Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Thpt vũ duy thanh đề thi thử tốt nghiệp thpt 2019 2020...

Tài liệu Thpt vũ duy thanh đề thi thử tốt nghiệp thpt 2019 2020

.DOCX
14
129
88

Mô tả:

TRƯỜNG THPT VŨ DUY THANH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 SỞ GDĐT NINH BÌNH TRƯỜNG THPT VŨ DUY THANH ĐỀ THI THỬ TN THPT (Đề gồm 06 trang) NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút Họ và tên: ..................................SBD:.................................. Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn lấy 1 chiếc bút từ một hộp đựng 5 chiếc bút màu xanh khác nhau và 3 chiếc bút màu đen khác nhau? A3 C3 A. 5 . B. 5 . C. 8. D. 15. ( u ) u = 5 và u3 = 15. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng Câu 2. Cho cấp số nhân n với 2 A. 10. B. 3. C. 5. D. 20. x+1 Câu 3. Nghiệm của phương trình 2 = 16 là A. x = 4. B. x = 3 . C. x = 2 . D. x = 1. Câu 4. Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng 3 3 3 3 A. 6a . B. 8a . C. 9a . D. 27a . y = log5 x Câu 5. Tập xác định của hàm số là tập nào dưới đây? é0; +¥ ) é2; +¥ ) ( - ¥ ;+¥ ) . ( 0;+¥ ) . ë ë A. ê . B. C. D. ê . F ( x ) = sinx + 3cos x f ( x ) f ( x ) Câu 6. Hàm số là một nguyên hàm của hàm số , khi đó hàm là A. f (x) = - cosx + 3sin x . C. f (x) = cosx + 3sin x . B. f (x) = 3sin x - cosx . D. f (x) = cosx - 3sin x . 2 Câu 7. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6a và chiều cao h = 2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 A. 6a . B. 12a . C. 4a . D. 2a . Câu 8. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4.Thể tích của khối nón đã cho bằng A. V = 16p 3 . B. V = 12p . Câu 9. Diện tích của mặt cầu có bán kính R = 4 là 64 S= p 3 . A. B. S = 16p . Câu 10. Cho hàm số y = f ( x) C. V = 4. D. V = 4p . C. S = 64p . D. S = 32p . có đồ thị như hình vẽ bên dưới y 4 3 2 O 1 x Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? ( - 2;1) . ( - ¥ ;- 2) . ( - 2;0) . A. B. C. log3 ( a2) Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, bằng 2 1 log3 a log3 a 2 + log3 a A. 3 . B. 2 . C. . D. ( 0;4) . D. 2log3 a . Trang 1 TRƯỜNG THPT VŨ DUY THANH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 Câu 12. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và thiết diện qua trục là hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng 2 2 2 2 A. 8pcm . B. 4pcm . C. 16pcm . D. 32pcm . Câu 13. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên dưới. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là ( - 1;- 2) . ( 1;2) . A. - 1. B. 1. C. D. Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? y 3 1 2 1 1O x 1 3 3 2 A. y = x - 2x + 1 . B. y = x - 3x + 1. C. y = - x + 3x + 1. D. y = x - 3x + 1. 2 - 2x y= x + 1 là Câu 15. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. y = - 2. B. y = 2. C. x = - 1. D. x = 1. Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình ln x ³ 1 là ée; +¥ ) ( e;+¥ ) . ( 0;+¥ ) . ( - ¥ ;eùúû. ë A. B. C. ê . D. y = f ( x) Câu 17. Cho hàm số xác định và liên tục trên ¡ có bảng biến thiên như sau +¥ - ¥ x -1 2 + 0 0 + f '( x) 4 2 3 +¥ 10 3 f ( x) - ¥ f ( x) + 8 = 0 Số nghiệm của phương trình là A. 3 . B. 2. C. 1. 22 3 D. 4 . Trang 2 TRƯỜNG THPT VŨ DUY THANH 3 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 3 ò f (x)dx = 5 Câu 18. Nếu 1 A. 15 . thì ò 3éëêf (x) 1 2ù údx û B. 5. bằng z = ( 2 + 3i ) C. 3 . D. 11. 2 Câu 19. Số phức liên hợp của số phức là z = 5 + 12 i A. . B. z = 5 - 12i . C. z = - 5 - 12i . D. z = 12 - 5i . z = 3 + 5i z = 3i - 1 z - 3z2 Câu 20. Cho hai số phức 1 và 2 . Phần ảo của số phức 1 bằng 6 4 4 A. . B. . C. . D. 6. z = 5i z = 2 - 3i Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, cho hai số phức 1 và 2 . Điểm biểu diễn số phức w = z1.z2 là điểm nào dưới đây? ( ). ( ) ( ) P - 15; 10 N 15; - 10 M ( - 15;- 10) B. . C. . D. . (Oxyz) , cho điểm M ( - 3;2;- 1) . Tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua Câu 22. Trong không gian (Oxy) là mặt phẳng M '( - 3;2;1) M '( 3;2;1) M '( 3;2 - 1) M '( 3;- 2;- 1) A. . B. . C. . D. . 2 2 2 (Oxyz) , cho mặt cầu (S) : x + (y + 2) + (z - 2) = 8 . Bán kính của ( S ) Câu 23. Trong không gian bằng A. Q 15; 10 C. R = 2 2 . D. R = 64 . (Oxyz) , Mặt phẳng đi qua 3 điểm A ( 1;0;0) , B ( 0;- 2;0) , C ( 0;0;- 3) có Câu 24. Trong không gian phương trình là x y z x y z + + =1 + + =- 2 A. 1 2 3 . B. 1 - 2 3 . A. R = 8. B. R = 4. x y z + + =3 C. 1 - 2 3 . x y z + + =1 D. 1 - 2 - 3 . ìï x = 2 + 2t ïï d : ïí y = - 3t ïï ïï z = - 3 + 5t î Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng . Một vectơ chỉ phương của d có tọa độ là ( 2;0;5) . A. (2;0;- 3) . B. (2;- 3;5) . C. (2;3;- 5) . D. OA,OB,OC Câu 26. Cho tứ diện OABC có OA = OB = OC và đôi một vuông góc với nhau; BC = a 2 . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( OBC ) bằng Trang 3 TRƯỜNG THPT VŨ DUY THANH A. 30° . ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 B. 45° . C. 60° . f ( x) f ¢( x) Câu 27. Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau: x - ¥ 0 - 1 + 0 y¢ Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 3 . B. 0 . C. 2. f ( x) = x3 - 3x + 2 Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn A. - 16. B. 20. C. 0. Câu 29. Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 3 A. a = b . B. a = b . D. 90° . +¥ 1 0 + é- 3;3ù ê ú ë ûbằng ( ). D. 1. D. 4. log3 a = log27 a2 b 2 C. a = b . D. a = b . 3 2 Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x - 3x - 1 và đường thẳng y = 4x - 1 là A. 3 . B. 0 . C. 2. D. 1. 1 2 ( )x - 2 > 24- 3x Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 2 là ( ¥ ;1 ) (2 ; +¥ ) A. . B. . C. (1;2) . D. (- ¥ ;1) È (2; +¥ ) . Câu 32. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh huyền bằng 2.Thể tích của khối tròn xoay khi quay tam giác ABC quanh trục AB bằng 4 p B. 3 . 2 2 p A. 3 . 2 p C. 3 . p D. 3 . 1 Câu 33. Tích phân òx 1 + 8xdx 0 , nếu đặt t = 1 + 8x thì ta được 1 A. òt 1 1 + 8tdt . 3 3 1 (t3- t)dt 32 ò 1 . òt 1 + 8tdt C. . D. . x Câu 34. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e , y = - 3 , x = 0 , x = 2 được tính bởi công thức nào dưới đây? 0 B. 1 (t 3 - t)dt 32 ò 0 2 2 S = pò (e + 3)dx x A. 0 1 . B. S = ò (ex + 3)dx 0 . Trang 4 TRƯỜNG THPT VŨ DUY THANH 2 C. 2 ( ) S = pò e + 3 dx 0 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 x 2 . D. ( ) S = ò ex - 3 dx 0 . z1z2 z = 3 - 2i z2 = - 1 + 3i z = 1+ 2i z Câu 35. Cho hai số phức 1 , và 3 . Phần thực của số phức 3 bằng A. 5. B. i . C. - 5. D. - i . 2 z Câu 36. Gọi 0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4z - 16z + 17 = 0. Môđun của số z + 2i phức 0 bằng 41 41 A. 4 . B. 41 . C. 2 . D. 2 . A(4;0;1) B (- 2;2;3) Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của đoạn AB thẳng có phương trình là r r 2 r r r r cos a,b = cos a , b b = ( 1 ;0 ; 2) a (2 ;1 ;0) 25 A. . B. . C. . D. ( ) ( ) M ( 1;4;7) Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho điểm và mặt phẳng (P ) : x + 2y - 2z - 3 = 0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P ) có phương trình tham số là ìï x = 1 + 2t ìï x = - 4 + t ìï x = 4 + 4t ìï x = 1 + t ïï ïï ïï ïï ïí y = 4 + 4t ïí y = 3 + 2t ïí y = - 3 + 3t ïí y = 2 + 4t ïï ïï ïï ïï ïï z = 7 - 4t ïï z = - 1- 2t ïï z = 4 + t ï z = - 2 + 7t A. î . B. î . C. î . D. ïî . 0,1,2,3,4,5,6,7 Câu 39. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiện gồm 3 chữ số được lập từ các chữ số . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập S . Xác suất để lấy được số sao cho chữ số đứng sau luôn lớn hơn hoặc bằng số đứng trước bằng 2 11 3 3 A. 7 . B. 64 . C. 16 . D. 32 . Câu 40. Cho lăng trụ tam giác ABC .A 'B 'C ' có tất cả các cạnh bằng a , góc tạo bởi giữa cạnh bên và 0 ( A 'B 'C ') thuộc đường thẳng mặt đáy bằng 30 . Hình chiếu H của điểm A lên mặt phẳng B 'C ' . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và B 'C ' tính theo a là 2a 4a a 3 a 3 3. 3. D. 4 . mx + 4 f ( x) = x + m nghịch biến Câu 41. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số ( - ¥ ;0) . trên khoảng A. 5. B. 4 . C. 3 . D. 2. Câu 42. Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất ban đâu 4% /năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Cứ sau một năm lãi suất tăng 0,3%. Hỏi sau 4 năm tổng số tiền người đó nhận được gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 117 triệu. B. 119triệu. C. 121 triệu. D. 122 triệu. 3 2 Câu 43. Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên. A. B. C. 2 . Trang 5 TRƯỜNG THPT VŨ DUY THANH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 Trong các số a,b,c,d có bao nhiêu số dương? A. 2. B. 3 . C. 1. D. 4 . Câu 44. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục và cách a trục một khoảng 2 ta được thiết diện là một hình vuông.Thể tích của khối trụ đã cho bằng 3 B. pa 3 . 3 A. 3pa . pa3 3 4 . C. 3 D. pa . p 2 æ ö p÷ ÷ fç =0 ç ò f (x)dx ç ÷ 2÷ è ø f ( x ) f '( x ) = sin2x.cos3x, " x Î ¡ Câu 45. Cho hàm số có và . Khi đó 0 bằng 1 1 12 A. 2 . B. 50 . C. 0 . D. 25 . y = f ( x) Câu 46. Cho hàm số liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ. f Phương trình A. 1. ( ) 1- sinx = f ( 1 + cosx ) có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( - 3,2) ? D. vô số. x +y +1 log2 = 2x - y 4x + y + 3 Câu 47. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x ³ 0, y ³ 0, z ³ - 1 và . 2 2 (x + z + 1) (y + 2) T = + 3x + y x + 2z + 3 bằng Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. 4 2 . Câu 48. Cho hàm số y = f (x) = B. 2. C. 3. B. 6 C. 6 3 . D. 4 . 2x + m x - 1 ( m là tham số thực). Tính tổng tất cả các giá trị của m sao max f (x) - min f (x) = 2 é ù é ù 2;3 cho ëê ûú A. - 4 . ê2;3û ú ë . 2 B. . C. - 1. D. - 3. ABCD.A ¢B ¢C ¢ D¢ Câu 49. Cho hình lập phương . Gọi E , F , M , N , P ,Q lần lượt là tâm của các mặt ABCD;A 'B 'C 'D ';ADD 'A ';DCC 'D ';CBB 'C ';ABB 'A ' . Biết cạnh khối lập phương bằng a, khi đó thể tích của khối tám mặt đều nội tiếp khối lập phương trên là a3 a3 a3 A. 8 . B. 12 . C. 4 . a3 D. 6 . Trang 6 TRƯỜNG THPT VŨ DUY THANH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 Câu 50. Trong tất cả các cặp số thực (x; y) thỏa mãn logx2+y2+3 ( 2x + 2y + 5) ³ 1 . Có bao nhiêu giá trị thực của m để tồn tại duy nhất cặp số thực (x; y) sao cho x + y + 4x + 6y + 13 - m = 0 . A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. ******Hết****** 2 1.C 11.D 21.A 31.C 41.D 2.B 12.C 22.D 32.C 42.B 3.B 13.C 23.C 33.C 43.D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 4.D 5.C 6.D 7.C 14.B 15.C 16.C 17.C 24.D 25.B 26.B 27.D 34.B 35.A 36.C 37.A 44.B 45.D 46.A 47.D 2 8.D 18.C 28.D 38.A 48.B 9.C 19.C 29.D 39.C 49.D 10.C 20.B 30.A 40.D 50.C LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU HỎI VD VÀ VDC 0,1,2,3,4,5,6,7 Câu 39. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiện gồm 3 chữ số được lập từ các chữ số . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập S . Tính xác suất để lấy được số sao cho chữ số đứng sau luôn lớn hơn hoặc bằng số đứng trước. 2 11 3 3 A. 7 . B. 64 . C. 16 . D. 32 . Lời giải Chọn C n ( W) = 7.8.8 = 448 Ta có: A: “Chọn được số có 3 chữ số mà chữ số đứng sau luôn lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng trước” Trang 7 TRƯỜNG THPT VŨ DUY THANH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 Số cần chọn có dạng abc trong đó a £ b £ c TH1: Nếu a < b < c . Chọn ra 3 số thuộc tập C 3 = 35 Do đó có 7 số C2 TH2: Nếu a = b < c có 7 số C2 TH3: Nếu a < b = c có 7 số C1 TH4: a = b = c có 7 số {1,2,3,4,5,6,7} ta được 1 số thỏa mãn P (A) = n(A) 3 = n ( W) 16 n ( A ) = C + 2C + C = 84 Suy ra: và . Câu 40. Cho lăng trụ tam giác ABC .A 'B 'C ' có tất cả các cạnh bằng a , góc tạo bởi giữa cạnh bên và 0 ( A 'B 'C ') thuộc đường thẳng mặt đáy bằng 30 . Hình chiếu H của điểm A lên mặt phẳng B 'C ' . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và B 'C ' tính theo a là 3 7 2 7 2a A. 1 7 4a 3. B. a 3 C. 2 . 3. a 3 D. 4 . Lời giải Chọn D Do AH ^ ( A 'B 'C ') · 0 nên AA 'H = 30 · 'H = a AH = AA '.sin AA 2 Xét D AHA ' vuông tại H có · 'H = a 3 A ' H = AA '.cosAA 2 và A 'H = a 3 2 nên A ' H ^ B 'C ' tại điểm H là Mà D A 'B 'C ' là tam giác đều cạnh A và trung điểm của B 'C ' B 'C ' ^ mp( AHA ') Suy ra: mp( AHA ') Trong kẻ HK ^ AA ' tại K thì HK là khoảng cách giữa AA ' và B 'C ' . Ta có: HK = A 'H .AH a 3 = . AA ' 4 Trang 8 TRƯỜNG THPT VŨ DUY THANH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 f ( x) = Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số ( - ¥ ;0) . khoảng A. 5. B. 4 . C. 3 . Lời giải Chọn D m2 - 4 f '( x) = mx + 4 2 f ( x) = x + m) ( x + m Hàm số có . ( - ¥ ;0) Hàm số nghịch biến trên khoảng ìï m2 - 4 < 0 ï Û f '( x) < 0 " x Î ( - ¥ ;0) Û í Û - 2< m £ 0 ïï - m Ï ( - ¥ ;0) ïî . { mx + 4 x + m nghịch biến trên D. 2. } m Î ¢ Þ m Î - 1;0 Do . Vậy có 2 giá trị nguyên của m . Câu 42. Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất ban đâu 4% /năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Cứ sau một năm lãi suất tăng 0,3%. Hỏi sau 4 năm tổng số tiền người đó nhận được gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 117 triệu. B. 119 triệu. C. 121 triệu. D. 122 triệu. Lời giải Chọn B T = 100(1 + 0,04) = 104 Số tiền sau năm thứ nhất là : 1 triệu T = T 1(1+ 0,043) Số tiền sau năm thứ hai là : 2 triệu T = T 2(1 + 0,046) Số tiền sau năm thứ ba là : 3 triệu T = T 3(1 + 0,049) » 119,02 Số tiền sau năm thứ tư là 4 triệu 3 2 Câu 43. Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên. Trong các số a,b,c,d có bao nhiêu số dương? A. 2. B. 3 . C. 1. Lời giải D. 4 . Chọn D + Từ hình dạng đồ thị ta suy ra a > 0 + x = 0 suy ra y = d. từ đồ thị suy ra d > 0. 2 + y ' = 3ax + 2bx + c . Từ đồ thị hàm số ta nhận thấy hàm số đạt cực trị tại hai điểm có hoành độ âm Suy ra y ' = 0 có 2 nghiệm âm phân biệt Trang 9 TRƯỜNG THPT VŨ DUY THANH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 ìï 3ac > 0 ï ïì c > 0 Þ ïí 2b Þ íï ïï < 0 ïïî b > 0 ïî 3a Vậy cả 4 số a,b,c,d đều dương. Câu 44: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a.Cắt hình trụ bở mặt phẳng song song với trục và cách trục a một khoảng 2 ta được thiết diện là một hình vuông.Tính thể tích của khối trụ. pa3 3 4 . C. 3 B. pa 3 . 3 A. 3pa . 3 D. pa . Lời giải Chọn B Gọi O và O ¢ là tâm hai đáy của hình trụ. Giả sử thiết diện thu được khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục là hình vuông ABCD . Theo giả thiết ta có AB = BC = OO ¢, Gọi I là trung điểm AB . Suy ra OI ^ AB . OI ^ ( ABCD ) Mà OI ^ BC nên . a d OO ¢;( ABCD ) = d O ;( ABCD ) = OI = OO ¢/ / ( ABCD ) 2. Vì nên ( ) ( ) a 3 OI = ,OA = a Þ IA = a 2 2 Þ AB = 3a . Xét tam giác AOI vuông tại I và có Thể tích khối trụ là: = p.a2. V = p.R 2.h = p.OA2.OO ¢ ( 3a) = p 3a3 . y = f ( x) Câu 46. Cho hàm số liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình f ( ) 1- sinx = f thuộc khoảng A. 1. C. 3. ( 1 + cosx ( - 3,2) . ) có tất cả bao nhiêu nghiệm B. 2. D. vô số. Lời giải Chọn A Trang 10 TRƯỜNG THPT VŨ DUY THANH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 Ta có: f ( 1- sin x) = f ( 1 + cosx)(*) ìï - 1 £ sin x £ 1 ìïï 0 £ 1- sin x £ 2 x Î (- 3;2) Þ ïí Þ íï ïï - 1 £ cosx £ 1 ïï 0 £ 1 + cosx £ 2 î ïî é ù x Î ê0; 2ú ë û thì hàm số y = f ( x) đồng biến nên phương trình Với (*) Û 1- sin x = 1 + cosx Û 1- sin x = 1 + cosx Û tan x = - 1 Û x = x Î (- 3,2) Þ x = Vì Câu -p + kp, k Î ¢ 4 -p 4 Cho các số thực x, y, z thỏa mãn các x +y +1 log2 = 2x - y 4x + y + 3 .Khi đó giá trị 2 2 (x + z + 1) (y + 2) T = + 3x + y x + 2z + 3 tương ứng bằng: 47. A. 4 2 . B. 6 điều kiện nhỏ x ³ 0, y ³ 0, z ³ - 1 và nhất C. 6 3 . của biểu thức D. 4 Lời giải Chọn D Từ giả thiết ta có: x +y +1 x +y +1 log2 = 2x - y Û 1+ log2 = 2x - y + 1 4x + y + 3 4x + y + 3 2x + 2y + 2 Û log2 = (4x + y + 3) - (2x + 2y + 2) 4x + y + 3 Û f (2x + 2y + 2) = f (4x + y + 3) Û 2x + 2y + 2 = 4x + y + 3 Û y = 2x + 1 f (t) = log2 t + t là đơn điệu trên (0; +¥ ) ) (x + z + 1)2 (y + 2)2 (x + z + 1)2 (2x + 3)2 T = + = + 3x + y x + 2z + 3 5x + y x + 2z + 3 Thay vào biểu thức T ta được: (x + z + 1)2 (2x + 3)2 (3x + z + 4)2 1 (3x + z + 4)2 T = + ³ = . 5 x + y x + 2 z + 3 6 x + 2 z + 4 2 3x + z + 2 Áp dụng bất đẳng thức: (Với hàm Đặt t = 3x + z + 2 Þ T ³ 1 4 1 4 (t + + 4) ³ (2 t. + 4) = 4 2 t 2 t ìï ïï ïï y = 2x + 1 ï Û í t = 2 = 3x + z + 2 ïï 2x + 3 ïï x + z + 1 = ïï x + 2z + 3 Dấu "=" xảy ra khi ïî 5x + 1   y 2 x  1   x  z 0  t 2 3x  z  2    y 1  x  z 1 2x  3   x  2z  3  5x 1 ìï x = z = 0 ï í ïï y = 1 î : Trang 11 TRƯỜNG THPT VŨ DUY THANH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = 4. 2x + m y = f (x) = x - 1 ( m là tham số thực). Tính tổng tất cả các giá trị của m sao Câu 48. Cho hàm số max f (x) - min f (x) = 2 é ù é ù 2;3 cho êë úû A. - 4 . 2;3 ê ë ú û . 2 B. . C. - 1. Lời giải D. - 3. Chọn A - 2- m f '( x) = 2x + m 2 f (x) = é2;3ù x - 1) ( ê ú x 1 ë û Hàm số liên tục trên đoạn và với x Î [2;3]. TH1: y ' > 0 Û - 2 - m > 0 Û m < - 2 Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng ( 2;3) trên khoảng Suy ra max y = y(3) = é ù ê2;3ú ë û ( - ¥ ;1) ,( 1; +¥ ) nên hàm số đồng biến 6+m ;min y = y(2) = 4 + m é2;3ù 2 ê û ú ë 6+m - ( 4 + m) = 2 Û - 2 - m = 4 Û 2 ém + 2 = 4 ê êm + 2 = - 4 Û ê ë ém = 2 (ktm) ê êm = - 6 (tm) ê ë Từ ycbt ta có : TH2: y ' < 0 Û - 2 - m < 0 Û m > - 2 suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng ( - ¥ ;1) ,( 1;+¥ ) nên hàm số nghịch biến trên ( 2;3) . xác định Suy ra min y = y(3) = é ù ê ë2;3ú û Từ ycbt ta có : 6+ m ;max y = y(2) = 4 + m é2;3ù 2 ê ë ú û 6+ m 4+m= 2 Û 2+ m = 4 Û 2 ém + 2 = 4 ê êm + 2 = - 4 Û ê ë ém = 2 (tm) ê êm = - 6 (ktm) ê ë 2 + ( - 6) = - 4 Vậy m = 2;m = - 6 nên tổng các giá trị của m là . ABCD.A ¢B ¢C ¢ D¢ Câu 49. Cho hình lập phương .Gọi E , F , M , N , P ,Q lần lượt là tâm của các mặt ABCD;A 'B 'C 'D ';ADD 'A ';DCC 'D ';CBB 'C ';ABB 'A ' . Biết cạnh khối lập phương bằng a ,khi đó thể tích của khối tám mặt đều nội tiếp khối lập phương trên là a3 a3 a3 a3 A. 8 . B. 12 . C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn D Ta thấy khối tám mặt đều đó thực chất là 2 khối chóp có chung đáy EMNPQF được đánh dấu như hình trên. 1 DC ' Þ MN = A 'C ' 2 Xét D A 'DC ' có: M, N lần lượt là trung điểm của DA ' và Trang 12 TRƯỜNG THPT VŨ DUY THANH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 Do ABCD.A 'B 'C 'D ' là khối lập phương cạnh a Þ A 'B 'C 'D ' là hình vuông cạnh a Þ A 'C ' = AB 2 = a 2 . Do vậy MN = a 2 2 a2 a 2 Þ SMNPQ = 2 +) Nhận thấy MNPQ là một hình vuông cạnh 2 1 1 d E ;( MNPQ ) = .EF = a 2 2 +) ( ) 1 1 a2 a3 1 = 2. . .a. = Þ VEMNPQF = 2.VE .MNPQ = 2. d E , ( MNPQ ) .SMNPQ 3 3 2 2 6 logx2+y2+3 ( 2x + 2y + 5) ³ 1, Câu 50. Trong tất cả các cặp số thực (x;y ) thỏa mãn có bao nhiêu giá trị 2 2 thực của m để tồn tại duy nhất cặp số thực (x;y) sao cho x + y + 4x + 6y + 13 - m = 0 . ( A. 3. B. 1. ) C. 2. Lời giải D. 0. Chọn C logx2+y2+3  2 x + 2y +5 )  ³ 1     2x + 2y + 5 ³ x2 + y 2+ 3  x2 + y2  - 2x - 2y - 2 £  0( 1)   ( Ta có: ⇔ ⇔ log 2 2  2 ( x + 2y +5 )  ³  1  là hình tròn ⇒ Tập hợp các cặp số thực ( x,y ) thỏa mãn x +y +3 (C 1) : x2 + y2  - 2x - 2y - 2 = 0 (tính cả biên). 2 Xét 2 x2 + y2 + 4x + 6y + 13 - m = 0 Û ( x + 2) + ( y + 3) = m.  ìï x = - 2 m = 0 Þ ïí ïï y = - 3  î TH1: , không thỏa mãn (1). 2 2 TH2: m >0 , khi đó tập hợp các cặp số thực ( x; y ) thỏa mãn x + y + 4x + 6y + 13 - m = 0 (C 2) : x2 + y2  +4x + 6y + 13 - m = 0.  là đường tròn (C ) (C ) Để tồn tại duy nhất cặp số thực ( x;y ) thỏa mãn yêu cầu bài toán thì hai đường tròn 1 và 2 (C ) (C ) (C ) tiếp xúc ngoài với nhau hoặc hai đường tròn 1 và 2 tiếp xúc trong và đường tròn 2 có I ( 1;1) , R = 2.  (C ) (C ) bán kính lớn hơn đường tròn 1 . 1 có tâm 1 bán kính 1 Trang 13 TRƯỜNG THPT VŨ DUY THANH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 I ( - 2;- 3) , R = m ( m > 0) .  ( C2) có tâm 2 bán kính 2 I I = R1 + R2.  (C ) (C ) Để 1 và 2 tiếp xúc ngoài thì 1 2 ( - 3) 2 + ( - 4)  2 = 2 + m   5 = 2 + m Û m = 9( tm )   ⇔ (C ) (C ) (C ) Để đường tròn 1 và 2 tiếp xúc trong và đường tròn 2 có bán kính lớn hơn đường tròn ⇔ (C ) . ⇒ R - R1 = I 1I 2 m - 2= ( - 3)   + 4 2 2 ⇔ ⇔m = 49 ( tm ) Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 1 2 --------------- HẾT --------------- Trang 14
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan