Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Vật lý Tai lieu on thi thpt quoc gia nam 2017 mon vat ly cua tac gia tran quoc lam...

Tài liệu Tai lieu on thi thpt quoc gia nam 2017 mon vat ly cua tac gia tran quoc lam

.PDF
656
273
71

Mô tả:

TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí TT Luyeän thi KHOA HOÏC TÖÏ NHIEÂN ÑC: 50/2 – Ywang - Tp. BMT ÑT: 0913 80 82 82 – 0916 80 82 82 FB: www.facebook.com/luyenthibmt Trần Quốc Lâm TAØI LIEÄU LUYEÄN THI THPT QUOÁC GIA NAÊM HOÏC 2016-2017 moân vaät lyù Họ và tên:………………………..………… Buôn Ma Thuột, tháng 8 năm 2016 TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí FB.com/luyenthibmt Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2016-2017 Lôøi noùi ñaàu T{i liệu luyện thi THPT Quốc gia năm học 2016-2017 môn VẬT LÝ gồm 3 tập, được chỉnh sửa v{ bổ sung phù hợp với xu hướng ra đề thi trong những năm gần đ}y. Tập 1 l{ hệ thống c}u hỏi trắc nghiệm được biên soạn theo từng chuyên đề trong 3 chương: Chương Dao động cơ; Chương Sóng cơ; Chương Dao động v{ sóng điện từ (Chiếm 20 c}u trong đề thi đại học). Mỗi chuyên đề ứng với từng dạng cụ thể giúp cho học sinh dễ nắm bắt, có thể l{m b{i tập một c|ch dễ d{ng khi vận dụng c|c phương ph|p đ~ được học trên lớp ( không được nghỉ học ). Phần tự luyện l{ hệ thông c}u hỏi trắc nghiệm trong c|c đề thi đại học từ năm 2007 đến năm 2016 v{ cũng đ~ ph}n loại theo từng chuyên đề. Đề thi đại học c|c năm cũng có sự trùng lặp về nội dung hoặc dạng của c|c c}u trắc nghiệm đ~ ra ở c|c năm trước nên phần b{i tập tự luyện cần phải … tự luyện  Tập 2 cũng l{ hệ thống c}u hỏi trắc nghiệm được biên soạn theo từng chuyên đề trong 4 chương: Chương Điện xoay chiều; Chương Sóng |nh s|ng; Chương Lượng tử |nh s|ng; Chương Hạt nh}n nguyên tử (Chiếm 30 c}u trong đề thi đại học). Tập 3 l{ hệ thống 20 đề thi theo cấu trúc của Bộ Gi|o dục v{ Đ{o tạo. C|c đề thi được biên soạn với độ khó tương ứng đề thi đại học c|c năm đồng thời tập trung v{o c|c hướng ra đề thi của Bộ trong năm 2017. Bộ t{i liệu n{y được sử dụng cho c|c học viên tham gia lớp luyện thi năm 2016-2017. Khóa học được chia th{nh hai giai đoạn. Giai đoạn thứ nhất, học theo chuyên đề đồng thời giải quyết c|c c}u hỏi trong Tập 1, tập 2 v{ c|c đề thi thử định kỳ. Giai đoạn thứ hai, c|c học viên l{m c|c đề thi thử trong Tập 3 nhằm ôn tập kiến thức, rèn luyện kỹ năng l{m nhanh nhằm thích ứng với đề thi đại học của Bộ Gi|o dục v{ Đ{o tạo (Đề thi gồm 50 c}u; 6 trang giấy; Vừa đọc, hiểu, tìm c|ch l{m, viết, bấm m|y để tìm ra đ|p |n trong vòng 90 phút, tức l{ 108 giây/câu, hự, hự… ). Trong qu| trình biên soạn, không thể khỏi những thiếu sót, t|c giả mong nhận được những góp ý từ c|c học viên, đồng nghiệp v{ bạn đọc. Mọi góp ý xin gửi về Email: [email protected] Chúc c|c em học tập tốt! p/s: Quý đồng nghiệp cần file word thì inbox với mình qua mail: [email protected] với một chút phí nho nhỏ bằng card điện thoại ^^ ThS. Trần Quốc Lâm Bộ môn Vật lý – Đại học Tây Nguyên Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282 2 TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí FB.com/luyenthibmt Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2016-2017 MỤC LỤC Chương 1: DAO ĐỘNG CƠ HỌC ....................................................................................... 4 Chuyên đề 1: Đại cương về dao động điều hòa ............................................................................. 5 Chuyên đề 2: Năng lượng dao động điều hòa ............................................................................. 21 Chuyên đề 3: Con lắc lò xo .................................................................................................................. 30 Chuyên đề 4: Lực đ{n hồi - Lực hồi phục .................................................................................... 38 Chuyên đề 5: B{i to|n thời gian ....................................................................................................... 45 Chuyên đề 6: B{i to|n qu~ng đường v{ tốc độ trung bình .................................................... 56 Chuyên đề 7: Viết phương trình dao động ................................................................................... 63 Chuyên đề 8: Tổng hợp dao động v{ B{i to|n khoảng c|ch .................................................. 67 Chuyên đề 9: Đại cương về con lắc đơn ........................................................................................ 75 Chuyên đề 10: Dao động cưỡng bức v{ Dao động tắt dần ..................................................... 82 Chuyên đề 11: Một số b{i to|n mở rộng ....................................................................................... 91 Chương 2: SÓNG CƠ ....................................................................................................... 101 Chuyên đề 1: Đại cương về sóng cơ ............................................................................................ 102 Chuyên đề 2: Giao thoa sóng cơ ................................................................................................... 115 Chuyên đề 3: Sóng dừng ................................................................................................................. 125 Chuyên đề 4: Sóng âm ...................................................................................................................... 135 Chương 3: DAO ĐỘNG & SÓNG ĐIỆN TỪ ................................................................. 142 Chuyên đề 1: Đại cương về mạch dao động điện từ tự do LC ........................................... 143 Chuyên đề 2: B{i to|n thời gian ................................................................................................... 156 Chuyên đề 3: Dao động điện từ tắt dần – Mạch LC nối với nguồn .................................. 160 Chuyên đề 4: Sóng điện từ ............................................................................................................. 163 Chương 4: ĐIỆN XOAY CHIỀU ..................................................................................... 173 Chuyên đề 1: Đại cương về mạch điện RLC mắc nối tiếp ............................................ 174 Chuyên đề 2: B{i to|n cực trị: Hiện tượng cộng hưởng ................................................ 195 Chuyên đề 3: B{i to|n cực trị: R thay đổi để Pmax ............................................................ 202 Chuyên đề 4: B{i to|n cực trị: L thay đổi để ULmax; C thay đổi để UCmax .................. 208 Chuyên đề 5: B{i to|n về độ lệch pha – Hộp đen ............................................................. 215 Chuyên đề 6: M|y biến thế, công suất hao phí ................................................................. 221 Chuyên đề 7: M|y ph|t điện, Từ thông v{ suất điện động, Động cơ điện ............. 229 Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282 3 TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí FB.com/luyenthibmt Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2016-2017 Chương 5: SÓNG ÁNH SÁNG ........................................................................................ 235 Chuyên đề 1: T|n sắc |nh s|ng ................................................................................................. 236 Chuyên đề 2: Giao thoa với nguồn l{ |nh s|ng đơn sắc .................................................. 242 Chuyên đề 3: Giao thoa với nguồn gồm 2 v{ 3 |nh s|ng đơn sắc ................................ 251 Chuyên đề 4: Giao thoa với nguồn l{ |nh s|ng trắng ....................................................... 257 Chuyên đề 5: C|c loại quang phổ ............................................................................................. 259 Chuyên đề 6: C|c loại bức xạ điện từ ...................................................................................... 264 Chương 6: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG............................................................................. 271 Chuyên đề 1: Hiện tượng quang điện - Định luật giới hạn quang điện .................... 272 Chuyên đề 2: Thuyết lượng tử |nh s|ng - Hiệu suất lượng tử - Bài toán tia X ....... 277 Chuyên đề 3: Quang ph|t quang - Laser ............................................................................... 284 Chuyên đề 4: Mẫu nguyên tử Bohr - Quang phổ Hiđro ................................................... 287 Chương 7: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ .......................................................................... 295 Chuyên đề 1: Cấu tạo hạt nh}n, năng lượng liên kết ........................................................ 296 Chuyên đề 2: Định luật phóng xạ ............................................................................................. 302 Chuyên đề 3: Phản ứng hạt nh}n - Năng lượng phản ứng ............................................ 310 Chuyên đề 4: Định luật bảo to{n động lượng v{ năng lượng to{n phần ................. 317 Chương 8: BÀI TOÁN THÍ NGHIỆM VÀ SAI SỐ ................................................................. 320-328 Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282 4 TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2016-2017 FB.com/luyenthibmt CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ HỌC -A A O CÁC CHUYÊN ĐỀ CHÍNH Chuyên đề 1: Đại cương về dao động điều hòa Chuyên đề 2: Năng lượng dao động điều hòa Chuyên đề 3: Con lắc lò xo Chuyên đề 4: Lực đàn hồi - Lực hồi phục Chuyên đề 5: Bài toán thời gian Chuyên đề 6: Bài toán quãng đường và tốc độ trung bình Chuyên đề 7: Viết phương trình dao động Chuyên đề 8: Tổng hợp dao động và các bài toán tương đương Chuyên đề 9: Đại cương về con lắc đơn Chuyên đề 10: Con lắc chịu tác dụng của ngoại lực, độ cao, nhiệt độ Chuyên đề 11: Dao động cưỡng bức và Dao động tắt dần Chuyên đề 12: Bài tập thí nghiệm và Sai số Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282 5 TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí FB.com/luyenthibmt Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2016-2017 Chuyên đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 1. Các đại lượng cơ bản và đặc điểm chuyển động của vật dao động điều hòa Câu 1: Chu kì dao động điều hòa là: A. Số dao động to{n phần vật thực hiện được trong 1s B. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên n{y sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật lặp lại trạng th|i dao động. Câu 2: Tần số dao động điều hòa là: A. Số dao động to{n phần vật thực hiện được trong 1s B. Số dao động to{n phần vật thực hiện được trong một chu kỳ C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. D. Khoảng thời gian vật thực hiện hết một dao động to{n phần. Câu 3: Trong dao động điều ho{ thì li độ, vận tốc v{ gia tốc l{ những đại lượng biến đổi theo h{m sin hoặc cosin theo thời gian và A. cùng biên độ B. cùng pha ban đầu C. cùng chu kỳ D. cùng pha dao động Câu 4: Cho vật dao động điều hòa. Ly độ đạt gi| trị cực đại khi vật qua vị trí A. biên âm B. biên dương C. biên D. c}n bằng Câu 5: Cho vật dao động điều hòa. Ly độ đạt gi| trị cực tiểu khi vật qua vị trí A. biên âm B. biên dương C. biên D. c}n bằng Câu 6: Cho vật dao động điều hòa. Vật c|ch xa vị trí cần bằng nhất khi vật qua vị trí A. biên âm B. biên dương C. biên D. c}n bằng Câu 7: Cho vật dao động điều hòa. Vận tốc đạt gi| trị cực đại khi vật qua vị trí A. biên B. c}n bằng C. c}n bằng theo chiều dương D. c}n bằng theo chiều }m Câu 8: Cho vật dao động điều hòa. Vận tốc đạt gi| trị cực tiểu khi vật qua vị trí A. biên B. c}n bằng C. c}n bằng theo chiều dương D. c}n bằng theo chiều }m Câu 9: Cho vật dao động điều hòa. Tốc độ đạt gi| trị cực đại khi vật qua vị trí A. biên B. c}n bằng C. c}n bằng theo chiều dương D. c}n bằng theo chiều }m Câu 10: Cho vật dao động điều hòa. Tốc độ đạt gi| trị cực tiểu khi vật qua vị trí A. biên B. c}n bằng C. c}n bằng theo chiều dương D. c}n bằng theo chiều }m Câu 11: Cho vật dao động điều hòa. Gia tốc đạt gi| trị cực đại khi vật qua vị trí A. biên âm B. biên dương C. biên D. c}n bằng Câu 12: Cho vật dao động điều hòa. Gia tốc đạt gi| trị cực tiểu khi vật qua vị trí A. biên âm B. biên dương C. biên D. c}n bằng Câu 13: Cho vật dao động điều hòa. Gia tốc có gi| trị bằng 0 khi vật qua vị trí A. biên âm B. biên dương C. biên D. c}n bằng Câu 14: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí c}n bằng l{ chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282 6 TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí FB.com/luyenthibmt Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2016-2017 Câu 15: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí c}n bằng ra vị trí biên dương l{ chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 16: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí c}n bằng ra vị trí biên âm là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 17: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí c}n bằng. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì gi| trị của li độ x v{ vận tốc v l{: A. x > 0 và v > 0 B. x < 0 và v > 0 C. x < 0 và v < 0 D. x > 0 và v < 0 Câu 18: Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, ph|t biểu n{o sau đ}y sai? A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Vận tốc có gi| trị dương nếu vật chuyển động từ biên }m về vị trí c}n bằng . C. Khi vận tốc v{ li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần. D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí c}n bằng. Câu 19: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, ph|t biểu n{o sau đ}y đúng? A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại. B. Vectơ vận tốc v{ vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về vị trí c}n bằng. C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí c}n bằng. D. Vectơ vận tốc v{ vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí c}n bằng. Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí c}n bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí c}n bằng. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí c}n bằng. Câu 21: Trong dao động điều ho{ A. Gia tốc có độ lớn cực đại khi vật đi qua VTCB B. Gia tốc của vật luôn cùng pha với vận tốc C. Gia tốc của vật luôn hướng về VTCB D. Gia tốc của vật bằng 0 khi vật ở biên Câu 22 (chuyển bt thời gian) Vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 thì tích của vận tốc v{ gia tốc a1v1> 0, tại thời điểm t2 = t1 + T/4 thì vật đang chuyển động A. chậm dần đều về biên. B. nhanh dần về VTCB. C. chậm dần về biên. D. nhanh dần đều về VTCB. Câu 23: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên dương đến biên }m thì ly độ A. giảm rồi tăng B. tăng rồi giảm C. giảm D. tăng Câu 24: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên }m đến biên dương thì gia tốc A. giảm rồi tăng B. tăng rồi giảm C. giảm D. tăng Câu 25: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên dương đến biên âm thì gia tốc A. giảm rồi tăng B. tăng rồi giảm C. giảm D. tăng Câu 26: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí có gia tốc cực tiểu đến vị trí có gia tốc cực đại thì vận tốc của vật A. giảm rồi tăng B. tăng rồi giảm C. giảm D. tăng Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo d{i 18 cm. Dao động có biên độ. A. 9 cm. B. 36 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 3cm. Vật dao động trên đoạn thẳng d{i. A. 12 cm. B. 9 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. Câu 29: Một vật dao động điều ho{ theo phương trình x = – 3cos(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và tần số góc của vật là A. A = – 3 cm v{ ω = 5π (rad/s). B. A = 3 cm v{ ω = – 5π (rad/s). C. A = 3 cm v{ ω = 5π (rad/s). D. A = 3 cm v{ ω = – π/3 (rad/s). Câu 30: Một vật dao động điều ho{ theo phương trình x = – 5cos(5πt – π/6) cm. Biên độ dao động v{ pha ban đầu của vật là A. A = – 5 cm v{ φ = – π/6 rad. B. A = 5 cm v{ φ = – π/6 rad. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282 7 TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí FB.com/luyenthibmt Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2016-2017 C. A = 5 cm v{ φ = 5π/6 rad. D. A = 5 cm v{ φ = π/3 rad. Câu 31: Một vật dao động điều ho{ theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao động của vật là A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz. D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz. t 1  Câu 32: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  10cos4    (x tính bằng cm, t tính  2 16  bằng gi}y). Chu kì dao động của vật. A. T = 0,5 (s). B. T = 2 (s). C. T = 5 (s). D. T = 1 (s). Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình l{ x  5cos 5t   4  (x tính bằng cm, t tính bằng gi}y). Dao động n{y có: A. biên độ 0,05cm B. tần số 2,5Hz. C. tần số góc 5 rad/s. D. chu kì 0,2s. Câu 34: Một vật dao động điều hòa, biết rằng vật thực hiện được 100 lần dao động sau khoảng thời gian 20(s). Tần số dao động của vật l{. A. f = 0,2 Hz. B. f = 5 Hz. C. f = 80 Hz. D. f = 2000 Hz. Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều d{i 20cm v{ trong khoảng thời gian 3 phút nó thực hiện 540 dao động to{n phần. Tính biên độ v{ tần số dao động. A. 10cm; 3Hz. B. 20cm; 1Hz. C.10cm; 2Hz. D. 20cm; 3Hz Câu 36: Một vật dao động điều hòa với tần số 10Hz. Số dao động to{n phần vật thực hiện được trong 1 giây là A. 5 B. 10 C. 20 D. 100 Câu 37: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ l{ 0,2 gi}y. Số dao động to{n phần vật thực hiện được trong 5 gi}y l{ A. 5 B. 10 C. 20 D. 25 Câu 38: Một vật dao động điều hòa với biên độ A v{ tốc độ cực đại V. Tần số góc của vật dao động là A.   V . 2A B.   V . A C.   V . A D.   V . 2A Câu 39: Một vật dao động điều hòa với biên độ A v{ tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động của vật l{ v v A 2A A. T  max . B. T  . C. T  max . D. T  . A 2A v max v max Câu 40: Một vật thực hiện dao động điều ho{ với chu kỳ dao động T=3,14s v{ biên độ dao động A=1m. Tại thời điểm vật đi qua vị trí c}n bằng, vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu? A. 0.5m/s B. 1m/s C. 2m/s D. 3m/s Câu 41: Hai vật nhỏ cùng dao động điều hòa. Tần số dao động lần lượt l{ f1 và f2; Biên độ lần lượt l{ A1 và A2. Biết f1 = 4f2; A2=2A1. Tỉ số tốc độ cực đại của vật thứ nhất (V1) và tốc độ cực đại của vật thứ hai (V2) là A. V1 2  V2 1 B. V1 1  V2 2 C. V1 1  V2 8 D. V1 8  V2 1 Câu 42: Pittong của một động cơ đốt trong dao động trên quỹ đạo 15cm v{ l{m cho trục khuỷu của động cơ quay với vận tốc 1200 vòng/phút. Lấy π = 3,14. Vận tốc cực đại của pittong l{ A. 18,84m/s B. 1,5m/s C. 9,42m/s D. 3m/s Câu 43: Một vật dao động điều hòa với biê độ A. Khi ly độ của vật l{ x (cm) thì gia tốc của vật l{ 2a (cm/s2). Tốc độ dao động cực đại bằng a a 2aA aA A. A 2 B. A  C.  D.  x x x x Câu 44: Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là , gia tốc cực đại l{ . Tần số góc bằng 2  2  A. . B. . C. . D. .     Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282 8 TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí FB.com/luyenthibmt Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2016-2017 Câu 45: Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là , gia tốc cực đại l{ . Biên độ dao động được tính 2   2 A. . B. . C. 2 . D. .     Câu 46: Một vật dao động điều ho{ theo phương nằm ngang vận tốc của vật tại vị trí c}n bằng có độ lớn l{ vmax = 20 cm/s v{ gia tốc cực đại có độ lớn l{ amax =4m/s2 lấy 2 =10. X|c định biên độ v{ chu kỳ dao động? A. A =10 cm; T =1 (s) C. A =10 cm; T =0,1 (s) B. A = 1cm; T=1 (s) D A=0,1cm;T=0,2 (s). Câu 47: Một vật dao động điều hòa với biên độ A (cm). Nếu tốc độ dao động cực đại l{ 100A (cm/s) thì độ lớn gia tốc cực đại l{ A. 100A (m/s2) B. 10000A (m/s2) C. 10A (m/s2) D. 1000A (m/s2) 2. Các phương trình dao động và các đại lượng liên quan Câu 48: Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = Acos(t + ). Phương trình vận tốc của vật là A. v = Acos(t + ). B. v = Asin(t + ). C. v = Acos(t + ). D. v = Asin(t + ). Câu 49: Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = Acos(t + ). Phương trình gia tốc của vật là A. a = 2Acos(t + ). B. a = 2Asin(t + ). C. a = 2Acos(t + ). D. a = 2Asin(t + ). Câu 50: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà có dạng v = Vcos(t + ). Phương trình gia tốc của vật là A. a = Vcos(t + ). B. a = Vsin(t + ). C. a = Vcos(t + ). D. a = Vsin(t + ). Câu 51: Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = 10cos(10t – π/2), với x đo bằng cm v{ t đo bằng s. Phương trình vận tốc của vật là A. v = 100cos(10t) (cm/s). B. v = 100cos(10t + π) (cm/s). C. v = 100sin(10t) (cm/s). D. v = 100sin(10t + π) (cm/s). Câu 52: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc l{ v = 4cos2t (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí c}n bằng. Lấy 2 = 10. Phương trình gia tốc của vật l{: A. a = 160cos(2t + π/2) (m/s2). B. a = 160cos(2t + π) (m/s2). 2). C. a = 80cos(2t + π/2) (cm/s D. a = 80cos(2t + π) (m/s2). Câu 53: Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = 10cos(10t – π/6), với x đo bằng cm v{ t đo bằng s. Phương trình gia tốc của vật là A. a = 10cos(10t + π/6) (m/s2). B. a = 1000cos(10t + π/6) (m/s2). 2). C. a = 1000cos(10t + 5π/6) (m/s D. a = 10cos(10t + 5π/6) (m/s2). Câu 54: Phương trình gia tốc của một vật dao động điều hoà có dạng a = 8cos(20t – π/2), với a đo bằng m/s2 v{ t đo bằng s. Phương trình dao động của vật là. A. x = 0,02cos(20t + π/2) (cm). B. x = 2cos(20t + π/2) (cm). C. x = 2cos(20t - π/2) (cm). D. x = 4cos(20t + π/2) (cm).  Câu 55: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x  8cos( t  ) (x tính 4 bằng cm, t tính bằng s) thì A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều }m của trục Ox. B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng d{i 8 cm. C. chu kì dao động l{ 4s. D. vận tốc của chất điểm tại vị trí c}n bằng l{ 8 cm/s. Câu 56: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt+φ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng? A. Chu kì của dao động l{ 0,5 s. B. Tốc độ cực đại của chất điểm l{ 20 cm/s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại l{ 50 cm/s2. D. Tần số của dao động l{ 2 Hz. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282 9 TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí FB.com/luyenthibmt Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2016-2017 Câu 57: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng? A. Chu kì của dao động l{ 0,5 s. B. Tốc độ cực đại của chất điểm l{ 25,1 cm/s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại l{ 79,8 cm/s2. D. Tần số của dao động l{ 2 Hz.  Câu 58: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt  ), trong đó x tính bằng 3 xentimét (cm) v{ t tính bằng gi}y (s). Gốc thời gian đ~ được chọn lúc vật có trạng th|i chuyển động như thế nào? A. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5cm v{ đang chuyển động theo chiều }m của trục Ox. B. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm v{ đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox. C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5cm v{ đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox. D. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm v{ đang chuyển động theo chiều }m của trục Ox. Câu 59: Một vật dao động điều ho{ dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí c}n bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 l{ lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. B. qua vị trí c}n bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần }m của trục Ox. D. qua vị trí c}n bằng O theo chiều dương của trục Ox. Câu 60: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos (t   3 ) (cm). Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0 là: A. x = 6cm; v = 0. B. 3√ cm; v = 3 cm/s. C. x = 3cm; v = 3√ cm/s. D. x = 0; v = 6cm/s Câu 61: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm n{y có gi| trị bằng: A. 5 cm/s. B. 20π cm/s. C. 20π cm/s. D. 0 cm/s.  Câu 62: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt - ), trong đó x tính bằng 3 xentimét (cm) v{ t tính bằng gi}y (s). Vận tốc của vật tại thời điểm 0,5s l{ A. 3 3 π cm/s B. 3 3 π cm/s C. 3π cm/s D. 3π cm/s Câu 63: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình v  20 cos 2t  2 3 (cm/s) (t tính bằng s). Tại thời điểm ban đầu, vật ở li độ: A. 5 cm. B. 5 cm. C. 5√ cm. D. 5√ cm. Câu 64: Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình v  20 sin4t (cm/s) (t tính bằng s). Lấy π2 = 10. Tại thời điểm ban đầu, vật có gia tốc A. 8 m/s2. B.4 m/s2. C.  8 m/s2. D.  4 m/s2. Câu 65: Một vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = - 4002cos(4t -  6 ) (cm,s). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 19/6 s là: A. v = 0 cm/s. B. v = 50 cm/s. C. v = 50 cm/s. D. v = 100 cm/s. Câu 66: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều ho{ l{ v = 120cos20t(cm/s), với t đo bằng giây. Gọi T l{ chu kỳ dao động. Tại thời điểm t = T/6, vật có li độ l{ A. 3cm. B. 3cm. C. 3 3 cm. D.  3 3 cm. Câu 67: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10t - /4) (t tính bằng s), A l{ biên độ. Pha ban đầu của dao động là A. /4 (rad) B.  /4 (rad) C. 10t  /4 (rad) D. 10t (rad) Câu 68: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(10t - /4) (t tính bằng s, x tính bằng cm). Pha dao động l{ A. /4 (rad) B.  /4 (rad) C. 10t  /4 (rad) D. 10t (rad) Câu 69: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s), A l{ biên độ. Tại t = 2 s, pha của dao động l{ Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282 10 TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí FB.com/luyenthibmt Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2016-2017 A. 40 rad. B. 5 rad. C. 30 rad. D. 20 rad. Câu 70: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(t -  4 ) (cm,s). Khi pha dao động là 5 6 thì vật có li độ: A. x = 5 3 cm. B. x = 5 cm. C. x = 5cm. D. x = 5 3 cm. Câu 71: Một vật dao động điều hòa x = A cos(t + ) cm. Khi pha dao động của vật l{  6 thì vận tốc của vật l{ – 50cm/s. Khi pha dao động của vật l{  3 thì vận tốc của vật l{. A. v = -86,67cm/s. B. v = 100 cm/s. C. 100 cm/s . D. v = 86,67 cm/s. Câu 72: Một vật dao động điều hòa có dạng hàm cos với biên độ bằng 6 cm. Vận tốc vật khi pha dao động l{ π/6 l{ 60 cm/s. Chu kì của dao động này là A. 0,314 s. B. 3,18 s. C. 0,543 s. D. 20 s. Câu 73: Vật dao động điều ho{ theo h{m cosin với biên độ 4 cm v{ chu kỳ 0,5 s (lấy 2  10 ).Tại một thời điểm m{ pha dao động bằng 7/3 thì vật đang chuyển động lại gần vị trí c}n bằng. Gia tốc của vật tại thời điểm đó l{. A. – 320 cm/s2. B. 160 cm/s2. C. 3,2 m/s2. D.  160 cm/s2. 3. Bài toán về cặp đại lượng vuông pha – Công thức độc lập thời gian Câu 74: Trong dao động điều ho{, ly độ biến đổi A. cùng pha với vận tốc. B. trễ pha 900 so với vận tốc. C. vuông pha với gia tốc. D. cùng pha với gia tốc. Câu 75: Trong dao động điều ho{, vận tốc biến đổi A. ngược pha với gia tốc. B. cùng pha với ly độ. C. ngược pha với gia tốc. D. sớm pha 900 so với ly độ. Câu 76: Trong dao động điều ho{, gia tốc biến đổi A. cùng pha với vận tốc. B. sớm pha 900 so với vận tốc. C. ngược pha với vận tốc. D. trễ pha 900 so với vận tốc. Câu 77: Đồ thị quan hệ giữa ly độ, vận tốc, gia tốc với thời gian l{ đường A. thẳng B. elip C. parabol D. hình sin Câu 78: Đồ thị quan hệ giữa ly độ v{ vận tốc l{ đường A. thẳng B. elip C. parabol D. hình sin Câu 79: Đồ thị quan hệ giữa vận tốc v{ gia tốc l{ đường A. thẳng B. elip C. parabol D. hình sin Câu 80:Đồ thị quan hệ giữa ly độ v{ gia tốc l{ A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ B. đường hình sin C. đường elip D. đường thẳng qua gốc tọa độ Câu 81: Cho vật dao động điều hòa. Gọi v l{ tốc độ dao động tức thời, vm l{ tốc độ dao động cực đại; a l{ gia tốc tức thời, am l{ gia tốc cực đại. Biểu thức n{o sau đ}y l{ đúng: A. v a  1 v m am B. v 2 a2  1 v 2 a2 m m C. v a  2 v m am D. v 2 a2  2 v 2 a2 m m Câu 82: Một vật dao điều hòa với ly độ cực đại l{ X, tốc độ cực đại l{ V. Khi ly độ l{ x thì tốc độ l{ v. Biểu thức n{o sau đ}y l{ đúng A. x2 v2  1 X2 V2 B. x v  2 X V C. x2 v2  2 X2 V2 D. x v  1 X V Câu 83: Cho vật dao động điều hòa. Gọi x là ly độ dao động tức thời, xm là biên độ dao động; a là gia tốc tức thời, am là gia tốc cực đại. Biểu thức n{o sau đ}y l{ đúng: x2 a2 A. 2  2  1 xm am B. x a  1 xm am C. a = const x D. a.x = const Câu 84: Chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 5 cm . Ban đầu, chất điểm có ly độ l{ x0 thì tốc độ của chất điểm l{ v0. Khi ly độ của chất điểm l{ 0,5x0 thì tốc độ của chất điểm l{ 2v0. Ly độ x0 bằng Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282 11 TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí FB.com/luyenthibmt Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2016-2017 A. 5 5 cm B. 10cm C. 5 15 cm D. 20cm Câu 85: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi tốc độ dao động l{ 2cm/s thì độ lớn gia tốc l{ a. Khi tốc độ dao động l{ 8cm/s thì độ lớn gia tốc l{ a/4. Tốc độ dao động cực đại của chất điểm l{ A. 4 5 cm/s B. 2 17 cm/s D. 12 2 cm/s C. 8 2 cm/s Câu 86: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại l{ V. Khi ly độ x   A 2 thì vận tốc v được tính bằng biểu thức 3 3 1 1 V V B. v   V C. v  D. v  V 2 2 2 2 Câu 87: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại l{ V. Khi ly độ 2 x A thì vận tốc v được tính bằng biểu thức 2 A. v   2 2 1 1 V V B. v   V C. v  V D. v  2 2 2 2 Câu 88: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại l{ V. Khi ly độ 3 x A thì vận tốc v được tính bằng biểu thức 2 A. v   A. v   3 V 2 1 B. v   V 2 C. v  3 V 2 1 D. v  V 2 1 Câu 89: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại l{ V. Khi tốc độ v  V 2 thì ly độ x được tính bằng biểu thức 2 3 3 1 A A A B. x   C. x   D. x   A 2 2 2 2 Câu 90: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, gia tốc cực đại l{ am. Tại một thời điểm, ly độ l{ x v{ gia tốc l{ a. Kết luận n{o sau đ}y l{ không đúng: A. x   1 1 A. Khi x   A thì a  am 2 2 B. Khi x   2 A thì a  2 2 am 2 3 3 a m thì x   A D. Khi x   A thì a  0 2 2 Câu 91: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, tốc độ cực đại l{ 20 cm/s. Khi ly độ l{ 5 cm thì vận tốc bằng C. Khi a  A. 10 3 cm / s B. 10 cm / s C. 10 cm / s D. 10 3 cm / s Câu 92: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 20 cm, tốc độ cực đại l{ 10 2 cm / s . Khi vận tốc l{ 10 cm / s thì ly độ bằng A. 10 2 cm B. 10 cm / s C. 10 2 cm D. 10 cm Câu 93: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, tốc độ cực đại l{ 30 cm / s . Khi vận tốc l{ 15 cm / s thì ly độ bằng A. 5 3 cm B. 5 3 cm C. 5 cm D. 5 cm Câu 94: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, gia tốc cực đại l{ 8 m / s2 . Khi gia tốc l{ 4 m / s2 thì ly độ bằng Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282 12 TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí FB.com/luyenthibmt A. 5 cm Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2016-2017 C. 5 3 cm D. 5 3 cm B. 5 cm Câu 95: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, gia tốc cực đại l{ 8 m / s2 . Khi gia tốc l{ 4 3 m / s2 thì ly độ bằng A. 5 cm C. 5 3 cm B. 5 cm D. 5 3 cm Câu 96: Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc  v{ biên độ A. Gọi x l{ ly độ; v l{ tốc độ tức thời. Biểu thức n{o sau đ}y l{ đúng: A. A  v  x  B. A  x  v  C. A2  v 2  x2 2 D. A2  x2  v2 2 Câu 97: Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc . Gọi v l{ tốc độ tức thời; a l{ gia tốc tức thời; V tốc độ cực đại. Biểu thức n{o sau đ}y l{ đúng: A. (V  v)  a B. (V 2  v 2 )2  a2 C. (V 2  v 2 )2  a 2 D. (V  v)  a Câu 98: Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s v{ biên độ A. Khi ly độ l{ 3 cm thì vận tốc l{ 40 cm/s. Biên độ A bằng: A. 5 cm B. 25 cm C. 10 cm D. 50 cm Câu 99*: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời T điểm t  vật có tốc độ 50cm/s. Chu kỳ T bằng 4 1  1  A. s B. C. D. s s s 5 10 10 5 Câu 100: Một vật dao động điều hòa. Khi ly độ của vật l{ x1 thì vận tốc của vật l{ v1, khi ly độ của vật l{ x2 thì vận tốc của vật l{ v2. Tần số dao động l{ A. f  2 1 x1  x 2 2 2 2 v 2  v1 2 B. f  2 x1  x 2 2 2 v 2  v1 2 C. f  2 v 2  v1 2 2 x1  x 2 2 D. f  2 1 v 2  v1 2 2 2 x1  x2 2 Câu 101: Một vật dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật l{ v1 thì gia tốc của vật l{ a1, khi vận tốc của vật l{ v2 thì gia tốc của vật l{ a2. Tần số góc l{ 2 2 v1  v 2 A.   2 2 2 a 2  a1 2 v1  v 2 2 B.   2 2 a 2  a1 2 a 2  a1 2 C.   2 2 v1  v 2 Câu 102: Một vật dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật l{ 2 a 2  a1 2 D.   2 2 2 v1  v 2 v1 thì gia tốc của vật l{ a1, khi vận tốc 2 của vật l{ v2 thì gia tốc của vật l{ a2. Chu kỳ dao động T của vật l{ 2 A. T  2 2 v1  v 2 2 2 2 a 2  a1 B. T  2 v1  v 2 2 2 2 a 2  a1 C. T  2 a 2  a1 2 2 v1  v 2 2 D. T  2 Câu 103: Một vật dao động điều hòa với phương trình ly độ có dạng x  Acos( đơn vị gi}y. Ở thời điểm t1 thì ly độ l{ x1; ở thời điểm t 2 = t 1   2k  1  2 a 2  a1 2 2 v1  v 2 2 2 t  ) , t tính theo T T (với k l{ số nguyên) thì ly 2 độ l{ x2. Kết luận đúng là A. x2  x1  0 B. x2  x1  A C. x2  x1  0 D. x2  x1  A Câu 104: Hai vật dao động điều hòa quanh một vị trí c}n bằng với phương trình ly độ lần lượt l{ 2  2  x1  A1cos( t  ) và x2  A2cos( t  ) , t tính theo đơn vị gi}y. Hệ thức đúng là T 2 T 2 x x x x A. 1  2 B. 1   2 C. x2  x1  0 D. x2  x1  0 A1 A 2 A1 A2 Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282 13 TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2016-2017 2 Câu 105: Một vật dao động điều hòa với phương trình ly độ có dạng x  Acos( t  ) , t tính theo T đơn vị gi}y. Ở thời điểm t1 thì ly độ l{ x1; ở thời điểm t 2 = t 1  kT (với k l{ số nguyên) thì ly độ l{ x2. Kết luận đúng là A. x2  x1  0 B. x2  x1  A C. x2  x1  0 D. x2  x1  A Câu 106: Hai vật dao động điều hòa quanh một vị trí c}n bằng với phương trình ly độ lần lượt l{ 2  2  x1  A1cos( t  ) và x2  A2cos( t  ) , t tính theo đơn vị gi}y. Hệ thức đúng là T 2 T 2 x x x x A. 1  2 B. 1   2 C. x2  x1  0 D. x2  x1  0 A1 A 2 A1 A2 2 Câu 107: Một vật dao động điều hòa với phương trình ly độ có dạng x  Acos( t  ) , t tính theo T T đơn vị gi}y. Ở thời điểm t1 thì ly độ l{ x1; ở thời điểm t 2 = t 1   2k  1  (với k l{ số nguyên) thì ly 4 độ l{ x2. Kết luận đúng là 2 2 2 2 A. x2  x1  A2 B. x2  x1  0 C. x2  x1  1 D. x1  x2  A2 2 2 2 2 Câu 108: Một vật dao động điều hòa với phương trình ly độ có dạng x  Acos(t  ) , t tính theo  đơn vị gi}y. Ở thời điểm t1 thì ly độ l{ x1; ở thời điểm t 2 = t 1  thì ly độ l{ x2. Kết luận đúng là 2 2 2 2 2 A. x2  x1  A2 B. x2  x1  0 C. x2  x1  1 D. x1  x2  A2 2 2 2 2 Câu 109: Một vật dao động điều hòa với phương trình ly độ có dạng x  Acos(t  ) , t tính theo đơn vị gi}y. Ở thời điểm t1 thì ly độ l{ 5cm; ở thời điểm t 2 = t 1  1,5s thì ly độ l{ 12cm. Biên độ dao động l{ A. 13 cm B. 17 cm C. 7 cm D. 6 cm Câu 110: Một vật dao động điều hòa với phương trình ly độ có dạng x  Acos(t  ) , t tính theo đơn vị gi}y. Ở thời điểm t1 thì ly độ l{ 4cm; ở thời điểm t 2 = t 1  0,5s thì ly độ l{ -3cm. Tốc độ dao động cực đại l{ A.  cm/s B. 1 cm/s C. 5 cm/s D. 5 cm/s Câu 111: Hai vật dao động điều hòa quanh một vị trí c}n bằng với phương trình ly độ lần lượt l{ 2  2 x1  A1cos( t  ) và x2  A2cos( t ) , t tính theo đơn vị gi}y. Hệ thức đúng là T 2 T 2 2 2 2 x x x x x x x x A. 1  2  1 B. 1  2  1 C. 1   2 D. 1  2 2 2 2 2 A1 A 2 A1 A 2 A1 A 2 A1 A2 Câu 112: Hai chất điểm dao động điều hoà vuông pha, cùng tần số với biên độ lần lượt là A1, A2. Tại thời điểm bất kỳ, ly độ hai dao động thoả mãn hệ thức 16x12 + 9x22=25 (x1,x2 đơn vị cm). Biên độ A1, A2 lần lượt l{ 16 9 25 25 4 3 5 5 A. B. C. ; D. ; ; ; 25 25 16 9 5 5 4 3 Câu 113*: Hai chất điểm dao động điều hoà. Phương trình dao động của c|c vật lần lượt l{ x1 = 2 A1cost (cm) và x2 = A2sint (cm). Biết 36 x1 + 16 x2 = 602 (cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi 2 FB.com/luyenthibmt qua vị trí có li độ x1 = 5 2 cm với vận tốc v1 = - 6 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng A. 12 3 cm/s. B. 9 cm/s. C. 12 cm/s. D. 9 3 cm/s. Câu 114: Ly độ v{ tốc độ của một vật động điều hòa liên hệ với nhau theo biểu thức 103 x2  105  v2 Trong đó x v{ v lần lượt tính theo đơn vị cm v{ cm/s. Lấy π2 = 10. Khi gia tốc của vật l{ 50 m/s2 thì tốc độ của vật l{ A. 50π cm/s B. 50π 3 cm/s C. 0 D. 100π cm/s Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282 14 TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí FB.com/luyenthibmt Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2016-2017 Câu 115*: Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm, với tần số lần lượt là f1, f2 và f3. Biết x x x rằng tại mọi thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ với nhau bằng biểu thức 1  2  3 . Tại v1 v 2 v3 thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng những đoạn lần lượt là 3 cm, 2 cm và x0. Giá trị của x0 gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 2 cm B. 1 cm C. 3 cm D. 4 cm 4. Làm quen bài toán thời gian dạng đơn giản Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí c}n bằng O với chu kỳ T, biên độ A. Dùng dữ kiện n{y để trả lời c|c c}u 113 đến câu 124 Câu 116: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí c}n bằng đến biên l{ T T T T A. B. C. D. 12 4 6 8 Câu 117: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí c}n bằng đến vị trí có ly độ A/2 l{ T T T T A. B. C. D. 12 4 6 8 Câu 118: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí c}n bằng đến vị trí có ly độ A. T 4 B. T 6 C. T 8 A 2 là D. Câu 119: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí c}n bằng đến vị trí có ly độ T 12 A 3 là 2 T T D. 12 8 A A Câu 120: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ đến vị trí có ly độ  là 2 2 T T T T A. B. C. D. 4 6 8 3 A. T 4 B. T 6 C. Câu 121: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ  A. T 4 B. T 6 C. T 4 B. T 6 C. 2 đến vị trí có ly độ T 8 Câu 122: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ  A. A D. T 4 B. T 6 C. 2 T 3 T 8 D. T 8 T 3 A là 2 D. T 3 Câu 124: Gọi t1 l{ thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí c}n bằng đến vị trí có ly độ ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ có ly độ là A 3 A 3 đến vị trí có ly độ là 2 2 Câu 123: Thời gian ngắn nhất vật đi từ biên dương đến vị trí có ly độ  A. A A ; t2 l{ thời gian 2 A 3 A đến vị trí có ly độ ; t3 l{ thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí 2 2 A 3 đến biên. Hệ thức đúng l{ 2 Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282 15 TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2016-2017 B. t 1 : t 2 : t 3  2:3: 4 C. t 1 : t 2 : t 3  2:3:2 D. t 1 : t 2 : t 3  1:2:3 A Câu 125: Gọi t1 l{ thời gian ngắn nhất vật đi từ biên âm đến vị trí có ly độ  ; t2 l{ thời gian ngắn 2 A A nhất vật đi từ vị trí có ly độ  đến vị trí có ly độ ; t3 l{ thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly 2 2 A độ đến biên. Hệ thức đúng l{ 2 A. t 1 : t 2 : t 3  1 :1 :1 B. t 1 : t 2 : t 3  2:1 :2 C. t 1 : t 2 : t 3  2:3:2 D. t 1 : t 2 : t 3  1 :2:1 A Câu 126: Gọi t1 l{ thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí c}n bằng đến vị trí có ly độ ; t2 l{ thời gian 2 A 2 A ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ đến vị trí có ly độ ; t3 l{ thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí 2 2 A 2 A 3 A 3 có ly độ đến vị trí có ly độ ; t4 l{ thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có ly độ đến 2 2 2 biên. Hệ thức đúng l{ A. t 1 : t 2 : t 3 : t 4  1 :1 :1 :1 B. t 1 : t 2 : t 3 : t 4  1 :2:2:1 C. t 1 : t 2 : t 3 : t 4  2:1 :1 :2 D. t 1 : t 2 : t 3 : t 4  1:2:3: 4 FB.com/luyenthibmt A. t 1 : t 2 : t 3  1 :1 :1 5. Làm quen với đồ thị dao động Cho một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí c}n bằng O. Ly độ biến thiên theo thời gian như mô tả trong đồ thị 1. Dùng dữ kiện n{y để trả lời c|c c}u 127 đến 137 Câu 127: Biên độ dao động l{ A. 5 cm B. – 5 cm C. 10 cm D. – 10 cm Câu 128: Quỹ đạo dao động l{ A. 5 cm B. 2,5 cm C. 10 cm D. 20 cm Câu 129: Chu kỳ dao động l{ A. t1 B. 2t1 C. 3t1 Câu 130: Tần số dao động l{ 1 1 1 A. B. C. t3 2t 3 3t 3 D. 4t1 D. 1 4t 3 Câu 131: Tại thời điểm ban đầu, chất điểm ở A. vị trí c}n bằng v{ đi theo chiều dương B. vị trí c}n bằng v{ đi theo chiều }m C. vị trí biên }m D. vị trí biên dương Câu 132: Pha ban đầu l{   A.  B. C. 0 D.  2 2 Câu 133: Tại thời điểm t1, chất điểm ở A. vị trí c}n bằng v{ đi theo chiều dương B. vị trí c}n bằng v{ đi theo chiều }m C. vị trí biên }m D. vị trí biên dương Câu 134: Tại thời điểm t2, chất điểm đang chuyển động A. chậm dần B. theo chiều dương C. nhanh dần D. ra xa vị trí c}n bằng Câu 135: Tại thời điểm t3, chất điểm có Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282 16 TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí FB.com/luyenthibmt Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2016-2017 A. vận tốc cực đại B. tốc độ cực đại C. gia tốc cực đại D. gia tốc cực tiểu Câu 136: Tại thời điểm t3, chất điểm có A. vận tốc đổi chiều B. ly độ cực đại C. gia tốc đổi chiều D. ly độ cực tiểu Câu 137: Tại thời điểm t4, chất điểm có A. vận tốc }m v{ gia tốc dương B. vận tốc }m v{ gia tốc }m C. vận tốc dương v{ gia tốc }m D. vận tốc dương v{ gia tốc dương Cho một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí c}n bằng O. Ly độ biến thiên theo thời gian như mô tả trong đồ thị 2. Dùng dữ kiện n{y để trả lời c|c c}u 138 đến 145 Câu 138: Biên độ dao động l{ A. 5 cm B. – 5 cm C. 10 cm D. – 10 cm Câu 139: Quỹ đạo dao động l{ A. 5 cm B. 2,5 cm C. 10 cm D. 20 cm Câu 140: Chu kỳ dao động l{ 5 5 A. 1s B. s C. s D. 0,5s 6 3 Câu 141: Tại thời điểm ban đầu, chất điểm A. đi theo chiều }m B. đi theo chiều dương C. có gia tốc dương D. có vận tốc }m Câu 142: Pha ban đầu l{   2 2 A. B.  C.  D. 3 3 3 3 Câu 143: Tại thời điểm t3, chất điểm có A. vận tốc cực đại B. tốc độ cực đại C. gia tốc cực đại D. gia tốc cực tiểu Câu 144: Tại thời điểm t4, chất điểm có A. vận tốc cực đại B. vận tốc cực tiểu C. gia tốc cực đại D. gia tốc cực tiểu Câu 145: Thời điểm t3, t4 lần lượt bằng 3 2 5 3 5 2 11 A. s; 1s B. s; s C. s; s D. s; s 4 3 6 4 3 3 12 Cho một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí c}n bằng O. Vận tốc biến thiên theo thời gian như mô tả trong đồ thị 3. Lấy 2 = 10. Dùng dữ kiện n{y để trả lời c|c c}u 146 đến 150 Câu 146: Gia tốc cực đại l{ A. 40 cm/s2 B. 80 cm/s2 C. 160 cm/s2 D. 320 cm/s2 Câu 147: Biên độ dao động là A. 1 cm B. 4 cm C. 10 cm D. 40 cm Câu 148: Tốc độ dao động cực đại l{ A. 1 (cm/s) B. 4 (cm/s) C. 4 (cm/s) D.  (cm/s) Câu 149: Tại thời điểm t1: A. chất điểm ở biên dương B. chất điểm ở biên }m C. vận tốc đạt gi| trị cực tiểu D. tốc độ đạt gi| trị cực đại Câu 150: Tại thời điểm t3: A. ly độ dương v{ vận tốc dương B. ly độ }m v{ vận tốc dương Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282 17 TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí FB.com/luyenthibmt Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2016-2017 C. ly độ }m v{ vận tốc }m D. ly độ dương v{ vận tốc }m Cho một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí c}n bằng O với biên độ 4cm. Vận tốc biến thiên theo thời gian như mô tả trong đồ thị 4. Dùng dữ kiện n{y để trả lời c|c c}u 151 đến 156 Câu 151: Tốc độ cực đại l{ A. 4 cm/s B.  cm/s C. 16 cm/s D. 8 cm/s Câu 152: Tại thời điểm t1: A. ly độ v{ gia tốc dương B. ly độ dương v{ gia tốc }m C. ly độ }m v{ gia tốc }m D. ly độ }m v{ gia tốc dương Câu 153: Tại thời điểm t2: A. ly độ v{ gia tốc dương B. ly độ dương v{ gia tốc }m C. ly độ }m v{ gia tốc }m D. ly độ }m v{ gia tốc dương Câu 154: Tại thời điểm t3: A. chất điểm ở biên dương B. chất điểm ở biên }m C. chất điểm chuyển động theo chiều dương D. chất điểm chuyển động theo chiều }m Câu 155: Tại thời điểm t4: A. chất điểm ở biên dương B. chất điểm ở biên }m C. gia tốc bằng 0 D. gia tốc có gi| trị cực đại Câu 156: Thời điểm t4 bằng A. 1 s B. 1,25 s C. 2 s D. 2,5 s ĐỀ THI CAO ĐẲNG ĐẠI HỌC CÁC NĂM Câu 157(ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v v{ a lần lượt l{ vận tốc v{ gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : A. v 2 a2  2  A2 . 4   B. v 2 a2  2  A2 2   C. v 2 a2  4  A2 . 2   D. 2 a2  4  A2 . 2 v  Câu 158(ĐH 2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí c}n bằng thì tốc độ của nó l{ 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ l{ 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn l{ 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm l{ A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. Câu 159(CĐ 2012): Một vật dao động điều hòa với biên độ A v{ tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động l{ v max v v v . B. max . C. max . D. max . A A 2A 2A Câu 160(CĐ 2012): Hai vật dao động điều hòa dọc theo c|c trục song song với nhau. Phương trình 2 dao động của c|c vật lần lượt l{ x1 = A1cost (cm) và x2 = A2sint (cm). Biết 64 x1 + 36 x2 = 482 2 2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x 1 = 3cm với vận tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó (cm vật thứ hai có tốc độ bằng A. 24 3 cm/s. B. 24 cm/s. C. 8 cm/s. D. 8 3 cm/s. Câu 161(CĐ 2012): Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí c}n bằng l{ chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 162(CĐ 2012): Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ l{ 25 cm/s. Biên độ giao động của vật l{ A. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282 18 TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí FB.com/luyenthibmt Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2016-2017 A. 5,24cm. B. 5 2 cm C. 5 3 cm D. 10 cm Câu 163(ĐH 2012): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí c}n bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí c}n bằng. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí c}n bằng. Câu 164(CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm v{ vận tốc có độ lớn cực đại là 10 cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ l{ A. 4 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 3 s. Câu 165(CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x  Acos10t (t tính bằng s). Tại t=2s, pha của dao động l{ A. 10 rad. B. 40 rad C. 20 rad D. 5 rad Câu 166(ĐH 2013): Vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo d{i 12cm. Dao động n{y có biên độ: A. 12cm B. 24cm C. 6cm D. 3cm. Câu 167(CĐ 2014): Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm v{ tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm l{ A. 10 cm/s. B. 40 cm/s. C. 5 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 168(CĐ 2014): Trong hệ tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần số 5 Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc A. 31,4 rad/s B. 15,7 rad/s C. 5 rad/s D. 10 rad/s Câu 169(CĐ 2014): Hai dao động điều hòa có phương trình x1  A1 cos 1 t và x 2  A 2 cos 2 t được biểu diễn trong một hệ tọa độ vuông góc xOy tương ứng băng hai vectơ quay A1 và A2 . Trong cùng một khoảng thời gian, góc m{ hai vectơ A1 và A2 quay quanh O lần lượt l{  1 và  2 = 2,5  1 . Tỉ số 1 là 2 A. 2,0 B. 2,5 C. 1,0 D. 0,4 Câu 170(ĐH 2014): Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  6cos t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng? A. Tốc độ cực đại của chất điểm l{ 18,8 cm/s. B. Chu kì của dao động l{ 0,5 s. 2. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại l{ 113 cm/s D. Tần số của dao động l{ 2 Hz. Câu 171(ĐH 2015): Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(t + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động l{: A. π. B. 0,5 π. C. 0,25 π. D. 1,5 π. Câu 172(ĐH 2015): Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cost (cm). Dao động của chất điểm có biên độ l{: A. 2 cm B. 6cm C. 3cm D. 12 cm Câu 173(ĐH 2015): Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt l{ x1 = 5cos(2πt+ 0,75π) (cm) v{ x2 = 10cos(2πt+ 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động n{y có độ lớn l{: A. 0,25 π B. 1,25 π C. 0,5 π D. 0,75 π Câu 74(ĐH 2016): Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm n{y dao động với tần số góc l{ A. 20 rad/s. B. 5 rad/s. C. 10 rad/s. D. 15 rad/s. Câu 75(ĐH 2016): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng √2 lần. Câu 76(ĐH 2016): Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn t}m O b|n kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại l{ A. 15 cm/s. B. 25 cm/s. C. 50 cm/s. D. 250 cm/s. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282 19 TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí FB.com/luyenthibmt Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2016-2017 Câu 77(ĐH 2016): Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt l{ x1 = 10cos(100t – 0,5)(cm), x2 = 10cos(100t + 0,5)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn l{ A. 0,5 . B. . C. 0. D. 0,25 . Câu 78(ĐH 2016): Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí c}n bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuôn góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) l{ đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc v{ li độ của vật 1, đường (2) la đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc v{ li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết c|c lực kéo về cực đại t|c dụng lên hai vật trong qu| trình dao động l{ bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 l{ A.1/27 B. 3 C. 27 D. 1/3 ============= Hết ============= Nếu phiên bản đầu tiên của bạn không th{nh công, h~y đạt tên nó l{ phiên bản 1.0 Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan