ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3
GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
KHUNG PHẲNG NHÀ BTCT TOÀN KHỐI 3 TẦNG 5 NHỊP
SỐ LIỆU ĐẦU BÀI:
Mã
Số
Đề
22
Nhịp Nhịp Nhịp Chiều Chiều Chiều Bước Hoạt tải Vùng
cao
cao
cao khung
gió
pc
L1
L2
L3
H1
H2
H3
B
(daN/m2)
(m) (m) (m)
(m)
(m)
(m)
(m)
4,8
4,2
2,4
3,9
3,6
3,6
3,6
250
II-A
- Tính toán thiết kế khung trục 3.
Chọn vật liệu sử dụng:
- Sử dụng bêtông cấp độ bền B20 :
+ Rb = 1,15 (kN/cm2) = 115 daN/cm2
+ Rbt = 0,09 (kN/cm2) = 9 (daN/m2)
- Sử dụng thép:
+ < 10mm, dùng thép CI có Rs = Rsc= 22,5 (kN/cm2)= 2250 (daN/cm2)
+ 10 mm, dùng thép CII có Rs = Rsc= 28 (kN/cm2)= 2800 (daN/cm2)
A/. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3 BTCT:
SƠ ĐỒ KÍCH THƯỚC KHUNG TRỤC 3
I/. Chọn Sơ Bộ Kích Thước :
1/. Tiết diện dầm:
1 1
.Ld .Với Ld: chiều dài của dầm.
12 16
1 2
Bề rộng tiết diện dầm: bd .hd
3 3
Chiều cao tiết diện dầm: hd
- Dầm ngang tầng 2, 3, mái có nhịp 4,8 (m):
1 1
1 1
hd .Ld .4,8 (0, 4 0,3)
12 16
12 16
chọn hd = 0,4 (m) = 400 (mm).
1 2
1 2
bd .hd .0, 4 (0,13 0, 26)
3 3
3 3
chọn bd = 0,2 (m) = 200 (mm)
Vậy kích thước dầm: 200 x 400 (mm).
- Dầm ngang tầng 2, 3, mái nhịp 4,2 (m)
Lớp XDLTTD12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3
GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN
1 1
1 1
hd .Ld .4, 2 (0,35 0, 27)
12 16
12 16
chọn hd = 0,4 (m) = 400 (mm)
1 2
1 2
bd .hd .0, 4 (0,13 0, 26)
3 3
3 3
chọn bd = 0,2 (mm) = 200 (mm)
Vậy kích thước dầm: 200 x 400 mm.
- Dầm ngang tầng 2, 3, mái nhịp 2,4 (m)
1 1
1 1
hd .Ld .2, 4 (0, 2 0,15)
12 16
12 16
chọn hd = 0,3 (m) = 300 (mm)
1 2
1 2
bd .hd .0,3 (0,1 0, 2)
3 3
3 3
chọn bd = 0,2 (mm) = 200 (mm)
Vậy kích thước dầm: 200 x 300 mm.
- Dầm dọc các trục A,B,C,D,E,G nhịp 3,6 m
1 1
1 1
hd .Ld .3, 6 (0,3 0, 225)
12 16
12 16
chọn hd = 0,3 (m) = 300 (mm)
1 2
1 2
bd .hd .0,3 (0,1 0, 2)
3 3
3 3
chọn bd = 0,2 (mm) = 200 (mm)
Vậy kích thước dầm: 200 x 300 (mm).
Lớp XDLTTD12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3
GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN
SƠ ĐỒ KÍCH THƯỚC HỆ DẦM
2/. Chọn Chiều Dày Sàn:
Lớp XDLTTD12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3
GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN
SƠ ĐỒ KÝ HIỆU, KÍCH THƯỚC CÁC Ô BẢN SÀN
D
m
Chọn chiều dày sàn theo: h .L1 hmin
Với hmin = 80 (mm)
D = ( 0,8 ÷ 1,4 ) phụ thuộc vào tải trọng, chọn D = 1,2
m = ( 40 ÷ 45 ) với bản kê 4 cạnh.
- Chọn kích thước ô bản sàn tầng 2, 3, mái:
Tên ô
bản(m)
S1 (4,8x3,6)
S2 (4,2x3,6)
S3 (2,4x3,6)
m
L1 (m)
h(m)
hchọn(m)
40 - 45
40 - 45
40 - 45
3,6
3,6
2,4
0,108÷0,096
0,108÷0,096
0,072÷0,064
0,1
0,1
0,1
II/. Xác Định Tải Trọng :
1/. Tĩnh tải :
a) Tải trọng trên 1m2 sàn mái:
CẤU TẠO SÀN MÁI
Mái dốc i = 1/10 góc nghiêng α = 5,70 so với phương ngang.
Các lớp cấu tạo
Lớp XDLTTD12
Chiều
dày
(m)
Trọng
lượng
riêng
(daN/m3)
Hệ số
độ
tin cậy
n
gmtc
(daN/m2)
gmtt
(daN/m2)
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3
Hai lớp gạch lá
nem,vữa lót M50
Lớp gạch hộp
chống nóng,vữa
lót M50
Lớp BTCT chống
thấm
Bản BTCT
Vữa trát trần
GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN
0,05
1800
1,1
90
99
0,25
800
1,1
200
220
0,05
2500
1,1
125
137,5
0,1
2500
0,015
1800
Tổng
- Tải truyền theo phương thẳng đứng:
1,1
1,3
250
27
692
695
275
35,1
766,6
770
Hệ số độ
tin cậy n
gstc
(daN/m2)
gstt
(daN/m2)
1,1
1,3
20
36
22
46,8
b) Tải trọng trên 1m2 sàn tầng 2, 3:
CẤU TẠO SÀN TẦNG 2, 3
Các lớp cấu
tạo
Gạch Ceramic
Vữa lót
Lớp XDLTTD12
Chiều dày
(m)
0,01
0,02
Trọng
lượng
riêng
(daN/m3)
2000
1800
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3
Bản BTCT
Vữa trát trần
0,10
0,015
Tổng
GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN
2500
1800
1,1
1,3
250
27
333
275
35,1
379
2/. Hoạt tải sàn:
tc
psm
75
75, 4(daN/ m 2 )
0
cos(5, 7 )
tt
psm
pmtc .n 75, 4.1,3 98(daN/ m 2 )
pstc 250(daN/ m 2 )
pstt pstc .n 250.1, 2 300(daN/ m 2 )
3/. Tải trọng tường:
- Tường bao che gạch đặc dày 200: 400 daN/m2
- Tường ngăn giữa các phòng gạch ống dầy 100: 180 daN/m2
BẢNG TẢI TRỌNG TƯỜNG XÂY TRÊN DẦM
Tầng
1
2
3
Trục
Loại
tường
Trọng
lượng
(daN/m2)
A1->A7
F1->F7
1A->1C
1D->1G
Gạch đặc
200
400
1C->1D
Cửa kính
khung sắt
40
3A->3C
3D->3G
C3->C5
D3->D5
A1->A7
G1->G7
1A->1C
1D->1G
1C->1D
Lớp XDLTTD12
Gạch ống
200
330
Gạch đặc
200
400
Cửa kính
khung sắt
40
Chiều
cao
tường
(m)
3,6
3,6
3,5
3,5
3,6
3,5
3,5
3,6
3,6
3,3
3,3
3,2
3,2
3,3
n
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
Tĩnh tải
tiêu chuẩn
gtc
(daN/m)
1440
1440
1400
1440
Tĩnh tải
tính toán
gtt
(daN/m)
1584
1584
1540
1540
144
158,4
1155
1155
1188
1188
1320
1320
1280
1280
132
1270,5
1270,5
1306,8
1306,8
1452
1452
1402
1420
145,2
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3
3A->3C
3D->3G
C3->C5
D3->D5
G1->G7
A1->A7
1A->1G
7A->7G
MÁI
GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN
Gạch ống
200
330
Gạch ống
200
330
3,2
3,2
3,3
3,3
1,2
1,2
1,2
1,2
1,1
1,1
1056
1056
1089
594
396
396
396
396
1161,6
1161,6
1197,9
653,4
435,6
435,6
435,6
435,6
4/. Tải trọng sàn:
- Tổng tải trọng phân bố trên sàn tầng 2, 3 là:
qstc g stc pstc 333 250 583 daN/ m2
qstt g stt pstt 379 300 679 daN/ m 2
- Tổng tải trọng phân bố tính toán trên sàn tầng mái là:
tc
tc
tc
qsm
g sm
psm
695 75, 4 770, 4 daN/ m 2
tt
tt
tt
qsm
g sm
psm
770 97,5 867,5 daN/ m 2
5/. Tải trọng bản thân dầm:
TD Dầm
Các lớp thành phần
- bê tông: 0,2.0,4.2500 = 200
200x400
- vữa trát: [0,2+(0,4-0,12).2].0,015.1800=20,52
200x300
- bê tông: 0,2.0,3.2500 = 150
- vữa trát: [0,2+(0,3-0,12).2].0,015.1800=15,12
4/. Tiết diện cột
-Tổng lực dọc tác dụng lên đầu cột xác định theo công thức:
n
N Ni N s Nt N d N c
i 1
Lớp XDLTTD12
1,1
Tải trọng
(daN/m)
220
1,3
1,1
26,68
165
1,3
19,65
n
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3
- Diện tích ngang của cột: Ac
Với:
GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN
k .N
Rb
Ac: Tiết diện ngang của cột.
Rb: Cường độ chịu nén của bê tông.
N : Lực nén lớn nhất có thể xuất hiện trong cột.
k : Hệ số kể đến ảnh hưởng của mômen.
k = 1,2: cột giữa
k = 1,3: cột biên
k = 1,5: cột góc
4.1/ Cột tầng 2,3
Cột trục 1 :
Cột góc :
Lực dọc do sàn truyền vào:
Ns
3, 6.4,8
.(679 867,5) 6680,88( daN )
4
Lực dọc do tải tường xây trên dầm truyền vào :
Nt
3, 6
4,8
.(1584 435, 6)
.1540 8376, 7(daN )
2
2
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang truyền vào:
N d 2.(
3, 6
4,8
.184, 65
.246, 68) 1848,8( daN )
2
2
Tổng lực dọc tác dụng cột góc tầng 2 :
N N s Nt N d
N 6680,88 8376, 7 1848,8 16906, 4(daN)
k = 1,5: cột góc:
k .N 1,5.16906, 4
A
221(cm 2 )
Rb
115
Vậy ta chọn kích thước cột 20 x 20 cm có A = 400 cm2
Cột biên:
Lực dọc do sàn truyền vào:
Ns
3, 6.(4,8 4, 2)
.(679 867,5) 12526, 65(daN )
4
Lực dọc do tải tường xây trên dầm truyền vào:
Nt
4,8 4, 2
.(1540 435,6) 16002,36(daN )
4
Lớp XDLTTD12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3
GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang truyền vào:
N d 2.(
3,6
4,8 4, 2
.184, 65
.246,68) 2884,86( daN )
2
2
Tổng lực dọc tác dụng cột biên tầng 2:
N N s Nt N d
N 12526, 65 16002,36 2884,86 31413,87( daN )
k = 1,3: cột biên:
k .N 1,3.31413,87
A
355(cm 2 )
Rb
115
Vậy ta chọn kích thước cột 20 x 20 cm có A = 400 cm2
Cột trục 2 :
Cột biên :
Lực dọc do sàn truyền vào:
Ns
3, 6.4,8
.(679 867,5) 13361, 76( daN )
2
Lực dọc do tải tường xây trên dầm truyền vào:
N t 3, 6.(1584 435, 6) 7270, 56( daN )
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang truyền vào:
N d 2.(3, 6.184, 65
4,8
.246, 68) 2513,54(daN )
2
Tổng lực dọc tác dụng cột biên tầng 2:
N N s Nt N d
N 13361, 76 7270,56 2513,54 23145,86(daN)
k = 1,3: cột biên:
k .N 1,3.23145,86
A
262(cm 2 )
Rb
115
Vậy ta chọn kích thước cột 20 x 20 cm có A = 400 cm2
Cột giữa:
Lực dọc do sàn truyền vào:
Ns
3, 6.(4,8 4, 2)
.(679 867,5) 25053,3(daN )
2
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang truyền vào:
N d 2.(3, 6.184, 65
4,8 4, 2
.246, 68) 3549, 6( daN )
2
Tổng lực dọc tác dụng cột trong tầng 2 :
N N s N d
N 25053,3 3549, 6 28602,9( daN )
k = 1,2: cột giữa:
Lớp XDLTTD12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3
A
GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN
k .N 1, 2.28602,9
299(cm 2 )
Rb
115
Vậy ta chọn kích thước cột 20 x 20 cm có A = 400 cm2
Cột trục 3 :
Cột biên :
Lực dọc do sàn truyền vào:
Ns
3, 6.4,8
.(679 867,5) 13361, 76( daN )
2
Lực dọc do tải tường xây trên dầm truyền vào:
Nt 3, 6.(1584 435, 6)
4,8
.1540 10966,56( daN )
2
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang truyền vào:
N d 2.(3, 6.184, 65
4,8
.246, 68) 2513,54(daN )
2
Tổng lực dọc tác dụng cột biên trục 3 tầng 2:
N N s N t N d
N 13361, 76 10966,56 2513,54 26841,86(daN)
k = 1,3: cột biên :
A
k .N
Rb
= A
k .N 1,3.26841,86
304(cm 2 )
Rb
115
Vậy ta chọn kích thước cột 20 x 20 cm có A = 400 cm2
Cột giữa:
Lực dọc do sàn truyền vào:
Ns
3, 6.(4,8 4, 2)
.(679 867,5) 25053,3(daN )
2
Lực dọc do tải tường xây trên dầm truyền vào:
Nt
4,8 4, 2
.1540 6930(daN )
2
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang truyền vào:
N d 2.(3, 6.184, 65
4,8 4, 2
.246, 68) 3549, 6( daN )
2
Tổng lực dọc tác dụng cột trong tầng 2 :
Lớp XDLTTD12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3
GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN
N N s Nt N d
N 25053,3 6930 3549, 6 35532,9(daN)
k = 1,2: cột giữa:
k .N 1, 2.35532,9
A
371(cm 2 )
Rb
115
Vậy ta chọn kích thước cột 20 x 20 cm có A = 400 cm2
4.2/ Cột tầng 1
Cột trục 1 :
Cột góc:
Lực dọc do sàn truyền vào:
Ns
3, 6.4,8
.(2.679 867,5) 9614,16( daN )
4
Lực dọc do tải tường xây trên dầm truyền vào :
Nt
3, 6
4,8
.(2.1584 435, 6)
.(2.1540 435, 6) 14923,92( daN )
2
2
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang truyền vào:
N d 3.(
3, 6
4,8
.184, 65
.246, 68) 2773, 21( daN )
2
2
Trọng lượng cột tầng 2,3 :
N c 2.2500.0, 2.0, 2.3.2.1,1 704(daN )
Tổng lực dọc tác dụng cột góc tầng 1 :
N N s N t N d N c
N 9614,16 14923,92 2773, 21 704 27718, 29(daN)
k = 1,5: cột góc:
k .N 1,5.27718, 29
A
362(cm 2 )
Rb
115
Vậy ta chọn kích thước cột 20 x 20 cm có A = 400 cm2
Cột biên:
Lực dọc do sàn truyền vào:
Ns
3,6.(4,8 4, 2)
.(2.679 867,5) 18026,55( daN )
4
Lực dọc do tải tường xây trên dầm truyền vào:
Nt
4,8 4, 2
.(2.1540 435, 6) 15820, 2( daN )
2
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang truyền vào:
Lớp XDLTTD12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3
N d 3.(
GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN
3, 6
4,8 4, 2
.184, 65
.246,68) 4327, 29( daN )
2
2
Trọng lượng cột tầng 2,3 :
N c 2.2500.0, 2.0, 2.3.2.1,1 704(daN )
Tổng lực dọc tác dụng cột biên tầng 1:
N N s N t N d N c
N 18026,55 15820, 2 4327, 29 704 38581, 04( daN )
k = 1,3: cột biên:
k .N 1,3.38581, 04
A
436(cm 2 )
Rb
115
Vậy ta chọn kích thước cột 20 x 25 cm có A = 500 cm2
Cột trục 2 :
Cột biên :
Lực dọc do sàn truyền vào:
Ns
3, 6.4,8
.(2.679 867,5) 19228,32(daN )
2
Lực dọc do tải tường xây trên dầm truyền vào:
Nt 3, 6.(2.1584 435, 6) 12972,96( daN )
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang truyền vào:
N d 3.(3, 6.184, 65
4,8
.246, 68) 3770,32( daN )
2
Trọng lượng cột tầng 2,3 :
N c 2.2500.0, 2.0, 2.3.2.1,1 704(daN )
Tổng lực dọc tác dụng cột biên tầng 1:
N N s Nt N d Nc
N 19228,32 12972,96 3770,32 704 36378, 6(daN)
k = 1,3: cột biên :
k .N 1,3.36378, 6
A
411(cm 2 )
Rb
115
Vậy ta chọn kích thước cột 20 x 25cm có A = 500 cm2
Cột giữa:
Lực dọc do sàn truyền vào:
Ns
3,6.(4,8 4, 2)
.(2.679 867,5) 36053,1( daN )
2
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang truyền vào:
N d 3.(3,6.184, 65
Lớp XDLTTD12
4,8 4, 2
.246, 68) 5324, 4( daN )
2
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3
GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN
Trọng lượng cột tầng 2,3 :
N c 2.2500.0, 2.0, 2.3.2.1,1 704( daN )
Tổng lực dọc tác dụng cột trong tầng 1 :
N N s N d N c
N 36053,1 5324, 4 704 42081,5( daN )
k = 1,2: cột giữa:
k .N 1, 2.42081,5
A
439(cm 2 )
Rb
115
Vậy ta chọn kích thước cột 20 x 25 cm có A = 500 cm2
Cột trục 3 :
Cột biên trục A:
Lực dọc do sàn truyền vào:
Ns
3, 6.4,8
.(2.679 867,5) 19228,32( daN )
2
Lực dọc do tải tường xây trên dầm truyền vào:
Nt 2.3, 6.1584 3, 6.435, 6
4,8
.2.1540 20364,96( daN )
2
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang truyền vào:
N d 3.(3, 6.184, 65
4,8
.246, 68) 3770,32(daN )
2
Trọng lượng cột tầng 2,3 :
N c 2.2500.0, 2.0, 2.3.2.1,1 704( daN )
Tổng lực dọc tác dụng cột biên trục 3 tầng 1:
N N s N t N d N c
N 19228,32 20364,96 3770,32 704 40539, 2(daN)
k = 1,3: cột biên :
A
k .N
Rb
= A
k .N 1,3.40539, 2
459(cm 2 )
Rb
115
Vậy ta chọn kích thước cột 25x 25 cm có A = 625 cm2
Cột giữa trục B:
Lực dọc do sàn truyền vào:
Ns
3,6.(4,8 4, 2)
.(2.679 867,5) 36053,1(daN )
2
Lực dọc do tải tường xây trên dầm truyền vào:
Nt
4,8 4, 2
.2.1540 13860(daN )
2
Lớp XDLTTD12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3
GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN
Lực dọc do trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang truyền vào:
N d .(3,6.184, 65
4,8 4, 2
.246, 68) 5324, 4( daN )
2
Trọng lượng cột tầng 2,3 :
N c 2.2500.0, 2.0, 2.3.2.1,1 704(daN )
Tổng lực dọc tác dụng cột trong tầng 1 :
N N s N t N d Nc
N 36053,1 13860 5324, 4 704 55941,5(daN)
k = 1,2: cột giữa:
k .N 1, 2.55941,5
A
584(cm 2 )
Rb
115
Vậy ta chọn kích thước cột 25 x 25 cm có A = 625 cm2
Tầng
3
2
1
Chọn b x h
200 x 200
200 x 200
250x 250
5/. Xác định tải trọng gió:
Quan niệm tính toán :
Gió được tính toán dưới dạng phân bố đều và dược gắn vào dầm biên của
khung.
Trị số tính toán thành phần tĩnh tải của tải trọng gió W ở độ cao Z so với mốc chuẩn
xác định theo công thức :
W Wo .ki .c.n
Trong đó:
Vùng gió II-A tra bảng ta được Wo= 83 ( daN/m2 )
ki : Hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao so với mốc chuẩn tra bảng
tùy thuộc vào dạng địa hình
c = 0,8 đối với phía đón gió
c = 0,6 đối với phía hút gió
n : là hệ số an toàn lấy n = 1,2
Tải trọng gió tác dụng vào tầng 1 :
Z
h1 = 3,9 ( m )
10
Ta có Z = 14,4 m
15
14,4
Tra bảng và nội suy ta được : ki = 1,049
Lớp XDLTTD12
k
1,00
1,08
ki
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3
GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN
Tải trọng gió tính toán thay đổi theo độ cao : Z = 14,4 m
W Wo .k .n.c 83.1,049.1, 2.(0,8 0, 6) 146,3( daN / m 2 )
Gió theo phương X:
Bề rộng chịu tải trọng gió theo phương X :
h h
3, 9 3, 6
BX 1 2
3, 75(m)
2
2
Tải trọng gió tác dụng vào dầm biên tầng 1 :
q X W.BX 146,3.3, 75 548, 6(daN )
Gió theo phương Y:
Bề rộng chịu tải trọng gió theo phương Y :
h h 3,9 3, 6
BY 1 2
3, 75(m 2 )
2
2
Tải trọng gió tác dụng vào trọng tâm tầng 1:
qY W.BY 146,3.3, 75 548, 6(daN )
BẢNG TỔNG HỢP GIÓ X,Y CỦA CÁC TẦNG
Tầng
1
2
3
Chiều
cao
tầng
(m)
3,9
3,6
3,6
Độ
cao
(m)
Wo
daN/m2
Hệ số
k
n
W
daN/m2
BX
(m)
BY
(m)
qX
(daN)
qY
(daN)
14,4
18,0
21,6
83
83
83
1,049
1,136
1,199
1,2
1,2
1,2
146,3
158,4
167,2
3,75
3,6
3,0
3,75
3,6
3,0
548,6
570,24
501,6
548,6
570,24
501,6
Trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang ,cột để cho phần mềm ETABS
9.7.1 tự tính với hệ số DEAD = 1,1 nên ta chỉ cần tĩnh tải các lớp hoàn thiện
trên sàn điển hình và tầng mái do đó ta có bảng sau:
BẢNG TỔNG HỢP TĨNH TẢI LỚP HOÀN THIỆN VÀ HOẠT TẢI
SÀN
Tầng
Kí hiệu
1
S100
Lớp XDLTTD12
Tĩnh tải ( TT )
kN/m2
1,04
Hoạt tải ( HT)
kN/m2
3
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3
2
Mái
GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN
S100
SM100
1,04
4,95
SƠ ĐỒ PHẦN TỬ
SƠ ĐỒ TIẾT DIỆN CỘT
Lớp XDLTTD12
3
0,975
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3
GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN
TỈNH TẢI TƯỜNG ( TT )
TỈNH TẢI LỚP HOÀN THIỆN ( TT)
HOẠT TẢI 5 ( HT5)
HOẠT TẢI 1 ( HT1)
Lớp XDLTTD12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3
GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN
HOẠT TẢI 2 ( HT2)
HOẠT TẢI 3 ( HT3)
HOẠT TẢI 4 ( HT4)
HOẠT TẢI 5 ( HT5)
HOẠT TẢI 6 ( HT6)
GIÓ X
Lớp XDLTTD12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3
GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN
GIÓ XX
GIÓ YY
GIÓ Y
Lớp XDLTTD12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3
GVHD: TS.VŨ TÂN VĂN
CÁC TỔ HỢP CƠ BẢN TRONG ETABS
COMB1
: TT + HT1
COMB2
: TT + HT2
COMB3
: TT + HT3
COMB4
: TT + HT4
COMB5
: TT + HT5
COMB6
: TT + HT6
COMB7
: TT + GX
COMB8
: TT + GXX
COMB9
: TT + GY
COMB10 : TT + GYY
COMB11 : TT + 0,9 HT1 + 0,9 GX
COMB12 : TT + 0,9 HT1 + 0,9 GXX
COMB13 : TT + 0,9 HT1 + 0,9 GY
COMB14 : TT + 0,9 HT1 + 0,9 GYY
COMB15 : TT + 0,9 HT2 + 0,9 GX
COMB16 : TT + 0,9 HT2 + 0,9 GXX
COMB17 : TT + 0,9 HT2 + 0,9 GY
Lớp XDLTTD12
- Xem thêm -