Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Thpt hoa lư a đề thi thử tốt nghiệp thpt 2019 2020...

Tài liệu Thpt hoa lư a đề thi thử tốt nghiệp thpt 2019 2020

.DOCX
15
132
86

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH TRƯỜNG THPT HOA LƯ A ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: Từ một nhóm học sinh gồm 8 nam và 9 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh? A. 2 . B. 1. C. 17. D. 72. Câu 2: Cho cấp số nhân  un  có u1 2 u và công bội q 3 . Tính số hạng 2 bằng B. 5 . A. 1 . C. 6 . 2 D. 3 . log1(x2 - 3x + 11) = - 2. Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Tìm tập nghiệm của phương trình  1 .  1; 2 . A. B. 3 C.   1; 2 . D. . Cho khối hộp chữ nhật có chiều dài bằng 5, chiều rộng bằng 3, chiều cao bằng 2. Thể tích khối hộp đã cho bằng A. 6 . B. 15 . C. 20 . D. 30 . y log 2  x  1 Tập xác định của hàm số là 1;10 1; 2  .  . A. B. Biết A. C. C.   ;1 . D.  1;  . f  x  dx F  x   C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? b b f  x  dx F  b   F  a  f  x  dx F  b  .F  a  a . B. a . b b f  x  dx F  a   F  b  f  x  dx F  b   F  a  a . D. a . Câu 7: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a , chiều cao h . Khi đó thể tích khối lăng trụ là a2h 3 a2h 3 a2h a2h 3 4 . 6 . A. B. 12 . C. 4 . D. Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích toàn phần hình nón bằng 2 2 2 2 A. 30 a B. 36 a C. 32 a D. 38 a Câu 9: Thể tích khối cầu bán kính R 2 là 32 A. 16 . B. 3 . Câu 10: Cho hàm số y  f  x C. 32 . 32 D. 3 . có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho luôn đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A.   ;  1 . B.  1;   . C.   1;1 . D.  0;1 .  2 12  P log b  b .b   . b 1 Câu 11: Cho là số thực dương khác . Tính 3 5 P P 2. 2. A. B. P 1 . C. D. P 1 4. Câu 12: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích S xung quanh xq của hình nón là A. S xq  rh Câu 13: Cho hàm số . B. y  f  x S xq 2 rl . C. S xq  rl . 1 S xq   r 2 h 3 D. . có bảng biến thiên sau: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x 2. B. Hàm số đạt cực đại tại x 3. D. Hàm số đạt cực đại tại x 4. C. Hàm số đạt cực đại tại x  2. Câu 14: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây? y 2 1 x 1 O A. y x3  Câu 15: Cho hàm số A. 0 . 3 2 x 1 2 . y 3 2 x 1 3 2 3 2 2 . C. y  2 x  3x  1 . D. y 2 x  3 x  1 . 2020 x  2 có đồ thị  H  . Số đường tiệm cận của  H  là? B. 2 . C. 3 . D. 1 . Câu 16: Giải bất phương trình A. x  10 . Câu 17: Cho hàm số B. y  x3  log 3  x  1  2 B. x  10 . y  f  x Số nghiệm của phương trình . C. 0  x  10 . có bảng biến thiên như hình sau f  x   3 0 là: D. x 10 . A. 0 . B. 3 . C. 2 . 1 Câu 18: Cho hàm số A. I 8 . f  x liên tục trên  và có B. I 12 . D. 1 . 3 3 f  x  dx 2 I f  x  dx f  x  dx 6 0 ; 1 . Tính C. I 36 . D. I 4 . 0 Câu 19: Phần thực và phần ảo của số phức z 1  2i lần lượt là: A. 2 và 1 B. 1 và 2i . C. 1 và 2 . D. 1 và i . 2 Câu 20: Cho hai số phức 2 z  z2 z1  1  2i z2  1  2i , . Giá trị của biểu thức 1 bằng A. 10 . B. 10 . C.  6 . D. 4 . Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A , B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức. y B 3 A 2 A.  1  2i 2 . B.  1  2i . 1 O 1 x C. 2  i . D. 2 1 i 2 . A  3;  1;1  Oyz  Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng là điểm M  3; 0; 0  N  0;  1;1 P  0;  1; 0  Q  0;0;1 A. . B. . C. . D. .  S : Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  8 z  4 0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu  S  I  3;  2; 4  R 25 I   3; 2;  4  R 5 A. , . B. , . I  3;  2; 4  R 5 I   3; 2;  4  R 25 C. , . D. , .  n  1; 2;  1 Câu 24: Vectơ là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây? A. x  2 y  z  2 0 . B. x  2 y  z  2 0 . Câu 25: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng đường thẳng d ? A. N  2;  1;  3 . B. P  5;  2;  1 . d : C. x  y  2 z  1 0 . D. x  2 y  z  1 0 . x  2 y 1 z  3   3 1 2 . Điểm nào sau đây không thuộc C. Q   1; 0;  5  . D. M   2;1;3 . Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB BC a , BB ' a 3 . Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  BCC B . A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . Câu 27: Cho hàm số y  f  x xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng: A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng  3. B. Hàm số có đúng một cực trị. C. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1. D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. y Câu 28: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số A. 1 . B.  2 . 2 x 1 1  x trên đoạn  2;3 . C. 0 . D.  5 . P log 2  a 2b3  log 2 a x log 2 b  y Câu 29: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn , . Tính . 2 3 A. P  x y . 2 3 B. P x  y . C. P 6 xy . D. P 2 x  3 y . 4 2  C  . Tìm số giao điểm của đồ thị  C  và trục hoành. Câu 30: Cho hàm số y  x  4 x có đồ thị A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . x x Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 16  5.4  4 0 là: T   ;1   4;    T   ;1   4;    A. . B. . T   ;0    1;    T   ;0   1;    C. . D. . Câu 32: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h 20  cm  , bán kính đáy r 25  cm  . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là tích của thiết diện đó. A. S 500  cm 2  . B. S 400  cm 2  . C. S 300  cm 2  . D. 12  cm  . Tính diện S 406  cm 2  . 4 Câu 33: Cho I x 1  2 x dx 0 và u  2 x  1 . Mệnh đề nào dưới đây sai? 3 3 3 1  u5 u3  1 2 2 2 2 I  I  x  x  1 dx I u  u  1 du    2 5 3 1 2  1 1 A. . B. .C. . Câu 34: Diê ̣n tích hình phẳng giới hạn bbi hai đồ thị A. S 8 . Câu 35: Cho hai số phức A. 3 . B. S 4 . z1 2  3i 3 I D. 1 2 2 u  u  1 du 2 1 . f  x   x 3  3 x  2 g  x  x  2 ; là: C. S 12 . D. S 16 . z  3  5i w  z1  z2 và 2 . Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức . B. 0 . C.  1  2i . D.  3 . Câu 36: Gọi z1 2 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z  6 z  13 0 . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức A. M   5;  1 w  i  1 z1 . B. . M  5;1 . Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm AB có phương trình là A. 3x  y  z  6 0 . C. A   1; 2;1 và M   1;  5 B  2;1;0  . D. M  1;5 . . Mặt phẳng qua A và vuông góc với B. 3x  y  z  6 0 . C. x  3 y  z  5 0 . D. x  3 y  z  6 0 A   1;3; 2  B  2;0;5  C  0;  2;1 Câu 38: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tam giác ABC có , và . Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là. x 1 y  3 z  2   2 4 . A.  2 x 2 y4 z 1    1 3 2 . C. x 1 y  3 z  2   4 1 . B. 2 x  1 y 3 z 2   2  4 1 . D. Câu 39: Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12 A, 5 học sinh lớp 12 B và 8 học sinh lớp 12 C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho b mỗi nhóm đều có học sinh lớp 12 A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12 B là: 42 A. 143 . 84 B. 143 . 356 C. 1287 . 56 D. 143 . Câu 40: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC  có đáy là một tam giác vuông cân tại B , AB BC a , AA a 2 , M là trung điểm BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC . a 2a a 3 A. 7 . B. 2 . C. 5 . D. a 3 . y x 3  3x 2   m 2  3m  2  x  5 Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên  0; 2  ? A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 . Câu 42: Một người tham gia chương trình bảo hiểm HÀNH TRÌNH HẠNH PHÚC của công ty Bảo Hiểm MANULIFE với thể lệ như sau: Cứ đến tháng 9 hàng năm người đó đóng vào công ty là 12 triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi là 6% / năm. Hỏi sau đúng 18 năm kể từ ngày đóng, người đó thu về được tất cả bao nhiêu tiền? Kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân. A. 403,32 (triệu đồng). C. 412, 23 (triệu đồng). B. 293,32 (triệu đồng). D. 393,12 (triệu đồng). 3 2 Câu 43: Cho hàm số y ax  bx  cx  d . Hàm số luôn đồng biến trên  khi và chỉ khi.  a b 0; c  0  2 a  0; b 2  4ac 0 A.  . B. a 0; b  3ac 0 .  a b 0; c  0  a  0; b 2  3ac 0 C.  .  a b 0; c  0  a  0; b 2  3ac 0 D.  . Câu 44: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D , AD CD a , AB 2a . Quay hình thang ABCD quanh đường thẳng CD . Thể tích khối tròn xoay thu được là: 5 a 3 A. 3 . Câu 45: Cho hàm số 7 a 3 B. 3 . y  f  x 4 a 3 C. 3 . có đạo hàm liên tục trên đoạn 3 D.  a .  1; 4 , đồng biến trên đoạn  1; 4 và thỏa mãn 2 x  2 x. f  x   f  x   x   1; 4 đẳng thức , . 4 3 I f  x  dx f  1  2 1 Biết rằng , tính ? 1186 1174 I I 45 . 45 . A. B. 1222 I 45 . C. 1201 I 45 . D. Câu 46: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:   Số nghiệm thuộc đoạn   ; của phương trình 3 f (2sin x  1) 0 là A. 4. B. 5. C. 2. D. 6. 2 y 3  7 y  2 x 1  x 3 1  x  3  2 y 2 1 Câu 47: Cho hai số thực x , y thỏa mãn: . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x  2 y . A. P 8 . B. P 10 Câu 48: Cho hàm số đã cho trên A. 7 . f  x   x 4  4 x3  4 x2  a C. P 4 . . Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  0; 2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc   4; 4 B. 5 . D. P 6 . C. 6 sao cho M 2m D. 4 . Câu 49: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2020 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ . 2020 A. 9 . 4034 B. 81 . 8068 C. 27 . 2020 D. 27 . 3 3 3z 2z Câu 50: Giả sử a , b là các số thực sao cho x  y a.10  b.10 đúng với mọi các số thực dương x , y , log  x 2  y 2   z  1 z thoả mãn log  x  y   z và . Giá trị của a  b bằng 31 A. 2 . 29 B. 2 .  31 2 . C. -------------- HẾT ------------------ D.  25 2 . SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH TRƯỜNG THPT HOA LƯ A ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C B D D D A B B B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 B C D D C B A B A D 11 C 36 A 12 C 37 B 13 A 38 B 14 D 39 A 15 B 40 A 16 A 41 B 17 C 42 D 18 A 43 D 19 C 44 A 20 B 45 A 21 A 46 A 22 B 47 C 23 C 48 A 24 B 49 D 25 D 50 B HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU VẬN DỤNG Câu 35: Cho hai số phức A. 3 . z1 2  3i z  3  5i w  z1  z2 và 2 . Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức . B. 0 . C.  1  2i . D.  3 . Lời giải Chọn D. w  z1  z2 2  3i  3  5i  1  2i Câu 36: Gọi z1 2 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z  6 z  13 0 . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức A. . Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức w là  3 . M   5;  1 w  i  1 z1 . B. . M  5;1 . M   1;  5 C. . Lời giải D. M  1;5 . Chọn A.  z  3  2i z 2  6 z  13 0   1  z2  3  2i . Suy ra w  i  1 z1  1  i    3  2i   5  i . Ta có w  i  1 z1 M   5;  1 Vậy tọa độ điểm M biểu diễn số phức là . Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm AB có phương trình là A. 3x  y  z  6 0 . A   1; 2;1 và B  2;1;0  . Mặt phẳng qua A và vuông góc với B. 3x  y  z  6 0 . C. x  3 y  z  5 0 . D. x  3 y  z  6 0 Lời giải Chọn B.  AB  3;  1;  1 Ta có .  AB  3;  1;  1 Mặt phẳng cần tìm vuông góc với AB nên nhận Do đó phương trình của mặt phẳng cần tìm là 3  x  1   y  2    z  1 0  3 x  y  z  6 0 làm vectơ pháp tuyến. . A   1;3; 2  B  2;0;5  C  0;  2;1 Câu 38: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tam giác ABC có , và . Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là. x 1 y  3 z  2   2 4 . A.  2 x 1 y  3 z  2   4 1 . B. 2 x 2 y4 z  1   3 2 . C.  1 x  1 y 3 z 2   4 1 . D. 2 Lời giải Chọn B. x 1 y  3 z  2    M  1;  1;3 AM  2;  4;1 4 1 . Ta có: ; . Phương trình AM : 2 Câu 39: Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12 A, 5 học sinh lớp 12 B và 8 học sinh lớp 12 C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho b mỗi nhóm đều có học sinh lớp 12 A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12 B là: 42 A. 143 . 84 B. 143 . 356 C. 1287 . Lời giải 56 D. 143 . Chọn A. n    C168 12870 Ta có . Số cách chia nhóm thỏa mãn bài toán là số cách chọn ra một tổ có số học sinh lớp 12 A từ 1 đến 2 em, số học sinh lớp 12 B là 2 em, còn lại là học sinh lớp 12 C. Khi đó xảy ra các trường hợp sau: TH1: 2 học sinh 12 B + 2 học sinh 12 A + 4 học sinh 12 C C 2 .C 2 .C 4 2100 . Có: 5 3 8 TH2: 2 học sinh 12 B + 1 học sinh 12 A + 5 học sinh 12 C C 2 .C 1.C 5 1680 . Có: 5 3 8  n  A  2100  1680 3780 . P  A  Vậy xác suất cần tìm là n  A 3780 42   n    12870 143 . Câu 40: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC  có đáy là một tam giác vuông cân tại B , AB BC a , AA a 2 , M là trung điểm BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC . a 2a a 3 A. 7 . B. 2 . C. 5 . D. a 3 . Lời giải Chọn A. Gọi E là trung điểm của BB . Khi đó: EM // BC  BC // ( AME ) d  AM , BC  d  BC ,  AME   d  C ,  AME   d  B,  AME   Ta có: Xét khối chóp BAME có các cạnh BE , AB , BM đôi một vuông góc với nhau nên 2 1 1 1 1 1 7  2   2  2  d 2 B,  AME   a 2 2 2   MB EB d  B,  AME   AB d  B,  AME   a 7  d  B,  AME    a 7.   y  x3  3x 2  m2  3m  2 x  5 m Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số đồng biến trên  0; 2  ? A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 . Lời giải Chọn B. Ta có y  x3  3 x 2   m 2  3m  2  x  5  y 3 x 2  6 x   m 2  3m  2  .  0; 2  khi Hàm số đồng biến trên khoảng y 0, x   0; 2   0; 2  . và dấu '' '' chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên khoảng  3x 2  6 x   m 2  3m  2  0, x   0; 2   3 x 2  6 x m 2  3m  2  * x   0; 2  g  x  3 x 2  6 x, x   0; 2  Xét hàm số . g  x  6 x  6  0, x   0; 2  Ta có . Bảng biến thiên: Nhìn bảng biến thiên suy ra điều kiện để m    m   1; 2 Do .  * 2 xảy ra là: m  3m  2 0  1 m 2 . Câu 42: Một người tham gia chương trình bảo hiểm HÀNH TRÌNH HẠNH PHÚC của công ty Bảo Hiểm MANULIFE với thể lệ như sau: Cứ đến tháng 9 hàng năm người đó đóng vào công ty là 12 triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi là 6% / năm. Hỏi sau đúng 18 năm kể từ ngày đóng, người đó thu về được tất cả bao nhiêu tiền? Kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân. A. 403,32 (triệu đồng). C. 412, 23 (triệu đồng). B. 293,32 (triệu đồng). D. 393,12 (triệu đồng). Lời giải Chọn D. Gọi số tiền đóng hàng năm là A 12 (triệu đồng), lãi suất là r 6% 0, 06 . A A1 r  Sau 1 năm, nếu người đó đi rút tiền thì sẽ nhận được số tiền là 1 . (nhưng người đó A A không rút mà lại đóng thêm A triệu đồng nữa, nên số tiền gốc để tính lãi năm sau là 1 ). Sau 2 năm, nếu người đó đi rút tiền thì sẽ nhận được số tiền là: 2 A2  A1  A   1  r   A  1  r   A  1  r   A  1  r   A  1  r  . Sau 3 năm, nếu người đó đi rút tiền thì sẽ nhận được số tiền là: 2 3 2 A3  A2  A  1  r   A  1  r   A  1  r   A  1  r   A  1  r   A  1  r   A  1  r    . … Sau 18 năm, người đó đi rút tiền thì sẽ nhận được số tiền là: 18 17 2 A18  A  1  r   A  1  r   ...  A  1  r   A  1  r  18 17 . 2 A18  A   1  r    1  r   ...   1  r    1  r   1  1  .   1  r  19  1    1  r  19  1    1  0, 06  19  1   A18  A   1  A   1 12   1 393,12 r 0, 06   1  r   1      Tính: . 3 2 Câu 43: Cho hàm số y ax  bx  cx  d . Hàm số luôn đồng biến trên  khi và chỉ khi.  a b 0; c  0  2 a  0; b 2  4ac 0 A.  . B. a 0; b  3ac 0 .  a b 0; c  0  a b 0; c  0   2 a  0; b  3ac 0 a  0; b 2  3ac 0 C.  . D.  . Lời giải Chọn D. 2 Ta có y 3ax  2bx  c b 0  c  0 . TH1: a 0 có y 2bx  c để hàm số đồng biến trên   y 0, x   a  0  2  b  3ac 0 TH2: a 0 để hàm số đồng biến trên   y 0, x    a b 0; c  0  2  a  0; b  3ac 0 . Vậy để để hàm số đồng biến trên   y 0, x   Câu 44: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D , AD CD a , AB 2a . Quay hình thang ABCD quanh đường thẳng CD . Thể tích khối tròn xoay thu được là: 5 a 3 A. 3 . Chọn A. 7 a 3 B. 3 . 4 a 3 C. 3 . Lời giải 3 D.  a .  T  là khối trụ có đường cao là 2a , bán kính đường tròn đáy là a và  N  là khối nón có Gọi đường cao là a , bán kính đường tròn đáy là a . Ta có: Thể tích khối trụ T  là: V1  .a 2 .2a 2 .a 3 . 1  .a3 2 V   . a . a  2  N  là: 3 3 . Thể tích khối nón  .a 3 5 a 3 V V1  V2 2 .a  3  3 Thể tích khối tròn xoay thu được là: . 3 Câu 45: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên đoạn  1; 4 , đồng biến trên đoạn  1; 4 và thỏa mãn 2 x  2 x. f  x   f  x   x   1; 4 đẳng thức , . 4 3 I f  x  dx f  1  2 1 Biết rằng , tính ? 1186 1174 I I 45 . 45 . A. B. 1222 I 45 . C. Lời giải 1201 I 45 . D. Chọn A. 2  f  x  1 2 f  x x  2 x. f  x   f  x    x . 1  2 f  x   f  x  Ta có f  x  df  x   1  2 f  x  dx  xdx  C   1  2 f  x  dx  xdx  C Suy ra  x , 2 x   1; 4  2 32 4   x   1 3 3 3 4 2 32 f  1   C  f  x    1 2 f  x  x  C 3 2 3 . Vậy 2 . Mà . 4 1186 I f  x  dx  45 . 1 Vậy Câu 46: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau: .   Số nghiệm thuộc đoạn   ; của phương trình 3 f (2sin x  1) 0 là A. 4. B. 5. C. 2. D. 6. Lời giải Chọn A. Đặt t 2sin x . Vì x    ;  1 3 f (t )  1 0  f (t )  . t   2;2 .   Suy ra 3 nên Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f (t )  1 3 có 2 nghiệm t1    2;0  và t2   0;2  t t sin x  1  (  1; 0) sin x  2  ( 1; 0) 2 2 Suy ra: và t sin x  1  ( 1;0)    x1  x2  0 2 Với thì phương trình có 2 nghiệm . Với sin x  t2  ( 1;0) 0  x3  x4   2 thì phương trình có 2 nghiệm Vậy phương trình có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [   ;  ] 2 y 3  7 y  2 x 1  x 3 1  x  3  2 y 2 1 Câu 47: Cho hai số thực x , y thỏa mãn: . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x  2 y . A. P 8 . B. P 10 D. P 6 . C. P 4 . Lời giải Chọn C. 2 y 3  7 y  2 x 1  x 3 1  x  3  2 y 2  1 .  2  y  3 y  3 y  1   y  1 2  1  x  1  x  3 1  x  2 1  x 3 2 3  2  y  1   y  1 2 3  1 x  3  1  x  1 . . f  t  2t  t  0;   . + Xét hàm số trên f  t  6t 2  1  0  f  t  0;   . Ta có: với t 0 luôn đồng biến trên  1  y  1  1  x  y 1  1  x . Vậy  P  x  2 y  x  2  2 1  x với  x 1 . g  x  2  x  2 1  x   ;1 . + Xét hàm số trên 1 x  1 1  g  x  1  1  x . g  x  0  x 0 . 1 x Ta có: Bảng biến thiên g  x : Từ bảng biến thiên của hàm số Câu 48: Cho hàm số đã cho trên A. 7 . g  x f  x   x 4  4 x3  4 x2  a suy ra giá trị lớn nhất của P là:   ;1 . . Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  0; 2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc   4; 4 B. 5 . max g  x  4 C. 6 Lời giải sao cho M 2m D. 4 . Chọn A. g  x  x3  4 x3  4 x 2  a 0; 2 trên  .  x 0   x 1  x 2 g  0  a g  1 a  1 g  2  a g  x  4 x 3  12 x 2  8 x g  x  0 ; ; , , . a  g  x  a  1 Suy ra: .  M max f  x  m min f  x   0;2  0;2 a  1 ; a . TH1: 0 a 4  a  1 a  0 0 a 4  Suy ra: a  1 2a  1 a 4 . Do đó: có 4 giá trị của a thỏa mãn. Xét hàm số  a 1  a TH2:  4 a  1  a a 1  1  M max f  x   a m min f  x   a  1  0;2  0;2  a ;  a  1 .  4 a  1  Suy ra:  a  2a  2   4 a  2 . Do đó: có 3 giá trị của a thỏa mãn. Vậy có tất cả 7 giá trị thỏa mãn. Câu 49: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2020 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ . 2020 A. 9 . Chọn D. 4034 B. 81 . 8068 C. 27 . Lời giải 2020 D. 27 . A N P M B E Q D F G C VAEFG S EFG 1    VAEFG  1 VABCD VABCD S BCD 4 4 ( Do E , F , G lần lượt là trung điểm của BC , BD, CD ). VAMNP SM SN SP 8  . .   VAMNP  8 VAEFG  8 . 1 VABCD  2 VABCD VAEFG SE SE SG 27 27 27 4 27 VQMNP 1 1   VQMNP  VAMNP  MNP  //  BCD  nên VAMNP 2 2 Do mặt phẳng 1 2 1 2017 VQMNP  . VABCD  VABCD  2 27 27 27 . 3 3 3z 2z Câu 50: Giả sử a , b là các số thực sao cho x  y a.10  b.10 đúng với mọi các số thực dương x , y , log  x 2  y 2   z  1 z thoả mãn log  x  y   z và . Giá trị của a  b bằng 31 29 31 25   A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn B. 3 3 3 2 z Đặt t 10 . Khi đó x  y a.t  b.t . log  x  y   z   log  x 2  y 2  z 1   Ta có 3 Khi đó Suy ra Vậy 3 3  x  y 10 z t t 2  10.t  2  xy  2 z  x  y 10.10 10t 2 . 3 x  y  x  y   3 xy  x  y  t  a  a b  3t  t 2  10t  2  1 3 t  15t 2 2 . 1 2 , b 15 . 29 2 . ------------- HẾT -------------
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan