Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thuyết minh dự án nhà máy sản xuất nước trái cây hậu giang...

Tài liệu Thuyết minh dự án nhà máy sản xuất nước trái cây hậu giang

.PDF
32
252
82

Mô tả:

THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƢỚC TRÁI CÂY Địa điểm đầu tƣ: CHỦ ĐẦU TƢ: Hậu Giang - 1/2016 THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƢỚC TRÁI CÂY DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƢỚC TRÁI CÂY MỤC LỤC CHƢƠNG I: TÓM TẮT DỰ ÁN ........................................................................................ 4 1.1. Giới thiệu chủ đầu tƣ ................................................................................................ 3 1.2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án ..................................................................................... 3 CHƢƠNG II: CĂN CỨ ĐẦU TƢ DỰ ÁN ......................................................................... 5 2.1. Căn cứ pháp lý.......................................................................................................... 5 2.2. Nghiên cứu thị trƣờng ........................................... Error! Bookmark not defined. 2.3.Mục tiêu của dự án .................................................................................................. 11 2.4.Sự cần thiết đầu tƣ ................................................... Error! Bookmark not defined. CHƢƠNG III: SẢN PHẨM .............................................. Error! Bookmark not defined. 3.1. Địa điểm đầu tƣ dự án .............................................................................................. 6 3.1.1. Vị trí đầu tƣ ....................................................................................................... 6 3.1.2. Điều kiện tự nhiên............................................................................................. 7 3.1.3. Điều kiện kinh tế xã hội .................................................................................... 7 3.1.4. Nhân lực ............................................................................................................ 8 3.2. Hiện trạng khu đất xây dựng dự án .......................................................................... 9 3.2.1 Hiện trạng sử dụng đất ....................................................................................... 9 3.2.2 Đƣờng giao thông .............................................................................................. 9 3.2.3. Hiện trạng thông tin liên lạc ............................................................................. 9 3.2.4. Hiện trạng cấp điện ........................................................................................... 9 3.2.5. Cấp –Thoát nƣớc............................................................................................... 9 3.3. Phƣơng án quản lý – vận hành dự án ..................................................................... 12 3.3.1 Cơ cấu sản phẩm sản xuất ................................ Error! Bookmark not defined. 3.3.2 Công suất huy động ......................................... Error! Bookmark not defined. 3.3.3. Công nghệ, trang thiết bị ................................. Error! Bookmark not defined. 3.4. Nhân sự dự án ........................................................................................................ 12 3.5. Quy mô dự án ......................................................... Error! Bookmark not defined. 3.6. Tiến độ đầu tƣ ........................................................ Error! Bookmark not defined. CHƢƠNG IV: GIẢI PHÁP THỰC HIỆN DỰ ÁN .......................................................... 14 5.1.Hạng mục xây dựng ................................................................................................ 14 Tƣ vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh Trang 1 DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƢỚC TRÁI CÂY 5.2.Hạng mục máy móc thiết bị .................................................................................... 14 5.3.Quy trình công nghệ tại nhà máy ............................................................................ 14 CHƢƠNG V: TỔNG MỨC ĐẦU TƢ DỰ ÁN .............. Error! Bookmark not defined.0 6.1.Cơ sở lập tổng mức đầu tƣ .................................... Error! Bookmark not defined.0 6.2.Nội dung tổng mức đầu tƣ..................................... Error! Bookmark not defined.1 6.2.1.Tài sản cố định ............................................... Error! Bookmark not defined.1 CHƢƠNG VI: NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN .... Error! Bookmark not defined.6 7.1.Cơ cấu nguồn vốn thực hiện dự án ....................... Error! Bookmark not defined.6 7.2.Phƣơng án vay và hoàn trả nợ ............................... Error! Bookmark not defined.6 CHƢƠNG VII: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH Error! Bookmark not defined.7 8.1.Hiệu quả kinh tế - tài chính ................................... Error! Bookmark not defined.7 8.1.1.Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán .......... Error! Bookmark not defined.7 8.1.2.Doanh thu từ dự án ........................................ Error! Bookmark not defined.1 8.1.3.Các chỉ tiêu kinh tế của dự án ....................... Error! Bookmark not defined.2 8.2.Khả năng trả nợ ................................................. Error! Bookmark not defined.6 8.3.Hiệu quả kinh tế xã hội ..................................... Error! Bookmark not defined.7 CHƢƠNG VIII: KẾT LUẬN .......................................................................................... 238 Tƣ vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh Trang 2 DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƢỚC TRÁI CÂY CHƢƠNG I: TÓM TẮT DỰ ÁN 1) Giới thiệu chủ đầu tƣ 2) Mô tả sơ bộ thông tin dự án - Tên dự án : Nhà máy sản xuất nƣớc trái cây - Địa điểm xây dựng : - Diện tích đầu tƣ : 20.000 m2 - Quy mô dự án : Công suất sản xuất tối đa 2.835 tấn/năm nƣớc trái cây cô đặc - Mục đích đầu tƣ : + Chế biến sâu các loại trái cây nhiệt đới của vùng ĐBSCL, áp dụng công nghệ cao vào sản xuất trái cây. + Cung cấp sản phẩm trái cây cô đặc và nƣớc trái cây đóng hộp giấy cho thị trƣờng trong nƣớc và xuất khẩu. + Xây dựng vùng nguyên liệu xung quanh nhà máy, hình thành vùng nông nghiệp công nghệ cao, xây dựng chuỗi liên kết khép kín từ khâu sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm. + Tạo việc làm và nâng cao mức sống cho lao động địa phƣơng, góp phần phát triển kinh tế xã hội huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. + Đạt đƣợc mục tiêu lợi nhuận cho doanh nghiệp. - Hình thức đầu tƣ : Đầu tƣ xây dựng mới 2 dây chuyền chế biến trái cây + Dây chuyền cô đặc nƣớc trái cây công suất 5.000 tấn thành phẩm/năm + Dây chuyền chế biến và đóng hộp giấy nƣớc trái cây công suất 5.000 tấn thành phẩm / năm - Hình thức quản lý : Chủ đầu tƣ trực tiếp quản lý dự án thông qua ban Quản lý dự án do chủ đầu tƣ thành lập. - Tổng mức đầu tƣ + Vốn tự có là : 170,000,000,000 đồng : 70,000,000,000 đồng chiếm 41%. + Vốn vay ngân hàng: 100,000,000,000 đồng chiếm tỷ lệ 59% (dùng để mua sắm thiết bị công nghệ) - Tiến độ đầu tƣ : + Khởi công: quý III/2015 Tƣ vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh Trang 3 DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƢỚC TRÁI CÂY + Dự kiến hoàn thành và đƣa vào sử dụng dây chuyền cô đặc nƣớc trái cây: quý II/2017 + Dự kiến hoàn thành và đƣa vào sử dụng dây chuyền nƣớc trái cây đóng hộp giấy: quý IV/2018. Tƣ vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh Trang 4 DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƢỚC TRÁI CÂY CHƢƠNG II: CĂN CỨ ĐẦU TƢ DỰ ÁN 1) Căn cứ pháp lý Báo cáo đầu tư được lập dựa trên cơ sở các căn cứ pháp lý sau:  Luật đầu tƣ 2014 ( luật số 67/2012/QH13 ngày 26/11/2014 )  Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 định nghĩa chi tiết về ngành nghề đặc biệt ƣu đãi đầu tƣ và vùng kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn  Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tƣ vào nông nghiệp nông thôn  Thông tƣ 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/09/2014 hƣớng dẫn thực hiện nghị định 210/2013/NĐ-CP  Nghị định 55/2015/NĐ-CP ngày 09/06/2015 về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn  Thông tƣ 10/2015/TT-NHNN ngày 22/07/2015 về hƣớng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 55/2015/NĐ-CP  Quyết định 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tƣớng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp;  Quyết định 66/2014/QĐ-TTg ngày 25/11/2014 về phê duyệt danh mục công nghệ cao đƣợc ƣu tiên đầu tƣ phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao đƣợc khuyến khích phát triển.  Quyết định19/2015/QĐ-TTG ngày 15/06/2015 về Quy định tiêu chí xác định doanh nghiệp công nghệ cao  Quyết định 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 về quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao  Quyết định 20/2015/QĐ-UBND ngày 22/07/2015 của Tỉnh Hậu Giang chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tƣ vào nông nghiệp nông thôn 2) Nghiên cứu thị trƣờng Việt Nam là nƣớc có thế mạnh và rất nổi tiếng về trái cây nhiệt đới nhƣ: khóm, xoài, chanh không hạt, bƣởi, chanh dây, đu đủ, chuối, dƣa hấu, mãng cầu, sơ ri...Vùng đồng bằng sông Cửu Long là trung tâm trái cây nhiệt đới của cả nƣớc chiếm khoảng 7075% lƣợng trái cây nhiệt đới của cả nƣớc, chất lƣợng, mùi vị trái cây vùng ĐBSCL rất ngon và rất nổi tiếng trên thế giới, tỉnh Hậu Giang là trung tâm về địa lý của vùng ĐBSCL và có một số vùng chuyên canh trái cây nổi tiếng nhƣ: khóm Cầu Đúc, cam sành, chanh không hạt, bƣởi, đu đủ, mãng cầu, dƣa hấu. Giá trị thành phẩm của trái cây nhiệt đới rất cao, trên các kệ siêu thị ở Mỹ, Châu Âu, Châu Úc, Nhật giá bán trái cây nhiệt đới luôn luôn cao hơn giá thịt gà, cá, thịt bò, gạo. Tuy có nhiều tiềm năng và thế mạnh nhƣ Tƣ vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh Trang 5 DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƢỚC TRÁI CÂY vậy nhƣng kiêm ngạch xuất khẩu trái cây của nƣớc ta luôn ở mức rất thấp thua xa các sản phẩm nông sản khác:gạo, cà phê, cá da trơn...là do chúng ta chƣa đầu tƣ sâu vào nông nghiệp từ các khâu : giống, phân, trồng, thu hoạch, bảo quản, chế biến sâu và tiêu thụ. Hiện tại cả nƣớc Việt Nam có khoảng 10 công ty về chế biến đông lạnh trái cây đạt chuẩn xuất khẩu ( phía bắc có Đồng Giao, Nafoods, phía Nam có rau quả Tiền Giang, Westfood, Antesco, Phú Thịnh ) trong đó khoảng 5 công ty đạt chuẩn BRC, và có 4 công ty về chế biến cô đặc nƣớc trái cây ( Đồng giao, Nafoods, Tiền Giang, Chiamea ( Đài Loan ); và chế biến nƣớc trái cây đóng hộp giấy thì có duy nhất Vinamilk chỉ bán ở thì trƣờng nội địa. 3) Địa điểm đầu tƣ dự án 3.1Vị trí đầu tƣ Dự án Nhà máy sản xuất nước trái cây đƣợc đầu tƣ tại ấp Mỹ Phú, xã Tân Phƣớc Hƣng, huyện Phụng Hiệp thuộc tỉnh Hậu Giang. Hình: Vị trí đầu tƣ dự án () Vị trí đầu tƣ có ranh giới nhƣ sau: - Phía Bắc giáp hƣớng đi thị trấn Ngã Bảy - Phía Nam giáp kinh Sáu Kình, hƣớng đi Cà Mau - Phía Đông giáp đƣờng quản lộ Phụng Hiệp - Phía Tây giáp sông Bún Tàu Tƣ vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh Trang 6 DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƢỚC TRÁI CÂY - Nhà máy nằm ở vị trí chiến lƣợc có 2 mặt tiền: mặt trƣớc là quản lộ Phụng Hiệp xe container có thể ra vào đƣợc, mặt sau giáp sông Bún Tàu là sông chính để đi từ Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng về Hậu Giang và Cần Thơ, xà lan 2.000 tấn có thể đi qua sông này đƣợc. 3.2 Điều kiện tự nhiên  Địa hình Khu đất dự án có địa hình tƣơng đối bằng phẳng là đặc trƣng chung của vùng ĐBSCL, với cao độ trung bình 1-2 m, thuận lợi để xây dựng nhà máy.  