Mô tả:
Đồ Án Nền Móng
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
MỤC LỤC
Trang
Lời cảm ơn
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn
Phần I : Thiết kế móng băng
A. thống kê địa chất 3A
B. Thiết kế móng băng
Phần II : Thiết kế móng cọc
A. thống kê địa chất 3B
B. Thiết kế móng cọc
SVTH:
Trang: 1
Đồ Án Nền Móng
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
Chữ ký của giáo viên hướng dẫn:
SVTH:
Trang: 2
Đồ Án Nền Móng
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
PHẦN I: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
A. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 3A
Theo sơ đồ mặt bằng tổng thể khu đất có 2 vị trí khoan khảo sát địa chất; HK1, HK2.
- Chiều sâu khoan khảo sát là 35m có các trạng thái của đất nền như sau:
* Hố khoan HK1 và HK2 có 5 lớp:
+ Lớp 1: (Đất đất đắp) Nền gạch, xà bần và đất cát;
Lớp này có chiều dày là h1 0.9m;1 20KN / m3
+Mực nước ngầm ở độ sâu 1.5m cách mặt đất
+ Lớp 2: Sét pha cát , trạng thái mềm.
Lớp này có chiều dày là
h 2 1.6m;2 18.22KN / m3; 2 8.99KN / m3;2 130 ;
C2 0.091KG / cm2 9.1KN / m2 ;
+ Lớp 3: Sét pha cát lẫn sỏi sạn lateritt, màu nâu đỏ/nâu vàng xámTtrắng độ dẻo
trung bình- trạng thái nửa cứng đến dẻo cứng.
Lớp này có chiều dày là
h 3 1.1m;2 19.36KN / m3;3 9.96KN / m3;3 16030';
C3 0.185KG / cm2 18.5KN / m2 ;
+ Lớp 4 : Sét pha cát, màu xám trắng vân vàng nhạt đốm nâu đỏ, độ dẻo trung bình –
trạng thái dẻo cứng.
Lớp này có chiều dày là
h 4 6.3m;4 19.16KN / m3;4 9.74KN / m3;4 14030';
C4 0.197KG / cm2 19.7KN / m2 ;
+ Lớp 5a: Cát mịn lẫn bột, màu nâu vàng
h5a 7.7m; 5a 18.8KN / m ; 5 9.36KN / m ;5a 27015;
3
Lớp này có chiều dài là
3
C5a 0.022KG / cm2 2.2KN / m2 ;
+ Lớp 5b: Cát vừa lẫn lộn, màu vàng nhạt vân xám trắng – trạng thái chặt vừa.
Lớp này có chiều dài là
SVTH:
h5b 17.8m; 5b 19.33KN / m3 ; 6 9.92KN / m3;5b 29015;
C5b 0.029KG / cm2 2.9KN / m2 ;
Trang: 3
Đồ Án Nền Móng
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
B. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
I. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN:
MAËT ÑAÁT TÖÏ NHIEÂN
tt
tt
N1
tt
M1
tt
H1
300
tt
H2
tt
N2
tt
M2
1300
tt
H3
tt
N3
tt
M3
6400
tt
H4
tt
N4
tt
M4
5600
tt
M5
N5
tt
H5
2700
700
17000
A
B
C
D
E
Giaù trò tính toaùn
Cột
A
B
C
D
E
Lực dọc Ntt
(KN)
274.8
732.8
1007.6
916
458
Lực ngang Htt
(KN)
93.5
130.9
168.3
187
112.2
Momem Mtt
Lực dọc Ntc
(KN)
238.96
637.22
876.17
796.52
398.26
Lực ngang Htc
(KN)
81.30
113.83
146.35
162.61
97.57
Momem Mtc
Giá trị tiêu chuẩn
Cột
A
B
C
D
E
SVTH:
( KN.m)
44.5
80.1
89
71.2
53.4
( KN.m)
38.70
69.65
77.39
61.91
46.43
Trang: 4
Đồ Án Nền Móng
II. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG.
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
- Móng được đúc bằng bê tông B20 (M250) có R bt 0.9 M P a (cường độ chịu kéo
của bê tông); Rb 11.5 M P a ( cường độ chịu nén của bê tông); mô đun đàn hồi E = 26.5 103
MPa = 2.65 107 KN/m2
- Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc R s 280 M P a
- Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép đai R s 225 M P a
- Hệ số vượt tải n = 1,15.
- tb giữa bê tông và đất = 22KN/m 3=2,2T/m 3
III. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG:
Đáy móng nên đặt trên lớp đất tốt, tránh đặt trên rễ cây hoặc lớp đất mới đắp, lớp đất
quá yếu.
Chiều sâu đôn móng:
chọn
Df
2.5 m .
Chọn sơ bộ chiều cao h:
1 1
1 1
h ( )l i max ( )6.4 (0.533 1.067 )
12 6
12 6
chọn h 0.7 m .
IV. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG (BxL):
- Tổng chiều dài móng băng là:
L = 0.3+1.3+6.4+5.6+2.7+0.7 = 17.0 m
1/ Xác định bề rộng móng (B = ?)
- Chọn sơ bộ B=1 (m)
*/ Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất:
+/ D f 2.5 m
+/ H ( chiều cao mực nước ngầm) = 1.5 m
+/ Dung trọng lớp đất (lớp 1) trên mực nước ngầm: 1 20 KN / m 3
Chiều cao của lớp đất này: h1 = 0.6 m
+/ Dung trọng lớp đất trên đáy móng (lớp 2) trên mực nước ngầm:
2 18.2 2 K N / m 3
Chiều cao của lớp đất này: h2 = 0.6 m.
SVTH:
Trang: 5
Đồ Án Nền Móng
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
+/ Dung trọng lớp đất dưới mực nước ngầm trên đáy móng (lớp 2):
2 8.99 K N / m 3
Chiều cao của lớp đất này: h = 1 m
+/ Dung trọng lớp đất dưới đáy móng (lớp 3): 3 9.96 K N / m 3
Chiều cao của lớp đất này: h = 1.1 m
+/ 3 16 0 30 '; C 3 0.185 K G / cm 2 18.5 K N / m 2
A 0 . 3 7 6 1
Với góc nội ma sát 2 16 0 30 ' ( Dùng phương pháp nội suy) B 2 . 5 0 4 3
D 5 .0 6 9 5
N c 14.1175
N q 5.1865
N 2.5
a/ Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng.
tc
Pmax
1.2 R tc
tc
tc
PT B R
(1)
tc
Pmin 0
Trong đó :
Rtc: cường độ (sức chịu tải tc) của đất nền dưới đáy móng.
m *m
R tc 1 2 * A * b * B * D f * D * c
K tc
tc
Pmax
tc : Áp lực tiêu chuẩn cực đại và cực tiểu do móng tác dụng lên nền đất.
Pmin
tc
max
min
P
N tc
6M tc
tb D f
B * L B * L2
Ptbtc
tc
tc
Pmin
Pmax
2
* Khoaûng caùch töø caùc ñieåm ñaët löïc ñeán troïng taâm ñaùy moùng
L
17
+ d1 la 0.3 8.2(m)
2
2
L
17
+ d2 (la l1 ) (0.3 1.3) 6.9(m)
2
2
SVTH:
Trang: 6
Đồ Án Nền Móng
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
L
17
(la l1 l2 ) (0.3 1.3 6.4) 0.5(m)
2
2
L
17
+ d4 (lb l4 ) (0.7 2.7) 5.1(m)
2
2
L
17
+ d 5 (lb ) (0.7) 7.8(m)
2
2
+ d3
Tổng tải trọng tác dụng theo phương đứng:
tt
tt
tt
tt
tt
tt
* N N1 N 2 N 3 N 4 N 5 274.8 732.8 1007.6 916 458 3389.2( KN )
* H tt H1tt H 2tt H 3tt H 4tt H 5tt 93.5 130.9 168.3 187 112.2 467.5(KN )
* M tt M tt N itt * d i H itt * h
Ta có :
M
N
H
tt
44.5 80.1 89 71.2 53.4 231.4(KN .m)
tt
i
* d i 274.8 * 8.2 732.8 * 6.9 1007.6 * 0.5 916 * 5.1 458 * 7.8 430.52( KN .m)
tt
i
* h 467.5 * 0.7 327.25(KN .m)
M tt 231.4 430.52 327.25 128.13( KN .m)
+/Tải trọng tiêu chuẩn:
N tt 3389.2
2947.13(KN )
1.15
n
H tt 467.5
tc
406.5(KN )
H
*
1.15
n
M tt 128.13
tc
111.4(KN.m)
* M
1.15
n
Cường độ (sức chịu tải tc) của đất nền dưới đáy móng:
m *m
R tc 1 2 * A * b * B * D f * D * c
K tc
tc
* N
1*1
* 0.3761*1* 9.96 2.5043 * (20 * 0.9 18.22 * 0.6 8.99 *1) 5.0695 *18.5
1
R tc 192.5(KN / m 2 )
R tc
Ta có : F
N tc
R tc tb * D f
2947.13
20(m 2 )
192.5 (22 *1.5 12 *1)
F 20
1.2(m)
L 17
- Chọn B= 1.8 (m)
SVTH:
B
Trang: 7
Đồ Án Nền Móng
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
1*1
R tc
* 0.3761*1.8 * 9.96 2.5043 * (20 * 0.9 18.22 * 0.6 8.99 *1) 5.0695 *18.5
1
R tc 195.5(KN / m 2 )
Kiểm tra
2947.13 6 *111.4
tc
(22 *1.5 12 *1) 142.6( KN / m 2 )
P
max
2
1.8 *17 1.8 *17
6 *111.4
tc 2947.13
(22 *1.5 12 *1) 140( KN / m 2 )
Pmin
2
1.8 *17 1.8 *17
tc 142.6 140
141.3( KN / m 2 )
Ptb
2
tc
Pmax
142.6( KN / m 2 ) 1.2 * R tc 1.2 *195.5 234.6( KN / m 2 )
tc
140( KN / m 2 ) 0
Pmin
Thỏa mãn ĐK
P tc 141.3( KN / m 2 ) R tc 195.5( KN / m 2 )
tb
b/ Điều kiện cường độ.
Hệ số an toàn cường độ:
Fs
q ult
Fs 2
tt
Pmax
Ta có:
qult cN c * D f N q 0.5 bN
qult 18.5 *14.1175 (20 * 0.9 18.22 * 0.6 8.99 *1) * 5.1865 0.5 * 8.99 *1.8 * 2.5 478.1( KN / m 2 )
tt
max
P
N tt
6M tt
3389.2 6 *128.13
tb D f
(22 *1.5 12 *1) 157.2( KN / m 2 )
2
2
B*L B*L
1.8 *17 1.8 *17
Fs
478.1
3 F S 2 (thỏa mãn)
157.2
c/ Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (ĐK lún).
- Để xác định ứng suất gây lún tại tâm đáy móng, ta có:
Pgl Ptbtc *Df 141.3 (20*0.9 18.22*0.6 8.99*1) 103.4(KN / m2 )
Độ lún: S Si
e1i e2i
*hi S 8(cm)
1 e1i
Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ : hi 0.6(m)
Áp lực ban đầu (do trọng lượng bản thân đấtgây ra) tại lớp đất i:
SVTH:
Trang: 8
Đồ Án Nền Móng
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
P1i vi' i Zi e1i
Áp lực tại giữa lớp đất i sau khi xây dựng móng:
P2i P1i gli (theo bảng 1)
e2i
Trong đó : gli koi * Pgl ; koi : hệ số phân bố ứng suất.
l
b
koi
Z
b
tra bảng SGK
Tính lún: (ta dùng phương pháp cộng lún từng lớp phân tố)
Chọn mẫu đất tính lún:
- Lớp 3 chọn mẫu 2-1(độ sâu 2.3-2.8m) tính lún từ 2.5 -> 2.8(m)
P (KN/m2)
25
50
100
200
400
800
Heä soá roãng e
0.674
0.656
0.631
0.6
0.564
0.524
BĐ quan hệ e –p
0.7
0.68
0.66
0.64
0.62
0.6
0.58
0.56
0.54
y = -0.0436Ln(x) + 0.8239
0.52
0.5
0
200
400
600
800
1000
- Lớp 4 chọn mẫu 2-3(3.5-4m) tính lún từ 2.8 ->5.2(m)
P (KN/m2)
SVTH:
25
50
100
200
400
800
Trang: 9
Đồ Án Nền Móng
Heä soá roãng e
SVTH:
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
0.684
0.669
0.644
0.612
0.579
0.540
Trang: 10
Đồ Án Nền Móng
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
BĐ quan hệ e –p
0.75
0.7
0.65
0.6
0.55
y = -0.0421Ln(x) + 0.8299
0.5
0
200
400
600
800
1000
- Lớp 4 chọn mẫu : 1 - 5(5.5-6.0m) tính lún từ 5.2 ->7.6 (m)
P (KN/m2)
25
50
100
200
400
800
Heä soá roãng e
0.707
0.695
0.671
0.636
0.599
0.558
BĐ quan hệ e –p
0.75
0.7
0.65
0.6
y = -0.044Ln(x) + 0.8623
0.55
0.5
0
SVTH:
200
400
600
800
1000
Trang: 11
Đồ Án Nền Móng
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
Ta có bảng tính toán độ lún móng cọc như sau:
Lớp Chiều
'
L
Độ sâu
vi
(m)
Lớp đất phân dày
(Zi) (KN/m2) B
tố
(hi)
3
1
0.6
0.3
40.888
9,444
3
2
0.5
0.85
46.366
9,444
4
3
0.6
1.40
51.536
9,444
4
4
0.6
2.00
57.38
9,444
4
5
0.6
2.60
63.224
9,444
4
6
0.6
3.20
69.068
9,444
4
7
0.6
3.80
74.912
9,444
4
8
0.6
4.40
80.756
9,444
4
9
0.6
5.00
86.6
9,444
4
10
0.6
5.60
92.444
9,444
Z
(m)
B
K0
0,167
0,472
0,778
1,111
1,444
1,778
2,111
2,444
2,778
3,111
0.954
0.756
0.562
0.426
0.332
0.271
0.234
0.200
0.177
0.161
gli
P1i
P2i
2
2
(KN/m2) (KN/m ) (KN/m )
98.64
78.17
58.11
44.05
34.33
28.02
24.20
20.68
18.30
16.65
40.888
46.366
51.536
57.38
63.224
69.068
74.912
80.756
86.6
92.444
139.53
124.54
109.65
101.43
97.55
97.09
99.11
101.44
104.90
109.09
e2i
0.674
0.671
0.668
0.665
0.689
0.686
0.683
0.680
0.752
0.750
0.631
0.636
0.641
0.644
0.672
0.672
0.671
0.670
0.743
0.740
Sau khi ta phân chia lớp đất đến phân tố thứ 10, ta có:
5 gli 5 *16.65 83.25( K N ) P1i 92.444( K N ) Vậy độ lún ổn định tại tâm móng là:
S Si
e1i e2i
*hi 6.9 S 8(cm)
1 e1i
Vậy ta có bài toán thỏa mãn điều kiện về độ lún.
SVTH: Hoàng Văn Tưởng
Trang: 11
Si
e1i
S
i
(m)
0.015
0.010
0.010
0.008
0.006
0.005
0.004
0.003
0.003
0.003
0.069
Đồ Án Nền Móng
V. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG.
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
1/ Xác định: FC O T
N m ax tt 100.76
876cm 2
Rb
0,1 15
FC O T
Chọn bc * (30 * 3 0) c m
hc
2/ Xác định chiều cao móng:
+/ Chọn bb 0.4 m ( bề rộng của sườn)
1
1
1 1
Lim ax
6.4 0 .5 1.1 m
+/ h
12 10
12 6
h
(chiều cao của sườn móng hoặc chiều cao móng).
0.7m
+/ b B 1.8 m (Bề rộng móng)
+/ Chọn Chiều cao của bản hb:
tt
max( net )
P
b bb
*
*1m 0.6 Rbt * hbo *1m
2
Ta có:
N tt
6M tt
3389.2 6 *128.13
112.2(KN / m 2 )
2
2
B * L B * L 1.8 *17 1.8 *17
b bb
tt
max( net ) *
*1m 0.6 Rbt * hbo *1m
P
2
1.8 0.4
112.2 *
*1 0.6 * 0.9 *103 * h bo *1m
2
78.54
h 0.35m
h
bo
bo
540
tt
Pmax(
net )
+/ Chọn Chiều cao của cánh móng: ha 0.2 m
+/ Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ ở đáy móng a = 0.07 m
hb 0 a 0.33 0.07 0.4 m
hb
Độ dốc của bản
0.4
2 1 ( Thỏa mãn điều kiện độ dốc của móng từ 1 3 )
0.2
móng
*/ Kiểm tra điều kiện xuyên thủng chân cột Nmax ( Cột C, vị trí cột giữa)
tt
pmax
N tt
N tt
1007.6
93.3(kN / m 2 )
S xt 0.5 * (l2 l3 ) * b 0.5 * (6.4 5.6) *1.8
SVTH: Hoàng Văn Tưởng
Trang: 12
GVHD: TS. Leâ Troïng Nghóa
Đồ Án Nền Móng
tt
tt
*
pxt pmax
* S1xt pmax
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
b (bb 2hb 0 ) (l2 l3 )
1.8 (0.4 2 * 0.33) (6.4 5.6)
*
93.3*
*
207(kN )
2
2
2
2
Dùng Bê tông B20 có:
SVTH: Hoàng Văn Tưởng
Trang: 13
GVHD: TS. Leâ Troïng Nghóa
Đồ Án Nền Móng
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
0.9MPa 0.9 *103 kN / m 2
Rbt
l2 l3 0
6.4 5.6
* hb 0.75 * 0.9 *103 *
* 0.33 1336.5(kN )
2
2
pcx 1336.5(kN ) pxt 207(kN )
Ta có: pcx 0.75 * Rbt *
Vậy kích thước móng đã chọn thỏa điều kiện xuyên thủng tại cột có lực dọc lớn
nhất.
* Kiểm tra xuyên thủng tại cột biên (Cột A):
p tt
274.8
N tt
N tt
160.7(kN / m 2 )
S xt (0.5l1 la ) * b (0.5 *1.3 0.3) *1.8
b (bb 2hb 0 )
1.8 (0.4 2 * 0.33)
* (0.5l1 bb ) 160.7 *
* (0.5 *1.3 0.4) 62.43(kN )
2
2
Ta có: pcx 0.75 * Rbt * (0.5l1 la ) * hb0 0.75 * 0.9 *103 * (0.5 *1.3 0.3) * 0.33 211.6(kN )
pxt p tt * S1xt p tt
=> pcx 211.6(kN ) pxt 62.43(kN )
Vậy ta có: Pcx Pxt , chiều cao móng ta chọn thõa mãn điều kiện chống xuyên cho
trường hợp này.
VI. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG(M;Q).
Xác định : Jx
Y
200200 300
100
700
400
2
3
3
X
1
100
1800
100
F1 ha * b 0.2 *1.8 0.36(m 2 )
0.2
y
0.1(m)
ha
1
2
2
F2 (h ha ) * bb (0.7 0.2) * 0.4 0.2(m 2 )
y ha
2
(h ha )
(0.7 0.2)
0.2
0.45(m)
2
2
SVTH: Hoàng Văn Tưởng
Trang: 14
GVHD: TS. Leâ Troïng Nghóa
Đồ Án Nền Móng
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
1 1.8 0.4
1 b bb
* 0.4 0.2 0.07(m 2 )
* hb ha
2
2
2
2
1
1
y (h h ) 0.2 (0.4 0.2) 0.27(m)
h
3
a
b
a
3
3
F1 * y1 F2 * y2 F3 * y3 0.36 * 0.1 0.2 * 0.45 2 * 0.07 * 0.27
0.234(m)
yc
F1 F2 F3
0.36 0.2 2 * 0.07
F3
Ta có :
d1 yc y1 0.234 0.1 0.134(m)
d 2 y2 yc 0.45 0.234 0.216(m)
d3 yc ha 0.234 0.2 0.034(m)
Mô men quán tính Jx
b * ha3 1.8 * 0.23
JX1
1.2 *103 (m 4 )
12
12
b *(h ha )3 0.4 * (0.7 0.2)3
JX 2 b
4.17 *103 (m 4 )
12
12
b bb
1.8 0.4
* (0.4 0.2)3
* (hb ha )3
2
JX3 2
4.67 *104 (m 4 )
12
12
J X J X 1 F1 d12 J X 2 F2 d22 2* J X 3 2F3 * d32
1.2 *103 0.36 * 0.1342 4.17 *103 0.2 * 0.2162 2 * 4.67 *104 2 * 0.07 * 0.034 2
0.022(m 4 )
pgl
103.4
2997(KN / m3 )
0.5 S 0.5 0.069
b * 0.1m
1.8 * 0.1
K n Cz *
2997 *
269.7(KN / m)
2
2
K1
K 2 K n1 Cz * b * 0.1m 2997 *1.8 * 0.1 539.5(KN / m)
Hệ số nền: Cz
-/ Sử dụng phần mềm Sap2000 để tính toán lực cắt và moment tại dầm:
+/ Xem dầm làm việc có tiết diện hình chữ nhật, với kích thước:
Ta chọn hình chữ nhật có Jx tương ứng bằng mômen quán tính Jx đã tính trên:
Giả sử chọn Htư=0.8m.
Btu * H tu3
0.022(m 4 )
12
B * 0.83
tu
0.022
12
JX
Btu
+/ M250 có
SVTH: Hoàng Văn Tưởng
0.022 *12
0.52(m)3
0.8
Trang: 15
Rbt 0.9MPa (
cường độ chịu kéo
của bê tông);
GVHD: TS. Leâ Troïng Nghóa
Đồ Án Nền Móng
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
Rb 11.5MPa ( cường độ chịu
nén của bê tông); mô đun đàn hồi E = 26.5 103 MPa = 2.65 106 (T/m2)
SVTH: Hoàng Văn Tưởng
Trang: 16
GVHD: TS. Leâ Troïng Nghóa
Đồ Án Nền Móng
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
+/ Dầm làm việc trên nền đàn hồi, nên ta xem dầm làm việc trên những lò xo có độ cứng K
trong Sap2000.
Chia đều các nút trên dầm có khoảng cách 0.1 m, tại 2 vị trí đầu mút dầm ta có độ cứng lò
xo K được gán:
Kết quả tính sau khi chạy phần mềm Sap2000:
TABLE: Element Forces - Frames
Frame
Station
Text
m
1
0
1
0.1
2
0
2
0.1
3
0
3
0.1
4
0
4
0.1
5
0
5
0.1
6
0
6
0.1
7
0
7
0.1
8
0
8
0.1
9
0
9
0.1
10
0
10
0.1
11
0
11
0.1
12
0
12
0.1
13
0
13
0.1
14
0
14
0.1
15
0
15
0.1
16
0
16
0.1
17
0
17
0.1
18
0
18
0.1
19
0
19
0.1
20
0
SVTH: Hoàng Văn Tưởng
CaseType
Text
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
Trang: 17
M3
KN-m
V2
KN
-17.734
-16.694
-55.082
-54.042
-91.8
-90.76
146.908
147.948
111.481
112.521
76.719
77.759
42.619
43.659
9.181
10.221
-23.6
-22.56
-55.726
-54.686
-87.2
-86.16
-118.023
-116.983
-148.196
-147.156
-177.719
-176.679
-206.589
-205.549
-234.803
-233.763
470.444
471.484
443.677
444.717
417.706
418.746
392.539
0
1.7214
1.7214
7.1776
7.1776
16.3056
60.8056
46.0628
46.0628
34.8628
34.8628
27.1389
27.1389
22.825
22.825
21.8549
21.8549
24.1629
24.1629
29.6835
29.6835
38.3515
38.3515
50.1018
50.1018
64.8694
64.8694
82.5893
82.5893
103.1962
103.1962
126.6245
206.7245
159.6281
159.6281
115.2084
115.2084
73.3858
73.3858
GVHD: TS. Leâ Troïng Nghóa
Đồ Án Nền Móng
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
30
31
31
32
32
33
33
34
34
35
35
36
36
37
37
38
38
39
39
40
40
41
41
42
42
43
43
44
44
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
SVTH: Hoàng Văn Tưởng
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
Trang: 18
393.579
368.18
369.22
344.627
345.667
321.879
322.919
299.926
300.966
278.76
279.8
258.367
259.407
238.731
239.771
219.834
220.874
201.656
202.696
184.175
185.215
167.365
168.405
151.201
152.241
135.655
136.695
120.699
121.739
106.301
107.341
92.43
93.47
79.054
80.094
66.139
67.179
53.652
54.692
41.558
42.598
29.821
30.861
18.407
19.447
7.279
8.319
-3.598
-2.558
34.0799
34.0799
-2.7901
-2.7901
-37.3048
-37.3048
-69.5447
-69.5447
-99.5893
-99.5893
-127.5173
-127.5173
-153.406
-153.406
-177.3311
-177.3311
-199.3665
-199.3665
-219.5841
-219.5841
-238.0536
-238.0536
-254.8421
-254.8421
-270.0142
-270.0142
-283.6317
-283.6317
-295.7536
-295.7536
-306.4357
-306.4357
-315.7306
-315.7306
-323.688
-323.688
-330.3539
-330.3539
-335.7711
-335.7711
-339.9788
-339.9788
-343.0129
-343.0129
-344.9056
-344.9056
-345.6855
-345.6855
-345.3778
GVHD: TS. Leâ Troïng Nghóa
Đồ Án Nền Móng
45
45
46
46
47
47
48
48
49
49
50
50
51
51
52
52
53
53
54
54
55
55
56
56
57
57
58
58
59
59
60
60
61
61
62
62
63
63
64
64
65
65
66
66
67
67
68
68
69
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
0.1
0
SVTH: Hoàng Văn Tưởng
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
Trang: 19
-14.26
-13.22
-24.743
-23.703
-35.082
-34.042
-45.314
-44.274
-55.472
-54.432
-65.592
-64.552
-75.708
-74.668
-85.853
-84.813
-96.06
-95.02
-106.36
-105.32
-116.784
-115.744
-127.363
-126.323
-138.125
-137.085
-149.097
-148.057
-160.306
-159.266
-171.776
-170.736
-183.53
-182.49
-195.591
-194.551
-207.977
-206.937
-220.707
-219.667
-233.797
-232.757
-247.26
-246.22
-261.108
-260.068
-275.349
-274.309
-289.991
-345.3778
-344.0038
-344.0038
-341.5815
-341.5815
-338.1253
-338.1253
-333.6459
-333.6459
-328.1507
-328.1507
-321.6435
-321.6435
-314.1246
-314.1246
-305.5913
-305.5913
-296.0373
-296.0373
-285.4534
-285.4534
-273.8269
-273.8269
-261.1426
-261.1426
-247.3821
-247.3821
-232.5244
-232.5244
-216.5459
-216.5459
-199.4203
-199.4203
-181.1193
-181.1193
-161.6122
-161.6122
-140.8664
-140.8664
-118.8477
-118.8477
-95.52
-95.52
-70.846
-70.846
-44.7872
-44.7872
-17.3043
-17.3043
GVHD: TS. Leâ Troïng Nghóa
- Xem thêm -