ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA HÓA
THIẾT KẾ NHÀ MÁY CHẾ BIẾN RAU QUẢ VỚI HAI
SẢN PHẨM LÀ:
- BỘT CAM – NĂNG SUẤT 40 TẤN NGUYÊN LIỆU/CA.
- ĐỒ HỘP VẢI NƯỚC ĐƯỜNG – NĂNG SUẤT 15 TẤN
NGUYÊN LIỆU/CA.
Sinh viên thực hiện: HỒ XUÂN TUYẾN
Số thẻ SV: 107150128
Lớp: 15H2A
Đà Nẵng – Năm 2019
TÓM TẮT
Tên đề tài: Thiết kế nhà máy chế biến rau quả với hai sản phẩm là:
- Bột cam – Năng suất 40 tấn nguyên liệu/ca.
- Đồ hộp vải nước đường – Năng suất 15 tấn nguyên liệu/ca.
Nội dung đồ án tốt nghiệp gồm 9 chương:
Chương 1: Phân tích lập luận kinh tế về đặc điểm thiên nhiên, vùng nguyên liệu,
hợp tác hóa, nguồn cung cấp điện – hơi – nước, nhiên liệu, giao thông vận tải và nhân
công nhà máy và thị trường tiêu thụ nhằm chọn ra vị trí đặt nhà máy phù hợp. Sau khi
tìm hiểu em quyết định đặt nhà máy tại khu công nghiệp Khu công nghiệp Yên Mỹ II,
Xã Trung Hưng, Trung Hòa – Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên.
Chương 2: Tổng quan về nguyên liệu để sản xuất bột cam và đồ hộp vải nước
đường. Tổng quan về sản phẩm và các chỉ tiêu chất lượng. Các phương án thiết kế và
lựa chọn phương pháp phù hợp với nguyên liệu và sản phẩm.
Chương 3: Chọn và thuyết minh dây chuyền công nghệ. Chọn quy trình sản xuất
phù hợp và thuyết minh từng bước thực hiện trong quy trình đó.
Chương 4: Tính cân bằng vật chất. Nêu lên kế hoạch sản xuất của nhà máy. Xử lí
các thông số ban đầu đề cho và tính hao hụt qua các bước của quy trình sản xuất. Lập
bảng thống kê lượng nguyên liệu, thành phẩm và bán thành phẩm qua các bước trong
quy trình để tiến hành chọn lựa thiết bị.
Chương 5: Tính toán hơi, nước và nhiệt cung cấp cho nhà máy trong quá trình sản
xuất.
Chương 6: Tính và chọn thiết bị cho mỗi công đoạn, số lượng thiết bị cần thiết để
bố trí phân xưởng sản xuất chính.
Chương 7: Tính xây dựng nhà máy và diện tích khu đất xây dựng nhà máy và các
công trình phụ trợ.
Chương 8: Kiểm tra sản xuất – kiểm tra chất lượng. Chọn các yếu tố để kiểm tra
nguyên liệu và sản phẩm. Các phương pháp và chỉ tiêu để đánh giá chất lượng sản phẩm.
Chương 9: An toàn lao động, vệ sinh xí nghiệp, phòng chống cháy nổ.
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA HÓA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ và tên SV: HỒ XUÂN TUYẾN
Lớp: 15H2A
1. Tên đề tài :
Khoa: Hóa
Số thẻ SV: 107150128
Ngành: Công nghệ thực phẩm
THIẾT KẾ NHÀ MÁY CHẾ BIẾN RAU QUẢ
2. Đề tài thuộc diện: ☐ Có ký kết thỏa thuận sở hữu trí tuệ với kết quả thực hiện
3. Các số liệu ban đầu: gồm hai sản phẩm
- Bột cam – Năng suất: 40 tấn nguyên liệu/ca.
- Đồ hộp vải nước đường – Năng suất: 15 tấn nguyên liệu/ca.
4. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán
- Mục lục
- Lời mở đầu
- Chương 1: Lập luận kinh tế
-
Chương 2: Tổng quan (nguyên liệu, sản phẩm, chọn phương án thiết kế)
-
Chương 3: Chọn và thuyết minh quy trình công nghệ
Chương 4: Tính cân bằng vật chất
Chương 5: Tính và chọn thiết bị
Chương 6: Tính nhiệt
Chương 7: Tính xây dựng và quy hoạc tổng mặt bằng
Chương 8: Kiểm tra sản xuất – Kiểm tra chất lượng
Chương 9: An toàn lao động – Vệ sinh xí nghiệp – Phòng chống cháy nổ
Kết luận
- Tài liệu tham khảo
- Phụ lục
- Các bản vẽ khổ A3 đính kèm
5. Các bản vẽ và đồ thị
- Bản vẽ số 1: Sơ đồ kỹ thuật quy trình công nghệ
- Bản vẽ số 2: Bản vẽ mặt bằng phân xưởng sản xuất chính
- Bản vẽ số 3: Bản vẽ mặt cắt phân xưởng sản xuất chính
- Bản vẽ số 4: Bản vẽ đường ống
(A0)
(A0)
(A0)
(A0)
-
Bản vẽ số 5: Bản vẽ tổng mặt bằng nhà máy
(A0)
6. Họ tên người hướng dẫn: Trần Thế Truyền
7. Ngày giao nhiệm vụ đồ án: 24/08/2019
8. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 09/12/2019
Đà Nẵng, ngày … tháng … năm 2019
TRƯỞNG BỘ MÔN
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Đặng Minh Nhật
Trần Thế Truyền
LỜI NÓI ĐẦU
Để hoàn thành đồ án tốt nghiệp này, em đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của các
thầy cô trong khoa Hóa trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng, bạn bè và gia đình. Đầu
tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các thầy cô giáo trong khoa Hóa trường Đại
học Bách Khoa Đà Nẵng đã tạo điều kiện, quan tâm, giúp đỡ em trong suốt quá trình
học tập.
Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến ThS. Trần Thế
Truyền đã quan tâm, hướng dẫn rất tận tình trong suốt quá trình em thực hiện đồ án.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè luôn quan tâm, động viên và giúp
đỡ để em có thể hoàn thành tốt đồ án này.
Cuối cùng, em xin chúc quý thầy cô khoa Hóa dồi dào sức khỏe để tiếp tục sự
nghiệp giảng dạy, truyền thụ kiến thức cho các thế hệ sinh viên tiếp theo để giúp họ có
được những nền tảng kiến thức vững chắc, đủ sức đảm đương vai trò trong công việc,
nghiên cứu và học tập trong tương lai.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên
Hồ Xuân Tuyến
i
CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đồ án tốt nghiệp này là của em dựa trên sự nghiên cứu,
tìm hiểu từ các số liệu thực tế và được thực hiện theo đúng sự chỉ dẫn của giáo
viên hướng dẫn. Mọi sự tham khảo sử dụng trong đồ án đều được trích dẫn từ
các nguồn tài liệu nằm trong danh mục tài liệu tham khảo.
Sinh viên thực hiện
Hồ Xuân Tuyến
iii
MỤC LỤC
TÓM TẮT
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................ I
CAM ĐOAN ................................................................................................................. III
MỤC LỤC ............................................................................................................... VI
DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................... X
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................... XI
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1 LẬP LUẬN KINH TẾ ............................................................................ 3
1.1 Đặc điểm tự nhiên ..................................................................................................... 3
1.2 Vùng nguyên liệu ...................................................................................................... 4
1.3 Hợp tác hóa ................................................................................................................ 4
1.4 Nguồn cung cấp điện, hơi và nhiên liệu .................................................................... 4
1.5 Nguồn cung cấp nước và xử lý nước cấp .................................................................. 4
1.6 Nước thải và xử lí nước thải ...................................................................................... 4
1.7 Nguồn nhân lực ......................................................................................................... 4
1.8 Giao thông vân tải ..................................................................................................... 5
1.9 Nguồn tiêu thụ sản phẩm ........................................................................................... 5
CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN .......................................................................................... 6
2.1 Nguyên liệu................................................................................................................ 6
2.1.1 Nguyên liệu cam .................................................................................................... 6
2.1.2 Nguyên liệu vải..................................................................................................... 10
2.1.3 Nguyên liệu phụ ................................................................................................... 12
2.1.3.3 Maltodextrin ...................................................................................................... 13
2.2. Sản phẩm ................................................................................................................ 13
2.2.1 Sản phẩm bột cam ................................................................................................ 13
2.2.2 Sản phẩm đồ hộp vải nước đường ........................................................................ 14
2.3 Chọn phương án thiết kế ......................................................................................... 15
2.3.1 Bột cam ................................................................................................................. 15
2.3.2 Đồ hộp vải nước đường ........................................................................................ 17
CHƯƠNG 3 CHỌN VÀ THUYẾT MINH QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ .............. 18
3.1 Quy trình sản xuất bột cam ...................................................................................... 18
v
3.1.1 Sơ đồ quy trình công nghệ ................................................................................... 18
3.1.2 Thuyết minh quy trình công nghệ ........................................................................ 19
3.2 Quy trình sản xuất đồ hộp vải nước đường ............................................................. 24
3.2.1 Sơ đồ quy trình công nghệ ................................................................................... 24
3.2.2 Thuyết minh quy trình công nghệ ........................................................................ 25
CHƯƠNG 4 TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT ......................................................... 29
4.1 Kế hoạch sản xuất của nhà máy .............................................................................. 29
4.1.1 Biều đồ thu hoạch nguyên liệu ............................................................................. 29
4.1.2 Biểu đồ nhập nguyên liệu của nhà máy ............................................................... 29
4.1.3 Kế hoạch sản xuất ................................................................................................ 29
4.2 Cân bằng vật chất cho dây chuyền sản xuất bột cam ............................................. 30
4.2.1. Hao hụt qua từng công đoạn ............................................................................... 30
4.2.2 Tính cân bằng vật chất ......................................................................................... 31
4.3 Cân bằng vật chất cho dây chuyền sản xuất đồ hộp vải nước đường .................... 35
4.3.1. Hao hụt qua từng công đoạn ............................................................................... 36
4.3.2 Tính cân bằng vật chất ......................................................................................... 36
4.3.3 Tính chi phí nguyên liệu phụ................................................................................ 39
CHƯƠNG 5 TÍNH VÀ CHỌN THIẾT BỊ................................................................ 41
5.1 Dây chuyền sản xuất bột cam .................................................................................. 41
5.1.1 Băng tải lựa chọn, phân loại ................................................................................. 41
5.1.2 Thiết bị rửa băng chuyền ...................................................................................... 42
5.1.3 Thiết bị chần ......................................................................................................... 43
5.1.4 Băng tải bóc vỏ ..................................................................................................... 44
5.1.5 Thiết bị ép............................................................................................................. 44
5.1.6 Thiết bị lọc ........................................................................................................... 45
5.1.7 Thiết bị gia nhiệt ................................................................................................. 46
5.1.8 Thiết bị cô đặc ...................................................................................................... 47
5.1.9 Thiết bị phối trộn .................................................................................................. 48
5.1.10 Thiết bị sấy phun ................................................................................................ 48
5.1.11 Thiết bị rây bột ................................................................................................... 49
5.1.12 Máy đóng gói ..................................................................................................... 50
5.1.13 Tính thùng chứa ................................................................................................. 50
5.1.17. Bơm nguyên liệu ............................................................................................... 53
5.2 Dây chuyền sản xuất đồ hộp vải nước đường ......................................................... 55
5.2.1 Băng tải lựa chọn phân loại .................................................................................. 55
5.2.2 Thiết bị rửa ........................................................................................................... 56
vi
5.2.3 Bóc vỏ, bỏ hạt ....................................................................................................... 56
5.2.4 Bể ngâm ................................................................................................................ 57
5.2.5 Thiết bị rửa ........................................................................................................... 57
5.2.6 Băng tải để ráo ...................................................................................................... 57
5.2.7 Băng tải xếp hộp ................................................................................................... 58
5.2.8 Máy rửa hộp.......................................................................................................... 59
5.2.10 Bunke chứa đường .............................................................................................. 59
5.2.11 Bồn chứa nước để pha ........................................................................................ 60
5.2.12 Nồi nấu hai vỏ .................................................................................................... 61
5.2.13 Thiết bị lọc dịch đường ...................................................................................... 61
5.2.14 thùng chứa dịch đường sau nấu .......................................................................... 62
5.2.15 Máy rót dịch – Ghép nắp .................................................................................... 62
5.2.16 Máy rửa hộp........................................................................................................ 63
5.2.17 Thiết bị thanh trùng ............................................................................................ 63
5.2.17 Thiết bị thổi khô ................................................................................................. 64
5.2.18 Máy dán nhãn ..................................................................................................... 64
5.2.19. Bơm nguyên liệu ............................................................................................... 65
CHƯƠNG 6 TÍNH NHIỆT ......................................................................................... 66
6.1 Tính hơi ................................................................................................................... 66
6.1.1 Tính nhiệt cho dây chuyền sản xuất bột cam ....................................................... 66
6.1.2 Tính nhiệt cho dây chuyền sản xuất đồ hộp vải nước đường ............................... 68
6.1.2.1 Nồi nấu 2 vỏ ...................................................................................................... 68
6.2 Tính nước................................................................................................................. 69
6.2.1 Tính nước dùng cho sản xuất ............................................................................... 69
6.2.2 Nước dùng cho sinh hoạt ...................................................................................... 71
CHƯƠNG 7 TÍNH TOÁN XÂY DỰNG TRONG TỔNG MẶT BẰNG ................ 73
7.1 Tổ chức nhà máy ..................................................................................................... 73
7.1.1. Hệ thống tổ chức của nhà máy ............................................................................ 73
7.1.2 Lực lượng lao động trong sản xuất ....................................................................... 73
7.1.3. Chế độ làm việc ................................................................................................... 76
7.2 Tính xây dựng .......................................................................................................... 76
7.2.1. Phân xưởng sản xuất chính .................................................................................. 76
7.2.2 Kho nguyên liệu ................................................................................................... 77
7.2.3 Kho thành phẩm ................................................................................................... 79
7.2.4 Kho chứa bao bì .................................................................................................... 80
7.2.5 Khu hành chính ..................................................................................................... 81
vii
7.2.6 Nhà vệ sinh ........................................................................................................... 81
7.2.7 Nhà ăn .................................................................................................................. 82
7.2.8 Phòng bảo vệ ........................................................................................................ 82
7.2.9 Khu xử lý nước thải .............................................................................................. 83
7.2.10 Phân xưởng cơ điện ............................................................................................ 83
7.2.11 Khu lò hơi ........................................................................................................... 83
7.2.12 Nhà cân ............................................................................................................... 83
7.2.13 Nhà để xe ............................................................................................................ 83
7.2.14 Trạm biến áp....................................................................................................... 83
7.2.16 Máy phát điện ..................................................................................................... 83
7.2.17 Trạm bơm nước .................................................................................................. 83
7.2.18 Khu xử lý nước ................................................................................................... 83
7.2.19 Kho chứa phế liệu............................................................................................... 83
7.2.20 Kho chứa nhiên liệu ........................................................................................... 84
7.2.23 Diện tích đất mở rộng ......................................................................................... 84
7.3 Tính khu đất xây dựng nhà máy .............................................................................. 84
7.3.1 Diện tích khu đất .................................................................................................. 84
7.3.2 Tính hệ số Ksd ....................................................................................................... 85
CHƯƠNG 8 KIỂM TRA SẢN XUẤT – KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ................. 86
8.1 Kiểm tra nguồn nguyên liệu vào ............................................................................. 86
8.1.1 Kiểm tra nguyên liệu cam và vải mới nhập về ..................................................... 86
8.1.2 Kiểm tra nguyên liệu trong quá trình bảo quản.................................................... 86
8.1.3 Kiểm tra nguyên liệu trước khi đưa vào chế biến ................................................ 86
8.1.4 Kiểm tra nguyên liệu phụ ..................................................................................... 86
8.2 Kiểm tra công đoạn sản xuất ................................................................................... 86
8.2.1 Dây chuyển sản xuất bột cam ............................................................................... 86
8.2.2. Dây chuyền đồ hộp vải nước đường ................................................................... 88
8.3. Kiểm tra chất lượng sản phẩm ............................................................................... 89
8.3.1. Bột cam ............................................................................................................... 89
8.3.2. Đồ hộp vải nước đường ....................................................................................... 89
CHƯƠNG 9. AN TOÀN LAO ĐỘNG – VỆ SINH XÍ NGHIỆP – PHÒNG
CHỐNG CHÁY NỔ .................................................................................................... 92
9.1. An toàn lao động .................................................................................................... 92
9.1.1. Các nguyên nhân gây ra tai nạn .......................................................................... 92
9.1.2. Những biện pháp hạn chế tai nạn lao động ........................................................ 92
9.1.3. Những yêu cầu về an toàn lao động .................................................................... 92
viii
9.2. Vệ sinh công nghiệp ............................................................................................... 94
9.2.1. Vệ sinh công nhân ............................................................................................... 94
9.2.2. Vệ sinh máy móc, thiết bị .................................................................................... 94
9.2.3. Vệ sinh xí nghiệp ................................................................................................. 95
9.2.4. Vấn đề xử lí nước thải ......................................................................................... 95
9.2.5. Xử lý phế liệu của quá trình sản xuất .................................................................. 95
9.3. Phòng chống cháy nổ.............................................................................................. 95
9.3.1. Nội quy, quy định phòng cháy chữa cháy (PCCC) tại nhà máy ......................... 95
9.3.2. Kiểm tra, tập huấn, trang bị về nhiệm vụ phòng cháy chữa cháy tại nhà máy ... 96
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 97
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................... 98
ix
DANH MỤC HÌNH
HÌNH 2.1 Cam vàng Navel ............................................................................................ 6
HÌNH 2.2 Cam Blood ..................................................................................................... 7
HÌNH 2.3 Cam mật ........................................................................................................ 7
HÌNH 2.4 Cam Sành ...................................................................................................... 8
HÌNH 2.5 Cam soàn ....................................................................................................... 8
HÌNH 3.1 Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất bột cam ............................................... 18
HÌNH 3.2 Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất đồ hộp vải nước đường ...................... 24
HÌNH 5.1 Cấu tạo thiết bị rửa băng chuyền .................................................................. 42
HÌNH 5.2 Thiết bị rửa băng chuyền. ............................................................................. 42
HÌNH 5.3 Cấu tạo thiết bị chần băng tải ...................................................................... 43
HÌNH 5.4 Thiết bị chần băng tải ................................................................................... 43
HÌNH 5.5 Thiết bị ép trục vít ........................................................................................ 45
HÌNH 5.6 Thiết bị lọc khung bản .................................................................................. 46
HÌNH 5.7 Thiết bị trao đổi nhiệt bảng mỏng ................................................................ 46
HÌNH 5.8 Thiết bị cô đặc chân không ......................................................................... 47
HÌNH 5.9 Thiết bị phối trộn đáy nón ............................................................................ 48
HÌNH 5.10 Thiết bị sấy phun ........................................................................................ 48
HÌNH 5.11 Thiết bị rây ................................................................................................. 49
HÌNH 5.12 Thiết bị bao gói ......................................................................................... 50
HÌNH 5.13 Thùng chứa ................................................................................................. 50
HÌNH 5.14 Bơm nguyên liệu ........................................................................................ 53
HÌNH 5.15 Thiết bị rửa băng chuyền ............................................................................ 56
HÌNH 5.16 Thiết bị thiết bị bóc vỏ, bỏ hạt .................................................................. 56
HÌNH 5.17 Thiết bị rửa băng chuyền ............................................................................ 57
HÌNH 5.18 Thiết bị băng tải lưới. ................................................................................. 58
HÌNH 5.19Thiết bị rửa hộp. .......................................................................................... 59
HÌNH 5.20 Cấu tạo bunke ............................................................................................. 59
HÌNH 5.21 Bồn chứa nước. .......................................................................................... 61
HÌNH 5.22 Nồi nấu 2 vỏ. .............................................................................................. 61
HÌNH 5.23 Thiết bị lọc dịch đường ............................................................................. 62
HÌNH 5.24 Máy rót dịch - ghép nắp ............................................................................. 63
HÌNH 5.25 Máy rửa lon ............................................................................................... 63
HÌNH 5.26 Thiết bị thanh trùng .................................................................................... 64
HÌNH 5.27 Thiết bị xì khô ............................................................................................ 64
HÌNH 5.28 Thiết bị dán nhãn ........................................................................................ 64
HÌNH 6.1 Nồi hơi ......................................................................................................... 69
HÌNH 7.1 Sơ đồ hệ thống tổ chức của nhà máy............................................................ 73
x
DANH MỤC BẢNG
BẢNG 2.1 Thành phần dinh dưỡng của cam tươi .......................................................... 9
BẢNG 2.2 Giá trị dinh dưỡng trong 100g phần trái vải ăn được.................................. 11
BẢNG 2.3 Chỉ tiêu Maltodextrin sử dụng trong bột cam ............................................. 13
BẢNG 4.1 Biểu đồ thu hoạch nguyên liệu ................................................................... 29
BẢNG 4.2 Biểu đồ nhập nguyên liệu của nhà máy ...................................................... 29
BẢNG 4.3 Số ngày sản xuất trong năm ........................................................................ 29
BẢNG 4.4 Biểu đồ sản xuất của nhà máy ..................................................................... 30
BẢNG 4.5 Số ca làm việc trong các tháng .................................................................... 30
BẢNG 4.6 Hao hụt qua từng công đoạn ....................................................................... 31
BẢNG 4.7 Bảng tổng kết nguyên liệu và bán thành phẩm qua từng công đoạn .......... 35
BẢNG 4.8 Hao hụt qua từng công đoạn ....................................................................... 36
BẢNG 4.9 Bảng tổng kết nguyên liệu và bán thành phẩm qua từng công đoạn ......... 39
BẢNG 5.1 Thông số kỹ thuật thiết bị rửa băng chuyền. .............................................. 42
BẢNG 5.2 Thông số kỹ thuật thiết bị chần băng tải ..................................................... 43
BẢNG 5.3 Thông số kỹ thuật thiết bị ép trục vít .......................................................... 45
BẢNG 5.4 Thông số kỹ thuật thiết bị lọc ..................................................................... 46
BẢNG 5.5 Thông số kỹ thuật thiết bị trao đổi nhiệt bảng mỏng .................................. 46
BẢNG 5.6 Thông số kỹ thuật hệ cô đặc 3 nồi. ............................................................. 47
BẢNG 5.7 Thông số kỹ thuật thiết bị phối trộn ............................................................ 48
BẢNG 5.8 Thông số kỹ thuật của thiết bị sấy phun...................................................... 48
BẢNG 5.9 Thông số kỹ thuật thiết bị rây .................................................................... 49
BẢNG 5.10 Thông số thiết bị bao gói ........................................................................... 50
BẢNG 5.11 Thông số thiết bị bơm nguyên liệu ........................................................... 53
BẢNG 5.12 Bảng tổng kết thiết bị sử dụng cho dây chuyền bột cam .......................... 53
BẢNG 5.13 Thông số kỹ thuật thiết bị rửa băng chuyền .............................................. 56
BẢNG 5.14 Thông số kỹ thuật thiết bị bóc vỏ, bỏ hạt .................................................. 56
BẢNG 5.15 Thông số kỹ thuật thiết bị rửa băng chuyền ............................................. 57
BẢNG 5.16 Thông số thiết bị rửa hộp. ......................................................................... 59
BẢNG 5.17 Thông số thiết bị chứa nước. ..................................................................... 61
BẢNG 5.18 Thông số thiết bị nấu 2 vỏ. ........................................................................ 61
BẢNG 5.19 Thiết bị lọc dịch đường ............................................................................ 62
BẢNG 5.20 Thông số kỹ thuật máy rót dịch - ghép nắp .............................................. 63
BẢNG 5.21 Thông số kỹ thuật máy rửa lon . ............................................................... 63
BẢNG 5.22 Thông số kỹ thuật thiết bị thanh trùng . .................................................... 64
BẢNG 5.23 Thông số kỹ thuật thiết bị xì khô . ............................................................ 64
BẢNG 5.24 Thông số kỹ thuật thiết bị dán nhãn . ........................................................ 64
BẢNG 5.25 Bảng tổng kết thiết bị sử dụng cho dây chuyền đồ hộp vải nước đường .. 65
xi
BẢNG 6.1 Bảng tổng kết sử dụng hơi .......................................................................... 68
BẢNG 6.2 Thông số nồi hơi ......................................................................................... 69
BẢNG 6.3 Lượng nước sử dụng cho các công đoạn trong sản xuất............................. 70
BẢNG 6.4 Nước dùng cho sinh hoạt ............................................................................ 71
BẢNG 7.1 Nhân lực sản xuất dây chuyền bột cam ...................................................... 74
BẢNG 7.2 Nhân lực sản xuất dây chuyền đồ hộp vải nước đường. ............................. 74
BẢNG 7.3 Nhân lực làm việc trực tiếp tại các bộ phận phụ trợ ................................... 75
BẢNG 7.4 Nhân lực làm việc giờ hành chính tại các phòng ban ................................. 75
BẢNG 7.5 Nhân lực làm việc gián tiếp ở bộ phận phục vụ ......................................... 76
BẢNG 7.6 Tính xây dựng cho phân xưởng sản xuất chính .......................................... 76
BẢNG 7.7 Bảng tổng kết các hạng mục xây dựng ....................................................... 84
xii
Thiết kế nhà máy sản xuất bột cam năng suất 40 tấn nguyên liệu/ca
và đồ hộp vải nước đường năng suất 15 tấn nguyên liệu/ca
MỞ ĐẦU
Xã hội đang ngày ngày phát triển, nhu cầu con người đối với thực phẩm càng tăng
cao đặc biệt là rau quả. Rau quả là thành phần không thể thiếu trong bữa ăn của mọi gia
đình. Rau quả cung cấp vitamin, muối khoáng cho cơ thể, đặc biệt là chất xơ giúp hỗ trợ
quá trình tiêu hóa thức ăn. Ngoài ra, rau quả còn có nhiều tác dùng phòng ngừa và chữa
bệnh như tốt cho mắt, giảm hàm lượng cholesterol trong máu, phòng bệnh tim mạch,
giảm nguy cơ đột quỵ cũng như làm đẹp cho con người. Do vậy, tiềm lực phát triển của
công nghệ chế biến rau quả là rất lớn.
Công nghiệp chế biến rau quả là một ngành công nghiệp mà ở đó nó sử dụng các
loại rau quả tươi mới được thu hoạch làm nguyên liệu đầu vào nhằm chế biến, biến đổi
chúng thành các loại rau quả vẫn còn nguyên giá trị ban đầu của nó nhưng chất lượng
cao hơn, an toàn vệ sinh hơn, thời gian bảo quản được lâu hơn.
Do nước ta có điều kiện sinh thái thuận lợi để trồng các loại rau quả có nguồn gốc
địa lý khác nhau: nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới. Nên rau quả ở nước ta rất đa dạng và
phong phú. Nhưng tiêu thụ chủ yếu ở dạng tươi, thị trường trong nước chiếm 80% sản
lượng sản xuất. Kênh tiêu thụ hiện tại vẫn là kênh chợ truyền thống, một số lượng nhỏ
được tiêu thụ qua kênh tiêu thụ hiện đại như siêu thị. Qua nhiều kênh trung gian phân
phối đẩy giá thành lên rất cao. Mặt khác dân số nước ta đông do đó làm thị trường lớn
tiêu thụ rau quả. Một lí do nữa là do sản xuất và chế biến rau quả đem lại hiệu quả kinh
tế cao, tạo công ăn việc làm và tăng thu nhập cho các hộ nông dân, góp phần chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trong nông nghiệp.
Trên cơ sở đó, em được giao nhiệm vụ: “thiết kế nhà máy chế biến rau quả” với hai
mặt hàng:
Bột cam: năng suất 40 tấn nguyên liệu/ca.
Đồ hộp vải nước đường: năng suất 15 tấn nguyên liệu/ca.
SVTH: Hồ Xuân Tuyến
GVHD: ThS. Trần Thế Truyền
1
Thiết kế nhà máy sản xuất bột cam năng suất 40 tấn nguyên liệu/ca
và đồ hộp vải nước đường năng suất 15 tấn nguyên liệu/ca
CHƯƠNG 1 LẬP LUẬN KINH TẾ
Trong quá trình thiết kế nhà máy, việc chọn địa điểm xây dựng nhà máy là một
trong những công đoạn rất quan trọng và quyết định về địa điểm là một quyết định có
tính chiến lược đối với hoạt động sản xuất và kinh doanh. Địa điểm có tác dụng lâu dài
đến hoạt động và lợi ích của nhà máy, cũng là một trong những nhân tố tạo ra lợi thế
cạnh tranh và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh nhờ thỏa mãn tốt hơn, nhanh
hơn, rẻ hơn các sản phẩm và dịch vụ mà không cần phải đầu tư thêm.
Qua tìm hiểu và nghiên cứu, em quyết định chọn địa điểm xây dựng nhà máy tại
Khu công nghiệp Yên Mỹ II, xã Trung Hưng, Trung Hòa – Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên.
1.1 Đặc điểm tự nhiên
Hưng Yên là một tỉnh thuộc đồng bằng sông Hồng, nằm ở trung tâm đồng bằng
Bắc Bộ và trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ (Hà Nội - Hưng Yên - Hải Dương Hải Phòng - Quảng Ninh). Là một trong hai tỉnh Bắc bộ có địa hình hoàn toàn đồng
bằng, không có rừng. Địa giới của Hưng Yên[1]:
- Phía bắc giáp tỉnh Bắc Ninh
- Phía đông giáp tỉnh Hải Dương
- Phía tây và tây bắc giáp thành phố Hà Nội
- Phía nam giáp tỉnh Thái Bình
- Phía tây nam giáp tỉnh Hà Nam.
Hưng Yên nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt đới ẩm, chia làm 4 mùa rõ rệt: Xuân,
Hạ, Thu, Đông. Mùa mưa kéo dài từ cuối tháng 4 đến tháng 10 hàng năm. Lượng mưa
trong mùa mưa chiếm tới 70% tổng lượng mưa cả năm.
- Diện tích: 930 km²
- Lượng mưa trung bình hàng năm: 1.450 – 1.650 mm
- Nhiệt độ trung bình: 23,2 °C
Số giờ nắng trong năm: 1.519 giờ
Độ ẩm tương đối trung bình: 85 – 87%
Hướng gió chủ đạo: Đông Nam.
Khí hậu thời tiết thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, bao gồm cây lương thực,
thực phẩm và cây ăn quả, đặc biệt sản xuất cây rau mùa vụ đông.
-
SVTH: Hồ Xuân Tuyến
GVHD: ThS. Trần Thế Truyền
3
Thiết kế nhà máy sản xuất bột cam năng suất 40 tấn nguyên liệu/ca
và đồ hộp vải nước đường năng suất 15 tấn nguyên liệu/ca
1.2 Vùng nguyên liệu
Nguồn nguyên liệu là quả vải và quả cam được thu mua ở các địa phương trong
tỉnh, cũng như các tỉnh lân cận khác, với lợi thế về giao thông vận tải nên việc vận
chuyển nguyên liệu về nhà máy cũng tương đối thuận tiện, giảm bớt chi phí vận chuyển.
Nhà máy hỗ trợ và khuyến khích người dân trong khu vực mở rộng diện tích canh
tác trồng quả vải và quả cam.
1.3 Hợp tác hóa
Hiện nay trong tỉnh Hưng Yên có rất nhiều khu công nghiệp lớn như khu công
nghiệp Yên Mỹ II, Phố Nối A, Thăng Long 2, Minh Đức …, do vậy sẽ dễ dàng cho việc
hợp tác hóa và liên hợp hóa giữa nhà máy với các nhà máy khác trong các khu công
nghiệp. Không chỉ với các khu công nghiệp trong tỉnh mà còn với các khu công nghiệp
ngoài tỉnh khác. Điều đó sẽ thuận lợi cho việc sử dụng chung những công trình cấp điện,
nước, hơi, công trình giao thông vận tải cũng như việc tiêu thụ sản phẩm.
1.4 Nguồn cung cấp điện, hơi và nhiên liệu
Nguồn điện được cung cấp liên tục và ổn định thông qua trạm biến áp thị trấn Yên
Mỹ 110KV/22KV/35KV với công suất 63MVA, Điện được cung cấp tới hàng rào nhà
máy bằng cáp điện tiêu chuẩn quốc tế. Ngoài ra, để đảm bảo quá trình sản xuất được
liên tục, đề phòng khi mất điện nhà máy còn trang bị máy phát điện dự phòng.
Lượng hơi đốt cung cấp cho các phân xưởng được lấy từ lò hơi riêng của nhà máy.
Nhiên liệu dùng cho lò hơi là dầu FO được mua từ các trạm xăng dầu địa phương. Ngoài
ra, nhà máy còn trang bị kho chứa nhiên liệu dự trữ để đảm bảo cho quá trình sản xuất.
1.5 Nguồn cung cấp nước và xử lý nước cấp
Nguồn nước cung cấp cho khu công nghiệp được lấy từ nhà máy nước sạch Hưng
Yên. Nước sạch được cung cấp tới hàng rào nhà máy bằng hệ thống ống cấp nước tiêu
chuẩn quốc tế.
1.6 Nước thải và xử lí nước thải
Lượng nước thải của nhà máy chế biến rau quả cũng rất lớn, chứa nhiều tạp chất,
nếu không được xử lý sẽ gây ảnh hưởng xấu đến môi trường xung quanh. Vì vậy toàn
bộ nước thải của nhà máy được đưa qua hệ thống xử lý nước thải của nhà máy trước khi
thải ra ngoài.
1.7 Nguồn nhân lực
Do nằm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, ngay sát cạnh Hà Nội, nên có nguồn lao động
trẻ dồi dào nên tại đây vừa có điều kiện thuận lợi trong việc tuyển dụng và đào tạo lao
động, vừa tiết kiệm chi phí công nhân và được hưởng các dịch vụ với giá rẻ. Cán bộ
SVTH: Hồ Xuân Tuyến
GVHD: ThS. Trần Thế Truyền
4
- Xem thêm -