Khí hậu Khí hậu khu vực dự án nằm trong vùng nhiệt đới có khí hậu ôn hòa, nhiệt độ trung bình từ 26 – 27oC, độ ẩm trung bình từ 80 – 85%/năm, ít bị ảnh hƣởng bởi bão, lũ; Mùa mƣa từ tháng 05 – tháng 11, mùa khô từ tháng 12 – tháng 04 năm sau, lƣợng mƣa trung bình từ 1.400 – 1.600 mm có điều kiện tốt cho xây dựng nhà máy sản xuất nƣớc trái cây cô đặc.  Thủy văn Tỉnh Hậu Giang nằm ở trung tâm đồng bằng sông Cửu Long, giữa một mạng lƣới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt nhƣ: sông Hậu, sông Cái Tƣ, kênh Quản Lộ, kênh Phụng Hiệp, kênh Xà No... thuận lợi cho việc chuyên chở hàng hóa. 3.3 Điều kiện kinh tế xã hội  Sản xuất nông nghiệp Diện tích gieo trồng lúa cả năm là 211,995 ha, giảm 2.139 ha so năm trƣớc và vƣợt 2.72% kế hoạch. Tuy diện tích có giảm do chuyển sang trồng hoa màu và cây ăn trái, nhƣng năng suất 3 vụ đều tăng, nên sản lƣợng vẫn đạt 1.19 triệu tấn, tăng 14,000 tấn so năm 2012. Niên vụ mía năm 2013 trồng đƣợc 14,007 ha, giảm 188 ha so cùng kỳ, vƣợt 1.5% KH, năng suất 103 tấn/ha. Cây ăn trái: diện tích 29,357 ha, đạt 99% KH và tăng 12% so cùng kỳ, sản lƣợng 229,000 tấn, tăng 13% so với cùng kỳ. Rau màu: diện tích 19,901 ha, vƣợt 1% KH, sản lƣợng 230,000 tấn, tăng 3.23% so cùng kỳ. Mặc dù dịch bệnh không xảy ra, nhƣng chăn nuôi còn gặp nhiều khó khăn, giá thành tăng trong khi giá bán thấp, nhất là giá heo hơi, nên chăn nuôi có xu hƣớng giảm so với cùng kỳ. Đàn heo: 115,000 con, đạt 87.4% KH, giảm 7% so cùng kỳ. Đàn gia cầm 3.5 triệu con, giảm 3.9%, đạt 86% KH. Diện tích thả nuôi thủy sản 10,658 ha, vƣợt 7% KH, sản lƣợng đạt 72,000 tấn, tăng 8% so cùng kỳ và đạt 80% KH, chủ yếu là cá da trơn, cá rô đồng và cá Thát lát..., sản lƣợng đạt thấp so với KH chủ yếu là do khâu giống, kỹ thuật và ảnh hƣởng của dịch bệnh. Tƣ vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh Trang 7 DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƢỚC TRÁI CÂY Công tác quản lý bảo vệ rừng và phát triển lâm nghiệp đƣợc thực hiện tốt, phòng chống cháy rừng mùa khô đƣợc các đơn vị triển khai thực hiện có hiệu quả. Tỷ lệ độ che phủ rừng đạt 2.2%, tăng 0.2% so cùng kỳ. Công tác xây dựng nông thôn mới đƣợc chỉ đạo quyết liệt, lồng ghép nhiều nguồn vốn, có sự tham gia tích cực của ngƣời dân, đến nay 11 xã điểm xây dựng nông thôn mới đạt 11 - 19 tiêu chí (KH 13 - 17 tiêu chí), trong đó có 3 xã cơ bản đạt 19/19 tiêu chí, gồm xã Tân Tiến (TP Vị Thanh), xã Đại Thành (thị xã Ngã Bảy) và xã Vị Thanh (huyện Vị Thủy); 43 xã còn lại đạt từ 4 - 10 tiêu chí (KH 7 - 10 tiêu chí), bình quân nhiều xã đã đạt thêm từ 3 - 4 tiêu chí so cùng kỳ. Tỉnh đã chỉ đạo các địa phƣơng thực hiện 5 cánh đồng mẫu lớn với tổng diện tích 1,357 ha, bao gồm 1,506 hộ, trong đó chọn 2 cánh đồng làm điểm chỉ đạo là cánh đồng xã Trƣờng Long Tây và xã Vị Thanh, đến nay cơ bản mỗi cánh đồng đạt 03 tiêu chí đầu (1, 2, 4), các tiêu chí (3, 5, 6) tiếp tục xây dựng, kêu gọi doanh nghiệp và khuyến khích các thành phần kinh tế tham gia. Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang đƣợc Thủ tƣớng Chính phủ phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung, với quy mô 5,200ha, có các loại hình sản xuất chủ lực là lúa chất lƣợng cao, thủy sản nƣớc ngọt, chăn nuôi, nấm và chế phẩm vi sinh, cây ăn quả,…. Chiến dịch Giao thông nông thôn - Thủy lợi và trồng cây năm 2013 đƣợc các địa phƣơng nỗ lực thực hiện, kết quả xây dựng đƣờng vƣợt 75% KH; xây dựng cầu vƣợt 61% KH; thủy lợi vƣợt 21.2% KH và trồng cây xanh vƣợt 48% KH.  Tình hình kinh tế trang trại và kinh tế hợp tác Kinh tế hợp tác, hợp tác xã đƣợc củng cố, từng bƣớc nâng chất, toàn tỉnh có 187 HTX, mô hình kinh tế trang trại đang từng bƣớc đƣợc phát triển, tổng số trang trại đang hoạt động là 25, trong đó: huyện Long Mỹ: 20 trang trại; Vị Thủy: 4 trang trại; Phụng Hiệp: 01 trang trại.  Công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Tổng giá trị sản xuất công nghiệp - xây dựng (khu vực II) theo giá thực tế thực hiện đƣợc 22,771 tỷ đồng, tăng 11.89% so cùng kỳ, đạt 96.9% KH. 3.4 Nhân lực  Dân số Theo số liệu thống kê, dân số tỉnh Hậu Giang trên 772,239 ngƣời, trong đó: Nam: 379,069 ngƣời; nữ: 393,170 ngƣời; Ngƣời kinh: chiếm 96.44%; Ngƣời Hoa: chiếm 1.14%; Ngƣời Khơ-me: 2.38%; Các dân tộc khác chiếm 0.04%. Khu vực thành thị: 115,851 ngƣời; nông thôn; 656,388 ngƣời.  Lao động Tƣ vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh Trang 8 DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƢỚC TRÁI CÂY Lực lƣợng lao động xã hội hiện tại bằng 60% dân số. Tổng số: 470,130 ngƣời. Trong đó, lao động đang làm việc trong các thành phần kinh tế: 382,035 ngƣời; lao động dự trữ: 88,095 ngƣời. Trong đó, lao động đang làm việc trong các thành phần kinh tế: 382,035 ngƣời; lao động dự trữ: 88,095 ngƣời. Đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, công nghệ và chuyên môn khác trong đội ngũ công chức, viên chức do tỉnh quản lý trên 10,000 ngƣời, trong đó: Trung học chuyên nghiệp gần 5,000 ngƣời, cao đẳng gần 2,500 ngƣời, đại học và trên đại học gần 2,600 ngƣời. 4) Hiện trạng khu đất xây dựng dự án 4.1 Hiện trạng sử dụng đất Đất xây dựng Dự án Nhà máy sản xuất nƣớc trái cây cô đặc và đóng hộp giấy thuộc diện tích của Công ty TNHH MTV Chế biến nông sản Tiến Thịnh. Giai đoạn này dự án đầu tƣ xây dựng trên diện tích đất là 10.000 m2 nằm trong quy hoạch 20.000 m2 mà Tiến Thịnh đã xin chủ trƣơng của UBND tỉnh Hậu Giang. 4.2 Đường giao thông Nhà máy nằm ở vị trí chiến lƣợc có 2 mặt tiền: mặt trƣớc là quản lộ Phụng Hiệp xe container có thể ra vào đƣợc, mặt sau giáp sông Bún Tàu là sông chính để đi từ Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng về Hậu Giang và Cần Thơ, xà lan 2.000 tấn có thể đi qua sông này đƣợc. 4.3 Hiện trạng thông tin liên lạc Mạng lƣới điện thoại đã phủ khắp khu vực tỉnh Hậu Giang nên rất thuận lợi về thông tin liên lạc. 4.4 Hiện trạng cấp điện Nguồn điện sử dụng: sử dụng hệ thống lƣới điện huyện Châu Thành A thuộc mạng lƣới điện quốc gia. 4.5 Cấp –Thoát nước Sử dụng nguồn nƣớc từ giếng khoang. Nƣớc cấp đáp ứng đƣợc những yêu cầu vệ sinh đối với nƣớc sạch dùng để ăn uống và sinh hoạt theo quy định hiện hành của nhà nƣớc (tiêu chuẩn 1329/2002/BYT/QĐ ngày 18/4/2002). Nhận xét chung: Từ những phân tích trên, chủ đầu tƣ nhận thấy rằng khu đất xây dựng dự án rất thuận lợi để tiến hành thực hiện. Các yếu tố về tự nhiên, kinh tế, hạ tầng và nguồn lao động dồi dào là những yếu tố làm nên sự thành công của một dự án đầu tƣ vào dây chuyền trái cây cô đặc và đóng hộp giấy theo công nghệ hiện đại. Tƣ vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh Trang 9 DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƢỚC TRÁI CÂY CHƢƠNG III: SẢN PHẨM 1) Thị trường tiêu thụ sản phẩm: Thị trƣờng mục tiêu mà công ty nhắm đến là thị trƣờng xuất khẩu do công ty có trên 5 năm kinh nghiệm xuất khẩu trái cây nhiệt đới. + Đối với sản phẩm nƣớc trái cây cô đặc thị trƣờng mục tiêu của công ty là xuất khẩu cho các thị trƣờng: Mỹ, Canada, châu Úc, Nhật, Hàn Quốc, Châu Âu.. bán sĩ cho các công ty chế biến nƣớc giải khát, sữa, kem, mứt... Vì vậy giá bán thật rẽ và thật cạnh tranh, + Đối với sản phẩm nƣớc trái cây đóng hộp giấy dung tích từ 200 ml đến 1.000 ml , mang thƣơng hiệu Tiến thịnh trƣớc tiên thị trƣờng chủ lực vẫn xuất khẩu vào các siêu thị ở Mỹ, Canada, châu Úc, Nhật, Hàn Quốc, Châu Âu, sau đó sẽ tiến đến bán thị trƣờng nội địa trong nƣớc 2) Sản Phẩm Sản phẩm chính của nhà máy là: Nƣớc trái cây đóng hộp giấy dung tích 200ml 1.000 ml Nƣớc cam đóng hộp giấy Nƣớc bƣởi đóng hộp Nƣớc dƣa hấu đóng hộp giấy giấy Nƣớc ổi đóng hộp giấy Nƣớc khóm đóng hộp Nƣớc dừa đóng hộp giấy giấy Tƣ vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh Trang 10 DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƢỚC TRÁI CÂY Sản phẩm nƣớc trái cây cô đặc đóng túi Hình đóng container Aseptic, đóng trong thùng phi 250kg 3) Logo: Công ty Tiến Thịnh xây dựng thƣơng hiệu " Fresh Fruits " cho sản phẩm nƣớc ép trái cây đóng hộp giấy 4) Slogan : Cầu Nối Giữa Nông Dân Việt Nam Và Thế Giới 5) Mục Tiêu: - Đạt chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp công nghệ cao - Xây dựng vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại Huyện Phụng Hiệp cho: khóm, chuối, đu đủ. Tạo chuỗi liên kết bao tiêu các sản phẩm trên - Đạt chứng nhận an toàn thực phẩm Iso 22.000, BRC đủ tiêu chuẩn xuất khẩu cho các thị trƣờng trên thế giới Tƣ vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh Trang 11 DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƢỚC TRÁI CÂY - Xây dựng thƣơng hiệu Fresh Fruits cho sản phẩm nƣớc trái cây đóng hộp giấy 6) Tầm nhìn: - Là công ty dẫn đầu trong ngành chế biến trái cây xuất khẩu của Việt Nam và lên sàn chứng khoán trong 5 năm tới 7) Sứ mệnh - Mang sản phẩm trái cây nhiệt đới của Việt Nam ra thế giới thông qua công nghệ chế biến hiện đại nhất. 8) Phương án quản lý – vận hành dự án Sơ đồ tổ chức GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH PHÒNG KINH DOANH PHÒNG KẾ TOÁN PHÒNG NHÂN SỰ PHÒNG ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT PHÒNG CƠ ĐIỆN PHÒNG QA PHÒNG NGUYÊN LIỆUVẬT TƢ Nhân sự dự án Nhân sự của dự án gồm: bộ phận Ban lãnh đạo và nhân viên văn phòng đƣợc tính theo mức lƣơng hàng tháng, ngoài ra còn có công nhân ở nhà máy, tuy nhiên mức lƣơng của công nhân ở nhà máy đƣợc tính theo năng suất làm việc. Tổng số nhân sự của Dự án cần dùng là: Giám đốc điều hành: 1 ngƣời 1. Phòng kinh doanh : 10 ngƣời 2. Phòng kế toán : 7 ngƣời 3. Phòng hành chính: 10 ngƣời Tƣ vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh Trang 12 DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƢỚC TRÁI CÂY 4. Kĩ thuật sản xuất: 20 ngƣời 5. Công nhân lao động trực tiếp: 100 ngƣời Tổng cộng: 148 ngƣời - Nhà máy vận hành dựa trên tiêu chuẩn an toàn thực phẩm Iso 22.000 và BRC food Tƣ vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh Trang 13 DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƢỚC TRÁI CÂY CHƢƠNG IV: GIẢI PHÁP THỰC HIỆN DỰ ÁN 1.Hạng mục xây dựng Xem chi tiết trong bản vẽ mặt bằng tổng thể nhà máy. 2.Hạng mục máy móc thiết bị 3.Quy trình công nghệ tại nhà máy 3.1 Quy trình cô đặc trái cây nhiệt đới Nƣớc trái cây cô đặc đƣợc đóng thùng phi tiệt trùng 200 kg đến 250 kg : từ 12 độ Brix thành 60 độ Brix STT 1 CÔNG ĐOẠN Tiếp nhận nguyên liệu THÔNG SỐ Phân loai sơ bộ: - Lớn nhỏ, theo tiêu chuẩ n qui định - Độ chín: chỉ sử dụng trái cây chín sinh học - Chín nhiều theo chín nhiều, ít theo ít 2 Rửa 1 - Rửa bằng nƣớc giếng khoang đã qua xử lý 3 Rửa 2 - Nƣớc clorin 5 ppm 4 Xé bằng máy xé - công suất 5 tấn / giờ 5 Ép lấy nƣớc - qua máy ép hiện đại lấy triệt để dịch quả - công suất 5-10 tấn / giờ 6 Ly tâm tách tạp chất - Công suất 5-8 tấn / giờ 7 Máy cô đặc - công suất 1-1,5 tấn / giờ 8 Đóng túi tiệt trùng Aseptic 200 kg / túi - công suất 1,5- 2 tấn / giờ 9 Lƣu kho bảo quản - Đƣa vào kho khô, để bảo quản chờ ngày xuất Tƣ vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh MÔ TẢ - Thu mua từ đại lý - Dùng máy rửa có su ̣t khí mục đích là loại bỏ rác, đất, vi sinh vật bám trên trái. - Thời gian ngâm 8 -10 phút - máy cắt quả thành nhiều mãnh nhỏ - máy chỉ lấy dịch quả, vỏ và hạt đƣợc tách ra - máy ly tâm tách các tạp chất nhỏ, chấm đen - độ Brix ban đầu 12 thành 60 độ - máy đóng túi 2 đầu đóng, túi bằng bạc Aseptic tiệt trùng - Nhiệt độ bảo quản thông thƣờng, thời gian bảo quản 3 năm. Trang 14 DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƢỚC TRÁI CÂY 10 Xuất hàng - xuất bằng thùng phi :200 kg/phi,4 phi / 1 pallet, 36 pallet /1 container - 28 tấn / 1 container - Hàng đƣợc xuất khẩu đi các nƣớc trên thế giới bằng đƣờng biển 3.2 Quy trình nước trái cây đóng hộp giấy Quy trình nƣớc trái cây tự nhiên đóng hộp giấy dung tích 200 ml đến 1.000 ml STT CÔNG ĐOẠN 1 Tiếp nhận nguyên liệu MÔ TẢ - Nguyên liệu đầu vào là nƣớc trái cây tự nhiên đã đƣợc đóng vào túi Aseptic 250 kg của dây chuyền cô đặc trên - Lấy từ kho thành phẩm của dây chuyền cô đặc - Đƣa vào bồn phối trộn pha chế - Cho vào 1 số chất ổn định mùi vị và màu sắc - phối trộn nhiều loại nƣớc trái cây với nhau (mix) hoặc nƣớc trái cây đơn chất - pha loãng với nƣớc theo tỷ lệ nhất định - Sau khi phối trộn qua hệ thống tiệt trùng nhanh đảm bảo giữ đƣợc màu sắc và mùi vị - Sau khi tiệt trùng sản phẩm đi vào máy đóng hộp giấy của Tetrapak dung tích từ 200ml đến 1.000 ml - công suất 10.000 ml trên giờ 2 Phối trộn, pha chế 3 Tiệt trùng 4 Đóng hộp giấy 5 Đóng thùng carton - Đóng thùng carton theo yêu cầu khách hàng 6 Lƣu kho bảo quản - Đƣa vào kho khô, để bảo quản chờ ngày xuất Tƣ vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh Trang 15 DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƢỚC TRÁI CÂY CHƢƠNG V: TỔNG MỨC ĐẦU TƢ DỰ ÁN 1. Cơ sở lập tổng mức đầu tƣ - Tổng mức đầu tƣ cho dự án “Nhà mày sản xuất nước trái cây” đƣợc lập dựa trên các phƣơng án trong hồ sơ thiết kế cơ sở của dự án và các căn cứ sau đây : - Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội Nƣớc Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam; - Luật thuế thu nhập doanh nghiệp của Quốc Hội khóa XII kỳ họp thứ 3, số 14/2008/QH12 Ngày 03 tháng 06 năm 2008 ; - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án đầu tƣ và xây dựng công trình; - Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc Quản lý chất lƣợng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 2009/2004/NĐ-CP; - Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng công trình; - Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng; - Nghị định số 148/2004/NĐ-CP ngày 23/07/2004 sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7 Nghị định số 158/2003/NĐ-CP; - Thông tƣ số 05/2007/TT-BXD ngày 27/05/2007 của Bộ Xây dựng về việc “Hƣớng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tƣ xây dựng công trình”; - Thông tƣ số 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 hƣớng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP; - Thông tƣ 130/2008/TT-BTT ngày 26/12/2008 hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp. - Thông tƣ số 02/2007/TT–BXD ngày 14/2/2007. Hƣớng dẫn một số nội dung về: lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tƣ xây dựng công trình; giấy phép xây dựng và tổ chức quản lý dự án đầu tƣ xây dựng công trình; - Định mức chi phí quản lý dự án và tƣ vấn đầu tƣ xây dựng kèm theo Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng; - Thông tƣ 33-2007-TT/BTC của Bộ Tài Chính ngày 09 tháng 04 năm 2007 hƣớng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nƣớc; - Thông tƣ 203/2009/TT-BTC của Bộ Tài Chính ngày 20 tháng 10 năm 2010 hƣớng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định; - Các văn bản khác của Nhà nƣớc liên quan đến lập Tổng mức đầu tƣ, tổng dự toán và dự toán công trình. 2. Nội dung tổng mức đầu tƣ 2.1. Nội dung Tƣ vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh Trang 16 DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƢỚC TRÁI CÂY Mục đích của tổng mức đầu tƣ là tính toán toàn bộ chi phí đầu tƣ xây dựng “Nhà máy sản xuất nước trái cây”, làm cơ sở để lập kế hoạch và quản lý vốn đầu tƣ, xác định hiệu quả đàu tƣ của dự án. Tổng mức đầu tƣ của dự án là 170,000,000,000 đồng(Một trăm bảy mƣơi tỉ đồng) bao gồm: Chi phí xây dựng và lắp đặt, Chi phí máy móc thiết bị; Chi phí quản lý dự án; Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng; Dự phòng phí và các khoản chi phí khác.  Chi phí xây dựng và lắp đặt STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 HẠNG MỤC Xƣởng chế biến Nhà bảo vệ Cổng chính Cổng sau Sân đƣờng BTCT Tƣờng rào Hệ thống cấp nƣớc và xử lý nƣớc cấp Hệ thống thoát nƣớc thải, xử lý nƣớc thải Nhà vệ sinh Nhà để xe Đvt: 1,000 vnđ ĐVT SL 4,350 25 1 1 2,955 1,200 Đơn giá 4,500 2,500 30,000 18,000 1,000 500 TT trƣớc thuế 19,575,000 62,500 30,000 18,000 2,955,000 600,000 TT sau thuế 21,532,500 68,750 33,000 19,800 3,250,500 660,000 m2 m2 cái cái m2 m2 hệ 1 1,250,000 1,250,000 1,375,000 hệ 1 2,250,000 2,250,000 2,475,000 m2 m2 100 20 3,000 1,000 300,000 20,000 27,060,500 330,000 22,000 29,766,550 Tổng cộng  Chi phí máy móc thiết bị Hạng mục phụ trợ STT 1 2 3 4 HẠNG MỤC Trạm hạ thế 1.000 kva Lò hơi 10 tấn Trạm cân xe 50 tấn Thiết bị văn phòng, bàn, ghế, tủ Đvt: 1,000 vnđ ĐVT SL Đơn giá Hệ 1 1,600,000 1,600,000 1,760,000 hệ hệ 1 1 1,300,000 650,000 1,300,000 650,000 1,430,000 715,000 hê 1 450,000 450,000 495,000 4,000,000 4,400,000 Tổng cộng Hạng mục thiết bị sản xuất STT HẠNG MỤC 1 Dây chuyền cô đặc 2 Dây chuyền đóng hộp Tổng cộng ĐVT 1 1 SL 1 1 Tƣ vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh Đơn giá 42,500,000 71,500,000 TT trƣớc thuế TT sau thuế Đvt: 1,000 vnđ TT trƣớc thuế 42,500,000 71,500,000 TT sau thuế 46,750,000 78,650,000 125,400,000 Trang 17 DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƢỚC TRÁI CÂY Theo quyết định số 957/QĐ-BXD công bố định mức chi phí quản lý dự án và tƣ vấn đầu tƣ xây dựng công trình, lập các chi phí nhƣ sau:  Chi phí quản lý dự án  Chi phí quản lý dự án tính theo định mức chi phí quản lý dự án và tƣ vấn đầu tƣ xây dựng công trình.  Chi phí quản lý dự án bao gồm các chi phí để tổ chức thực hiện các công việc quản lý dự án từ giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án đến khi hoàn thành nghiệm thu bàn giao công trình vào khai thác sử dụng, bao gồm:  Chi phí tổ chức lập dự án đầu tƣ ;  Chi phí tổ chức thẩm định dự án đầu tƣ, tổng mức đầu tƣ; chi phí tổ chức thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình ;  Chi phí tổ chức quản lý chất lƣợng, khối lƣợng, tiến độ và quản lý chi phí xây dựng công trình;  Chi phí tổ chức đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trƣờng của công trình;  Chi phí tổ chức nghiệm thu, thanh toán, quyết toán hợp đồng; thanh toán, quyết toán vốn đầu tƣ xây dựng công trình;  Chi phí tổ chức nghiệm thu, bàn giao công trình;  Chi phí khởi công, khánh thành; => Chi phí quản lý dự án = 2,505,194,835 VNĐ  Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng Bao gồm:  Chi phí tƣ vấn lập dự án đầu tƣ;  Chi phí thẩm tra dự toán ;  Chi phí kiểm định đồng bộ hệ thống thiết bị ;  Chi phí lập dự án  Chi phí thẩm tra dự toán  Chi phí kiểm định đồng bộ hệ thống thiết bị => Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng = 3,440,660,762 VNĐ.  Chi phí khác  Chi phí khác bao gồm các chi phí cần thiết không thuộc chi phí xây dựng; chi phí thiết bị; chi phí quản lý dự án và chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng nói trên:  Chi phí bảo hiểm xây dựng; Tƣ vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh Trang 18
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan