Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý Tài liệu ôn thi tốt nghiệp và luyện thi đại học môn vật lý...

Tài liệu Tài liệu ôn thi tốt nghiệp và luyện thi đại học môn vật lý

.PDF
103
259
57

Mô tả:

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP VÀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ
Bieân soaïn: Traà n Vaên Haäu Trang 1 Đề cương ôn tập môn Vật Lý 12 năm học 2012 - 2013 MỤC LỤC Trang CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP MÔN VẬT LÍ 2010 - 2011...................................................................... 2 DAO ĐỘNG CƠ .............................................................................................................................................. 3 Tóm tắt lý thuyết....................................................................................................................................... 3 Bài tập trắc nghiệm................................................................................................................................... 7 SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM .............................................................................................................................. 16 Tóm tắt lý thuyết..................................................................................................................................... 16 Bài tập trắc nghiệm................................................................................................................................. 17 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU........................................................................................................................... 23 Tóm tắt lý thuyết..................................................................................................................................... 23 Bài tập trắc nghiệm................................................................................................................................. 26 DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ ................................................................................................................. 43 Tóm tắt lý thuyết..................................................................................................................................... 43 Bài tập trắc nghiệm................................................................................................................................. 44 SÓNG ÁS ...................................................................................................................................................... 50 Tóm tắt lý thuyết..................................................................................................................................... 50 Bài tập trắc nghiệm................................................................................................................................. 53 LƯỢNG TỬ ÁS ............................................................................................................................................. 60 Tóm tắt lý thuyết..................................................................................................................................... 60 Bài tập trắc nghiệm................................................................................................................................. 63 HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ.............................................................................................................................. 70 Tóm tắt lý thuyết..................................................................................................................................... 70 Bài tập trắc nghiệm................................................................................................................................. 73 ĐỀ THI TỐT NGHIỆP NHỮNG NĂM TRƯỚC Đề thi tốt nghiệp năm 2008 ................................................................................................................... 81 Đề thi tốt nghiệp năm 2009 ................................................................................................................... 86 Đề thi tốt nghiệp năm 2010 ................................................................................................................... 91 Đề thi tốt nghiệp năm 2011 ................................................................................................................... 96 Đề thi tốt nghiệp năm 2012 ................................................................................................................. 100 Bieân soaïn: Traà n Vaên Haäu Trang 2 Đề cương ôn tập môn Vật Lý 12 năm học 2012 - 2013 CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP MÔN VẬT LÍ 2010 - 2011 I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu), bao gồm: - Dao động cơ: 6 câu Sóng cơ: 4 câu Dòng diện xoay chiều: 7 câu Dao động và sóng điện từ: 2 câu Sóng ánh sáng: 5 câu Lượng tử ánh sáng: 3 câu Hạt nhân nguyên tử và Từ vi mô đến vĩ mô: 5 câu II. Phần riêng (8 câu): Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần: A hoặc B A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu): - Các nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dòng điện xoay chiều; Dao động và sóng điện từ: 4 câu - Các nội dung: Sóng ánh sáng; Lượng tử ánh sáng; Hạt nhân nguyên tử và Từ vi mô đến vĩ mô: 4 câu. B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu): - Động lực học vật rắn: 4 câu - Các nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dao động và sóng điện từ; Sóng ánh sáng; Lượng tử ánh sáng; Sơ lược về thuyết tương đối hẹp; Hạt nhân nguyên tử và Từ vi mô đến vĩ mô: 4 câu. Bieân soaïn: Traà n Vaên Haäu Trang 3 Đề cương ôn tập môn Vật Lý 12 năm học 2012 - 2013 DAO ĐỘNG CƠ  Tóm tắt lý thuyết I/. Dđđh 1. Ch.động của vật qua lại quanh VTCB gọi là d.động cơ. VTCB là v.trí của vật khi đứng yên. 2. Khi vật d.động, nếu sau những khoảng t.gian bằng nhau, gọi là c.kỳ, vật trở lại v.trí cũ theo hướng cũ thì d.động của vật gọi là d.động tuần hoàn. 3. Dđđh là d.động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của t.gian. 4. P.tr dđđh: x = Acos(t+) Trong đó A, ,  là những hằng số. x là li độ d.động, xmax = A A là b.độ d.động, A > 0.  là pha ban đầu (rad).  t   là pha của d.động tại thời điểm t (rad)  là t.số góc  2  2f (rad/s). T   Lưu ý: x  A sin  t     A cos  t      2 5. C.kỳ là khoảng t.gian vật thực hiện được một d.động toàn phần. Kí hiệu T, đơn vị giây (s). 6. T.số là số d.động toàn phần thực hiện được trong một giây. Kí hiệu f, đơn vị héc (Hz). T 2 1 t  1 n và f  Với n là số d.động thực hiện được trong khoảng t.gian t .      f n 2  T t   7. V.tốc: v  x '  A sin  t    Hay: v  A cos  t    + V.tốc biến đổi đ.hòa và sớm pha hơn li độ 1 góc + V.tốc ở li độ x: v   A 2  x 2 + V.tốc trung bình: v tb  x t   2  . 2 + V.tốc cực đại (tốc độ cực đại): v max  A + Tốc độ trung bình: v  + Tốc độ trung bình trong một c.kỳ d.động: v 4A T + Công thức liên hệ giữa b.độ, li độ và v.tốc: A 2  x 2  8. Gia tốc: a  v '  x "  2 A cos  t    s t v2 2 Hay: a  2 A cos  t      . + Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha hơn v.tốc 1 góc  và ngược pha so với li độ. Gia tốc luôn luôn trái 2 dấu với li độ. Vectơ gia tốc luôn hướng về VTCB. + Gia tốc ở li độ x: a  2 x + Gia tốc cực đại: a max  2 A 9. Điểm P dđđh trên một đoạn thẳng có thể coi là hình chiếu của một điểm M ch.động tròn đều lên đường kính là đoạn thẳng đó. 10. Đồ thị của li độ theo t.gian là một đường hình sin. Dđđh gọi là d.động hình sin. II/. CLLX 1. CLLX gồm một vật nhỏ có k.lượng m gắn vào đầu của một lò xo có độ cứng k. Vật m có thể trượt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Khi được k.thích, CLLX sẽ dđđh. 2. T.số góc:   k m C.kỳ: T  2 m 1 k T.số: f  k 2 m Đơn vị: k (N/m) ; m (kg) 3. Lực kéo về: F   kx  ma luôn hướng về VTCB. 4. Năng lượng d.động (cơ năng): W  Wđ  Wt Hay: W 1 1 m2 A 2  kA 2 = hằng số. 2 2 Trong dđđh, cơ năng không đổi và tỉ lệ với bình phương b.độ d.động. Bieân soaïn: Traà n Vaên Haäu + Động năng: Trang 4 Wđ  1 mv 2 2 Đề cương ôn tập môn Vật Lý 12 năm học 2012 - 2013 + Thế năng: Wt  1 2 kx Đơn vị: v (m/s) ; A, x (m) ; W (J) 2 Khi vật dđđh thì động năng và thế năng biến đổi điều hoà theo t.gian với t.số góc  '  2 , c.kỳ T '  T 2 , t.số f '  2f . Động năng và thế năng chuyển hoá qua lại lẫn nhau. 5. Với CLLX treo thẳng đứng, khi vật ở VTCB lò xo dãn ra một đoạn l . Ta có kl  mg  k g  m  T  2 m   2 k g f 1 k 1 g  2 m 2  III/. Con lắc đơn 1. Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượmg m, treo ở đầu một sợi dây có chiều dài  , không dãn, k.lượng không đáng kể. Với d.động nhỏ, con lắc đơn dđđh theo p.tr s  s 0 cos  t    trong đó s0  l  0 là b.độ d.động.  0 là b.độ góc (rad). 2. T.số góc:   g  C.kỳ: T  2 3. Lực kéo về: Pt   mg sin    mg 4. Năng lượng d.động (cơ năng): + Động năng: Wđ   1 g T.số: f  g 2  Đơn vị: l (m) ; g = 9,8 m/ s 2 . s  ma luôn hướng về VTCB. l W  Wđ  Wt  mg(1  cos0 )  1 mg 02 = hằng số. 2 1 mv 2 + Thế năng: Wt  mg 1  cos   Gốc thế năng tại VTCB. 2 IV/. D.động tắt dần, d.động duy trì, d.động c.bức 1. D.động tắt dần có b.độ giảm dần theo t.gian. + Nguyên nhân gây tắt dần là do lực cản của m.trường. + B.độ d.động giảm dần nên cơ năng cũng giảm dần. + Các thiết bị đóng cửa tự động hay giảm xóc ôtô,…là những ứng dụng của d.động tắt dần. 2. Để d.động không tắt dần (b.độ d.động không thay đổi), cứ sau mỗi c.kỳ, vật d.động được cung cấp một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng đã tiêu hao do ma sát. D.động của vật khi đó được gọi là d.động duy trì. + D.động duy trì không làm thay đổi t.số (c.kỳ) d.động riêng. + D.động của con lắc đồng hồ là d.động duy trì. Dây cót đồng hồ hay pin là nguồn cung cấp năng lượng. 3. Để d.động không tắt dần (b.độ d.động không thay đổi), người ta tác dụng vào hệ d.động một ngoại lực c.bức tuần hoàn. Khi ấy d.động của hệ được gọi là d.động c.bức. + D.động c.bức có t.số (c.kỳ) bằng t.số (c.kỳ) của lực c.bức. + B.độ của d.động c.bức phụ thuộc vào b.độ của lực c.bức và độ chênh lệch giữa t.số của lực c.bức và t.số d.động riêng của hệ d.động. + H.tượng b.độ d.động c.bức tăng đến giá trị cực đại khi t.số f của lực c.bức tiến đến bằng t.số riêng f o của hệ d.động gọi là h.tượng c.hưởng. + Đ.kiện để có c.hưởng là f  f o . + Khi các hệ d.động như toà nhà, cầu, khung xe,…chịu tác dụng của các lực c.bức mạnh, có t.số bằng t.số d.động riêng của hệ. H.tượng c.hưởng xảy ra, làm các hệ ấy d.động mạnh có thể gãy hoặc đổ. Người ta cần phải cẩn thận để tránh h.tượng này. + H.tượng c.hưởng lại là có lợi như khi xảy ra ở hộp đàn của đàn ghita, viôlon,… V/. Tổng hợp hai dđđh cùng phương, cùng t.số:  1. P.trd.động x  A cos  t    có thể được biểu diễn bằng một vectơ quay OM được vẽ ở thời điểm ban  đầu. Vectơ quay OM có: + Gốc tại gốc toạ độ của trục Ox. + Độ dài bằng b.độ d.động, OM = A. + Hợp với trục Ox một góc bằng pha ban đầu  . Chiều dương là chiều dương của đ.tròn lượng giác. 2. Độ lệch pha của hai d.động x1  A1 cos  t  1 1 ; x 2  A2 cos  t  2  2 :   1  2 + Khi 1  2 d.động (1) sớm pha hơn d.động (2) và ngược lại. Bieân soaïn: Traà n Vaên Haäu Trang 5 Đề cương ôn tập môn Vật Lý 12 năm học 2012 - 2013 + Khi  = 2n (n = 0, 1;  2... ) hai d.động cùng pha. + Khi  = (2n+1) (n = 0, 1;  2... ) hai d.động ngược pha. + Khi  = (2n + 1)  2  (n = 0, 1;  2... ) hai d.động vuông pha. 3. D.động tổng hợp của hai dđđh cùng phương, cùng t.số: x1  A1 cos  t  1  và x 2  A 2 cos  t  2  là một dđđh cùng phương, cùng t.số với hai d.động thành phần. P.trd.động tổng hợp x  A cos  t    , trong đó + B.độ A của d.động tổng hợp được xác định bởi: A  A12  A 22  2A1A 2 cos  2  1  + Pha ban đầu  của d.động tổng hợp được xác định bởi: tan   A1 sin 1  A 2 sin 2 A1 cos 1  A 2 cos 2 + Khi x1 & x 2 cùng pha thì A  A1  A 2 và   1  2 . + Khi x1 & x 2 ngược pha thì A  A1  A 2 và   1 nếu A1  A 2 ;   2 nếu A 2  A1 . + Khi x1 & x 2 vuông pha thì A  A12  A 22 + Trong mọi trường hợp thì A1  A 2  A  A1  A 2 . VI/. Các trường hợp thường gặp 1. T.gian trong dđđh Xét d.động với c.kỳ T, b.độ A trên trục Ox theo p.tr x  A cos  t    x’ M’ I’  A  2  A O VTCB I  A 2 N  A M  A 2 T T.gian ngắn nhất, khi vật d.động: + Từ M’ đến M hoặc ngược lại: t  . 2 T T + Từ O đến M hoặc ngược lại: t  . + Từ O đến I hoặc ngược lại: t  . 4 12 T T + Từ I đến M hoặc ngược lại: t  . + Từ O đến N hoặc ngược lại: t  . 6 8 2. Viết p.trd.động là đi tìm A,  và  rồi thế vào p.tr x  A cos  t    + Tìm  từ công thức   Với CLLX:   k m 2 hay   2 f T g  Với con lắc đơn:   Đơn vị của k (N/m) ; m (kg) ;  (m) và g = 9,8 m/ s 2 . + Tìm A có thể dựa vào công thức v2 2 A2  x2  + Tìm  dựa vào gốc t.gian (t = 0). Trường hợp tổng quát:  x  x 0  Acos Khi t = 0 mà   v  v 0  A sin  x0  cos  A Suy ra:  sin    v 0 A  Các trường hợp thường gặp: + Khi t  0 mà x   A thì   0 .  + Khi t  0 mà x   A thì    .    v  0 thì    2 . + Khi t  0 mà x  0 và   v  0 thì     .  2 x Bieân soaïn: Traà n Vaên Haäu Trang 6 Đề cương ôn tập môn Vật Lý 12 năm học 2012 - 2013    v  0 thì    3 . A + Khi t  0 mà x   và  Hay v. 2  v  0 thì     .  3 3. Các công thức suy ra từ công thức gốc  Với CLLX: + Từ   + Từ + Từ  k m T  2  k  m2 m k f 1 k 2 m l g  g  k  m 4 2 m T2  m  k  4 2 f 2 m  m  Với con lắc đơn: + Từ + Từ T  2 f 1 g 2 l 4 2 l T2   g  4 2 f 2 l 4. Xác định lực đàn hồi của lò xo a) Với CLLX nằm ngang : Fðh  kx l  T 2g 42  l g 4 2 f 2 Fmax  kA b) Với CLLX treo thẳng đứng + Chiều dương hướng xuống: Fđh  k   x + Chiều dương hướng lên: Fđh  k   x c) Lực đàn hồi cực đại: Fmax  k    A  khi   A 0 Fmin    k    A  khi   A k (N/m) ; m (kg) ; A, x, l (m) ; F (N). d) Lực đàn hồi cực tiểu: k 2 T 2k 4 2 k 4 2 f 2 Bieân soaïn: Traà n Vaên Haäu Trang 7 Đề cương ôn tập môn Vật Lý 12 năm học 2012 - 2013 Bài tập trắc nghiệm 1. Một vật dđđh theo p.tr x = 20cos(2t + A. -14,4mm  4 ) mm. Ở thời điểm t = B. 5 mm. 1 s , li độ của vật là: 4 C. 0 mm . D. 14,4mm 2 2. CLLX dđđh với c.kỳ 0,5 s , k.lượng quả nặng là 400 gam. Lấy  = 10. Độ cứng của lò xo là: A. 0,156 N/m. B. 32 N/m. C. 64 N/m. D. 6400 N/m. 3. CLLX nằm ngang dđđh. V.tốc của vật bằng không khi vật ch.động qua: A. VTCB. B. v.trí vật có li độ cực đại. C. v.trí mà lò xo không bị biến dạng. D. v.trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không. 4. CLLX gồm vật nặng có k.lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dđđh với c.kỳ là: A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s. 5. Một vật dđđh với b.độ 4 cm và c.kỳ 2 s. Chọn gốc t.gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. P.trd.động của vật là: A. x = 4cos(2t-  2 ) cm B. x = 4cos(2t +  2 ) cm C. x = 4cos(2t) cm D. x = 4cos(t-  2 ) cm. 6. Trong dđđh: A. v.tốc biến đổi đ.hòa cùng pha với li độ. C. v.tốc biến đổi đ.hòa sớm pha  2 so với li độ. B. v.tốc biến đổi đ.hòa ngược pha với li độ. D. v.tốc biến đổi đ.hòa trễ pha  2 so với li độ. 7. Nếu chọn gốc tọa độ trùng với VTCB thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa b.độ A, li độ x, v.tốc v và t.số góc  của chất điểm dđđh là: x2 v2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. A  v   x . B. A  x   A . C. A  v  2 . D. A  x  2 .    8. P.trd.động của một chất điểm có dạng x = 6cos(t + )cm. Gốc t.gian được chọn vào lúc: 2 A. chất điểm đi qua v.trí x = 6 cm. B. chất điểm đi qua VTCB theo chiều dương. C. chất điểm đi qua v.trí x = - 6 cm. D. chất điểm đi qua VTCB theo chiều âm. 9. Trong dđđh li độ, v.tốc, gia tốc là ba đại lượng biến đổi đ.hòa theo t.gian và có: A. cùng b.độ. B. cùng pha. C. cùng t.số góc. D. cùng pha ban đầu. 10. Gia tốc của vật dđđh bằng 0 khi: A. vật ở v.trí có li độ cực đại. B. vật ở v.trí biên âm. C. vật ở v.trí có li độ bằng không. D. vật ở v.trí có pha d.động cực đại. 11. Hai dđđh cùng phương, cùng t.số, có độ lệch pha  . B.độ của hai d.động lần lượt là A1 và A2. B.độ A của d.động tổng hợp có giá trị: A. lớn hơn A1 + A2. B. nhỏ hơn A1  A 2 . C. luôn luôn bằng 1  A1  A 2  . 2 D. nằm trong khoảng từ A1  A 2 đến A1 + A2 . 12. Xét d.động tổng hợp của hai d.động có cùng t.số và cùng phương d.động. B.độ của d.động tổng hợp không phụ thuộc: A. b.độ của d.động thứ nhất. B. b.độ của d.động thứ hai. C. t.số chung của hai d.động. D. độ lệch pha của hai d.động. 13. Một CLLX gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật d.động. Chọn gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương theo chiều kéo vật, gốc t.gian là lúc thả cho vật d.động. P.trd.động của vật là: A. x = 4cos(10t+ 14.  2 ) cm. B. x = 4cos(10t) cm. C. x = 4cos(10t) cm. D. x = 4cos(10t+  2 ) cm Một con lắc đơn có c.kỳ d.động là 4 s, t.gian để con lắc đi từ VTCB đến v.trí có li độ cực đại là: A.0,5 s. B. 1,0 s. C. 1,5 s. D. 2,0 s. 15. D.động c.bức có: A. c.kỳ d.động bằng c.kỳ b.thiên của ngoại lực. B. t.số d.động không phụ thuộc t.số của ngoại lực. C. b.độ d.động chỉ phụ thuộc t.số của ngoại lực. D. năng lượng d.động không phụ thuộc ngoại lực. 16. Một điểm M ch.động đều với tốc độ 0,60 m/s trên một đường tròn có đường kính 0,40 m. Hình chiếu P của điểm M lên một đường kính của đường tròn dđđh với b.độ, t.số góc và c.kỳ lần lượt là: Bieân soaïn: Traà n Vaên Haäu Trang 8 Đề cương ôn tập môn Vật Lý 12 năm học 2012 - 2013 A. 0,40 m ; 3,0 rad/s ; 2,1 s. B. 0,20 m ; 3,0 rad/s ; 2,48 s. C. 0,20 m ; 1,5 rad/s ; 4,2 s. D. 0,20 m ; 3,0 rad/s ; 2,1 s. 17. CLLX gồm vật nhỏ k.lượng m dđđh dọc trên trục Ox với p.trd.động x  5cos  t    cm  . Động năng của vật: A. bảo toàn trong suốt quá trình d.động. B. tỉ lệ với t.số góc  . C. biến đổi đ.hòa với t.số góc  . D. biến đổi tuần hoàn với t.số góc 2 . 18. Một con lắc đơn có k.lượng vật nặng m dđđh với t.số f. Nếu k.lượng vật nặng là 2m thì t.số d.động của vật là: A. 2f . B. 2 f. C. f/ 2 D. f . 19. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng (k.lượng m) của CLLX dđđh theo phương thẳng đứng với b.độ A là:  mg   2A  .  k  A. Fmax  k   mg   A .  k  B. Fmax  k   mg   A .  k  C. Fmax  k   2mg   A .  k  D. Fmax  k  20. V.tốc của chất điểm dđđh có độ lớn cực đại khi: A. li độ bằng không. B. pha d.động cực đại. C. gia tốc có độ lớn cực đại. D. li độ có độ lớn cực đại. 21. Một vật dđđh theo p.tr x = 8cos3,14t  cm  , lấy   3,14 . Độ lớn v.tốc của vật tại VTCB là: A. 25,12 cm/s. B. 0 cm/s. C. 78,88 cm/s. D. 52,12 cm/s. 22. Một vật dđđh với p.tr x  4sin t  cm  . T.gian ngắn nhất để vật đi từ VTCB đến v.trí có li độ 2 cm là: A. 23. 1 s. 6 B. 0,7 s. C. 0,06 s. D. 1 s. 12 D.động tổng hợp của hai dđđh cùng phương x1  4cos10t  cm  và x2 = 4cos(10t+  2 ) cm có b.độ và pha ban đầu là: A. 4 2 cm và 24. 3 4 Một vật dđđh theo p.tr x = 4cos(5t+ giá trị cực đại bằng: A. 0,2 m/s và 1 m / s 2 . 25. Một CLLX gồm vật nặng đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật A. 160 cm/s. 26. Một CLLX gồm vật nặng đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật A. 20 cm/s. 27. B. 4 2 cm và  3  4 . C. 4 2 cm và  2 . D. 8 2  cm  &  . 2 ) cm (x tính bằng cm, t tính bằng s). V.tốc và gia tốc của vật có B. 0,4 m/s và 1,5 m / s 2 . C. 0,2 m/s và 2 m / s 2 . D. 0,6 m/s và 2 m / s 2 . 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi VTCB một d.động. V.tốc cực đại của vật là: B. 80 cm/s. C. 40 cm/s. D. 20 cm/s. 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi VTCB một d.động. V.tốc của vật khi ở v.trí cách VTCB 3 cm là: B. 30 cm/s. C. 40 cm/s. D. 10 cm/s.     cm  . Tốc độ trung bình trong một c.kỳ d.động là: 6  B. 40π  cm / s  . C. 40  cm / s  . D. 20  cm / s  . Một vật dđđh theo p.tr x  10cos  4t    A. 80 cm / s . 28. Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với CLLX đặt nằm ngang, ch.động không ma sát? A. Ch.động của vật là ch.động thẳng. B. Ch.động của vật là một dđđh. B. Ch.động của vật là ch.động biến đổi đều. D. Ch.động của vật là ch.động tuần hoàn. 29. Một CLLX có k.lượng m và lò xo có độ cứng k. Nếu tăng k.lượng lên 2 lần và giảm độ cứng đi 2 lần thì c.kỳ sẽ: A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. 30. C.kỳ dđđh của CLLX không phụ thuộc vào: A. k.lượng của con lắc. B. b.độ d.động. C. độ cứng của lò xo. D. t.số d.động. 31. Trong dđđh gia tốc biến đổi điều hòa: A. cùng pha so với v.tốc. B. ngược pha so với v.tốc. C. sớm pha  2 so với v.tốc. D. trễ pha  so với v.tốc. 2 Bieân soaïn: Traà n Vaên Haäu Trang 9 Đề cương ôn tập môn Vật Lý 12 năm học 2012 - 2013 32. Một CLLX treo thẳng đứng. Lò xo có độ cứng 20 N/m, vật treo có k.lượng m. Khi vật ở VTCB lò xo dãn ra một đoạn 4 cm. Con lắc dđđh với b.độ 3 cm. Lực đàn hồi của lò xo có giá trị nhỏ nhất trong quá trình vật d.động là: A.2 N. B.14 N. C.0,2 N. D.1,4 N. 33. Một CLLX treo thẳng đứng. Lò xo có độ cứng 20 N/m, vật treo có k.lượng m. Khi vật ở VTCB lò xo dãn ra một đoạn 4 cm. Con lắc dđđh với b.độ 3 cm. Lực đàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất trong quá trình vật d.động là: A.2 N. B.14 N. C.0,2 N. D.1,4 N. 34. Một CLLX gồm vật nặng có k.lượng m = 400g và lò xo có độ cứng k = 160 N/m. Vật dđđh theo phương thẳng đứng với b.độ 10 cm. V.tốc của vật khi qua VTCB có độ lớn là: A. 4 m/s . B. 0 m/s. C. 2 m/s . D. 6,28 m/s. 35. CLLX dđđh theo phương ngang với b.độ A. Li độ của vật khi động năng bằng thế năng của lò xo là: A. x   A 2 . 2 B. x   A . 2 C. x   A 3 . 2 D. x   A . 4 36. Tại cùng một v.trí địa lí, hai con lắc đơn có c.kỳ d.động riêng lần lượt là 1,5 s và 2 s. C.kỳ d.động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là: A. 0,5 s . B. 1,75 s . C. 2,5 s . D. 3,5 s .     37. CLLX gồm vật nặng có k.lượng m và lò xo có độ cứng k = 80 N/m, dđđh với b.độ 5 cm. Động năng của con lắc khi nó qua v.trí có li độ x = - 3 cm là: A. 0,032 J. B. 0,064 J. C. 0,096 J. D. 0,128 J. 38. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dđđh của CLLX?: A. Cơ năng tỉ lệ với bình phương b.độ d.động. B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn. C. Cơ năng tỉ lệ với độ cứng của lò xo. D. Cơ năng b.thiên theo t.gian với c.kỳ bằng nửa c.kỳ b.thiên của v.tốc. 39. Một CLLX gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật d.động. Cơ năng d.động của con lắc là A. 320 J. B. 6,4 . 102 J. C. 3,2 . 102 J D. 3,2 J. 40. Một vật dđđh theo p.tr x  10cos4t  cm  . Tốc độ trung bình của vật trong = 0 là A. 80  cm/s  . 41. B. 40  cm/s  . C. 40  cm / s  . 1 c.kỳ d.động, kể từ lúc t 4 D. 20  cm/s . 2 Con lắc đơn dđđh với c.kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s . Chiều dài của con lắc là: A. 12,4 cm. B. 24,8 cm. C. 1,56 m. D. 2,45 m. 42. Một vật dđđh với c.kỳ T. Động năng của vật sẽ A. biến đổi theo t.gian dưới dạng hàm số sin. B. Biến đổi tuần hoàn theo t.gian với c.kỳ T/2. C. biến đổi tuần hoàn với c.kỳ T. D. không thay đổi theo t.gian. 43. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo thì nó d.động với c.kỳ 1,2 s. Khi gắn quả nặng m2 vào lò xo đó thì nó d.động với c.kỳ 1,6 s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì nó d.động với c.kỳ A. 1,4 s. B. 2,8 s. C. 2,0 s. D. 4,0 s. 44. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dđđh là không đúng? A. Động năng và thế năng biến đổi đ.hòa cùng c.kỳ. B. Động năng biến đổi đ.hòa cùng c.kỳ với v.tốc. C. Thế năng biến đổi đ.hòa với t.số gấp 2 lần t.số của li độ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào t.gian. 45. Phát biểu nào sau đây là sai? A. D.động tắt dần là d.động có b.độ giảm dần theo t.gian. B. D.động c.bức là d.động chịu tác dụng của một ngoại lực b.thiên tuần hoàn. C. Khi có c.hưởng d.động, t.số của d.động c.bức bằng t.số d.động riêng của hệ d.động đó. D. T.số của d.động c.bức luôn bằng t.số riêng của hệ d.động. 46. Một vật chịu tác động đồng thời hai dđđh cùng phương với các phương trình:  π x1 = 5cos  πt -   cm  ; x 2 = 5cosπt  cm  . P.trd.động của vật sẽ là 2    π  A. x = 5 2cos  πt -   cm  . B. x = 5 2sin  t -   cm  . 4 4   Bieân soaïn: Traà n Vaên Haäu  Đề cương ôn tập môn Vật Lý 12 năm học 2012 - 2013 π   cm  . 6   Hai dđđh cùng phương cùng t.số và cùng pha có b.độ A1 & A2 với A 2  3A1 . D.động tổng hợp có b.độ C. x = 5 3cos  πt + 47. Trang 10 π   cm  . 4  D. x = 5cos  πt + bằng: A. A1. B. 2 A1. C. 3 A1. D. 4 A1. 48. Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dđđh với c.kỳ T. Khi đưa con lắc lên cao thì c.kỳ d.động của nó: A. tăng lên. B. giảm xuống C. không thay đổi. D. không xác định được 49. Tại một nơi xác định, c.kỳ dđđh của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. chiều dài con lắc. B. căn bậc hai chiều dài con lắc. C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. gia tốc trọng trường. 50. A. 51. Một vật dđđh theo p.tr x = 4cos(8t+ 1 s. 8 ) cm, t tính bằng s. C.kỳ d.động của vật là B. 4 s. W cosωt . 2 C. 1 s. 4 B. Wđ = W sinωt . 4 C. Wđ = Wcos 2ωt .  . 4 B. lệch pha với nhau 54. D. cùng pha với nhau. Một chất điểm dđđh trên trục Ox với c.kỳ T. VTCB của chất điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng t.gian T . 6 B. T . 4 C. A là: 2 T . 2 D. T . 3 Trong dđđh, v.tốc tức thời của vật d.động tại một thời điểm t luôn A. sớm pha C. lệch pha 55. 1 s. 2 D. Wđ = Wsin 2ωt .  . C. ngược pha nhau. 2 ngắn nhất để nó đi từ v.trí có li độ x  A đến v.trí có li độ x  A. D. Li độ và gia tốc của một vật dđđh luôn b.thiên đ.hòa cùng t.số và A. lệch pha với nhau 53. 6 Một CLLX dđđh với p.tr x  Acost và có cơ năng là W. Động năng của vật tại thời điểm t là: A. Wđ = 52.   4  2 so với li độ d.động. B. cùng pha với li độ d.động. so với li độ d.động. D. ngược pha với li độ d.động. Hai dđđh cùng phương, cùng t.số, có các p.trd.động là: x1 = 3cos(t–  4 ) cm và x2 =4cos(t +  4 )cm. B.độ của d.động tổng hợp hai d.động trên là: A. 1 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 12 cm. 56. Một CLLX gồm một lò xo k.lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dđđh theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng: A. theo chiều ch.động của viên bi. B. theo chiều dương quy ước. C. về VTCB của viên bi. D. theo chiều âm quy ước. 57. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ k.lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, k.lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dđđh với c.kỳ 3 s thì hòn bi ch.động trên một cung tròn dài 4 cm. T.gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ VTCB là A. 0,5 s. B. 1,5 s. C. 0,25 s. D. 0,75 s. 58. Một CLLX gồm một lò xo k.lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ k.lượng m. Con lắc này đang dđđh có cơ năng A. tỉ lệ với bình phương b.độ d.động. B. tỉ lệ nghịch với k.lượng m của viên bi. C. tỉ lệ với bình phương c.kỳ d.động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. 59. Một hệ d.động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn  F0 sin10t thì xảy ra h.tượng c.hưởng. T.số d.động riêng của hệ phải là A. 5 Hz . B. 10 Hz . C. 5 Hz . D. 10 Hz . 60. Một CLLX gồm vật nặng có k.lượng 400 gam và lò xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc này dđđh với c.kỳ bằng A.  s. 5 B. 1 s. 5π C. 5 s . D. 5 s. π Bieân soaïn: Traà n Vaên Haäu 61. Trang 11 Đề cương ôn tập môn Vật Lý 12 năm học 2012 - 2013 Hai dao dộng đ.hòa cùng phương, cùng t.số, có p.tr x1 = 6sin(t +  ) cm và x2 = 8sin(t 3 –  ) cm 6 . D.động tổng hợp của hai d.động này có b.độ A. 10 cm. B. 2 cm. C. 7 cm. D. 14 cm. 62. Trong d.động cơ học, khi nói về vật d.động c.bức (giai đoạn đã ổn định), phát biểu nào sau đây là đúng? A. B.độ của d.động c.bức luôn bằng b.độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Chu kì của d.động c.bức luôn bằng chu kì d.động riêng của vật. C. B.độ của d.động c.bức chỉ phụ thuộc vào t.số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật D. Chu kì của d.động c.bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 63. Hai dđđh cùng phương, có p.trlà x1 = 6cos(10t-  4 ) cm và x2 = 6cos(10t+  4 )cm. B.độ của d.động tổng hợp hai d.động trên bằng A. 10 cm. B. 2 cm. C. 14 cm. D. 12 cm. 64. Một chất điểm dđđh trên đoạn thẳng AB. Khi qua VTCB, vectơ v.tốc của chất điểm A. luôn có chiều hướng đến A. B. có độ lớn cực đại. C. bằng không. D. luôn có chiều hướng đến B. 65. Hai dđđh cùng phương, có p.tr là x1 = 3cos(t- A. lệch pha nhau góc 66. 2 . 3 B. ngược pha nhau.  3 ) cm và x2 = 4cos(t+ C. cùng pha nhau.  6  3 ) cm . Hai d.động này D. lệch pha nhau  3 .  2 Cho hai dđđh cùng phương có các p.tr lần lượt là x1  4cos( t  )(cm) và x 2  4 cos(t  )(cm) . D.động tổng hợp của hai d.động này có b.độ là A. 4 2 cm . B. 2 cm. C. 4 3 cm . D. 8 cm. 67. D.động tắt dần A. luôn có hại. B. có b.độ giảm dần theo t.gian. C. luôn có lợi. D. có b.độ không đổi theo t.gian. 68. Một chất điểm dđđh trên trục Ox theo p.tr x  5cos 4t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, v.tốc của chất điểm này có giá trị bằng A. 20  cm / s . B. 0 cm / s . C. 5 cm / s . D. 20 cm / s . 69. Một vật nhỏ dđđh theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. B. Li độ của vật tỉ lệ với t.gian d.động C. Quỹ đạo ch.động của vật là một đường hình sin. D. Quỹ đạo ch.động của vật là một đoạn thẳng. 70. Một CLLX gồm vật nhỏ k.lượng 400 g, lò xo k.lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dđđh theo phương ngang. Lấy 2  10 . D.động của con lắc có c.kỳ là: A. 0,6 s. B. 0,4 s. C. 0,2 s. D. 0,8 s. 71. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ k.lượng m được treo vào đầu một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dđđh tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g  2 (m / s 2 ) . C.kỳ d.động của con lắc là A. 2 s. B. 1,6 s. C. 1 s. D. 0,5 s. 72. Một chất điểm dđđh với c.kỳ 0,5  s  và b.độ 2 cm. V.tốc của chất điểm tại VTCB có độ lớn bằng A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s. Một con lắc đơn gồm sợi dây có k.lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài  và viên bi nhỏ có k.lượng m. K.thích cho con lắc dđđh ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại VTCB của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc  có biểu thức là A. mg  3  2cos  . B. mg 1  sin   . C. mg 1  cos  . D. mg 1  cos  . 73. 74. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì t.số dđđh của nó sẽ A. tăng vì t.số dđđh của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. C. không đổi vì c.kỳ dđđh của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. D. tăng vì c.kỳ dđđh của nó giảm. 75. Một CLLX gồm vật có k.lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dđđh. Nếu k.lượng m = 200 g thì c.kỳ d.động của con lắc là 2 s. Để c.kỳ con lắc là 1 s thì k.lượng m bằng A. 800 g. B. 200 g. C. 50 g. D. 100 g. Bieân soaïn: Traà n Vaên Haäu 76. Trang 12 Một vật nhỏ dđđh có b.độ A, c.kỳ T, ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở v.trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t  A. Đề cương ôn tập môn Vật Lý 12 năm học 2012 - 2013 A . 2 T là 4 B. 2A. C. A. D. A . 4 77. Tại một nơi, c.kỳ dđđh của một con lắc đơn là 2,0 s. sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì c.kỳ dđđh của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm. 78. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về d.động cơ học? A. B.độ d.động c.bức của một hệ khi xảy ra h.tượng c.hưởng không phụ thuộc vào lực cản của m.trường. B. T.số d.động c.bức của một hệ cơ học bằng t.số của ngoại lực đ.hòa tác dụng lên hệ ấy. C. H.tượng c.hưởng xảy ra khi t.số của ngoại lực đ.hòa bằng t.số d.động riêng của hệ. D. T.số d.động tự do của một hệ cơ học là t.số d.động riêng của hệ ấy. 79. Một vật dđđh dọc theo trục Ox, quanh VTCB O với b.độ A và c.kỳ T. Trong khoảng t.gian T , quãng 4 đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. A. 80. B. A 2. C. 3A . 2 D. A 3. Chất điểm có k.lượng m1  50 g dđđh quanh VTCB của nó với p.trd.động x1 = sin(5t +  ) cm. Chất 6  ) cm. 6 Tỉ số cơ năng điểm có k.lượng m 2  100 g dđđh quanh VTCB của nó với p.trd.động x2 = 5sin(t – trong quá trình dđđh của chất điểm m1 so với chất điểm m 2 bằng A. 2. B. 1. C. 1 . 5 D. 1 . 2 81. Một CLLX gồm viên bi nhỏ k.lượng m và lò xo k.lượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc d.động c.bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có t.số góc F . Biết b.độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi F thì b.độ d.động của viên bi thay đổi và khi F  10 rad / s thì b.độ d.động của viên bi đạt giá trị cực đại. K.lượng m của viên bi bằng A. 10 gam. B. 40 gam. C. 100 gam. 82. Cho 2 dđđh cùng phương có p.trd.động lần lượt là x1 = 3 3 sin(5t + D. 120 gam.  ) cm 2 và x2 = 3 3 sin(5t –  )cm. B.độ d.động tổng hợp của hai d.động trên bằng 2 A. 3 3 cm . B. 6 3 cm . C. 3 cm . D. 0 cm. 83. Một CLLX gồm viên bi nhỏ có k.lượng m và lò xo k.lượng không đáng kể có độ cứng k, dđđh theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở VTCB, lò xo dãn một đoạn  . C.kỳ dđđh của con lắc này là A. 2 g .  B. 2  . g C. 1 m . 2 k D. 1 k . 2 m Một vật dđđh dọc theo trục Ox với p.tr x  Acost . Nếu chọn gốc tọa độ O tại VTCB của vật thì gốc t.gian t = 0 là lúc vật A. qua VTCB theo chiều dương của trục Ox. B. B. ở v.trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. C. qua VTCB O ngược chiều dương của trục Ox. D. ở v.trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. 85. Khi nói về một hệ d.động c.bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. T.số của hệ d.động c.bức bằng t.số của ngoại lực c.bức. B. B.độ của hệ d.động c.bức phụ thuộc vào t.số của ngoại lực c.bức. C. T.số của hệ d.động c.bức luôn bằng t.số d.động riêng của hệ. D. B.độ của hệ d.động c.bức phụ thuộc b.độ của ngoại lực c.bức. 86. D.động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là d.động 84. Bieân soaïn: Traà n Vaên Haäu Trang 13 Đề cương ôn tập môn Vật Lý 12 năm học 2012 - 2013 A. duy trì. B. tự do. C. c.bức. D. tắt dần. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về d.động tắt dần? A. D.động tắt dần có b.độ giảm dần theo t.gian. B. Cơ năng của vật d.động tắt dần không đổi theo t.gian. C. Lực cản m.trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D. D.động tắt dần là d.động chỉ chịu tác dụng của nội lực. 88. Khi nói về một vật dđđh có b.độ A và chu kì T, với mốc t.gian (t = 0) là lúc vật ở v.trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? 87. T , vật đi được quãng đường bằng 0,5A. 8 T B. Sau t.gian , vật đi được quãng đường bằng 2A. 2 T C. Sau t.gian , vật đi được quãng đường bằng A. 4 A. Sau t.gian D. Sau t.gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A. 89. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn dđđh với b.độ góc 6o . Biết k.lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại VTCB, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 6,8. 10 3 J. B. 3,8. 10 3 J. C. 5,8. 10 3 J. D. 4,8. 10 3 J. 90. Một chất điểm dđđh có p.trv.tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở VTCB. Mốc t.gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và v.tốc là: A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4π cm/s. C. x = – 2 cm, v = 0. D. x = 0, v = – 4π cm/s. 91. Một vật dđđh dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, VTCB và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là A. 92. T . 4 B. T . 8 C. T . 12 D. T . 6 Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dđđh với b.độ góc  0 . Biết k.lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là ℓ, mốc thế năng ở VTCB. Cơ năng của con lắc là A. 93. 1 mg 02 . 2 B. mg 20 . Một CLLX đang dđđh theo phương ngang với b.độ C. 1 mg 02 . 4 D. 2mg 20 . 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có k.lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có v.tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là A. 4 m/ s 2 . 94. B. 10 m/ s 2 . C. 2 m/ s 2 . Một chất điểm dđđh trên trục Ox có p.trx = 8cos(πt + D. 5 m/ s 2 .  ) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì 4 A. lúc t = 0 chất điểm ch.động theo chiều âm của trục Ox. B. chất điểm ch.động trên đoạn thẳng dài 8 cm. C. chu kì d.động là 4 s. D. v.tốc của chất điểm tại VTCB là 8 cm/s. 95. Một CLLX treo thẳng đứng dđđh với chu kì 0,4 s. Khi vật ở VTCB, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/ s 2 ). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36 cm. B. 40 cm. C. 42 cm. D. 38 cm. 96. Khi nói về năng lượng của một vật dđđh, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì d.động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở VTCB. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở v.trí biên. D. Thế năng và động năng của vật b.thiên cùng t.số với t.số của li độ. 97. Khi xảy ra h.tượng c.hưởng cơ thì vật tiếp tục d.động A. với t.số bằng t.số d.động riêng. B. với t.số nhỏ hơn t.số d.động riêng. C. với t.số lớn hơn t.số d.động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng. 98. Nhận định nào sau đây sai khi nói về d.động cơ học tắt dần? A. Trong d.động tắt dần, cơ năng giảm dần theo t.gian. B. Lực ma sát càng lớn thì d.động tắt càng nhanh. C. D.động tắt dần là d.động có b.độ giảm dần theo t.gian. D. D.động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng b.thiên đ.hòa. Bieân soaïn: Traà n Vaên Haäu 99. Trang 14 Đề cương ôn tập môn Vật Lý 12 năm học 2012 - 2013 Một vật nhỏ thực hiện dđđh theo p.tr x = 10cos(4t+  2 ) cm, với t tính bằng giây. Động năng của vật đó b.thiên với c.kỳ bằng A. 0,50 s. B. 1,50 s. C. 0,25 s. D. 1,00 s. 100. Một CLLX gồm vật có k.lượng m và lò xo có độ cứng k dđđh. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm k.lượng m đi 8 lần thì t.số d.động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. 101. Hai dđđh cùng phương có p.trlần lượt là x1 = 4cos(t-  6 ) cm và x2 = 4cos(t-  2 ) cm và. D.động tổng hợp của hai d.động này có b.độ là A. 4 3 cm . B. 2 7 cm . 102. Cơ năng của một vật dđđh C. 2 2 cm . D. 2 3 cm . A. b.thiên tuần hoàn theo t.gian với c.kỳ bằng một nửa c.kỳ d.động của vật. B. b.thiên tuần hoàn theo t.gian với c.kỳ bằng c.kỳ d.động của vật. C. tăng gấp đôi khi b.độ d.động của vật tăng gấp đôi. D. bằng động năng của vật khi vật tới VTCB. 103. Một CLLX gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có k.lượng 0,2 kg dđđh. Tại thời điểm t, v.tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m / s 2 . B.độ d.động của viên bi là A. 4 cm. B. 16 cm. C. 10 3 cm. D. 4 3 cm. 104. Một vật dđđh có c.kỳ là T. Nếu chọn gốc t.gian t = 0 lúc vật qua VTCB, thì trong nửa c.kỳ đầu tiên, v.tốc của vật bằng không ở thời điểm A. t = T 2 B. t = T 8 105. Một chất điểm dđđh theo p.tr x= 3cos(5t+ điểm t = 0, chất điểm đi qua v.trí có li độ x = 1cm A. 5 lần. B. 7 lần. C. T =  6 T 4 D. T 6 ) cm (t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời C. 4 lần. D. 6 lần. 106. Cho hai dđđh cùng phương, cùng t.số, cùng b.độ và có các pha ban đầu là  3 và –  6 . Pha ban đầu của d.động tổng hợp hai d.động trên bằng A.  . 12 B.  . 4  2 C.  . D.  . 6 107. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về d.động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của m.trường)? A. Với d.động nhỏ thì d.động của con lắc là dđđh. B. Khi vật nặng đi qua VTCB, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. C. Khi vật nặng ở v.trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. D. Ch.động của con lắc từ v.trí biên về VTCB là nhanh dần. 108. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dđđh. Trong khoảng t.gian ∆t, con lắc thực hiện 60 d.động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng t.gian ∆t ấy, nó thực hiện 50 d.động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144 cm. B. 80 cm. C. 60 cm. D. 100 cm. 109. Ch.động của một vật là tổng hợp của hai dđđh cùng phương. Hai d.động này có p.trlần lượt là  3    x1  4cos 10t    cm  và x 2  3cos 10t    cm  . Độ lớn v.tốc của vật ở VTCB là 4 4    A. 80 cm/s. B. 50 cm/s. C. 10 cm/s. D. 100 cm/s. 110. Một vật dđđh theo p.tr x  A cos  t    . Gọi v và a lần lượt là v.tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là: A. v2 a 2   A2 . 2 2 B. 2 a 2   A2 . v 2 4 C. v2 a 2   A2 . 2 4 D. v2 a 2   A2 . 4 2 111. Một CLLX có k.lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dđđh theo một trục cố định nằm ngang với p.trx = Acosωt. Cứ sau những khoảng t.gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2  10 . Lò xo của con lắc có độ cứng bằng A. 200 N/m. B. 100 N/m. C. 50 N/m. D. 25 N/m. 112. Một vật dđđh theo một trục cố định (mốc thế năng ở VTCB) thì Bieân soaïn: Traà n Vaên Haäu Trang 15 Đề cương ôn tập môn Vật Lý 12 năm học 2012 - 2013 A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. thế năng của vật cực đại khi vật ở v.trí biên. C. khi ở VTCB, thế năng của vật bằng cơ năng. D. khi vật đi từ VTCB ra biên, v.tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. 113. Một CLLX dđđh. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có k.lượng 100 g. Lấy 2  10 . Động năng của con lắc b.thiên theo t.gian với t.số A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 1 Hz. D. 12 Hz. 114. Khi nói về d.động c.bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. D.động của con lắc đồng hồ là d.động c.bức. B. D.động c.bức có b.độ không đổi và có t.số bằng t.số của lực c.bức. C. B.độ của d.động c.bức là b.độ của lực c.bức. D. D.động c.bức có t.số nhỏ hơn t.số của lực c.bức. 115. Một CLLX gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dđđh theo phương ngang với t.số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở VTCB của vật) bằng nhau thì v.tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. B.độ d.động của con lắc là A. 6 cm. B. 12 2 cm . C. 6 2 cm. D. 12 cm. 116. Một vật dđđh có độ lớn v.tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì d.động là A. 10 cm/s. B. 15 cm/s. C. 0. D. 20 cm/s. 117. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m / s 2 , một con lắc đơn và một CLLX nằm ngang dđđh với cùng t.số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. K.lượng vật nhỏ của CLLX là A. 0,250 kg. B. 0,500 kg. C. 0,750 kg. D. 0,125 kg. Bieân soaïn: Traà n Vaên Haäu Trang 16 Đề cương ôn tập môn Vật Lý 12 năm học 2012 - 2013 SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM  Tóm tắt lý thuyết I/. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ 1. Sóng cơ là d.động cơ lan truyền trong một m.trường. Sóng cơ không truyền được trong chân không. 2. Sóng có phương d.động vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. Sóng có phương d.động trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. 3. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền d.động từ nguồn sóng đến các phần tử của m.trường mà sóng truyền qua. Sóng có dạng hình sin nên gọi là sóng hình sin. 4. Các đặc trưng của một sóng hình sin: + B.độ của sóng (A) là b.độ d.động của một phần tử của m.trường có sóng truyền qua. + C.kỳ của sóng (T) là c.kỳ d.động của một phần tử của m.trường có sóng truyền qua, nó bằng c.kỳ d.động của nguồn tạo sóng. Đại lượng f  1 gọi là t.số của sóng. T + Tốc độ truyền sóng (v) là tốc độ lan truyền d.động trong m.trường. Đối với mỗi m.trường, tốc độ truyền sóng có một giá trị không đổi. + B.sóng    là quãng đường mà sóng truyền được trong một c.kỳ.   vT  v f B.sóng cũng là k/c giữa hai điểm trên một phương truyền sóng, gần nhau nhất và d.động cùng pha. Những điểm cách nhau một số nguyên lần b.sóng trên phương truyền thì d.động cùng pha. Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa b.sóng trên phương truyền thì d.động ngược pha. + Năng lượng sóng là năng lượng d.động của các phần tử của m.trường có sóng truyền qua.   5. P.trsóng: u M  A cos   t  x x    t x   A cos  t    A cos 2     Trong đó u là li độ vừa tuần hoàn v v   T  theo t.gian vừa tuần hoàn theo không gian. A là b.độ ; x là tọa độ của điểm M. 6. Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng d sẽ là:   d 2d  v  II/. G.thoa sóng 1. H.tượng hai sóng gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là h.tượng g.thoa của hai sóng. Các gợn sóng có hình các đường hypebol gọi là các vân g.thoa. 2. Đ.kiện g.thoa: Để có h.tượng g.thoa sóng thì hai nguồn phát sóng phải là hai nguồn kết hợp, nghĩa là hai nguồn phải d.động cùng phương, cùng t.số và có hiệu số pha không đổi theo t.gian. Hai sóng do hai nguồn kết hợp phát ra là hai sóng kết hợp. H.tượng g.thoa là h.tượng đặc trưng của sóng. 3. V.trí cực đại và cực tiểu g.thoa: Với hai nguồn phát sóng kết hợp, cùng pha (hai nguồn đồng bộ) + Những điểm có b.độ d.động cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng một số nguyên lần b.sóng. d 2  d1  k  k  0, 1, 2,... . + Những điểm có b.độ d.động cực tiểu là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền   tới bằng một số nửa nguyên lần b.sóng. d 2  d1   k  1  2  k  0, 1, 2,... . 4. Khi có g.thoa sóng trên mặt nước, k/c giữa hai cực đại (hoặc hai cực tiểu) g.thoa gần nhau nhất nằm trên đường nối hai tâm d.động bằng nửa b.sóng. III/. Sóng dừng 1. Sự phản xạ của sóng: + Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. + Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. 2. Sóng dừng: + Sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là sóng dừng. + K/c giữa hai nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp bằng nửa b.sóng. Bieân soaïn: Traà n Vaên Haäu Trang 17 Đề cương ôn tập môn Vật Lý 12 năm học 2012 - 2013 + Sóng dừng là kết quả của h.tượng g.thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ truyền theo cùng một phương. Dựa vào sóng dừng, ta có thể xác định được tốc độ truyền sóng. 3. Đ.kiện để có sóng dừng: + Đ.kiện để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây phải bằng một số nguyên lần nửa b.sóng.   k  2  k  1, 2,3... . k bằng số bụng sóng quan sát được. + Đ.kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do là chiều dài của sợi dây phải bằng một số lẻ lần   .    2k  1 4 4  k  0,1, 2,... Hay:   m  4  m  1,3, 5,... 4. Khi có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng t.gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng sẽ bằng nửa c.kỳ của sóng. IV/. Sóng âm 1. Sóng âm (gọi tắt là âm) là những sóng cơ truyền trong các m.trường khí, lỏng, rắn. + T.số của âm phát ra bằng t.số d.động của nguồn âm. + Những âm gây ra được cảm giác âm ở tai người gọi là âm nghe được, có t.số từ 16 Hz đến 20.000 Hz. + Âm có t.số nhỏ hơn 16 Hz gọi là hạ âm. Âm có t.số lớn hơn 20.000 Hz gọi là siêu âm. + Âm truyền được qua các chất rắn, lỏng và khí. Âm truyền kém trong các chất xốp và không truyền được trong chân không. + Sóng âm truyền trong mỗi m.trường với một tốc độ hoàn toàn xác định. 2. Đặc trưng vật lý của âm + T.số âm là một trong những đặc trưng vật lý quan trọng nhất của âm. Âm có t.số xác định, thường do nhạc cụ phát ra gọi là nhạc âm. + C.độ âm I tại một điểm là đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị t.gian. Đơn vị là W / m 2 .  + Mức c.độ âm: Đại lượng L  l g  I gọi là mức c.độ âm của âm I (so với âm I o ). Trong đó I0 = 10-12 Io W/m2 là c.độ âm chuẩn. Đơn vị mức c.độ âm là ben (B). Người ta thường dùng đơn vị là đêxiben (dB). Nếu tính theo đơn vị đêxiben thì: L  dB   10 lg I Io Khi L = 10 dB = 1 B thì I  101 I 0 ; L = 20 dB = 2 B thì I  10 2 I0 ; L = 30 dB = 3 B thì I  103 I 0 ;… + Âm cơ bản và họa âm: Khi một nhạc cụ phát ra một âm có t.số fo thì bao giờ nhạc cụ đó cũng đồng thời phát ra một loạt âm có t.số 2fo, 3fo, 4fo,…có c.độ khác nhau. Âm có t.số fo gọi là âm cơ bản hay hoạ âm thứ nhất. Các âm có t.số 2fo, 3fo, 4fo,…gọi là các hoạ âm thứ hai, thứ ba, thứ tư,… Tập hợp các họa âm tạo thành phổ của nhạc âm. + Đồ thị d.động của âm:Tổng hợp đồ thị d.động của tất cả các họa âm trong một nhạc âm ta được đồ thị d.động của nhạc âm đó. Đồ thị d.động của âm là đặc trưng vật lý của âm. Đồ thị d.động của cùng một nhạc âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra thì hoàn toàn khác nhau. 3. Đặc trưng sinh lý của âm + Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với t.số âm. Âm có t.số lớn gọi là âm cao, âm có t.số nhỏ gọi là âm trầm. + Độ to của âm là đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với mức c.độ âm. + Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm, giúp ta phân biệt âm do các nguồn khác nhau phát ra . Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị d.động âm. Bài tập trắc nghiệm 1. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, k/c giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 4 m/s. D. 8 m/s. 2. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với t.số 500 Hz, người ta thấy k/c giữa hai điểm gần nhau nhất d.động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 400 cm/s. B. 6,25 m/s. C. 400 m/s. D. 16 m/s. Bieân soaïn: Traà n Vaên Haäu Trang 18 Đề cương ôn tập môn Vật Lý 12 năm học 2012 - 2013  t x     mm  . Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây.  0,1 50  3. Một sóng ngang có p.trsóng là u  8cos2  C.kỳ của sóng là A. 0,1 s. B. 50 s. C. 8 s. D. 1 s. 4. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,2 m/s, c.kỳ d.động T = 10 s. K/c giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây d.động cùng pha nhau là A. 2 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 1,5 m. 5. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ v = 0,2 m/s, t.số d.động f  0,1 Hz . K/c giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây d.động ngược pha nhau là A. 1 m. B. 1,5 m. C. 0,5 m. D. 2 m. 6. Tại thời điểm t = 0, người ta gây ra một chấn động hình sin t.số 10 Hz tại O. Tại thời điểm t = 2 s chấn động truyền đến M cách điểm O là 10 m. B.sóng của sóng là A. 20 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 50 cm. 7. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có p.tr u  28cos  20x  2000t  cm  , trong đó x là tọa độ được tính bằng mét, t là t.gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là A. 100 m/s. B. 334 m/s. C. 314 m/s. D. 331 m/s. 8. Đại lượng nào sau đây của sóng không phụ thuộc m.trường truyền sóng? A. T.số. B. Tốc độ truyền sóng. C. B.sóng. D. T.số, tốc độ truyền sóng và b.sóng.  t x  -   mm  . Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây.  0,1 50  9. Cho sóng ngang có p.trsóng u = 8cos2π  B.sóng là A. 0,1 m. B. 50 cm. C. 8 mm. D. 1 m. 10. K/c ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5 m. C.kỳ d.động của một vật nổi trên mặt nước là 0,8 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 3,125 m/s. B. 3,34 m/s. C. 2 m/s. D. 1,7 m/s. 11. Một sóng âm có t.số 400 Hz, truyền với tốc độ 360 m/s trong không khí. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 2,7 m sẽ dao dộng A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha  4 12. Sóng cơ lan truyền trong không khí với c.độ đủ lớn, tai người bình thường có thể cảm thụ được sóng cơ nào sau đây? A. sóng cơ có t.số 10 Hz. B. sóng cơ có t.số 30 kHz. C. sóng cơ có c.kỳ 2 μs. D. sóng cơ có c.kỳ 2 ms. 13. Trong tn0 về g.thoa của hai sóng cơ học, một điểm có b.độ cực tiểu khi A. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần b.sóng. B. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần nửa b.sóng. C. hai sóng tới điểm đó cùng pha nhau. D. hai sóng tới điểm đó ngược pha nhau. 14. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là hai nút sóng thì A. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa b.sóng. B. chiều dài dây bằng một phần tư b.sóng. C. b.sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây. D. b.sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây. 15. Trong h.tượng g.thoa trên mặt nước nằm ngang của hai sóng cơ học được truyền đi từ hai nguồn sóng A và B thì k/c giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB d.động với b.độ cực đại là A. λ/4. B. λ/2. C. bội số của λ D. λ. 16. Có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8,2 cm trên mặt nước, d.động cùng pha. T.số d.động 80 HZ, v.tốc truyền sóng trên mặt nước 40 cm/s. Số điểm d.động với b.độ cực đại trên đoạn AB là A. 33 điểm. B. 32 điểm. C. 31 điểm. D. 30 điểm. 17. Khi có sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì b.sóng bằng A. k/c giữa hai bụng gần nhau nhất. B. độ dài của dây. C. hai lần k/c giữa hai nút gần nhau nhất. D. hai lần độ dài của dây. 18. Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với t.số 50 HZ. Trên đoạn AB có 5 nút sóng. V.tốc truyền sóng trên dây là A. 100 m/s. B. 50 m/s. C. 25 cm/s. D. 12,5 cm/s. 19. Trong h.tượng g.thoa sóng trên mặt nước, k/c giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu? A. Bằng hai lần b.sóng. B. Bằng một b.sóng. Bieân soaïn: Traà n Vaên Haäu Trang 19 Đề cương ôn tập môn Vật Lý 12 năm học 2012 - 2013 C. Bằng một nửa b.sóng. D. Bằng một phần tư b.sóng. 20. Một sợi dây đàn một đầu được nối vào một nhánh của âm thoa, đầu kia giữ cố định. Khi âm thoa d.động với t.số 600 HZ thì tạo ra sóng dừng trên dây có bốn điểm bụng, tốc độ truyền sóng trên dây là 400 m/s. Coi đầu nhánh âm thoa là một điểm cố định. Chiều dài sợi dây là A. 4 m. 3 B. 3 m. 4 C.  21. Một sóng cơ có p.trsóng u  Acos  5t   2 m. 3 D. 3 m. 2     cm  . Biết k/c ngắn nhất giữa hai điểm có độ lệch pha 6 4 đối với nhau là 1 m. Tốc độ truyền sóng sẽ là A. 20 m/s. B. 10 m/s. C. 2,5 m/s. D. 5 m/s. 22. Trong tn0 tạo vân g.thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn d.động có t.số 50 Hz và đo được k/c giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm d.động là 2 mm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s. 23. Một sợi dây đàn hồi  = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với t.số 50Hz , trên dây có 3 nút sóng không kể hai đầu A và B. Tốc độ truyền sóng trên dây A. 25 m/s. B. 15 m/s. C. 20 m/s. D. 30 m/s. 24. P.trsóng tại nguồn O có dạng u  3cos10t  cm,s  , tốc độ truyền sóng là 1 m/s. P.trd.động tại M cách O một đoạn 5 cm có dạng  A. u = 3cos 10πt - π   cm  . 2  C. u = 3cos 10πt + π  cm  .  B. u = 3cos 10πt + π   cm  . 2  D. u = 3cos 10πt - π  cm  . 25. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước, đại lượng nào sau đây không đổi? A. T.số. B. Tốc độ truyền sóng. C. B.độ. D. B.sóng. 26. Quan sát sóng dừng trên dây AB = 2,4 m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả 2 điểm ở hai đầu A và B. Biết t.số sóng là 25HZ. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 10 m/s. C. 8,6 m/s. D. 17,1 m/s. 27. Sóng âm có t.số 400HZ truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Hai điểm trong không khí gần nhau nhất, trên cùng một phương truyền và d.động vuông pha sẽ cách nhau một đoạn A. 0,2125 m. B. 0,85 m. C. 0,425 m. D. 0,294 m. 12 2 28. C.độ âm chuẩn Io  10 W/m . Một âm có mức c.độ âm 80 dB thì c.độ âm là A. 10 4 W/m 2 . B. 3.105 W/m 2 . C. 10 4 W/m 2 . D. 10 20 W/m 2 . 29. Trong tn0 g.thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B d.động với t.số 20 HZ . Tại điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có b.độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 40 cm/s. B. 20 cm/s. C. 26,7 cm/s. D. 53,4 cm/s. 30. Trên mặt nước có một nguồn dđđh theo phương thẳng đứng với t.số 450 Hz . K/c giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 45 cm/s. B. 90 cm/s. C. 180 cm/s. D. 22,5 cm/s. 31. Khi c.độ âm tăng gấp 100 lần thì mức c.độ âm tăng A. 20 dB. B. 100 dB. C. 50 dB. D. 10 dB. 32. Trên một phương truyền sóng có sóng dừng, k/c từ điểm bụng thứ 1 đến điểm bụng thứ 5 đo được 20 cm. B.sóng của sóng là A. 4 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 20 cm. 33. Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, k/c giữa hai nút liên tiếp bằng A. một nửa b.sóng. B. một b.sóng. C. một phần tư b.sóng. D. hai lần b.sóng. 34. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dđđh với t.số 50 Hz, theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A, B là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 10 m/s. D. 5 m/s. 35. Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với b.độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư b.sóng có b.độ d.động bằng A. a . 2 B. 0. C. a . 4 D. a. Bieân soaïn: Traà n Vaên Haäu Trang 20 Đề cương ôn tập môn Vật Lý 12 năm học 2012 - 2013 36. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, d.động theo phương thẳng đứng. Có sự g.thoa của hai sóng này trên mặt nước . Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước d.động với b.độ cực đại. hai nguồn sóng đó d.động A. lệch pha nhau góc  B. lệch pha nhau góc 3  2 . C. ngược pha nhau. D. cùng pha nhau 37. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. t.số và b.sóng đều thay đổi. B. t.số thay đổi, còn b.sóng không thay đổi. C. t.số không thay đổi, còn b.sóng thay đổi. D. t.số và b.sóng đều không thay đổi. 38. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng ngang là sóng mà phương d.động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. B. Sóng dọc là sóng mà phương d.động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. 39. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không. B. B. Sóng cơ có t.số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm. C. Sóng siêu âm truyền được trong chân không. D. Sóng cơ có t.số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm. 40. Một sóng cơ có t.số 50 HZ truyền trong m.trường với v.tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có d.động cùng pha với nhau, cách nhau A. 3,2 m. B. 2,4 m. C. 1,6 m. D. 0,8 m. 41. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng âm truyền được trong chân không. B. Sóng dọc là sóng có phương d.động vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng dọc là sóng có phương d.động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng ngang là sóng có phương d.động trùng với phương truyền sóng. 42. Khi có sóng dừng trên dây, k/c giữa hai nút liên tiếp bằng A. một nửa b.sóng. B. một b.sóng. C. một phần tư b.sóng. D. một số nguyên lần b.sóng. 43. Mối liên hệ giữa b.sóng λ, v.tốc truyền sóng v, c.kỳ T và t.số f của một sóng là A. f  1 v  . T  B. v  1 T  . f  C.   T f  . v v D.   v  v.f. T 44. Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 d.động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng b.độ A không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự g.thoa hai sóng đó trên mặt nước thì d.động tại trung điểm của đoạn S1S2 có b.độ A. cực đại. B. bằng A . 2 C. cực tiểu. D. bằng A. 45. Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng b.độ, cùng pha, d.động theo phương thẳng đứng. Coi b.độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. không d.động. B. d.động với b.độ cực đại. C. d.động với b.độ bằng b.độ d.động của mỗi nguồn. D. d.động với b.độ nhỏ hơn b.độ d.động của mỗi nguồn 46. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có p.trsóng là u  6 cos  4t  0, 02x  ; trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có b.sóng là A. 100 cm. B. 200 cm. C. 150 cm. D. 50 cm. 47. Một sóng có c.kỳ 0,125 s thì t.số của sóng này là A. 8 Hz. B. 16 Hz. C. 10 Hz. D. 4 Hz. 48. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng trong đó các phần tử của m.trường d.động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. B. B.sóng là k/c giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà d.động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan