Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Kiến trúc xây dựng Thuyết minh đồ án kĩ thuật thi công 1...

Tài liệu Thuyết minh đồ án kĩ thuật thi công 1

.DOC
39
1510
99

Mô tả:

Đồ án môn học: Kĩ Thuật Thi Công I GVHD: PHẦN I: CÔNG TÁC SAN ĐẤT Khu vực san mặt có kích thước 750x550m, với bản đồ địa hình đính kèm. Độ chênh cao đường đồng mức là 0,2m. I/ Tính toán san bằng khu vực xây dựng: Tính toán san bằng khu vực xây dựng theo yêu cầu cân bằng phần đào, phần đắp. 1)Chia khu vực san bằng thành ô vuông: Chia khu vực san bằng thành các ô vuông có cạnh dài 50m, kẻ đường chéo xuôi theo chiều đường đồng mức qua các ô vuông. Khu vực xây dựng được chia thành 330 ô tam giác được đánh số trên hình vẽ. 0.60 0.80 1.00 1.20 1.40 1.60 180 1.80 1 2 3 4 31 32 6 33 34 61 62 35 63 37 38 12 40 68 95 11 39 67 65 66 93 9 10 13 15 14 41 42 69 70 0.20 0.20 0.40 7 8 36 64 91 5 16 43 45 44 71 72 17 74 18 47 46 73 75 21 20 49 48 77 76 0.40 19 50 79 78 22 51 80 25 24 53 52 81 27 26 55 54 83 82 0.80 0.60 23 84 97 28 57 56 85 30 1.20 59 58 87 86 1.00 29 60 89 88 90 1.40 1.60 99 101 103 105 107 109 111 113 115 117 119 92 94 96 98 100 102 104 106 108 110 112 114 116 118 120 1.80 121 123 125 127 129 131 133 135 137 139 141 143 145 147 149 122 124 126 128 130 132 134 136 138 140 142 144 146 148 150 151 153 155 157 159 161 163 165 167 169 171 173 175 177 179 152 154 156 158 160 162 164 166 168 170 172 174 176 178 180 1.80 181 183 185 187 189 191 193 195 197 199 201 203 205 207 209 182 184 186 188 190 192 194 196 198 200 202 204 206 208 210 1.60 1.60 211 213 215 217 219 221 223 225 227 229 231 233 235 237 239 212 214 216 218 220 222 224 226 228 230 232 234 236 238 240 1.40 241 242 243 245 247 249 251 253 255 257 259 261 263 265 267 269 1.40 244 246 248 250 252 254 256 258 260 262 264 266 268 270 273 275 277 279 281 283 285 287 289 291 293 295 297 299 1.20 272 274 276 278 280 282 284 286 288 290 292 294 296 298 300 1.20 271 301 303 305 307 309 311 313 315 317 319 321 323 325 327 329 1.00 302 304 306 308 310 312 314 316 318 320 322 324 326 328 330 1.00 0.80 0.60 0.40 0.20 0.20 0.40 0.60 0.80 2) Tính cao trình đen ở các đỉnh ô vuông: - Các đỉnh ô vuông được đánh số từ 1 192 - Cao trình đen được nội suy từ đường đồng mức bằng các mặt cắt đi qua đỉnh ô vuông đó. x( H 2  H 1 ) H i H1  L H H với 1 , 2 là cao trình của 2 đường đồng mức x là khoảng cách từ đường đồng mức thứ nhất đến đỉnh ô vuông, L là khoảng cách giữa 2 đường đồng mức. Kết quả tính ghi trong bảng 1: 3)Tính cao trình san bằng theo công thức:  H 1  2 H 2 3 H 3  ...  8 H 8 Ho  3n với n : số ô tam giác trong mặt bằng  H 1 : tổng cao trình tự nhiên của tất cả các đỉnh tại đó chỉ có 1 ô tam giác  H 2 : tổng cao trình tự nhiên của tất cả các đỉnh tại đó chỉ có 2 ô tam giác ……………………………………………………………………………… SVTH: Trang:1 Đồ án môn học: Kĩ Thuật Thi Công I GVHD:  H 8 : tổng cao trình tự nhiên của tất cả các đỉnh tại đó có 8 ô tam giác ∑H1 ∑H2 ∑H3 ∑H4 ∑H5 ∑H6 ∑H7 ∑H8 0 8.022 37.026 0 0 115.039 0 0.144 Vậy H o = 0.827 m htc H i  H o 4) Tính độ cao thi công: với H i là cao trình tự nhiên của đỉnh hình vuông H o là cao trình san bằng Kết quả độ cao thi công đã được ghi ở bảng 1 Để tiện theo dõi & tính toán, các cao trình thi công được ghi trên bình đồ. 5) Tính khối lượng đất công tác trong các ô tam giác: a. Các ô hoàn toàn đào hoặc hoàn toàn đắp được tính theo công thức: V đào(đắp) = a2 (h1  h2  h3 ) 6 b. Các ô chuyển tiếp: h33 a2 ; 6 ( h1  h3 )(h3  h2 ) h3 ở tử lấy theo giá trị đại số; h1 ,h2 ,h3 ở mẫu lấy theo giá trị tuyệt đối V nêm = V- V chóp Kết quả tính toán được ghi trong bảng 2: V chóp đào(đắp) = STT 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 SVTH: BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC ĐẤT Độ cao thi công Khối lượng đất V Vi V(đào)+ V(đắp)h1 h2 h3 2 3 4 5 6 7 8 0.050 -0.036 0.155 70.417 -1.183 71.600 -1.183 0.050 0.242 0.155 186.250 186.250 -0.036 -0.116 0.084 -28.333 10.290 10.290 -38.623 -0.036 0.155 0.084 84.583 -0.848 85.431 -0.848 -0.116 -0.213 -0.082 -171.250 -171.250 -0.116 0.084 -0.082 -47.500 7.439 7.439 -54.939 -0.213 -0.342 -0.202 -315.417 -315.417 -0.213 -0.082 -0.202 -207.083 -207.083 -0.342 -0.464 -0.363 -487.083 -487.083 -0.342 -0.202 -0.363 -377.917 -377.917 -0.464 -0.604 -0.534 -667.500 -667.500 -0.464 -0.363 -0.534 -567.083 -567.083 -0.604 -0.713 -0.682 -832.917 -832.917 -0.604 -0.534 -0.682 -758.333 -758.333 -0.713 -0.730 -0.682 -885.417 -885.417 -0.730 -0.682 -0.669 -867.083 -867.083 -0.730 -0.598 -0.669 -832.083 -832.083 -0.598 -0.669 -0.500 -736.250 -736.250 -0.598 -0.436 -0.500 -639.167 -639.167 -0.436 -0.500 -0.328 -526.667 -526.667 -0.436 -0.313 -0.328 -448.750 -448.750 -0.313 -0.328 -0.206 -352.917 -352.917 -0.313 -0.215 -0.206 -305.833 -305.833 -0.215 -0.206 -0.046 -194.583 -194.583 -0.215 -0.086 -0.046 -144.583 -144.583 -0.086 -0.046 0.105 -11.250 16.724 16.724 -27.974 -0.086 0.046 0.105 27.083 -10.512 37.595 -10.512 0.046 0.105 0.198 145.417 145.417 0.046 0.215 0.198 191.250 191.250 Trang:2 Đồ án môn học: Kĩ Thuật Thi Công I 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 SVTH: 0.215 0.242 0.242 0.155 0.155 0.084 0.084 -0.082 -0.082 -0.202 -0.202 -0.363 -0.363 -0.534 -0.534 -0.682 -0.669 -0.669 -0.500 -0.500 -0.328 -0.328 -0.206 -0.206 -0.046 -0.046 0.105 0.105 0.198 0.198 0.374 0.426 0.426 0.383 0.383 0.283 0.283 0.120 0.120 -0.082 -0.082 -0.285 -0.285 -0.499 -0.499 -0.693 -0.572 -0.572 -0.386 -0.386 -0.170 -0.170 0.003 0.003 0.177 0.198 0.155 0.426 0.084 0.383 -0.082 0.283 -0.202 0.120 -0.363 -0.082 -0.534 -0.285 -0.682 -0.499 -0.669 -0.693 -0.500 -0.572 -0.328 -0.386 -0.206 -0.170 -0.046 0.003 0.105 0.177 0.198 0.277 0.374 0.420 0.383 0.634 0.283 0.581 0.120 0.441 -0.082 0.254 -0.285 0.031 -0.499 -0.228 -0.693 -0.441 -0.572 -0.691 -0.386 -0.509 -0.170 -0.275 0.003 -0.093 0.177 0.110 0.374 0.383 0.383 0.283 0.283 0.120 0.120 -0.082 -0.082 -0.285 -0.285 -0.499 -0.499 -0.693 -0.693 -0.693 -0.572 -0.572 -0.386 -0.386 -0.170 -0.170 0.003 0.003 0.177 0.177 0.277 0.277 0.420 0.420 0.503 0.581 0.581 0.441 0.441 0.254 0.254 0.031 0.031 -0.228 -0.228 -0.441 -0.441 -0.691 -0.691 -0.691 -0.509 -0.509 -0.275 -0.275 -0.093 -0.093 0.110 0.110 0.290 327.917 325.000 437.917 217.500 342.083 50.833 202.917 -152.500 -18.333 -354.167 -237.083 -581.667 -477.917 -795.417 -719.167 -851.667 -805.833 -725.417 -607.500 -505.833 -368.333 -293.333 -155.417 -103.750 55.833 98.333 232.917 241.667 372.917 413.333 540.417 579.167 683.750 461.250 585.417 273.750 407.500 28.750 168.750 -247.917 -116.250 -510.417 -397.500 -784.583 -679.583 -815.000 -738.333 -611.250 -487.500 -346.250 -224.167 -108.333 8.333 120.833 240.417 GVHD: -6.851 327.917 325.000 437.917 217.500 342.083 57.684 202.917 17.645 17.645 0.000 0.001 -3.712 -1.204 0.000 0.001 59.545 99.537 232.917 241.667 372.917 413.333 540.417 579.167 683.750 461.250 585.417 273.750 407.500 38.815 168.750 -10.065 0.424 0.424 0.001 -17.198 0.001 25.531 120.833 240.417 -6.851 -152.500 -35.978 -354.167 -237.083 -581.667 -477.917 -795.417 -719.167 -851.667 -805.833 -725.417 -607.500 -505.833 -368.333 -293.333 -155.417 -103.751 -3.712 -1.204 -10.065 -247.917 -116.674 -510.417 -397.500 -784.583 -679.583 -815.000 -738.333 -611.250 -487.500 -346.250 -224.167 -108.334 -17.198 Trang:3 Đồ án môn học: Kĩ Thuật Thi Công I 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 SVTH: 0.177 0.277 0.277 0.420 0.420 0.503 0.634 0.634 0.581 0.581 0.441 0.441 0.254 0.254 0.031 0.031 -0.228 -0.228 -0.441 -0.441 -0.691 -0.509 -0.509 -0.275 -0.275 -0.093 -0.093 0.110 0.110 0.290 0.290 0.415 0.415 0.639 0.639 0.780 0.871 0.871 0.797 0.797 0.576 0.576 0.389 0.389 0.145 0.145 -0.146 -0.146 -0.416 -0.416 -0.653 -0.506 -0.506 -0.270 -0.270 0.277 0.290 0.420 0.415 0.503 0.639 0.581 0.871 0.441 0.797 0.254 0.576 0.031 0.389 -0.228 0.145 -0.441 -0.146 -0.691 -0.416 -0.509 -0.653 -0.275 -0.506 -0.093 -0.270 0.110 0.007 0.290 0.222 0.415 0.413 0.639 0.599 0.780 0.854 0.797 1.146 0.576 0.880 0.389 0.572 0.145 0.376 -0.146 0.127 -0.416 -0.095 -0.653 -0.356 -0.506 -0.683 -0.270 -0.408 0.007 0.290 0.415 0.415 0.639 0.639 0.780 0.797 0.797 0.576 0.576 0.389 0.389 0.145 0.145 -0.146 -0.146 -0.416 -0.416 -0.653 -0.653 -0.653 -0.506 -0.506 -0.506 -0.270 0.007 0.007 0.222 0.222 0.413 0.413 0.599 0.599 0.854 0.854 1.015 0.880 0.880 0.572 0.572 0.376 0.376 0.127 0.127 -0.095 -0.095 -0.356 -0.356 -0.683 -0.683 -0.683 -0.408 -0.408 -0.183 -0.183 310.000 409.167 463.333 614.167 650.833 800.833 838.333 959.167 665.833 814.167 451.667 585.833 179.167 328.333 -142.917 12.500 -452.083 -329.167 -743.750 -629.167 -772.083 -695.000 -537.500 -536.250 -265.833 -148.333 10.000 141.250 259.167 385.417 465.833 594.583 688.750 871.667 947.083 1103.750 1061.667 1207.083 810.417 937.083 558.750 635.000 275.417 371.667 -40.000 73.750 -382.500 -248.750 -730.000 -606.250 -767.500 -665.417 -493.333 -358.750 -185.833 GVHD: 0.271 -25.176 0.005 -16.510 310.000 409.167 463.333 614.167 650.833 800.833 838.333 959.167 665.833 814.167 451.667 585.833 179.167 328.333 0.271 37.676 18.188 -3.212 0.005 26.510 141.250 259.167 385.417 465.833 594.583 688.750 871.667 947.083 1103.750 1061.667 1207.083 810.417 937.083 558.750 635.000 275.417 371.667 18.188 76.962 0.003 0.003 -143.188 -25.176 -452.083 -329.167 -743.750 -629.167 -772.083 -695.000 -537.500 -536.250 -265.833 -148.338 -16.510 -58.188 -3.212 -382.500 -248.750 -730.000 -606.250 -767.500 -665.417 -493.333 -358.750 -185.836 Trang:4 Đồ án môn học: Kĩ Thuật Thi Công I 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 SVTH: 0.007 0.007 0.222 0.222 0.413 0.413 0.599 0.599 0.854 0.854 1.015 1.146 0.880 0.880 0.572 0.572 0.376 0.376 0.127 0.127 -0.095 -0.095 -0.356 -0.356 -0.683 -0.683 -0.683 -0.408 -0.408 -0.183 -0.183 0.046 0.046 0.258 0.258 0.483 0.483 0.695 0.695 0.928 0.928 0.968 0.755 0.755 0.545 0.545 0.235 0.235 0.033 0.033 -0.171 -0.171 -0.359 -0.359 -0.615 -0.183 0.222 0.046 0.413 0.258 0.599 0.483 0.854 0.695 1.015 0.928 0.880 0.968 0.572 0.755 0.376 0.545 0.127 0.235 -0.095 0.033 -0.356 -0.171 -0.683 -0.359 -0.408 -0.615 -0.183 -0.369 0.046 -0.160 0.258 0.016 0.483 0.239 0.695 0.505 0.928 0.729 1.149 0.886 0.755 0.763 0.545 0.586 0.235 0.397 0.033 0.172 -0.171 -0.074 -0.359 -0.264 -0.615 -0.404 0.046 0.046 0.258 0.258 0.483 0.483 0.695 0.695 0.928 0.928 1.149 0.968 0.755 0.755 0.545 0.545 0.235 0.235 0.033 0.033 -0.171 -0.171 -0.359 -0.359 -0.615 -0.369 -0.369 -0.160 -0.160 0.016 0.016 0.239 0.239 0.505 0.505 0.729 0.729 0.886 0.886 0.978 0.978 0.763 0.586 0.586 0.397 0.397 0.172 0.172 -0.074 -0.074 -0.264 -0.264 -0.404 -0.404 -0.600 -54.167 114.583 219.167 372.083 480.833 622.917 740.417 895.000 1032.083 1165.417 1288.333 1247.500 1084.583 919.583 780.000 622.083 481.667 307.500 164.583 27.083 -97.083 -259.167 -369.167 -582.500 -690.417 -608.333 -694.583 -312.917 -390.417 -50.417 -136.250 226.250 125.417 519.167 417.500 794.583 715.417 1045.417 962.500 1272.917 1163.333 1035.833 876.667 785.833 636.667 490.417 335.000 183.333 54.583 -88.333 -212.083 -330.833 -427.917 -574.167 -674.583 GVHD: -58.688 -12.572 0.573 -56.034 0.049 -6.415 0.686 4.521 114.583 219.167 372.083 480.833 622.917 740.417 895.000 1032.083 1165.417 1288.333 1247.500 1084.583 919.583 780.000 622.083 481.667 307.500 164.583 39.655 0.573 5.617 0.049 226.250 125.417 519.167 417.500 794.583 715.417 1045.417 962.500 1272.917 1163.333 1035.833 876.667 785.833 636.667 490.417 335.000 183.333 60.998 0.686 -58.688 -12.572 -97.656 -259.167 -369.167 -582.500 -690.417 -608.333 -694.583 -312.917 -390.417 -56.034 -136.299 -6.415 -89.019 -212.083 -330.833 -427.917 -574.167 -674.583 Trang:5 Đồ án môn học: Kĩ Thuật Thi Công I 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 SVTH: -0.615 -0.615 -0.369 -0.369 -0.160 -0.160 0.016 0.016 0.239 0.239 0.505 0.505 0.729 0.729 0.886 0.886 0.763 0.586 0.586 0.397 0.397 0.172 0.172 -0.074 -0.074 -0.264 -0.264 -0.404 -0.404 -0.600 -0.600 -0.600 -0.378 -0.378 -0.152 -0.152 0.051 0.051 0.253 0.253 0.454 0.454 0.596 0.596 0.680 0.680 0.592 0.364 0.364 0.230 0.230 0.071 0.071 -0.154 -0.154 -0.369 -0.600 -0.160 -0.378 0.016 -0.152 0.239 0.051 0.505 0.253 0.729 0.454 0.886 0.596 0.978 0.680 0.586 0.592 0.397 0.364 0.172 0.230 -0.074 0.071 -0.264 -0.154 -0.404 -0.354 -0.600 -0.517 -0.378 -0.630 -0.152 -0.454 0.051 -0.277 0.253 -0.007 0.454 0.165 0.596 0.269 0.680 0.378 0.824 0.473 0.364 0.419 0.230 0.233 0.071 0.101 -0.154 -0.023 -0.354 -0.378 -0.378 -0.152 -0.152 0.051 0.051 0.253 0.253 0.454 0.454 0.596 0.596 0.680 0.680 0.824 0.824 0.592 0.364 0.364 0.230 0.230 0.071 0.071 -0.154 -0.154 -0.354 -0.354 -0.517 -0.517 -0.630 -0.454 -0.454 -0.277 -0.277 -0.007 -0.007 0.165 0.165 0.269 0.269 0.378 0.378 0.473 0.473 0.628 0.628 0.419 0.233 0.233 0.101 0.101 -0.023 -0.023 -0.222 -0.222 -567.500 -663.750 -283.750 -374.583 -38.750 -108.750 211.667 133.333 499.167 394.167 762.500 647.917 956.250 835.417 1120.000 995.833 808.750 642.500 561.250 412.917 332.917 197.083 70.417 -65.417 -205.000 -321.667 -425.833 -531.250 -633.750 -727.917 -596.667 -701.667 -336.250 -462.083 -45.000 -181.667 195.417 87.083 406.667 286.250 595.000 458.750 728.750 602.917 888.333 742.083 572.917 423.333 344.583 235.000 167.500 62.083 -44.167 -166.250 -304.167 GVHD: -45.957 1.290 -4.733 4.571 7.207 1.290 211.667 133.333 499.167 394.167 762.500 647.917 956.250 835.417 1120.000 995.833 808.750 642.500 561.250 412.917 332.917 197.083 75.150 4.571 4.694 4.694 -0.014 -0.435 7.051 195.417 87.097 406.667 286.250 595.000 458.750 728.750 602.917 888.333 742.083 572.917 423.333 344.583 235.000 167.500 62.518 7.051 -567.500 -663.750 -283.750 -374.583 -45.957 -110.040 -4.733 -69.988 -205.000 -321.667 -425.833 -531.250 -633.750 -727.917 -596.667 -701.667 -336.250 -462.083 -49.694 -181.667 -0.014 -0.435 -51.218 -166.250 -304.167 Trang:6 Đồ án môn học: Kĩ Thuật Thi Công I 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 301 302 303 304 SVTH: -0.354 -0.354 -0.517 -0.517 -0.630 -0.630 -0.630 -0.454 -0.454 -0.277 -0.277 -0.007 -0.007 0.165 0.165 0.269 0.269 0.378 0.378 0.473 0.473 0.419 0.233 0.233 0.101 0.101 -0.023 -0.023 -0.222 -0.222 -0.443 -0.443 -0.613 -0.613 -0.617 -0.617 -0.617 -0.505 -0.505 -0.371 -0.371 -0.126 -0.126 0.002 0.002 0.055 0.055 0.165 0.165 0.302 0.302 0.237 0.115 0.115 0.002 -0.222 -0.517 -0.443 -0.630 -0.613 -0.454 -0.617 -0.277 -0.505 -0.007 -0.371 0.165 -0.126 0.269 0.002 0.378 0.055 0.473 0.165 0.628 0.302 0.233 0.237 0.101 0.115 -0.023 0.002 -0.222 -0.163 -0.443 -0.330 -0.613 -0.508 -0.617 -0.713 -0.505 -0.660 -0.371 -0.552 -0.126 -0.444 0.002 -0.274 0.055 -0.161 0.165 -0.089 0.302 -0.006 0.388 0.102 0.115 0.171 0.002 0.051 -0.443 -0.443 -0.613 -0.613 -0.617 -0.505 -0.505 -0.371 -0.371 -0.126 -0.126 0.002 0.002 0.055 0.055 0.165 0.165 0.302 0.302 0.388 0.388 0.237 0.115 0.115 0.002 0.002 -0.163 -0.163 -0.330 -0.330 -0.508 -0.508 -0.713 -0.713 -0.660 -0.552 -0.552 -0.444 -0.444 -0.274 -0.274 -0.161 -0.161 -0.089 -0.089 -0.006 -0.006 0.102 0.102 0.281 0.281 0.171 0.051 0.051 -0.081 -424.583 -547.500 -655.417 -733.333 -775.000 -662.083 -730.000 -459.167 -554.167 -170.833 -322.500 66.667 -54.583 203.750 92.500 338.333 203.750 480.417 352.083 620.417 484.583 370.417 243.750 187.083 90.833 33.333 -76.667 -170.000 -297.917 -414.583 -533.750 -651.667 -764.167 -809.583 -829.167 -697.500 -762.083 -550.000 -625.417 -321.250 -453.750 -118.750 -233.750 -13.333 -103.333 89.167 -16.667 237.083 108.750 404.583 285.417 217.917 140.417 70.000 -11.667 GVHD: -0.092 0.003 -1.635 0.001 66.759 0.003 203.750 92.500 338.333 203.750 480.417 352.083 620.417 484.583 370.417 243.750 187.083 90.833 34.968 0.001 0.000 0.000 -22.416 0.000 -0.009 7.892 9.083 0.000 89.176 7.892 237.083 108.755 404.583 285.417 217.917 140.417 70.000 8.544 -0.005 -20.211 -424.583 -547.500 -655.417 -733.333 -775.000 -662.083 -730.000 -459.167 -554.167 -170.833 -322.500 -0.092 -54.586 -1.635 -76.668 -170.000 -297.917 -414.583 -533.750 -651.667 -764.167 -809.583 -829.167 -697.500 -762.083 -550.000 -625.417 -321.250 -453.750 -118.750 -233.750 -22.416 -103.333 -0.009 -24.559 -0.005 -20.211 Trang:7 Đồ án môn học: Kĩ Thuật Thi Công I 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 0.002 -0.163 -0.163 -0.330 -0.330 -0.508 -0.508 -0.713 -0.713 -0.660 -0.660 -0.660 -0.552 -0.552 -0.444 -0.444 -0.274 -0.274 -0.161 -0.161 -0.089 -0.089 -0.006 -0.006 0.102 0.102 -0.163 -0.081 -0.330 -0.251 -0.508 -0.410 -0.713 -0.567 -0.660 -0.785 -0.552 -0.706 -0.444 -0.599 -0.274 -0.536 -0.161 -0.420 -0.089 -0.267 -0.006 -0.178 0.102 -0.073 0.281 -0.218 -0.081 -0.251 -0.251 -0.410 -0.410 -0.567 -0.567 -0.785 -0.785 -0.706 -0.599 -0.599 -0.536 -0.599 -0.420 -0.420 -0.267 -0.267 -0.178 -0.178 -0.073 -0.073 -0.218 -0.218 0.094 0.094 -100.833 -206.250 -310.000 -412.917 -520.000 -618.750 -745.000 -860.417 -899.167 -896.250 -754.583 -818.750 -638.333 -729.167 -474.167 -583.333 -292.500 -400.417 -178.333 -252.500 -70.000 -141.667 -50.833 -123.750 198.750 -9.167 GVHD: 0.000 0.000 12.794 12.794 -43.237 198.750 34.070 74011.186 -100.833 -206.250 -310.000 -412.917 -520.000 -618.750 -745.000 -860.417 -899.167 -896.250 -754.583 -818.750 -638.333 -729.167 -474.167 -583.333 -292.500 -400.417 -178.333 -252.500 -70.000 -141.667 -63.627 -123.750 -43.237 -74228.270 6. Tính khối lượng đất mái dốc: Ô mái dốc loại 1 được tính theo công thức: ma (h12  h22 ) V= ; với a là cạnh ô vuông, a=50m 4 Ô mái dốc loại 2 được tính theo: mh12 .l m 2 h13 .l V= ; ở đây lấy l = mh1 để tính toán, do đó V= ; 6 6 Hệ số mái dốc m= 0.81 Kết quả tính toán được ghi trong bảng 3 Tổng khối lượng đất đắp V đắp =  V đắp i + V md đắp= 74228.270 + 104.078 = 74332.348 m3 Tổng khối lượng đất đào: V đào =  V đào i + V md đào= 74011.186 + 212.855 = 74224.041 m3 Khi xét đến độ tơi xốp của đất với hệ số tơi xốp cuối cùng là Ko = 0.03 V đắp = 74332.348(1+0.03) = 76562.318 m3 Sai số giữa khối lượng đất đào và đắp là: Δ = 76562.318 – 74224.041 = 2338.277 m3 Sai số tương đối giữa khối lượng đất đào và đắp là: V 2338.277  3.1 %  5% V 76562.318 II/ Xác định hướng vận chuyển và khoảng cách vận chuyển trung bình: SVTH: Trang:8 Đồ án môn học: Kĩ Thuật Thi Công I GVHD: Dùng phương pháp đồ thị để xác định hướng vận chuyển và khoảng cách vận chuyển trung bình. Để vẽ biểu đồ Cutinôp, ta dựng hệ trục toạ độ VOL, sau đó xây dựng biểu đồ cộng dồn khối lượng đào, đắp. Từ biểu đồ Cutinop, ta xác định khoảng cách vận chuyển trung bình và hướng vận chuyển như sau: - Đối với phần tự cân bằng đào đắp IA: Lx  Ly  Wx ( IA) 4237222.5  204.7 m ; Lx có chiều từ trái sang phải  V  20695.846 Wy ( IA) V   2067870 99.9m ; Ly có chiều từ trên xuống dưới 20695.846 L( IA)  L2x  L2y  204.7 2  99.9 2 227.8 m - Đối với phần tự cân bằng đào đắp IB: Lx  Ly  Wx ( IB) 2313430  198.7 m ; Lx có chiều từ trái sang phải   V 11640.715 Wy ( IB ) V  681395  58.5 m ; Ly có chiều từ dưới lên trên 11640.715 L( IB)  L2x  L2y  198.7 2  58.5 2 207.1 m - Đối với phần tự cân bằng đào đắp IIA: Lx  Ly  Wx ( IIA) 4837275  248.9 m ; Lx có chiều từ phải sang trái  19431.111 V Wy ( IIA) V  1621667.5  83.5 m ; Ly có chiều từ trên xuống dưới 19431.111 L( IIA)  L2x  L2y  248.9 2  83.5 2 262.5 m - Đối với phần tự cân bằng đào đắp IIB: Lx  Ly  Wx ( IIB) 5667897.5  252.4 m ; Lx có chiều từ phải sang trái  V  22456.369 Wy ( IIB) V   1551512.5 69.1 m ; Ly có chiều từ dưới lên trên 22456.369 L( IIB )  L2x  L2y  252.4 2  69.12 261.7 m Các giá trị  V  lấy trên đồ thị Cutinôp. III/ Chọn máy thi công và sơ đồ di chuyển máy: Khu vực đất san bằng là đất cấp II, vùng đất rộng với cự ly vận chuyển đất trong khoảng 200300m, do đó có thể dùng máy cạp để san nền. Chọn máy cạp D-541A do đầu kéo T-74S9 kéo. Các thông số kỹ thuật của máy: -dung tích thùng: q =3 m3 -chiều rộng lưỡi cắt: b= 2.148m -độ sâu cắt đất: h1 = 0.15m -chiều dài thùng cạp: 5.507m SVTH: Trang:9 Đồ án môn học: Kĩ Thuật Thi Công I GVHD: - vận tốc di chuyển: v = 4,411.4 km/h 1) Tính chiều dài quãng đường cạp đất đầy thùng: Ldao  q 3 k s kt  0.9 1.3 10.89m 2 . 148 0.15 bh1 với ks = 0.60.9 là hệ số đầy thùng khi máy cạp làm việc không có máy ủi trợ lực, tuỳ thuộc loại đất và tay nghề của công nhân điều khiển máy; lấy ks= 0.9 kt là hệ số tơi xốp ban đầu của đất. Đất cấp II, thuộc loại á sét nặng, kt=1.21.3; lấy kt=1.3 2)Tính chiều dài quãng đường đổ đất: Ldo  q 3 ks  0.9 8.38m bh2 2.148 0.15 3) Năng suất của máy cạp: Q 3600 q k s k tg Tck k t ; m3/h với ktg là hệ số sử dụng thời gian; ktg= 0.80.9; lấy ktg=0.9 Tck là thời gian một chu kỳ làm việc của máy l l l l Tck  1  2  3  4  n1t d  n2 t h  2t q ; v1 v 2 v3 v 4 Trong đó: l1, l2, l3, l4: chiều dài quãng đường đào đất, chuyển đất, đổ đất và chạy không tải về vị trí ban đầu; m. l1=Ldao=10.89 m; l3=Ldo =8.38m v1, v2, v3, v4: tương ứng là tốc độ đào đất, chuyển đất, đổ đất, chạy về; m/s v1 : cho máy kéo chạy số 1 với vận tốc v1= 2.85 km/h = 0.794 m/s. v2 : cho máy kéo chạy số 3 với vận tốc v2= 8.55 km/h = 2.375m/s v3 :cho máy kéo chạy số 3 với vận tốc v3= 8.55 km/h = 2.375m/s v4 : cho máy kéo chạy số 4 với tốc độ v4=11.4 km/h = 3.167 m/s n1t d là số lần và thời gian một lần thay đổi tốc độ, thường t d=46 s; lấy td=4s; n1=3 n2th là số lần và thời gian một lần nâng hạ thùng cạp, thường t h=45 s; lấy th=5s; n2=2 tq là thời gian một lần quay đầu máy; lấy tq=14s Từ những thông số trên, ta tính năng suất cho máy đã chọn để thi công