Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thuyết minh luận văn tốt nghiệp xây dựng dân dụng đh bách khoa...

Tài liệu Thuyết minh luận văn tốt nghiệp xây dựng dân dụng đh bách khoa

.PDF
510
287
51

Mô tả:

Thuyết minh luận văn tốt nghiệp xây dựng dân dụng đh bách khoa Sàn dự ứng lực Móng cọc khoan nhồi và móng cọc barret
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG BỘ MÔN SỨC BỀN – KẾT CẤU ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐  LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI VÀ CĂN HỘ CAO CẤP CHO THUÊ CNBM : TS. NGUYỄN TRỌNG PHƯỚC GVHDKC : ThS. LÊ HOÀNG TUẤN GVHDNM : ThS. TRẦN QUANG HỘ SVTH : LỚP : XD09DD02 MSSV : TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 05/2014 Luận văn tốt nghiệp là môn học tổng kết giúp sinh viên đánh giá lại những kiến thức đã học được trong suốt thời gian học tập trong nhà trường. Để có được ngày hôm nay, em xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành đến toàn thể Thầy , Cô Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng đã tận tình hướng dẫn và truyền đạt những kiến thức quý báu cho em. Em xin gửi lời cảm ơn đến Thầy Lê Hoàng Tuấn, Thầy Trần Quang Hộ, những người Thầy đã tận tâm chỉ bảo, hướng dẫn em trong suốt quá trình làm luận văn để em có thể hoàn thành luận văn đúng thời gian qui định. Do khối lượng công việc thực hiện tương đối lớn, thời gian thực hiện và trình độ cá nhân hữu hạn nên bài làm không tránh khỏi sai sót. Rất mong được sự thông cảm và tiếp nhận sự chỉ dạy, góp ý của quý Thấy, Cô và bạn bè. Cuối lời, em chúc cho nhà trường luôn gặt hái được nhiều thành công. Em xin chúc các Thầy các Cô ở Khoa và đặc biệt là các Thầy đã giúp em hoàn thành bài luận văn tốt nghiệp luôn khoẻ mạnh để truyền đạt những kinh nghiệm quý báo cho các lớp thế hệ sau này…! Em xin chân thành cảm ơn ! TP.HCM, Ngày 25 tháng 05 năm 2014. (Sinh viên thực hiện) TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc BỘ MÔN SỨC BỀN KẾT CẤU ------------------------- ---------------------------- NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Họ và tên: Ngành: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP 1. Đề tài luận văn: MSSV : LỚP : XD09DD02 TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI VÀ CĂN HỘ CAO CẤP CHO THUÊ 2. Nhiệm vụ: 2.1. 2.2. Kiến trúc (0%): Tìm hiểu về kiến trúc công trình, quy mô công trình, các giải pháp kỹ thuật sử dụng trong công trình. Kết cấu (70%): Thiết kế các kết cấu cơ bản của công trình bao gồm :   2.3. Sàn bê tông cốt thép ƯLT căng sau, sử dụng cáp bám dính. Tính toán khung trục 2,3: Cột, vách; cầu thang; bể nước;). Nền móng (30%): Thiết kế 2 phương án móng (móng cọc barrette và móng cọc khoan nhồi). 3. Ngày nhận luận văn: 12/02/2014 4. Ngày hoàn thành: 25/05/2014 5. Họ tên người hướng dẫn: Phần hướng dẫn Th.S LÊ HOÀNG TUẤN 70% KẾT CẤU Th.S TRẦN QUANG HỘ 30% NỀN MÓNG Nội dung và yêu cầu LVTN đã được thông qua Bộ môn. Ngày ......... tháng ........ năm . ….. CHỦ NHIỆM BỘ MÔN TS. NGUYỄN TRỌNG PHƯỚC GVHDKC ThS. LÊ HOÀNG TUẤN PHẦN DÀNH CHO KHOA, BỘ MÔN: Người duyệt (chấm sơ bộ): ........................................... Đơn vị: .......................................................................... Ngày bảo vệ: ................................................................. Điểm tổng kết: .............................................................. Nơi lưu trữ luận án: ....................................................... GVHDNM Th.S TRẦN QUANG HỘ I. TÀI LIỆU THAM KHẢO. 1. TCXDVN 356-2005 : Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế. 2. TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế. 3. TCXD 229-1999 : Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió theo TCVN 2737-1995. 4. TCXD 197-1997 : Nhà cao tầng – Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối. 5. TCXD 205-1998 : Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế. 6. TCXD195 : 1997 Nhà cao tầng – Thiết kế cọc khoan nhồi. 7. Bộ Xây dựng (2008), Cấu tạo bê tông cốt thép, NXB Xây dựng. 8. Ngố Thế Phong, Nguyễn Đình Cống (2008), Kết cấu bê tông cốt thép 1 (Phần cấu kiện cơ bản), NXB Khoa học Kỹ thuật. 9. Ngố Thế Phong, Trịnh Kim Đạm (2008), Kết cấu bê tông cốt thép 2 (Phần kết cấu nhà cửa), NXB Khoa học Kỹ thuật. 10. Bộ Xây dựng, Hướng dẫn thiết kế kết cấu nhà cao tầng bê tông cốt thép chịu động đất theo TCXDVN 375 : 2006, NXB Xây Dựng. 11. Nguyễn Đình Cống (2008), Tính toán thực hành cấu kiện bê tông cốt thép theo TCXDVN 356 -2005 (tập 1 và tập 2), NXB Xây Dựng Hà Nội. 12. Nguyễn Đình Cống (2006), Tính toán tiết diện cột bê tông cốt thép, NXB Xây Dựng Hà Nội. 13. Vũ Mạnh Hùng (2008), Sổ tay thực hành Kết cấu Công trình, NXB Xây Dựng. 14. Châu Ngọc Ẩn (2011), Nền móng, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. 15. Võ Phán, Phan Lưu Minh Phượng ( 2011 ), Cơ học đất, NXB Xây Dựng Hà Nội. 16. Võ Phán, Hoàng Thế Thao (2010 ), Phân tích và tính toán móng cọc, NXB Đại học Quốc Gia TPHCM. 17. Trần Quang Hộ (2011), Giải pháp nền móng nhà cao tầng, NXB Đại học Quốc Gia TPHCM. 18. Phan Quang Minh (2010 ), Sàn phẳng bê tông cốt thép ứng lực trước căng sau, NXB Khoa học Kỹ thuật. 19. Hồ Hữu Chỉnh , Bài giảng bê tông cốt thép ứng lực trước- Đại học Bách Khoa TPHCM. 20. Catalogue VSL Construction Systems US 21. American Concrete Institute (2008), Building Code Requirements for Structural Concrete (ACI 318M-08) and Commentary. 22. Concrete society – Technical Report No 43 (1994), Post – tensioned Concrete Floors – Design Handbook 1st Ed. 23. Post-Tensioning Institute (2006), Post-Tensioning Manual 6th Ed. 24. Sami Khan Martin Williams (1995), Post – Tensioned Concrete Floors. 25. M.K. Hurst , Prestressed Concrete Design. II. PHẦN MỀM. 26. Phần mềm Sap2000 v15. 27. Phần mềm Etabs2013. 28. Phần mềm SAFE 2014. 29. Phần mềm Autocad 2014. ĐỀ TÀI : TRUNG TÂM THUONG MẠI VÀ CĂN HỘ CAO CẤP CHO THUÊ MỤC LỤC :  CHƯƠNG 1:  KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH. ........................................................................ 14  1.1.  TỔNG QUAN CÔNG TRÌNH.................................................................................. 14  1.2.  GIẢI PHÁP KẾT CẤU. ............................................................................................ 15  1.3.  GIẢI PHÁP KỸ THUẬT. ......................................................................................... 15  1.3.1.  Hệ thống thông gió và chiếu sáng. ..................................................................... 15  1.3.2.  Hệ thống nước. ................................................................................................... 16  1.3.3.  Hệ thống điện và thông tin liên lạc. ................................................................... 16  1.3.4.  Hệ thống phòng cháy và chữa cháy. .................................................................. 17  CHƯƠNG 2:  MÔ HÌNH TÍNH TOÁN VÀ TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG. ............................ 18  2.1.  LỰA CHỌN VẬT LIỆU. .......................................................................................... 18  2.1.1.  Bê tông ............................................................................................................... 18  2.1.2.  Cốt thép. ............................................................................................................. 18  2.2.  XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN . ................................................... 19  2.2.1.  