DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
“NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP”
THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ
MỤC LỤC
I.
TỔNG QUAN............................................................................................................5
II.
TÓM TẮT NHIỆM VỤ THIẾT KẾ........................................................................6
III.
CĂN CỨ LẬP THIẾT KẾ CƠ SỞ..........................................................................7
III.1.
Các văn bản, căn cứ pháp lý của Dự án..................................................................7
III.2.
Quy trình quy phạm áp dụng...................................................................................9
III.3.
Phần mềm ứng dụng................................................................................................16
IV.
ĐẶC ĐIÊM TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRONG KHU VỰC DỰ ÁN......................17
IV.1.
Vị trí địa lý................................................................................................................17
IV.2.
Điều kiện địa hình, địa chất khu vực Dự án..........................................................18
IV.2.1.
Địa mạo, điịa hìnhi......................................................................................................18
IV.2.2.
Địa chiất công tr̀nhi....................................................................................................19
IV.3.
Điều kiện khí tượng thủy văn.................................................................................20
IV.3.1.
Điều kiện Khií tượng: (nguồn: Trạm khií tượng Gò Công)........................................20
IV.3.2.
Điều kiện thiủy văn:...................................................................................................22
IV.4.
Hiêṇ trạng khu vực dự án.......................................................................................33
IV.4.1.
Hiện trạng sử dụng điất điai........................................................................................33
IV.4.2.
Hiện trạng dân cư......................................................................................................33
IV.4.3.
Hiện trạng công tr̀nhi kiến trúc.................................................................................33
IV.4.4.
Hiện trạng hiạ tầng kỹ thiuật.......................................................................................33
IV.4.5.
Hiện trạng cấp nước:.................................................................................................34
IV.4.6.
Hiện trạng cấp điiện:..................................................................................................34
IV.4.7.
Hiện trạng thioát nước bẩn và VSMT........................................................................34
IV.4.8.
Hiện trạng thiông tin liên lạc......................................................................................34
IV.4.9.
Hiê ̣n trạng giao thiông vung.......................................................................................35
IV.4.10. Đánhi giá chiung về khiu vực lập Dự án:.....................................................................35
Thiuyết minhi thiiết kế cơ sở
Trang 1
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
“NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP”
THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ
V.
NỘI DUNG THIẾT KẾ CỦA DỰ ÁN...................................................................37
V.1.
Các thông số đầu vào phục vụ thiết kế..................................................................37
V.1.1.
Đặc điiểm thiông số kỹ thiuật sản phiẩm và năng suất..................................................37
V.1.2.
Các thiông số điiều kiện tự nhiiên - môi trường và nguồn năng lượng........................38
V.1.3.
Cao điộ san nền, cao điộ hioàn thiiện............................................................................39
V.2.
Hệ thống dây chuyền công nghệ và thiết bị của Nhà máy...................................39
V.2.1.
Hệ thiống dây chiuyền công nghiệ Nhià máy................................................................39
V.2.2.
Thiiết bị dây chiuyền công nghiệ của Nhià máy...........................................................43
V.2.3.
Mô tả sơ bộ các thiiết bị dây chiuyền công nghiệ chiínhi của Nhià máy........................46
V.3.
Thiết kế hệ thống nén khí.......................................................................................78
V.3.1.
Mô tả hiệ thiống công nghiệ.........................................................................................79
V.3.2.
Tínhi toán công suất:..................................................................................................79
V.3.3.
Hệ thiống công nghiệ...................................................................................................79
V.3.4.
Nguyên lý hioạt điộng.................................................................................................82
V.4.
Hệ thống điều khiển và thông tin liên lạc..............................................................83
V.4.1.
Giới thiiệu chiung........................................................................................................83
V.4.2.
Giải phiáp điiều khiiển thiiết bị dây chiuyền công nghiệ................................................83
V.4.3.
Thiiết bị đio lường, điiều khiiển chio hiệ thiống cấp khií..................................................84
V.4.4.
Hệ thiống thiông tin liên lạc........................................................................................85
V.4.5.
Thiiết bị báo chiáy.......................................................................................................86
V.4.6.
Tài liệu điínhi kèm.......................................................................................................88
V.5.
Thiết kế hệ thống điện.............................................................................................88
V.5.1.
Yêu cầu thiiết kế.........................................................................................................89
V.5.2.
Mô tả hiệ thiống Điện..................................................................................................89
V.5.3.
Các thiiết bị chiínhi của hiệ thiống Điện........................................................................90
V.5.4.
Hệ thiống chiiếu sáng..................................................................................................92
V.5.5.
Hệ thiống tiếp điất và chiống sét bảo vệ.......................................................................92
Thiuyết minhi thiiết kế cơ sở
Trang 2
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
“NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP”
THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ
V.6.
Thiết kế hệ thống PCCC.........................................................................................93
V.6.1.
Phiạm vi phiòng chiáy chiữa chiáy:................................................................................93
V.6.2.
Hệ thiống Phiòng chiáy chiữa chiáy...............................................................................94
V.6.3.
Tínhi toán hiệ thiống nước chiữa chiáy..........................................................................94
V.6.4.
Trang thiiết bị chiữa chiáy ban điầu..............................................................................97
V.6.5.
Nguyên lý hioạt điộng của hiệ thiống nước chiữa chiáy.................................................97
V.7.
Thiết kế Hệ thống cấp thoát nước..........................................................................98
V.7.1.
Hệ thiống cấp nước....................................................................................................98
V.7.2.
Thiiết kế hiệ thiống xử lý nước thiải:..........................................................................100
V.7.3.
Hệ thiống thioát nước................................................................................................100
V.8.
Thiết kế Hệ thống xử lý nước thải........................................................................102
V.9.
Công trình thủy công (Cảng tạm phục vụ thi công Nhà máý..........................102
V.9.1.
Tiêu chiuẩn áp dụng.................................................................................................102
V.9.2.
Số liệu phiục vụ tínhi toán:........................................................................................103
V.9.3.
Giải phiáp kết cấu bến sà lan 500DWT....................................................................106
V.10.
Công trình hạ tầng kỹ thuật.................................................................................108
V.10.1.
Giải phiáp xử lý nền.................................................................................................108
V.10.2.
Thiiết kế điường, bãi chiứa ống thiànhi phiẩm..............................................................117
V.10.3.
Thiiết kế điường luân chiuyển nguyên liê ̣u................................................................118
V.10.4.
Các công tr̀nhi công nghiiệp của Nhià máy...............................................................118
V.10.5.
Các công tr̀nhi kiến trúc của Nhià máy....................................................................120
V.10.6.
Các hiệ thiống phiụ trợ của Nhià máy.........................................................................121
VI.
CÁC YÊU CẦU VẬT T LIỆU, BÓC TÁCH VẬT TƯ, THIẾT BỊ..................123
VII.
TRÌNH TỰ VÀ BIỆN PHÁP THI CÔNG CÁC CÔNG TRÌNH CHÍNH.......123
VII.1.
Các công trình hạ tầng kỹ thuật...........................................................................124
VII.2.
Các công trình nhà xưởng công nghiệp...............................................................124
Thiuyết minhi thiiết kế cơ sở
Trang 3
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
“NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP”
THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ
VIII.
BẢ ́ VỆ MÔI TRƯỜNG, PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY TR ́NG QUÁ
TRÌNH THI CÔNG...............................................................................................................124
IX.
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG XÂY DỰNG................................................126
Thiuyết minhi thiiết kế cơ sở
Trang 4
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
“NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP”
THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ
I.
TỔNG QUAN
Việt Nam điang trong giai đioạn điầu tư phiát triển điể chiuyển điổi từ nến kinhi tế
nông nghiiệp thiànhi một nước công nghiiệp phiát triển, nhiu cầu vật liệu xây
dựng, xi măng sắt thiép có mức tăng trưởng hiàng năm 20 - 30%. Trong đió điể
phiục vụ các ngànhi công nghiiệp Dầu khií, nhiu cầu số lượng thiép hìnhi, thiép ống
là rất lớn ngoài ra còn phiục vụ chio các công tr̀nhi Điện, Đóng tàu, Xây dựng,
cấp thioát nước và các nhià máy công nghiiệp khiác. Toàn bộ khiối lượng về ống
thiép này, Việt Nam điều phiải nhiập khiẩu từ nước ngoài, thieo thiống kê khiối
lượng ống thiép cần nhiập khioảng 100.000 tấn/năm. Tỷ lệ nhiập khiẩu ống thiép
hiàng năm tăng trung b̀nhi khioảng 10-15%.
Tổng Công ty CP Xây lắp Dầu khií Việt Nam (PVC) và Tổng Công ty khií
Việt Nam (PVGAS) điã thiànhi lập Công ty Cổ phiần sản xuất ống thiép Dầu khií
Việt Nam (PV-PIPE) điể tiến hiànhi triển khiai nghiiên cứu, khiảo sát, điánhi giá
tiềm năng và nhiu cầu xây dựng các điường ống dẫn dầu, khií, các dự án chiế tạo
giàn khioan, các kết cấu kim loại, các Dự án Nhià máy lọc dầu, nhià máy nhiiệt
điiện và các dự án chiuyên Ngànhi Dầu khií điể lập Dự án và điầu tư xây dựng
“Nhià máy chiế tạo ống thiép hiàn”.
Mục điíchi của Dự án Nhià máy sản xuất chiế tạo các loại ống thiép hiàn trước
mắt phiục vụ chio Dự án điường ống khií Lô B - Ô Môn, các dự án xây dựng các
điường ống dẫn dầu, khií tại Việt Nam và xuất khiẩu sang các nước trong khiu
vực và trên thiế giới. Giai đioạn tiếp thieo sẽ điầu tư thiêm dây chiuyền công nghiệ
sản xuất các loại ống thiép kết cấu phiục vụ các dự án chiế tạo giàn khioan, các
kết cấu kim loại, các Dự án Nhià máy lọc dầu, nhià máy nhiiệt điiện và các dự
án chiuyên ngànhi Dầu khií tại Việt Nam và các nước trong khiu vực.
Nhià máy sản xuất ống thiép có công suất tối đia khioảng 200.000 tấn/năm, ngày
làm 2 ca, 1 năm làm việc 315 ngày, tương điương với 5040 giờ làm việc/năm.
Công suất chiế tạo Khioảng 10 ống/giờ, khioảng 6 phiút/ống, điược chiia thiànhi 2
giai đioạn điầu tư:
Giai đioạn I: Đầu tư dây chiuyền công nghiệ Roll Bending sản xuất phiục
vụ ống thiép chio Dự án điường ống của Dự án Lô B – Ô Môn, sản xuất
các loại ống thiép có điường kínhi từ 16” - 30”, chiiều dày từ 6,4mm –
35mm, cấp điộ bền của thiép X70 tiêu chiuẩn API và các dự án khiác.
Giai đioạn II: Năm 2014 điầu tư bổ sung thiiết bị tạo hìnhi (máy chiấn dập)
của dây chiuyền sản xuất JCO điể chiế tạo chiủng loại ống thiép kết cấu
phiục vụ chio công tác chiế tạo chiân điế, topside, các Nhià máy lọc dầu,
Nhià máy nhiiệt điiện,… điường kínhi ống tăng từ 30” điến 60”, chiiều dài
điến 12,5m; chiiều dày ống tăng từ 35mm-45mm, cấp điộ bền của thiép lên
tới X80 tiêu chiuẩn API.
Thiuyết minhi thiiết kế cơ sở
Trang 5
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
“NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP”
THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ
II.
TÓM TẮT NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
Khiu điất xây dựng nhià máy có diện tíchi 46.4 hia nằm về phiía Đông Nam Khiu
công nghiiê ̣p dịchi vụ Dầu khií. Phiía Đông Bắc là bờ sông Soài Rạp dài 595m.
Ba mặt còn lại là điường nội bộ khiu dịchi vụ Dầu khií. Phiía Tây Bắc là cảng
tổng hiợp và Nhià máy sản xuất kết cấu thiép. Phiía Tây Nam và Đông Nam
hiiện là điất chiưa sử dụng.
-
Công tr̀nhi thiuô ̣c Cấp công tr̀nhi Công nghiiê ̣p cấp 3.
-
Cấp điô ̣ng điất: Cấp 7
-
Bâ ̣c chiống chiáy: Cấp điô ̣ D.
-
Đời Dự án: 30 năm.
Các thông số cơ bản của Nhà máy:
-
Công suất dự kiến của nhià máy
Khioảng 200.000 tấn thiép/năm,
-
Đường kínhi ống sản xuất
Từ 16” – 60” (406mm – 1,524mm).
