Mô tả:
dành cho sinh viên và học sinh lớp 12
CHƯƠNG 4: TÍCH PHÂN
1. Tích phân bất định
2. Tích phân xác định
3. Tích phân suy rộng
4. Ứng dụng hình học của tích phân
Tích phân bất định
Nguyên hàm: Hàm F(x) được gọi là nguyên hàm của
hàm f(x) trong khỏang (a,b) nếu tại mọi điểm x thuộc
(a,b) ta đều có F’(x) = f(x)
Từ định nghĩa nguyên hàm ta suy ra:
1. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) thì F(x)+C
cũng là nguyên hàm của hàm f(x)
2. Mọi nguyên hàm của f(x) đều có dạng F(x)+C
Định lý: Mọi hàm liên tục trên [a,b] (liên tục x (a, b)
và liên tục trái tại b, liên tục phải tại a) thì có nguyên
hàm trên [a,b]
Tích phân bất định
Định nghĩa tích phân bất định : Nếu hàm F(x) là một
nguyên hàm của hàm f(x) thì F(x)+C (C: hằng số)
được gọi là tích phân bất định của hàm f(x), kí hiệu
f ( x)dx F ( x) C
Tính chất:
f ( x)dx f ( x) C
d
f ( x)dx f ( x)
dx
a. f ( x)dx a. f ( x)dx
f ( x) g ( x) dx f ( x)dx g ( x)dx
Tích phân bất định
Bảng tích phân các hàm cơ bản
1
1
x
dx
tan
x
C
x
dx
C
,
1
2
cos x
1
1
1
2 dx cot x c
x dx ln x C
sin x
x
1
1
x
a
x
2 2 dx a arctan a C
a dx ln a C
a x
sin xdx cos x C
cos xdx sin x c
1
1
xa
2 2 dx 2a ln x a C
a x
dx
x
sin x ln tan 2 C
dx
x
cos x ln tan 2 4 C
Tích phân bất định
Bảng tích phân các hàm cơ bản
1
x
2 2 dx arcsin a c
a x
1
x2 a2
dx ln x x 2 a 2 C
2
2
2
a
x
x
a
x
2
2
a
x
dx
arcsin
C
2
a
2
dx
shxdx
chx
C
2 thx C
ch x
dx
2 cthx C
chxdx shx C
sh x
Tích phân bất định
Phương pháp đổi biến:
Định lý: Nếu f ( x)dx F ( x) C
Thì: f ( (t )) (t )dt F ( (t )) C
Với φ(t) là hàm khả vi
Ta kiểm tra lại bằng cách tính đạo hàm vế phải:
F ( (t )) C F ( (t )). (t )
f ( (t )). (t )
Ta được hàm dưới dấu tích phân vế trái tức là định
lý được chứng minh
Định lý trên là cơ sở của 2 cách đổi biến thường gặp
sau đây
Tích phân bất định
Phương pháp đổi biến 1: Đặt x = φ(t), φ(t) là hàm
khả vi và có hàm ngược t= φ-1(x) thì ta có
f ( x)dx f ( (t )) (t )dt
Nếu nguyên hàm của f(φ(t))φ’(t) là G(t) thì
1
f
(
x
)
dx
G
(
t
)
C
G
(
( x)) C
Ví dụ: Tính tích phân I1 1 x 2 dx
Đặt x = sint thì
dx cos tdt
2
1
x
cos t
t arcsin x
và
2
sin2
t
2
x
1
x
I1 cos 2 tdt
1 cos 2t
1 1
arcsin x x 1 x 2
dt t sin2t C
C
2
2 4
2
2
Tích phân bất định
Phương pháp đổi biến 2: Đặt u = φ(x), du=φ’(x)dx và
giả sử f ( x)dx g ( ( x)) ( x)dx với
g ( x)dx G( x) C
Thì f ( x)dx G( ( x)) C
dx
Ví dụ: Tính I 2
x2 a2
2
x
2
2
2
Ta viết lại : x a a 1 2
a
x
1
u
Đặt
du dx dx adu
a
a
1 adu
1
1
x
I2 2 2
arctan u C
arctan C
a
a
a
a u 1
Tích phân bất định
Ví dụ: Tính I3 e x 4 e x dx
2udu
Đặt u 4 e e u 4 e dx 2udu dx 2
u 4
2 3
2
2udu
2
2
(e x 4)3 C
I3 (u 4)u 2
2u du u C
3
3
u 4
dx
Ví dụ: Tính I 4
2x 1
du
x
x
Đặt u = 2 +1 du 2 ln 2dx dx
(u 1)ln 2
1 1
1
1
du
du
I4
ln 2 u(u 1) ln 2 u 1 u
1
1
x
I
x
ln
2
ln(2
1) C
ln | u 1 | ln | u | C 4
ln 2
ln 2
x
x
2
x
Tích phân bất định
Phương pháp tích phân từng phần:
Định lý: Cho các hàm u(x), v(x) khả vi và u(x), v’(x)
có nguyên hàm trên (a,b). Khi ấy hàm u’(x), v(x)
cũng có nguyên hàm trên (a,b) và ta có
u( x)v( x)dx u ( x)v( x) u ( x)v( x)dx
Đẳng thức trên tương đương với:
u( x)v( x) u ( x)v( x) dx u ( x)v( x)
Đẳng thức này hiển nhiên đúng theo công thức đạo
hàm của tích
Ta còn viết CT trên ở dạng
udv uv vdu
Tích phân bất định
Ví dụ: Tính I5 arcsin xdx
Đặt u=arcsinx, dv=dx
I 5 udv uv vdu arcsin x. x xd (arcsin x )
1 d (1 x 2 )
x arcsin x x
dx x arcsin x
2
1 x2
1 x2
1
x arcsin x 1 x 2 C
Ví dụ: Tính I 6 x ln xdx
Đặt x 2 dx 1 dx 3 dv, u ln x
3
x3
x3
x3
x2 1
x3 ln x x3
I 6 ln x d (ln x ) ln x . dx
C
3
9
3
3
3
3 x
2
Tích phân bất định
Ví dụ: Tìm công thức truy hồi cho tích phân
dx
In 2
( x a 2 )n
1
x
1
In 2
dx 2
xd 2
2 n
2 n
(x a )
(x a )
( x a 2 )n
x
2nxdx
2
x 2
2 n
(x a )
( x a 2 )n 1
x
(x a ) a
2
2n
dx
2 n
2
2 n 1
(x a )
(x a )
2
Vậy:
2
2
1
x
I n 1
(2n 1) I n
2 2
2 n
2na ( x a )
Tích phân bất định
dx
1
x
In 2
I n 1
(2n 1) I n , n 1,2,..
2 n
2 2
2 n
(x a )
2na ( x a )
dx
1
x
Với n=1: I1
arctan C
2
2
a
a
x a
dx
1 x
1
x
Với n=2: I 2 ( x 2 a 2 )2 2a 2 x 2 a 2 a arctan a C
Tích phân bất định
1. Tích phân phân thức đơn giản lọai 1:
b
M d x a
M 1
M
b
k
dx
x
k
k
k
a
a
b
1
k
(ax b)
a
x
a
1 k
C
2. Tích phân phân thức đơn giản lọai 2: với ax2+bx+c
là tam thức bậc 2 không có nghiệm thực
Mx N
dx
2
k
(ax bx c)
Thêm bới để tử số thành đạo
hàm của mẫu số cộng 1 hằng số
M
(2ax b)dx
2
k
2a ( ax bx c )
Mb
(N
)dx
a
2 b
b
c b
a x x 2 2
a
a 4a
4a
k
2
2
k
Tích phân bất định
M
(2ax b)dx
2
k
2a ( ax bx c )
Đặt
Mb
(N
)dx
a
2 b
b c b
a x x 2 2
a
4a a 4a
2
k
b
4ac b
u x ,a
2a
4a 2
k
2
cho tích phân thứ 2
Ta đựơc tổng của 2 tp cơ bản dạng
du
du
k , 2 2 k
u
(u a )
2
Tích phân bất định
2x 3
dx
Ví dụ: Tính I 7 2
2
( x x 1)
Tách tử số thành tổng đạo hàm của mẫu số và 1
hằng số rồi chia hàm thành tổng 2 hàm với hàm thứ
2 có mẫu số đã tách thành tổng bình phương của 1
nhị thức và hằng số
1
2d ( x )
(2 x 1)dx
2
I7 2
2
2
( x x 1)
1 2
3 2
(x ) ( )
2
2
1
1
2x 1
2
2x 1
2
2.
arctan
C
2
3 2( x x 1)
3
3
x x 1
Tích phân bất định
Pn ( x)
Tích phân hàm hữu tỉ: f ( x)
Qm ( x)
Trường hợp 1: n ≥ m
Ta chia đa thức : Pn ( x) Qm ( x).Tk ( x) Rl ( x), l m
Và được:
Pn ( x)
Rl ( x)
f ( x)dx Q ( x) dx Tk ( x)dx Q ( x) dx
m
m
Khi đó, hàm hữu tỉ cần tính tích phân là phân thức thực
sự tức là bậc của tử số nhỏ hơn bậc của mẫu số. Ta
chuyển sang trường hợp 2.
Tích phân bất định
Trường hợp 2: n < m
Bước 1: Giả sử
Qm ( x) (a1x b1)l1 ...(ar x br )lr (c1x 2 d1x e1)k1 ...(cs x 2 d s x es ) ks
Trong đó l1+l2+…+lr+k1+k2+…+ks=m và các tam thức
bậc 2 dạng - cx2+dx+e - không có nghiệm thực
Bước 2: Ta giả sử hàm f(x) là tổng các phân thức đơn
M jx N j
giản dạng
Mi
,
li
(ai x bi ) (c j x 2 d j x e j )k j
Bước 3: Đồng nhất hệ số 2 vế để xác định cụ thể các
hệ số M, N, a, b, c, d, e
Bước 4: Tính các tp các hàm đơn giản, cộng lại ta
được tp cần tính
Tích phân bất định
2x 3
Ví dụ: Tính I8 3
dx
2
x 5x 6 x
2x 3
a
b
c
Giả sử :
3
2
x 5x 6 x x x 2 x 3
2 x 3 a( x 2)( x 3) bx( x 3) cx( x 2)
Ta chọn các giá trị đặc biệt
x 2 : 1 2b b 1
x 0 : 3 6a a 1
2
2
x 3: 3 3c c 1
dx
dx
dx
I8
2x
2( x 2)
x 3
1
1
ln x ln x 2 ln x 3 C
2
2
Tích phân bất định
x3 x 1
Ví dụ: Tính I 9
dx
2
x 5x 4
22 x 19
I9 x 5 2
dx
x 5x 4
aaa
bbb
22xx19
19
Giả sử: 22
1)(xxx4)
4)
( (xx1)(
4) xxx111 xxx444
Cho x = -1, bỏ (x+1) ở mẫu số của VT
và giữ hệ số của 1/(x+1) ở VP, ta được a = - 1
Cho x = -4, bỏ (x+4) ở mẫu số của VT
và giữ hệ số c của 1/(x+4) ở VP, ta được b=23
1
23
I9 ( x 5)dx
dx
dx
x 1
x4
2
x
5 x ln x 1 23ln x 4 C
2
- Xem thêm -