Tiết diện dầm biên. ............................................................................................ 19  2.2.2.  Tiết diện cột. ...................................................................................................... 19  2.2.3.  Tiết diện vách. .................................................................................................... 20  2.2.4.  Chiều dày sàn. .................................................................................................... 20  2.3.  TẢI TRỌNG. ............................................................................................................ 21  2.3.1.  Tải trọng theo phương đứng. ............................................................................. 21  2.3.1.1.  Tính tải. ....................................................................................................... 21  2.3.1.2.  Hoạt tải. ...................................................................................................... 28  2.3.2.  Tải trọng ngang. ................................................................................................. 29  2.3.2.1.  Thành phần gió tĩnh. ................................................................................... 30  2.3.2.2.  Thành phần gió động. ................................................................................. 30  2.3.2.3.  Kết quả tính toán tải trọng gió. ................................................................... 31  CHƯƠNG 3:  TÍNH TOÁN CẦU THANG TRỤC 3-4 TẦNG 5-6. .................................... 36  3.1.  SƠ ĐỒ KIẾN TRÚC. ................................................................................................ 36  3.2.  TẢI TRỌNG TÁC DỤNG. ....................................................................................... 37  3.2.1.  Tĩnh tải. .............................................................................................................. 37  3.2.1.1.  Tĩnh tải trên bản chiếu nghỉ: ....................................................................... 37  3.2.1.2.  Tĩnh tải trên bản thang :.............................................................................. 37  3.2.2.  Hoạt tải. .............................................................................................................. 39  1 ĐỀ TÀI : TRUNG TÂM THUONG MẠI VÀ CĂN HỘ CAO CẤP CHO THUÊ 3.2.3.  Tổng tải trọng tác dụng. ..................................................................................... 39  3.3.  NỘI LỰC VÀ TÍNH CỐT THÉP. ............................................................................ 39  3.3.1.  Tính bản thang và chiếu nghỉ S2 (Vế 1). ........................................................... 39  3.3.1.1.  Sơ đồ tính. ................................................................................................... 39  3.3.1.2.  Nội lực. ....................................................................................................... 40  3.3.1.3.  Tính toán và bố trí cốt thép. ........................................................................ 40  3.3.2.  Tính bản thang và chiếu nhỉ S3 ( VẾ 2): ........................................................... 41  3.3.3.  Tính bản S1 ........................................................................................................ 41  3.3.3.1.  Sơ đồ tính. ................................................................................................... 41  3.3.3.2.  Nội lực. ....................................................................................................... 42  3.3.3.3.  Tính toán và bố trí cốt thép. ........................................................................ 42  3.4.  TÍNH DẦM D1 (200X300)....................................................................................... 43  3.4.1.  Tải trong tác dụng lên dầm D1. ......................................................................... 43  3.4.2.  Sơ đồ tính. .......................................................................................................... 43  3.4.3.  Nội lực. .............................................................................................................. 43  3.4.4.  Tính và bố trí cốt thép. ....................................................................................... 43  3.5.  TÍNH DẦM D2 (150X300)....................................................................................... 45  3.5.1.  Tải trong tác dụng lên dầm D2. ......................................................................... 45  3.5.2.  Sơ đồ tính. .......................................................................................................... 45  3.5.3.  Nội lực. .............................................................................................................. 46  3.5.4.  Tính và bố trí cốt thép. ....................................................................................... 46  CHƯƠNG 4:  TÍNH TOÁN BỂ NƯỚC MÁI. ...................................................................... 48  4.1.  XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CƠ BẢN ..................................................................... 48  4.2.  TÍNH BẢN NẮP ( S1). ............................................................................................. 49  4.2.1.  Tải trọng tác dụng lên bản nắp. .......................................................................... 49  4.2.1.1.  Tĩnh tải. ....................................................................................................... 49  4.2.1.2.  Hoạt tải: ...................................................................................................... 50  4.2.2.  Sơ đồ tính ........................................................................................................... 50  4.2.3.  Nội lực. .............................................................................................................. 51  4.2.4.  Tính và bố trí cốt thép. ....................................................................................... 51  4.3.  TÍNH BẢN ĐÁY ( S2). ............................................................................................ 52  4.3.1.  Tải trọng tác dụng lên bản đáy .......................................................................... 52  4.3.1.1.  Tĩnh tải. ....................................................................................................... 52  4.3.1.2.  Hoạt tải. ...................................................................................................... 52  2 ĐỀ TÀI : TRUNG TÂM THUONG MẠI VÀ CĂN HỘ CAO CẤP CHO THUÊ 4.3.2.  Sơ đồ tính. .......................................................................................................... 53  4.3.3.  Nội lực. .............................................................................................................. 54  4.3.4.  Tính và bố trí cốt thép. ....................................................................................... 54  4.4.  TÍNH BẢN THÀNH. ................................................................................................ 54  4.4.1.  Tải trọng tác dụng. ............................................................................................. 55  4.4.1.1.  Tĩnh tải. ....................................................................................................... 55  4.4.1.2.  Hoạt tải. ...................................................................................................... 55  4.4.2.  Sơ đồ tính ........................................................................................................... 56  4.4.3.  Nội lực: .............................................................................................................. 57  4.4.4.  Tính và bố trí cốt thép. ....................................................................................... 57  4.5.  KIỂM TRA NỨT BẢN THÀNH VÀ BẢN ĐÁY. ................................................... 58  4.5.1.  Kiểm tra bản thành. ............................................................................................ 59  4.5.2.  Kiểm tra bản đáy. ............................................................................................... 59  4.6.  TÍNH DẦM NẮP, DẦM ĐÁY. ................................................................................ 60  4.6.1.  Tải trọng tác dụng lên hệ dầm nắp. .................................................................... 60  4.6.1.1.  Trọng lượng bản thân dầm: ........................................................................ 60  4.6.1.2.  Tải trọng bản nắp: ....................................................................................... 60  4.6.2.  Tải trọng tác dụng lên hệ dầm đáy. .................................................................... 61  4.6.2.1.  Trọng lượng bản thân dầm: ........................................................................ 61  4.6.2.2.  Tải trọng bản đáy. ....................................................................................... 61  4.6.2.3.  Trọng lượng bản thân bản thành. ................................................................ 62  4.6.3.  Sơ đồ tính và nội lực: ......................................................................................... 62  4.6.4.  Tính và bố trí cốt thép. ....................................................................................... 64  4.6.5.  Kiểm tra giật đứt ................................................................................................ 66  4.6.5.1.  Lực tập trung từ dầm DN2 truyền vào dầm DN3 : ..................................... 66  4.6.5.2.  Lực tập trung từ dầm DĐ2 truyền vào dầm DĐ3 : ..................................... 67  4.7.  TÍNH CỘT. ............................................................................................................... 67  4.7.1.  Tải trọng tác dụng. ............................................................................................. 67  CHƯƠNG 5:  SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP ỨNG LỰC TRƯỚC CĂNG SAU, SỬ DỤNG CÁP BÁM DÍNH..................................................................................................................... 69  5.1.  TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN TẦNG 7 ....................................................... 69  5.2.  SỐ LIỆU TÍNH TOÁN ............................................................................................. 69  5.2.1.  Tiêu chuẩn thiết kế ............................................................................................. 69  5.2.1.1.  Lựa chọn vật liệu ........................................................................................ 69  3 ĐỀ TÀI : TRUNG TÂM THUONG MẠI VÀ CĂN HỘ CAO CẤP CHO THUÊ 5.2.1.2.  Xác định sơ bộ chiều dày sàn. .................................................................... 72  5.3.  LỰA CHỌN THÔNG SỐ CÁP ................................................................................ 72  5.3.1.  Lựa chọn tải trọng cân bằng của ứng lực trước trong sàn.................................. 72  5.3.2.  Xác định khoảng cách từ tâm cáp đến mép ngoài của sàn................................. 72  5.3.2.1.  Khoảng cách từ mép sàn đến tâm cáp tại đầu cột ....................................... 72  5.3.2.2.  Khoảng cách tử mép sàn đến tâm cáp tại nhịp ........................................... 73  5.3.3.  Xác định cao độ cáp và hình dạng cáp trong sàn ............................................... 73  5.4.  TÍNH ỨNG SUẤT HỮU HIỆU TRONG CÁP ........................................................ 76  5.4.1.  Chọn ứng suất trước ban đầu ............................................................................. 76  5.4.2.  Tính tổn hao ứng suất ........................................................................................ 76  5.4.2.1.  Tính tổn hao do ma sát ............................................................................... 77  5.4.2.2.  Tổn hao do trượt đầu neo............................................................................ 79  5.4.2.3.  Ứng suất trung bình sau khi trừ hao do ma sát và trượt đầu neo: ............... 80  5.4.2.4.  Hao ứng suất do các nguyên nhân khác: .................................................... 80  5.4.3.  Tính ứng suất hữu hiệu trong cáp ...................................................................... 80  5.5.  XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG VÀ BỐ TRÍ CÁP ỨNG LỰC TRƯỚC TRONG SÀN. .. 80  5.5.1.  Tính số lượng cáp cần thiết trong dải sàn khung tương đương trục 2 ............... 80  5.5.2.  Tính số lượng cáp cần thiết trong dải sàn khung tương đương trụcB................ 81  5.5.3.  Bố trí cáp ứng lực trước.( Xem bản vẽ ) ............................................................ 81  5.6.  SƠ ĐỒ TÍNH KIỂM TRA ỨNG SUẤT TRONG SÀN ........................................... 81  5.6.1.  Giả thiết tính toán cho sàn ................................................................................. 81  5.6.2.  Sơ đồ khung tương đương ................................................................................. 81  5.6.2.1.  Cơ sở lí thuyết: ........................................................................................... 82  5.6.2.2.  Xác định tiết diện cột tương đương. ........................................................... 86  5.7.  CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG TÁC DUNG LÊN KHUNG TƯƠNG ĐƯƠNG 89  5.7.1.  Tải trọng tác dụng lên khung trục 2 ................................................................... 90  5.7.1.1.  Tải trọng tĩnh tải và hoạt tải........................................................................ 90  5.7.1.2.  Xác định thành phần tải trọng tương đương trong cáp ............................... 90  5.7.1.3.  Kiểm tra ứng suất nén trung bình trong dải sàn ......................................... 90  5.7.1.4.  Sơ đồ tải trọng. ........................................................................................... 91  5.7.2.  Tải trọng tác dụng lên khung trục B. ................................................................. 92  5.7.2.1.  Tải trọng tĩnh tải và hoạt tải........................................................................ 92  5.7.2.2.  Xác định thành phần tải trọng tương đương trong cáp ............................... 92  4 ĐỀ TÀI : TRUNG TÂM THUONG MẠI VÀ CĂN HỘ CAO CẤP CHO THUÊ 5.7.2.3.  Kiểm tra ứng suất nén trung bình trong dải sàn ......................................... 93  5.7.2.4.  Sơ đồ tải trọng. ........................................................................................... 93  5.8.  Các tổ hợp tải trọng theo ACI 318M-08. .................................................................. 93  5.9.  TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA KHUNG TRỤC 2 .................................................... 