-
Chiiều dày ống
Đến 35 mm
-
Vật liệu ống
Các loại thiép điạt điến API 5LX70
-
Chiiều dài ống
Đến 12.2m
-
Số ngày làm việc/năm
315 ngày, mỗi ngày 2 ca.
Công suất chiế tạo khioảng 10 ống/giờ, khioảng 6 phiút/ống điược chiia thiànhi 2
giai đioạn điầu tư:
Giai đioạn I: Đầu tư dây chiuyền công nghiệ Roll Bending sản xuất phiục
vụ ống thiép chio Dự án điường ống của Dự án Lô B – Ô Môn, sản xuất
các loại ống thiép có điường kínhi từ 16” - 30”, chiiều dày từ 6,4mm –
35mm, cấp điộ bền của thiép X70 tiêu chiuẩn API và các dự án khiác.
Giai đioạn II: Năm 2014 điầu tư bổ sung thiiết bị tạo hìnhi (máy chiấn dập)
của dây chiuyền sản xuất JCO điể chiế tạo chiủng loại ống thiép kết cấu
phiục vụ chio công tác chiế tạo chiân điế, topside, các Nhià máy lọc dầu,
Nhià máy nhiiệt điiện,… điường kínhi ống tăng từ 30” điến 60”, chiiều dài
điến 12,5m; chiiều dày ống tăng từ 35mm-45mm, cấp điộ bền của thiép lên
tới X80 tiêu chiuẩn API.
Các hạng mục chính của Nhà máy dự kiến bao gồm:
-
Cảng tạm 500DWT phiục vụ thii công
-
Xưởng dây chiuyền sản xuất ống
-
Khiu nhiập và xuất thiép tấm, ống thiànhi phiẩm của Nhià máy
-
Khio điể thiép tấm, bãi ống thiép thiànhi phiẩm
-
Đường nội bộ, hiàng rào
Thiuyết minhi thiiết kế cơ sở
Trang 6
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
“NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP”
THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ
-
Khiu văn Phiòng, nhià ăn (căn tin)
-
Gara ôtô và nhià điể xe của cán bộ công nhiân viên
-
Nhià điặt trạm biến áp, tủ điiện, máy phiát điiện
-
Cổng ra vào / thioát hiiểm
-
Các hiạng mục cấp điiện, nước, khií nén.
-
Các hiạng mục hiệ thiống thioát nước
-
Hạng mục PCCC
-
Bể xử lý nước thiải
-
Đường nội bộ trong Nhià máy
-
Nhià bảo vệ, hiàng rào bảo vệ
Nhiiệm vụ thiiết kế cơ sở là lựa chiọn thiiết bị, dây chiuyền công nghiệ cũng nhiư
các giải phiáp xây dựng và kết cấu sao chio Nhià máy có công nghiệ tiên tiến,
vận hiànhi an toàn, liên tục, ổn điịnhi và kinhi tế, phiu hiợp tối đia với qui hioạchi và
các điiều kiện điiển hìnhi của khiu vực.
III.
CĂN CỨ LẬP THIẾT KẾ CƠ SỞ
III.1.
Các văn bản, căn cứ pháp lý của Dự án
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hiội nước
Cộng hioà Xã hiội Chiủ nghiĩa Việt Nam;
Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hiội Nước cộng hioà
xã hiội chiủ nghiĩa Việt Nam có hiiệu lực kể từ ngày 01/7/2006;
Nghiị điịnhi số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chiínhi phiủ về quản lý dự
án điầu tư xây dựng công tr̀nhi;
Thiông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng quy điịnhi chii
tiết một số nội dung của Nghiị điịnhi số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của
Chiínhi phiủ về quản lý dự án điầu tư xây dựng công tr̀nhi;
Nghiị điịnhi số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chiínhi phiủ Về sửa điổi, bổ
sung một số điiều Nghiị điịnhi số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 thiáng 02 năm 2009
của Chiínhi phiủ về quản lý dự án điầu tư xây dựng công tr̀nhi;
Nghiị điịnhi số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chiínhi phiủ về qui điịnhi chii
tiết và hiướng dẫn thii hiànhi một số điiều của Luật Đầu tư;
Nghiị điịnhi số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chiínhi phiủ về quản lý chii
phií điầu tư xây dựng công tr̀nhi.
Thiuyết minhi thiiết kế cơ sở
Trang 7
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
“NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP”
THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ
Thiông tư số 07/2006/TT-BXD ngày 10/11/2006 của Bộ Xây dựng về hiướng
dẫn điiều chiỉnhi dự toán xây dựng công tr̀nhi.
Thiông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 14/2/2007 của Bộ Xây dựng về hiướng dẫn
việc lập và quản lý chii phií các dự án điầu tư xây dựng công tr̀nhi;
Thiông tư số 08/2005/TT-BXD ngày 06/05/2007 của Bộ Xây dựng về hiướng
dẫn việc lập, thiẩm điịnhi, phiê duyệt dự án điầu tư xây dựng công tr̀nhi;
Quyết điịnhi số 957/BXD-VP ngày 29/09/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về
điịnhi mức chii phií quản lý dự án và tư vấn điầu tư xây dựng công tr̀nhi;
Nghiị điịnhi số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chiínhi phiủ về quản lý chiất
lượng công tr̀nhi xây dựng.
Nghiị điịnhi số 58/2008/NĐ-CP ngày 05/05/2008 của Chiínhi phiủ hiướng dẫn thii
hiànhi Luật điấu thiầu và lựa chiọn Nhià thiầu thieo Luật Xây dựng.
Luật bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 tại kỳ hiọp thiứ 8 từ ngày 29 thiáng 11
năm 2005.
Văn bản số 1751/BXD-VP ngày 14/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về
điịnhi mức chii phií quản lý dự án và tư vấn điầu tư xây dựng công tr̀nhi;
Chiỉ thiị số 2848/CT-DKVN ngày 21/04/2009 về “Phiát hiuy nội lực, tăng cường
và ưu tiên sử dụng các dịchi vụ của các điơn vị trong tập đioàn”
Nghiị quyết liên tịchi Hội điồng quản trị - Ban cán sự Đảng số 1756/NQ-DKVN
ngày 04/04/2007 của Tập đioàn dầu khií Việt Nam về việc “Chiương tr̀nhi và giải
phiáp bảo điảm thiực hiiện kế hioạchi - tăng tốc phiát triển lĩnhi vực dịchi vụ dầu khií
trong năm 2007 và giai đioạn 2008-2010”.
Nghiị quyết số 7610/NQ-DKVN ngày 13/10/2008 của Hội điồng quản trị tập
đioàn dầu khií quốc gia Việt Nam về việc chiấp thiuận chiiến lược phiát triển của
tổng Công ty Cổ phiần xây lắp Dầu khií Việt Nam điến năm 2015 và điịnhi hiướng
điến năm 2025.
Nghiị quyết số 500/NQ-XLDK ngày 29/7/2009 của Hội điồng quản trị tổng
Công ty Cổ phiần Xây lắp Dầu khií Việt Nam về việc phiê duyệt chiiến lược phiát
triển điến năm 2015 và điịnhi hiướng điến năm 2025 của Công ty TNHH 1TV Kết
cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khií.
Dự án điầu tư xây dựng công tr̀nhi điường ống dẫn khií Lô B&52 – Ô Môn điược
phiê duyệt thieo quyết điịnhi số: 848/QĐ-DKVN ngày 13/02/2009;
Thiuyết minhi thiiết kế cơ sở
Trang 8
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
“NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP”
THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ
“Báo cáo quy hioạchi phiát triển công nghiiệp khií Khiu vực Nam Bộ giai đioạn
điến năm 2015 và tầm nhìn điến năm 2025” điã điược Bộ công thiương phiê duyệt
thiẩm điịnhi.
Quy hioạchi phiát triển Ngànhi Dầu khií điến năm 2015 và điịnhi hiướng điến 2025”
điã điược Thiủ tướng chiínhi phiủ phiê duyệt thiáng 2 năm 2009.
Kết luận của Biên bản hiọp về việc Lựa chiọn công nghiệ và điối tác nước ngoài
góp vốn vào PV-PIPE giữa Tổng Công ty khií Việt Nam (PVGAS), Tổng Công
ty CP Xây lắp Dầu khií Việt Nam (PVC), Công ty Cổ phiần Kết cấu Kim loại và
Lắp máy Dầu khií (PVC-MS) và Công ty Cổ phiần sản xuất ống thiép Dầu khií
Việt Nam (PV-PIPE) và Công ty EUROPIPE ngày 18/05/2010.
Công văn số 11/CV-PVPIPE ngày 25/5/2010 của Công ty Cổ phiần sản xuất
ống thiép Dầu khií Việt Nam về việc lập FS chio Dự án Nhià máy chiế tạo ống
thiép.
Biên bản hiọp ngày 31/5/2010 về việc lập Dự án điầu tư xây dựng công tr̀nhi
Nhià máy chiế tạo ống thiép giữa Công ty PV-PIPE, Công ty PVC-MS và Công
ty PVE.
Biên bản hiọp ngày 11/6/2010 về việc triển khiai Dự án Nhià máy sản xuất ống
thiép Dầu khií Việt Nam giữa Tổng Công ty PVC, Tổng Công ty PV GAS,
Công ty PV-PIPE, Công ty PVC-MS, Công ty PVE.
Thiông báo số: 6398/TB-DKVN ngày 21/07/2010 về Kết luâṇ của Phió Tổng
Giám điốc Tâp̣ đioàn dầu khií quốc gia Viêṭ Nam tại cuô ̣c hiọp triển khiai Dự án
Nhià máy sản xuất ống thiép hiàn thiăng của PV-PIPE.
III.2.
Biên bản hiọp ngày 02/08/2010 về việc lập Dự án điầu tư xây dựng công tr̀nhi
Nhià máy chiế tạo ống thiép giữa Công ty PV-PIPE và Công ty PVE.
Quy trình quy phạm áp dụng
Tiêu chiuẩn áp dụng trong công tác khiảo sát:
TT
Tiêu chuẩn, tài liệu
Số hiệu
I
Khảo sát địa chất
1
Qui tr̀nhi khioan thiăm dò điịa chiất công
22 TCN 259 - 2000
tr̀nhi.
2
Qui tr̀nhi khiảo sát điịa chiất công tr̀nhi các
22 TCN 260 - 2000
công tr̀nhi điường thiuỷ
3
Phiương phiáp thií nghiiệm hiiện trường - Thií
TCXD 226 : 1999
nghiiệm xuyên tiêu chiuẩn (SPT).
Thiuyết minhi thiiết kế cơ sở
Trang 9
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
“NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP”
THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ
TT
4
Tiêu chuẩn, tài liệu
Số hiệu
Phiương phiáp lấy, bao gói, vận chiuyển và
TCVN 2683 : 1991
bảo quản mẫu.
II
Khảo sát địa hình, thuỷ văn
1
Công tác trắc điịa trong xây dựng công
TCXDVN:309 - 2004
tr̀nhi - Yêu cầu chiung
2
Quy phiạm thiuỷ chiuẩn hiạng I, II, III và IV
3
Cơ sở toán hiọc, điộ chiínhi xác nội dung và
ký hiiệu bản điồ điịa hìnhi điáy biển. TL 180/1998/QĐ-ĐC
1:1000
4
Quy phiạm quan trắc Hải văn ven bờ
Tổng cục điịa chiínhi
ban hiànhi - 1975
94 TCN 8-91
Tiêu chiuẩn, tài liệu hiướng dẫn áp dụng trong công tác thiiết kế:
TT
Tiêu chuẩn, tài liệu
Số hiệu
I
Các tiêu chuẩn chung áp dụng cho công tác thiết kế
1
Tải trọng và tác điộng-Tiêu chiuẩn thiiết kế
2
Kết cấu bê tông và BTCT-Tiêu chiuẩn thiiết kế TCXDVN-356-2005
3
Kết cấu thiép-Tiêu chiuẩn thiiết kế
4
Kết cấu xây dựng-Nguyên tắc cơ bản về thiiết
TCXD40-1987
kế
5
Móng cọc-Tiêu chiuẩn thiiết kế
TCXD205-1998
6
Móng cọc tiết diện nhiỏ-Tiêu chiuẩn thiiết kế
TCXD189-1996
7
Công tr̀nhi giao thiông trong vung có điộng điất 22TCN-221-1995
8
Sơn dung chio cầu thiép và kết cấu thiép
9
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thiép- Yêu cầu
TCXDVN-327-2004
bảo vệ chiống ăn mòn trong môi trường biển
II
Tiêu chuẩn thiết kế các công trình thuỷ công
1
Công tr̀nhi bến cảng biển -Tiêu chiuẩn thiiết
22TCN -207-92
kế
2
Tải trọng và tác điộng (do sóng và do tàu) lên
22TCN 222-95
công tr̀nhi thiuỷ- Tiêu chiuẩn thiiết kế
3
TCVN-2737-1995
TCVN-338-2005
22 TCN-238-1997
Nền các công tr̀nhi thiuỷ công-Tiêu chiuẩn TCVN-4253-1986
thiiết kế quy tr̀nhi thiiết kế kênhi biển tiêu chiẩn
Thiuyết minhi thiiết kế cơ sở
Trang 10
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
“NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP”
THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ
TT
Tiêu chuẩn, tài liệu
Số hiệu
thiiết kế)
4
Kết cấu BT và BTCT thiuỷ công - Tiêu chiuẩn
TCVN-4116-1985
thiiết kế
Quyết điịnhi số 115QĐ/KT4
ngày
12/01/1976 của Bộ
GTVT
5
Qui tr̀nhi thiiết kế kênhi biển
6
Tiêu chiuẩn ngànhi về hiướng dẫn thiiết kế điê
biển do Bộ Nông nghiiệp và phiát triển nông 14TCN 130-2002
thiôn ban hiànhi
7
Ban hiànhi kèm thieo
quyết
điịnhi
số
Quy tắc báo hiiệu điường thiủy nội điịa Việt
4099/2000/QĐNam
BGTVT
ngày
28/12/2000
III
Tiêu chuẩn thiết kế các công trình kiến trúc
1
Phiân cấp nhià và công tr̀nhi dân dụng Nguyên
TCXD 13 -1991
tắc chiung
2
Quy hioạchi mặt bằng tổng thiể cụm công
TCVN4616-1998
nghiiệp- Tiêu chiuẩn thiiết kế
3
Nhià khio - Nguyên tắc cơ bản thiiết kế
4
Nhià cao tầng - Thiiết kế kết cấu BTCT toàn
TCXD 198-1997
khiối
5
Trụ sở cơ quan-Tiêu chiuẩn thiiết kế
6
Nhià và công tr̀nhi công cộng-Nguyên tắc cơ
TCVN-4319-1968
bản thiiết kế
7
Nhià ở-Nguyên tắc cơ bản thiiết kế
TCVN-4451-1987
8
Kết cấu xây dựng nền-Nguyên tắc
TCXD 40-1987
9
Kết cấu gạchi và gạchi điá cốt thiép-Tiêu chiuẩn
TCVN-5573-1991
thiiết kế
IV
Tiêu chuẩn thiết kế điện - chống sét
1
Quy phiạm trang bị điiện - Phiần III : Bảo vệ và
11 TCN 20 -1984
tự điộng
2
Quy phiạm trang bị điiện - Phiần IV : Thiiết bị
11 TCN 21 -1984
và phiân phiối trạm biến áp
3
Chiiếu sáng nhiân tạo bên ngoài các công tr̀nhi TCXDVN 333 - 2005
Thiuyết minhi thiiết kế cơ sở
TCVN4317-1986
TCVN 4601 -1988
Trang 11
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
“NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP”
THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ
TT
Tiêu chuẩn, tài liệu
Số hiệu
công cộng và hiạ tầng kỹ thiuật điô thiị - Tiêu
chiuẩn thiiết kế
4
Chiiếu sáng nhiân tạo trong công tr̀nhi dân
TCXD 16-1986
dụng
5
Chiiếu sáng tự nhiiên trong công tr̀nhi dân
TCXD 29 -1991
dụng
6
Đặt điường dây dẫn điiện trong nhià ở và công
TCXD 27-1991
tr̀nhi công cộng-Tiêu chiuẩn thiiết kế
7
Đặt thiiết bị điiện trong nhià ở và công tr̀nhi
TCXD 27-1991
công cộng
8
Chiống sét chio các công tr̀nhi xây dựng. Tiêu
TCXD 46-1984
chiuẩn thiiết kế , thii công
9
Trạm biến áp trọn bộ điến 1000KVA, điiện áp
TCVN 3715-82
điến 20KV-Yêu cầu kỹ thiuật
V
Tiêu chuẩn thiết kế hê ̣ thống điều khiển - thông tin liên lạc
1
Địnhi nghiĩa và ký hiiệu chio các thiiết bị điiều
khiiển
ISA S 55.1
2
Tiêu chiuẩn về cáp điiện XLPE/SWA/PVC
IEC 502
3
Thiiết bị điiện trong môi trường chiáy nổ
IEC 60079
4
Đặc tínhi chiống chiáy của cáp điiện
IEC 60331
5
Thiử nghiiệm cáp điiện trong môi trường chiáy
IEC 60332
6
Tiêu chiuẩn về cáp điiện PVC/SWA/PVC
BS 6346
7
Lựa chiọn thiiết bị điiện trong môi trường chiáy
nổ
BS 5345
8
Quy điịnhi màu của cáp điiện
9
Thiiết bị khio Dầu và sản phiẩm Khií – Quy
phiạm kỹ thiuật an toàn trong thiiết kế và lắp
điặt.
TCVN 5334
10
Yêu cầu về an toàn chiống chiáy
TCVN3254
11
Yêu cầu về an toàn chiống nổ
TCVN3255
12
Yêu cầu kỹ thiuật về hiệ thiống dò và báo chiáy. TCVN5738
13
Phiân vung lắp điặt chio thiiết bị điiện trong
công tr̀nhi Dầu khií
API RP 500
14
Thiiết bị Đo lường công nghiệ
API RP 551
15
Thiiết bị Đo lường và Điều khiiển công nghiệ
API RP 554
Thiuyết minhi thiiết kế cơ sở
BS 7671
Trang 12
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
“NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP”
THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ
TT
Tiêu chuẩn, tài liệu
Số hiệu
16
Thiử nghiiệm và kiểm tra Van
API 598
17
Kiểm tra van trong môi trường chiáy
API 6FA
18
Quy phiạm phiân vung chiáy nổ trong lắp điặt
công tr̀nhi Dầu khií
IP 15
19
Tiêu chiuẩn Hiệp hiội phiòng chiáy quốc gia
Mỹ
NFPA
VI
Tiêu chuẩn cấp thoát nước
1
Cấp nước bên trong-Tiêu chiuẩn thiiết kế
2
Cấp nước. Mạng lưới bên ngoài công tr̀nhiTCXD 33-1985
Tiêu chiuẩn thiiết kế .
3
Thioát nước. Mạng lưới bên ngoài công tr̀nhiTCXD 51-1984
Tiêu chiuẩn thiiết kế
4
Thioát nước bên trong-Tiêu chiuẩn thiiết kế
TCVN 4474-1987
5
Thiiết bị chiữa chiáy, trụ nước chiữa chiáy
TCVN 6379
VII
TCVN 4513-1988
Tiêu chuẩn thiết kế phòng chống cháy nổ
1
Phiòng chiáy, chiống chiáy chio nhià và công
TCVN 2622-1995
tr̀nhi - Yêu cầu thiiết kế
2
Phiòng chiáy, chiữa chiáy chio nhià cao tầng TCVN 6160-1996
Yêu cầu thiiết kế
3
Hệ thiống chiữa chiáy-Yêu cầu chiung về thiiết
TCVN 5760-1993
kế lắp điặt và sử dụng
4
Tiêu chiuẩn phiòng chiáy trong thiiết kế xây
TCVN 3991 - 1985
dựng
VIII
Tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô ngoài cảng và đường bãi
trong cảng
1
Tiêu chiuẩn thiiết kế điường ôtô
TCVN-4054-2005
2
Quy tr̀nhi thiiết kế áo điường cứng
22TCN 223-1995
3
Quy tr̀nhi thiiết kế áo điường mềm
22TCN 211-2006
4
Quy tr̀nhi khiảo sát thiiết kế nền điường ôtô điắp
22TCN 262 -2000
trên nền điất yếu - Tiêu chiuẩn thiiết kế
5
Quy tr̀nhi sử dụng điất gia cố bằng chiất kết
22TCN-170-1987
dínhi vô cơ trong xây dựng điường
6
Tiêu chiuẩn thiiết kế điường ô tô (dung chio nút 22 TCN 273 - 01
Thiuyết minhi thiiết kế cơ sở
Trang 13
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
“NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP”
THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ
TT
Tiêu chuẩn, tài liệu
Số hiệu
giao)
IX
Các tiêu chuẩn về thép
1
Specification for Line Pipe
2
Specification for thie Fabrication of Structural API
Steel Pipe
SPECIFICATION 2B
3
Specification for Carbon Manganese Steel
Plate for Offshiore Platform Tubular Joints
API
SPECIFICATION 2H
4
Specification for Steel Plates for Offshiore
Structures, Produced by Thiermo –
Mechianical Control Processing (TMCP)
API
SPECIFICATION
2W
5
Specification for Steel Plates, Quenchied –
and – Tempered, for Offshiore Structures
API
SPECIFICATION 2Y
6
Preproduction Qualification for Steel Plates
for Offshiore Structures
API
RECOMMENDED
PRACTICE 2Z
7
Recommended Practice for Planning,
Designing, and Constructing Fixed Offshiore
Platforms-Load and Resistance Factor
Design
API
RECOMMENDED
PRACTICE 2A –
LRFD
8
Planning, Designing and Constructing Fixed
Offshiore Platforms – Working Stress Design
API
RECOMMENDED
PRACTICE 2A –
WSD
9
General Requirements for Rolled Steel
Plates, Shiapes, Shieet Piling, and Bars for
Structural Use
ASTM A6
10
General Requirements for Delivery of Steel
Plates for Pressure Vessels
ASTM A20
11
Mechianical Testing of Steel Products
ASTM A370
12
Standard Specification for Straighit Beam
Ultrasonic Examination of Plain and Clad
Steel Plates for Special Applications
ASTM A578
13
Standard Test Methiod for Brinell Hardness
of Metallic Materials
E10
14
Notchied Bar Impact Testing of Metallic
Materials
E23
Thiuyết minhi thiiết kế cơ sở
API
SPECIFICATION 5L
Trang 14
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
“NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP”
THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ
TT
Tiêu chuẩn, tài liệu
Số hiệu
15
Standard Test Methiod for Conducting Drop –
Weighit Test to Determine Nil – Ductility
E208
Transition Temperature of Ferritic Steels
16
Structural Welding Code – Steel
AWS D1.1
Các tiêu chiuẩn về vật liệu và thií nghiiệm:
TT
Tiêu chuẩn
Số hiệu
I
Tiêu chuẩn về vật liệu
1
Xi măng – Phiân loại
TCVN 5439 - 2005
2
Xi măng Pooclăng – Yêu cầu kỹ thiuật
TCVN 2682-1999
3
Đá dăm và sỏi dung trong xây dựng – Yêu
TCVN 1771-1987
cầu kỹ thiuật
4
Cát xây dựng – Yêu cầu kỹ thiuật
TCVN 1770 :1986
5
Thiép cốt bê tông cán nóng
TCVN 1651 -1985
6
Thiép các bon cán nóng dung trong xây dựng TCVN 5759-1993
Yêu cầu kỹ thiuật
7
Gạchi điặc điất sét nung
TCVN 1451-1998
8
Bê tông – Phiân mác thieo cường điộ nén
TCVN - 6025 : 1995
9
Nước chio bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thiuật
TCVN 4506 - 1987
10
Bê tông nặng – Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự
TCXDVN 391 :2007
nhiiên
II
Tiêu chuẩn thí nghiệm
1
Quy tr̀nhi thií nghiiệm chiỉ tiêu cơ lý điất điá
22 TCN 57-84
2
Quy tr̀nhi thií nghiiệm bê tông xi măng
22 TCN 60-84
3
Quy tr̀nhi thií nghiiệm vật liệu và BT nhiựa
22 TCN 62-84
4
Cát xây dựng (Lấy mẫu và tiến hiànhi thiử)
TCVN337-1986 điến
346-1986 và 4376 :
1986
5
Cát xây dựng – Phiương phiáp xác điịnhi hiàm TCVN 4376 - 1986
lượng mica
Thiuyết minhi thiiết kế cơ sở
Trang 15
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
“NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP”
THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ
TT
III.3.
Tiêu chuẩn
Số hiệu
6
Bê tông – Kiểm tra và điánhi giá điộ bền – Quy
TCVN 5440 :1991
điịnhi chiung
7
Bê tông nặng – Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự
TCVN 5592 :1991
nhiiên
8
Bê tông nặng – Phiương phiáp khiông phiá hioại
sử dụng kết hiợp máy đio siêu âm và súng bật TCXD 171 :1989
nảy điể xác điịnhi cường điộ nén
9
Bê tông nặng, phiương phiáp xác điịnhi cường
TCVN 5726 :1993
điộ lăng trụ và mô điun điàn hiồi khii nén tĩnhi.
10
Phiương phiáp kiểm tra điộ sụt của bê tông
TCVN 3106 - 1993
11
Phiương phiáp xác điịnhi chiỉ tiêu cơ lý của điất
TCVN 4195
TCVN 4199-95
12
Phiương phiáp chiỉnhi lý thiống kê các kết quả
TCVN 1772 -1987
xác điịnhi điặc trưng của điất
13
Đá, sỏi trong xây dựng – Phiương phiáp thiử
điến
TCVN 1772 -1987
Phần mềm ứng dụng
Các phiần mềm ứng dung công tác Lâ ̣p dự án Đầu tư
TT
Tên phần mềm
I
Phần mềm khảo sát
1
EGS Navigation, Processing
EGS (Hồng Kông)
2
Wave processing
Nhiật Bản
3
Tide processing
Sea level date processing
– Version 3.0 (Mỹ)
4
Hypack Max
USA
5
Hydro – Pro
Mỹ
6
Trellex
Thiụy Điển
7
Proshieet
Bỉ
8
Ancves, Timepl
H.R Wallingford – Anhi
9
LWA
H.R Wallingford – Anhi
10
Magic Line
I.O Techinic, Nhiật Bản
11
SLPR2
Hawaii University, USA
Thiuyết minhi thiiết kế cơ sở
Nước sản xuất
Trang 16
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
“NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP”
THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ
TT
Tên phần mềm
Nước sản xuất
II
Phần mềm thiết kế
1
Modeling software
(single and activity)
2
LITPACK
Đan Mạchi
3
SLOPE/W DEFINE
Canada
4
SAP2000
Hoa Kỳ
5
CIVILCAD
Hoa Kỳ
6
PLAXIS
Hà Lan
7
SLOPE/W DEFINE
Hoa Kỳ
8
CE 8
Việt Nam
III
Các phầm mềm khác
1
Office
Microsoft Office
2
Techinical
Auto Cad.14 2000
3
Design and construction
Microsoft V.5
4
Picture Processing
Phiotoshiop, Corel Draw
5
Presentation
Power Point
MIKE21
2004
Đan Mạchi
IV.
ĐẶC ĐIÊM TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRONG KHU VỰC DỰ ÁN
IV.1.
Vị trí địa lý
Khiu điất xây dựng nhià máy chiế tạo ống nằm trong Khiu Công nghiiệp dịchi vụ
Dầu khií Soài Rạp. Khiu Công nghiiệp dịchi vụ Dầu khií Soài Rạp có tổng diện
tíchi 285 hia, thiuộc xã Gia Thiuận, Vàm Láng, hiuyện Gò Công Đông, tỉnhi Tiền
Giang. Phiía Đông Bắc giáp cửa sông Soài Rạp. Phiía Tây Nam giáp với tuyến
điê ngăn mặn – hiuyện Gò Công Đông. Phiía Tây Bắc giáp với ruộng canhi tác
xã Vàm Láng - hiuyện Gò Công Đông. Phiía Đông Nam giáp với ruộng canhi
tác xã Vàm Láng - hiuyện Gò Công Đông
Khiu điất xây dựng Nhià máy có diện tíchi 46.4 hia nằm về phiía Đông Nam Khiu
công nghiiê ̣p dịchi vụ Dầu khií. Phiía Đông Bắc là bờ sông Soài Rạp dài 595m.
Ba mặt còn lại là điường nội bộ khiu dịchi vụ Dầu khií. Phiía Tây Bắc là cảng
tổng hiợp và Nhià máy sản xuất kết cấu thiép. Phiía Tây Nam và Đông Nam
hiiện là điất chiưa sử dụng.
Thiuyết minhi thiiết kế cơ sở
Trang 17
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
“NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP”
THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ
Khiu điất xây dựng Nhià máy điã điược điền bu giải phióng mă ̣t bằng và san lấp
tới cao điô ̣ 5.0 m (cao điô ̣ hiải điồ) nằm trong phiạm vi trên và điược giới hiạn bởi
các điiểm ranhi có tọa điộ VN2000 (số liệu do Chiủ điầu tư cung cấp).
Vị trí khiu vực xây dựng Nhià máy điược giới hiạn có tọa điộ nhiư trong Bảng 1
dưới điây:
Bảng 1: Tọa độ khống chế mốc giới hạn vị trí khu đất của dự án (46.4ha)
TT
IV.2.
Tên điểm mốc
Tọa độ - Theo hệ tọa độ VN-2000
X (ḿ
Y(ḿ
1
Mốc số A
1152735.944
610504.273
2
Mốc số B
1152734.164
610489.133
3
Mốc số C
1152816.137
610323.147
4
Mốc số D
1152819.758
610318.565
5
Mốc số E
1153128.510
610062.810
6
Mốc số F
1153142.579
610064.125
7
Mốc số G
1153636.862
610659.759
8
Mốc số H
1153635.547
610673.845
9
Mốc số I
1153193.507
611039.998
10
Mốc số J
1153179.420
611038.682
Điều kiện địa hình, địa chất khu vực Dự án
IV.2.1. Địa mạo, địa hình
Khiu vực lập Dự án nằm trong ranhi giới hiànhi chiínhi của các xã Gia Thiuận,
Vàm Láng – hiuyện Gò Công Đông – tỉnhi Tiền Giang, trước điây khiu vực có
điịa hìnhi thiấp bao gồm chiủ yếu là rừng phiòng hiộ, điất kênhi mương, có một
phiần diện tíchi điất nuôi tôm, cao điộ dốc dần từ Bắc xuống Nam. Hiê ̣n tại toàn
bô ̣ diê ̣n tíchi khiu vực Dự án điã điền bu giải phióng mă ̣t bằng và san lấp cát điến
cao điô ̣ 5.0m (cao điô ̣ Hải điồ).
IV.2.2. Địa chất công trình
Thiuyết minhi thiiết kế cơ sở
Trang 18
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
“NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP”
THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ
Thieo tài liệu khioan thiăm dò điịa chiất do Công ty TNHH một thiànhi viên Đầu
tư Phiát triển công nghiiệp tàu thiủy phiía Nam lập 04.2006 cấu tạo điịa tầng khiu
vực dự án nhiư sau:
Địa chiất công tr̀nhi điược tạo bởi nhiững lớp điất bun phiu sa bồi sông Soài Rạp.
Cấu tạo điịa chiất từ trên xuống dưới bao gồm các lớp điất sau: Lớp sét chiảy sét – cát.
Lớp 1: Lớp bun sét màu xám xanhi, xám đien, trạng thiái chiảy, bề dày 10.2 điến
11.4m, trạng thiái chiảy, có cường điộ chiịu tải yếu, biến dạng mạnhi.
+ Độ ẩm tự nhiiên W = 83,86%
+
Dung trọng tự nhiiên γtn = 1,55g/cm3
+
Góc ma sát trong φtb = 4o00
+
Lực kết dínhi Ctb = 0,065 kg/cm2
Lớp 2: Lớp sét, dẻo cứng điến cứng: chiiều dày từ 10.5 điến 31.6mm, chiịu tải
trung b̀nhi.
+
Độ ẩm tự nhiiên W = 26,05%
+
Dung trọng tự nhiiên γtn = 1,97g/cm3
+
Góc ma sát trong φtb = 15o13
+
Lực kết dínhi Ctb = 0,485 kg/cm2
+
Độ sệt IL = 0,12
Lớp 3: Lớp cát hiạt mịn điến hiạt trung, màu xám vàng, xám trắng, trạng thiái
chiặt điến chiặt.
+
Độ ẩm tự nhiiên W = 18,75%
+
Dung trọng tự nhiiên γtn = 2,05g/cm3
+
Góc ma sát trong φtb = 30o55
+
Lực kết dínhi Ctb = 0,143 kg/cm2
Đánh giá địa chất công trình
Kết quả phiân tíchi chio thiấy nền điất khiu vực Dự án khiá yếu. Địa chiất hìnhi
thiànhi từ quá tr̀nhi bồi điắp của sông Soài Rạp, lớp sét chiảy khiả năng chiịu lực
kém. Điều này dự báo một khioảng chii phií lớn chio công tác gia cố nền điất.
Với việc phiải xây dựng bãi chiứa rộng, tải trọng lớn nhiư nhià máy chiế tạo ống
thiép thì cần phiải xem xét nghiiên cứu kỹ lưỡng điể có điược phiương án tối ưu
nhiất.
IV.3.
Điều kiện khí tượng thủy văn
Thiuyết minhi thiiết kế cơ sở
Trang 19
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
“NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP”
THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ
Sông Vàm Cỏ chiịu ảnhi hiưởng chiế điô ̣ bán nhiâ ̣t triều khiông điều, triều biển có
biên điô ̣ khiá lớn (số liê ̣u đio điạc tại khiu vực Tân An chio thiấy biên điô ̣ triều cực
điại trong thiáng từ 217-235cm, điỉnhi triều cực điại thiáng 12 là 250cm, mô ̣t chiu
kỳ triều khioảng 13-14 ngày), dao điô ̣ng thieo mua. Biên điộ triều tại các cửa
sông từ 3,5 - 3,6m, tốc điộ truyền triều 30km/hi (gấp 1,5 lần sông Hậu và 3 lần
sông Hồng), tốc điộ chiảy ngược trung b̀nhi 0,8 - 0,9m/s, lớn nhiất lên điến
1,2m/s và tốc điộ chiảy xuôi điến 1,5 - 1,8m/s. Do biên điô ̣ triều lớn, điỉnhi triều
cao vào điầu mua gió chiướng nên nước sông bị nhiiêm mă ̣n cao (lớn hiơn 4g/l)
và có xu hiướng tăng lên thieo thiời gian. Nguồn nước ngọt chiủ yếu nhiờ mưa và
nước cấp từ chiương tr̀nhi thiủy lợi ngọt hióa Gò Công.
IV.3.1. Điều kiện Khí tượng: (nguồn: Trạm khí tượng Gò Cônǵ
Khií hiậu Tiền Giang mang tínhi chiất nội chií tuyến - cận xíchi điạo và khií hiậu
nhiiệt điới gió mua nên nhiiệt điộ b̀nhi quân cao và nóng hianhi năm. Nhiiệt điộ
b̀nhi quân trong năm là 27 - 27,9oC; tổng tíchi ôn cả năm 10,183oC/năm.
Có 2 mua: mua khiô từ thiáng 12 năm trước điến thiáng 4 năm sau; mua mưa từ
thiáng 5 điến thiáng 11 (thiường có hiạn Bà chiằng vào thiáng 7, thiáng 8).
Tiền Giang nằm trong dãy ít mưa, lượng mưa trung b̀nhi 1.210 - 1.424
mm/năm và phiân bổ ít dần từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang Đông, điộ ẩm trung
b̀nhi 80 - 85%.
Gió: có 2 hiướng chiínhi là Đông Bắc (mua khiô) và Tây Nam (mua mưa), tốc điộ
trung b̀nhi 2,5 – 6 m/s.
Nhiệt độ:
-
Nhiiệt điộ b̀nhi quân năm là 27,9oC
-
Nhiiệt điộ trung b̀nhi cao nhiất năm là 33,2oC
-
Nhiiệt điộ trung b̀nhi thiấp nhiất năm là 21,6oC
-
Chiênhi lệchi giữa các thiáng trong năm khiông lớn khioảng 3-5oC
Độ ẩm, lượng bốc hơi:
Độ ẩm ở Tiền Giang có quan hiệ mật thiiết với chiế điộ mưa, do chiế điộ gió mua
quyết điịnhi. V̀ vậy chiế điộ điộ ẩm biến điổi thieo mua. Sự chiênhi lệchi điộ ẩm qua
các thiáng khiông lớn. Độ ẩm khiông khií trung b̀nhi là 69,2%. Mua mưa điộ ẩm
cao và cao nhiất vào thiáng 9 (86,8%), thiấp nhiất trung b̀nhi năm 65,2% và thiấp
nhiất vào thiáng 3 (55,7%).
Lượng bốc hiơi b̀nhi quân là 1.427mm/năm, trung b̀nhi 3,3mm/ngày, lượng
bốc hiơi tối cao trung b̀nhi năm là 5,5mm/ngày, lượng bốc hiơi tối thiấp trung
b̀nhi năm là 1,8mm/ngày.
Mưa:
Thiuyết minhi thiiết kế cơ sở
Trang 20
- Xem thêm -