LÀM CHỦ MÔN HOÁ TRONG 30 NGÀY
CHƯƠNG 7
ESTE - LIPIT
Hãy nghe audio và xem bản mindmap về Este-lipit. Chú ý phần hỏi – đáp nhé
I. ESTE
I.1. Định nghĩa
Khi thay thế nhóm OH ở nhóm COOH của axit bằng gốc OR ta thu được este
Ví dụ: CH3COOH → CH3COOC2H5
I.2. Danh pháp
Tên gốc hiđrocacbon R’ + tên anion gốc axit (đuôi “at”)
HCOOC2H5: etyl fomat
CH3COOCH=CH2: vinyl axetat
C6H5COOCH3: metyl benzoat CH3COOC6H5: phenyl axetat
I.3. Tính chất vật lý
Nhiệt độ sôi thấp hơn axit, ancol vì không tạo liên kết hiđro
Thường: lỏng, nhẹ hơn nước, ít tan trong nước
Hòa tan nhiều hợp chất hữu cơ
Thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat: mùi chuối chín; etyl butirat: mùi dứa, etyl
isovalerat: mùi táo
I.4. Tính chất hóa học
I.4.1. Thủy ph}n môi trường axit (thuận nghịch)
H2SO4 , t
R-COOH + R’-OH
R-COO-R’ + H-OH
H2SO4 , t
CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O
I.4.2. Thủy ph}n môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa)
H2O, t
R-COONa + R’-OH
R-COO-R’ + NaOH
a) Tạo ancol
: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH
b) Tạo anđehit
: RCOOCH=CH-R’ + NaOH → RCOONa + R’-CH2CH=O
c) Tạo xeton
: RCOOC(R’)=CH-R” + NaOH → RCOONa + R’-CO-CH2R”
d) Tạo phenolat
: RCOOC6H4R’ + 2NaOH → RCOONa + R’-C6H4ONa + H2O
I.4.3. Phản ứng tráng bạc của HCOOR
HCOOR + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O →ROCOONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
I.5. Điều chế
A. Este của ancol (phản ứng este hóa)
o
H2SO4 ,t
CH3COOCH2CH2CH(CH3 )2 H2O
CH3COOH (CH3 )2 CHCH2CH2OH
Ancol isoamylic
B. Este của phenol
isoamyl axetat
C6H5OH (CH3CO)2 O
CH3COOC6H5 CH3COOH
Anhiđrit axetic
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
phenyl axetat
Trang 1
CHƯƠNG 7: ESTE - LIPIT
C. Vinyl axetat
xt ,t
CH3COOCH=CH2
CH3COOH + CH≡CH
I.6. Ứng dụng
o Dung môi hữu cơ
o Trùng hợp vinyl axetat: chất dẻo hoặc thủy ph}n tạo poli(vinyl ancol)
o Trùng hợp metyl acrylat; metyl metacrylat: Thủy tinh hữu cơ
o Este có mùi thơm: Công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm
II. LIPIT
II.1. Định nghĩa
Lipit: Hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không tan trong nước nhưng tan trong dung
môi hữu cơ không ph}n cực như ete, xăng dầu…
Chất béo (triglixerit hay triaxyl glixerol) là trieste của glixerol với axit béo
Axit béo: axit cacboxylic đơn chức có số C chẵn từ 12C ÷ 24C, không phân nhánh
(
)
(
)
{
(
)
(
)
II.2. Tính chất vật lý
Triglixerit chứa chủ yếu gốc axit béo no: rắn như mỡ động vật
Triglixerit chứa chủ yếu gốc axit béo không no (dầu): lỏng
Chất béo: Nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan trong c|c dung môi hữu cơ như
benzen, xăng, ete
II.3. Tính chất hóa học
II.3.1. Thủy ph}n trong môi trường axit
Triglixerit
glixerol
axit béo
II.3.2. Thủy phân trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa)
Triglixerit
II.3.3. Phản ứng hiđro hóa
glixerol
muối của axit béo
Triolein (lỏng)
tristearin (rắn)
Chỉ số axit của chất béo: Là số miligam KOH cần để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất
béo.
Trang 2
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
LÀM CHỦ MÔN HOÁ TRONG 30 NGÀY
II.4. Vai trò và ứng dụng
A. Vai trò:
Thức ăn quan trọng của con người
Nguồn cung cấp v{ dự trữ năng lượng
Nguyên liệu tổng hợp chất hữu cơ kh|c
Đảm bảo sự vận chuyển v{ hấp thụ c|c chất hòa tan được trong chất béo
B. Ứng dụng
Công nghiệp: điều chế x{ phòng, glixerol, chế biến thực phẩm
Dầu thực vật: động cơ điezen
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 3
CHƯƠNG 7: ESTE - LIPIT
BÀI TẬP CỐT LÕI
DẠNG 1: Đồng phân, Danh pháp
Phương pháp:
Viết đồng ph}n:
o Tính số liên kết π hoặc vòng của hợp chất CxHyOz:
o Xem yêu cầu đề có gì đặc biệt (este no, không no, đơn chức, đa chức, mạch
hở,...)
o Viết c|c đồng ph}n theo phương ph|p Định – Biến
quố ế (IUPA )
Nắm được danh ph|p của este – lipit theo tên: {
ườ
Áp dụng thêm một số phương ph|p kh|c.
Bài tập mẫu
Cơ bản
Câu 1. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Hướng dẫn giải
2.4 2 8
k v
1 → Este no, đơn chức, mạch hở
2
(1) HCOOCH2CH2CH3
(2) HCOOCH(CH3)2
(3) CH3COOCH2CH3
(4) CH3CH2COOCH3
→ Đáp án C
Câu 2. Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
Hướng dẫn giải
CH3CH2COOCH3 có tên gọi là metyl propionat.
→ Đáp án B.
Vận dụng
Câu 3. Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu
được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên
của X là:
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Hướng dẫn giải
Este tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo ra 1 anđehit v{ 1 muối của axit hữu cơ.
Trang 4
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
LÀM CHỦ MÔN HOÁ TRONG 30 NGÀY
→ Este có dạng: R1COOCH=CR2R3
Các công thức thỏa mãn:
(1) HCOOCH=CH–CH2–CH3
(3)CH3COOCH=CH-CH3
→ Đáp án D
(2) HCOOCH=C(CH3)2
(4) C2H5COOCH=CH2
Nâng cao
Câu 4. Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng
kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là
29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Hướng dẫn giải
12
nNaOH
0,3 mol 2neste → este của phenol RCOOC6H4R’
40
RCOONa + R’C6H4ONa + H2O
RCOOC6H4R’ +2NaOH
meste = msản phẩm hữu cơ + mH2O - mNaOH = 29,7 + 0,15.18 – 12 = 20,4 g
Meste
20,4
136 → X là C8H8O2. Tính số đồng phân của C8H8O2:
0,15
2.8 2 8
5 ; theo đề thì X là este của phenol nên X có 4 liên kết π v{ 1 vòng.
2
→ X có c|c đồng phân sau:
k
→ Đáp án C
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 5. Xà phòng hóa chất n{o sau đ}y thu được glyxerol?
A. benzyl axetat.
B. tristearin.
C. metyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 6. Chất béo là trieste của axit béo với
A. glixerol.
B. etylen glicol.
C. ancol etylic.
D. ancol metylic.
Câu 7. Axit n{o sau đ}y l{ axit béo?
A. Axit axetic.
B. Axit glutamic.
C. Axit stearic.
D. Axit ađipic.
Câu 8. Công thức của triolein là
A. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 5
CHƯƠNG 7: ESTE - LIPIT
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng l{
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 10. Phát biểu n{o sau đ}y không đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Câu 11. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 12. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể
tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của
X và Y là
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.
D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
Câu 13. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng
xà phòng hoá tạo ra một anđehit v{ một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo
phù hợp với X?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 14. Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm
gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất
trên của X là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 5.
Xà phòng hóa tristearin thu được glyxerol:
(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH → 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3
tristearin
glyxerol
→ Đáp án B.
Câu 6.
Chất béo là trieste của axit béo với glixerol
→ Đáp án A
Câu 7.
Axit axetic: CH3COOH
Axit glutamic: HOOC CH2 2 CH2 NH2 COOH
Axit stearic: C17H35COOH → axit béo
Axit ađipic: HOOC CH2 5 COOH
→ Đáp án C
Trang 6
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
LÀM CHỦ MÔN HOÁ TRONG 30 NGÀY
Câu 8.
Công thức của triolein là (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
→ Đáp án D
Câu 9.
(a), (b), (c): Đúng
Câu (d) Sai vì: Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5
→ Đáp án D
Câu 10.
A, B, C: Đúng
D Sai vì: chất béo là trieste của glixerol với các axit béo
→ Đáp án D
Câu 11.
Số trieste tạo được =
n2 (n 1) 22.3
6
2
2
→ Đáp án A
Câu 12.
0,7
1,85
nX nN2
0,025 mol MX
74 C3H6O2
28
0,025
Tìm đồng phân của C3H6O2:
2.3 2 6
1 → C3H6O2 có 1 liên kết π.
2
→ C3H6O2 có 2 đồng phân este X, Y là HCOOC2H5, CH3COOCH3
→ Đáp án A
Câu 13.
d X 3,125 MX 3,125.32 100 C5H8O2
o
k
O2
Este tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo ra 1 anđehit v{ 1 muối của axit hữu cơ.
→ Este có dạng: R1COOCH=CR2R3
Các công thức thỏa mãn:
(1) HCOOCH=CH–CH2–CH3
(2) HCOOCH=C(CH3)2
(3) CH3COOCH=CH-CH3
(4) C2H5COOCH=CH2
→ Đáp án D
Câu 14.
Axit oleic: R1COOH
Axit stearic: R2COOH
Axit: panmitic: R3COOH
Số đồng phân:
→ Đáp án D
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 7
CHƯƠNG 7: ESTE - LIPIT
DẠNG 2: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm
(xà phòng hóa)
Phương pháp:
Nắm được c|c phản ứng thủy ph}n của este trong môi trường kiềm
RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH
Biết được c|c trường hợp thủy ph}n este tạo ancol, anđehit, xeton, phenolat.
Giải b{i to|n về hỗn hợp este nên sử dụng phương ph|p trung bình.
Lưu ý: Phản ứng thủy ph}n este của phenol tạo ra hai muối trong đó có một muối l{
phenolat:
RCOOC6H4R’ + 2NaOH → RCOONa + R’C6H4ONa + H2O
Bài tập mẫu
Cơ bản
Câu 15. Este n{o sau đ}y khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3.
C. CH3OOC−COOCH3.
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
Hướng dẫn giải
C6H5COONa + C6H5ONa + H2O
C6H5COOC6H5 + 2NaOH
CH3COONa+CH3CH2COONa+CH2OH-CH2OH
CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3+2NaOH
(COONa)2 + 2CH3OH
CH3OOC-COOCH3 + 2NaOH
CH3COONa+ C6H5ONa + H2O
CH3COOC6H5 + 2NaOH
→ Đáp án C
Câu 16. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,4.
B. 4,8.
C. 3,2.
D. 5,2.
Hướng dẫn giải
3,7
nHCOOC2H5
0,05mol
74
HCOOC2H5 NaOH
HCOONa C2H5OH
nHCOONa nHCOOC2H5 0,05mol mHCOONa 0,05.68 3,4gam
→ Đáp án A
Vận dụng
Câu 17. Thủy ph}n chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y v{ Z đều có phản ứng tr|ng
bạc, Z t|c dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X l{
A. HCOO-CH2CHO.
B. CH3COO-CH=CH2.
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH=CH-CH3.
Hướng dẫn giải
Thủy phân:
Trang 8
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
LÀM CHỦ MÔN HOÁ TRONG 30 NGÀY
HCOOCH2CHO NaOH
HCOONa HOCH2CHO
CH3COOCH CH2 NaOH
CH3COONa CH3CHO
HCOOCH CH2 NaOH
HCOONa CH3CHO
HCOOCH CH CH3 NaOH
HCOONa CH3CH2CHO
Phản ứng với Na:
1
H2 → Đáp án A
2
Câu 18. Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng
phân của nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia
phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là
A. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3.
B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.
C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7.
D. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7.
Hướng dẫn giải
HOCH2CHO Na
NaOCH2CHO
Gọi CTPT chung cho 2 este l{ đồng phân của nhau là CnH2nO2 (n 2)
nKOH 0,6.1 0,6 neste nKOH 0,6mol
Meste
m 52,8
88 14n 32 88 n 4
n 0,6
Este là C4H8O2
Vì cả 2 este đều không tham gia phản ứng tráng bạc nên không phải là este của axit fomic.
C2H5COOCH3
CH3COOC2H5
→ Đáp án B
Nâng cao
Câu 19. Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho
6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng
tối đa l{ 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit
cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 0,82 gam.
B. 0,68 gam.
C. 2,72 gam.
D. 3,40 gam.
Hướng dẫn giải
k v
nhỗn hợp =
8.2 2 8
5
2
n
6,8
0,05mol 1 NaOH 2 mà Z chứa 3 muối → Z chứa 1 este của phenol và 1 este
136
nhh
của ancol.
Gọi X là este của phenol và Y là este của ancol
Ta có:
Muối của axit cacboxylic + muối phenolat + H2O
Este của phenol ( X) + 2NaOH
Muối của axit cacboxylic + ancol
Este của ancol (Y) + NaOH
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 9
CHƯƠNG 7: ESTE - LIPIT
n x mol x y 0,05
x 0,01
X
(nH2O nancol ) 0,01 0,04 0,05mol
nY y mol 2x y 0,06 y 0,04
Bảo toàn khối lượng:
(mH2O mancol ) 6,8 0,06.40 4,7 4,5 gam M
H2O
4,5
90
0,05
C6H5CH2OH
Y :HCOOCH2C6H5
Y :HCOOCH2C6 H5
Thỏa mãn
HCOOC6H4CH3 Kết hợp Z chứa 3 muối
X :CH3 COOC6 H5
X : CH COOC H
6 5
3
MCH3COONa MHCOONa → Khối lượng muối có phân tử khối lớn hơn:
nCH3COONa nY 0,01mol mCH3COONa 0,01.82 0,82gam
→ Đáp án A
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 20. Một este có CTPT là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường kiềm thu được
axetanđehit. CTCT thu gọn của este đó l{
A. HCOO-C(CH3)=CH2.
B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 21. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na,
Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra
là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 22. Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) n{o sau đ}y?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng).
D. H2 (xúc t|c Ni, đun nóng).
Câu 23. Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và
rượu (ancol).
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 24. Trường hợp nào dưới đ}y tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
t
A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH
t
B. CH3CHOOCH2CH=CH2 + NaOH
t
C. CH3COOCH=CH2 + NaOH
t
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH
Câu 25. Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm
Trang 10
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
LÀM CHỦ MÔN HOÁ TRONG 30 NGÀY
2 muối và ancol etylic. Chất X là
A. CH3COOCH2CH2Cl.
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH3COOCH(Cl)CH3.
D. ClCH2COOC2H5.
Câu 26. Chất nào sau đ}y khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH2=CH–COO–CH2–CH3.
B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
C. CH3–COO–CH2–CH=CH2.
D. CH3–COO–CH=CH–CH3.
Câu 27. Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu
cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. rượu metylic.
B. etyl axetat.
C. axit fomic.
D. rượu etylic.
Câu 28. Mệnh đề không đúng l{:
A. CH3CH2COOCH =CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
B. CH3CH2COOCH =CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng d~y đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 29. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số
chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol l{
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Este
X
là
hợp
chất
thơm
có
công
thức
phân
tử
là
C
H
O
.
Cho
X
tác
dụng
với dung dịch
Câu 30.
9 10 2
NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5.
B. HCOOC6H4C2H5.
C. C6H5COOC2H5.
D. C2H5COOC6H5.
Câu 31. Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat
(5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol l{:
A. (1), (3), (4).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (5).
Câu 32. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol
đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5.
B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OCO-COOC3H7.
D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
Câu 33. Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư),
thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba
muối đó là:
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa v{ CH≡C-COONa.
D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
Câu 34. Chất X có công thức ph}n tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu
được chất Y v{ 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản
ứng với dung dịch H2SO4 lo~ng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản
phẩm l{ đồng ph}n cấu tạo của nhau. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Chất T không có đồng phân hình học.
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 11
CHƯƠNG 7: ESTE - LIPIT
D. Chất Z làm mất m{u nước brom.
Câu 35. Cho 0,1 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư,
đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 27,6.
B. 4,6.
C. 9,2.
D. 14,4.
Câu 36. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam.
B. 18,24 gam.
C. 16,68 gam.
D. 18,38 gam.
Câu 37. Thủy ph}n este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng
một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A. metyl propionat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. vinyl axetat.
Câu 38. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
Câu 39. Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit
axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn
với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 0,72.
B. 0,24.
C. 0,48.
D. 0,96.
Câu 40. Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X t|c dụng với dung dịch NaOH
dư, thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X l{
A. C2H3COOCH3.
B. CH3COOC2H3.
C. HCOOC3H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 41. Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05
gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công
thức của hai este đó là
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
Câu 42. Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung
dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công
thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-CH2-COO-CH3.
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH3 -COO-CH=CH-CH3.
D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
Câu 43. Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140oC, sau khi
phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 8,10.
C. 18,00.
D. 16,20.
Câu 44. Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6
gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH
dư, thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC3H7.
Câu 45. Thủy ph}n ho{n to{n 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y
v{ 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tr|ng bạc, Z hòa tan được Cu(OH) 2 cho dung dịch m{u
xanh lam. Công thức cấu tạo của X l{
Trang 12
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
LÀM CHỦ MÔN HOÁ TRONG 30 NGÀY
A. HCOOCH2CH2CH2OOCH.
B. HCOOCH2CH2OOCCH3.
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
Câu 46. Thủy ph}n 37 gam este cùng công thức ph}n tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng
cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y v{ chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H 2SO4
đặc ở 140˚C, thu được 14,3 gam hỗn hợp c|c este. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Khối
lượng muối trong Z l{
A. 40,0 gam.
B. 42,2 gam.
C. 38,2 gam.
D. 34,2 gam.
Câu 47. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun
nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất
rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH3.
B. HCOOCH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3CH2COOCH3.
Câu 48. Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C 4H 6O 2 , sản phẩm thu được có
khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 49. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam.
B. 8,56 gam.
C. 8,2 gam.
D. 10,4 gam.
Câu 50. Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử
este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với
dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đ~ phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là
A. 17,5.
B. 14,5.
C. 15,5.
D. 16,5.
Câu 51. Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) t|c dụng với 300 ml dung dịch NaOH
1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCH2COOCH3.
B. CH3COOCH=CHCH3.
C. C2H5COOCH=CH2.
D. CH2=CHCOOC2H5.
Câu 52. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch
NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối.
Công thức của X là
A. HCOOC(CH3)=CHCH3.
B. CH3COOC(CH3)=CH2.
C. HCOOCH2CH=CHCH3.
D. HCOOCH=CHCH2CH3.
Câu 53. Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa
đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3OOC–[CH2]2–COOC2H5.
B. CH3COO–[CH2]2–COOC2H5.
C. CH3COO–[CH2]2–OOCC2H5.
D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7.
Câu 54. Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%,
sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol.
Công thức của X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 13
CHƯƠNG 7: ESTE - LIPIT
Câu 55. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X
với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 56. Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hỗn hợp
muối của hai axit béo. Hai axit béo đó l{
A. C17H31COOH và C17H33COOH.
B. C15H31COOH và C17H35COOH.
C. C17H33COOH và C17H35COOH.
D. C17H33COOH và C15H31COOH
Câu 57. Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%,
thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó l{
A. C2H5COOH và C3H7COOH.
B. HCOOH và C2H5COOH.
C. HCOOH và CH3COOH.
D. CH3COOH và C2H5COOH.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 20.
C4H6O2 có 4 đồng phân este, lần lượt phản ứng với NaOH:
HCOO C(CH3 ) CH2 NaOH
HCOONa (CH3 )2 C O
CH3COO CH CH2 NaOH
CH3 COONa CH3 CHO
HCOO CH CH CH3 NaOH
HCOONa CH3 CH2 CHO
CH2 CH COO CH3 NaOH
CH2 CH COONa CH3OH
Axetanđehit: CH3CHO
→ Đáp án C
Câu 21.
(C17 H33COO)3C3H5 3Br2
(C17H33Br2COO)3 C3H5
(C17H33COO)3 C3H5 3NaOH
3C17H33COONa C3H5(OH)3
→ Đáp án A
Câu 22.
H
3C17H33COOH C3H5(OH)3
(C17H33COO)3 C3H5 3H2O
o
Ni, t
(C17H33COO)3 C3H5 3H2
(C17H35COO)3 C3H5
o
t
(C17H33COO)3 C3H5 3NaOH
3C17H33COONa C3H5(OH)3
→ Đáp án B
Câu 23.
A. Sai vì phản ứng giữa axit v{ rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng thuận nghịch
B. Sai vì este phản ứng với dung dịch kiềm có thể thu được 2 muối (este của phenol) hoặc muối
v{ anđehit/xeton
C. Sai vì khi thủy phân chất béo luôn thu được C3H5(OH)3
→ Đáp án D
Câu 24.
Trang 14
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
LÀM CHỦ MÔN HOÁ TRONG 30 NGÀY
t
HCOOCH CHCH3 NaOH
HCOONa CH3CH2CHO
t
CH3COOCH2CH CH2 NaOH
CH3COONa CH2 CHCH2OH
t
CH3COOCH CH2 NaOH
CH3COONa CH3CHO
t
CH3COOC6H5 2NaOH
CH3COONa C6H5ONa H2O
→ Đáp án B
Câu 25.
t
CH3COOCH2CH2Cl 2NaOH
CH3COONa HOCH2CH2OH NaCl
t
CH3COOCH2CH3 NaOH
CH3COONa CH3CH2OH
t
CH3COOCH Cl CH3 2NaOH
CH3COONa CH3CHO NaCl H2O
t
ClCH2COOC2H5 2NaOH
HOCH2COONa C2H5OH NaCl
→ Đáp án D
Câu 26.
CH2 CH COO CH2 CH3 NaOH
CH2 CH COONa CH3 CH2 OH
HCOO C(CH3 ) CH2 NaOH
HCOONa (CH3 )2 C O
CH3COO CH2 CH CH2 NaOH
CH3COONa CH2 CH CH2OH
CH3COO CH CH CH3 NaOH
CH3COONa CH3 CH2 CHO
Anđehit: CH3CH2CHO
→ Đáp án D
Câu 27.
4.2 2 8
k
1 → este no đơn chức
2
Phương |n A: X:CH3OH Y :CH3CH2COOH
Phương |n B: X:CH3COOC2H5 (CTPT: C4H8O2 ) Y : không tồn tại
Phương |n C:
X:HCOOH Y :C3H7OH
Phương |n D: X:CH3CH2OH Y :CH3COOH
→ Chỉ có D thỏa m~n điều kiện từ X điều chế trực tiếp ra Y
xt
CH3COOH + H2O
Phản ứng: CH3CH2OH O2
→ Đáp án D
Câu 28.
CH3CH2COONa CH3CHO
Phương |n A đúng vì: CH3CH2COOCH CH2 NaOH
CH3CH2COOCHBrCH2Br
Phương |n B đúng vì: CH3CH2COOCH CH2 Br2
Phương |n C sai vì: Chúng không được tạo từ ancol v{ axit tương ứng cùng d~y đồng đẳng →
Tính chất của không giống nhau khi tham gia phản ứng thủy phân.
Phương |n D đúng vì:
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 15
CHƯƠNG 7: ESTE - LIPIT
→ Đáp án C
Câu 29.
t
phenyl axetat : CH3COOC6H5 2NaOH
CH3COONa C6H5ONa H2O
t
anlylaxetat :CH3COOCH2CH CH2 NaOH
CH3COONa HOCH2CH CH2 (1)
t
metyl axetat :CH3COOCH3 NaOH
CH3COONa CH3OH
t
etylfomat :HCOOC2H5 NaOH
HCOONa C2H5OH
(2)
(3)
t
tripanmitin :(C15H31COO)3 C3H5 3NaOH
3C15H31COONa C3H5(OH)3 (4)
→ Có 4 chất thỏa mãn: anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin
→ Đáp án B
Câu 30.
9.2 2 10
k v
5 → Cả 4 phương |n thỏa m~n điều kiện này.
2
CH3COOCH2C6H5 NaOH
CH3COONa +HOCH2C6H5
HCOOC6H4C2H5 2NaOH
HCOONa + C2H5C6H4ONa H2O
C6H5COOC2H5 NaOH
C6H5COONa + C2H5OH
C2H5COOC6H5 2NaOH
C2H5COONa + C6H5ONa H2O
2 muối có phân tử khối >80
Phương |n D thỏa m~n điều kiện X + NaOH
→ Đáp án D
Câu 31.
t
etyl fomat(1):HCOOC2H5 NaOH
HCOONa C2H5OH
t
vinyl axetat(2):CH3COOCH CH2 NaOH
CH3COONa CH3CHO
t
triolein (3): (C17H33COO)3 C3H5 3NaOH
3C17H33COONa C3H5(OH)3
t
metyl acrylat (4):CH2 CH COOCH3 NaOH
CH2 CH COONa CH3OH
t
phenyl axetat (5): CH3COOC6H5 2NaOH
CH3COONa C6H5ONa H2O
→Thỏa m~n điều kiện: (1), (3), (4)
→ Đáp án A
Câu 32.
6.2 2 10
k
2 mà X mạch hở → X l{ este no, 2 chức, mạch hở
2
→ X được tạo bởi 2 ancol no, đơn chức, mạch hở và axit no, 2 chức, mạch hở
Phương |n B v{ D sai vì không có công thức phân tử C6H10O4
Phương |n A, C có công thức phân tử C6H10O4
A. CH3OCO CH2 COOC2H5 2NaOH
CH2(COONa)2 CH3OH C2H5OH
C.
CH3OCO COOC3H7 2NaOH
(COONa)2 CH3OH C3H7OH
Trang 16
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
LÀM CHỦ MÔN HOÁ TRONG 30 NGÀY
→ Chỉ có phương |n A – thỏa m~n điều kiện hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong
phân tử gấp đôi nhau
→ Đáp án A
Câu 33.
10.2 2 14
C3 H5(OH)3 (Glixerol) ....
k
4 mà C10H14O6 NaOH
2
→ este 3 chức và có một gốc axit có 1 liên kết π C=C.
Phương |n B v{ C sai vì có 2 liên kết π C=C
Phương |n D sai vì sản phẩm là CH3-CH=CH-COONa có đồng phân hình học
Phương |n A đúng:
→ Đáp án A
Câu 34.
H SO đ
Z
đimetyl ete ( CH3OCH3) →Z: CH3OH → Phương |n D sai
2
4
6.2 2 8
3
k
X có:
X: este 2 chức, có 1 liên kết C=C → Phương |n B sai
2
X NaOH
Y 2Z
X :CH3OCORCOOCH3 X : CH3OCOC2H2COOCH3
Y : NaOCOC2H2COONa (C4H2O4 Na2 )
→ Phương |n C sai
HBr
→ T: HOOC-C2H2-COOH
2 sản phẩm l{ đồng phân cấu tạo
→ Công thức của T: CH2=C(COOH)2 → T không có đồng phân hình học → Phương |n A đúng.
HOOC CBr(CH3 ) COOH
CH2 C COOH 2 + HBr
HOOC CH(CH2 Br) COOH
→ Đáp án A
Câu 35.
(C17 H35COO)3 C3H5 3NaOH
3C17H35COONa C3H5(OH)3
0,1mol
nglixerol ntristearin 0,1mol mgixerol 0,1.92 9,2gam.
→ Đáp án C
Câu 36.
Ta có:
(RCOO)3 C3H5 3NaOH
3RCOONa C3H5(OH)3
0,02
0,06
0,02
Bảo toàn khối lượng:
→ mxà phòng = mchất béo + mNaOH - mglixerol 17,24 0,06.40 0,02.92 17,8gam
→ Đáp án A
Câu 37.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 17
CHƯƠNG 7: ESTE - LIPIT
Phương |n A:
H
metylpropionat :CH3CH2COOCH3 H2O
CH3CH2COOH CH3OH
Y :CH3CH2COOH
MX MY
X :CH3OH
→ Không thỏa m~n điều kiện X điều chế trực tiếp được Y
Phương |n B:
etylaxetat :CH3COOC2H5 H2O
H
CH3COOH + C2H5OH
Y :CH3COOH
MX MY
X :CH3CH2OH
→ Thỏa m~n điều kiện X điều chế trực tiếp được Y
xt
CH3COOH + H2O
Phản ứng: CH3CH2OH O2
Phương |n C:
H
metylaxetat :CH3COOCH3 H2O
CH3COOH + CH3OH
Y :CH3COOH
MX MY
X :CH3OH
→ Thỏa m~n điều kiện X điều chế trực tiếp được Y
xt ,p,t
CH3COOH
Phản ứng: CH3OH CO
Phương |n D:
H
vinylaxetat :CH3COOCH CH2 H2O
CH3COOH + CH3CHO
Y :CH3COOH
MX MY
X :CH3CHO
→ Thỏa m~n điều kiện X điều chế trực tiếp được Y
1
xt ,p, t
Phản ứng: CH3CHO O2
CH3COOH
2
→ Đáp án A
Câu 38.
Phản ứng tổng quát: RCOOR’ + NaOH
RCOONa + R’OH
Ta thấy HCOOC2H5 và CH3COOCH3 l{ 2 este đồng phân có M = 74
22,2
0,3
→ neste =
0,3 mol = nNaOH phản ứng → VNaOH cần dùng =
0,3 l = 300ml
74
1
→ Đáp án B
Câu 39.
43,2
noCH3COOC6H4 COOH
0,24mol
180
o CH3COO C6H4 COOH 3KOH
CH3COOK o KOC6H4COOK 2H2O
0,24mol
Trang 18
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
LÀM CHỦ MÔN HOÁ TRONG 30 NGÀY
nKOH 3.0,24 0,72mol VKOH
0,72
0,72 l
1
→ Đáp án A
Câu 40.
Ta có dX 21,5 MX 21,5.4 86 este X đơn chức
He
Gọi CTPT của este là R1COOR2 MR1 MR2 86 44 42
neste
m 17,2
0,2
M
86
R1COOR2 NaOH
R1COONa R2OH
nR1COONa neste 0,2 mol MR1COONa
16,4
82 MR1 15
0,2
R1 : CH3
MR2 42 15 27
X : CH3COOC2H3
R 2 : C2H3
→ Đáp án B
Câu 41.
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có :
mNaOH = mmuối + mancol - meste 2,05 0,94 1,99 1 g nNaOH
neste nNaOH 0,025 mol Meste
1
0,025 mol
40
m 1,99
79,6
n 0,025
Vì 2 este tạo bởi cùng một axit cacboxylic và hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng → 2
este hơn kém nhau 1 nhóm CH2
X : CH3COOCH3
M1 74
Mà M1 M M2
M2 88
Y : CH3COOC2H5
→ Đáp án A
Câu 42.
Gọi CTPT của este là R1COOR2
dX
CH4
nX
6,25 MX 6,25.16 100 MR1 MR2 56
20
0,2mol ; nKOH 0,3.1 0,3mol
100
R1COOR2 KOH
R1COOK R2OH
nKOH nR1COOR2 KOH dư, este hết → mKOH(dư) = (0,3 - 0,2).56 = 5,6 g
m raén mR COOK mKOH mR COOK 28 5,6 22,4g
1
MR1COOK
1
R1 : C2H5
22,4
112 MR1 29 MR2 27
X : C2H5COOC2H3
0,2
R 2 : C2H3
→ Đáp án D
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Trang 19
CHƯƠNG 7: ESTE - LIPIT
Câu 43.
HCOOC2H5 NaOH
HCOONa C2H5OH
CH3COOCH3 NaOH
CH3COONa CH3OH
Ta có MHCOOC2H5 MCH3COOCH3 74 nHCOOC2H5 nCH3COOCH3
m 66,6
0,9 mol
M 74
o
H2SO4 , 140 C
2CH3OH
CH3OCH3 H2O
o
H2SO4 , 140 C
2C2H5OH
C2H5OC2H5 H2O
o
H2SO4 , 140 C
CH3OH C2H5OH
CH3OC2H5 H2O
1
1
nH2O nancol 0,9 0,45 mol mH2O 0,45.18 8,1 g
2
2
→ Đáp án B
Câu 44.
Gọi CTPT của este là R1COOR2
nO2
1,6
m 4,4
0,05 mol neste nO2 0,05 mol Meste
88
32
n 0,05
neste
11
0,125mol
88
R1COOR 2 NaOH
R1COONa R 2OH
0,125
MR1COONa
0,125
(mol)
R 1 : CH3
10,25
82 MR1 15 MR2 88 44 15 29
0,125
R 2 : C2H5
CH3COOC2H5
→ Đáp án C
Câu 45.
Muối Y có khả năng tr|ng bạc → Y l{ muối của axit fomic HCOONa
Z hòa tan được Cu(OH)2 → Z l{ ancol có 2 hay nhiều nhóm – OH liền kề
neste 0,1 nancol neste 0,1 mol
Mancol
m 7,6
76 ancol: HOCH2CH(OH)CH3
n 0,1
este : HCOOCH2CH(CH3 )OOCH
→ Đáp án D
Câu 46.
R1COOR2 NaOH
R1COONa R2OH (1)
o
H2SO4 , 140 C
2R2OH
R2OR2 H2O (2)
neste
37
0,5 mol nancol nNaOH neste 0,5mol
74
Trang 20
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
- Xem thêm -