khu đất này, tính số ca máy và thời gian cần thiết để san bằng khu đất này. •Đối với vùng IA: Khoảng cách vận chuyển trung bình là L1A= 222.57 m l2= 222.57-10.89=211.68 m l4= 222.57-8.38=214.19m Tck  SVTH: 10.89 210.32 8.38 212.83     3 4  2 5  2 14 211.34s 0.794 2.735 2.375 3.167 Trang:10 Đồ án môn học: Kĩ Thuật Thi Công I Q GVHD: 3600 3 0.9 0.9 31.84m 3 / h 211.34 1.3 Năng suất ca máy: 31.84x8 = 254.72 m3/ca •Đối với vùng IB: Khoảng cách vận chuyển trung bình là L1B= 209.73 m l2= 209.73-10.89 =198.84m l4= 209.73-8.38= 201.35m 10.89 198.84 8.38 201.35     3 4  2 5  2 14 203.52s 0.794 2.735 2.375 3.167 3600 3 0.9 0.9 Q 33.06m 3 / h 203.52 1.3 Tck  Năng suất ca máy: 33.06 x 8=264.48 m3/ca •Đối với vùng IIA: Khoảng cách vận chuyển trung bình là LIIA=223.27 m l2=223.27-10.89=212.38m l4=223.27-8.38=214.89m 10.89 212.38 8.38 214.89     3 4  2 5  2 14 212.75s 0.794 2.735 2.375 3.167 3600 3 0.9 0.9 Q 31.63m 3 / h 212.75 1.3 Tck  Năng suất ca máy: 31.63 x 8=253.04 m3/ca •Đối với vùng IIB: Khoảng cách vận chuyển trung bình là LIIB=220.23 m l2=220.23-10.89=209.34m l4=220.23-8.38=211.85m 10.89 209.34 8.38 211.85     3 4  2 5  2 14 210.68s 0.794 2.735 2.375 3.167 3600 3 0.9 0.9 Q 31.94m 3 / h 210.68 1.3 Tck  Năng suất ca máy: 31.94x8=255.52 m3/ca Tổng số ngày công máy làm việc để san bằng toàn bộ khu đất là: T  21426 15251 21518 20688    308ngay 254.72 264.48 253.04 255.52 Chọn 5 máy làm việc 2 ca trong 1ngày, thời gian thi công san đất là: T  308 30.8 ngày. 5 2 PHẦN II: THI CÔNG ĐỔ BTCT TOÀN KHỐI MẶT CẮT CÔNG TRÌNH SVTH: Trang:11 Đồ án môn học: Kĩ Thuật Thi Công I GVHD: 18,35 3600 17,95 3600 14,35 3600 10,75 3600 7,15 -0,60 3600 3,55 -0,05 -0,60 50 2200 A 4200 b 3900 c 1400 d I.Số liệu thiết kế: + Công trình nhà 5 tầng 3 nhịp không đối xứng và công xôn. L1 = 2200 mm L2 = 4200 mm L3 = 3900 mm. + Bước cột: B = 3900 mm. + Số bước cột là: 23 bước. + Chiều cao tầng : H = 3600 mm ( 5 tầng như nhau). + Kích thước các cấu kiện trong các tầng như sau: - Móng có một bậc vác: Diện tích mặt dưới : AB = 32002600 mm. h1 = 300 mm, h2 = 400 mm, h3 = 1300 mm. Độ sâu chôn móng : h = 2000 mm. + Kích thước ở các tầng : -Kích thước cột: Tầng 1,2,3 : 250450 mm. SVTH: Trang:12 Đồ án môn học: Kĩ Thuật Thi Công I GVHD: B Tầng 4,5 : 250400 mm. - Kích thước tiết diện dầm chính: 250400 mm. - Kích thước tiết diện dầm phụ : 250300 mm. - Chiều dày sàn : 100 mm. - Công xôn : 250350 mm. - Dầm bo : 150300 mm. + Hàm lượng cốt thép cho 1m3 bê tông móng : 60 kg/m3 + Hàm lượng cốt thép cho 1m3 bê tông cột : 170 kg/m3 + Hàm lượng cốt thép cho 1m3 bê tông dầm chính : 220 kg/m3 + Hàm lượng cốt thép cho 1m3 bê tông dầm phụ : 150 kg/m3 + Hàm lượng cốt thép cho 1m3 bê tông sàn : 25 kg/m3 . II. Thiết kế ván khuôn: Hệ thông ván khuôn dầm sàn có 2 cách cấu tạo như sau: + Hệ ván khuôn dầm sàn làm việc độc lập, có hệ thộng cột chống riêng. + Hệ ván sàn liên kết lại và gác lên xà gồ, xà gồ gác lên thanh đỡ liên kết với ván thành của dầm chính hay dầm phụ . Cách thứ nhất thường được áp dụng khi khoảng cách giữa các dầm lớn. Cách thứ hai thương được áp dụng khi khoảng cách giữa các dầm nhỏ. * Các bước tính toán: - Chọn chiều dày ván sàn, ván đáy dầm chính, ván đáy dầm phụ .Kiểm tra độ võng của chúng. - Chọn tiết diện của xà gồ và kiểm tra độ võng của xà gồ. A. Phương án 1: Thiết kế hệ thống ván khuôn dầm sàn làm việc độc lập có hệ thống cột chống riêng. Đối với các ô sàn có kích thước lớn thì áp dụng phương án này sẽ tối ưu. Vì vậy ta áp dụng phương án này cho các ô sàn 3,93,9 m và 4,23,9 m. + Kích thước 1 ô sàn cho như sau: 4 3 1 1. Cột 2. Dầm phụ 3. Dầm chính 2 4. Xà gồ đỡ sàn 7 5 8 L 11 3 + Cấu tạo ván khuôn dầm chính: * Ghi chú: 1. Thanh đỡ xà gồ 2. Thanh đỡ xà gồ 3. Xà gồ đỡ sàn 2 6 10 SVTH: Trang:13 9 Đồ án môn học: Kĩ Thuật Thi Công I GVHD: 4. Thanh nẹp ván sàn 5. Ván sàn 6. Nẹp giữ chân ván thành 7. Nẹp đứng 8. Ván thành dầm chính 9. Cột chống dầm chính 10. Ván dáy dầm chính 11. Dây neo. + Cấu tạo ván khuôn dầm phụ: 4 7 3 2 8 6 * Ghi chú: 1. Nẹp giữ chân dầm phụ 2. Nẹp đứng 3. Ván thành dầm 4. Ván sàn 5. Cột chống 6. Ván đáy dầm 7. Dây neo 8. Nẹp ván sàn. 1 5 1. Tinh ván sàn: - Sơ đồ làm việc của ván sàn coi như dầm liên tục hai đầu khớp ở giữa gối tựa là xà gồ. - Chọn gỗ ván dày 3 cm theo qui cách gỗ xẻ. - Cắt một dải theo phương vuông góc với xà gồ có bề rộng b = 1m để tính. l a. Tải trọng tác dụng: - Trọng lượng BTCT : SVTH: l l l 0,126001 = 260 ( kg/m). n =1,2. Trang:14 Đồ án môn học: Kĩ Thuật Thi Công I GVHD: - Trọng lượng của ván gỗ : 0,036001 = 18 ( kg/m). n = 1,1. - Hoạt tải thi công : lấy bằng 250 ( kg/m) ( từ 200 – 250 kg/m). n = 1,3. Vậy nên: + Tải trọng tiêu chuẩn : qtc = 260 + 18 + 250 = 528 (kg/m). + Tải trọng tính toán : qtt = 2601,2 + 181,1 + 2501,3 = 656,8 (kg/m). b. Tính khoảng cách xà gồ đỡ sàn : - Theo điều kiện về cường độ: M max  10.M max q tt .l 2 l  10 q tt Với Mmax ≤ W.[ σ ] W b.h 2 100.3 2  150cm 3 6 6 [σ] = 150 (kg/cm2) : ứng suất cho phép của gỗ làm ván khuôn. => Mmax ≤ 150150 = 22500 (kg.cm) = 225 (kg.m). Nên: 10.M max 10.225  1,85m. tt 656,8 q l - Theo điều kiện về độ võng: q tc .l 4 1 128.EJ f   l l 3 128.EJ 400 400.q tc Với : E = 105 kg/cm2. J  b.h 3 100.33  225cm 4 12 12 Nên : l 3 128.EJ 128.10 5.225 3  111cm 1,11m. 400.5,28 400.q tc Chọn khoảng cách giữa các xà gồ là : l = 1m. 2. Tính xà gồ và cột chống xà gồ: - Chọn tiết diện xà gồ 6 8 (cm) thoả mãn b/h = (1/2-3/4), các cột chống liên kết với nhau bằng các thanh giằng dọc theo phương xà gồ. - Sơ đồ làm việc của xà gồ là dầm liên tục có các gối tựa là các cột chống xà gồ, chịu tải trọng phân bố đều. l l l l a. Tải trọng tác dụng lên xà gồ: - Tải trọng sàn : + qtc = 528 (kg/m). + qtt = 656,8 (kg/m). - Trọng lượng bản thân xà gồ : 0,060,08600 = 2,88 (kg/m). Tổng tải trọng tác dụng lên xà gồ : SVTH: Trang:15 Đồ án môn học: Kĩ Thuật Thi Công I GVHD: + Tải trọng tiêu chuẩn : ∑qtc = 528 + 2,88 = 530,88 (kg/m). + Tải trọng tính toán : ∑qtt = 656,8 + 2,881,1 =659,97 (kg/m). b. Tính khoảng cách giữa các cột chống xà gồ: - Theo điều kiện về cường độ: M max  10.M max q tt .l 2 l  10 q tt Với Mmax ≤ W.[ σ ] W b.h 2 6.8 2  64cm 3 6 6 [σ] = 150 (kg/cm2) : ứng suất cho phép của gỗ làm xà gồ. => Mmax ≤ 64150 = 9600 (kg.cm) = 96 (kg.m). Nên: 10.M max 10.96  1,21m. tt 659,97 q l - Theo điều kiện về độ võng: q tc .l 4 1 128.EJ f   l l 3 128.EJ 400 400.q tc Với : E = 105 kg/cm2. J  b.h 3 6.8 3  256cm 4 12 12 Nên : l 3 128.EJ 128.10 5.256 3  116cm 1,16m. 400.5,3088 400.q tc Chọn khoảng cách giữa các cột chống là : l = 1m. 3. Tính toán kiểm tra tiết diện cột chống xà gồ: Chọn trước tiết diện cột chống là 510 cm (thoả mãn b/h = 1/2 – 3/4) , bố trí hệ giằng theo phương xà gồ như hình vẽ: ( chọn thanh giằng gỗ có kích thước 38 cm) l/ 4 l/2 l l/4 Sơ đồ tính của cột chống là 2 đầu khớp. Ta có : lx = l/2 , ly = l . Chiều cao của cột chống: vì độ cao của các tầng như nhau nên l = 3,6-0,1-0,03-0,08 = 3,39 m. SVTH: Trang:16 Đồ án môn học: Kĩ Thuật Thi Công I GVHD: => lx = 3,39/2 = 1,695 m. ly = 3,39 m. Tải trọng qui đổi tác dụng lên cột chống là : P = 1659,97 = 659,97 (kg). * Kiểm tra ổn định của cột chống theo 2 phương: - Theo phương x : Jx 10.5 3  1,44cm. F 12.10.5 m.l 1.1,695.100 x  x  117,7     150. rx 1,44 rx  ( m = 1 là hệ số kể đến uốn dọc). - Theo phương y : Jy 5.10 3 2,89cm. F 12.10.5 m.l y 1.3,39.100 y   117,3     150. ry 2,89 ry   Ta có : λmax = λx = 117,7 3100 3100 0,224 . =>  min  2  max 117,7 2 Điều kiện ổn định :   P  min .F  659,97 58,9 (kg/cm2) < R = 150 (kg/cm2). 0,224.10.5 Vậy tiết diện đã chọn của cột chống ( 510 cm) đảm bảo điều kiện ổn định. 4. Tính ván đáy và cột chống dầm phụ : a. Tính ván đáy dầm phụ : - Tiết diện dầm phụ sàn tầng và dầm phụ dầm mái như nhau và bằng : 250300 mm. - Chọn ván gỗ dày 3 cm cho cả ván đáy và ván thành. - Sơ đồ tính: xem ván đáy dầm là 1 dầm liên tục kê lên các gối tựa là các cột chống. * Tải trọng tác dụng : + Trọng lượng BTCT dầm phụ : 0,250,32600 = 195 (kg/m). + Trọng lượng ván gỗ : (0,030,31 + 20,030,2)600 = 12,78 (kg/m). + Hoạt tải thi công : 2500,25 = 62,5 (kg/m). Tổng tải trọng tác dụng lên ván đáy dầm phụ: - Tải trọng tiêu chuẩn : qtc = 195 + 12,78 + 62,5 = 270,28 (kg/m). - Tải trọng tính toán : qtt = 1951,2 + 12,781,1 + 62,51,3 = 329,31 (kg/m). * Tính toán khoảng cách giữa các cột chống : - Theo điều kiện về cường độ: M max  10.M max q tt .l 2 l  10 q tt Với Mmax ≤ W.[ σ ] SVTH: Trang:17 Đồ án môn học: Kĩ Thuật Thi Công I W GVHD: b.h 2 25.3 2  37,5cm 3 6 6 [σ] = 150 (kg/cm2) : ứng suất cho phép của gỗ làm xà gồ. => Mmax ≤ 37,5150 = 5625 (kg.cm) = 56,25 (kg.m). Nên: 10.M max 10.56,25  1,31m. tt 329,31 q l - Theo điều kiện về độ võng: q tc .l 4 1 128.EJ f   l l 3 128.EJ 400 400.q tc Với : E = 105 kg/cm2. J  b.h 3 25.33  56,25cm 4 12 12 Nên : l 3 128.EJ 128.10 5.56,25 3 87cm 0,87 m. tc 400.2,7028 400.q Chọn khoảng cách giữa các cột chống là : l = 0,85 m. b. Tính cột chống dầm phụ : Chọn trước tiết diện cột chống gỗ hình chữ nhật 5 10 cm. Bố trí hệ giằng dọc theo dầm phụ lúc này ta có : lx = l/2 ; ly = l .( với quan niệm liên kết giữa 2 đầu cột là khớp ) Chiều cao cột chống : l = 3,6 – 0,3 – 0,03 = 3,27 m. Tải trọng tác dụng lên cột chống dầm phụ là: P = 0,85329,31 = 279,91 (kg). * Kiểm tra ổn định của cột chống : - Theo phương x : Jx 10.5 3  1,44cm. F 12.10.5 m.l 1.3,27.100 x  x  113,5     150. rx 2.1,44 rx  ( m = 1 là hệ số kể đến uốn dọc). - Theo phương y : Jy 5.10 3 2,89cm. F 12.10.5 m.l y 1.3,27.100 y   113,1     150. ry 2,89 ry   Ta có : λmax = λx = 113,5 3100 3100 0,241 . =>  min  2   max 113,5 2 Điều kiện ổn định :   SVTH: P  min .F  279,91 23,2 (kg/cm2) < R = 150 (kg/cm2). 0,241.10.5 Trang:18 Đồ án môn học: Kĩ Thuật Thi Công I GVHD: Vậy tiết diện đã chọn của cột chống ( 5 10 cm) đảm bảo điều kiện ổn định. Chọn thanh giằng gỗ có kích thước tiết diện 38 cm. 5. Tính ván đáy và cột chống dầm chính : a. Tính ván đáy dầm chính : - Tiết diện dầm chính sàn tầng và dầm chính dầm mái như nhau và bằng : 250 400 mm. - Chọn ván gỗ dày 3 cm cho cả ván đáy và ván thành. - Sơ đồ tính: xem ván đáy dầm là 1 dầm liên tục kê lên các gối tựa là các cột chống. * Tải trọng tác dụng : + Trọng lượng BTCT dầm chính : 0,250,42600 = 260 (kg/m). + Trọng lượng ván gỗ : (0,030,31 + 20,030,3)600 = 16,38 (kg/m). + Hoạt tải thi công : 2500,25 = 62,5 (kg/m). Tổng tải trọng tác dụng lên ván đáy dầm chính : - Tải trọng tiêu chuẩn : qtc = 260 + 16,38 + 62,5 = 338,88 (kg/m). - Tải trọng tính toán : qtt = 2601,2 + 16,381,1 + 62,51,3 = 411,27 (kg/m). * Tính toán khoảng cách giữa các cột chống : - Theo điều kiện về cường độ: M max  q tt .l 2 l  10 Với Mmax ≤ W.[ σ ] W b.h 2 25.3 2  37,5cm 3 6 6 [σ] = 150 (kg/cm2) : ứng suất cho phép của gỗ làm xà gồ. => Mmax ≤ 37,5150 = 5625 (kg.cm) = 56,25 (kg.m). Nên: 10.M max 10.56,25  1,17 m. tt 411,27 q l - Theo điều kiện về độ võng: q tc .l 4 1 128.EJ f   l l 3 128.EJ 400 400.q tc Với : E = 105 kg/cm2. J  b.h 3 25.33  56,25cm 4 12 12 Nên : l 3 128.EJ 128.10 5.56,25 3  81cm 0,81m. 400.3,3888 400.q tc Chọn khoảng cách giữa các cột chống là : l = 0,80 m. b. Tính cột chống dầm chính : Chọn trước tiết diện cột chống gỗ hình chữ nhật 5 10 cm. Bố trí hệ giằng dọc theo dầm chính lúc này ta có : lx = l/2 ; ly = l .( với quan niệm liên kết giữa 2 đầu cột là khớp ) Chiều cao cột chống : l = 3,6 – 0,4 – 0,03 = 3,17 m. SVTH: Trang:19 Đồ án môn học: Kĩ Thuật Thi Công I GVHD: Tải trọng tác dụng lên cột chống dầm chính là: P = 0,80411,27 = 329,02 (kg). * Kiểm tra ổn định của cột chống : - Theo phương x : Jx 10.5 3  1,44cm. F 12.10.5 m.l 1.3,17.100 x  x  110,1     150. rx 2.1,44 rx  ( m = 1 là hệ số kể đến uốn dọc). - Theo phương y : Jy 5.10 3 2,89cm. F 12.10.5 m.l y 1.3,17.100 y   109,7     150. ry 2,89 ry   Ta có : λmax = λx = 110,1 3100 3100 0,256 . =>  min  2   max 110,12 Điều kiện ổn định :   P  min .F  329,02 25,7 (kg/cm2) < R = 150 (kg/cm2). 0,256.10.5 Vậy tiết diện đã chọn của cột chống ( 5 10 cm) đảm bảo điều kiện ổn định. Chọn thanh giằng gỗ có kích thước tiết diện 38 cm. 6. Tính ván đáy và cột chống dầm công xôn : a. Tính ván đáy dầm công xôn : - Tiết diện dầm công xôn : 250350 mm. - Chọn ván gỗ dày 3 cm cho cả ván đáy và ván thành. - Sơ đồ tính: xem ván đáy dầm là 1 dầm liên tục kê lên các gối tựa là các cột chống. * Tải trọng tác dụng : + Trọng lượng BTCT dầm công xôn : 0,250,352600 = 227,5 (kg/m). + Trọng lượng ván gỗ : (0,030,31 + 20,030,25)600 = 14,58 (kg/m). + Hoạt tải thi công : 2500,25 = 62,5 (kg/m). Tổng tải trọng tác dụng lên ván đáy dầm chính : - Tải trọng tiêu chuẩn : qtc = 227,5 + 14,58 + 62,5 = 304,58 (kg/m). - Tải trọng tính toán : qtt = 227,51,2 + 14,581,1 + 62,51,3 = 370,29 (kg/m). * Tính toán khoảng cách giữa các cột chống : - Theo điều kiện về cường độ: M max  10.M max q tt .l 2 l  10 q tt Với Mmax ≤ W.[ σ ] W SVTH: b.h 2 25.3 2  37,5cm 3 6 6 Trang:20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan