Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thuế xk, nk...

Tài liệu Thuế xk, nk

.PDF
11
44
76

Mô tả:

THUẾ XK, NK Văn bản pháp luật Luật 107/2016 NĐ 08/2015 TT38/2015 NĐ 134/2016 TT 39/2018 Nội dung cơ bản của luật thuế XK NK • • • • Phạm vi áp dụng Căn cứ tính thuế Miễn thuế, Giảm thuế, hoàn thuế Khai thuế XK NK Thời hạn nộp thuế • Luật 107 – 2016 + Hàng hoá XK, NK thuộc đối tượng chịu thuế phải nộp thuế trước khi thông quan hoặc giải phóng hàng hoá + TH được tổ chức TD bảo lãnh số thuế phải nộp thì được thông quan hoặc giải phóng hàng hoá nhưng phải nộp tiền chậm nộp. Thời hạn bảo lãnh tối đa là 30 ngày NĐ 134/2016 • Bảo lãnh tiền thuế - Bảo lãnh riêng: áp dụng cho một tờ khai HQ - Bảo lãnh chung: áp dụng cho hai tờ khai HQ trở lên - TH hết thời hạn bảo lãnh với từng tờ khai mà NNT chưa nộp thuế và tiền chậm nộp (nếu có), TCTD có TN nộp đủ tiền thuế, tiền chậm nộp thay cho NNT vào NSNN NĐ 134/2016 • TH sử dụng hình thức đặt cọc tiền thuế NK đối với HH kinh doanh tạm nhập, tái xuất trong thời hạn tạm nhập, tái xuất, NNT phải nộp một khoản tiền tương đương với số tiền thuế NK của HH tạm nhập vào TK tiền gửi của CQ hải quan tại Kho bạc NN. • Việc hoàn trả tiền đặt cọc thực hiện như quy định về hoàn trả tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa theo quy định của PL về quản lý thuế. NĐ 134/2016 • Đối với HH kinh doanh tạm nhập tái xuất, quá thời hạn lưu giữ, doanh nghiệp chưa tái xuất HH ra khỏi VN thì CQHQ chuyển số tiền đặt cọc từ TK tiền gửi của CQHQ vào NSNN • Đối với TH bảo lãnh thì TCTD có trách nhiệm nộp số tiền tương ứng với số tiền thuế NK vào NSNN TT 38/2015 Chương II. Thủ tục HQ, kiểm tra, giám sát HQ, thuế XK, thuế NK và quản lý thuế đối với HH XK, NK • Điều 18. Khai hải quan • Điều 19. Đăng ký tờ khai hải quan • Điều 20. Khai bổ sung hồ sơ hải quan • Điều 21. Khai thay đổi mục đích sử dụng, chuyển tiêu thụ nội địa • Điều 22. Huỷ tờ khai hải quan TT 38/2015 • Điều 43. Bảo lãnh số tiền thuế phải nộp • Điều 44. Địa điểm, hình thức nộp thuế • Điều 46. Nộp thuế đối với hàng hoá phải phân tích, giám định • Điều 47. Thứ tự thanh toán tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt TT 38/2015 • Chương III. Thủ tục HQ, kiểm tra, giám sát HQ đối với HH gia công cho thương nhân nước ngoài; HH là nguyên liệu, vật tư NK để SX hàng XK; HH XK, NK của DN chế xuất • Chương IV. Thủ tục HQ, kiểm tra, giám sát HQ đối với một số loại hình XK, NK - Hàng tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập - HH NK thực hiện dự án đầu tư miễn thuế - HH XK, NK tại chỗ - HH kinh doanh chuyển khẩu - HH đưa vào, đưa ra khu PTQ ... TT 39/2018 • Sửa đổi TT 38/2015
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan