Mô tả:
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Mục tiêu
•
•
•
•
•
•
•
Nguyên tắc đánh VAT
HHDV không chịu thuế VAT
Thuế suất VAT
Giá tính thuế GTGT
Phương pháp tính thuế
Hoá đơn, chứng từ
Hoàn thuế GTGT
VBPL VAT
Luật
71/2014/QH1
3
Luật
31/2013/QH1
3
209/2013/NĐ
-CP
219/2013/TTBTC
92/2013/NĐCP
119/2014/TTBTC
91/2014/NĐCP
12/2015/NĐCP
151/2014/TTBTC
26/2015/TTBTC
VBPL HOÁ ĐƠN
51/2010/NĐ-CP
109/2013/NĐ-CP
12/2015/NĐCP
04/2014/NĐ-CP
10/2014/TT-BTC
39/2014/TT-BTC
119/2014/TT-BTC
26/2015/TTBTC
HD xử lý vi phạm
về hoá đơn
Đăng kí, phát
hành và sử dụng
hoá đơn
Hiệu lực từ
1/1/2015
Nội dung
(1) Phạm vi áp dụng
(2) Căn cứ và phương pháp tính thuế
(3) Hoá đơn, chứng từ
(4) Hoàn thuế
(1) Phạm vi áp dụng
•
•
•
•
Đối tượng chịu thuế
Đối tượng nộp thuế
Đối tượng không chịu thuế
TH không phải kê khai, tính nộp thuế
Đối tượng chịu thuế
• HHDV dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu
dùng ở VN
• Bao gồm cả HHDV mua của tổ chức cá nhân
nước ngoài
• Trừ các đối tượng KCT GTGT
(Điều 2, TT219)
Đối tượng nộp thuế
• Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh HH DV
chịu thuế GTGT ở Việt Nam (CSKD)
• Tổ chức, cá nhân nhập khẩu HH, mua dịch vụ
từ nước ngoài chịu thuế GTGT (người NK)
(Điều 3, TT219)
Đối tượng không chịu thuế
• 26 nhóm HH, DV không chịu thuế
(Điều 4, TT219)
• TT26/2015: bổ sung các mặt hàng phân bón, thức
ăn gia súc, tàu đánh bắt xa bờ, máy móc thiết bị
chuyên dùng
• Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ (được
tính vào CPĐT khi tính thuế TNDN)
TH không phải KK, tính nộp thuế
VAT
• Không phải tính thuế GTGT đầu ra
• Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
(Điều 5 – TT 219)
Điều 5 – TT219
1. TC, CN nhận các khoản thu về bồi thường bằng tiền.
2. TC, CN mua DV của TC nước ngoài không có CSTT ở VN, cá
nhân nước ngoài không cư trú tại VN.
3. TC, CN không KD bán tài sản.
4. TC, CN chuyển nhượng dự án đầu tư cho DN, HTX
5. DN, HTX (nộp GTGT theo PPKT) bán SP nông nghiệp chưa qua
chế biến cho DN, HTX ở khâu KDTM
6. TSCĐ (đã trích KH) điều chuyển theo giá trị sổ sách KT giữa
CSKD và các đơn vị thành viên
Điều 5 – TT219
7. TH Khác
- Góp vốn bằng TS để thành lập DN
- Điều chuyển TS giữa các đơn vị hạch toán phụ thuộc
- Thu đòi người thứ 3 của HĐ bảo hiểm
- Các khoản thu hộ không liên quan đến việc bán HHDV
- DT HH DV nhận bán đại lý và doanh thu hoa hồng được
hưởng từ HĐ đại lý bán đúng giá: bưu chính, vé xổ số,...
- DT HHDV và DT hoa hồng đại lý được hưởng từ hoạt động đại
lý bán HHDV không chịu thuế GTGT
- NK hàng hoá đã XK nhưng bị phía nước ngoài trả lại. – TT119
bổ sung
TT 26 – Bổ sung
• TH hết thời gian trả nợ, người có TSĐB không có khả năng trả
nợ phải giao TS cho TCTD => không phải xuất HĐ GTGT
• CSKD nhận góp vốn bằng QSD đất: giá đất được trừ để tính
thuế GTGT là giá ghi trong hợp đồng góp vốn hoặc giá chuyển
nhượng (chọn giá thấp hơn).
• Thuốc lá, rượu bia NK sau đó XK không phải tính thuế GTGT
đầu ra nhưng không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào.
TT 26 – Bổ sung
• Công thức tính thuế GTGT được hoàn cho HHXK: 1 công thức
chung cho DN SX và KDTM
• DN giải thể, phá sản hoặc chấm dứt hoạt động: Không VAT
đầu ra
- GĐ đầu tư: chưa điều chỉnh số thuế GTGT đã KK, khấu trừ,
được hoàn
- GĐ giải thể, phá sản: được hoàn?
(2) Căn cứ & phương pháp tính thuế
•
•
•
•
•
•
Thuế suất
Thời điểm tính VAT
Giá tính thuế
Phương pháp tính thuế
Phương pháp khấu trừ
Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT
Thuế suất
HHDV chịu thuế GTGT
• 0%
• 5%
• 10%
Thuế suất 0%
• Áp dụng: HH DV xuất khẩu (bao gồm HH KCT khi XK),
HH gia công XK, HĐ xây dựng lắp đặt ở nước ngoài
• HH DV xuất khẩu bao gồm:
- HH XK ra nước ngoài
- HH bán cho DN chế xuất
- HH gia công XK
- HH bán cho cửa hàng miễn thuế
- DV cung cấp trực tiếp cho TC CN nước ngoài
• Điều kiện áp dụng: Hợp đồng XK, tờ khai HQ, Chứng từ
thanh toán qua ngân hàng/không dùng tiền mặt, hoá
đơn
Thời điểm tính VAT
• Cung cấp HH: thời điểm chuyển giao QSH hoặc
QSD HH (không phân biệt đã thu được tiền hay
chưa)
• Cung cấp DV: Thời điểm hoàn thành DV hoặc thời
điểm lập HĐ cung ứng DV (không phân biệt đã
thu được tiền hay chưa)
• KD BĐS: tiến độ thu tiền
• HĐ XD: thời điểm nghiệm thu và bàn giao
• HH NK: thời điểm mở TKHQ
• Phát hành HĐ GTGT
Giá tính thuế
• Giá tính thuế GTGT là giá chưa có thuế GTGT
• Bao gồm cả khoản phụ thụ và phí thu thêm ngoài
giá HHDV
• Chiết khấu thương mại
• HHDV chịu thuế TTĐB, Giá tính thuế GTGT là giá
bao gồm thuế TTĐB, không bao gồm thuế GTGT
• HHDV chịu thuế BVMT, Giá tính thuế GTGT là giá
bao gồm thuế BVMT, không bao gồm thuế GTGT
HH NK
GTT
GTGT
= Trị giá NK + thuế NK + thuế TTĐB
(nếu có) + thuế BVMT(nếu có)
- Xem thêm -