Mô tả:
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN THPT NĂM 2015
TRƯỜNG THPT SƠN TÂY
——————
Môn thi : Toán chuyên
Ngày thi: 25 tháng 5 năm 2015
Thời gian làm bài thi : 150 phút
Câu I (2 điểm):
1) Cho x
8 2 7 8 2 7
28
2) Chứng minh :
1
2 1
1
3 2
. Tính giá trị của biểu thức A 1 2 x 25 2 x 5
2015
1
4 3
...
1
2015 2014
2
Câu II (2 điểm):
1) Giải phương trình : x 2 x 1 x x 2 1 x 2 x 2
2) Tìm m để phương trình x 2 4 x 3 x 2 4 x 1 m m 0 có 4 nghiệm phân biệt .
Câu III (1 điểm):
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n 1 ta có phần nguyên của
2 3
n
là một số lẻ .
Câu IV (4 điểm):
1) Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Gọi C là trung điểm của AO. Đường
thẳng qua C và vuông góc với AB tại C cắt đường tròn tại M và N . Gọi K là điểm
thuộc cung nhỏ MB, H là giao điểm của AK và MN.
a) Tính AH. AK theo R.
b) Tìm vị trí của điểm K trên cung nhỏ MB sao cho MK + KN + KB đạt giá trị
lớn nhất
2) Cho 10 điểm phân biệt không có ba điểm nào thẳng hàng và nằm trong một tam giác
đều có cạnh là 2cm . Chứng minh rằng luôn tìm được 3 điểm trong 10 điểm đã cho sao
cho 3 điểm này là ba đỉnh của một tam giác có diện tích không quá
3
cm 2 và có ít nhất
3
một góc nhỏ hơn hoặc bằng 450.
Câu V (1điểm) : Cho các số a, b, c -1 và thỏa mãn: a 2 b 2 c 2 9 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của A a 3 b3 c 3
--------------------Hết---------------------(Giám thị không giải thích gì thêm)
Họ tên thí sinh : ......................................................Số báo danh :.............................................
Chữ ký của giám thị số 1 ......................
Chữ ký của giám thị số 2....................
Đáp án - Đề thi thử toán chuyên – 2015
Câu
Ý
Câu I 1)
Nội dung
Ta có 8 2 7 7 1 ;8 2 7 7 1 ; 28 2 7 do đó x = 1
2
2
từ đó suy ra A = 1
2) Ta có :
0,5
0,5
1
1
0
2
k 1 k
k 1
2 k 1 k 1 k
2
1
k 1 k
k 1 k
k 1. k
1)
k 1 k
2 1
1
, với mỗi k N*.
k
k 1
1
2
2015
Từ đó suy ra S < 2 1
Câu
II
Điểm
0,5
0,5
x 2 x 1 0
x 2 x 1 x x 2 1 x 2 x 2 (1) . ĐK
.
x x 2 1 0
Áp dụng bất Cô -si ta có :
0,25
0,5
x
2
x 1 1
x x 2 1 1
x 1
2
2
2
Từ đó suy ra : x 1 x 2 x 2 x 1 0 x 1 .
x 2 x 1 x x 2 1
Thử lại x = 1 vào phương trình thỏa mãn .Vậy phương trình có nghiệm
duy nhất x = 1.
2) Phương trình tương đương x 22 1 x 22 3 m m 0
2
Đặt t x 2 ( t 0 ) ta có : t 2 4 mt 3 2m 0 2
0,25
0,5
Để phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt thì (2) có hai nghiệm dương 0,5
m 42 4 3 2m 0
3
phân biệt P 3 2m 0
m
2
S m 4 0
Câu
III
Đặt x1 2 3, x2 2 3 . Khi đó x1, x2 là nghiệm của phương trình : 0,5
x 2 4 x 1 0 . Đặt S n x1n x2n . Chứng tỏ S n 2 4 S n1 Sn n N*.
Từ S1 4; S 2 x1 x2 2 x1 x2 14 , từ đó chứng tỏ Sn là số nguyên
dương chẵn với mọi n .
2
Câu
IV
n
Từ 0 < x2 <1 nên 2 3 x1n S n 1 là số lẻ
1) a) Chứng tỏ AHC đồng dạng với ABK
Từ đó suy ra AH. AK = AC. AB = R2.
0,5
1
M
K
I
H
A
O
C
N
B
b) Tính MN MB BN R 3 .Suy ra
tam giác BMN đều . Trên đoạn KN
1
lấy điểm I sao cho KI = KB khi đó ta
có KIB đều IB = KB và
MKB = NIB KM = IN
KM+KN +KB = 2 KN lớn nhất KN
là đường kính suy ra K là điểm chính
giữa cung nhỏ MB.
2) Lấy tâm của tam giác đều chia tam giác này thành 3 phần có diện tích là
3
cm 2 .
3
1
Có 10 điểm đặt vào 3 phần nên theo nguyên lí Đi-rích -lê, tồn tại 4 điểm
cùng thuộc một phần . Đặt tên 4 điểm đó là A, B, C , D .
- Trường hợp 1 :
Nếu điểm này là 4 đỉnh của một tứ giác lồi .
Tổng các góc của tứ giác đó bằng 3600
và có 8 góc nên tồn tại một góc
không vượt quá 3600 : 8 = 450 .
450 .
Giả sử là BAC
A
D
0,5
B
Khi đó ABC thỏa mãn yêu cầu bài toán
C
Câu V
- Trường hợp 2. Nếu 4 điểm này không là 4 đỉnh của một tứ giác lồi .
D
Giả sử điểm A không nằm ngoài tam giác BCD
CAD
DAB
3600 ,
Khi đó BAC
A
nên tồn tại một góc trong ba góc
B
ở tổng đó không nhỏ hơn 1200.
1200 BCA
ABC
600 ,
Giả sử BAC
;
do đó có một góc trong hai góc BCA
ABC
C
0
nhỏ hơn hay bằng 30 . Từ đó ta có đpcm .
2
Do a 1a 2 0 , a -1 từ đó ta có a3 4 3a 2 a -1 (1)
0,5
0,5
0,5
Tương tự b3 4 3b 2 (2) b -1 và c3 4 3c 2 (3) c -1
Cộng các vế của (1) , (2) và (3) và kết hợp a 2 b 2 c 2 9 ta có A 15 .
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi (a; b; c) = (-1; 2; 2) hoặc (a; b; c) =
(2; -1; 2) hoặc (a; b; c) = (2; 2; -1) . Từ đó KL .minA = 15
---Hết ---
Lời giải :
a) Chứng tở
M
K
I
H
A
O
C
N
B
- Xem thêm -