Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thuyết minh đồ án tốt nghiệp xây dựng tuyến đường a-b...

Tài liệu Thuyết minh đồ án tốt nghiệp xây dựng tuyến đường a-b

.DOC
293
214
128

Mô tả:

CHƯƠNG 5 CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT  5.1 PHƯƠNG ÁN VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG, THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ CỦA TUYẾN ĐƯỜNG, CÁC YẾU TỐ HÌNH HỌC CỦA TỪNG ĐOẠN TUYẾN 5.1.1 PHƯƠNG ÁN VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG a) Những căn cứ để xác định bình đồ Để vạch tuyến trên bình đồ ta cần phải dựa vào các căn cứ sau: - Tình hình địa hình, địa mạo của khu vực tuyến đi qua. - Bản đồ địa hình tỷ lệ 1: 20000, mức chênh cao 5 m. - Cấp hạng kỹ thuật của đường. - Nhu cầu phát triển kinh tế, văn hóa của khu vực tuyến đi qua trong tương lai. - Tham khảo bản đồ quy hoạch phát triển mạng lưới giao thông, quy hoạch khu dân cư, quy hoạch xây dựng các công trình thủy lợi... trong vùng. b) Xác định các điểm khống chế của tuyến Điểm khống chế là những điểm tuyến bắt buộc phải đi qua hoặc phải tránh. Đó là những điểm đầu, điểm cuối và những điểm ở giữa như là chỗ giao nhau với đường ôtô cấp hạng cao hơn, những điểm giao nhau với dòng nước lớn, những chỗ thấp nhất của dãy núi, những chỗ tận dụng được đoạn đường đã có... Chiều dài giữa hai điểm tính theo đường chim bay khoảng 3392.066 m. Dựa vào những điểm khống chế đã được xác định ta bắt đầu tiến hành vạch tuyến trên bình đồ. c) Nguyên tắc và cách vạch tuyến trên bình đồ  Các nguyên tắc khi vạch tuyến trên bình đồ. Khi vạch tuyến trên bình đồ cần phải đảm bảo các nguyên tắc sau: - Đảm bảo xe chạy an toàn và êm thuận. - Đảm bảo tốt các yêu cầu về kinh tế và quốc phòng. - Đảm bảo giá thành xây dựng là rẻ nhất và không cần phải sử dụng các biện pháp thi công phức tạp. - Đảm bảo cho việc duy tu bảo dưỡng sau này được thuận lợi.  Cách vạch tuyến trên bình đồ. Dựa vào các căn cứ, các điểm khống chế và các nguyên tắc trên. Ta dùng compa đi độ dốc đều 4% (ta dùng độ dốc nhỏ hơn độ dốc tối đa để sau này còn điều chỉnh vị trí các đỉnh). Các đường đồng mức cách nhau 10m, do vậy mở khẩu độ compa là 10mm. Sau đó, ta xê dịch các đỉnh sao cho giảm bớt được điểm gãy mà vẫn đảm bảo độ dốc dọc không quá 6%. 5.1.2 THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ CỦA TUYẾN ĐƯỜNG a) Chọn bán kính đường cong trên bình đồ Tuyến đường thiết kế là thuộc loại đường đồi cho nên tuyến phải đổi hướng nhiều lần để giảm tối thiểu khối lượng đào đắp nhưng sự đổi hướng nhiều lần lại làm tăng mức độ quanh co của tuyến.Chính vì vậy trên tuyến ta cần phải bố trí các đường cong. Việc lựa chọn bán kính đường cong cần phải dựa vào các yếu tố sau: - Đảm bảo sự an toàn và êm thuận khi xe chạy vào đường cong vì lực ly tâm có xu hướng làm cho xe bị trượt hoặc lật đổ. - Giảm thiểu khối lượng đào đắp. - Việc bố trí đường cong cũng làm tăng sự chú ý của lái xe vì đường thẳng nếu dài quá sẽ làm cho điều kiện lái xe trở nên đơn điệu, người lái xe sinh ra chủ quan, phản xạ kém dễ gây tai nạn. Đường cong trên bình đồ bố trí theo cung tròn, đặc trưng của đường cong tròn là bán kính R và góc chuyển hướng . Đường cong tròn gồm các điểm chủ yếu sau. + Điểm tiếp đầu: TĐ + Điểm tiếp cuối: TC
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP LỜI CẢM ƠN Sau thời gian ở giảng đường Đại học em đã được trang bị một khối kiến thức cơ bản để thực hiện đồ án tốt nghiệp. Đó là kết quả học tập của em trong suốt thời gian với sự tận tình dạy dỗ của các thầy cô trường ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI PHÂN HIỆU TẠI TP.HCM. Và khoảng thời gian làm đồ án tốt nghiệp chính là điều kiện rất tốt để em được kiểm tra, củng cố lại những kiến thức đã thu thập được; đồng thời bổ sung thêm những kiến thức mới nhằm hoàn thiện cơ sở lý thuyết tính toán áp dụng vào thực tế. Nhờ sự trực tiếp hướng dẫn tận tình của thầy TS. NGUYỄN PHƯỚC MINH , đồ án tốt nghiệp của em có thể hoàn thành đúng thời gian quy định, em xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến Thầy. Em cũng xin chân thành cảm ơn quý thầy cô trong Khoa công trình đã truyền đạt cho em nguồn kiến thức quý báu trong suốt thời gian học tập tại trường. Mặc dù đã được chuẩn bị và hết sức cố gắng nhưng do thời gian có hạn và kinh nghiệm thực tế của em còn hạn chế nên đồ án của em không tránh khỏi sai sót, em kính mong nhận được sự chỉ bảo của quý thầy cô. Xin chân thành biết ơn ! Thành phố Hồ Chí Minh, ngày….. tháng…..năm 2019 Sinh viên NGUYỄN TRUNG NHÂN SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN LỚP: CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH NHẬN XÉT ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ……………………………... ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2019 Giáo viên hướng dẫn SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 2 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH T.S NGUYỄN PHƯỚC MINH NHẬN XÉT ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ……………………………... ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ……………………………………………… Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2019 Giáo viên đọc duyệt SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 3 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH T.S NGUYỄN VĂN DU MỤC LỤC  Trang CHƯƠNG 1.................................................................................................................. 2 GIỚI THIỆU CHUNG...................................................................................................2 1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG..................................................................................2 1.2 NHỮNG CĂN CỨ PHAP LY...............................................................................2 1.3. CAC QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN AP DỤNG................................................3 1.3.1 VỀ KHẢO SAT...................................................................................................3 1.3.2 VỀ THIẾT KẾ....................................................................................................3 1.3.3 VỀ NGHIỆM THU.............................................................................................3 1.4 CAC NGUỒN TÀI LIỆU SỬ DỤNG LẬP DỰ AN ĐẦU TƯ............................3 CHƯƠNG 2................................................................................................................... 4 PHÂN TÍCH SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ, CÁC ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN.................................................................................................................. 4 2.1 Y NGHĨA, TẦM QUAN TRỌNG VÀ TÍNH CẤP BACH CỦA VIỆC TRIỂN KHAI DỰ AN ĐƯỜNG ĐỐI VỚI QUY HOẠCH PHAT TRIỂN KINH TẾ VÙNG NGHIÊN CỨU VÀ VÙNG LÂN CẬN..........................................................4 2.2 Y NGHĨA PHỤC VỤ GTVT CỦA TUYẾN ĐƯỜNG TRONG QUY HOẠCH PHAT TRIỂN, HOÀN CHỈNH MẠNG LƯỚI QUỐC GIA....................................4 2.3 Y NGHĨA VỀ MẶT AN NINH QUỐC PHÒNG, CHÍNH TRỊ, XÃ HỘI, VĂN HÓA. VV…..................................................................................................................5 2.4 NHỮNG KHÓ KHĂN THUẬN LỢI KHI TRIỂN KHAI DỰ AN...................5 2.4.1 KHÓ KHĂN........................................................................................................5 2.4.2 THUẬN LỢI........................................................................................................5 SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 4 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH CHƯƠNG 3................................................................................................................... 6 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNG KHU VỰC.............................................6 CÔNG TRÌNH............................................................................................................... 6 3.1 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN.......................................................................................6 3.2.2 THỦY VĂN.......................................................................................................11 3.3 ĐIỀU KIỆN VỀ ĐỊA HÌNH................................................................................11 3.4 ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT.....................................................................................12 3.5 VẬT LIỆU XÂY DỰNG......................................................................................12 3.6 ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ XÃ HỘI CỦA VÙNG....................................................13 CHƯƠNG 4................................................................................................................. 14 QUY MÔ VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH..............................14 4.1 CHỌN CẤP CÔNG TRÌNH...............................................................................14 4.1.1. CAC CHỈ TIÊU THIẾT KẾ...........................................................................14 4.1.2 XAC ĐỊNH CẤP HẠNG KỸ THUẬT ĐƯỜNG............................................14 4.1.2.1 Các yếu tố của mặt cắt ngang........................................................................16 4.1.2.2 Quy mô mặt cắt ngang (Điều 4 TCVN 4054 – 2005)...................................17 4.1.2.3 Tính bề rộng phần xe chạy – chọn lề đường................................................17 4.1.2.4 Tính toán tầm nhìn xe chạy trên bình đồ.....................................................18 4.1.2.5 Xác định bán kính tối thiểu đường cong nằm..............................................21 4.1.2.6 Tính toán và bố trí siêu cao...........................................................................23 4.1.2.7 Chiều dài đoạn nối siêu cao và đoạn chêm...................................................25 4.1.2.8 Đường cong chuyển tiếp................................................................................26 4.1.2.9 Độ mở rộng phần xe chạy trên đường cong nằm.........................................27 4.1.2.10 Nối tiếp đường cong trên bình đồ...............................................................27 4.1.2.11 Xác định tầm nhìn trên đường cong nằm...................................................29 4.1.2.12 Bán kính tối thiểu đường cong đứng..........................................................31 4.1.2.13 Dốc dọc..........................................................................................................32 SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 5 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH 4.2 QUY MÔ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT..............................................................36 CHƯƠNG 5................................................................................................................. 37 CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT...................................................................................37 5.1 PHƯƠNG AN VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG, THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ CỦA TUYẾN ĐƯỜNG, CAC YẾU TỐ HÌNH HỌC CỦA TỪNG ĐOẠN TUYẾN......37 5.1.1 PHƯƠNG AN VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG........................................................37 5.1.2 THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ CỦA TUYẾN ĐƯỜNG...............................................38 5.2 THIẾT KẾ MẶT CẮT DỌC ĐƯỜNG...............................................................43 5.2.1 PHƯƠNG PHAP THIẾT KẾ ĐƯỜNG ĐỎ....................................................43 5.2.2 MỘT SỐ YÊU CẦU KHI THIẾT KẾ ĐƯỜNG ĐỎ......................................44 5.2.3 GIỚI THIỆU VỀ CAC PHƯƠNG AN ĐƯỜNG ĐỎ ĐÃ VẠCH..................45 5.3 THIẾT KẾ MẶT CẮT NGANG ĐƯỜNG.........................................................45 5.3.1 NHỮNG YỀU CHUNG ĐỐI VỚI MẶT CẮT NGANG ĐƯỜNG................45 5.3.2 KẾT CẤU VÀ TRẮC NGANG SỬ DỤNG TRÊN TUYẾN..........................45 5.3.3 CAC ĐOẠN TRẮC NGANG CẦN MỞ RỘNG VÀ THU HẸP....................47 5.3.4 CAC LOẠI NỀN ĐƯỜNG ĐẶC BIỆT...........................................................47 5.3.5 TỔNG KHỐI LƯỢNG NỀN ĐƯỜNG............................................................48 5.4 THIẾT KẾ HỆ THỐNG THOAT NƯỚC CỦA ĐƯỜNG, CỐNG VÀ RÃNH DỌC............................................................................................................................ 64 5.4.1 THIẾT KẾ CỐNG............................................................................................64 5.4.2 THIẾT KẾ RÃNH DỌC...................................................................................73 5.5 THIẾT KẾ MẶT ĐƯỜNG....................................................................................76 5.5.1 CAC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA TUYẾN ĐƯỜNG..................................76 5.5.2 XAC ĐỊNH CAC THÔNG SỐ TÍNH TOAN.................................................76 5.5.2.1 Xác định tải trọng trục tính toán tiêu chuẩn................................................76 5.5.2.2 Xác định số trục xe tính toán tiêu chuẩn trên một làn xe...........................76 5.5.2.3 Tính số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn tính toán......................78 5.5.2.4 Xác định mô đun đàn hồi yêu cầu.................................................................78 SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 6 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH 5.5.3 THIẾT KẾ KẾT CẤU AO ĐƯỜNG MỀM....................................................79 5.5.3.1 Phương án 1....................................................................................................79 5.5.3.2 Phương án 2....................................................................................................88 5.5.4. SO SANH SƠ BỘ 2 PHƯƠNG AN KẾT CẤU AO ĐƯỜNG MỀM LỰA CHỌN PHƯƠNG AN TỐI ƯU.................................................................................99 5.6 THIẾT KẾ CAC CÔNG TRÌNH AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ TỔ CHỨC GIAO THÔNG.........................................................................................................101 5.6.1 VIỆC THIẾT KẾ BAO HIỆU GIAO THÔNG TRÊN ĐƯỜNG NHẰM...101 5.6.2 QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH PHÒNG HỘ ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG............................................................................101 5.6.3 THIẾT KẾ CỌC TIÊU BIỂN BAO..............................................................105 CHƯƠNG 6............................................................................................................... 107 TỔNG MỨC ĐẦU TƯ VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN..................................................107 6.1 CĂN CỨ LẬP TỔNG MỨC ĐẦU TƯ.............................................................107 6.1.1 CĂN CỨ PHAP LY........................................................................................107 6.1.2 CĂN CỨ VÀO TÍNH TOAN KHỐI LƯỢNG.............................................108 6.2 TỔNG MỨC ĐẦU TƯ......................................................................................110 6.2.1 PHƯƠNG AN 1...............................................................................................111 6.2.2 PHƯƠNG AN 2...............................................................................................120 6.3 NGUỒN VỐN: Ngân sách Tỉnh........................................................................129 6.4 KẾ HOẠCH TỔ CHỨC ĐẤU THẦU XÂY LẮP............................................129 6.5 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN................................................................................129 CHƯƠNG 7............................................................................................................... 130 CÁC CHỈ TIÊU SO SÁNH PHƯƠNG ÁN TUYẾN.................................................130 7.1 CHỈ TIÊU VỀ CHẤT LƯỢNG SỬ DỤNG CỦA ĐƯỜNG............................130 7.1.1 CHIỀU DÀI TUYẾN ĐƯỜNG......................................................................130 7.1.2 GÓC CHUYỂN HƯỚNG BÌNH QUÂN VÀ BAN KÍNH BÌNH QUÂN...131 7.1.3 MỨC ĐỘ THOẢI MAI CỦA TUYẾN TRÊN TRẮC DỌC........................133 SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 7 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH 7.1.4 VẬN TỐC VÀ THỜI GIAN XE CHẠY TRUNG BÌNH TRÊN TOÀN TUYẾN..................................................................................................................... 133 7.1.5 TỔNG CHIỀU DÀI DÙNG ĐỘ DỐC LỚN NHẤT TRÊN TUYẾN..........137 7.2 NHÓM CAC CHỈ TIÊU KINH TẾ..................................................................139 7.2.1 MỨC ĐỘ PHỤC VỤ KINH TẾ, DÂN SINH, QUỐC PHÒNG, CHÍNH TRỊ VĂN HÓA................................................................................................................. 139 7.2.2 HIỆU QUẢ VỀ KINH TẾ...............................................................................139 7.3 CHỈ TIÊU XÂY DỰNG.....................................................................................143 CHƯƠNG 8............................................................................................................... 146 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................................146 8.1 NHỮNG ẢNH HƯỞNG TIÊU CỰC DO DỰ AN GÂY RA...........................146 8.2 NHỮNG ẢNH HƯỞNG TÍCH CỰC DO DỰ AN MANG LẠI.....................148 8.3 NHỮNG KẾT LUẬN CHÍNH..........................................................................149 8.3.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG...........................................................................149 8.3.2 PHẠM VI VÀ NỘI DUNG NGHIÊN CỨU..................................................149 8.3.3 SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ.............................................................................149 8.3.4 ĐANH GIA TAC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG....................................................150 8.4 KIẾN NGHỊ.......................................................................................................151 CHƯƠNG 1............................................................................................................... 153 GIỚI THIỆU CHUNG...............................................................................................153 1.1 GIỚI THIỆU ĐOẠN TUYẾN THIẾT KẾ KỸ THUẬT.................................153 1.2 CAC CĂN CỨ PHAP LY ĐỂ TIẾN HÀNH THIẾT KẾ KỸ THUẬT.........153 1.3 CAC QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN AP DỤNG.............................................153 1.3.1 QUẢN LY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG.................................................................153 1.3.2 VỀ THIẾT KẾ................................................................................................154 1.4 CAC NGUỒN TÀI LIỆU SỬ DỤNG ĐỂ TRIỂN KHAI THIẾT KẾ KỸ THUẬT..................................................................................................................... 154 CHƯƠNG 2............................................................................................................... 155 SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 8 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÙNG TUYẾN ĐI QUA..................................................155 2.1 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN...................................................................................155 2.2 ĐIỀU KIỆN VỀ ĐỊA HÌNH..............................................................................155 2.3 ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT....................................................................................155 2.4 VẬT LIỆU XÂY DỰNG....................................................................................156 CHƯƠNG 3............................................................................................................... 157 THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ-TRẮC DỌC-TRẮC NGANG................................................157 3.1 CẤP ĐƯỜNG VÀ CAC TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ HÌNH HỌC CHỦ YẾU CỦA ĐƯỜNG..........................................................................................................157 3.1.1 QUY MÔ CÔNG TRÌNH...............................................................................157 3.1.2 TIÊU CHUẨN HÌNH HỌC...........................................................................157 3.1.3 LOẠI MẶT ĐƯỜNG VÀ MODUN ĐÀN HỒI YÊU CẦU.........................159 3.2 THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI BÌNH ĐỒ TUYẾN..................................159 3.2.1 QUA TRÌNH VẠCH TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ..........................................159 3.2.2 TÍNH TOAN CAC YẾU TỐ ĐƯỜNG CONG Đ1........................................159 3.2.3 TÍNH TOAN ĐỘ MỞ RỘNG TRONG ĐƯỜNG CONG............................162 3.2.4 TÍNH ĐƯỜNG CONG CHUYỂN TIẾP VÀ SIÊU CAO............................162 3.2.5 TÍNH TOAN VÀ BỐ TRÍ SIÊU CAO..........................................................162 3.2.6 TÍNH TOAN ĐẢM BẢO AN TOÀN TRONG ĐƯỜNG CONG NẰM......164 3.3 THIẾT KẾ TRẮC DỌC....................................................................................164 3.3.1 CAC PHƯƠNG PHAP THIẾT KẾ ĐƯỜNG ĐỎ........................................164 3.3.2 MỘT SỐ YÊU CẦU KHI THIẾT KẾ ĐƯỜNG ĐỎ....................................165 3.2.3 YÊU CẦU VÊ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT.........................................................166 3.2.4 YÊU CẦU VỀ CAO ĐỘ KHỐNG CHẾ.......................................................166 3.2.5 KẾT QUẢ THIẾT KẾ TRẮC DỌC..............................................................166 3.3 THIẾT KẾ TRẮC NGANG ĐƯỜNG..............................................................166 3.4 THIẾT KẾ NỀN ĐƯỜNG.................................................................................167 3.4.1 NHỮNG YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI NỀN ĐƯỜNG...............................167 SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 9 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH 3.4.2 NỀN ĐƯỜNG ĐẮP........................................................................................168 3.4.3 NỀN ĐƯỜNG ĐÀO........................................................................................169 3.4.4 NỀN ĐƯỜNG NỬA ĐÀO NỬA ĐẮP...........................................................170 3.4.5 NỀN ĐƯỜNG ĐÀO CHỮ L..........................................................................170 3.4.6 TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG NỀN ĐƯỜNG................................................171 CHƯƠNG 4............................................................................................................... 193 THIẾT KẾ ÁO ĐƯỜNG...........................................................................................193 4.1. CAC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA TUYẾN ĐƯỜNG..................................193 4.2. CHỌN KẾT CẤU AO ĐƯỜNG.......................................................................193 4.3 TRÌNH TỰ TÍNH TOAN THIẾT KẾ KẾT CẤU AO ĐƯỜNG...................195 4.4 YÊU CẦU VỀ VẬT LIỆU.................................................................................195 4.4.1 CẤP PHỐI ĐA DĂM......................................................................................195 4.4.2 BÊ TÔNG NHỰA NÓNG...............................................................................197 CHƯƠNG 5............................................................................................................... 201 THIẾT KẾ THOÁT NƯỚC DỌC TUYẾN...............................................................201 5.1. HỆ THỐNG RÃNH DỌC................................................................................201 5.1.1. CAC YÊU CẦU CHUNG..............................................................................201 CHƯƠNG 6............................................................................................................... 206 THIẾT KẾ CẦU CỐNG............................................................................................206 6.1 TÍNH TOAN THỦY VĂN.................................................................................206 6.1.1 CAC YÊU CẦU KHI THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THOAT NƯỚC...........206 6.1.2 TÍNH TOAN KHẨU ĐỘ CỐNG...................................................................207 CHƯƠNG 7............................................................................................................... 213 DỰ TOÁN ĐOẠN TUYẾN......................................................................................213 7.1 CĂN CỨ PHAP LY...........................................................................................213 7.2 CĂN CỨ VÀO TÍNH TOAN KHỐI LƯỢNG................................................213 7.1.1 NỀN ĐƯỜNG..................................................................................................214 SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN  10  LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH 7.1.2 MẶT ĐƯỜNG.................................................................................................214 7.1.3 CÔNG TRÌNH THOAT NƯỚC....................................................................214 7.1.4 CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG PHÒNG HỘ...............................................214 BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ.................................................................................222 CHƯƠNG 8............................................................................................................... 224 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................................224 8.1 KẾT LUẬN CHÍNH..........................................................................................224 8.1.1 SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ...................................................................224 8.1.3 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN.............................................................................225 8.1.4 ĐANH GIA TAC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG...................................................225 8.2 KIẾN NGHỊ.......................................................................................................229 CHƯƠNG 1............................................................................................................... 231 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN XÂY DỰNG.....................................................231 1.1 TÊN DỰ AN.......................................................................................................231 1.2. QUY MÔ VÀ CAC TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ, XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ................................................................................................................................... 231 1.2.1 QUY MÔ CÔNG TRÌNH...............................................................................231 1.2.2 CAC TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH..................231 1.3 CẤU TẠO KẾT CẤU AO ĐƯỜNG...........................................................232 CHƯƠNG 2............................................................................................................... 233 CÁC ĐIỀU KIỆN THI CÔNG CÔNG TRÌNH.........................................................233 ........................................................................................................................... 233 2.1 KHÍ HẬU THỦY VĂN......................................................................................233 2.2 CAC ĐIỀU KIỆN KHAI THAC VÀ CUNG CẤP VẬT LIỆU XÂY DỰNG 233 2.3 CAC ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP NHÂN LỰC...................................................233 2.4 TÌNH HÌNH CUNG CẤP NGUYÊN VẬT LIỆU............................................233 2.5 TÌNH HÌNH DÂN SINH...................................................................................233 CHƯƠNG 3: LẬP TIẾN ĐỘ TỔ CHỨC THI CÔNG...............................................235 SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN  11  LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH CHO TỪNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, CHO TỪNG ĐOẠN............................235 3.1 KIẾN NGHỊ CHỌN PHƯƠNG PHAP THI CÔNG.......................................235 3.2 THỜI GIAN THI CÔNG..................................................................................235 Tổng........................................................................................................................... 236 3.3 THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG: Thđ.......................................................................236 3.4 TỐC ĐỘ DÂY CHUYỀN..................................................................................236 3.5 HỆ SỐ HIỆU QUẢ CỦA DÂY CHUYỀN: Ehq................................................237 3.6 HƯỚNG THI CÔNG.........................................................................................237 3.7 BIÊN CHẾ ĐƠN VỊ THI CÔNG THÀNH CAC ĐỘI CHUYÊN NGHIỆP..237 3.8 YÊU CẦU VỀ KHỐI LƯỢNG.........................................................................237 3.8.1 TÍNH KHỐI LƯỢNG VẬT LIỆU CHO TOÀN TUYẾN................................238 5.3.2 TÍNH KHỐI LƯỢNG VẬT LIỆU CUNG CẤP CHO MỘT CA.....................239 3.9 YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU.....................................................239 3.9.1 CẤP PHỐI ĐA DĂM......................................................................................239 3.9.2 BÊ TÔNG NHỰA NÓNG...............................................................................242 CHƯƠNG 4 : LẬP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ THI CÔNG CHI TIẾT MẶT ĐƯỜNG....................................................................................................................246 4.1 THIẾT KẾ, TỔ CHỨC THI CÔNG CHO TỪNG LỚP VẬT LIỆU.............246 4.1.1 ĐỊNH VỊ LÒNG ĐƯỜNG................................................................................246 4.1.2 THI CÔNG LỀ ĐẤT LỚP 1 DÀY 15 CM.......................................................246 4.1.3 THI CÔNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM LOẠI II LỚP DƯỚI DÀY 15 CM.............249 4.1.4 THI CÔNG LỀ ĐẤT LỚP 2 DÀY 15 CM.......................................................253 4.1.5 THI CÔNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM LOẠI II LỚP TRÊN DÀY 17 CM............256 4.1.6 THI CÔNG LỀ ĐẤT LỚP 3 DÀY 15 CM.......................................................259 4.1.7 THI CÔNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM LOẠI I DÀY 15 CM.................................262 4.1.8 THI CÔNG BÊ TÔNG NHỰA CHẶT 19 DÀY 7 CM.....................................266 4.1.9 THI CÔNG BÊ TÔNG NHỰA CHẶT 12,5 DÀY 6 CM..................................269 4.1.10 THI CÔNG LỀ ĐẤT LỚP 4 DÀY 13 CM......................................................272 SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN  12  LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH 4.1.11 CÔNG TÁC HOÀN THIỆN...........................................................................273 4.2 THỜI GIAN CẦN THIẾT ĐỂ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TÁC....................274 SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN  13  LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC MINH PHẦN I THIẾT KẾ CƠ SỞ, LẬP DỰ AN ĐẦU TƯ XÂY CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG Ô TÔ TUYẾN A-B 2 SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 1 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC MINH CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CHUNG  1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG - Tên dự án : Xây dựng tuyến đường A-B. - Địa điểm : Huyện Trảng Bom – Tỉnh Đồng Nai. - Chủ đầu tư : Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Trảng Bom - Đơn vị tư vấn : Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải 1.2 NHỮNG CĂN CỨ PHAP LY - Căn cứ Luật Xây Dựng số 16/2003/QH11 đã được Quốc hội Khóa 11 Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003; Luật số 38/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản đã được Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2009 - Căn cứ Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính Phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính Phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình - Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009/ của Chính Phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình - Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính Phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính Phủ - Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng về việc quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình - Nghị định số 49/2008/ NĐ-CP ngày 18/04/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình. SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 2 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC MINH 1.3. CAC QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN AP DỤNG 1.3.1 VỀ KHẢO SAT - Qui trình khảo sát đường Ô tô: 22 TCVN 263 - 2000. - Qui trình khoan thăm dò địa chất công trình: 22 TCVN 259 – 2000 - TCVN 4419:1987 Khảo sát xây dựng -Nguyên tắc cơ bản 1.3.2 VỀ THIẾT KẾ - Tiêu chuẩn : Đường ôtô – yêu cầu thiết kế TCVN 4054-05. - Quy trình thiết kế áo đường mềm 22 TCN 211-06 - Tiêu chuẩn thiết kế - Thoát nước mạng lưới và công trình bên ngoài TCVN 7957-2008 - Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ TCVN 9845:2013 - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ QCVN 41: 2016/BGTVT 1.3.3 VỀ NGHIỆM THU - Quy trình thi công nghiệm thu cầu cống 22 TCN 266-2000 - Nghiệm thu chất lượng thi công công trình xây dựng : TCXDVN 371-2006 - TCVN 8859:2011: Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô Vật liệu, thi công và nghiệm thu - TCVN 8819:2011: Mặt đường bê tông nhựa nóng – Yêu cầu thi công và nghiệm thu. 1.4 CAC NGUỒN TÀI LIỆU SỬ DỤNG LẬP DỰ AN ĐẦU TƯ - Tài liệu chung của tuyến (từ khu vực của điểm A đến khu vực của điểm B). - Số liê ̣u lưu lượng và thành phần xe dự đoán đến năm tương lai - Bản đồ địa hình tỉ lê ̣ 1/20000 - Khái quát quan hệ với các quy hoạch của hệ thống giao thông khu vực. - Quy hoạch xây dựng phát triển huyện. SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 3 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC MINH CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ, CAC ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN  2.1 Y NGHĨA, TẦM QUAN TRỌNG VÀ TÍNH CẤP BACH CỦA VIỆC TRIỂN KHAI DỰ AN ĐƯỜNG ĐỐI VỚI QUY HOẠCH PHAT TRIỂN KINH TẾ VÙNG NGHIÊN CỨU VÀ VÙNG LÂN CẬN Với định hướng xây dựng hoàn thiện mạng lưới giao thông trong địa bàn huyện đồng thời từng bước khai thác quỹ đất hiện có, chuyển đổi chức năng sử dụng đất, tăng thêm diện tích cho giao thông, công trình phúc lợi công cộng. Việc đầu tư một số tuyến đường liên xã, liên huyện là một tiền đề cấp bách. Đầu tư xây dựng các tuyến đường này ngoài việc tạo khung chính để phát triển công, nông, lâm nghiệp, dịch vụ, các khu qui hoạch dân cư cũng như các công trình công cộng khác đồng thời là cơ sở để thực hiện qui hoạch các tuyến đường giao thông nội bộ trong huyện, thúc đẩy quá trình chỉnh trang đô thị, cải thiện đáng kể bộ mặt của huyện. 2.2 Y NGHĨA PHỤC VỤ GTVT CỦA TUYẾN ĐƯỜNG TRONG QUY HOẠCH PHAT TRIỂN, HOÀN CHỈNH MẠNG LƯỚI QUỐC GIA Đầu tư xây dựng mới tuyến đường A-B sẽ có những thúc đẩy tích cực cả về mặt giao thông cũng như kinh tế như sau :  Mở ra hướng lưu thông mới trong khu vực, tiếp tục phát triển, hoàn chỉnh giao thông trên địa bàn huyện, là bước đệm thúc đẩy đầu tư, xây dựng cơ sở hạ tầng (Trường học, cấp điện, cấp nước…).  Xây dựng tuyến đường phục vụ cho công tác quản lý, bảo vệ Quốc phòng an ninh của địa phương, góp phần giữ vững an ninh chính trị và toàn vẹn lãnh thổ.  Chỉnh trang bộ mặt, cải thiện môi trường môi sinh, định hình và phát triển hệ thống giao thông, hạ tầng kỹ thuật khu vực dự án và các địa bàn lân cận.  Từng bước điều chỉnh mục đích sử dụng đất, tăng chỉ tiêu sử dụng đất giao thông trên địa bàn khu vực nói riêng và toàn tỉnh nói chung theo quy hoạch đến năm 2020.  Thúc đẩy thực hiện xây dựng các đoạn tuyến còn lại chưa được đầu tư xây dựng. SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 4 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC MINH 2.3 Y NGHĨA VỀ MẶT AN NINH QUỐC PHÒNG, CHÍNH TRỊ, XÃ HỘI, VĂN HÓA. VV… Cùng với việc đầu tư xây dựng các công trình giao thông khác trong khu vực, việc đầu tư đầu tư xây dựng tuyến đường A-B để có một tuyến đường có năng lực thông hành lớn, tiêu chuẩn kỹ thuật cao nằm trong kế hoạch tổng thể từng bước hoàn thiện mạng đường giao thông trên khu vực của tỉnh Y. Ngoài vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự giao lưu và hỗ trợ phát triển kinh tế trong khu vực, dự án còn có ý nghĩa rất quan trọng trong việc phát triển kinh tế đối ngoại, chính trị xã hội và quốc phòng. Việc sớm đầu tư xây dựng dự án sẽ tạo nên thế và lực mới giúp cho kinh tế của tỉnh Y phát triển nhanh, ổn định và bền vững hơn. 2.4 NHỮNG KHÓ KHĂN THUẬN LỢI KHI TRIỂN KHAI DỰ AN 2.4.1 KHÓ KHĂN - Do tuyến A-B được xây dựng mới hoàn toàn nên việc khảo sát, cắm tim mốc, xác định các điểm khống chế tương đối khó khăn. Để dễ dàng cho việc khảo sát lấy số liệu phục vụ cho thiết kế đội khảo sát phải phát quang bụi rậm, cây cối với khối lượng tương đối nhiều. - Khi thi công công tác vận chuyển vật liệu, máy móc trang thiết bị phải đi qua một số tuyến đường địa bàn khu dân cư. Những tuyến đường này thường hay kẹt xe vào giờ cao điểm nên công tác vận chuyện có thể bị ảnh hưởng, bị chậm trễ. 2.4.2 THUẬN LỢI - Có thể tận dụng dân địa phương làm lao động phổ thông và các công việc thông thường khác, việc dựng lán trại có thể tận dụng cây rừng và các vật liệu sẵn có. - Về vật liệu xây dựng, tận dụng tối đa các vật liệu sẵn có, đất đá trong vùng đảm bảo về chất lượng cũng như trữ lượng. Ximăng, sắt thép,... và các vật liệu khác phục vụ cho công trình có thể vận chuyển từ nơi khác đến nhưng cự ly tương đối ngắn. SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 5 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC MINH CHƯƠNG 3 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNG KHU VỰC CÔNG TRÌNH  3.1 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 3.1.1 ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU, THỦY VĂN Khu vực tuyến A-B đi qua là vùng đồng bằng, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa nóng ẩm với các đặc trưng của vùng khí hậu miền Đông Nam Bộ. Hàng năm chia thành 2 mùa rõ rệt: - Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10, thường đến sớm hơn miền Tây Nam - Mùa khô bắt đầu từ tháng 11 và kết thúc vào tháng 4 năm sau. Bộ; Các yếu tố khí hậu đều thay đổi rõ rệt theo 2 mùa kể trên. Có thể xem xét các mặt sau đây: - Nhiệt độ không khí: Nhiệt độ không khí tương đối cao, nhưng chênh lệch trung bình giữa các tháng ít - Nhiệt độ trung bình năm là 26.7oC; - Nhiệt độ cao nhất trung bình năm là 32.5oC; - Nhiệt độ thấp nhất trung bình năm là 23oC; - Nhiệt độ tối cao tuyệt đối là 38.5oC; - Nhiệt độ tối thấp tuyệt đối là 13.6oC. - Độ ẩm không khí: Độ ẩm không khí nhìn chung là khá cao; - Trung bình năm là 78.9%; - Vào mùa mưa thường 80% - 90%; - Vào mùa khô hạ thấp không đáng kể (70% - 80%); - Ẩm nhất thường ở khoảng tháng 8 - 10 (trên 90%). - Lượng mưa: SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 6 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC MINH Lượng nước mưa vào mùa mưa chiếm 85% hàng năm. Trung bình từ 1600~1800(mm/năm). Thường xảy ra mưa cơn chóng tạnh. Trong khoảng tháng 5 đến tháng 11, hàng tháng có khoảng 19 ngày mưa với lưu lượng trung bình trên 100(mm/ngày). - Nắng Số giờ nắng trung bình khá cao, ngay trong mùa mưa cũng có trên 5,4(giờ/ngày), vào mùa khô là trên 8 giờ. - Gió Hướng gió chính thay đổi theo mùa. Vào mùa khô, gió chủ đạo từ hướng Bắc chuyển dần sang Đông, Đông-Nam và Nam; - Vào mùa mưa, gió chủ đạo theo hướng Tây - Nam và Tây; - Tần suất lặng gió trung bình hàng năm là 26%, lớn nhất là tháng 8 (33.5%), nhỏ nhất là tháng 4 (14.1%); - Tốc độ gió trung bình 1.4~1.7(m/s). Hầu như không có bão; gió giật và gió xoáy thường xảy ra vào đầu và cuối mùa mưa (tháng 9). Bảng thống kê hướng gió - ngày gió - tần suất Hướng gió Ngày gió Tần suất (%) Hướng gió Ngày gió Tần suất (%) B 19 5.2 N 20 5.48 BĐB 14 3.84 NTN 24 6.58 ĐB 36 9.86 TN 50 13.7 ĐĐ B 16 4.38 TTN 34 9.31 Đ 18 4.93 T 20 5.48 ĐĐN 14 3.84 TTB 15 4.11 ĐN 22 6.03 TB 17 4.66 NĐN 28 7.67 BTB 15 4.11 SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN 7 LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan