Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Giáo dục hướng nghiệp Tài liệu ôn tập môn hóa học lớp 10...

Tài liệu Tài liệu ôn tập môn hóa học lớp 10

.PDF
29
98
143

Mô tả:

CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nitơ là 7. Trong nguyên tử nitơ, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là: A. 7 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 2: Nguyên tử R có 3 lớp electron, tổng số electron ở các phân lớp p là 10. vậy số hiệu nguyên tử của R là: A. 13 B. 10 C. 15 D. 16 Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử Al(Z=13): 1s22s22p63s23p1. Kết luận nào sau đây không đúng? A. lớp thứ nhất có 2 electron B. lớp thứ hai có 8 electron C. lớp thứ ba có 3 electron D. lớp ngoài cùng có 1 electron Câu 4 : Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là : A. electron và proton B. proton và nơtron B. C. nơtron và electron D. electron, proton và nơtron Câu 5: Lớp thứ tư của một nguyên tử chứa số electron tối đa là: A. 18 B. 14 C. 32 D. 34 Câu 6: Nguyên tử M có 50p và 69n. Kí hiệu của nguyên tử M là: 69 50 50 A. 119 B. 69 C. 50 D. 119 M M M 50 M . Câu 7: Nguyên tố có X(Z = 10) thuộc loại nguyên tố: A. s B. p C. d D. f. Câu 8: Lớp electron ngoài cùng của kim loại được biểu thị chung là: A. ns2np1 B. ns2np4 C. ns2np5 D.ns2np6 2 2 4 Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử X: 1s 2s 2p . Mức năng lượng cao nhất của X là: A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 10: Lớp electron ngoài cùng của phi kim được biểu thị chung là: A. ns1 B. ns2np1 C. ns2np5 D.ns2np6 Câu 11: Số hiệu nguyên tử của natri là 11. Trong nguyên tử natri, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là: A. 1 B. 5 C. 3 D. 2 2 2 6 2 3 Câu 12: Cấu hình electron của nguyên tử P(Z=15): 1s 2s 2p 3s 3p . Kết luận nào sau đây không đúng? A. lớp thứ nhất có 2 electron B. lớp thứ hai có 8 electron C. lớp thứ ba có 3 electron D. lớp ngoài cùng có 5 electron Câu 13: Nguyên tử X có 30p và 35n. Kí hiệu của nguyên tử X là: 30 30 A. 3035 X B. 3065 X C. 35 D. 65 X X. Câu 14: Nguyên tố X(Z = 19) thuộc loại nguyên tố: A. s B. p C. d D. f. Câu 15: Nguyên tử X có 7 proton, 7 electron, 7 notron. Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của X: A. 7 proton, 8 electron, 7 notron B. 8 proton, 7 electron, 7 notron C. 7 proton, 8 electron, 8 notron D. 7 proton, 7 electron, 8 notron Câu 16: Nguyên tử R có 3 lớp electron, tổng số electron ở các phân lớp p là 8. vậy số đơn vị điện tích hạt nhân của R là: A. 13 B. 18 C. 14 D. 16 Câu 17: Lớp electron nào có số electron tối đa là 18 A. K B. L C. M D. N Câu 18: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng : A.số khối B. số proton C. số nơtron D. số nơtron và số proton Câu 19 : Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 76 và số khối là 52. Vậy số đơn vị điện tích hạt nhân của X là A. 52 B. 24 C. 25 D. 28 Câu 20: Một nguyên tử X có số khối bằng 39, số hiệu nguyên tử là 19. Vậy nguyên tử đó có A. 20 proton, 19 nơtron B. 19 proton, 19 nơtron C. 19 proton, 20 nơtron D. 19 proton, 39 nơtron Câu 21 : Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử là : A. electron và proton B. proton và nơtron C. nơtron và electron D. electron, proton và nơtron Câu 22: Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là: 1 A. 23. B. 10. C. 22. D. 11. 27 Câu 23: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm 13 Al lần lượt là: A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 13 Câu 24: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là A. 7. B. 6. C. 8. D. 5 Câu 25: Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là: A. 17. B. 15. C. 19. D. 21. Câu 26: Nguyên tử nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, biết hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện. Số khối A là: A. 23 B. 24 C. 25 D. 26 Câu 27: Trong tự nhiên Vanađi (V) có 2 đồng vị bền. Trong đó đồng vị 50 23V chiếm 6 %, phần còn lại là đồng vị thứ hai. Biết nguyên tử khối trung bình của Vanađi là 50,94. Số khối đồng vị thứ 2 là: A. 52 B. 51,5 C. 50,5 D. 51 Câu 28: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết A. số khối A B. số hiệu nguyên tử Z C. nguyên tử khối của một nguyên tử D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z 58 60 Câu 29: Trong tự nhiên Niken là hỗn hợp của 2 đồng vị: 28 Ni và 28 Ni . Biết nguyên tử khối trung bình của Niken là 58,71. Thành phần % số nguyên tử của mỗi đồng vị lần lượt là: A. 64,5 và 35,5 B. 35,5 và 64.5 C. 45,5 và 54,5 D. 54,5 và 45,5 2Câu 30: Ion X có 18 electron. Vậy hạt nhân của nguyên tử X mang điện tích: A. 18+ B. 18C. 16+ D. 163+ 26 Câu 31: Ion X và Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p . Số proton của X và Y lần lượt là: A. 13 và 8 B. 10 và 10 C. 15 và 20 D. 7 và 12 Câu 32: Cho ion R + có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6. Ion X- có cấu hình giống R+ . Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là: A. 10 B. 9 C. 11 D. 12 Câu 33: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron ở phân mức năng lượng cao nhất là 3s2. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của nguyên tử nguyên tố X là 6 đơn vị. Điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố Y A. 13 B. 12 C. 16 D. 15 Câu 34: Oxit Y có công thức M2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong M2O là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Vậy Y là: A. K2O B. Na2O C. N2O D. Cl2O Câu 35: Trong tự nhiên Đồng có hai đồng vị: 63Cu và 65Cu, trong đó 65Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của 63Cu trong Cu2O là: A. 88,82% B. 32,15% C. 63,00% D. 64,29% Câu 36: Nguyên tử X có tổng số các loại hạt là 46. Biết số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện dương cộng thêm 1. Số hiệu nguyên tử của X là: A. 16 B. 15 C. 14 D. 17 Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Nguyên tử là một hệ trung hòa về điện B. Trong nguyên tử, hạt notron và hạt proton có khối lượng xấp xỉ nhau C. Trong nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số notron D. Trong nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số electron Câu 38: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d1. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là: A. 21 B. 15 C. 25 D. 24 1 Câu 39: Hạt nhân của nguyên tử 1 H được cấu tạo bởi các hạt nào sau đây A. Notron B. Proton C. Electron D. Proton và notron Câu 40: Phát biểu nào sau đây đúng A. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất B. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất C. Các electron ở xa hạt nhân có mức năng lượng thấp D. Các electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn các electron ở phân lớp 4s 2 Câu 41: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Điện tích hạt nhân của X là A. 18+ B. 17+ C. 15+ D. 16+ Câu 42: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là A. số lớp electron bằng nhau B. số phân lớp electron bằng nhau C. số electron nguyên tử bằng nhau D. số e lectron ở lớp ngoài cùng bằng nhau Câu 43: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron. Vậy số hiệu nguyên tử của R là: A. 17 B. 16 C. 15 D. 18 Câu 44: Phân lớp d đầy điện tử ( bão hòa) khi có số electron là: A. 6 B.14 C. 5 D. 10 Câu 45: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C chiếm 98,89% và 136C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố 12 6 Câu 46: Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: cacbon là: A. 12,500 B. 12,022 C. 12,011 D. 12,055 Câu 47: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là những nguyên tố nào sau đây: A. Các nguyên tố s và p B. Các nguyên tố s và d C. Các nguyên tố d và p D. Các nguyên tố d và f 235 238 235 Câu 48: Urani có hai đồng vị chính là 92U và 92U . Số notron trong đồng vị 92U là A. 92 B. 143 C. 146 D. 235 Câu 49: Cấu hình electron chưa đúng là: A. Na (Z=11): 1s22s22p63s1 B. Na+ (Z=11): 1s22s22p63s2 B. F (Z=9): 1s22s22p5 D. F- (Z=9): 1s22s22p6 Câu 50: Số proton và electron trong ion Fe3+ (Z=26) lần lượt là: A. 26, 29 B. 23, 26 C. 26, 23 D. 26, 26 Câu 51: Nguyên tử có đường kính lớn gấp khoảng 10000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6 cm thì đường kính nguyên tử sẽ là A. 200 m B. 300 m C. 600 m D. 1200 m Câu 52: Tổng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 13 (cho biết các nguyên tố có số hiệu nguyên tử từ 2 đến 82 trong bảng tuần hoàn thì 1  N  1,5 ). Số khối của X là Z A. 4 B. 5 C. 7 D. 9 + 2 2 6 Câu 53: Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s 2s 2p là: + + + + A. Na , Cl , Ar. B. Li , F , Ne. C. Na , F , Ne. D. K , Cl , Ar. 55 26 26 Câu 54: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 13 X , 26Y , 12 Z A. X và Z có cùng số khối. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học. C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. X và Y có cùng số nơtron. Câu 55: Đồng có hai đồng vị, chúng khác nhau về: A. Số electron B. Số proton C. Cấu hình electron. D. Số khối Câu 56: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim. A. D(Z=11) B. A(Z=6) C. Y(Z=19) D. X(Z=2) Câu 57: Cho nguyên tử X có phân mức năng lượng cao nhất là 4s2 và có số khối gấp hai lần số proton. Kí hiệu nguyên tử X là A. Câu 58: Có 3 nguyên 20 20 X 12 tử: 6 B. 14 7 20 40 X C. 40 20 X D. 20 18 X 14 6 X , Y , Z . Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố? A. X & Y B. Y & Z C. X & Z D. X,Y & Z Câu 59: Trong tự nhiên Brom có hai đồng vị bền: 79Br chiếm 54,5% còn lại là 81Br . Thành phần % theo khối lượng của 79Br trong NaBrO3 là A. 28,53% B. 30,79% C. 28,92% D. 32,43% Câu 60: Tổng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử của hai nguyên tố X và Y là 96. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 32. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 16. Số hạt proton của X và Y lần lượt là: A. 12 và 20 B. 14 và 22 C. 15 và 24 D. 11 và 19 B. TỰ LUẬN: Bài 1: Trong tự nhiên Kali có các đồng vị là: bình của Kali. Bài 2: Brom có hai đồng vị: của mỗi đồng vị. 79 35 Br và 81 35 39 19 K ( 93,257%); 40 19 K (0,012%) và 41 19 K . Tính nguyên tử khối trung ĐS: 39,127 Br và có nguyên tử khối trung bình là 79,91. Tính thành phần phần trăm ĐS: 54,5% và 45,5% Bài 3: Nitơ có hai đồng vị trong đó 14N chiếm 99% và nguyên tử khối trung bình là 14,01. Tìm số khối của đồng vị thứ 2. 3 ĐS: 15 Bài 4: Magiê có ba đồng vị bền. Tổng số khối của ba đồng vị là 75. Số khối đồng vị thứ hai bằng trung bình cộng số khối của hai đồng vị còn lại. Đồng vị thứ ba chiếm 11,4% và có số khối nhiều hơn đồng vị hai là 1 đơn vị. Biết nguyên tử khối trung bình của magiê là 24,328. Tính số khối và phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị. ĐS: 24Mg chiếm 78,6% 25 Mg chiếm 10,0% 26 Mg chiếm 11,4% Bài 5: Nguyên tử R có tổng các loại hạt là 34. Trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Xác định R. ĐS: Na Bài 6: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố là 40. Xác định nguyên tử khối của X. (cho biết các nguyên tố có số hiệu nguyên tử từ 2-82 trong bảng tuần hoàn thì Z  N  1,5Z ) ĐS: 27 Bài 7: Nguyên tử nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Xác định điện tích hạt nhân của B. ĐS: 17+ Bài 8: Nguyên tử R có tổng số hạt là 48. Trong đó số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Cho biết R là kim loại, phi kim hay khí hiếm. ĐS: phi kim -1 Câu 9: Nguyên tử Kẽm có bán kính r = 1,35.10 nm và có khối lượng nguyên tử là 65u . Tính khối lượng riêng của nguyên tử Kẽm. 4 (Cho biết V hình cầu =  r 3 và 1u = 1,6605.10-27kg) 3 ĐS: 10,48 g/cm3 Câu 10: Một nguyên tố X gồm hai đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết % các đồng vị trong X là bằng nhau. Xác định nguyên tử khối trung bình của X. ĐS: 13 Câu 11: Một nguyên tố có hai đồng vị là X và Y. Đồng vị X có số khối là 24, đồng vị Y hơn đồng vị X một notron. Tỉ lệ số nguyên tử của X và Y là 3:2. Xác định nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đó. ĐS: 24,4 2+ Câu 12: Cho ion X có tổng số các loại hạt cơ bản là 58. Trong nguyên tử X thì số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Viết cấu hình electron của X2+. ĐS: 1s22s22p63s23p6 37 Câu 13: Nguyên tố Clo trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị 1735Cl chiếm 75% và còn lại là 17 Cl . Xác định % về khối lượng của Cl trong muối KClO3 35 17 ĐS: 21,4% Câu 14: Hợp chất của kali có công thức phân tử là K2X. Tổng số hạt (p, n, e) trong phân tử là 140. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Biết kali có 19p, 20n, 19e. Xác định công thức phân tử của K2X. ĐS: K2O 5 Câu 15: Nguyên tử X có e ở phân lớp năng lượng cao nhất là 4p , số hạt không mang điện bằng 0,6429 số hạt mang điện. Xác định số khối của X. ĐS: 80 4 CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Những đặc trưng nào sau đây của đơn chất, nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ? A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi. B. Tỉ khối. C. Số lớp electron. D. Số electron lớp ngoài cùng. Câu 2. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ? A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử. B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. Câu 3. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là : A. 3và 3 B. 3 và 4 C. 4và 4 D.4 và 3 Câu 4 .Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là : A. 8và 18 B. 18 và8 C. 8 và 8 D.18 và 18 Câu 5 :Các nguyên tố cùng thuộc nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau , vì vỏ electron nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có : A. Số electron như nhau B. Số lớp electron như nhau C. Số electron lớp ngoài cùng như nhau D. Cùng số electron s hay p Câu 6 : Trong một nhóm A đi từ trên xuống theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân : A. Tính kim loại tăng , tính phi kim tăng B. Tính kim loại giảm , tính phi kim tăng C. Tính kim loại tăng , tính phi kim giảm D. Tính kim loại giảm , tính phi kim giảm Câu 7: Trong một chu kì ,theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân: A. Tính kim loại tăng , tính phi kim tăng B. Tính kim loại giảm , tính phi kim tăng C. Tính kim loại tăng , tính phi kim giảm D. Tính kim loại giảm , tính phi kim giảm Câu 8 : Các nguyên tố nhóm IA có điểm chung : A. Dễ dàng nhường 1 electron B.Dễ dàng nhận 1 electron C. Cùng số electron D.Cùng số điện tích hạt nhân Câu 9 : Nguyên tố nhóm VA có hóa trị cao nhất với oxi và hợp chất với hidro là : A.III và V B. III và III C. V và III D. V và V Câu 10 :Nguên tố R nằm ở nhóm IVA , công thức oxit cao nhất của R là : A. RO B. R2O C. RO2 D.RO Câu 11: Nguên tố R nằm ở nhóm IA , công thức oxit cao nhất của R là : A. RO B. R2O3 C. RO2 D.R2O Câu 12. Dãy nguyên tố có các số hiệu nguyên tử sau đây chỉ gồm các nguyên tố d ? A. 11, 14, 22. B. 24, 39, 74. C. 13, 33, 54. D. 19, 32, 51 Câu 13. Các nguyên tố luôn thuộc nhóm A là : A.Nguyên tố s , p và d B.Nguyên tố s , p C. Nguyên tố p và d D. Nguyên tố fvà d Câu 14 .Trong hệ thống tuần hoàn ,nhóm A nào chỉ chứa các nguyên tố kim loại ? A. V , VI ,VII B. I, II C. II , III D. I, II, III Câu 15. Yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến tính chất hóa học của các nguyên tố ? A.số nơtron của nguyên tử B. hạt nhân nguyên tử B. cấu hình electron lớp ngoài cùng C.số khối của hạt nhân nguyên tử Câu 16. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 2 electron trong các phản ứng hóa học ? A. Na B. Mg C. Al D. Si Câu 17 .Độ âm điện của nguyên tử của các nguyên tố càng lớn thì : A.Tính phi kim càng mạnh B. Tính phi kim càng giảm C. Tính kim loại càng mạnh D. không ảnh hưởng đến tính chất của nguyên tố Câu 18.Số electron hóa trị của nguyên tử có số hiệu bằng 17 là : A. 5 B. 6 C. 7 D. 17 Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là : 1s22s22p63s23p1 có số ectron hóa trị là : A. 1 B. 2 C.3 D.4 \ 5 Câu 20. Cho 3 nguyên tố cùng thuộc chu kì 3 : Na , Mg , Al . Tính kim loại xếp theo chiều giảm dần là : A. Mg, Al ,Na B. Al, Mg,Na C.Na ,Al,Mg D.Na , Mg , Al Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất ? A. Nitơ (Z= 7) B. Photpho (Z = 15) C. Asen (Z = 33) D. Bitmut (Z = 83) Câu 22. Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA : Mg – Ca – Sr – Ba. Từ Mg đến Ba, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại thay đổi theo chiều nào sau đây? A. Tăng dần B. giảm dần C. tăng rồi giảm D. giảm rồi tăng Câu 23. Độ âm điện của dãy nguyên tố : Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13), P (Z = 15), Cl (Z = 17) biến đổi theo chiều nào sau đây ? A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng. Câu 24. Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit : NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào sau đây ? A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng. Câu 25. Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi theo chiều nào sau đây? A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng. Câu26. Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 28. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là A. 1s22s22p3 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p4 D. 1s22s22p6 Câu27. Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 24. Nguyên tố đó là : A.oxi B. lưu huỳnh C.Flo D. Clo Câu28. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và các nhóm nào sau đây ? A. Chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA. C. Chu kì 2 và các nhóm IIIA và IVA. D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA. Câu29. Cho 10,2 g hỗn hợp hai kim loại nhómIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hết với H2O dư thu được 5,6 lít khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là A. Li và Na. B. Na và K. C. K vàRb. D. Rb vàCs. Câu 30. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử X và Y bằng 32. X và Y là : A. Na và K. B. Mg và Ca. C. K và Rb. D. N và P. Câu 31. Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức tổng quát là R2O5, hợp chất của nó với hiđro có thành phần khối lượng %H = 17,65%. Nguyên tố R là: A. photpho. B. nitơ. C. asen. D. antimon. Câu 32. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố có công thức tổng quát là RH4, oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,(3)% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là: A. cacbon. B. chì. C. thiếc. D. silic. Câu 33. Một oxit X của một nguyên tố ở nhóm VIA trong bảng tuần hoàn có tỉ khối so với metan (CH4) là 4. Công thức hóa học của X là: A. SO3. B. SeO3. C. SO2. D. TeO2. Câu 34. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđrô, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là A. 27,27%. B. 40,00%. C. 60,00%. D. 50,00%. Câu 35. Ôxit cao nhất của nguyên tố R có phân tử khối là 60. Nguyên tố R là: A. Si B. S C. P D. N Câu 36. Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: A. N, Si, Mg, K. B. Mg, K, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. K, Mg, Si, N. Câu 37. Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là : 1s2 2s2 2p63s1, 1s2 2s2 2p63s23p64s1 , 1s2 2s2 2p63s23p1 . Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì sự sắp xếp đúng là : A. Z < X O2- > Na+. B. O2- > Na+ > F-. C. Na+ >F- > O2-. D. O2- > F- > Na+. Câu 41: Xét các nguyên tố 17Cl, 13Al, 11Na, 15P, 9F Số thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử của các nguyên tố sắp xếp như thế nào là đúng: A. ClS>Cl>F B. F>Cl>S>Mg C. Cl>F>S>Mg D. S>Mg>Cl>F Câu 49. Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng hệ thống tuần hoàn. Trong hợp chất của R với hydro có 5,882% hydro về khối lượng. R là nguyên tố nào dưới đây? A. Oxi B. Lưu huỳnh C. Crôm D. Selen. Câu 50. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là ns2np4 thì có thể tạo ra ion có điện tích: A. 2+ B. 1+ C. 1D. 2-. Câu 51 .Oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc phân nhóm IVA có tỉ khối đối với metan là 2,75. R là nguyên tố nào sau đây: A. cacbon B. silic C. nitơ D. thiếc Câu 52. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố có dạng RH3. Oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 25,93 % R. Nguyên tố R là : A. N B. P C. As D. Sb Câu 53. Hợp chất khí với hidro có dạng RH2, trong oxit cao nhất chứa 60% oxi theo khối lượng. Nguyên tố là A. lưu huỳnh. B. clo. C. selen. D. Photpho Câu 54. Hidroxit nào mạnh nhất trong các hidroxit Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, Be(OH)2 A. Al(OH)3. B. NaOH. C. Mg(OH)2. D. Be(OH)2. Câu 55 .Anion X2 có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6. Hỏi nguyên tử X có cấu hình electron nào sau đây ? A. 1s2 2s2 2p2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 C. 1s2 2s2 2p4 D. 1s2 2s2 2p5 2+ 2 2 6 Câu 56. Cho ion R có cấu hình : 1s 2s 2p .Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là : A.Chu kì 2 , nhóm VIIIA B. Chu kì 3 , nhóm VIIIA C. Chu kì 3 , nhóm IIA D. Chu kì2 , nhóm IA Câu 57.Một nguyên tử của nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M và lớp M chứa 2n electron. vậy R có cấu hình electron và tính chất là : A. 1s2 2s2 2p6 3s2, R là kim loại B. 1s2 2s2 2p6 3s23p2, R là phi kim 2 2 6 2 6 C. 1s 2s 2p 3s 3p , R là khí hiếm D. 1s2 2s2 2p6 3s2, R là phi kim Câu 58. X ,Y cách nhau 3 nguyên tố trong cùng chu kì trong bảng tuần hoàn , tổng điện tích hạt nhân của X và Y là 29 . Hidroxit tương ứng của X và Y có dạng : A.XOH và H2YO4 B. X(OH )2 và H2YO4 C. X(OH )3 và H2YO4 D. X(OH )2 và H3YO4 Câu 59. Cho 31,2 gam kali tác dụng với 182,5 gam dung dịch HCl 10% . Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là : A. 17,5 % B. 7,89 % C. 25,39% D. 17,5 % và 7,87% Câu 60.Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tính kim loại yếu dần :Ca (z= 20 ) , F ( z= 9) , S (z=16 ), Al (z= 13 ) A. Al > Ca > S > F B. Ca > S > Al > F C. Ca > Al > S > F D. F > Ca > S > Al Câu 61.Chọn mệnh đề sai : A.Các nguyên tố nhóm VIIIA có 8 electron ở lớp ngoài cùng B. Các nguyên tố nhóm IIIA có 3 electron ở lớp ngoài cùng C. Các nguyên tố nhóm VIA có 6 electron ở lớp ngoài cùng D. Các nguyên tố nhóm IA có 1 electron ở lớp ngoài cùng Câu 62.Hòa tan 15,6 gam kim loại R trong nước thì thu được 4,48 lit khí (đktc). Kim loại R là : A.Liti B. Natri C. kali D. Bari B. Tự luận : Dạng 1 : Xác định nguyên tố dựa vào % khối lượng các nguyên tố : 1. Cho R thuộc nhóm VIIA , trong hợp chất với oxi có 61,20 % oxi về khối lượng .Xác định R.( Clo) 2.Oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5 . Trong hợp chất khí với hidro , R chiếm 96,15 % về khối lượng. Xác định R (As) 3. Oxit cao nhất của nguyên tố R là RO2 . Trong hợp chất khí với hidro , R chiếm 94,81% về khối lượng.Xác định R (Ge) 4.Nguyên tử R có cấu hình ớp ngoài cùng là ns2np4.Trong công thức hợp chất khí với hidro của nó có chứa 5,88% H về khối lượng. Xác định R (S) 5. Oxit cao nhất của nguyên tố R là R2Ox . Phân tử khối của oxit là 183.Thành phần trăm về khối lượng của oxi là 61,2 %.. a. Tìm tên R (Clo) b. So sánh tính chất phi kim của R với lưu huỳnh và Flo Dạng 2: Xác định tên nguyên tố dựa vào tính chất hóa học : 1. Hòa tan 47,95 gam một kim loại thuộc nhóm IIA bằng một lượng nước dư , thu được 7,84 lit khí hidro (đktc). xác định tên kim loại ( Ba) 2. Cho 0,9 gam một kim loại R ( thuộc nhóm IIIA) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,616 lit khí H2 ( 27,30 C và 2 atm ). Xác định tên kim loại (Nhôm ) 3. Cho 10,8 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp thuộc cùng nhóm IIA., tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được 7,84 lit khí H2 (đktc). Tìm tên của X và Y.(Mg và Ca) 4. Hòa tan 3,9 gam kim loại trong nhóm IA trong Vml dung dịch HCl 0,1 M thu được 1,12 lit khí (đktc). a. Xác định tên kim loại ?( Kali ) b. Tính V ml , biết dùng dư 10% so với thực tế . 5. Hòa tan 6,9 gam 1 kim loại vào 93,4 gam nước . Sau phản ứng thu được 100 gam dung dịch D. a. Tìm tên kim loại ? b.Tính nồng độ % của chất tan trong dung dịch D? Dạng 3:Xác định tên nguyên tố dựa vào BTH và ngược lại . 1. Cho cation R+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3p6. 7 a. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố R? b. Định vị trí của R trong bảng tuần hoàn ? c. Cho biết tính chất hóa học đặc trưng của R ( tính kim loại hay phi kim ).Lấy 2 PU minh họa cho tính chất đó ? d. Anion X - có cấu hình electron giống của R + .Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử X ? 2.Nguyên tử R có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3p5.Nguyên tử X có số proton gấp 1,1765 lần số proton của R a. Định vị trí của R , X trong bảng tuần hoàn ? b. Viết công thức oxit cao nhất và hidroxit tương ứng của R và X? c. Tính % khối lượng của R và X trong mỗi hidroxit tương ứng ?( %R = 22,98% ; % X = 54,05 %) 3. Tổng số các loại hạt của nguyên tử R là 34 , trong đó số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn?(Na) 4. Cho X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp , tổng số hạt proton của X và Y là 18 hạt . Xác định X và Y ? ( biết Zx > Z y )( Al và B). 5. Cho X,Y,T là 3 nguyên tố liên tiếp trong 1 chu kì .Tổng số hạt proton của các hợp chất XH3 ,YO2 và T2O7 là 212 hạt. Xác định X,Y,T. ( biết ZT > ZY > ZX ) ( X là P , Y là S , T là Cl ) CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC Câu 1: Lien kết trong phân tử NaCl được hình thành là do A. Hai hạt nhân hút electron rất mạnh. B. Mỗi một nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron. C. Mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electon để trở thành các ion trái dấu hút nhau. D. NaNa+ + e ; Cl + e Cl- ; Na+ + Cl- NaCl. Chọn đáp án đúng nhất. Câu 2: Liên kết cộng hóa trị là lien kết A. Giữa các phi kim với nhau. B. Trong đó cập electron chung bị lệch về một nguyên tử. C. Được hình thành là do sự dùng chung electron của 2 hai nguyên tử khác nhau. D. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cập electron chung. Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Trong lien kết cộng hóa trị, cặp electron chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn. B. Liên kết cộng hóa trị có cực tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7. C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác nhau hẳn về tính chất hóa học. D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu. Câu 4: Hiệu độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho A. Giữa các phi kim với nhau. B. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. C. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó. D. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. Câu 5: Số oxi hóa của nitơ trong , và HNO3 lần lược là A. +5, -3, +3. B . +3, -3, +5. C. -3, +5; +5 D. +3, +5, -3. Câu 6: Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+, S trong SO3, P trong lần lược là A. 0, +3,+6, +5. B.+3,+5,0,+6. C. 0, +3, +5, +6. D.+5, +6,+3, 0. Câu 6: Liên kết trong phân tử H2O, HI,HBr, HCl là: A. Liên kết đôi. B.liên kết cộng hóa trị không cực. C. Liên kết ion. D. Liên kết cộng hóa trị có cực. Câu 7: Số oxi hóa của S được sắp xếp theo thứ tự giảm dần A. S > SO2 > FeS2 >H2S > SO3. B. FeS2 > SO2 > H2S > SO3> SO2. C. SO3> SO2>S>FeS2> H2S. D. SO3 >SO2>S> H2S>FeS2. Câu 8: Những chất trong cập nào có cùng số oxi hóa? A. Săt trong FeS và Fe2O3 B.đồng trong CuCl và CuCl2. C. Clo trong HCl và HClO2. D. Nitơ trong N2O5 và HNO3. Câu 9:nguyên tố mangan trong hợp chất kalipemanganat có số oxi hóa là: 8 A.+2. B.+4. C.+6. D.+7. Câu 10: Dãy nào trong số các dãy sau đây chỉ chứa các liên kết cộng hóa trị? A. BaCl2 ; CdCl2 ; LiF. B. H2O ; SiO2 ; CH3COOH. C. NaCl ; CuSO4 ; Fe(OH)3. D. N2 ; HNO3 ; NaNO3. Câu 11: Cho các hợp chất: NH3, H2O, K2S, MgCl2, Na2O CH4, Chất có liên kết ion là: A. NH3, H2O , K2S, MgCl2 B. K2S, MgCl2, Na2O CH4 C. NH3, H2O , Na2O CH4 D. K2S, MgCl2, Na2O Câu 12: Cấu hình electron của cặp nguyên tử nào sau đây có thể tạo liên kết ion: A. 1s22s22p3 và 1s22s22p5 B.1s22s1 và 1s22s22p5 C. 1s22s1 và 1s22s22p63s23p2 D.1s22s22p1 và 1s22s22p63s23p6 Câu 13: Ion nào có tổng số proton là 48 ? A. NH4+ B. SO32C. SO42D. Sn2+. Câu 14: Cho độ âm điện Cs: 0,79; Ba: 0,89; Cl: 3,16; H: 2,2; S: 2,58; F: 3,98: Te: 2,1 để xác định liên kết trong phân tử các chất sau : H2Te , H2S, CsCl, BaF2 . Chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực là : A. BaF2. B. CsCl C. H2Te D. H2S. Câu 15: Cho các hợp chất: NH3, Na2S,CO2, CaCl2, MgO, C2H2. Hợp chất có liên kết CHT là: A. CO2, C2H2, MgO B. NH3.CO2, Na2S C. NH3 , CO2, C2H2 D. CaCl2, Na2S, MgO Câu 16:Cấu hình electron của cặp nguyên tử nào sau đây có thể tạo liên kết ion: A. 1s22s22p3 và 1s22s22p5 B.1s22s1 và 1s22s22p5 C. 1s22s1 và 1s22s22p63s23p2 D.1s22s22p1 và 1s22s22p63s23p6 Câu 17 : Công thức phân tử hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 11) và Y(Z=16) là: A. X2Y B. XY C. X3Y2 D. XY2 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ: Bài tập hiểu và biết Câu 18:Trong các phản ứng sau: A. 2HgO → 2Hg + O2 B. CaCO3 → CaO + CO2. C. 2Al(OH)3 → Al2O3 + H2O. D. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O. Phản ứng nào là phản ứng oxi-hóa khử? Câu 19: Cho các phản ứng sau: A. 4NH3 + 5O24NO + 6H2O. B. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl. C. 2NH3 + 3CuO 3Cu +N2 +3H2O. D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 MnO2 + (NH4)2SO4. ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò là chất khử? Câu 20: Trong số các phản ứng sau: A. HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O. B. N2O5 + H2O → 2HNO3. C. 2HNO3 + 3H2S → 3S +2NO + 4H2O. D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O. .Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử? Câu 21:Trong phản ứng: 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO. NO2 đóng vai trò A. Là chất oxi hóa. B. Là chất khử. C. Là chất oxi hóa nhưng đồng thời là chất khử. D. Không là chất oxi hóa và củng không là chất khử. Chọn đáp án đúng. Câu 22: Cho phản ứng: 2Na +Cl2 → 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử Natri A. Bị oxi hóa. B.vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. C. Bị khử. D. không bị oxi hóa, không bị khử. Câu 23: Cho phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu. Trong phản ứng này, 1 mol Cu2+ A. Đã nhận 1mol electron. B. Đã nhận 2 mol electron. 9 C. Đã nhường 1 mol electron. D.đã nhường 2 mol electron. Câu 24: Cho các phản ứng sau: A. Al4C3 + 12H2O → Al(OH)3 + CH4 B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. C. NaH + H2O → NaOH + H2 D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa- khử? Câu 25: Dấu hiệu để nhận biết phản ứng oxi hóa khử là: A. Tạo ra chất kết tủa. B. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. C. tạo ra chất khí. D. Có sự thay đổi màu sắc của các chất. Câu 26: Loại phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử? A. Phản ứng hóa hợp. C.phản ứng phân hủy. B. Phản ứng thế trong hóa học vô cơ. D. phản ứng trao đổi. Câu 27: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa -khử? A. Phản ứng hóa hợp. C.phản ứng trao đổi. B. Phản ứng thế trong hóa học vô cơ. D.phản ứng phân hủy. Câu 28: Cho phản ứng: M2Ox + HNO3M(NO3)3 + ………… Khi X có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa khử? A. x=1 B. x=2 C. x = 3 D. x = 4. Câu 29: Cập nguyên tố nào sau đây tạo ra hợp chất có liên kết cộng hóa trị. A. H và Cl B. Al và S C. Fe và O D. cả A,B và C đúng. 6+ 3+ Câu 30: Cho phương trình sau: Cr + ? Cr Dấu ? được điền vào phương trình trên là: A. 2Cr B.3e C.6e D. 3Cr. Câu 31: Trong phản ứng sau: Cl2 + 2KBr Br2 + 2KBr Nguyên tố clo. A.Chỉ bị oxi hóa. C. không bị oxi hóa củng không bị khử. B. chỉ bị khử. D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. Câu 32: Trong phản ứng hóa hợp dưới đây phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử A.2SO2 + O2SO3 C. CaCO3 + H2O + CO2Ca(HCO3)2. B. P2O5 + 3H2O2H3PO4 D.BaO + H2O Ba(OH)2 Câu 33: Trong các phản ứng phân hủy dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử? A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. B. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O. C. 4KClO33KClO4 + KCl. D. 2KClO32KCl + 3O2. Câu 34: Trong phản ứng hóa học sau: Cl2 + 6KOH KClO3 +5 KCl +3H2O Cl2 đóng vai trò A. Là chất oxi hóa. B. Chỉ là chất khử. C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Không phải là chất oxi hóa củng không phải là chất khử. Câu 35: Trong phản ứng: 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O. Nguyên tố nhôm A. Bị oxi hóa B. Bị khử. C. Không bị oxi hóa, không bị khử. D. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. Câu 36: Những chất trong cập nào có cùng số oxi hóa? A. Săt trong FeS và Fe2O3 C.đồng trong CuCl và CuCl2. B. Clo trong HCl và HClO2. D. Nitơ trong N2O5 và HNO3. Câu 37: Sau khi cân bằng phản ứng oxi hóa khử: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Tổng hệ số tất cả các chất trong phương trình phản ứng giửa Cu với dung dịch HNO3 trên là A.8 B.10 C.11 D.9 10 Câu 38: Cho biết hệ số của khí oxi tham gia phản ứng oxi hóa khử: …H2S + ….O2 …S + …H2O. A.1 B.2 C.3 D. một kết quả khác. Câu 39:Sự biến đổi hóa học nào sau đây là sự khử: A. FeFe3+ + 3e. C. Fe2+ Fe3+ + 1e. B. Fe3+ + 3eFe. D. Fe Fe2+ + 2e. Câu 40: Cho phương trình phản ứng oxi hóa khử sau: Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. Hệ số của phản ứng trên lần lược là: A. 4;10;4;1;3. C.2;5;2;1;3. B. 8;20;8;2;6. D.4;10;4;2;6. Câu 41: Trong sơ đồ phản ứng: H2SO4 + Fe Fe2(SO4)3 + H2O + SO2; Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tạo muối sau khi cân bằng phả ứng trình phản ứng lần lượt là A. 6 và 3. B. 3 và 6. C. 3 và 3. D. 6 và 6. Câu 42: Cho các chất và ion sau: Cl- , Na, NH3, HCl, SO42-, Fe2+, SO3, SO2, S2-, NO3-, Cl2. Các chất và ion vừa có tính oxi hoḠvừa có tính khử: A. Fe2+, SO2, Cl2. B. Cl-, SO42-,SO2, SO3. 22+ C. NO3 , S , Fe , NH3. D. Na, SO3, SO2, Cl2. Câu 43: Trong các phản ứng oxi hóa-khử phân tử SO2 A. chỉ có thể đóng vai trò chất oxi hóa. B. chỉ có thể đóng vai trò chất khử. C. đóng vai trò là chấtt oxi hóa và chất khử. D. chỉ có thể đóng vai trò chấtt bị oxi hóa. Câu 44: Cho các phản ứng sau: 1. Cl2 + H2O HOCl + HCl 2. Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O 3. Cl2 + 2HBr 2HCl + Br2 4. 5Cl2 + 6H2O + Br2 2HBrO3 + 10HCl Các phản ứng trong đó Cl2 vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trò chất khử là A. 1, 2. B. 3, 4. C. 2, 3. D. 1, 4. Câu 45: Trong phản ứng: Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O Hệ số cân bằng của nước là A.3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 46: Trộn cacbon với KClO3 và nung ở nhiệt độ cao thu được KCl và O2. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng A. oxi hóa khử. B. phân huỷ. C. Thế. Câu 47: Cho sơ đồ sau: Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu Trong sơ đồ trên, các phản ứng oxi hóa-khử là A. 1, 5. B. 2, 3. C. 3, 4. D. trao đổi. D. 1, 2. Vận dụng Câu 48: Hoà tan hoàn toàn 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng, thu đươcc 16,8 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm hai khí không màu, không hoa nâu trong không khí. Tỉ khối của X so với H2 là 17,2. Ký hiệu của M là A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Zn. Câu 49: Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 1,7%. Khối lượng của vật sau phản ứng là A. 10,184 gam. B. 10,076 gam. C. 10,123 gam. D. 10,546 gam. Câu 50: Ngâm 6,4 gam Cu trong 120 ml dung dịch HNO3 1M, thấy thoát ra V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là A. 0,672 . B. 2,288. C. 1,495. D. 1,344. Câu 51:Hòa tan hoàn toàn 0,4 mol Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được a mol khi N2O duy nhất. Gía trị của a là A. 0,05. B. 0,4. C. 0,25. D. 0,1. 11 Câu 52: Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn và Mg tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 4,48 lít H2. Nếu cho m gam X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) thì thu được V lít khí SO2 (thể tích các khí đo đktc). Giá trị cửa V là A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 1,68. Câu 53:Hoà tan hoàn toàn 14,04 gam kim loại R trong dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra 4,48 lít hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 có tỷ lệ số mol lần lượt là 1: 2: 2. Kim loại R là A. Zn B. Fe C. Mg D. Al ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CHƯƠNG 5: HALOGEN A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Halogen nào ở thể rắn trong điều kiện thường? a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm Câu 2: Halogen nào có tính phi kim mạnh nhất? a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm Câu 3: Halogen nào có tính thăng hoa? a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là: a.ns2np4 b.ns2np6 c.ns2np5 d.ns2np3 Câu 5: Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- là: a.4 b.2 c.3 d.1 Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng: a. Flo là nguyên tố phi kim mạnh nhất b. Tính axit tăng dần HI< HBr < HCl c. Iốt có tính thăng hoa d. Điện phân nóng chảy NaCl ta được khí clo e. Các halogen đều không phản ứng trực tiếp với oxi Câu 7: Những phân tử nào sau đây không phân cực: a. HCl b. HBr c. HF d. Br2 e. BrCl Câu 8: Nước clo có tính khử trùng và tẩy màu do: a. Chứa HCl là một axit mạnh. b. Chứa HCl là một axit có tính khử mạnh c. Chứa HClO là một chất oxi hoá mạnh. d. Tất cả đều đúng. Câu 9: Chọn dãy axit theo chiều tăng dần tính axit . a. HF  HBr  HCl  HI b. HF  HI  HBr  HCl c. HCl  HBr  HI  HF d. HF  HCl  HBr  HI Câu 10: Cho các axit sau : HClO3 , HIO3 , HBrO3 . Sắp xếp chiều tính axit mạnh dần a. HClO3  HIO3  HBrO3 b. HBrO3  HIO3  HClO3 c. HClO3  HBrO3  HIO3 d. HIO3  HBrO3  HClO3 Câu11: Hiđroclorua tan nhiều trong nước vì: a. Hiđroclorua là một chất khí b. Hiđroclorua là một phân tử phân cực. c. Hiđroclorua nặng hơn không khí. d. Hiđroclorua tan trong nước tạo được dung dịch axit Câu12: Thành phần của nước clo gồm: a. Cl2 , H2O b. HCl , HClO , H2O c. HCl , O2 , H2O d. Cl2 , HCl , HClO , H2O Câu13: Trong các phản ứng có acid HCl tham gia thì HCl có thể đóng vai trò là: a. Chất khử c. Chất trao đổi b. Chất oxi hoá d. Tất cả đều đúng Câu14: Số oxi hoá của clo trong clorua vôi ( CaOCl2) là: a. 0 b. -1 c. +1 d. bvà c Câu15: Tính chất hoá học của axit clohiđric là: 12 a. Tính axit b. Tính khử c. Tính oxi hoá d. a,b,c đều đúng . e. a , b đều đúng Câu16: Trong công nghiệp, HCl có thể được điều chế từ : a. Muối natriclorua khan và axit sunfuric đặc có đun nóng b. Cl2 và H2 c. a,b đều đúng d. Phương pháp khác Câu17: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết gốc clorua là: a. AgNO3 b. Quỳ tím c. Ba(NO3)2 d. a,b,c đều đúng. Câu18: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch: 1) MgCl2 & AgNO3 3) HCl & Ba(OH)2 2) ZnBr2 & Pb(NO3)3 4) HCl & KI a. 1, 2, 3, 4 b.1, 2, 3 c. 1,2 d. 4,2 Câu19: Tính oxi hoá mạnh của flo thể hiện qua phản ứng: a. Khí flo oxi hoá nước dễ dàng ở nhiệt độ thường. b. Khí flo oxi hoá hầu hết kim loại và phi kim. c. Khí flo phản ứng với khí hiđrô ở nhiệt độ rất thấp và ngay trong bóng tối. d. Tất cả đều đúng. Câu20: Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh: a. HCl b. H2SO4 c. HNO3 d. HF Câu21: Nguyên tắc điều chế flo là: a. Cho các chất có chứa ion F- tác dụng với các chất oxi hoá mạnh. b. Dùng dòng điện để oxi hoá ion F- trong florua nóng chảy ( phương pháp điện phân hỗn hợp KF và HF ) c. Cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh. d. Dùng chất có chứa flo để nhiệt phân ra flo Câu22: Cho 69,6 gam Mangan đioxit tác dụng HCl đặc dư. Dẫn toàn bộ khí sinh ra cho vào 500 ml dung dịch NaOH 4M ở t0 thường ,thể tích dung dịch không đổi . Nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu a. 1,6 M , 1,6 M và 0,8 M b. 1,6 M , 1,6 M , 0,6 M c. 1,7 M , 1,7 M và 0,8 M d. 1,6 M , 1,6 M , 0,7 M Câu23: Cho một lượng dư KMnO4 vào 25 ml dung dịch HCl 8M . Thể tích Cl2 sinh ra là: a. 1,34 lít b. 1,45 lít c. 1,44 lít d. 1,4 lít Câu24: Dẫn hai luồng khí Cl2 qua 2 dung dịch KOH. Dung dịch( 1) loãng và nguội, dung dịch( 2) đậm đặc và đun nóng ở 1000C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích Cl2 đi qua 2 dung dịch KOH bằng bao nhiêu? a. 5/6 b. 6/3 c. 10/3 d.5/3 Câu25: Để phân biệt 5 dung dịch NaCl, NaBr, NaI , NaOH , HCl đựng trong 5 lọ bị mất nhãn có thể dùng trực tiếp thuốc thử nào. a. Phenolphtalein , khí Cl2 b. Dung dịch AgNO3 , dung dịch CuCl2 c. Quỳ tím , khí Cl2 d. Phenolphtalein , dung dịch AgNO3 Câu26: Thể tích khí Cl2 cần phản ứng với kim loại M bằng 1,5 lần lượng khí Cl2 sinh ra khi cho cùng lượng kim loại đó tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư trong cùng điều kiện . Khối lượng muối sinh ra trong phản ứng với Cl2 gấp 1, 2886 lần lượng sinh ra trong phản ứng với axit HCl . M là kim loại nào sau đây. a. Al b. Cr c. Fe d. K Câu27: Khi nhiệt phân kaliclorat ở nhiệt độ cao và không có chất xúc tác sản phẩm sẽ tạo thành là .......(.1.)..........và....(2)................. Nếu nhiệt phân kaliclorat có xúc tác là..(3).................sản phẩm tạo thành là . (4)................... và...(5)................. Đó là một trong những phương pháp điều chế khí oxi ở phòng thí nghiệm. (1)..KClO3 2)....KCl...(3).......MnO2...(4)....KCl (5)......O2 Câu28 : Khi cho Al tác dụng I2 có xúc tác (1)..................sẽ có hiện tượng khói màu vàng và tím bay lên. Khói màu vàng là của (2)..................còn màu tím là của...(3).................Đó cũng là do hiện tượng ....(4)..................của ..(5)................ (1).. .H2O...... (2)...I -.......(3).....I2.........(4)...thăng hoa........(4)......I2......... Câu29: Iốt có tính chất đặc trưng thường dùng để nhận biết là tác dụng với.....(1)..................tạo thành hợp chất có màu ..(2)....................... (1).....hồ tinh bột.....(2)......xanh.......... 13 Câu30: Ở điều kiện thường, Brôm là chất .(1)...............có màu....(2)........... Iốt là chất ..(3)...........có màu...(4).............. (1)....lỏng (2).....nâu đỏ (3)...rắn.. (4)....tím đen...... Câu 31: Tổng số các e độc thân tối đa của 17Cl là : A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 32: Trong phản ứng: 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O. Thì nguyên tử clo : A. Chỉ bị oxi hóa B. Chỉ bị khử C. Không bị oxi hóa và không bị khử D. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. Câu 33: Số oxi hóa của clo trong các phân tử : HCl, HClO4, NaClO, CaOCl2 là: A. -1, +7, +1 B. -1, +7, +3 C. -1, +5, +1 D. -1, +7, +1,0 Câu 34: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với khí clo và tác dụng với dung dịch axit HCl cho cùng muối clorua kim loại ? A. Fe B. Al C. Cu D. Ag Câu 35: Khi lấy 14,25 gam muối clorua của một kim loại chỉ có hóa trị hai và một lượng muối nitrat của kim loại đó có cùng số mol như trên thấy khác nhau 7,95 gam. Công thức hai muối trên là : A. CaCl2, Ca(NO3)2 B. CuCl2, Cu(NO3)2 C. MgCl2, Mg(NO3)2 D. BaCl2, Ba(NO3)2 Câu 36: Dãy chất được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực của liên kết trong phân tử là : A. HCl, Cl2, NaCl B. Cl2, HCl, NaCl C. NaCl, Cl2, HCl D. Cl2, NaCl, HCl Câu 37: Clo có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây ? A. Cu, CuO, Ca(OH)2,AgNO3 B. NaBr(dd), NaI(dd), NaOH(dd) C. ZnO, Na2SO4, Ba(OH)2 D. Fe, Cu, O2, H2 Câu 38: Khi cho từng chất KMnO4, MnO2, KClO3, K2Cr2O7 có cùng số mol tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thì chất cho lượng khí clo ít nhất là : A. KMnO4 B. MnO2 C. K2Cr2O7 D. KClO3 Câu 39: Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm người ta chọn cách : A. Cho KCl tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng B. Cho NaCl khan tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng C. Cho KCl tác dụng với dung dịch KMnO4 có mặt H2SO4 loãng D. Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng Câu 40: X thuộc chu kỳ 3, oxit cao nhất của X là X2O7. Vậy số hiệu nguyên tử của X là A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 41: Cho dung dịch HCl (đặc, dư) tác dụng hoàn toàn với 1 mol mỗi chất sau: Fe, KClO3, KMnO4, Ca(HCO3)2. Trường hợp sinh ra khí có thể tích lớn nhất (ở cùng điều kiện) là A. Fe B. KClO3 C. KMnO4 D. Ca(HCO3)2 Câu 42: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hóa trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là A. Ba B. Be C. Mg D. Ca Câu 43: X là kim loại thuộc nhóm IIA. Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm X và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí (đktc). Mặt khác , khi cho 1,9 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thể tích khí sinh ra chưa đến 1,12 lít (đktc). Kim loại X là : A. Sr B. Ca C. Mg D. Ba Câu 44: Dung dịch X chứa 0,4 mol HCl trong đó clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl với tỉ lệ tương ứng là 70:30. Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 57,4 B. 57,44 C. 14,36 D. 14,35 Câu 45: Hòa tan 174 gam hỗn hợp hai muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dịch KOH 3M. Kim loại kiềm là : A. Rb B. Na C. Li D. K Câu 46: Cho 1,405 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là : A. 2,78 g B. 3,405g C. 3,85g D. 2,45g Câu 47: Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch Y. Sục khí Cl2 (đủ) vào dung dịch Y. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được 58,5 gam muối khan. Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là 14 A. 29,25 gam. B. 58,5 gam. C. 17,55 gam D. 23,4 gam Câu48 : Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là A. 0,24M B. 0,48M C. 0,4M D. 0,2M Câu 49: Hòa tan hoàn toàn 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại nhóm IIA và thuộc hai chu kì liên tiếp trong BTH bằng dung dịch HCl thu được dung dịch X và 672 ml CO2 (đkc). Xác định công thức của hai muối cacbonat và % số mol của muối có phân tử khối lớn hơn? A. MgCO3 và CaCO3 ;66,67% B. MgCO3 và CaCO3; 33,33% C. CaCO3 và SrCO3; 40% D. SrCO3 và BaCO3: 60% Câu 50: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 57,34 gam kết tủa. Xác định hai nguyên tố X ,Y? A. NaF và NaCl B. NaCl và NaBr C. NaBr và NaI D. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI Câu 51: Cho 0,99 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm A và Kali vào nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 50ml dung dịch HCl 1M. Xác định A và tính %m của A trong hỗn đầu. A. Na và 46,46% B. Li và 21,21% C. Li và 14,14% D. Na và 23,23% Câu 52: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hoá trị (I) và một muối cacbonat của kim loại hoá trị (II) bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu? A. 28,0 gam B. 26,0 gam C. 26,8 gam. D. 28,6 gam Câu 53: Trong bình kín chứa khí H2 và Cl2. Nung bình đến khi phản ứng kết thúc thu được 1 lít hỗn hợp khí X. Khi cho hỗn hợp khí X đi qua dung dịch KI dư, thu được 2,54g iốt và còn lại một thể tích khí là 500ml (các khí ở đktc) . Hiệu suất của phản ứng giữa H2 và Cl2 là: A. 38,12% B. 21,63% C. 41,35% D. 36,85% Câu 54: Số oxi hóa của clo trong ClO3-, HClO4 , CaOCl2 lần lượt là: A. +5; +7 ; 0. B. +5; +7 ; -1;+1 C. -1; +1; +5; +7 D. +3; +5; 0 Câu 55: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe, Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 10%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong Y là 8,05%. Nồng độ phần trăm của ZnCl2 trong Y là: A. 4,24 % B. 8,62% C. 8,23% D. 6,11% Câu 56: Hòa tan hoàn toàn 5,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl loãng, thu được 2,688 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 17,06 B. 20,54 C. 13,82 D. 14,50 Câu 57: Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (Trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dd HCl 1M. Giá trị của V là : A. 0,23 B. 0,08 C. 0,18 D. 0,16 Câu 58: Hoà tan hoàn toàn 1,45 gam hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,896 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Đun cạn dung dịch X ta thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 4,29 B. 2,87 C. 3,19 D. 3,87 Câu 59: Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, Ca thành 2 phần bằng nhau :  Phần 1 cho tác dụng hết với O2 thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit.  Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V(l) H2 (đktc) Tính V ? A. 3,36 B. 6,72 C. 8,96 D. 13,44 Câu 60: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dich thứ nhất loãng và nguội, dung dịch thứ hai đậm đặc đun nóng 1000C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua dung dịch thứ nhất và dung dịch thứ hai là: A. 5/3 B. 2/3 C. 3/5 D. 1/3 B. TỰ LUẬN: Câu 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau: a) HCl  Cl2 FeCl3 NaCl  HCl  CuCl2 AgCl b) KMnO4Cl2HCl FeCl3AgCl Cl2Br2I2ZnI2 Zn(OH)2 15 c) MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vôi d) Cl2KClO3KClCl2Ca(ClO)2CaCl2Cl2O2 e) KMnO4  Cl2 KClO3 KCl  Cl2  HCl  FeCl2 FeCl3  Fe(OH)3 f) CaCl2  NaCl  HCl  Cl2 CaOCl2 CaCO3 CaCl2 NaCl  NaClO Câu 2: Hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hoá học: 1. NaCl + H2SO4→ Khí (A) + (B) 2. (A) + MnO2→ Khí (C) + rắn (D) + (E) 3. (C) + NaBr → (F) + (G) 4. (F) + NaI → (H) + (I) 5. (G) + AgNO3→ (J) + (K) 6. (A) + NaOH → (G) + (E) Câu 3: Xác định A, B, C, D và hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1. MnO2 + (A) → MnCl2 + (B)↑ + (C) 2. (B) + H2 → (A) 3. (A) + (D) → FeCl2 + H2 4. (B) + (D) → FeCl3 5. (B) + (C) → (A) + HClO Câu 4: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học: a) KOH, K2SO4 , KCl, K2SO4 , KNO3 c) NaCl, HCl, KOH, NaNO3, HNO3, Ba(OH)2 b) HCl, NaOH, Ba(OH)2 , Na2SO4 d) NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, NaOH Câu 5: Dùng phản ứng hoá học nhận biết các dung dịch sau: a) CaCl2, NaNO3, HCl, HNO3, NaOH d) NH4Cl, FeCl3, MgCl2, AlCl3 b) KCl, KNO3, K2SO4, K2CO3 e) Chất bột: KNO3, NaCl, BaSO4, ZnCO3 c) Chỉ dùng quì tím: Na2SO4, NaOH, HCl, Ba(OH)2 Câu 6: Giải thích các hiện tượng sau, viết phương trình phản ứng: a) Cho luồng khí clo qua dung dịch kali bromua một thời gian dài. b) Thêm dần dần nước clo vào dung dịch kali iotua có chứa sẵn một ít tinh bột. c) Đưa ra ánh sáng ống nghiệm đựng bạc clorua có nhỏ thêm ít giọt dung dịch quỳ tím. d) Sục khí lưu huỳnh đioxit vào dung dịch nước brom. e) Tại sao có thể điều chế nước clo nhưng không thể điều chế nước flo? Câu 7: a) Từ MnO2, HCl đặc, Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2, FeCl2 và FeCl3. b) Từ muối ăn, nước và các thiết bị cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2 , HCl và nước Javel . Câu 8: Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng hết với magie thu được 19g magie halogenua. Cũng lượng đơn chất halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Xác định tên halogen trên. Câu 9: Cho 4,8 g một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và tính số mol hiđro thu được. b)Xác định tên kim loại R. c) Tính khối lượng muối khan thu được Câu 10: Để hoà tan hoàn toàn 8,1g một kim loại thuộc nhóm IIIA cần dùng 450 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch A và V lít khí H2 (đktc). a) Xác định nguyên tử khối của kim loại trên, cho biết tên của kim loại đó. b) Tính giá trị V. c) Tính nồng độ mol của dung dịch A, xem như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Câu 11: Cho 10,8g kim loại hoá trị III tác dụng với clo tạo thành 53,4g muối. a) Xác định tên kim loại. b) Tính lượng mangan dioxit và thể tích dung dịch axit clohidric 37% (d = 1,19 g/ml) cần dùng để điều chế lượng clo trong phản ứng trên, biết hiệu suất của phản ứng điều chế clo là 80%. Câu 12: Hòa tan 15,3 g oxit của kim loại M hóa trị II vào một lượng dung dịch HCl 18,25% thu được 20,8 g muối. Xác định tên M và khối lượng dung dịch HCl đã dùng. Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 1,7g hỗn hợp X gồm Zn và kim loại (A) ở phân nhóm chính nhóm 2 vào dung dịch axit HCl thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Mặt khác nếu hòa tan hết 1,9g (A) thì dùng không hết 200ml dd HCl 0,5M. Tìm tên A. Câu 14: Cho 3,87 gam hỗn hợp muối natri của hai hologen liên tiếp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 6,63g kết tủa . Hai halogen kế tiếp là: 16 Câu 15: Cho dung dịch chứa 10 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 7,175 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là Câu 16: Dẫn Cl2 vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng muối tạo thành nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam. Nồng độ phần trăm KBr trong dung dịch ban đầu. Câu 17: Cho Br2 dư qua 41,45 gam hỗn hợp A gồm ( NaCl, NaBr, NaI ) thu được 36,75 gam hỗn hợp muối B, tiếp tục cho Cl2 dư qua B thu được 23,4 gam hỗn hợp muối C. % khối lượng muối NaBr trong A là Câu 18: Nung 12,87 g NaCl với H2SO4 đặc, dư thu được bao nhiêu lít khí ở đktc và bao nhiêu gam muối Na2SO4, biết hiệu suất của phản ứng là H= 90%. Câu 19: Cho 0,896 lít Cl2 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M ở t0 thường thu được dung dịch X. Tính CM của các chất trong dung dịch X ? Câu 20: Hòa tan 10,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí A (đktc) và 1,54gam chất rắn B, dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu được m gam muối, m có giá trị là: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ CHƯƠNG 6: OXI – LƯU HUỲNH A. TRẮC NGHIỆM I. BIẾT 1. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. S, Br2, Cl2 B. Cl2, O3, S C. Na, F2, S D. Br2, O2, Ca 2. Khí nào sau đây không cháy trong oxi không khí: A. CO B. CH4 C. H2 D. CO2 3. Phát biểu nào sau đây về oxi là không thật. A. Oxi là một nguyên tố có độ âm điện lớn. B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại C. Oxi không có mùi và vị. D. Oxi là thiết yếu cho sự cháy. 4. Chọn câu sai. Oxi có các tính chất vật lí là: A. Oxi là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí B. Ở điều kiện bình thường, oxi tồn tại ở thể khí C. Dưới áp suất khí quyển, oxi không hoá lỏng được D. Khí oxi tan ít trong nước. 5. Chọn câu sai. A. Các nguyên tố trong nhóm oxi là những nguyên tố có tính phi kim mạnh B. Các nguyên tố trong nhóm oxi có tính oxi hoá mạnh, mạnh hơn cả các nguyên tố trong nhóm halogen khi ở cùng chu kì. C. Tính oxi hoá giảm dần từ oxi đến telu D. Các nguyên tố trong nhóm oxi ngoài số oxi hoá âm còn có số oxi hoá dương. 6. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế oxi bằng phản ứng: A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑ B. 2KClO3  2KCl + 3O2↑ C. 2H2O2  2H2O + O2↑ D. Cả 3 phản ứng trên. 7. Trong công nghiệp, oxi được sản xuất từ không khí. A. Không khí sau khi đã loại bỏ CO2 và hơi nước, được hoá lỏng dưới áp suất 200 atm. B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, thu được khí oxi ở -183oC. C. Khí oxi được vận chuyển trong những bình thép ở dưới áp suất 200 atm. D. Trong công nghiệp, oxi được sản xuất bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Chọn câu sai. 8. Chọn câu sai. A. Các nguyên tố trong nhóm oxi là những nguyên tố có tính phi kim mạnh B. Các nguyên tố trong nhóm oxi có tính oxi hoá mạnh, mạnh hơn cả các nguyên tố trong nhóm halogen khi ở cùng chu kì. C. Tính oxi hoá giảm dần từ oxi đến telu D. Các nguyên tố trong nhóm oxi ngoài số oxi hoá âm còn có số oxi hoá dương. 9. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế oxi bằng phản ứng: A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑ B. 2KClO3  2KCl + 3O2↑ C. 2H2O2  2H2O + O2↑ D. Cả 3 phản ứng trên. 10. Trong công nghiệp, oxi được sản xuất từ không khí. 17 A. Không khí sau khi đã loại bỏ CO2 và hơi nước, được hoá lỏng dưới áp suất 200 atm. B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, thu được khí oxi ở -183oC. C. Khí oxi được vận chuyển trong những bình thép ở dưới áp suất 200 atm. D. Trong công nghiệp, oxi được sản xuất bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Chọn câu sai. 11. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào làm suy giảm tầng ozon? A. O3  O2 + O B. O. + O2 → O3 C. Cl. + O3 → ClO. + O2. D. Cả 3 phản ứng trên. 12. CFC là: A. Cloflocacbon B. Chất làm lạnh, được dùng trong tủ lạnh, máy điều hoà. C. Một trong những chất có khả năng phá huỷ tầng ozon. D. Cả 3 ý trên. 13. Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng: S + 2H2SO4  3SO2 + 2H2O Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 3 D. 3 : 1 14. Nguyên tố lưu huỳnh có Z = 16. Công thức oxit cao nhất của lưu huỳnh là A. S2O5 B. SO C. SO2 D. SO3 15. Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là: A. +1;+3;+5;+7 B. -2,0,+4,+6 C. -1;0;+1;+3;+5;+7 D. -2;0;+6;+7 16. Trong hợp chất nào nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa? A. Na2SO4 B. SO2 C. Na2S D. H2SO4 17. Kết tủa màu đen xuất hiện khi dẫn khí hidrosunfua vào dung dịch A. Pb(NO3)2 B. Br2 C. Ca(OH)2 D. Na2SO3 18. Cho phản ứng hóa học: H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng? A. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử. B. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử. C. H2S là chất khử, H2O là chất khử. D. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. 19. Trong công nghiệp, H2S được điều chế bằng phản ứng A. Không được điều chế B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S C. S + H2 → H2S D. CaS + 2HCl → FeCl2 + H2S 20. Trong phòng thí nghiệm, H2S được điều chế bằng phản ứng. A. Không được điều chế B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S C. S + H2 → H2S D. CaS + 2HCl → FeCl2 + H2S 21. Axit sunfurơ có các đặc tính là: A. H2SO3 là axit yếu. B. Axit sunfurơ có tính axit yếu hơn axit sunfuric và axit sunfuhiđric C. Axit sunfurơ không bền D. Axit H2SO3 phân huỷ thành SO2 và nước. Chọn câu sai. 22. Có các chất và dung dịch sau: NaOH (1), O2 (2), dd Br2 (3), dd CuCl2 (4), dd FeCl2 (5). H2S có thể tham gia phản ứng với. A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 5 23. Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng. A.Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2 B. CuO, Fe(OH)2, Al, NaCl. C. Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3. D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4 23. Khi cho Fe vào các axit sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng : A. HCl B. H2SO4 đặc nóng C. H2SO4 loãng D. H2SO4 đặc, nguội 24. Dãy kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng là: A. Cu, Zn, Na B.Ag, Fe, Ba, Sn C. K, Mg,Al,Fe, Zn D. Au, Pt, Al 25. axít sunfuric và muối của nó có thể nhận biết nhờ: A. Chất chỉ thị màu B. Phản ứng trung hoà C. Dung dịch muối Bari D. Sợi dây đồng 26. Trong phòng thí nghiệm, ta không chứa dung dịch H2SO4 đặc nguội trong bình làm bằng A. thủy tinh B. Fe C. Zn D. Al 27. Phát biểu đúng là A. Muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, ta rót nước vào axit. B. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử. C. Hầu hết các muối sunfat đều không tan. D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên khi sử dụng phải hết sức thận trọng. 18 28. Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm (Al, Fe, Cu, Ag) trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn không tan. Thành phần chất rắn đó gồm: A. Cu B. Ag C. Cu, Ag D. Fe, Cu, Ag 29. Cho phản ứng: aAl + b H2SO4  c Al2(SO4)3 + d SO2 + e H2O Tổng hệ số cân bằng của phương trình trên (a + b + c + d + e) là: A.16 B.17 C.18 D.19 30. Để phân biệt 2 bình mất nhãn chứa 2 dung dịch axit riêng biệt : HCl loãng và H2SO4 loãng, thuốc thử sử dụng là: A. Cu B. Zn C.Ba D. Al II. HIỂU 31. Điều chế oxi bằng cách phân huỷ KMnO4. Kết quả của thí nghiệm được ghi lại như sau : Thời gian Thể tích O2 thu được Thời gian Thể tích O2 thu được (giây) (cm3) (giây) (cm3) 0 0 40 78 10 8 50 87 20 28 60 90 30 57 70 90 Trong khoảng thời gian nào phản ứng là nhanh nhất? A. Từ 0 đến giây thứ 10 B. Từ giây thứ 20 đến 30 C. Từ giây thứ 50 đến 60 D. Từ giây thứ 60 đến 70. 32. Với số mol lấy bằng nhau, phương trình hóa học nào dưới đây điều chế được nhiều oxi hơn A. 2 KClO3  2KCl +3O2 B. 2 KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 C. 2HgO  2Hg + O2 D. 2KNO3  2KNO2 + O2 33. Quan sát nào dưới đây chỉ ra rằng một trong các chất V, X, Y, Z không thể là một đơn chất A. Khi nung V trong không khí tạo thành một oxit. B. Khi nung X nó nóng chảy nhưng không bị phân huỷ. C. Khi điện phân nóng chảy chất Y thu được hai sản phẩm. D. Khi nung Z với lưu huỳnh chỉ thu được một sản phẩm. 34. Chọn câu sai. A. Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là 2 dạng thù hình của lưu huỳnh. B. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính chất vật lí là giống nhau. C. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính chất hoá học là giống nhau. D. Ở nhiệt độ phòng, phân tử lưu huỳnh tồn tại ở dạng S8. 35. Phân tử lưu huỳnh khi tham gia phản ứng sẽ thể hiện tính chất hoá học đặc trưng là: A. Khử B. Oxi hoá C. Không tham gia phản ứng. D. A và B 36. Cấu hình electron lơp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là A. 3s23p4 B. 2s22p4 C. 3s23p6 D. 2s22p6 37. Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng: SO2 + 2Mg  2MgO + S SO2+ Br2 + H2O  2HBr +H2SO4. Tính chất của SO2 được diễn tả đúng nhất là: A. SO2 chỉ có tính oxi hoá. B. SO2 chỉ có tính khử. C. SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. D. A, B, C đều sai. 38. Dung dịch H2S để lâu trong không khí sẽ có hiện tượng: A. Có vẩn đục vàng B. Có vẩn đục màu đen C. Cháy trong không khí D. Không có hiện tượng gì 39. Dẫn khí H2S đi qua dung dịch KMnO4 và H2SO4, sẽ có hiện tượng là: A. Màu tím của dung dịch chuyển sang không màu B. Có vẩn đục vàng C. A và B D. Không có hiện tượng gì 40. Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau: SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4 (1) và SO2+ 2H2S  3S + 2H2O (2) Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên? A. Phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa. B. Phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. 19 C. Phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử. D. Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2): H2S là chất khử. 41. Để tách SO2 khỏi hỗn hợp SO2, SO3, O2 ta dùng hoá chất là: A. Ba(OH)2 và HCl B. H2SO4 và BaSO4 C. HCl và BaSO4 D. Không tách được 42. Có một chất trong phản ứng hoá học này đóng vai trò là chất khử, nhưng trong phản ứng hoá học khác lại là chất oxi hoá. Chất đó có thể là: A. Một axit B. Một oxit bazơ C. Một oxit axit D. Một đơn chất 43. Cho các chất sau: (1) khí clo; (2) khí oxi; (3) axit sunfuric đặc; (4) lưu huỳnh đioxit; (5) lưu huỳnh. Chất nào trong số các chất trên vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính axit? A. (1); (2); (3) B. (1); (4); (5) C. (2); (3); (4). D.(1);(3);(4). 44. Cho sơ đồ sau: X  S  Y  H2SO4  X. Vậy X, Y lần lượt là A. H2S; SO2 B. SO2; H2S C. FeS; SO3 D. A và B 45. Cho dãy biến hóa sau: E   F   G   H   Na2SO4 E, F, G, H có thể lần lượt là dãy các chất nào sau đây? A. FeS2, SO2, SO3, H2SO4 B. SO2, S, SO3, NaHSO4 C. SO2, FeS, SO3, NaHSO4 D. Tất cả đều đúng. 46. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và H2SO4 đặc đều cho cùng một loại muối? A. Fe B. Cu C. Al D. Ag 47. A,B,C là đơn chất của các nguyên tố cthuộc chu kỳ nhỏ, có các quy trình sau: (1) A + B → D↑ (2) A + B → E↑ (3) A + F → D↑ + H2O (4) D + E → A↓ + H2O (5) D + KMnO4 + H2O → G + H + F (6) E + KMnO4 + F → A↓ +G + H + H2O Các chất được ký hiệu bằng chư cái: A, C, B, D, E, F, G, H có thể là: Chất A C D B E F G H Đ/á A. S O2 SO3 H2 SO2 H2SO4 MnSO4 KHSO4 B. H2 O2 H2O S H2S H2SO4 MnSO4 K2SO4 C. S O2 SO2 H2 H2 S H2SO4đ MnSO4 K2SO4 D. H2S H2SO4 MNSO4 K2SO4 H2 O2 H2O S 48. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc, người ta: A. Rót từ từ axit vào nước. B. Rót từ từ nước vào axit. C. Đổ nhanh nước vào axit. D. Không pha loãng được. 49. Chọn câu đúng. A. Axit sunfuric loãng có tính axit và tính oxi hoá B. Axit sunfuric đặc có tính oxi hoá mạnh C. Oleum thu được bằng cách hấp thụ SO3 bằng dung dịch H2SO4 đặc D. Cả 3 câu trên. 50. Cho các dung dịch không màu: NaCl, K2CO3, Na2SO4, HCl và Ba(NO3)2. Nếu không dùng thêm thuốc thử thì có thể nhận biết được mấy chất? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 51. Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4 thì có hiện tượng: A. Màu xanh của dung dịch đậm hơn. B. Màu xanh của dung dịch nhạt dần. C. Có kết tủa vàng nâu D. Không có hiện tượng gì. 52. Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là: A. CaCO3 B. Al C. Zn D. Quỳ tím 53. Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na2CO3, tổng số chất vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 54. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt cùng lúc 3 dung dịch H2SO4 đặc, Ba(OH)2, HCl là: A. Cu B. SO2 C. Quỳ tím D. BaCO3 55. Ở điều kiện thường, để so sánh tính oxi hóa của oxi và ozon ta có thể dùng A. Ag B. Hg C. S D. KI 56. Khí thu được bằng phương pháp dời chỗ nước là A. O2 và SO2 B. Cl2 và HCl C. O2 và Cl2 D. O2 và N2 57. Phản ứng không xảy ra là 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan