Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thực thi chính sách công nghệ đa mục tiêu đề tránh lãng phí nguồn nhân lực khoa ...

Tài liệu Thực thi chính sách công nghệ đa mục tiêu đề tránh lãng phí nguồn nhân lực khoa học và công nghệ trong khối hậu cần

.PDF
106
125
126

Mô tả:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN ----------------------------------------------------- NGUYỄN ĐÌNH HIẾU THỰC THI CHÍNH SÁCH CÔNG NGHỆ ĐA MỤC TIÊU ĐỂ TRÁNH LÃNH PHÍ NGUỒN NHÂN LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRONG KHỐI HẬU CẦN - KỸ THUẬT NGÀNH CÔNG AN LUẬN VĂN THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Hà Nội - 2018 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN ----------------------------------------------------- NGUYỄN ĐÌNH HIẾU THỰC THI CHÍNH SÁCH CÔNG NGHỆ ĐA MỤC TIÊU ĐỂ TRÁNH LÃNH PHÍ NGUỒN NHÂN LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRONG KHỐI HẬU CẦN - KỸ THUẬT NGÀNH CÔNG AN LUẬN VĂN THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS MAI HÀ Hà Nội - 2018 LỜI CẢM ƠN Đ c c c của các thầ c ồng nghi T a ì . c Ma H ì c tiếp t ầ PGS. TS. ó c m c c ầy cô trong Khoa Khoa học qu ều ki ng dạy, cung c p kiến thức và tạo mọ c a c ọc ạ ố T p th nghi m ạ mọ Do th khỏ b ề a c ạ Cục Qu n lý công nghi p an ninh và doanh nghi p, Tổng cục H u cần - Kỹ thu t, Bộ C a ì ý . c m c c ồ ó ề tài. T T d ng d n, chia sẻ kinh nghi m nhiều ý kiế q ý b ì d tr tài li c hi n lu a n, chia sẻ kinh . c b n thân có hạn, lu ếm khuyết, tôi r t mong nh c s thông c m và chia sẻ. Xin trân trọng cảm ơn ! Họ vi n Nguyễn Đình Hiếu MỤC LỤC MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 1. Lý do chọ ề tài ........................................................................................... 1 2. Lịch s nghiên cứu ........................................................................................ 2 3. Mục tiêu nghiên cứu...................................................................................... 2 4. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 2 5. M u kh o sát ................................................................................................. 2 6. Câu hỏi nghiên cứu ....................................................................................... 2 7. Gi thuyết nghiên cứu ................................................................................... 2 8. P cứu............................................................................... 3 9. Kết c u lu ............................................................................................ 3 CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG NGHỆ ĐA MỤC TIÊU VÀ QUẢN TRỊ NHÂN LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ........................ 4 1.1. Khái ni m, vai trò của qu n trị nguồn nhân l c ..................................... 4 1.1.1. Nguồn nhân l c ............................................................................... 4 1.1.2. Khái ni m, vai trò của qu n trị nguồn nhân l c.............................. 5 1.1.3. Mục tiêu và nguyên t c qu n trị nguồn nhân l c ............................... 8 1.1.5. Hi u qu s dụng nguồn nhân l c................................................... 13 1.2. Nguồn nhân l c khoa học và công ngh ngành Công an..................... 15 1.2.1. Nguồn nhân l c khoa học và công ngh trong ngành Công an .... 15 1.2.2. Đặc m nguồn nhân l c khoa học và công ngh ngành Công an .....16 1.2.3. S cần thiết nâng cao hi u qu nguồn nhân l c Khoa học và công ngh ngành Công an ................................................................................ 20 1.3. Công ngh và chính sách công ngh .................................................... 25 1.3.1. Công ngh ..................................................................................... 25 1.3.2. Chính sách công ngh ................................................................... 31 Kết luận hƣơng 1 ......................................................................................... 36 CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG THỰC THI CHÍNH SÁCH CÔNG NGHỆ ĐA MỤC TIÊU TRÁNH LÃNG PHÍ NGUỒN NHÂN LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRONG KHỐI KỸ THUẬT – HẬU CẦN NGÀNH CÔNG AN ...................................................................................................... 37 2.1. Đặc m tình hình hoạ ộng doanh nghi p khối H u cần – Kỹ thu t Bộ Công an .................................................................................................. 37 2.2. Th c thi chính sách công ngh 2.2.1. Đặc a mục tiêu trong ngành Công an ...... 38 c thi chính sách công ngh a mục tiêu trong ngành Công an ................................................................................................... 38 2.2.2. Kết qu từ chính sách công ngh a mục tiêu khối H u cần - Kỹ thu t ngành Công an................................................................................ 44 2.2.3. Đ c ng nguồn nhân l c khối H u cần – Kỹ thu t nh th c thi chính sách công ngh a mục tiêu ............................................. 58 Kết luận hƣơng 2 ......................................................................................... 65 CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP PHÁT HUY NGUỒN NHÂN LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG QUA THỰC THI CHÍNH SÁCH CÔNG NGHỆ ĐA MỤC TIÊU TRONG KHỐI KỸ THUẬT – HẬU CẦN NGÀNH CÔNG AN ...................................................................................... 66 3.1. P ng nâng cao ch ng nhân l c khoa học và công ngh khối H u cần - Kỹ thu t, ngành Công an .................................................... 66 3.1.1. C cứ ề xu ng nâng cao ch ng nhân l c thuộc Tổng cục H u cần - Kỹ thu t, ngành Công an ........................................ 66 3.1.2. Mục tiêu phát tri n nhân l c của khối H u cần – Kỹ thu t trong a ạ 3.1.3. P ế m 2020 .......................................................................... 68 ng phát tri n nguồn nhân l c khối H u cần – Kỹ thu t Bộ Công an .............................................................................................. 70 3.2. Gi i pháp nâng cao ch ng nhân l c khoa học và công ngh khối H u cần - Kỹ thu t, ngành Công an ............................................................ 70 3.2.1. Hoàn thi n công tác xây d c Đ ng, th c hi q ì bộ, sỹ quan theo tiêu chí của Tổng cục H u cần – Kỹ thu t, ngành Công an......................................................................................... 70 3.2.2. T c ng rèn luy n nâng cao th l c ì ộ nghi p vụ chuyên môn ............................................................................................ 75 3.2.3. Tổ chức th c hi n thanh tra công vụ, bố trí s dụng cán bộ, sỹ quan. 80 3.2.4. Nâng cao ch ng công tác tuy n dụng nguồn nhân l c .......... 83 3.2.5. Gi i pháp kết h p công nghi p an ninh v i công nghi p dân dụng trong nghiên cứu, ứng dụng khoa học và công ngh .............................. 87 3.2.6. Gi i pháp kết h p công nghi p quốc phòng – an ninh v i công nghi p dân dụng trong chiế c chuẩn bị nguồn nhân l c .................. 91 Kết luận hƣơng 3 ......................................................................................... 93 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ............................................................... 94 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 96 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT NỘI DUNG ĐẦY ĐỦ TỪ VIẾT TẮT ANQG An ninh quốc gia BCA Bộ Công an CAND Công an nhân dân ĐUCA Đ ng ủy Công an CNQP-AN Công nghi p Quốc phòng-An ninh QĐ/ĐUCA Quyế NĐ-CP Nghị ịnh – Chính phủ TCTW Tổ chức T HC-KT H u cần – Kỹ thu t XHCN Xã hội chủ CNH-HĐH Công nghi p hóa – Hi R&D Nghiên cứu và tri n khai QP-AN Quốc phòng-An ninh CNQP Công nghi p quốc phòng CNC Công ngh cao NCKH Nghiên cứu khoa học NCCB Nghiên cứ c b n NCƯD Nghiên cứu ứng dụng OECD Tổ chức H p tác và Phát tri n kinh tế ị / Đ ng uỷ Công an ĩa ại hóa DANH MỤC BẢNG B 2.1. T ì B 2.2: Q B 2.3: C c ộ m ạ ì CAND q a c c của c ộ c bộ ạ của c dụ ..................................... 55 bộ ừc c q ac c m ........ 56 ạ m .............................................................................. 57 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Th i kỳ ầu m i thành l p l c ng H u cần, Kỹ thu t Công an các ti n khoa học kỹ thu t còn r t lạc h u, thủ c c Khoa học, Công ngh hầ xây d ng một số c v t ch t cho a có ì c ủ yếu do chuyên gia bạ m ầu của th p kỷ Nh c m N c v t ch t quan trọ m ầ o tạo cho ngành Công an về c c ĩ nhân l c Khoa học và Công ngh q a . P c: Ph ặc bi t, Trung tâm nghiên cứu và tín, Trung tâm x lý tin tức, Nhà máy gi s n xu t các s n phẩm m t mã, và một số Phòng thí nghi m về n t , hóa học, quang học… Đế a C a a ừ b c ổi m i trang thiết bị ti n kỹ thu t nghi p vụ và chú trọng nguồn nhân l c Khoa học và Công ngh trong nghiên cứu, ứng dụng, s n xu í n nghi p vụ công cụ c nhiề h tr , thiết bị b o v , tài li u và trang phục.. ạ c c c về Khoa học và Công ngh tiên tuy n dụng nguồn nhân l c b cần - Kỹ thu t từ c ọc t cán bộ c C a ó có ứng yêu cầu phục vụ công tác chiế ối H u u của l c ng Công an và một phần phục vụ nhu cầu dân sinh. í Xu t phát từ th c tế c ì c bố m õc cc ến th m hi n tạ c lý lu n và th c tiễn cho v a có ề này. Do v y tôi quyết tâm chọn chủ ề “Thực thi chính sách công nghệ đa mụ ti u để tránh lãng phí nguồn nhân lực Khoa học và Công nghệ trong khối Hậu cần – Kỹ thuật ngành Công an” m ề tại cho lu nghi p Cao học ngành Qu n lý khoa học và công ngh của mình. 1 ốt 2. Lịch sử nghiên cứu V ề c ề c p và tri n khai ị c một số s n xu t. Tuy c a có một công trình nghiên cứu tổng th c lý lu n và th c tiễn cho v n ề này nên vi c tri n khai ạt hi u qu còn nhiều b t c p và không mong muốn. 3. Mục tiêu nghiên cứu L m õc cc sao vừa lý lu n và th c tiễn vi c tri n khai các chính sách làm ứng các mục C a m b o phát huy tốt nguồn nhân l c Khoa học và Công ngh trong khối H u cần - Kỹ thu t. 4. Phạm vi nghiên cứu ó - Nghiên cứu các mặt thu n l công ngh c thi chính sách a mục tiêu trong khối H u cần - Kỹ thu t. ề xu t các gi i pháp tránh lãng phí - Nghiên cứu về th c trạ nguồn nhân l c Khoa học, Công ngh . ị - Về không gian: Một số n hình trong khối H u cần - Kỹ thu t ngành Công an. m 2005 ến nay. - Về th i gian: từ 5. Mẫu khảo sát Một số ị c s n xu t và doanh nghi p trong Tổng cục H u cần - Kỹ thu t ngành Công an. th c trạng và nguyên nhân. 6. Câu hỏi nghiên cứu - Vi c th c thi chính sách công ngh a mục tránh lãng phí nguồn nhân l c Khoa học và Công ngh trong khối H u cần - Kỹ thu t ngành Công an gặp nh ng m c gì? - Có nh ng gi ế vi c th c thi chính sách công ngh a mục tiêu phát huy tốt nh t nguồn nhân l c Khoa học và Công ngh trong khối H u cần - Kỹ thu t ngành Công an? 7. Giả thuyết nghiên cứu 2 q a - Tồn tạ a nguồn nhân l c Khoa học và Công ngh v i vi c th c thi chính sách công ngh - Đị a mục tiêu. ng g n v i nhi m vụ nghiên cứu, vi c làm tạ c c ị c s s n xu t và doanh nghi p trong khối H u cần - Kỹ thu t ngành Công an. - Phát huy tốt nguồn nhân l c Khoa học và Công ngh thông qua vi c th c a mục tiêu nhằm theo kị c c thi chính sách công ngh c trong khu v c. 8. Phƣơng pháp nghi n ứu -P u, thu th p số li u. - Nhi m vụ c c ị c s n xu t và doanh nghi p trong Tổng cục H u cần - Kỹ thu t ngành Công an. 9. Kết cấu luận văn ồm 3 c Lu C m C 1: K ầu m về nhân l c và qu n trị nhân l c; Các mặt công ến hi u qu . tác qu n trị nhân l c; Các yếu tố Kết lu c C 2. T 1 c trạng vi c th c thi chính sách công ngh a mục tiêu tránh lãng phí nguồn nhân l c Khoa học và Công ngh trong khối H u cần - Kỹ thu t ngành Công an. Kết lu c 2 C 3. Đề xu t gi i pháp Phát huy nguồn nhân l c Khoa học và Công ngh thông qua th c thi chính sách công ngh H u cần - Kỹ thu t ngành Công an. Kết lu n và khuyến nghị Tài li u tham kh o 3 a mục tiêu trong khối CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG NGHỆ ĐA MỤC TIÊU VÀ QUẢN TRỊ NHÂN LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 1.1. Khái niệm, vai trò của quản trị nguồn nhân lực 1.1.1. Nguồn nhân lực - Nguồn nhân l c: Nhân l c và trí l c của c Nó c a c v n dụ c xem là sức a ề th l c c hi u là toàn bộ các kh q ộng của c ì a ộng s n xu t. i - một nguồn l c quý giá nh t trong các yếu tố của s n xu t của các tổ chức. Nhân l c của tổ chức bao a gồm t t c nh ộng làm vi c trong tổ chức ó. - Nguồn nhân l c khoa học và công ngh : Ở Nh t B khoa học và công ngh c OECD. T e e c hi ó ng phái quan ni m của khối các học và kỹ thu ò ọc thu ầ ỏi c tuy n dụng vào một nghề khoa mức cao về ì ạ .T c ại học. T e q a m của Tổ chức Giáo óa của Liên h p quốc (UNESCO), nhân l c khoa học dục, khoa học công ngh là tổng số nhân l c có ì c ộ và tiềm c b n trong h thống nhân l c khoa học công ngh , ng là bằng c a ốt c khoa học công ngh là nh ại học về mặt học v n hoặc nghi Đức, nhân l c c ộ hoặc số nhân l c có ì ặc tr c tiếp tham gia vào các hoạ trong một tổ chức hoặc ị ộng khoa học và kỹ thu t e q c tr vụ của họ. Nhóm này gồm các nhà khoa học và kỹ ộ hi n ịnh cho các dịch ỹ thu t viên và nhóm nhân viên h tr . Bộ Khoa học - Công ngh v n dụng khái ni m nêu trong Lu t Khoa học - Công ngh có q công ngh gồm c c ố ịnh cụ th ề quan ni m nhân l c khoa học và “Đã tốt nghiệp đại học, cao đẳng và làm việc trong một ngành khoa học và công nghệ; đã tốt nghiệp đại học, cao đẳng, 4 nhưng không làm việc trong một ngành khoa học và công nghệ nào; chưa tốt nghiệp đại học, cao đẳng, nhưng làm một công việc trong một lĩnh vực khoa học và công nghệ đòi hỏi trình độ tương đương”. - Vai trò của nguồn nhân l c + Nguồn nhân l c là nhân tố chủ yếu tạo l i nhu n cho doanh nghi p: Nguồn nhân l c m b o mọi nguồn sáng tạo trong tổ chức. Chỉ có c m i sáng tạo ra các hàng hoá, dịch vụ và ki m a d a c quá trình s n xu t ó...Mặc dù trang thiết bị, tài s n, nguồn tài chính là nh ng nguồn tài nguyên mà các tổ chức ều cần ph -c có ó ặc bi t quan trọng. Không có nh i lạ hi u qu thì tổ chức ó a c c i làm vi c c: T ều ki n xã n sang nền kinh tế tri thức, thì các nhân tố công ngh , vốn, nguyên v t li c n ạt t i mục tiêu. + Nguồn nhân l c là nguồn l c mang tính chiế hộ i a ó m dần vai trò của nó. Bên cạ ố tri thức của i ngày càng chiến vị trí quan trọng: Nguồn nhân l c có í sáng tạo và hoạ ộng trí óc của c ộng, i ngày càng tr nên quan trọng. + Nguồn nhân l c là nguồn l c vô t n: Xã hội không ngừng tiến lên, doanh nghi p ngày càng phát tri n và nguồn l c c khai thác nguồn l c c c i là vô t n. Nếu biết ẽ tạo ra nhiều của c i v t ch t cho xã hội, tho mãn nhu cầu ngày càng cao của c i. 1.1.2. Khái niệm, vai trò của quản trị nguồn nhân lực 1.1.2.1. Khái niệm quản trị nguồn nhân lực Khái ni m qu n trị nhân l c Ở óc ộ tổ chức q dõ ng d n, ì c trình bày theo nhiề a óc ộ khác nhau: ộ : “Q n lý nhân l c ều chỉnh, ki m tra s 5 a ổi ch ( ĩ c theo ng, thần kinh, b p thịt) gi a c ộ ố i v i các yếu tố v t ch t của t nhiên (công cụ lao a ộ ng...) trong quá trình tạo ra của c i v t ch t tho mãn nhu cầu của c và tinh thầ của c v và phát tri n tiềm c c V i và xã hội nhằm duy trì, b o ”. một trong các chức c b n của quá trình qu n trị: Qu n trị nhân l c bao gồm các vi c từ hoạc ộ và ki m soát các hoạ a q a ịnh, tổ chức, chỉ huy, phối h p ến vi c thu hút, s dụng và phát tri n ộng trong các tổ chức. Đ c í ội dung hoạ ộng của qu n trị nhân l c nhân l c là vi c tuy n dụng, s dụng, duy trì và phát tri c các ti n a ì “Q n lý c c c p ộng trong các tổ chức”. T u chung lại, qu n trị nhân l c c quan ni m a óc ộ: ĩa ĩa ộng. hẹ N ĩa ẹp của qu n lý nguồn nhân l c : vi c cụ th c q a q n lý làm nh ng i, bình xét, giao công vi c, gi i quyết tiề bồ d c ng cán bộ công nhân viên nhằm ch p hành tốt mục tiêu, kế hoạch của tổ chức. Xé óc ộ qu n lý, vi c khai thác và qu n lý nguồn nhân l c l y giá trị c i làm trọng tâm, v n dụng hoạ c ộng l n nhau gi a ộng khai thác và qu n lý nhằm i v i công vi c, gi a iv i Tóm lại, khái ni m chung nh t của qu n trị nguồn nhân l c c hi u gi i quyết nh i và gi a i v i tổ chức. a : “Q n lý nguồn nhân l c là nh ng hoạ nh ó ó có ồng th i cố g ộng nhằm c ng u qu của cá nhân vào mục tiêu của tổ chức trong khi ạ c các mục tiêu xã hội và mục tiêu cá 6 ”. 1.1.2.2. Vai trò của quản trị nguồn nhân lực ộng s n xu t kinh B t kỳ một doanh nghi p nào khi tiến hành các hoạ d a c ều ph i hộ nhân l c ó a ủ hai yếu tố ó c và v t l c. T ò c c kỳ quan trọng, có tính quyế ó ịnh t i s tồn tại và phát tri n của doanh nghi p. Một là, do s cạnh tranh ngày càng gay g t trên thị ng nên các doanh nghi p muốn tồn tại và phát tri n buộc ph i c i tiến tổ chức của mình theo ộ ng tinh gi m gọn nhẹ ó ếu tố c i mang tính ịnh. quyế C c ộng ì ì i - v i kỹ ố c a ộ của mình, s dụng công cụ a ộ tạo ra s n phẩm hàng hoá cho xã hội. Quá ều khi n b c tổ chức c .C i thiết kế a n phẩm ra bán và s n xu t ra hàng hoá và dịch vụ, ki m tra ch trên thị ng, phân bố nguồn tài c í c ịnh các chiế c mục tiêu cho tổ chức. Không có nh mọi tổ chức ều không th ộng ạ c chung và các i làm vi c có hi u qu thì ến các mục tiêu của mình. Hai là, s tiến bộ của khoa học kỹ thu t cùng v i s phát tri n kinh tế buộc các nhà qu n trị ph i biết làm cho tổ chức của mình thích ứ ộng viên và tạo mọ chức, nhằm ạ ều ki n thu n l ịnh tr c mục c là v c c ềq a i thông qua tổ m ầu. Ba là, nghiên cứu qu n trị nguồn nhân l c giúp cho nhà qu n trị ạ mục íc ết qu hoàn chỉnh, xây d chính xác… c q a ó ịnh, tuy n dụng, duy trì, phát tri vi c th c hi n các nội dung hoạc tạ .D c i khác. Một qu n trị gia có th l p kế hoạch ồ tổ chức rõ ràng, có h thống ki m tra hi q n trị ó ại n có th th t bại nếu không biết tuy n c, hoặc không biết cách khuyến khích nhân viên làm 7 vi c. Đ qu n trị có hi u qu , nhà qu n trị cần biết cách làm vi c và hòa h p i khác, biết cách lôi é v i khác làm cho mình. Bốn là, nghiên cứu qu n trị nguồn nhân l c giúp cho các nhà qu n trị học c cách giao dịch v i khác, biết tìm ra ngôn ng chung và biết nhạy c m v i nhu cầu của nhân viên, biế c c c í biết lôi kéo nhân viên say mê v i công vi c c c các sai lầm trong tuy n chọn, s dụng nhân viên, biết cách phối h p th c hi n mục tiêu của tổ chức và mục tiêu của các cá nhân, nâng cao hi u qu của tổ chức và dần dần có th ac ế cc c c ế i tr thành một bộ ph n h kinh doanh của doanh nghi p, góp phần nâng cao ch c ng và hi u qu công tác của tổ chức. Tóm lại, qu n trị nguồn nhân l c ó ều hành hoạ a ò q ì ộng s n xu t kinh doanh nói chung của các doanh nghi p, cạnh tranh. Vai trò giúp doanh nghi p có th tồn tại, phát tri trọng tâm này xu t phát từ vai trò của c thành doanh nghi p; b quyế m c :c i là yếu tố c u c i v n hành doanh nghi i ịnh s th ng bại của doanh nghi p. Chính vì vai trò quan trọng của nguồn nhân l c nên qu n trị nguồn nhân l c là mộ ĩ c qu n trị quan trọng trong mọi doanh nghi p. 1.1.3. Mục tiêu và nguyên tắc quản trị nguồn nhân lực 1.1.3.1. Mục tiêu Qu n trị nguồn nhân l c nghiên cứu các v các tổ chức tầm vi mô và nhằm t i các mục ề về qu n trị c c b n: - S dụng có hi u qu nguồn nhân l c nhằm nâng cao tính hi u qu của tổ chức. 8 i trong a ộng và -Đ ứng nhu cầu ngày càng cao của nhân viên, tạ c phát huy tố a c c m nh t tạ cc ều ki n cho nhân c íc íc ộng viên nhiều c và trung thành t n tâm v i doanh nghi p. -Đ mb ủ số a c h p, bố trí họ ộng v i mức ì c m ộ và kỹ ạ ù c các mục tiêu của doanh nghi p. 1.1.3.2. Nguyên tắc Từ q a m này, qu n trị nguồn nhân l c c c phát tri các nguyên t c chủ yếu sau: c ầ - Nhân viên cầ ỏa nhằm thỏa mãn các nhu cầ c qu làm vi c ca ó -C cc í phát tri n c c ồng th i tạ a c riêng a ộng, hi u ó ốt nh t cho tổ chức. c c ì c tiễn qu n trị cầ c thiết l p và th c hi n sao cho có th thỏa mãn các nhu cầu v t ch t l n tinh thần của nhân viên. -M ng làm vi c cầ c thiết l p sao cho có th kích thích nhân viên phát tri n và s dụng tố a c c ỹ - Các chức cầ quan trọng trong chiế của mình. c th c hi n phối h p và là một bộ ph n c kinh doanh của doanh nghi p. 1.1.4. Các cấp độ và phương tiện tác động trong quản trị nguồn nhân lực 1.1.4.1. Các cấp độ tác động - C p chính sách C c í c phục vụ cái gì? Hoạ c ịnh hoạ ộng qu n lý nguồn nhân l c ph ộng qu n lý nguồn nhân l c ph tri n nào của c q a ? N n nào có th 9 ạ c mục tiêu phát ộ ạ c các ó? L m mục ế nào phối h c s tham gia của nhiều chủ th khác nhau vào hoạ ộng này? - C p kỹ thu t C p kỹ thu t có nhi m vụ d kiế c c ề a mục tiêu phát tri c kế kỹ thu c c c khi th c hi n thiết ạo nế n d kiến (chẳng hạn thiết kế ạo). Các kế hoạc : mục c c ịnh các mục tiêu kỹ thu t riêng cho từng ạo, mục tiêu tuy n dụ ). T n (mục ạ n cần s dụ ạo, tuy n dụ ề ộ a ó ộng...là s n phẩm cụ th của c p kỹ thu t. - C p tác nghi p C p tác nghi p gi vai trò hi n th c c c n do c p kỹ thu t thiết kế. X c ịnh các mục tiêu tác nghi p (mục hoạ ộng tuy n dụ ...) ứng c viên cho c khi d kiến nh ng công vi c cụ th cần th c hi n. 1.1.4.2. Các phương tiện tác động C c c ộng của qu n trị nhân l c cách thức c s dụ c hi u là các bi n pháp, các nhà qu n lý thu hẹp s chênh l ch về ng và ch t gi a nhu cầu về nhân l c của tổ chức và nguồn nhân l c hi n có của tổ chức ó. C c -Đ Đ c c ộng bao gồm: ạo ạ ng nh tiếp nh n nh ng c sẵn có. Vì v c m i, hoặc c s dụ thi u s chênh l ch về ch t gi a nhu cầu và nguồn nhân l c ồng th có th có c ộng phụ ối v ộ c m - Tuy n dụng 10 c của nhân viên. gi m óc Tuy n dụ thu hẹp nh ng chênh l ch về ó ch t gi a nhu cầu và nguồn nhân l c. Lẽ t ạo, b i v dụ có ý công có th dễ d bù . Mộ í c dù n tốn kém .T ĩa chiế ng và c về c c. Một hoạ c, tuy n ộ ạo không thành c bằng một hoạ ộ ạo khác có ch ng t tuy n dụng hỏng sẽ kéo theo nh ng h u qu hết sức nặng nề, tổ c chức sẽ ph i tr -Đề ề ó i gian dài sau ó. ộng Đề ộng là một trong nh nh ng chênh l c c b n gi a Cần phân bi t gi a ề c b n nh gi m thi u ng và ch t gi a nhu cầu và nguồn nhân l c. ộng nội bộ ề ộng mang yếu tố bên ngoài của tổ chức. Đề ộng nội bộ +Đề c chia thành nhiều loại: ộng về mặ ịa ý ứng v a ( a cò ọ ổ ịa bàn làm vi c v n gi công vi c c ; + Đề ộng về mặt chức ứng v i s c chức ề a có ổi công vi c, th m c í chia làm hai loạ : ề a ộ ộng nghề nghi p) ổi nghề nghi . Đ ề ế a ề ộng ộng dọc ộng ngang. - S p xếp th a a ộng S p xếp th i gian lao dộng là mộ về ề gi m thi u s chênh l ch ng gi a nhu cầu và nguồn nhân l c. S p xếp th phép gi i quyết êm th m tình trạng thừa biên chế. -T a ổi, tiếp xúc nội bộ 11 a a ộng h p lý cho Ta ổi, tiế c n nhằm gi m thi u s chênh l ch về ch t gi a c ộng nhu cầu và nguồn nhân l c, nó chủ yế a th c tế, bi ộ ổi tiếp xúc nội bộ không ph c c m c c. Trong c a hoạ ộng qu n lý nguồn nhân l c ì c ộng của nó có vẻ không rõ ràng. - Tr c a ộng ếp xúc nội bộ, tr Giố mộ n có kh m thi u s chênh l ch về ch t gi a nhu cầu và nguồn nhân l c, nó tr c tiếp tác ộ ộ c m - Tổ chức a ộ Tổ chức a c. c ịnh vi c làm ộ c ịnh vi c làm là mộ n làm gi m thi u s chênh l ch về ch t gi a nhu cầu và nguồn nhân l c. Đ c th c hi n mộ c c phổ biế một hoạ ộng ng xuyên. Tổ chức a ộng một bi n pháp nhằm tố còn có th c s dụ trong mộ ị hay một tổ chức. c sẵn có - Quan h xã hội ộ Quan h xã hội là mộ c. Nó q a ến vi c gi i quyết các mối quan h xã hội (các tổ chức c ộ c a ặc bi t v c c ối tác ...). V c gi i quyết các mối quan h này nhiều khi mang tính b t buộc. Đ tiế ặc thù của khu v c nhà c mộ c ộng tr c ộng, nhằm gi m thi u s chênh l ch về ch t gi a nhu cầu và nguồn nhân l c. - Đ u ki n làm vi c Vi c thiết l ti ều ki n làm vi c thích h c c coi là mộ ộng nhằm thu hẹp s chênh l ch về ch t gi a nhu cầu và nguồn nhân 12
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan