Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thực trạng áp dụng iso 9001 trong svc...

Tài liệu Thực trạng áp dụng iso 9001 trong svc

.PDF
45
263
91

Mô tả:

THỰC TRẠNG ÁP DỤNG ISO 9001 TRONG SVC LOGO 1 Thành viên nhóm 7 LOGO 1 Lê Sơn Phát 2 Huỳnh Thị Thành Phương 3 Nguyễn Minh Toàn 4 Đoàn Thị Thu Trang 5 Huỳnh Thảo Trang 6 Nguyễn Thị Huệ Trinh 7 Phạn Thị Yên 8 Huỳnh Như Yến 9 Vũ Văn Tuyên (Nhóm trưởng) LOGO I. Giới thiệu về ISO 3 LOGO 1. Giới thiệu chung về ISO - Tổ chức quốc tế về Tiêu chuẩn hóa (International Organization for Standardization) - Tổ chức phi chính phủ - 23/3/1947 - tại GernèveThụy Sỹ - Hoạt động: Ban hành các tiêu chuẩn quốc tế trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh và dịch vụ. - Việt Nam: gia nhập ISO năm 1977 - thành viên thứ 72. LOGO 2. Bộ tiêu chuẩn chính ISO 9000:2000 HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG- CƠ SỞ VÀ TỪ VỰNG ISO 9004:2000 ISO 9001:2000 HTQLCL – HƯỚNG DẪN CẢI TIẾN HTQLCL – CÁC YÊU CẦU ISO 19011:2002 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ HTQL CHẤT LƯỢNG VÀ MÔI TRƯỜNG LOGO 2. BỘ ISO 9000 Nguyên tắc Lợi ích 1. Hướng vào khách hàng 2. Sự lãnh đạo 3. Tham gia của mọi người 4. Tiếp cận theo quá trình 5. Cách tiếp cận hệ thống trong quản lý 6. Cải tiến liên tục 7. Q/định dựa trên sự kiện 8. Quan hệ cùng có lợi với nhà cung ứng 1. Nền móng cho SP có chất lượng 2. Định hướng các hoạt động theo QT 3. Q/lý hoạt động SXKD một cách có hệ thống và có kế hoạch. 4. Giảm thiểu và loại trừ các c/phí phát sinh sau k/tra, c/phí b/hành và làm lại. 5. Cải tiến liên tục hệ thống ch/lượng và chất lượng sản phẩm. 6. Tăng năng suất và giảm giá thành 7. Tăng năng lực cạnh tranh. 8. Tăng uy tín của công ty về chất lượng 2. ISO 9001 LOGO Giới thiệu 1. Tiêu chuẩn trong bộ tiêu chuẩn ISO 9000 2. Dùng để chứng minh năng lực quản lý chất lượng: Đối với khách hàng bên ngoài mà tổ chức có thể xây dựng và xin xác nhận. Các điều khoản 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Phạm vi áp dụng Tài liệu viện dẫn Thuật ngữ và định nghĩa Hệ thống quản lý chất lượng Trách nhiệm của lãnh đạo Quản lý nguồn lực Tạo sản phẩm Đo lường, phân tích và cải tiến LOGO 2. ISO 9001 Điều khoản 4 Hệ thống QL chất lượng 1. Yêu cầu chung: Xây dựng, lập văn bản,thực hiện duy trì hệ thống quản lý chất lượng, cải thiện hệ thống. 2. Y/cầu hệ thống tài liệu: Sổ tay chất lượng, kiểm soát tài liệu, kiểm soát hồ sơ. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. Điều khoản 5 Trách nhiệm của lãnh đạo Cam kết của lãnh đạo Hướng đến khách hàng Chính sách chất lượng Hoạch định Trách nhiệm quyền hạn và trao đổi thông tin Trao đổi thông tin nội bộ. Xem xét của lãnh đạo. LOGO 1. 2. 3. 4. 2. ISO 9001 Điều khoản 6 Quản lý nguồn lực Xác định nguồn lực cần thiết để: Thực hiện, duy trì, cải tiến HTQLCL và nâng cao thỏa mãn KH. Nguồn nhân lực: có năng lực dựa trên cơ sở giáo dục. Cơ sở hạ tầng: cung cấp và duy trì. Môi trường làm việc:được quản lý đạt sự phù hợp 1. 2. 3. 4. 5. 6. Điều khoản 7 Tạo sản phẩm Tổ chức phải tiến hành hoạch định việc tạo sản phẩm. Các quá trình liên quan đến khách hàng Thiết kế và phát triển. Mua hàng Sản xuất và cung cấp dịch vụ. Các thiết bị đo lường phải được hiệu chuẩn hoặc kiểm tra xác nhận định kỳ. LOGO 1. 2. 3. 4. 2. ISO 9001 Điều khoản 8 Đo lường, phân tích và cải tiến Hoạch định triển khai các 5. Theo dõi và đo lường sản phẩm. quá trình theo dõi, phân 6. Lập thủ tục dạng văn bản kiểm tích cải tiến. soát, trách nhiệm, quyền hạn liên Theo dõi thông tin về sự quan tới sp không phù hợp. chấp nhận của khách 7. Phân tích dữ liệu. hàng. 8. Lập thủ tục xác định yêu cầu đối Tiến hành đánh giá nội với công việc. bộ. 9. Lập thủ tục xác định yêu cầu với Theo dõi và đo lường các sự không phù hợp và nguyên quá trình. nhân. LOGO 3. XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 Giai đoạn 1: Chuẩn bị-Phân tích tình hình và hoạch định Giai đoạn 2: Xây dựng và thực hiện hệ thống quản lý chất lượng Giai đoạn 3: Chứng nhận LOGO 3. XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 Giai đoạn 1: C/bị-P/tích tình hình và hoạch định 1 • Cam kết của ban lãnh đạo 2 • Thành lập ban chỉ đạo, nhóm công tác và chỉ định người đại diện lãnh đạo. 3 • Chọn tổ chức tư vấn (nếu cần) 4 • Khảo sát hệ thống hiện có và lập kế hoạch thực hiện. 5 • Đào tạo nhận thức và cách xây dựng văn bản theo ISO 9001. 12 LOGO 3. XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 Giai đoạn 2: XD và th/hiện HTQLCL 1 2 3 4 • Viết tài liệu của HTQLCL: sổ tay, quy trình/ thủ tục, hướng dẫn , biểu mẫu… • Thực hiện HTQLCL • Đánh giá chất lượng nội bộ. • Cải tiến hệ thống văn bản/hoặc cải tiến các hoạt động 13 LOGO 3. XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 Giai đoạn 3: Chứng nhận 1 Đánh giá trước chứng nhận 2 Hành động khắc phục 3 Chứng nhận 4 Giám sát sau chứng nhận và đánh giá lại. 5 Duy trì, cải tiến, đổi mới HTQLCL. 14 LOGO 4. Việc áp dụng ISO 9001 trên thế giới. Tình hình các chứng nhận tiêu chuẩn được cấp qua các năm 2011, 2012. LOGO 4. Việc áp dụng ISO 9001 trên thế giới (tt) Top 10 countries for ISO 9001 ce rtificates – 2012 1 CHINA 334032 2 ITALY 137390 3 SPAIN 59418 4 GERMANY 51809 5 JAPAN 50339 6 UNITED KINGDOM 44670 7 FRANCE 31631 8 INDIA 29402 9 UNITED STATES OF AME 26177 10 BRAZIL 25791 Top 10 nước được cấp chứng chỉ ISO 9001 nhiều nhất LOGO 4. Việc áp dụng ISO 9001 ở Việt Nam Kết quả đạt được Nguyên nhân giảm hiệu quả 1. Về thị trường, thị phần, khách hàng 2. Về quy trình nội bộ 3. Trình độ năng lực, phát triển đổi mới 4. Các chỉ tiêu về tài chính 5. Mức độ hài lòng của doanh nghiệp 6. Nhân viên 7. Về tình hình duy trì, cải tiến 1. Khó thay đổi thói quen, lề lối làm việc, bộ máy làm việc, tác phong. 2. Thiếu đội ngũ nhân viên, cán bộ có trình độ 3. Thưc hiện nhiều q/trình, b/mẫu, phức tạp rườm rà 4. Kinh phí thực hiện và duy trì 5. Các khóa đào tạo về ISO còn ít 6. Thiếu sự phối hợp giữa các thành viên cũng như các phòng ban trong doanh nghiệp LOGO II. Giới thiệu về công ty SVC 18 LOGO 1. GIỚI THIỆU CÔNG TY SVC  Tên gọi: Công ty TNHH MTV Shirashaki.  Đặt tại Khu chế xuất Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai.  Sản phẩm bao gồm: - Ribbon sử dụng cho máy in kim. - Đầu đọc sử dụng cho các loại máy đĩa CD, MD, DVD,… - Hộp mực cho máy in kim. - Các sản phẩm nhựa ép. - Mực in. - Sub cassette ribbon, cassette ribbon,…  Tình hình kinh doanh: - Số lượng đơn hàng ngày càng giảm. - Chỉ có xưởng Ribbon và ép nhựa mang lại nhiều lợi nhuận và bù lỗ cho các xưởng khác. LOGO 2. Chính sách và mục tiêu QTCL Chính sách Mục tiêu 1. Quan tâm đến môi trường. 2. Cố gắng ngày càng thỏa mãn nhu cầu khách hàng. 3. Luôn thắt chặt quan hệ với các đối tác. 4. Luôn cố gắng nâng cao năng lực bản thân. 5. Cố gắng nâng cao lợi nhuận công ty. Truyền đạt cho nhân viên thấu hiểu. 1. Phân tích SWOT, các Trưởng phòng/ bộ phận xây dựng mục tiêu từng năm cho bộ phận để hỗ trợ hoàn thành “Chính sách QTCL”. 2. Áp dụng kế hoạch thực hiện cho từng mục tiêu 3. Theo dõi tiến độ thực hiện hàng tháng để có biện pháp điều chỉnh kịp thời để được “Mục tiêu chất lượng” của công ty. 4. Ban l/đạo và Đại diện l/đạo h/trợ cho các bộ phận hoàn thành “Mục tiêu chất lượng” đã đề ra.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng