LIỆU THPT HAY
b. Đặt
x
3
, dx
cos t
Đổi cận
x
3
t
3 sin t
dt .
cos2 t
0, x
p
.
3
t
6
Khi đó
6
3
p
3
x2 9
dx
x
3
cos t
0
9(1 cos2 t )
p
3
cos2 t
.
3
cos t
0
p 3 sin t
3 cos t
3
0
cos t
p
3
0
p
3
9 3 sin t
.
dt
2
cos t
9
cos2 t
.
3 sin t
dt
cos2 t
3 sin t
dt
2
cos t
3 sin2 t
dt
cos2 t
3 tan2 tdt
0
p
3
3
(tan2 t
1 dt
1)
0
3 tan t
t
p
3
0
3 3
c. Đặt
x
2 tan t , dx
2
dt .
2
cos t
Đổi cận
x
0
t
2
0, x
p.
p
.
4
t
Khi đó
2
0
p
4
2x 2
dx
x2 4
0
p
4
8 tan2 t
2
.
dt
4(tan2 t 1) cos2 t
8 tan2 t
2
cos t
0
2
.
dt
cos2 t
p
4
Đặt
u
sin2 t
8
dt 8
3
0 cos t
sin t , du cos tdt .
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
p
4
0
p
4
8
0
tan2 t
dt
cos t
sin2 t
cos tdt
2
2
(1 sin t )
Page 1
TÀI LIỆU THPT HAY
t
Đổi cận
u
0
p
4
0, t
2
.
2
u
Khi đó
p
4
8
0
2
2
sin2 t
cos tdt
(1 sin2 t )2
8
u2
(1 u 2 )2
B
(1 u)2
1
u)2
B(1
0
u2
du .
(1 u 2 )2
Phân tích
A
u
1
A(1
u)(1
A(1 u )(1 u )2 B(1
1, u
1, u 0 và u
Cho lần lượt u
4B 1
4D 1
A B C
9A 9B
D
3C
0
D
C
D
(1 u)2
u
u)2 C (1
(1 u 2 )2
u)2 (1
u)
u )2 C (1 u )2 (1 u ) D(1
2 nhận được hệ phương trình
A
B
C
D
4
D(1
u )2
u)2
.
u 2, u
.
1
4
1
4
1
4
.
1
4
Do đó
2
2
8
0
u2
du
(1 u 2 )2
8
d. Đặt
x
Đổi cận
x
2
2
8
1 1
.
4 1 u
0
1
ln 1
4
u
1 1
.
4 1 u
1
1
.
4 (1 u )2
1
ln 1
4
1 1
.
4 1 u
u
1 1
41 u
1
1
.
du
4 (1 u )2
2
2
0
2 ln(3 2 2) 4 2 .
4 cos 2t , dx
8 sin 2tdt .
p
0 t
, x
2 t 0.
4
Khi đó
2
0
x2
4
4
p
6
x
dx
x
p
4
128
p
4
p
6
(16 cos2 2t )
4(1
4(1
cos 2t )
( 8 sin 2t )dt
cos 2t )
cos2 t
cos 2t
(2 sin t cos t )dt
2
sin t
2
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Page 1
TÀI LIỆU THPT HAY
p
4
128
p
6
p
4
128
p
6
p
4
128
p
6
cos2 2t(2 cos2 t )dt
cos2 2t(1
cos 2t )dt
(cos2 2t
cos3 2t )dt
p
4
128
p
6
t
x
Đổi cận
Khi đó
x
1 t
6
x
64
x
1
1
dx
3 2
x
2
1
6
1
2
6
Đặt
t
tan u , dt
Đổi cận
t
1
t
1
t2
p
6
4
3
3
.
1
(tan2 u
2
dt
1
2
1
1
t2
1
1
2
6
1
2
6
t2
1
1
ln t 2
2
5
3 ln
2
p
, t
4
u
p
6
32
2.
t
1
1
8
3
sin 2t
2
p
4
t
dt
1
t2
t3
6
3
1
sin 6t
6
dt
(t 3 1)6t 5
dt
6
4
t
t
t4
t2
2
3 cos 2t
4
t 6 , dx 6t 5dt .
x 64
t
x
1,
,
cos 6t
1
sin 4t
2
32 2t
e. Đặt
cos 4t
2
1
1
t2
dt
1
dt .
1)du .
u
arctan 2 .
Khi đó
1
2
6
1
t2
1
dt
6
arctan 2
p
4
tan2 u
tan2 u
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
1
du
1
Page 2