94  5.9.1.  Kiểm tra ứng suất trong bê tông. ....................................................................... 94  5.9.1.1.  Tại giai đoạn truyền ứng lực trước (lúc buông neo) ................................... 94  5.9.1.2.  Giai đoạn sử dụng. ...................................................................................... 96  5.9.2.  Tính cốt thép thường gia cường cho sàn. ........................................................... 99  5.9.3.  Kiểm tra nứt của sàn. ....................................................................................... 100  5.9.4.  Kiểm tra độ bền giới hạn (ULS). ..................................................................... 100  5.9.4.1.  Tính toán nội lực trạng thái giới hạn ........................................................ 100  5.9.4.2.  Kiểm tra độ bền giới hạn. ......................................................................... 102  5.9.4.3.  Kiểm tra pha hoại do đột ngột đứt cáp ( điều 18.8.2 ACI318-08)............ 103  5.9.5.  Kiểm tra khả năng chịu cắt của sàn. ................................................................ 104  5.9.5.1.  Nội lực. ..................................................................................................... 104  5.9.5.2.  Cơ sở lý thuyết ......................................................................................... 105  5.9.5.3.  Kiểm tra khả năng chịu cắt. ...................................................................... 106  5.10.  TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA KHUNG TRỤC B. ................................................ 107  5.10.1.  Kiểm tra ứng suất trong bê tông. ..................................................................... 107  5.10.1.1.  Tại giai đoạn truyền ứng lực trước (lúc buông neo) ................................. 107  5.10.1.2.  Giai đoạn sử dụng. .................................................................................... 109  5.10.2.  Tính cốt thép thường gia cường cho sàn. ......................................................... 113  5.10.2.1.  Tại các gối tựa trục 1-7. ............................................................................ 113  5.10.2.2.  Tại các nhịp .............................................................................................. 113  5.10.3.  Kiểm tra vết nứt của sàn. ................................................................................. 114  5.10.4.  Kiểm tra độ bền giới hạn (ULS). ..................................................................... 114  5.10.4.1.  Tính toán nội lực trạng thái giới hạn ........................................................ 114  5.10.4.2.  Kiểm tra độ bền giới hạn. ......................................................................... 116  5.10.4.3.  Kiểm tra pha hoại do đột ngột đứt cáp ( điều 18.8.2 ACI318-08)............ 117  5.10.5.  KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU CẮT CỦA SÀN .......................................... 118  5.10.5.1.  Nội lực. ..................................................................................................... 118  5.10.5.2.  Cơ sở lý thuyết ......................................................................................... 118  5.10.5.3.  Kiểm tra khả năng chịu cắt . ..................................................................... 118  5.11.  KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CHO SÀN ........................................................................ 122  5 ĐỀ TÀI : TRUNG TÂM THUONG MẠI VÀ CĂN HỘ CAO CẤP CHO THUÊ 5.11.1.  Cơ sở lí thuyết. ................................................................................................. 122  TÍNH ĐỘ VÕNG CHO Ô BẢN S2: ............................................................................. 125  5.11.2.  Tính thành phần độ võng ngắn hạn do toàn bộ tải trọng tại giữa ô bản........... 125  5.11.3.  Tính thành phần độ võng ngắn hạn do tải dài hạn tại giữa ô bản .................... 128  5.11.4.  Tính thành phần độ võng dài hạn do tải trọng dài hạn tại giữa ô bàn .............. 128  5.11.5.  Độ võng tổng cộng tại giữa ô bản. ................................................................... 128  5.12.  Tính cốt thép cho ô bản S1. ..................................................................................... 128  5.12.1.1.  Tải trọng tính toán tính cho bề rộng 1m ................................................... 128  5.12.1.2.  Sơ đồ tính. ................................................................................................. 128  5.12.1.3.  Nội lực. ..................................................................................................... 129  5.12.1.4.  Tính toán và bố trí cốt thép. ...................................................................... 129  CHƯƠNG 6:  TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 2 .................................................................. 131  6.1.  TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG. .............................................................. 131  6.2.  KẾT QUẢ NỘI LỰC KHUNG TRỤC 2. ............................................................... 131  6.3.  TÍNH THÉP CỘT KHUNG TRỤC 2 ..................................................................... 131  6.3.1.  Cơ sở lí thuyết. ................................................................................................. 131  6.3.2.  Vật liệu. ............................................................................................................ 134  6.3.3.  Tính cốt thép cột. ............................................................................................. 134  6.3.3.1.  Tính cốt thép dọc ...................................................................................... 134  6.3.3.2.  Tính cốt đai trong cột................................................................................ 150  6.3.4.  Tính thép dầm. ................................................................................................. 150  6.3.4.1.  Tính cốt thép dọc. ..................................................................................... 152  6.3.4.2.  Tính cốt thép đai. ...................................................................................... 154  6.3.4.3.  Kiểm tra điều kiện giật đứt. ...................................................................... 155  CHƯƠNG 7:  TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 3. ................................................................. 158  7.1.  Tính cốt thép cột. ..................................................................................................... 158  7.1.1.  Tính cốt thép dọc. ............................................................................................ 158  7.1.1.1.  Thép cột C1-1 ........................................................................................... 159  7.1.1.2.  Thép cột C1-2. .......................................................................................... 160  7.1.1.3.  Thép cột C3-1. .......................................................................................... 161  7.1.1.4.  Thép cột C3-2. .......................................................................................... 162  7.1.2.  Tính cốt đai trong cột. ...................................................................................... 163  7.2.  Tính thép dầm.......................................................................................................... 163  7.2.1.  Tính cốt thép dọc ............................................................................................. 165  6 ĐỀ TÀI : TRUNG TÂM THUONG MẠI VÀ CĂN HỘ CAO CẤP CHO THUÊ 7.2.2.  Tính cốt đai. ..................................................................................................... 170  7.2.3.  Kiểm tra điều kiện giật đứt .............................................................................. 171  7.3.  Tính vách. ................................................................................................................ 171  7.3.1.  Tính thép doc. .................................................................................................. 171  7.3.2.  Cốt thép ngang: ................................................................................................ 172  7.3.3.  Kết quả tính toán: ............................................................................................. 172  7.3.3.1.  Vách P1.................................................................................................... 172  7.3.3.2.  Vách P5..................................................................................................... 175  CHƯƠNG 8:  THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT.............................................................................. 180  8.1.  LÝ THUYẾT THỐNG KÊ ..................................................................................... 180  8.1.1.  XỬ LÍ VÀ THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT ............................................................... 180  8.1.2.  PHÂN CHIA ĐƠN NGUYÊN ĐỊA CHẤT .................................................... 180  8.1.2.1.  Hệ số biến động ........................................................................................ 180  8.1.2.2.  Qui tắc loại trừ sai số ................................................................................ 180  8.1.2.3.  Các đặc trưng tiêu chuẩn .......................................................................... 181  8.1.2.4.  Các đặc trưng tính toán ............................................................................. 182  8.2.  TÓM TẮT ĐỊA CHẤT ........................................................................................... 183  8.3.  MẶT CẮT ĐỊA CHẤT ........................................................................................... 184  8.4.  TÍNH TOÁN THỐNG KÊ ...................................................................................... 184  8.4.1.  THỐNG KÊ LỰC DÍNH ĐƠN VỊ VÀ GÓC MA SÁT TRONG ................... 184  8.4.1.1.  Lớp 1 ......................................................................................................... 184  8.4.1.2.  Lớp 2 ......................................................................................................... 185  8.4.1.3.  Lớp 3a ....................................................................................................... 188  8.4.1.4.  Lớp 3b ....................................................................................................... 190  8.4.1.5.  Lớp 4 ......................................................................................................... 191  8.4.1.6.  Lớp 5a ....................................................................................................... 193  8.4.1.7.  Lớp 5b ....................................................................................................... 196  8.4.2.  THỐNG KÊ DUNG TRỌNG CỦA ĐẤT ....................................................... 198  8.4.2.1.  Lớp 1 ......................................................................................................... 198  8.4.2.2.  Lớp 2 ......................................................................................................... 199  8.4.2.3.  Lớp 3a ....................................................................................................... 200  8.4.2.4.  Lớp 3b ....................................................................................................... 201  8.4.2.5.  Lớp 4 ......................................................................................................... 201  8.4.2.6.  Lớp 5a ....................................................................................................... 202  7 ĐỀ TÀI : TRUNG TÂM THUONG MẠI VÀ CĂN HỘ CAO CẤP CHO THUÊ 8.4.2.7.  Lớp 5b ....................................................................................................... 203  8.5.  TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐẤT .................................................. 204  CHƯƠNG 9:  PHƯƠNG ÁN 1- MÓNG CỌC KHOAN NHỒI. ........................................ 206  9.1.  DỮ LIỆU ĐỊA CHẤT. ............................................................................................ 206  9.2.  PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ. ..................................................................................... 206  9.3.  VẬT LIỆU............................................................................................................... 206  9.4.  TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC. ............................................................ 206  9.4.1.  Sức chịu tải của cọc đường kính 0.8m, cao độ mũi cọc -36 m. ....................... 206  9.4.1.1.  Tính toán sức chịu tải của cọc theo độ bền vật liệu. ................................. 206  9.4.1.2.  Tính toán sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền. ............................. 207  9.4.1.3.  Sức chịu tải của cọc. ................................................................................. 209  9.4.2.  Sức chịu tải của cọc đường kính 1 m, cao độ mũi cọc -41 m. ......................... 209  9.4.2.1.  Tính toán sức chịu tải của cọc theo độ bền vật liệu. ................................. 209  9.4.2.2.  Tính toán sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền. ............................. 209  9.4.2.3.  Sức chịu tải của cọc. ................................................................................. 211  9.4.3.  Sức chịu tải của cọc đường kính 1 m, cao độ mũi cọc -50 m. ......................... 211  9.4.3.1.  Tính toán sức chịu tải của cọc theo độ bền vật liệu. ................................. 211  9.4.3.2.  Tính toán sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền. ............................. 211  9.4.3.3.  Sức chịu tải của cọc. ................................................................................. 212  9.4.4.  Sức chịu tải của cọc đường kính 1 m, cao độ mũi cọc -52 m. ......................... 212  9.4.4.1.  Tính toán sức chịu tải của cọc theo độ bền vật liệu. ................................. 213  9.4.4.2.  Tính toán sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền. ............................. 213  9.4.4.3.  Sức chịu tải của cọc. ................................................................................. 214  9.5.  MẶT BẰNG MÓNG. ............................................................................................. 214  9.6.  TÍNH TOÁN MÓNG .............................................................................................. 214  9.6.1.  Móng M2 cột C1-7........................................................................................... 214  9.6.1.1.  Tải trọng tác dụng. .................................................................................... 214  9.6.1.2.  Xác định số lượng cọc. ............................................................................. 215  9.6.1.3.  Bố trí cọc trong đài. .................................................................................. 215  9.6.1.4.  Kiểm tra phản lực đầu cọc. ....................................................................... 216  9.6.1.5.  Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. ............................................................ 216  9.6.1.6.  Kiểm tra móng khối qui ước. .................................................................... 217  9.6.1.7.  Kiểm tra xuyên thủng. .............................................................................. 220  9.6.1.8.  Tính toán cốt thép cho đài. ....................................................................... 221  8 ĐỀ TÀI : TRUNG TÂM THUONG MẠI VÀ CĂN HỘ CAO CẤP CHO THUÊ 9.6.1.9.  Kiểm tra cọc chịu tải ngang. ..................................................................... 223  9.6.1.10.  Kiểm tra khả năng chịu uốn của cọc......................................................... 229  9.6.1.11.  Kiểm tra cọc chịu cắt. ............................................................................... 230  9.6.1.12.  Kiểm tra ổn định nền quanh cọc. .............................................................. 231  9.6.2.  Móng M3 cột C2-3........................................................................................... 231  9.6.2.1.  Tải trọng tác dụng. .................................................................................... 231  9.6.2.2.  Xác định số lượng cọc. ............................................................................. 231  9.6.2.3.  Bố trí cọc trong đài. .................................................................................. 232  9.6.2.4.  Kiểm tra phản lực đầu cọc. ....................................................................... 232  9.6.2.5.  Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. ............................................................ 233  9.6.2.6.  Kiểm tra móng khối qui ước. .................................................................... 233  9.6.2.7.  Kiểm tra xuyên thủng. .............................................................................. 237  9.6.2.8.  Tính toán cốt thép cho đài. ....................................................................... 237  9.6.2.9.  Kiểm tra cọc chịu tải ngang. ..................................................................... 239  9.6.2.10.  Kiểm tra khả năng chịu uốn của cọc......................................................... 243  9.6.2.11.  Kiểm tra cọc chịu cắt. ............................................................................... 244  9.6.2.12.  Kiểm tra ổn định nền quanh cọc. .............................................................. 244  9.6.3.  Móng M1 cột C4-1........................................................................................... 245  9.6.3.1.  Tải trọng tác dụng. .................................................................................... 245  9.6.3.2.  Xác định số lượng cọc. ............................................................................. 245  9.6.3.3.  Bố trí cọc trong đài. .................................................................................. 245  9.6.3.4.  Kiểm tra phản lực đầu cọc. ....................................................................... 246  9.6.3.5.  Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. ............................................................ 246  9.6.3.6.  Kiểm tra móng khối qui ước. .................................................................... 247  9.6.3.7.  Kiểm tra xuyên thủng. .............................................................................. 249  9.6.3.8.  Tính toán cốt thép cho đài. ....................................................................... 250  9.6.3.9.  Kiểm tra cọc chịu tải ngang. ..................................................................... 251  9.6.3.10.  Kiểm tra khả năng chịu uốn của cọc......................................................... 256  9.6.3.11.  Kiểm tra cọc chịu cắt. ............................................................................... 257  9.6.3.12.  Kiểm tra ổn định nền quanh cọc. .............................................................. 257  9.6.4.  Móng M4 cột C1-14......................................................................................... 258  9.6.4.1.  Tải trọng tác dụng. .................................................................................... 258  9.6.4.2.  Xác định số lượng cọc. ............................................................................. 258  9.6.4.3.  Bố trí cọc trong đài. .................................................................................. 259  9 ĐỀ TÀI : TRUNG TÂM THUONG MẠI VÀ CĂN HỘ CAO CẤP CHO THUÊ 9.6.4.4.  Kiểm tra phản lực đầu cọc. ....................................................................... 259  9.6.4.5.  Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. ............................................................ 260  9.6.4.6.  Kiểm tra móng khối qui ước. .................................................................... 260  9.6.4.7.  Kiểm tra xuyên thủng. .............................................................................. 262  9.6.4.8.  Tính toán cốt thép cho đài. ....................................................................... 263  9.6.4.9.  Kiểm tra cọc chịu tải ngang. ..................................................................... 264  9.6.4.10.  Kiểm tra khả năng chịu uốn của cọc......................................................... 269  9.6.4.11.  Kiểm tra cọc chịu cắt. ............................................................................... 270  9.6.4.12.  Kiểm tra ổn định nền quanh cọc. .............................................................. 271  9.6.5.  Móng M5 cột + vách. ....................................................................................... 271  9.6.5.1.  Tải trọng tác dụng. .................................................................................... 271  9.6.5.2.  Xác định số lượng cọc. ............................................................................. 273  9.6.5.3.  Bố trí cọc trong đài. .................................................................................. 273  9.6.5.4.  Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. ............................................................ 273  9.6.5.5.  Kiểm tra móng khối qui ước. .................................................................... 274  9.6.5.6.  Kiểm tra sức chịu tải của cọc.................................................................... 278  9.6.5.7.  Kiểm tra xuyên thủng. .............................................................................. 281  9.6.5.8.  Tính toán cốt thép đài móng. .................................................................... 282  9.6.5.9.  Kiểm tra cọc chịu tải ngang. ..................................................................... 285  9.6.5.10.  Kiểm tra khả năng chịu uốn của cọc......................................................... 290  9.6.5.11.  Kiểm tra cọc chịu cắt. ............................................................................... 290  9.6.5.12.  Kiểm tra ổn định nền quanh cọc. .............................................................. 291  CHƯƠNG 10:  PHƯƠNG ÁN 2 – MÓNG CỌC BARRETTE. ....................................... 292  10.1.  DỮ LIỆU ĐỊA CHẤT. ............................................................................................ 292  10.2.  PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ. ..................................................................................... 292  10.3.  VẬT LIỆU............................................................................................................... 292  10.4.  TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC. ............................................................ 292  10.4.1.  Sức chịu tải của cọc kích thước tiết diện 0.8x2.2 m, cao độ mũi cọc -37 m. .. 292  10.4.1.1.  Tính toán sức chịu tải của cọc theo độ bền vật liệu. ................................. 292  10.4.1.2.  Tính toán sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền. ............................. 293  10.4.1.3.  Sức chịu tải của cọc. ................................................................................. 294  10.4.2.  Sức chịu tải của cọc kích thước tiết diện 0.8x2.2 m, cao độ mũi cọc -46 m. .. 294  10.4.2.1.  Tính toán sức chịu tải của cọc theo độ bền vật liệu. ................................. 294  10.4.2.2.  Tính toán sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền. ............................. 294  10 ĐỀ TÀI : TRUNG TÂM THUONG MẠI VÀ CĂN HỘ CAO CẤP CHO THUÊ 10.4.2.3.  Sức chịu tải của cọc. ................................................................................. 295  10.4.3.  Sức chịu tải của cọc kích thước tiết diện 1x2.2 m, cao độ mũi cọc -43 m. ..... 295  10.4.3.1.  Tính toán sức chịu tải của cọc theo độ bền vật liệu. ................................. 295  10.4.3.2.  Tính toán sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền. ............................. 296  10.4.3.3.  Sức chịu tải của cọc. ................................................................................. 297  10.5.  MẶT BẰNG MÓNG. ............................................................................................. 297  10.6.  TÍNH TOÁN MÓNG .............................................................................................. 297  10.6.1.  Móng M1 cột C1-14......................................................................................... 297  10.6.1.1.  Tải trọng tác dụng. .................................................................................... 297  10.6.1.2.  Xác định số lượng cọc. ............................................................................. 298  10.6.1.3.  Bố trí cọc trong đài. .................................................................................. 298  10.6.1.4.  Kiểm tra phản lực đầu cọc. ....................................................................... 298  10.6.1.5.  Kiểm tra móng khối qui ước. .................................................................... 299  10.6.1.6.  Kiểm tra xuyên thủng. .............................................................................. 303  10.6.1.7.  Tính toán cốt thép cho đài. ....................................................................... 303  10.6.1.8.  Kiểm tra cọc chịu tải ngang. ..................................................................... 303  10.6.1.9.  Kiểm tra khả năng chịu uốn của cọc......................................................... 313  10.6.1.10.  Kiểm tra cọc chịu cắt. .............................................................................. 314  10.6.1.11.  Kiểm tra ổn định nền quanh cọc.............................................................. 314  10.6.2.  Móng M2 cột C2-3........................................................................................... 315  10.6.2.1.  Tải trọng tác dụng. .................................................................................... 315  10.6.2.2.  Xác định số lượng cọc. ............................................................................. 315  10.6.2.3.  Bố trí cọc trong đài. .................................................................................. 315  10.6.2.4.  Kiểm tra phản lực đầu cọc. ....................................................................... 316  10.6.2.5.  Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. ............................................................ 316  10.6.2.6.  Kiểm tra móng khối qui ước. .................................................................... 317  10.6.2.7.  Kiểm tra xuyên thủng. .............................................................................. 320  10.6.2.8.  Tính toán cốt thép cho đài. ....................................................................... 321  10.6.2.9.  Kiểm tra cọc chịu tải ngang. ..................................................................... 322  10.6.2.10.  Kiểm tra khả năng chịu uốn của cọc. ...................................................... 332  10.6.2.11.  Kiểm tra cọc chịu cắt. .............................................................................. 333  10.6.2.12.  Kiểm tra ổn định nền quanh cọc.............................................................. 333  10.6.3.  Móng M3 cột C1-7........................................................................................... 334  10.6.3.1.  Tải trọng tác dụng. .................................................................................... 334  11 ĐỀ TÀI : TRUNG TÂM THUONG MẠI VÀ CĂN HỘ CAO CẤP CHO THUÊ 10.6.3.2.  Xác định số lượng cọc. ............................................................................. 334  10.6.3.3.  Bố trí cọc trong đài. .................................................................................. 334  10.6.3.4.  Kiểm tra phản lực đầu cọc. ....................................................................... 334  10.6.3.5.  Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. ............................................................ 335  10.6.3.6.  Kiểm tra móng khối qui ước. .................................................................... 335  10.6.3.7.  Kiểm tra xuyên thủng. .............................................................................. 339  10.6.3.8.  Tính toán cốt thép cho đài. ....................................................................... 339  10.6.3.9.  Kiểm tra cọc chịu tải ngang. ..................................................................... 340  10.6.3.10.  Kiểm tra khả năng chịu uốn của cọc. ...................................................... 350  10.6.3.11.  Kiểm tra cọc chịu cắt. .............................................................................. 351  10.6.3.12.  Kiểm tra ổn định nền quanh cọc.............................................................. 351  10.6.4.  Móng M4 cột + vách. ....................................................................................... 352  10.6.4.1.  Tải trọng tác dụng. .................................................................................... 352  10.6.4.2.  Xác định số lượng cọc. ............................................................................. 354  10.6.4.3.  Bố trí cọc trong đài. .................................................................................. 354  10.6.4.4.  Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm. ............................................................ 354  10.6.4.5.  Kiểm tra móng khối qui ước. .................................................................... 355  10.6.4.6.  Kiểm tra sức chịu tải của cọc.................................................................... 359  10.6.4.7.  Kiểm tra xuyên thủng. .............................................................................. 361  10.6.4.8.  Tính toán cốt thép đài móng. .................................................................... 364  10.6.4.9.  Kiểm tra cọc chịu tải ngang. ..................................................................... 367  10.6.4.10.  Kiểm tra khả năng chịu uốn của cọc. ...................................................... 376  10.6.4.11.  Kiểm tra cọc chịu cắt. .............................................................................. 377  10.6.4.12.  Kiểm tra ổn định nền quanh cọc.............................................................. 377  PHỤ LỤC 1:  MÔ HÌNH TÍNH TOÁN VÀ DAO ĐỘNG. ................................................ 378  1.1.  MÔ HÌNH TÍNH TOÁN. ........................................................................................ 378  1.2.  KẾT QUẢ PHÂN TÍCH. ........................................................................................ 378  1.2.1.  Tần số dao động công trình .............................................................................. 378  1.2.2.  Khối lượng các tầng. ........................................................................................ 380  PHỤ LỤC 2:  NỘI LỰC VÀ CỐT THÉP KHUNG TRỤC 2............................................. 382  2.1.  CỘT C2-3 ................................................................................................................ 382  2.2.  CỘT C2-2. ............................................................................................................... 387  2.3.  CỘT C2-1. ............................................................................................................... 392  2.4.  CỘT C1-3. ............................................................................................................... 397  12 ĐỀ TÀI : TRUNG TÂM THUONG MẠI VÀ CĂN HỘ CAO CẤP CHO THUÊ 2.5.  CỘT C1-4. ............................................................................................................... 402  PHỤ LỤC 3:  NỘI LỰC VÀ CỐT THÉP KHUNG TRỤC 3............................................. 407  3.1.  CỘT C1-1. ............................................................................................................... 407  3.2.  CỘT C1-2. ............................................................................................................... 412  3.3.  CỘT C3-1. ............................................................................................................... 417  3.4.  CỘT C3-2. ............................................................................................................... 422  3.5.  Vách P1. .................................................................................................................. 427  3.6.  Vách P5. .................................................................................................................. 430  PHỤ LỤC 4:  NỘI LỰC MÓNG LÕI THANG +CỘT ...................................................... 437  13 CHƯƠNG 1 : KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH. 1.1. TỔNG QUAN CÔNG TRÌNH.  Vị trí xây dựng công trình: Trung tâm thương mại và căn hộ cao cấp cho thuê ( hay còn gọi là VINCOM II ) tọa lạc tại 114 Mai Hắc Đế, Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng , Hà Nội. HÌNH 1-1: Vị trí công trình. HÌNH 1-2: Phối cảnh công trình.  Theo quy hoạch kiến trúc cảnh quan toà nhà khu dịch vụ công cộng,văn phòng làm việc-Công trình “Trung tâm Thương mại và căn hộ cao cấp cho thuê-VINCOM II” gồm có 3 tầng hầm và 21 tầng nổi , sẽ được xây dựng tại 114 Mai Hắc Đế-Quận Hai Bà Trưng-Hà Nội . Phía Tây của công trình giáp với đường Bùi Thi Xuân, phía bên kia của đường là tòa nhà Vincom I đã được xây xong vào cuối năm 2004, phía Đông tiếp giáp với đường Mai Hắc Đế, phía Nam tiếp giáp với Phố Thái Phiên và Bắc tiếp giáp với Phố Đoàn Trấn Nghiệp. Tổng diện tích toàn khu đất là 3650m2.  Tòa tháp gồm có 25 tầng và 3 tầng hầm, trong đó tầng hầm thứ nhất sẽ nối với tầng hầm của tháp đôi hiện hữu, hành lang tầng 3 cũng nối với tầng 3 của tháp cũ, tạo nên một quần thể thống nhất. Vincom sẽ dành 19 tầng của tòa tháp mới cho căn hộ cao cấp, phần còn lại là trung tâm thương mại.  Hình thức kiến trúc bên ngoài công trình mang tính chất hiện đại với việc bố trí theo phân vị đứng. Các tỷ lệ đặc rỗng được thiết kế hài hòa, có tính toán đến yêu cầu sử dụng của công năng bên trong công trình. Hình thức kiến trúc công trình 14 CHƯƠNG 1 : KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH được nghiên cứu, tính toán và thiết kế dựa trên tỷ lệ hình khối kiến trúc của công trình Vincom city tower đã xây dựng.  Phần đế công trình – gồm 6 tầng Trung tâm thương mại - được thiết kế kết hợp các mảng đặc ốp đá granite tự nhiên với các băng kính mỏng, chạy xung quanh tòa nhà, nhẹ nhàng cho phần đế công trình, ngôn ngữ kiến trúc trên mặt đứng thống nhất.  Khối cao tầng có mặt bằng được thiết kế dạng hình chữ nhật được vát chéo bốn góc, đơn giản tạo nên bố cục mạch lạc rõ ràng không những trên mặt bằng mà còn trong bố cục hình khối không gian theo trường phái kiến trúc hiện đại. Phần thân công trình được thiết kế với hình khối đơn giản với những phân vị đứng tạo cho công trình dáng vẻ hiện đại, bề thế. Các mảng tường bên trên được trổ cửa theo chiều đứng được kết hợp giữa vật liệu nhôm mầu sơn tĩnh điện và kính phản quang kết hợp với vật liệu gạch men sứ ốp mặt tiền tạo nên tính thẩm mỹ và tính hiện đại. Kiến trúc công trình mang vẻ khoẻ khoắn, khúc triết.  Các loại vật liệu được kết hợp hài hoà cả về chất liệu và màu sắc. Đó là sự kết hợp giữa đá Granite tự nhiên, gạch men sứ với kính màu xanh nhạt, tạo nên sự hài hoà giữa công trình với cảnh quan xung quanh. 1.2. GIẢI PHÁP KẾT CẤU.  Công tác thiết kế kết cấu bê tông cốt thép (BTCT) là giai đoạn quan trọng nhất trong toàn bộ quá trình thiết kế và thi công các công trình xây dựng. Tạo nên “bộ xương” của công trình, thỏa mãn 3 tiêu chí của một công trình xây dựng: mỹ thuật ,kỹ thuật,giá thành xây dựng.  Các giải pháp kết cấu BTCT toàn khối được sử dụng phổ biến trong các nhà cao tầng bao gồm: hệ kết cấu khung, hệ kết cấu tường chịu lực, hệ khung – vách hỗn hợp, hệ kết cấu hình ống và hệ kết cấu hình hộp. Do đó lựa chọn hệ kết cấu hợp lý cho một ông trình cụ thể sẽ hạ giá thành xây dựng công trình, trong khi vẫn đảm bảo độ cứng và độ bền của công trình, cũng như chuyển vị tại đỉnh công trình.  Do đó các giải pháp kết cấu được đưa ra gồm:  Để giải quyết không gian lớn cho tầng trệt làm khu mua sắm, và các tầng căn hộ nên bố trí hệ khung kết hợp không dầm ứng lực trước vượt nhịp lớn, tạo không gian và giảm chiều cao tầng. Sàn tầng mái sử dụng hệ sàn có dầm.  Bố trí hệ thống lõi thang máy ở giữa để chịu tải trọng ngang . 1.3. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT. 1.3.1. Hệ thống thông gió và chiếu sáng.  Công trình được thiết kế tận dụng tốt khả năng chiếu sáng tự nhiên. Tất cả các phòng làm việc và phòng ngủ đều có cửa sổ kính lấy sáng. Công trình còn có hai giếng trời lấy sáng cho khu vực thang bộ. 15
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan