Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thiết kế nhà máy chế biến rau quả gồm hai sản phẩm đồ hộp nhãn nước đường năng s...

Tài liệu Thiết kế nhà máy chế biến rau quả gồm hai sản phẩm đồ hộp nhãn nước đường năng suất 14 tấn nguyên liệu ca và mứt xoài nhuyễn năng suất 3 tấn nguyên liệu h

.PDF
127
30
92

Mô tả:

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA HÓA THIẾT KẾ NHÀ MÁY CHẾ BIẾN RAU QUẢ GỒM HAI SẢN PHẨM: ĐỒ HỘP NHÃN NƯỚC ĐƯỜNG, NĂNG SUẤT 14 TẤN NGUYÊN LIỆU/CA VÀ MỨT XOÀI NHUYỄN, NĂNG SUẤT 3 TẤN NGUYÊN LIỆU/H Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Số thẻ sinh viên: 107150117 Lớp: 15H2A Đà Nẵng – Năm 2019 TÓM TẮT Tên đề tài: Thiết kế nhà máy chế biến rau quả Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Số thẻ sinh viên: 107150117 Lớp: 15H2A Nhãn và xoài là hai loại trái cây phổ biến ở nước ta, có giá trị dinh dưỡng cao. Việc thu hoạch hằng năm với sản lượng lớn nên công nghệ chế biến sau thu hoạch giúp đa dạng hóa và tăng thời gian bảo quản sản phẩm. Đồng thời nhu cầu tiêu dùng sản phẩm rau quả trong nước cũng như nước ngoài ngày càng tăng. Chính vì lí do đó em được giao đề tài: “Thiết kế nhà máy chế biến rau quả” gồm hai sản phẩm: - Đồ hộp nhãn nước đường – năng suất: 14 tấn nguyên liệu/ca. - Mứt xoài nhuyễn – năng suất: 3 tấn nguyên liệu/h. Nội dung đồ án tốt nghiệp gồm 9 chương: - Chương 1 : Lập luận kinh tế kỹ thuật. Chọn địa điểm đặt nhà máy là Khu công nghiệp Tân Hương và nêu rõ nội dung chính bao gồm: đặc điểm thiên nhiên, vùng nguyên liệu, sự hợp tác hóa, hạ tầng kỹ thuật và nguồn cung cấp nhân công. - Chương 2 : Tổng quan. Khái quát về sản phẩm đồ hộp nhãn nước đường và mứt xoài nhuyễn, các nguyên liệu dùng để sản xuất bao gồm nguyên liệu - - chính và nguyên liệu phụ, đưa ra cơ sở lựa chọn phương án thiết kế. Chương 3 : Chọn và thuyết minh quy trình công nghệ. Chọn và thuyết minh cho dây chuyền đồ hộp nhãn nước đường và dây chuyền mứt xoài nhuyễn. Chương 4 : Tính cân bằng vật chất. Liệt kê số liệu ban đầu, đưa ra kế hoạch sản xuất, tính toán và tổng kết cân bằng vật chất cho hai dây chuyền sản xuất trong nhà máy. Chương 5 : Tính và chọn thiết bị. Đưa ra nguyên tắc lựa chọn, công thức tính số thiết bị, tính toán lựa chọn và tổng kết số thiết bị. Chương 6: Tính nhiệt – hơi – nước. Chương 7: Tính xây dựng và quy hoạch tổng mặt bằng. - Chương 8: Kiểm tra sản xuất – Kiểm tra chất lượng. Nêu rõ phương pháp kiểm tra sản xuất và phương pháp kiểm tra chất lượng. - Chương 9: An toàn lao động – vệ sinh xí nghiệp – phòng chống cháy nổ ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc KHOA HÓA BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Họ tên sinh viên: Nguyễn Thị Thanh Lớp: 15H2A Khoa: Hóa Số thẻ sinh viên: 107150117 Ngành: Công nghệ thực phẩm 1. Tên đề tài: “Thiết kế nhà máy chế biến rau quả gồm hai sản phẩm: - Đồ hộp nhãn nước đường – Năng suất: 14 tấn nguyên liệu /ca - Mứt xoài nhuyễn – Năng suất: 3 tấn nguyên liệu/h” 2. Đề tài thuộc diện: Có ký kết thỏa thuận sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện. 3. Các số liệu ban đầu: gồm hai sản phẩm Đồ hộp nhãn nước đường – Năng suất: 14 tấn nguyên liệu /ca Mứt xoài nhuyễn – Năng suất: 3 tấn nguyên liệu/h 4. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán: - Mục lục - Lời mở đầu - Chương 1: Lập luận kinh tế kỷ thuật - Chương 2: Tổng quan (nguyên liệu, sản phẩm, chọn phương án thiết kế) - Chương 3: Chọn và thuyết minh quy trình công nghệ - Chương 4: Tính cân bằng vật chất - Chương 5: Tính nhiệt - Chương 6: Tính và chọn thiết bị - Chương 7: Tính xây dựng và quy hoạch tổng mặt bằng - Chương 8: Kiểm tra sản xuất – Kiểm tra chất lượng - Chương 9: An toàn lao động – Vệ sinh xí nghiệp – Phòng chống cháy nổ - Kết luận - Tài liệu tham khảo - Phụ lục - Các bản vẽ khổ A3 đính kèm 4. Các bản vẽ và đồ thị: - Bản vẽ số 1: Sơ đồ kỹ thuật quy trình công nghệ - Bản vẽ số 2: Bản vẽ mặt bằng phân xưởng sản xuất chính (A0) (A0) - Bản vẽ số 3: Bản vẽ mặt cắt phân xưởng sản xuất chính - Bản vẽ số 4: Bản vẽ đường ống (A0) (A0) - Bản vẽ số 5: Bản vẽ tổng mặt bằng nhà máy (A0) 5. Giáo viên hướng dẫn: Trần Thế Truyền 6. Ngày giao nhiệm vụ: 24/08/2019 7. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 03/12/2019 Thông qua bộ môn Ngày tháng năm 2019 TRƯỞNG BỘ MÔN GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Đặng Minh Nhật Trần Thế Truyền LỜI NÓI ĐẦU “Đi qua những năm tháng Bách Khoa, ta mới biết tuổi trẻ đáng trân trọng như thế nào. Trân trọng, không hẳn là vì có những lúc khó khăn tưởng chừng như gục ngã, không hẳn là vì ta biết mình trưởng thành đến đâu mà đơn giản là vì ta đã làm tất cả những điều đó cùng ai”. Lời đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến với toàn thể thầy cô giáo trong khoa Hóa đã tận tình giảng dạy, truyền đạt cho em những kiến thức bổ ích, dìu dắt, giúp đỡ em trong suốt những năm tháng đại học vừa qua, giúp em có cái nhìn tổng quan hơn về ngành học, ngày càng yêu thích và mong muốn học hỏi nhiều hơn. Đặc biệt, em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới thầy Trần Thế Truyền, nhờ sự hướng dẫn và chỉ bảo tận tình trong suốt hơn 3 tháng qua đã giúp em hoàn thành đồ án tốt nghiệp của mình đúng thời gian quy định. Mặc dù bản thân em cũng đã cố gắng hết sức cùng với sự giúp đỡ nhiệt tình từ giáo viên hướng dẫn nhưng do lượng kiến thức còn nhiều hạn chế và ít kinh nghiệm thực tế nên chắc chắn đồ án mà em đã hoàn thành sẽ không thể tránh khỏi những sai sót, khuyết điểm. Do vậy em mong nhận được sự góp ý, nhận xét từ quý thầy cô và bạn bè để đồ án của em được hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn! Sinh viên Nguyễn Thị Thanh i LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan tất cả nội dung trong đồ án “Thiết kế nhà máy chế biến rau quả với hai mặt hàng: đồ hộp nhãn nước đường, năng suất 14 tấn nguyên liệu/ca và mứt xoài nhuyễn, năng suất 3 tấn nguyên liệu/h” này được thực hiện bởi cá nhân em dựa trên sự nghiên cứu tìm hiểu qua các tài liệu sách báo cùng với sự hướng dẫn của Th.S Trần Thế Truyền. Các kết quả tính toán được thể hiện một cách cẩn thận, trung thực, không sao chép. Tất cả các tài liệu tham khảo được sử dụng trong đồ án này là chính xác và có độ tin cậy cao, được trích dẫn đầy đủ và đúng quy định. Em xin chịu trách nhiệm về những điều không phù hợp như đã nói ở trên. Sinh viên thực hiện Nguyễn Thị Thanh ii MỤC LỤC Tóm tắt Nhiệm vụ đồ án Lời nói đầu .................................................................................................................. i Lời cam đoan .............................................................................................................. ii Mục lục ...................................................................................................................... iii Danh mục các bảng biểu, hình vẽ và sơ đồ ............................................................... ix Danh sách các chữ viết tắt, ký hiệu ......................................................................... xiii Lời mở đầu ................................................................................................................. 1 Chương 1: LẬP LUẬN KINH TẾ KỸ THUẬT .................................................... 3 1.1. Địa điểm xây dựng nhà máy ............................................................................. 3 1.2. Điều kiện khí hậu............................................................................................... 3 1.3. Vùng nguyên liệu ............................................................................................... 3 1.4. Hợp tác hóa ........................................................................................................ 4 1.5. Nguồn cung cấp điện ......................................................................................... 4 1.6. Nguồn cung cấp hơi ........................................................................................... 4 1.7. Nguồn cung nhiên liệu....................................................................................... 4 1.8. Nguồn cung cấp nước và vấn đề xử lý nước ................................................... 4 1.8.1. Cấp nước ...........................................................................................................4 1.8.2. Xử lý nước .........................................................................................................5 1.9. Vấn đề xử lý nước thải ...................................................................................... 5 1.10. Giao thông vận tải ........................................................................................... 5 1.11. Năng suất nhà máy .......................................................................................... 5 1.12. Nguồn nhân lực ................................................................................................ 5 1.13. Xử lý chất thải.................................................................................................. 6 1.14. Thị trường tiêu thụ sản phẩm ........................................................................ 6 Chương 2: TỔNG QUAN ........................................................................................ 7 2.1. Nguyên liệu ......................................................................................................... 7 2.1.1. Nguyên liệu nhãn...............................................................................................7 2.1.2. Nguyên liệu xoài .............................................................................................11 2.2. Sản phẩm .......................................................................................................... 15 2.2.1. Sản phẩm đồ hộp nhãn nước đường ................................................................15 2.2.2. Sản phẩm mứt xoài nhuyễn .............................................................................16 iii 2.3. Chọn phương án thiết kế ................................................................................. 17 2.3.1. Sản phẩm đồ hộp nhãn nước đường ................................................................ 18 2.3.2. Sản phẩm mứt xoài nhuyễn ............................................................................. 19 Chương 3: CHỌN VÀ THUYẾT MINH QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ ............ 21 3.1. Sản phẩm đồ hộp nhãn nước đường .............................................................. 21 3.1.1. Quy trình công nghệ ........................................................................................ 21 3.1.2. Thuyết minh quy trình công nghệ ................................................................... 21 3.2. Sản phẩm mứt xoài nhuyễn............................................................................. 26 3.2.1. Quy trình công nghệ ........................................................................................ 26 3.2.2. Thuyết minh quy trình công nghệ ................................................................... 26 Chương 4: TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT ......................................................... 32 4.1. Kế hoạch sản xuất của nhà máy ..................................................................... 32 4.1.1. Biểu đồ thu hoạch nguyên liệu ........................................................................ 32 4.1.2. Biểu đồ nhập nguyên liệu................................................................................ 32 4.1.3. Biểu đồ sản xuất trong năm ............................................................................. 32 4.2. Tính cân bằng vật chất cho dây chuyền sản xuất đồ hộp nhãn nước đường ................................................................................................................................... 33 4.2.1. Bảo quản tạm................................................................................................... 34 4.2.2. Lựa chọn, phân loại ......................................................................................... 34 4.2.3. Ngắt cuống ...................................................................................................... 35 4.2.4. Rửa sơ bộ ........................................................................................................ 35 4.2.5. Chần ................................................................................................................ 35 4.2.6. Bóc vỏ, lấy hạt................................................................................................. 35 4.2.7. Ngâm ............................................................................................................... 35 4.2.8. Rửa lại ............................................................................................................. 35 4.2.9. Xếp hộp ........................................................................................................... 36 4.2.10. Cân ................................................................................................................ 36 4.2.11. Rót nước đường ............................................................................................. 36 4.2.12. Bài khí, ghép nắp........................................................................................... 36 4.2.13. Thanh trùng, làm nguội ................................................................................. 36 4.2.14. Bảo ôn ........................................................................................................... 37 4.2.15. Hoàn thiện sản phẩm ..................................................................................... 37 4.3. Nguyên liệu phụ (CaCl2, đường) cho đồ hộp nhãn nước đường .................. 38 4.3.1. CaCl2 ............................................................................................................... 38 4.3.2. Đường kính loại 1 ........................................................................................... 38 4.3.3. Chi phí cho hộp số N0 10................................................................................. 39 iv 4.3.4. Tính chi phí cho thùng carton .........................................................................40 4.4. Tính cân bằng vật chất cho dây chuyền mứt xoài nhuyễn .......................... 40 4.4.1. Bảo quản – dấm chín ......................................................................................41 4.4.2. Rửa sơ bộ .........................................................................................................41 4.4.3. Lựa chọn, phân loại .........................................................................................41 4.4.4. Rửa ..................................................................................................................41 4.4.5. Bổ quả, loại hạt ................................................................................................41 4.4.6. Chần.................................................................................................................42 4.4.7. Chà...................................................................................................................42 4.4.8. Phối trộn 1 .......................................................................................................42 4.4.9. Cô đặc ..............................................................................................................43 4.4.10. Phối trộn 2 .....................................................................................................46 4.4.11. Đồng hóa .......................................................................................................44 4.4.12. Rót hộp, ghép nắp..........................................................................................44 4.4.13. Hoàn thiện sản phẩm .....................................................................................44 4.4.14. Chi phí hộp ....................................................................................................45 4.4.15. Chi phí thùng carton ......................................................................................45 Chương 5: TÍNH VÀ CHỌN THIẾT BỊ .............................................................. 47 5.1. Dây chuyền đồ hộp nhãn nước đường ........................................................... 47 5.1.1 Băng tải lựa chọn, phân loại .............................................................................47 5.1.2. Máy rửa sơ bộ ..................................................................................................48 5.1.3. Thiết bị chần ....................................................................................................48 5.1.4. Bóc vỏ, bỏ hạt ..................................................................................................49 5.1.5. Bể ngâm ...........................................................................................................50 5.1.6. Máy rửa lại, để ráo ..........................................................................................50 5.1.7. Băng tải xếp hộp ..............................................................................................51 5.1.8. Cân - Băng tải cân kiểm tra .............................................................................51 5.1.9. Bunke chứa đường...........................................................................................52 5.1.10. Thùng pha chế ...............................................................................................53 5.1.11. Thiết bị nồi hai vỏ nấu syrup/ lọc ..................................................................53 5.1.12. Thùng chứa syrup ..........................................................................................54 5.1.13. Thiết bị rót dịch – ghép nắp ..........................................................................55 5.1.14. Băng tải vận chuyển sản phẩm ......................................................................56 5.1.15. Thiết bị thanh trùng .......................................................................................56 5.1.16. Thiết bị dán nhãn ...........................................................................................57 5.1.17. Thiết bị in date ...............................................................................................57 v 5.1.18. Máy gấp và dán đáy thùng carton ................................................................. 58 5.1.19. Máy xếp hộp vào thùng carton ...................................................................... 58 5.1.20. Máy gấp và dán mặt trên ............................................................................... 59 5.1.21. Bàn thao tác ................................................................................................... 59 5.1.22. Chọn bơm ...................................................................................................... 59 5.1.23. Thùng sau lọc ................................................................................................ 60 5.2. Dây chuyền mứt xoài nhuyễn .......................................................................... 61 5.2.1. Bể ngâm rửa nguyên liệu ................................................................................ 61 5.2.2. Băng chuyền lựa chọn, phân loại .................................................................... 61 5.2.3.Máy rửa băng chuyền ....................................................................................... 62 5.2.4.Băng chuyền bổ quả, loại hạt ........................................................................... 63 5.2.5. Thiết bị chần và làm nguội .............................................................................. 64 5.2.6. Thiết bị chà ...................................................................................................... 64 5.2.7. Thiết bị phối trộn............................................................................................. 65 5.2.8. Thiết bị cô đặc ................................................................................................. 66 5.2.9. Thiết bị đồng hóa ............................................................................................ 66 5.2.10. Thùng chứa pure xoài sau chà, sau cô đặc, sau phối trộn ............................. 67 5.2.11. Thiết bị nấu xirô ............................................................................................ 67 5.2.12. Thiết bị lọc xirô ............................................................................................. 68 5.2.13. Thiết bị làm lạnh dịch đường ........................................................................ 69 5.2.14. Thùng chứa sirô 70% .................................................................................... 69 5.2.15. Máy chiết rót ................................................................................................. 70 5.2.16. Thiết bị ghép nắp........................................................................................... 70 5.2.17. Thiết bị dán nhãn ........................................................................................... 71 5.2.18. Máy gấp và dán đáy thùng carton ................................................................. 71 5.2.19. Máy xếp hộp vào thùng carton ...................................................................... 72 5.2.20. Máy gấp và dán mặt trên ............................................................................... 72 5.2.21. Bunke chứa đường ........................................................................................ 72 5.2.22. Tính chọn bơm .............................................................................................. 73 Chương 6: TÍNH NHIỆT - HƠI - NƯỚC ............................................................. 76 6.1. Một số lưu ý về nhiệt sử dụng tại nhà máy .................................................... 76 6.2. Tính nhiệt cho dây chuyền chế biến đồ hộp nhãn nước đường ................... 76 6.2.1. Công đoạn chần ............................................................................................... 76 6.2.2. Tính chi phí hơi dùng cho thùng sau lọc ......................................................... 76 6.2.3. Tính chi phí hơi cho nồi nấu nước đường ....................................................... 77 6.2.4. Tính hơi cho quá trình thanh trùng đồ hộp ..................................................... 79 vi 6.2.5. Tổng lượng hơi dùng cho dây chuyền đồ hộp nhãn nước đường là: ..............79 6.3. Dây chuyền mứt xoài nhuyễn ......................................................................... 79 6.3.1. Tính hơi cho thiết bị chần ................................................................................79 6.3.2. Tính hơi cho thiết bị cô đặc .............................................................................79 6.3.3. Tính chi phí cho nồi nấu nước đường .............................................................80 6.3.4. Tổng lượng hơi cho dây chuyền mứt xoài nhuyễn..........................................80 6.4. Lượng hơi tiêu tốn cho lò hơi ......................................................................... 80 6.5. Tính nước ......................................................................................................... 81 6.5.1. Nước dùng cho lò hơi ......................................................................................81 6.5.2. Nước dùng cho sinh hoạt .................................................................................81 6.5.3. Nước dùng cho rửa xe .....................................................................................81 6.5.4. Nước dùng để tưới cây xanh ...........................................................................81 6.5.5. Nước dùng cho chữa cháy ...............................................................................81 6.5.6. Dây chuyền sản xuất đồ hộp nhãn nước đường ..............................................81 6.5.7. Dây chuyền sản xuất mứt xoài nhuyễn ...........................................................82 6.5.8. Tổng lượng nước .............................................................................................82 Chương 7: TÍNH XÂY DỰNG VÀ QUY HOẠCH TỔNG MẶT BẰNG ......... 84 7.1. Tính tổ chức ..................................................................................................... 84 7.1.1. Sơ đồ tổ chức ...................................................................................................84 7.1.2. Chế độ làm việc ...............................................................................................84 7.1.3. Số lượng nhân lực nhà máy .............................................................................84 7.2. Tính xây dựng .................................................................................................. 86 7.2.1 Đặc điểm của khu đất xây dựng nhà máy ........................................................86 7.2.2. Các công trình xây dựng .................................................................................87 7.3. Tính khu đất xây dựng nhà máy .................................................................... 97 7.3.1. Diện tích khu đất .............................................................................................97 7.3.2. Tính hệ số sử dụng Ksd ....................................................................................98 Chương 8: KIỂM TRA SẢN XUẤT – KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ............... 99 8.1. Kiểm tra, đánh giá chất lượng của nguyên vật liệu ..................................... 99 8.2. Kiểm tra các công đoạn trong quá trình sản xuất........................................ 99 8.2.1. Kiểm tra các công đoạn trong dây chuyền sản xuất đồ hộp nhãn nước đường99 8.2.2. Kiểm tra các công đoạn cho dây chuyền mứt xoài nhuyễn ...........................100 8.3. Kiểm tra chất lượng sản phẩm..................................................................... 102 Chương 9: AN TOÀN LAO ĐỘNG – VỆ SINH XÍ NGHIỆP – PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ ............................................................................................. 104 9.1. An toàn lao động ............................................................................................ 104 vii 9.2. Vệ sinh công nghiệp ....................................................................................... 104 9.2.1. Yêu cầu vệ sinh cá nhân của từng công nhân ............................................... 104 9.2.2. Yêu cầu vệ sinh máy móc, thiết bị, dụng cụ làm việc, cấp - thoát nước ...... 105 9.3. Phòng chống cháy nổ ..................................................................................... 105 KẾT LUẬN ............................................................................................................106 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 107 viii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ VÀ SƠ ĐỒ ❖ DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1 Thành phần dinh dưỡng có trong 100 gam nhãn ở dạng tươi ................... 9 Bảng 2.2 Thành phần hóa học của xoài tính trong 100 g (NevoFoundation, 1996) .................................................................................................................................. 14 Bảng 2.3 Chỉ tiêu cảm quan của acid citric sử dụng trong thực phẩm theo TCVN 5516 – 1991 . ............................................................................................................ 15 Bảng 2.4 Chỉ tiêu của nước theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 5502 : 2003) ........ 17 Bảng 4.1 Biểu đồ thu hoạch nguyên liệu ................................................................. 34 Bảng 4.2 Biểu đồ nhập nguyên liệu của nhà máy ................................................... 34 Bảng 4.3 Số ngày sản xuất trong năm ..................................................................... 34 Bảng 4.4 Biểu đồ sản xuất ........................................................................................ 35 Bảng 4.5 Số ngày làm việc/số ca trong các tháng và cả năm.. ................................ 35 Bảng 4.6 Bảng tiêu hao nguyên liệu nhãn qua từng công đoạn . ............................. 36 Bảng 4.7 Bảng tổng kết cân bằng vật chất của đồ hộp nhãn nước đường ............... 40 Bảng 4.8 Lượng đường sử dụng trong dây chuyền nhãn nước đường ..................... 41 Bảng 4.9 Bảng tổng kết nguyên liệu phụ và vật liệu ............................................... 42 Bảng 4.10 Bảng tiêu hao nguyên liệu xoài qua từng công đoạn ............................. 43 Bảng 4.11 Bảng tổng kết cân bằng vật chất của sản phẩm mứt xoài nhuyễn ......... 48 Bảng 5.1 Thông số kỹ thuật máy rửa quả ................................................................ 50 Bảng 5.2 Thông số kỹ thuật thiết bị chần . .............................................................. 51 Bảng 5.3 Thông số kỹ thuật thiết bị bóc vỏ, bỏ hạt ................................................. 51 Bảng 5.4 Thông số kỹ thuật máy rửa trái cây tự động . ........................................... 52 Bảng 5.5 Thông số kỹ thuật cân điện tử ................................................................... 53 Bảng 5.6 Thông số thiết bị nấu 2 vỏ ....................................................................... 56 Bảng 5.7 Thông số kỹ thuật của thiết bị lọc khung bản ........................................... 56 Bảng 5.8 thông số kĩ thuật thùng chứa ..................................................................... 57 Bảng 5.9 Thông số kỹ thuật thiết bị rót dịch- ghép nắp ........................................... 58 Bảng 5.10 Thông số kỹ thuật thiết bị thanh trùng ................................................... 58 Bảng 5.11 thông số kỹ thuật thiết bị dán nhãn ........................................................ 59 Bảng 5.12 Thông số kỹ thuật thiết bị in date ........................................................... 60 Bảng 5.13 Thông số kỹ thuật máy gấp thùng carton .................................................60 Bảng 5.14 Thông số kỹ thuật máy xếp hộp vào thùng ..............................................61 ix Bảng 5.15 Thông số kỹ thuật máy gấp và dán mặt trên ........................................... 61 Bảng 5.16 Thông số kỹ thuật máy bơm ................................................................... 62 Bảng 5.17 Bảng tổng kết thiết bị dây chuyền sản xuất nhãn nước đường đóng hộp .................................................................................................................................. 63 Bảng 5.18 Thông số kỹ thuật thiết bị rửa băng chuyền ........................................... 65 Bang 5.19 Thông số kỹ thuật thiết bị chần .............................................................. 66 Bảng 5.20 Thông số kỹ thuật thiết bị chà ................................................................ 67 Bảng 5.21 Thông số kỹ thuật thiết bị phối trộn ....................................................... 68 Bảng 5.22 Thông số kỹ thuật thiết bị cô đặc . .......................................................... 69 Bảng 5.23 Thông số kỹ thuật máy đồng hóa............................................................ 69 Bảng 5.24 Thông số kỹ thuật thùng chứa ................................................................ 70 Bảng 5.25 Thông số kỹ thuật nồi hai vỏ . ................................................................ 70 Bảng 5.26 Thông số kỹ thuật thiết bị lọc ................................................................ 71 Bảng 5.27 Thông số kỹ thuật thiết bị trao đổi nhiệt................................................. 72 Bảng 5.28 Thông số kỹ thuật thiết bị chiết rót ......................................................... 73 Bảng 5.29 Thông số kỹ thuật thiết bị ghép nắp ....................................................... 73 Bảng 5.30 Thông số kỹ thuật thiết bị dán nhãn ....................................................... 74 Bảng 5.31 Thông số kỹ thuật máy gấp và dán đáy thùng carton ............................. 74 Bảng 5.32 Thông số kỹ thuật máy xếp hộp.............................................................. 77 Bảng 5.33 Tính chọn bơm cho dây chuyền mứt xoài nhuyễn ................................. 77 Bảng 5.34 Bảng tổng hợp các thiết bị của dây chuyền mứt xoài nhuyễn ................ 78 Bảng 6.1 Bảng tổng kết lượng hơi sử dụng trong sản xuất mứt xoài nhuyễn.......... 83 Bảng 6.2 Thông số kỹ thuật của nồi hơi .................................................................. 83 Bảng 6.3 Bảng tổng hợp phần nước của nhà máy .................................................. 86 Bảng 7.1 Nhân viên làm việc gián tiếp . .................................................................. 87 Bảng 7.2 Nhân lực trực tiếp tham gia sản xuất trong phân xưởng .......................... 88 Bảng 7.3 Nhân lực phụ trong phân xưởng .............................................................. 89 Bảng 7.4 Tổng kết các công trình xây dựng toàn nhà má . .................................... 100 Bảng 8.1 Kiểm tra và đánh giá chất lượng đưa vào sản xuất................................. 103 x ❖ DANH MỤC HÌNH Hình 2.1 Nhãn tươi . ................................................................................................. 7 Hình 2.2 Xoài Cát Chu ........................................................................................... 11 Hình 2.3 Sản phẩm đồ hộp nhãn nước đường .......................................................... 15 Hình 2.4 Sản phẩm mứt xoài nhuyễn ....................................................................... 17 Hình 5.1 Băng tải phân loại, lựa chọn . ................................................................... 49 Hình 5.2 Máy rửa quả................................................................................................50 Hình 5.3 Thiết bị chần ..............................................................................................51 Hình 5.4 Máy bóc vỏ, bỏ hạt . ...................................................................................51 Hình 5.5 Máy rửa quả lần 2 . .................................................................................... 52 Hình 5.6 Cân điện tử ................................................................................................ 53 Hình 5.7 Cấu tạo bunke ............................................................................................ 54 Hình 5.8 Thiết bị nấu nước đường ......................................................................... 56 Hình 5.9 Thiết bị lọc. ............................................................................................... 56 Hình 5.10 Thùng chứa ............................................................................................. 57 Hình 5.11 Thiết bị rót dịch- ghép nắp ...................................................................... 58 Hình 5.12 Thiết bị thanh trùng ................................................................................ 58 Hình 5.13 Thiết bị dán nhãn .................................................................................... 59 Hình 5.14 Thiết bị in date.. ...................................................................................... 60 Hình 5.15 Thiết bị gấp và dán đáy thùng carton ...................................................... 60 Hình 5.16 Máy xếp hộp vào thùng ........................................................................... 61 Hình 5.17 Máy gấp và dán mặt trên thùng carton .................................................... 61 Hình 5.18 Bơm ........................................................................................................ 62 Hình 5.19 Băng chuyền phân loại, lựa chọn .......................................................... 64 Hình 5.20 Máy rửa sơ bộ .......................................................................................... 65 Hình 5.21 Thiết bị chần và làm nguội ..................................................................... 66 Hình 5.22 Thiết bị chà ............................................................................................. 67 Hình 5.23 Thiết bị phối trộn .................................................................................... 68 Hình 5.24 Thiết bị cô đặc .. ...................................................................................... 68 Hình 5.25 Thiết bị đồng hóa..................................................................................... 69 Hình 5.26 Thùng chứa .............................................................................................. 70 Hình 5.27 Thiết bị nấu sirô ...................................................................................... 70 Hình 5.28 Thiết bị lọc khung bản ............................................................................. 71 Hìn 5.29 Thiết bị làm lạnh dịch đường ................................................................ 72 Hình 5.30 Máy chiết rót ....................................................................................... 73 xi Hình 5.31 Thiết bị ghép nắp ................................................................................ 73 Hình 5.32 Bunke chứa đường .............................................................................. 76 Hình 6.1 Nồi hơi................................................................................................... 83 ❖ DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 3.1 Quy trình công nghệ sản xuất đồ hộp nhãn nước đường .................... 23 Sơ đồ 3.2 Quy trình công nghệ sản xuất mứt xoài nhuyễn .. .............................. 28 Sơ đồ 7.1 Sơ đồ tổ chức nhà máy......................................................................... 87 xii DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT, KÝ HIỆU ❖ CÁC CHỮ VIẾT TẮT t: nhiệt độ DO: dầu Diesel FO: dầu Mazut CK: chất khô PGĐ: phó giám đốc SL: số lượng ❖ CÁC KÝ HIỆU L x W x H: dài x rộng x cao xiii Thiết kế nhà máy chế biến đồ hộp nhãn nước đường, năng suất 14 tấn nguyên liệu/ca và mứt xoài nhuyễn, năng suất 3 tấn nguyên liệu/h LỜI MỞ ĐẦU Là một trong những quốc gia có sản lượng xoài và nhãn lớn trên thế giới, tuy nhiên chủ yếu được dùng để ăn tươi và một ít xuất khẩu nên thường bị ứ đọng vào lúc chính vụ. Song việc xuất khẩu trái cây của nước ta vẫn còn gặp nhiều khó khăn và hạn chế. Một mặt do sự cạnh tranh rất lớn từ trái cây Thái Lan và Trung Quốc, mặt khác việc thu mua, bảo quản và chế biến trái cây ở nước ta vẫn còn nhiều lạc hậu, chưa mang tính tập trung và công nghiệp cao. Vấn đề đặt ra là cần phải xử lý như thế nào để giải quyết tình trạng ứ đọng trên, đồng thời đảm bảo giá trị kinh tế, nâng cao chất lượng dinh dưỡng, cung cấp thường xuyên cho người tiêu dùng. Trước tình hình đó, các nhà máy chế biến rau quả xuất hiện ngày càng nhiều, tập trung vào các nguồn nguyên liệu dồi dào, sẵn có ở nước ta như chuối, cam, thanh long, cà chua,… Nhãn và xoài là hai nguyên liệu nằm trong số đó. Nhãn có hàm lượng cacbonhydrat cao, là loại trái cây giàu vitamin C rất tốt cho cơ thể và giàu sắt tốt cho cả nam và nữ giới. Xoài là một trong những loại quả có giá trị dinh dưỡng cao được nhiều người ưa thích và được xem là loại quả quý. Quả xoài có chứa nhiều vitamin A,C, đường và các axit hữu cơ khác nên xoài được sử dụng rộng rãi cả trái chín và trái già còn xanh. Xoài thường tập trung ở những vùng chuyên canh nhằm tiêu thụ tại chỗ, cung cấp cho các thị trường khu công nghiệp hay mục đích cho xuất khẩu và chế biến công nghiệp. Xuất phát từ những nhu cầu tiêu dùng thực tế đó, em được giao nhiệm vụ “Thiết kế nhà máy chế biến rau quả gồm hai sản phẩm: Đồ hộp nhãn nước đường, năng suất 14 tấn nguyên liệu/ca và Mứt xoài nhuyễn, năng suất 3 tấn nguyên liệu /h”. SVTH: Nguyễn Thị Thanh GVHD: ThS. Trần Thế Truyền 1
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan