BỘ CÔNG THƯƠNG
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP.HCM
THIẾẾT LẬP CHUỖỖI CUNG ỨNG QUY MỖ CTY
VÀ XÂY DỰNG QUY TRÌNH TRUY NGUYẾN
MỖN: QUẢN LÝ CHUỖỖI CUNG ỨNG & TRUY
NGUYẾN NGUỖỒN GỖẾC
GVHD: NGUYẾỖN THỊ QUỲNH TRANG
NHÓM TH: 11
1. QUY MÔ CÔNG TY
•Quy mô: 10ha
•Tổng đàn: 500.000 con
•2 khu vực:
• Nông trại:
• Chọn lọc con giống: Khả năng sống sót cao, tỉ lệ sinh sản tốt, mỗi con giống
có thể cho đến 270 – 300 quả trứng/năm với chất lượng trứng nâu tốt
• Hệ thống chuồng trại: Hệ thống chuồng trại chăn nuôi của công ty được áp
dụng theo mô hình chuồng kín. Chuồng chăn nuôi được bố trí hệ thống làm
mát tự động tạo ra nhiệt độ thích hợp cho sự phát triển của đàn gà. Phân gà
được chuyển sang nhà máy xử lý phân. Bên trong chuồng chăn nuôi, nhiệt độ
được khống chế bằng các hệ thống cảm biến nhiệt độ tự động
• Nhà máy xử lý:
◦
◦
◦
◦
Quy mô: 5ha
Công suất: 100.000 trứng/giờ với các phân khu:
Xử lý trứng
Kho mát, kho lạnh
2. CHUỖI CUNG ỨNG_QUẢN LÍ CHUỖI CUNG ỨNG
KHÂU CUNG ỨNG ĐẦU VÀO:
CTY THỨC ĂN CHĂN NUÔI:
■ Tên mặt hàng và, khi có thể, tên loại
■ Đối tác thương mại/bên mua (GLN)
■ Xác định địa điểm chuyển đi (nghĩa là GLN của địa điểm chuyển hàng)
■ Xác định địa điểm chuyển đến (nghĩa là GLN của địa điểm tiếp nhận/đối tác
thương mại)
■ Ngày gửi/chuyến
■ Hồ sơ người trồng chi tiết liên quan đến việc sản xuất (ví dụ: đồng ruộng, hạt
giống, chi tiết về đầu vào sản xuất)
Tên: (ví dụ: đội thu
Cty:hoạch, ngày thu hoạch) để đối
■ Thông tin thêm về người thực hiện
ngày nhận:07.11.18
Giờ: 8h00
tác thương mại có thể ấn định lô/đợt
Gava1780181107S
loại
thức
ăn
Sốấ
lố
Ngày
nhận
Loại
sáng
Thức ăn
cho gà
nt
Khốối lượng
Sốố lố
Tình trạng
Nhãn hiệu
2 tấấn
1780
Tốất
Gavachick
3 tấấn
1781
Tốất
betaVn
Ghi chú
CÔNG TY PHÂN PHỐI THUỐC THÚ Y:
Để đảm bảo rằng liên kết truy tìm nguồn gốc được duy trì, dữ liệu sau đây phải được lưu
hồ sơ và chia sẻ, bao gồm:
□ Số phân định đơn vị hậu cần (SSCC)
□ Nhận biết địa điểm chuyển hàng đến (nghĩa là điểm nhận hàng/đối tác thương mại)
□ Bản mô tả thương phẩm
□ Số lô/đợt
□ Số lượng thương phẩm và đơn vị đo
□ Ngày vận chuyển
Mar220181107S
Tên:
ngày nhận: 07.11.18
Cty:
Giờ: 9H00
Loại
Mố tả
Sốố lượng
Sốố lố
Tình
trạng
Nhãn hiệu
Ghi
chú
Thuốấc
10
ốấng/hộp
100 hộp
220
Tốất
Marke
Thuốấc
têm
Nt
100
gói/hộp
1000 hộp
221
Tốất
Chick_DB
Uốấng
KHÂU CUNG ỨNG ĐẦU RA:
-
-
NHÀ MÁY ĐÓNG GÓI:
Thông tin về bán thành phẩm (số lô/ đợt bán
thành phẩm, ca tiếp nhận bán thành phẩm,
người tiếp nhận bán thành phẩm)
Ca xử lý bán thành phẩm
Thông tin người thực hiện chế biến
Số thứ tự Line chế biến
Ấn định GTIN cho đơn vị tiêu dùng đóng gói
sẵn hoặc sản xuất rời
Ấn định GTIN cho tất cả các cấu hình thùng
Nhãn sản phẩm sử dụng Vật mang dữ liệu GS1
thích hợp
Số lượng lưu kho
Công đoạn
Phân loại
Chuyền nạp
In nhãn
Đóng gói
Thành
phẩm
Mã số
PL181029001S
CH181029001S1
CH181029002S2
IN181029001S1
IN181029002S1
ĐG181029001S1
ĐG181029002S2
8939876540018
8939876540025
-
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI:
Số phân định thương phẩm (GTIN)
Mô tả thương phẩm
Số lô/đợt
Số lượng thương phẩm và đơn vị đo
Nhận biết địa điểm xuất hàng đi (nghĩa là địa điểm
vận chuyển)
Số lượng lưu kho
Ngày tiếp nhận
Ngày vận chuyển
SIÊU THỊ, CHUỖI CỬA HÀNG BÁN
LẺ, KHÁCH SẠN, NHÀ HÀNG, BẾP
ĂN
-Lưu giữ GTIN và số lô/đợt tương
ứng
-Đơn vị hậu cần với số SSCC
(theo sêri)
-Số lượng thương phẩm và đơn vị
đo
-Thông tin lưu kho
-Nhận biết địa điểm xuất hàng đi
(nghĩa là địa điểm vận chuyển)
-Ngày xuất hàng
* NGƯỜI TIÊU DÙNG CẦN LƯU
TRỮ CÁC THÔNG TIN SAU:
- Số phân định thương phẩm (GTIN)
- Địa điểm giao dịch
- Thời gian giao dịch
Số lượng thương phẩm và đơn vị đo
3. THỦ TỤC TRUY XUẤT _QUY TRÌNH THU HỒI
THIẾT LẬP THỦ TỤC THU HỒI SẢN PHẨM:
Trong thời gian tối đa 24 giờ, kể từ thời điểm phát hiện
hoặc nhận được thông tin phản ánh về sản phẩm không
bảo đảm an toàn nếu xác định sản phẩm thuộc trường
hợp phải thu hồi, chủ sản phẩm có trách nhiệm sau đây:
a) Thông báo bằng điện thoại, email hoặc các hình thức
thông báo phù hợp khác, sau đó thông báo bằng văn bản
tới toàn hệ thống sản xuất, kinh doanh (cơ sở sản xuất,
các Kênh
kênh
phân
đểạdừng
việc sản Email
phân
phốốiphối, đại
Đại dilý,
ện cửa hàng)
Điện tho
i
xuất, kinh doanh và thực hiện thu hồi sản phẩm;
Siêu thị TL
N.T.T
0909118991
[email protected]
Nhà hàng TT
H.V.H
0908881990
Đ ơn v ị
Cục vệ sinh an toàn thực
phẩm
Sở y têố TP.X
Đại diện
H.V.B
Điện
thoại
Fax/ Email
04. 22205022; 04.22205003.
Ủy ban nhân dân tỉnh X
Uỷ ban nhân dân TP. P
b) Thông báo bằng văn bản tới các cơ quan thông tin đại chúng cấp tỉnh, thành phố và
các cơ quan, tổ chức có liên quan khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng; Trường hợp việc thu hồi được tiến hành trên địa bàn từ hai tỉnh trở lên
thì phải thông báo bằng văn bản tới các cơ quan thông tin đại chúng cấp trung ương để
thông tin cho người tiêu dùng về sản phẩm phải thu hồi;
c) Thông báo bằng văn bản tới cơ quan có thẩm quyền về an toàn thực phẩm về việc thu
hồi sản phẩm;
d) Khi thông báo bằng văn bản về việc thu hồi sản phẩm, chủ sản phẩm phải nêu rõ: tên,
địa chỉ của chủ sản phẩm và nhà sản xuất, tên sản phẩm, quy cách bao gói, số lô sản xuất,
ngày sản xuất và hạn dùng, số lượng, lý do thu hồi sản phẩm, danh sách địa điểm tập kết,
tiếp nhận sản phẩm bị thu hồi, thời gian thu hồi sản phẩm.
TRÌNH TỰ THỦ TỤC THU HỒI VÀ XỬ LÝ SẢN PHẨM:
-
Tiếp nhận yêu cầu thu hồi và xử lý;
-
Đánh giá sự cần thiết phải thực hiện việc thu hồi và xử lý;
-
Lập kế hoạch thu hồi (dựa trên kế hoạch mẫu đã được phê duyệt hiệu lực) trình lãnh đạo
phê duyệt;
-
Tổ chức thực hiện việc thu hồi theo kế hoạch đã được phê duyệt.
-
Áp dụng biện pháp xử lý theo yêu cầu của cơ quan kiểm tra giám sát.
-
Lập báo cáo về kết quả thu hồi, biện pháp xử lý đối với lô hàng giao bị thu hồi và lưu trữ hồ
sơ. Trong trường hợp lô hàng bị thu hồi ảnh hưởng đến các cơ sở trong chuỗi sản xuất kinh
doanh sản phẩm, cơ sở có báo cáo gửi cơ quan kiểm tra, giám sát
THANKS FOR WATCHING