Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Thpt kim sơn a đề thi thử tốt nghiệp thpt năm 2020...

Tài liệu Thpt kim sơn a đề thi thử tốt nghiệp thpt năm 2020

.DOCX
25
103
72

Mô tả:

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH Trường THPT Kim Sơn A ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019 - 2020 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 06 trang) Họ, tên thí sinh: …………………………………………………………………. Số báo danh: ……………………………………………………………………. Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Có bao nhiêu cách sắp xếp 7 bạn học sinh thành một hàng dọc ? 7 A. 7 . B. 6!. C. C7 . D. 7!. (u ) Cho cấp số nhân n có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q=- 2 . Giá trị của u5 bằng: A. - 4 . B. - 32 . C. 32 D. - 6 x+1 Nghiệm của phương trình 2 = 16 là: A. x = 3. B. x = 4 . C. x = 5 D. x = 2 y = ( 1+ x) 2 Tập xác định của hàm số là D = ( - 1;+¥ ) D = ( - ¥ ;- 1) A. . B. . Câu 5. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng A. y = log x. B. y = ln x. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. D = R \ { - 1} C. ( 0;+¥ ) ? D. D = [- 1;+¥ ) y = log0,5 x. C. y = log2 x. D. F ( x) G ( x) f ( x) g( x) Cho và lần lượt là nguyên hàm của các hàm số và trên khoảng K . ( f ( x) + g ( x) )dx bằng Khi đó ò F ( x) +G ( x) +C F ( x) +G ( x) A. . B. . F ( x) - G ( x) +C F ( x) .G ( x) +C C. . D. . Cho khối lăng trụ có diện tích đáy S = 6 và chiều cao h= 10. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 20 . B. 60 . C. 30 D. 40 Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của khối nón đã cho bằng 2pa2 1 2 pa 2 2 A. 3 . B. 2pa . C. pa D. 3 Cho khối cầu có bán kính R = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng 256p 128p 64p A. 3 . B. 64p . C. 3 . D. 3 . Câu 10. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( - 2; +¥ ) . ( - 2; 2) . A. B. C. ( - ¥ ; 2) . Trường THPT Kim Sơn A – Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 D. ( 0;3) . Trang 1 5 2 3 2 Câu 11. Cho số thực a dương, khác 1. Rút gọn biểu thức a .a ta được kết quả là 4 2 3 A. a . B. a C. a . D. a . Câu 12. Cho khối trụ có chiều cao h= 3 và bán kính đáy r = 1. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 9p . Câu 13. Cho hàm số y  f  x B. 3p . C. p . D. 27p . có bảng biến thiên dưới đây. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0. B. - 1. C. 1. D. 3. Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ sau? 3 A. y = x - 3x +1. B. 3 C. y =- x + 3x +1. x- 2 y= 1- x là Câu 15. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. x = 1. B. y=- 1. y=- 2 . 4 2 D. y = x - 2x +1. C. x = 2 . log7 ( 3- 2x) >1 Câu 16. Nghiệm nguyên âm lớn nhất của bất phương trình là A. - 2 . B. 1. y = f ( x) Câu 17. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của phương trình A. 1. 1 Câu 18. Biết tích phân 0 là: B. 0 . và 16 A. . C. 3. D. - 3. C. 2 . D. 3. 1 ò g( x) dx =- 4 0 D. f ( x) +17 = 0 1 ò 3. f ( x)dx = 6 y =- x4 + 2x2 +1. . Khi đó B. 10 . Trường THPT Kim Sơn A – Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 ò[ 2 f (x) 0 g(x)] dx bằng 8 C. . D. - 2 . Trang 2 Câu 19. Môđun của số phức z = 1- 2i bằng A. 3. B. 5 . C. 5. D. - 1. Câu 20. Cho các số phức z1 = 2+ 3i , z2 = 4- i . Số phức liên hợp của số phức z1 + z2 là A. 6 + 2i . B. - 2+ 4i . C. 6 - 2i . D. - 2+ 2i . Câu 21. Cho số phức z = 1- 3i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z là điểm nào dưới đây? A. Q( - 3;1) . M ( 1;3) . B. N ( 3;1) . C. P ( 1;- 3) . D. r r a( 2;- 1;3) , b( 1;- 3;2) r r r u = a 3 b . Tọa độ của vectơ là r u= ( 1;2;1) B. . r u= ( - 1;8;- 3) D. . ( S) có tâm I ( - 1;4;2) và bán kính r = 5. Phương trình mặt cầu Câu 23. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S) là 2 2 2 2 2 2 x +1) +( y- 4) +( z - 2) = 25. x - 1) +( y + 4) +( z + 2) = 5. ( ( A. B. 2 2 2 2 2 2 x - 1) +( y + 4) +( z + 2) = 25. x +1) +( y- 4) +( z - 2) = 5. ( ( C. D. ( P ) : 2x - 3y + 3z - 5= 0. Vectơ nào dưới đây không là Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đã cho? ur uu r uu r uu r n1 ( - 2;3;- 3) n2 ( 4;- 6;6) n3 ( 1;2;- 1) n4 ( 2;- 3;3) A. . B. . C. . D. . ( P ) : x - 2y+ z = 0và đường thẳng Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng x +1 y +1 z - 2 d: = = . 4 3 - 1 Tọa độ giao điểm của ( P ) và d là điểm nào dưới đây? Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho r u= ( 3;2;- 2) A. . r u= ( 5;- 10;9) C. . A. M ( - 1;- 1;2) B. N ( 1;1;1) . C. P ( 3;2;1) . D. Q( 3;- 4;1) . 3a AA¢= 2 (minh họa như Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A¢B¢C ¢ có đáy là tam giác đều cạnh a , ( ABC ) bằng hình vẽ). M là trung điểm của BC , góc giữa đường thẳng A¢M và mặt phẳng A. 45° . . B. 30°. C. 60° . D. 90° . 2 3 y = f ( x) f ¢( x ) = ( x - 1) ( x - 2) ( x - 5) , " x Î ¡ . Câu 27. Cho hàm số có đạo hàm Số điểm cực trị của y = f ( x) hàm số là A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 . Trường THPT Kim Sơn A – Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 Trang 3 3 [- 1;1] Cho hàm số y = x + 3x + m. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn bằng A. m=- 11. B. m=- 3 . C. m= 11. D. m= 3 . f ( x) = log2 ( x2 +1) f ¢( 1) Câu 29. Cho hàm số . Tính ? 1 1 1 f ¢( 1) = . f ¢( 1) = . f ¢( 1) = . f ¢( 1) = 1. 2 2ln2 ln2 A. B. C. D. 4 2 Câu 30. Gọi S là tập hợp các hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3 x  3 và đường thẳng y 1 . Câu 28. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 0 . B. 4 . C. 3 . 2 x x Câu 31. Cho hàm số f ( x ) 2 .5 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 A. f ( x ) 1  log5 2 x.log5 5 x 0 . B. D. 2 . f ( x ) 1  x.log5 2  x 2 0 . 2 f ( x ) 1  x.log5 2  x 1 C. f ( x ) 1  x.log5 2  2 x 0 . D. . ABC 2a Câu 32. Trong không gian cho tam giác đều cạnh , gọi H là trung điểm của cạnh BC. Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh AH ta được một hình nón có diện tích toàn phần bằng 2 2 A. 2 a . B. 3 a . 2 D.  a (2 3  3) 2 C. 6 a  2 Câu 33. Tính tích phân I  x sin xdx 0 bằng phương pháp tích phân từng phần, khi đó:   2 I ( x cos x ) 2  cos xdx 0 0 A. .  2  x2 I (  x cos x ) 2  ( cos x )dx 2 0 0 . C. B. 1 1 I (  x cos x )  cos xdx 0 0 . D.  2  I (  x cos x ) 2  cos xdx 0 0 . y  f  x Câu 34. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau đây. Diện tích S của hình phẳng được gạch chéo trong hình dưới đây bằng Trường THPT Kim Sơn A – Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 Trang 4 2 A. 1 S  f  x  dx 1 . B. 2 S  f  x  dx  f  x  dx 1 1 . 1 S  C. 1 2 f  x  dx  f  x  dx 1 1 . D. 2 S  f  x  dx  1 f  x  dx 1 . z w Câu 35. Cho hai số phức z 2  3i và w 1  i . Môđun của số phức w bằng 5 A. 2 . B. 2. 10 C. 2 . D. 2 . 2 Câu 36. Cho phương trình z  bz  c 0 với b, c  R . Biết z1 1  2i là một nghiệm phức của phương trình đã cho. Khi đó b  c bằng A.  7 . B.  3 . C. 7 . D. 3 . Câu 37. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (Oxz ) có phương trình tham số là  x 1  t   y 2  z 3 A.  .  x 1   y 2  t  z 3   x 1   y 2  z 3  t B.  . C.  x 1  t   y 2  z 3  t  . D. . 2 2 2 Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x  ( y  2)  ( z  1) 9 và hai điểm M (1;1;  3), N (  1;0;2) . Biết ( P ) là mặt phẳng đi qua hai điểm M , N và cắt ( S ) theo giao tuyến là đường tròn lớn. Mặt phẳng ( P) có phương trình là A. 7 x  y  3z  1 0 . B. 2 x  y  5z  12 0 . C. 7 x  y  3z  1 0 . D. 2 x  y  5z  7 0 . Câu 39. Thầy giáo tặng hết 5 quyển sách tham khảo khác nhau cho ba học sinh giỏi luyện tập. Số cách tặng để mỗi học sinh nhận được ít nhất một quyển sách là A. 150 . B. 50 . C. 243 . D. 540 . SA   ABC  SA a Câu 40. Cho hình chóp S . ABC biết , . Tam giác ABC là tam giác đều cạnh bằng a. M là trung điểm của BC (minh họa như hình vẽ). Trường THPT Kim Sơn A – Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 Trang 5 Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AB bằng a a 57 a 57 a 57 A. 19 . B. 2 . C. 57 . D. 38 . mx  4 y x  m đồng biến trên khoảng  0; 2  là Câu 41. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 42. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo hình thức lãi kép ( một quý bằng 3 tháng). Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất không thay đổi. Tổng số tiền người đó nhận được tính từ lần gửi ban đầu đến thời điếm sau khi gửi thêm tiền lần thứ hai 1 năm, gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 210 triệu đồng. B. 220 triệu đồng. C. 212 triệu đồng. D. 216 triệu đồng. ax  b y cx  d có đồ thị như hình vẽ. Câu 43. Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. ad  bc  0 B. 0  ad  bc . C. bc  ad  0 . D. ad  0  bc . Câu 44. Cho hình nón đỉnh S và O là tâm đáy. Hai điểm A, B thuộc đường tròn đáy của hình nón sao cho tam giác OAB là tam giác vuông và AB  a 2. Biết góc giữa SA và mặt phẳng đáy của hình nón o là 60 . Thể tích khối nón đã cho bằng 3 a 3 3 a 3  a3 . . . 3 3 9 A. 3 B. C. 3 a . D. Câu 45. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ln 2] , thỏa mãn f (0) 2; f (ln 2) 4 , biết ln 2 f ln 2 2 ( x)dx 6 0 A. I 1 . ln 2 x và  f '( x)e dx 3 0 . Khi đó I  3 B. .  f ( x)dx 0 bằng I C. 2 . D. I 4 .  3   0;  y  f ( x ) Câu 46. Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thuộc khoảng  2  của phương trình f (cos x ) cos x là Trường THPT Kim Sơn A – Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 Trang 6 A. 5. B. 2. Câu 47. Cho x và y là những số thực không âm thỏa mãn nhất của biểu thức T  x  y thuộc tập nào dưới đây ? C. 1. D. 4. x2  2 x  9  y2 y  3 log 2 2 x  1 . Giá trị lớn 2  5 5   7 7   2; 2   2 ;3   3; 2   ;4 A. . B. . C. . D.  2  . Câu 48. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 3  3mx  8  0;3 bằng 8. Tổng tất cả các phần tử của S bằng trên đoạn A. 3 . B. 4 . C. 7 . D. 9 . Câu 49: Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có AB vuông góc với mặt phẳng ( ABC ), cạnh bên AA tạo 0  ABBA và  ACC A bằng với mặt phẳng ( ABC ) một góc bằng 60 . Góc giữa hai mặt phẳng 300 . Khoảng cách từ A đến BB và CC  lần lượt bằng 8 và 9 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BB, CC  và H , K  lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BB, CC  . Thể tích khối lăng trụ AHK . AH K  bằng A. V 192 3 . B. V 96 3 . C. V 64 3 . D. V 384 3. Câu 50: Cho số nguyên a , số thực b . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của a để tồn tại số thực x thỏa b b mãn x  a 4 và x  2  a  2 3 . Tổng các phần tử của tập S bằng A. 7. B. -3. C. -2. D. 0. ….…….. Hết ………. Trường THPT Kim Sơn A – Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 Trang 7 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp 7 bạn học sinh thành một hàng dọc ? A. 7 . 7 C. C7 . B. 6!. D. 7!. Lời giải Chọn D Câu 2. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q=- 2 . Giá trị của u5 bằng: B. - 32 . A. - 4 . C. 32 D. - 6 Lời giải Chọn C Câu 3. x+1 Nghiệm của phương trình 2 = 16 là: A. x = 3. B. x = 4 . C. x = 5 D. x = 2 Lời giải Chọn A Câu 4. Tập xác định của hàm số A. D = ( - 1;+¥ ) . y = ( 1+ x) B. 2 là D = ( - ¥ ;- 1) . C. D = R \ { - 1} D. D = [- 1;+¥ ) D. y = log0,5 x. Lời giải Chọn A Câu 5. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên A. y = log x. B. y = ln x. ( 0;+¥ ) ? C. y = log2 x. Lời giải Câu 6. Chọn D F ( x) G ( x) f ( x) g( x) Cho và lần lượt là nguyên hàm của các hàm số và trên khoảng K . Khi đó ò( f ( x) + g( x) )dx bằng A. F ( x) +G ( x) +C . C. F ( x) - G ( x) +C . B. F ( x) +G ( x) . F ( x) .G ( x) +C D. . Lời giải Chọn A Câu 7. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy S = 6 và chiều cao h= 10. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 20 . B. 60 . C. 30 D. 40 Lời giải Chọn B Trường THPT Kim Sơn A – Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 Trang 8 Câu 8. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của khối nón đã cho bằng 2pa2 A. 3 . 2 B. 2pa . 2 C. pa 1 2 pa D. 3 Lời giải Chọn B Câu 9. Khối cầu có bán kính R = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng 256p A. 3 . B. 64p . 128p C. 3 . Lời giải 64p D. 3 . Chọn A Câu 10. Cho hàm số y = f ( x) A. y=- 2 có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng B. y= 0. C. y= 2 D. y= 3 Lời giải Chọn B 5 3 2 2 Câu 11. Cho số thực a dương, khác 1. Rút gọn biểu thức a .a ta được kết quả là 4 B. a A. a . 2 C. a . 3 D. a . Lời giải Chọn B 5 2 3 2 5 3 + 2 2 Ta có a .a = a = a4 . Câu 12. Cho khối trụ có chiều cao h= 3 và bán kính đáy r = 1. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 9p . B. 3p . C. p . D. 27p . Lời giải Chọn B 2 Ta có V = B.h = p.r .h = p.1.3= 3p . Câu 13. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên dưới đây. Trường THPT Kim Sơn A – Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 Trang 9 Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0. B. - 1. C. 1. D. 3. Lời giải Chọn D Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ sau? 3 A. y = x - 3x +1. 4 2 3 4 2 B. y =- x + 2x +1. C. y =- x + 3x +1. D. y = x - 2x +1. Lời giải Chọn B +) Ta có đồ thị của hàm số đa thức bậc 4 trùng phương nên phương án hàm số bậc ba loại. +) Nhận thấy lim y =- ¥ Þ x®+¥ hệ số a< 0 . 4 2 Nên phương án đúng là y =- x + 2x +1. Câu 15. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y= B. y=- 1. A. x = 1. x- 2 1- x là D. y=- 2 . C. x = 2 . Lời giải Chọn B Ta có: lim x®¥ x- 2 =- 1 1- x . Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y =- 1. Câu 16. Nghiệm nguyên âm lớn nhất của bất phương trình A. - 2 . B. 1. log7 ( 3- 2x) >1 C. 3. là D. - 3. Lời giải Chọn D Điều kiện: 3- 2x > 0 Û x < 3 2 log7 ( 3- 2x) >1 Û 3- 2x > 7 Û x <- 2 . Kết hợp với điều kiện suy ra tập nghiệm của bất phuơng trình là S = ( - ¥ ;- 2) Vậy bất phương trình có nghiệm nguyên âm lớn nhất là x =- 3. Trường THPT Kim Sơn A – Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 Trang 10 Câu 17. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của phương trình f ( x) +17 = 0 B. 0 . A. 1. là: D. 3. C. 2 . Lời giải Chọn C Ta có f ( x) +17 = 0 Û f ( x) =- 17 . Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có 2 nghiệm. 1 Câu 18. Biết tích phân 1 ò 3. f ( x)dx = 6 và 0 A. 16 . 1 ò g( x) dx =- 4 0 B. 10 . . Khi đó ò[ 2 f (x) - g(x)] dx bằng 0 C. 8 . D. - 2 . Lời giải Chọn C Ta có: Câu 19. Môđun của số phức z = 1- 2i bằng B. 5 . A. 3. C. 5. D. - 1. Lời giải Chọn B 2 Ta có z = 12 +( - 2) = 5 . Câu 20. Cho các số phức z1 = 2+ 3i , z2 = 4- i . Số phức liên hợp của số phức z1 + z2 là A. 6+ 2i . B. - 2+ 4i . C. 6- 2i . D. - 2+ 2i . Lời giải Chọn C Ta có: z1 + z2 = 2+ 3i + 4- i = 6+ 2i Þ z1 + z2 = 6- 2i . Câu 21. Cho số phức z = 1- 3i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z là điểm nào dưới đây? A. M ( 1;3) . B. N ( 3;1) . C. P ( 1;- 3) . D. Q( - 3;1) . Lời giải Chọn A Trường THPT Kim Sơn A – Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 Trang 11 Ta có: z = 1+ 3i M ( 1;3) Nên điểm biểu diễn số phức z là điểm r r r r r a( 2;- 1;3) , b( 1;- 3;2) Oxyz Câu 22. Trong không gian , cho . Tọa độ vectơ u = a- 3b là: r r r r u= ( 3;2;- 2) u= ( 1;2;1) u= ( 5;- 10;9) u= ( - 1;8;- 3) A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D ( S) có tâm I ( - 1;4;2) và có bán kính R = 5 có phương trình Câu 23. Trong không gian Oxyz , mặt cầu là: 2 2 2 2 2 2 x +1) +( y- 4) +( z - 2) = 25 x - 1) +( y + 4) +( z + 2) = 5 ( ( A. B. 2 2 2 2 ( x - 1) +( y + 4) +( z + 2) = 25 C. 2 2 ( x +1) +( y- 4) +( z - 2) = 5 D. Lời giải Chọn A ( P ) : 2x - 3y+ 3z- 5= 0 . Vectơ nào dưới đây không là Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đã cho? ur uu r n1 ( - 2;3;- 3) n2 ( 4;- 6;6) A. . B. . C. uu r n3 ( 1;2;- 1) . D. uu r n4 ( 2;- 3;3) . Lời giải Chọn C Câu 25. Trong d: A. không Oxyz , gian cho mặt phẳng ( P ) : x - 2y+ z = 0và đường thẳng x +1 y +1 z - 2 = = 4 3 - 1 . Tọa độ giao điểm của ( P ) và d là điểm nào dưới đây? M ( - 1;- 1;2) . B. N ( 1;1;1) . C. P ( 3;2;1) . D. Q( 3;- 4;1) . Lời giải Chọn C Tọa độ giao điểm của ( P ) và d là nghiệm của hệ phương trình: ìï x - 2y + z = 0 ïï í x +1 y +1 z - 2 Û ïï = = ïî 4 3 - 1 ïìï x - 2y + z = 0 íï 3x - 4y- 1= 0 Û ïï ïîï y + 3z- 5= 0 ïìï x = 3 ïí y = 2 ïï îïï z = 1 P ( 3;2;1) Vậy Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A¢B¢C ¢ có đáy là tam giác đều cạnh a , AA¢= 3a 2 (minh họa như ( ABC ) bằng hình vẽ). M là trung điểm của BC , góc giữa đường thẳng A¢M và mặt phẳng A. 45° . B. 30°. C. 60° . Trường THPT Kim Sơn A – Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 D. 90° . Trang 12 Lời giải Chọn C Ta có AA¢^ ( ABC ) ( ABC ) . nên AM là hình chiếu của A¢M lên ·¢ A M ,( ABC ) ) = (·A¢M , AM ) · ¢ ( = A MA . Do đó 3a = 2 = 3 · ¢MA = AA¢ a 3 tan A AM 2 Xét tam giác vuông A¢AM ta có: . · Suy ra A¢MA = 60°. Câu 27. Cho hàm số y = f ( x) cực trị của hàm số A. 3. f ¢( x) = ( x - 1) ( x - 2) liên tục trên ¡ và có đạo hàm 2 3 ( x - 5) . Số điểm y = f ( x) là B. 1. C. 0 . Lời giải D. 2 . Chọn D éx = 1 ê f ¢( x) = 0 Û êx = 2 ê êx = 5 ë . x = 1: nghiệm đơn. x = 2 : nghiệm bội 2. x = 5: nghiệm bội 3. Do đó, số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) là 2. 3 [- 1;1] bằng 7. Câu 28. Cho hàm số y = x + 3x + m. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn A. m=- 11. B. m=- 3 . C. m= 11. D. m= 3 . Lời giải Chọn D , 2 Ta có : y = 3x + 3> 0, " x Î ¡ Þ hàm số y đồng biến trên ¡ Trường THPT Kim Sơn A – Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 Trang 13 Þ hàm số y đồng biến trên đoạn [- 1;1] Vậy max y = y( 1) Û [- 1;1] Câu 29. Cho hàm số 7 = 4 + mÛ m= 3 . f ( x) = log2 ( x2 +1) f ¢( 1) . Tính ? 1 1 f ¢( 1) = . f ¢( 1) = . 2ln2 ln2 B. C. Lời giải 1 f ¢( 1) = . 2 A. D. f ¢( 1) = 1. Chọn C Ta có: x2 +1) ¢ ( 2x f ¢( x) = 2 = 2 ( x +1) ln2 ( x +1) ln2 Þ f ¢( 1) = 2 1 = 2ln2 ln2 . 4 2 Câu 30. Gọi S là tập hợp các hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3 x  3 và đường thẳng y 1 . Tổng các phần tử của S là A. 0 . C. 3 . Lời giải B. 4 . D. 2 . Chọn A  x 2  1( L) x  3x  3 1  x  3 x  4 0   2  x 4  x 2 4 Phương trình hoành độ giao điểm: 2 4 2 Do vậy tổng các hoành độ giao điểm là 0 . 2 x x Câu 31. Cho hàm số f ( x ) 2 .5 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 A. f ( x ) 1  log5 2 x.log 5 5x 0 . B. f ( x ) 1  x.log5 2  x 2 0 . 2 f ( x ) 1  x.log5 2  x 1 D. . Lời giải C. f ( x ) 1  x.log5 2  2 x 0 . Chọn B 2 2 2 x x x x x x 2 Ta có: f ( x ) 1  2 .5 1  log5 (2 .5 ) 0  log5 2  log5 5 0  x log5 2  x 0 . Câu 32. Trong không gian cho tam giác ABC đều cạnh 2a , gọi H là trung điểm của cạnh BC. Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh AH ta được một hình nón có diện tích toàn phần bằng 2 B. 3 a . 2 A. 8 a . 2 C. 6 a . Lời giải 2 D.  a (2 3  3) . Chọn B Hình nón có đường sinh l  AB 2a , bán kính đáy r  HB a . Stp  rl   r 2  .a.2a   a 2 3 a 2 .  2 Câu 33. Tính tích phân I x sin xdx 0 bằng phương pháp tích phân từng phần, khi đó: Trường THPT Kim Sơn A – Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 Trang 14    2 2 x I (  x cos x ) 2  ( cos x )dx 2 0 0 B. .  2 I ( x cos x ) 2  cos xdx 0 0 A. .  C. 1 1 I (  x cos x )  cos xdx 0 0  2 I (  x cos x ) 2  cos xdx 0 0 D. . Lời giải . Chọn D   2 u  x  du dx I (  x cos x ) 2  cos xdx    0 0 Đặt  dv sin xdx v  cos x . Do vậy . y  f  x Câu 34. Cho đồ thị như hình vẽ sau đây. Diện tích S của hình phẳng được gạch chéo trong hình dưới dây bằng 2 A. 1 S  f  x  dx 1 . 1 S  C. B. 2 f  x  dx  f  x  dx 1 1 2 S  f  x  dx  f  x  dx 1 1 1 2 S  f  x  dx  . D. Lời giải 1 . f  x  dx 1 . Chọn D 2 Diện tích cần tìm là 1 2 1 2 S   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  f  x  dx  1 1 1 1 f  x  dx 1 . z w Câu 35. Cho hai số phức z 2  3i và w 1  i . Môđun của số phức w bằng 5 A. 2 . B. 2. 10 C. 2 . Lời giải D. 2 . Chọn C z 1 3 10 z 2  3i 1 3  w  ( )2  (  ) 2  w 1  i   i 2 2 2 1 i 2 2 . Do đó w Ta có w 2 Câu 36. Cho phương trình z  bz  c 0 với b, c  R . Biết phương trình nhận một nghiệm phức là z1 1  2i. Khi đó b  c bằng A.  7 . B.  3 . C. 7 . Lời giải Trường THPT Kim Sơn A – Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 D. 3 . Trang 15 Chọn A Phương trình nhận z1 1  2i là nghiệm nên nghiệm còn lại là z2 1  2i  z1  z2 2   b 2 b  2      b  c  7  z1. z2 5 c 5 c 5    Ta có Câu 37. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (Oxz ) có phương trình là  x 1   y 2  z 3  t B.  .  x 1  t   y 2  z 3 A.  .  x 1  t   y 2  z 3  t  C. Lời giải . D.  x 1   y 2  t  z 3  . Chọn D  x 1   y 2  t  z 3   A (1;2;3) Đường thẳng đi qua và có VTCP j (0;1;0) nên có phương trình là . 2 2 2 Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x  ( y  2)  ( z  1) 9 và hai điểm M (1;1;  3), N (  1;0; 2) . Biết ( P ) là mặt phẳng đi qua hai điểm M , N và cắt ( S ) theo giao tuyến là đường tròn lớn. Phương trình mặt phẳng ( S ) là B. 2 x  y  5z  12 0 . A. 7 x  y  3z  1 0 . C. 7 x  y  3z  1 0 . D. 2 x  y  5 z  7 0 . Lời giải Chọn A Gọi mặt phẳng cần tìm là ( P ), ( P ) cắt ( S ) theo giao tuyến là đường tròn lớn nên ( P ) đi qua tâm I của ( S ) . Vậy ( P ) đi qua ba điểm I (0;2;  1), M (1;1;  3), N (  1;0;2) .   IM (1;  1;  2), IN (  1;  2;3) . ( P ) có VTPT     n  IM , IN  (  7;  1;  3) . Do đó ( P ) : 7( x  1)  y  3( z  2) 0  7 x  y  3z  1 0. Câu 39. Thầy giáo tặng hết 5 quyển sách tham khảo khác nhau cho ba học sinh giỏi luyện tập. Số cách tặng để mỗi học sinh nhận được ít nhất một quyển sách là A. 150 . B. 50 . C. 243 . D. 540 . Lời giải Chọn A Tặng năm quyển sách khác nhau cho ba học sinh sao cho mỗi học sinh nhận ít nhất một quyển sách ta có các trường hợp sau: +) Trường hợp 1: Một người nhận 3 quyển sách; hai người còn lại mỗi người nhận 1 quyển sách. Trường THPT Kim Sơn A – Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 Trang 16 3 1 1 Số cách tặng: C5 ×C2 ×C1 ×3 = 60 . +) Trường hợp 2: Một người nhận 1 quyển sách; 2 người còn lại mỗi người nhận 2 quyển sách. 1 2 2 Số cách tặng: C5 ×C4 ×C2 ×3 = 90 . Vậy số cách tặng quà thỏa mãn yêu cầu bài toán là 150 . Phân tích đáp án nhiễu. +) Đáp án nhiễu B dự đoán học sinh sẽ mắc sai lầm như sau: làm đủ 2 trường hợp nhưng không xét được vai trò bình đẳng của ba người nhận quà là như nhau (thiếu nhân với 3 trong kết quả). +) Đáp án nhiễu C dự đoán học sinh sẽ mắc sai lầm như sau: Học sinh đọc không kỹ đề bài mà bỏ qua giả thiết mỗi người nhận ít nhất một quyển sách. +) Đáp án nhiễu D dự đoán học sinh sẽ mắc sai lầm như sau: Học sinh đếm bị lặp bằng cách phổ biến là mỗi người nhận trước một quyển sách rồi mỗi quyển sách còn lại có ba cách tặng nên số 1 1 1 3 3 = 540 cách sẽ là: C5 ×C4 ×C3 ×× . SA   ABC  SA a Câu 40. Cho hình chóp S . ABC biết , . Tam giác ABC là tam giác đều cạnh bằng a. M là trung điểm của BC (minh họa như hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AB bằng a 57 A. 19 . a B. 2 . a 57 C. 57 . a 57 D. 38 . Lời giải Chọn A Gọi P, N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Gọi K , H lần lượt là hình chiếu của A trên MN và SK . Trường THPT Kim Sơn A – Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 Trang 17  MN //AB   MN   SMN   AB //  SMN   AB   SMN  Ta có  .  d  SM , AB  d  AB,  SMN   d  A,  SMN   .  MN  AK  MN   SAK  , AH   SAK   Lại có  MN  SA .  MN  AH , AH  SK  AH   SMN   d  A,  SMN    AH . Xét tam giác SAK vuông tại A có AK  CP a 3  ; SA a 2 4 1 1 1 1 1 1 a 57  2   2  AH  2 2 2 2 AH SA AK AH a a 3 19   4   Nên . Phân tích phương án nhiễu d  SM , AB  MB  +) B: Học sinh lấy a 2. Học sinh tính khoảng cách bằng ứng dụng thể tích như sau VS . AMN  3V a3 3 a 2 19 a 57 ; S SMN  ; d  A,  SMN    A.SMN  . 48 16 S SMN 19 +) C: Học sử dụng thể tích để tính và nhầm thể tích của tứ diện là V Bh. +) D: Học sử dụng thể tích để tính và nhầm diện tích đáy S a ha . Câu 41. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số A. 2 . B. 3 . y mx  4 x  m đồng biến trên khoảng  0; 2  là C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn A Tập xác định: y  Ta có D R |  m . 4  m2  x  m 2 .  0; 2  Khi và chỉ khi Hàm số đồng biến trên khoảng y  4  m2  x  m 2  0, x   0; 2  (*) . m    2; 2  2   4  m  0 (*)     m 0  m    2;0 m   0; 2   m 2   . Do m  Z  m    1;0 . Trường THPT Kim Sơn A – Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 Trang 18 Vậy có hai giá trị nguyên của m để hàm số Phân tích phương án nhiễu y  0; 2   +) B: Hàm số đồng biến trên khoảng mx  4 x  m đồng biến trên khoảng  0; 2  . y   0  4  m 2  0  m    2; 2  nên chọn B.  m    2; 2  4  m2 0  (*)     m 0  m    2;0    2  m   0; 2   m 2  +) C: Học sinh nhầm nên chọn C . +) D: Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2   y 0  4  m 2 0  m    2; 2 . nên chọn D. Câu 42. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo hình thức lãi kép ( một quý bằng 3 tháng). Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được tính từ lần gửi ban đầu đến thời điếm sau khi gửi thêm tiền lần thứ hai 1 năm, gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 210 triệu đồng. B. 220 triệu đồng. C. 212 triệu đồng. D. 216 triệu đồng. Lời giải Chọn B Do người gửi theo hình thức lãi kép nên công thức tính là Pn P0  1  r  n ( n là số quý). Sáu tháng (2 quý) gửi đầu tiên, số tiền cả vốn và lãi là : 2 2   P2 100000000  1   104040000  100  (đồng). Tổng số tiền có được ngay sau khi gửi thêm tiền lần thứ hai là: P2  100000000 (đồng). Tổng số tiền người đó nhận được tính từ lần gửi ban đầu đến thời điếm sau khi gửi thêm tiền lần thứ hai 1 năm (tức là 4 quý tính từ lúc gửi thêm tiền lần thứ hai): 4 P  P2  100000000   1  r  Câu 43. Cho hàm số y 4 2    104040000  100000000   1   220859457,9  100  đồng. ax  b cx  d có đồ thị như hình vẽ. Trường THPT Kim Sơn A – Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 Trang 19 Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. ad  bc  0 B. 0  ad  bc . C. bc  ad  0 . D. ad  0  bc . Lời giải Chọn A Dựa vào hình vẽ ta thấy: + Hàm số y ax  b cx  d là hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định, suy ra y  0  ad  bc  0  ad  bc , loại đáp án C. + Đồ thị hàm số có đường TCĐ là đường thẳng: x  d  0  cd  0 c  1 a y   0  ac  0 c + Đồ thị hàm số có đường TCN là đường thẳng: Từ  1 ,  2  suy ra ad  0 nên loại đáp án B. + Đồ thị hàm số giao với trục Ox tại điểm có hoành độ Từ  2  ,  3  2 x  b  0  ab  0  3 a suy ra bc  0 nên loại đáp án D. Vậy mệnh đề đúng là A. Câu 44. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO . Gọi A, B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón o  sao cho tam giác OAB là tam giác vuông. Biết AB a 2 và SAO 60 . Thể tích khối nón là  a3 . A. 3 B. 3 a 3 . 3 C. 3 a 3 . D. 3 a 3 . 9 Lời giải Chọn B Trường THPT Kim Sơn A – Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan