HƯỚNG DẪN ÔN TẬP
MÔN TIN HỌC VĂN PHÒNG
(Phục vụ thi tuyển cán bộ công chức)
LỜI NÓI ĐẦU
Để thực hiện và triển khai tốt việc thi tuyển cône chức năm 2011 theo đúng
qui định của Trans ương, Sở Nội vụ tổ chức soạn thảo tài liệu hướng dẫn ôn thi
môn Tin học phục vụ cho các đối tượng có nhu cầu thi tuyển.
Hình thức thi tuyển: Thi trắc nghiệm khách quan, thời eian 30 phút, chung
cho tất cả các đối tượng dự thi.
Để các đối tượng dự thi được thuận lợi, trong kì thi này môn Tin học chỉ tập
trung vào tin học văn phòne, với 2 nội dune chính là:
1. Phần mềm soạn thảo văn bản MS-Word.
2. Phần mềm bảne tính MS-Excel.
Các nội dung hướng dẫn ôn sau đây được thể hiện dưới dạngcâu hỏi trắc
nghiệm, có tính bao quát toàn bộ chương trìnhtin học văn phòng,tập trung vào
các kỹ năng thực hành ứng dụng mà công chức cần nắm được. Các thí sinh cần
chọn 1 trong các phương án trả lời được nêu ra, nếu chọn sai sẽ không được
tĩnh điểm.
Tài liệu này được soạn theo cuốn “Tin học văn phòng”- Tác giả Thạc Bình
Cường (chủ biên), NXB Giáo dục ấn hành.
MICRO SOFT WORD
1
1. Có các cách nào khởi động MS-Word:
a) Nhấn chuột vào nút Start—>ProgramsH>Microsoft Word.
b) Nhấn đúp biểu tượng Microsoft Wordtrên mànhình.
c)
Cả hai cách trên đều đúng
d)
Cả hai cách trên đều không đúng
2. Đang soạn thảo văn bản bằng WinWord, muốnthoát, ta có thể:
a. Nhấn Ctrl + F4
b. Nhấn Alt + F4
c. Nhấn Esc
d. Các câu A, B, c đều đúng
3. Nhấn nút nào sau đây để tạo một văn bản mới ?
a)
a
4. Phát biểu
a) Nhấn
b) Nhấn
c) Nhấn
d) Nhấn
b)
ljj
d)
c)
nào dưới đây là sai:
chuộtvào khu vực số 1 để
chuộtvào khu vực số 2 để
chuộtvào khu vực số 3 để
chuộtvào khu vực số 4 để
File
Edit
iA
- ì
tạo mới một văn bản.
tạo một thư mục mới
đóng cửa sổ soạn thảo văn bản
ghi lưu văn bản
View
Insert
Fo
5. Trong WinWord, để tạo một văn bản mới, ta dùng tổ hợp phím:
a) Ctrl+O
c) Ctrl+N
b) Ctrl+S
d) Ctrl+P
6. Khi chọn File—> Save As ta thực hiện công việc nào sau đây:
a) Ghi tệp đang mở đè lên tệp cũ
b) Ghi lần đầu tệp đang soạn thảo.
c) Ghi lưu tài liệu với một tên khác
d) Cho phép thực hiện cả ba điều trên
7. Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
a) vùng 1 là thanh trạng thái
b) vùng 2 là thanh thực đơn lệnh của cửa sổ
c) vùng 3 là một thanh công cụ
d) vùng 4 là thanh cuộn dọc
2
- In l x)
D o c u m e n t l - M ic ro s o ft W o r d
File
Edit
View
a ũí a
Ể
In sert
Fo rm a t
T o o ls
T a b le
W in d o w
& mt m
Help
*o
-3£p I
8. Cho biết phát biểu nào đưới đây là sai:
a) bấm Ctrl+C tương đương với nhấn nút Copy trên thanh thực đơn lệnh
Standard.
b) bấm Ctrl+V tương đương với nhấn nút Paste.
c) bấm Ctrl+X tương đương với nhấn nút Cut
d) bấm Ctrl+P tương đương với nhấn nút Print trên thanh công cụ Standard.
9. Phát biểu nào dưới đây là sai khi bạn gõ tiếng Việt theo kiểu Telex:
a) gõ phím a và s tạo được chữ á
b) gõ phím a ba lần tạo được chữ â
c) sõ phím a và sau đó gõ phím s hai lần tạo được chữ as
d) giữ phím SHIFT gõ phím a tạo được chữ A
10. Tìm câu sai:
a) Nhấn tổ họp phím Ctrl-X để thay thế cho chức năng Cut
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl-V để thay thế cho chức năne Paste
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl-C để thay thế cho chức năns Copy
d) Nhấn tổ hợp phím Ctrl-O thay cho việc nhắp chọn nút Undo trên thanh
công cụ.
11. Nhắp chuột ở đầu một dòng văn bản là để:
a) chọn (hay còn gọi là bôi đen) nhiều dòng văn bản.
b) chọn 1 dòng văn bản.
c) xoá 1 dòng văn bản.
d) xoá toàn bộ văn bản.
12. Mục HEADER AND FOOTER của MS-Word
a) cho phép chèn dòng chữ, hình ảnh.
b) cho phép chèn số trane đánh tự động cho văn
bản.
c) cho phép chèn số trang theo dạng:[trang hiện thời]/[tổng số trang]
d) cho phép thực hiện cả ba điều trên
13. Với chức năng của MS-Word, bạn không thể thực hiện được việc:
a) vẽ bảng biểu trong văn bản
b) chèn ảnh vào trang văn bản
3
c) sao chép 1 đoạn văn bản vàthực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn
văn bản mà không phải nhập lại
d) kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt.
14. Để chuyển đổi qua lại eiữa các tài liệu đang soạn trong WinWord, ta có thể
dùng:
a) Menu Windows, Switch to
c) Menu Windows, List
b) Menu Windows, Task List
d) Nhấn Ctrl+F6
15. Muốn thay đổi danh sách đang được bôi đen thành danh sách đánh số thứ tự,
bạn nhấn vào menu nào để có thể truy xuất đến chức năng mong muốn
a) File
c) Format
b) Edit
d) Tools
16. Với công việc nào bạn cần phải mở thực đơn lệnh FORMAT
a) khi muốn ghi lưu tệp văn bản
b) khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang để có thể vẽ được bảng biểu có
nhiều cột
c) khi muốn đổi phông chữ
d) khi muốn cài đặt máy in
17. Khi bạn đã chọn bộ gõ văn bản là theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là Telex thì
phông chữ phải sử dụng là
a) Vntime
c) Times New Roman
b) ABC
d) VNI
18. Phát biểu nào dưới đây bạn không thể thực hiện được với MS-WORD:
a) Định dạng đĩa mềm
b) Định dạng dòng văn bản
c) Nối hai tệp văn bản thành 1 tệp văn bản.
d) Đánh số trang tự độne cho văn bản.
19. Để chèn dòng trống dòng 1 và dòng 2, chúng ta phải sử dụng phím:
c) ENTER
a) TAB
b) CTRL
d) ESC
20. Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn
a) Format/paragraph/line spacing
b) Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
c) Cả hai cách A và B đều đúng
d) Cả 2 cách A và B đều sai
21. MS Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thành các định dạng nào
a) *.doc,*.txt và *.exe
b) *.doc, *.htm và *.zip
c) *.doc, *.dot, *.htm, *.txt
d) *.doc, *.avi, *.mpeg và *.dat
4
22. Để có thể đánh được chỉ số dưới, ví dụ đánh H20 , bạn cần:
a) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl = )
b) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Shift =)
c) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Alt =)
d) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Alt shift =)
23. Bạn đã bôi đen một dòng chữ và bạn muốn dòng chữ này được đậm lên. Bạn
nhấn tổ hợp phím nào để thực hiện điều này
a) Ctrl + B
c) Ctrl + A
b) Ctrl + c
d) Ctrl + K
24. Để một đoạn văn bản được canh trái, thụt đầu dòng lcm và cách đoạn bên
dưới 6pt ta dùng menu Format, Paragraph với các khai báo sau:
a. Special First Line lcm, Spacing After 6pt, Alignment Left
b. Special Hanging lcm, Spacing After 6pt, Alignment Left
c. Spacing First Line lcm, Spacing After 6pt, Alignment Left
d. Special First Line lcm, Spacing After 6pt, Alienment Justified
25. Để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình, ta có thể:
a) Nhấn Ctrl-A.
b) Click nhanh chuột 3 lần trên lề trái vùng lựa chọn.
c) Nhấn Ctrl, kích chuột trên lề trái vùng lựa chọn.
d) Cả 3 câu A, B, c đều đúng.
26. Trong WinWord, sau khi lỡ xóa nhầm một đoạn văn bản hoặc một thao tác
nào đó làm mất đi nội dung văn bản, ta có thểphục hồi lại văn bản như trướcđó:
a) Dùng lệnh Edit, Ưndo
b) Đóng tập tin đó nhưng không lưu.
c) Các câu A và B đều đúng.
d) Các câu A và B đều sai.
27. Để chèn vào văn bản những hình ảnh
menu kéo xuống của mục Insert
a) Auto text
b) Field
c) Symbol
d) Reference
bạn chọn mục nào trong
28. Bạn đã lựa chọn (bôi đen) 3 ô của bảng và sau đó nhấn chuột phải. Bạn chọn
chức năn2 nào để trộn 3 ô này làm một
a) Delete rows
b) Merge Cells
c) Distribute Row Evenly
d) Distribute Column Evenly
29. Bạn có thể tạo được loại biểu đồ nào trong Word:
a) Chỉ tạo được biểu đồ đường thẳng
b) Word hỗ trợ duy nhất 2 loại là biểu đồ thẳng và biểu đồ hình cột
5
c) Word có thể giúp bạn tạo các biểu đồ đường thẳng, cột và biểu đồ hình tròn
d) Word không có chức năng biểu đồ
30. Bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm thế nào để bảng này có viền kẻ
đậm
a) Nhấn Format, chọn Bullets and Numbering
b) Nhấn Tools, chọn Borders and Shading
c) Nhấn Format, chọn Theme
d) Nhấn Format, chọn Borders and Shading
31. Để chọn một dòng trong cả một bảne biểu, bạn sẽ
a) Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng đó
b) Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó
c) Nhấn chuột 3 lần vào một vị trí bất kỳ trong bảng
d) Cả hai cách A và B đều được
32. Để lựa chọn toàn bộ một ô trong bảng, bạn sẽ
a) Nhấn đúp chuột vào ô đó
b) Nhấn chuột 3 lần vào ô đó
c) Nhấn chuột ở vị trí góc trái dưới ô đó
d) Nhấn chuột ở bên trên ô đó
33. Sau khi nhập nội dung vào các ô cho bảng, chúng ta có thể:
a) sao chép nội dung từ ô này sang ô khác
b) cắt và dán nội dung từ cột này sang cột khác
c) cắt và dán nội dung từ dòng này sang dòng khác
d) làm được cả 3 thao tác nói trên
34. Muốn gộp (tiếng Anh là Merge) hai ô thành một ô theochiều dọc thì
a) chọn các ô, sau đó nhắp phải chuột vào ô đã chọn làmxuất hiện hộp lệnh.
b) chọn các ô, sau đó nhắp vào Table, Merge Cells
c) chọn các ô, sau đó nhắp nút Merge Cells.
d) cả 3 cách trên đều cho ra kết quả theo yêu cầu.
35. Để ghép dữ liệu nhiều ô trong bảng thành một ô, ta đánh dấu các ô đó và
dùng menu:
a) Table, Split Cells
b) Table, Sum Cells
c) Table , Merge Cells
d) Table, Split Table
36. Khi con trỏ ở ô cuối cùng trong bảng, nếu ta nhấn phím Tab thì:
a) Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng.
b) Con trỏ đứng yên vì đã hết bảng.
c) Con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng.
d) Sẽ cho bảng thêm một dòns mới.
37. Theo hình minh hoạ, Bạn muốn chèn 1 bảng biểu vào văn bản, Bạn nhắp
chuột vào nút:
6
a)
b)
c)
d)
Số 1
Số 2
Số 3
Số 4
38. Bạn đang đặt con trỏ văn bản ở ô góc bên phải, dòng cuối của bảng. Bạn
muốn thêm một dòng mới cho bảng vậy bạn sẽ sử dụng phím nào dưới đây:
a) Phím Ctrl
b) Phím Enter
c) Phím Shift
d) PhímTab
39. Bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang 20 xuất hiện các
dấu xanh đỏ
a) Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp
b) Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai
quy tắc ngữ pháp
c) Dấu xanh là do bạn 20 sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn 20 sai từ
tiếng Anh
d) Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virus
40. Để canh giữa cho một đoạn văn bản, ta nhấn:
a. Ctrl+C
’
’
b. Ctrl+E
c Ctrl+L
d. Ctrl+R
41. Chức năng Format, DropCap dùng để thể hiện:
a. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
b. Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản
c. Làm to ký tự đầu tiên của đoạn.
d. Làm tăne cỡ chữ cho vănbản trong đoạn
42. Trong WinWord muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng thì phải đè phím gì
trước khi kéo chuột:
a. SHIFT
b. CTRL + SHIFT
c CTRL + ALT
d TAB
43. Để chèn một tập tin trên đĩa vào văn bản đang soạn thảo tại vị trí con trỏ, ta
sử dụng:
a. Insert, File
b. Insert, Object
7
c. Insert, Field
d. Insert, Symbol
44. Trong WinWord sau khi định dạng in nghiêng cho 1 khối , muốn xóa định
dạng của khối đó dùng lệnh hay tổ hợp phím sì?
a. CTRL + 1
b. CTRL + SpaceBar
c. Click Normal sau khi dùng lệnh Format Font
d. Các câu trên đều đúng
45. Muốn xem lại trang văn bản trước khi in, ta dùng:
a) Ctrl + Shift + p
b) Menu View, Page
c) Menu File, Print Preview
d) Menu View, Full Screen
46. Để tăng khoảng cách đoạn chứa con trỏ với đoạn văn dưới nó, ta dùng menu:
a) Format, Spacing Before
b) Format, Paragraph, Spacing After
c) Format, Spacing After
d) Format, Paragraph, Spacing Before
47. Để chia cột cho văn bản đang soạn, ta có thể:
a) Nhấn Ctrl+Shift+Enter
b) Dùng menu Format, Columns
c) Dùng menu Tools, Columns
d) Nhấn Ctrl+Enter
48. Để định dạng lại cho ký tự trong WinWord, ta dùng:
a) Format, Paragraph
b) Format, Style
c) Format, AutoFormat
d) Format, Font
49. Muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:
a) chọn thực đon lệnh Insert->Page Numbers
b) chọn thực đon lệnh Insert->Index and Tables
c) chọn thực đơn lệnh Insert->Symbol
d) chọn thực đon lệnh Insert->Break
50. Bạn lựa chọn khu vực nào để thể hiện rằng mình muốn in 4 bản
a) Khu vực số 1
b) Khu vực số 2
c) Khu vực số 3
d) Khu vực số 4
8
Printer
Name:
Status:
Type:
where:
Comment:
JLÌ2íi
I- HPLaserJetSN
Idle
HPLaserJet5N
IP_10.6.1.23
P
fiỊueple&
Mrin
antuto
ald
Ị-Page range
Numberofcopies:
c~ All
r
n irrẹní P*Qr
<*Pages: pr>ond/or pogc I‘õngc3
Printwhat: |Pocumcnt
ỊaIp-agesinrange
ZL
r^jonm-----------------------------1Pagespersheet: |4pages
Scaletopapersise: |rjoScaling
MICROSOFT EXCEL
1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
a) Bảng tính có thể có đến 256 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các chữ
cái A,B,C .. Z,AA, AB,AC..
b) Bảng tĩnh có thể lên đến 512 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ
A,b "..,Y,Z,AA, AB,AC..
c) Bảng tính chỉ có 24 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ
d) Bảng tính bao gồm 24 cột và 10 dòng, trong đó 24 cột tương ứng với 24
chữ cái và 10 dòng là 10 giá trị hiện có
2. Để thực hiện công việc ghi lưu nội dung của bảng tính vào máy tính, bạn hãy
cho biết tổ hợp phím tắt nào dưới đây đáp ứng được điều này ?
a) Tổ hợp phím Ctrl + o
b) Tổ hợp phím Ctrl + A
c) Tổ hợp phím Shift + s
d) Tổ họp phím Ctrl + s
3. Tổ họp phím nào dưới đây thực hiện việc tạo mới một bảng tính?
a) Tổ hợp phím Shift + Ctrl + N
b) Tổ hợp phím Ctrl + N
c) Tổ hợp phím Ctrl + A
d) Tổ hợp phím Ctrl + o
4. Đế đóng (tắt) bảng tính (workbook) đang mở, bạn hãy cho biết cách nào trong
các cách dưới đây không đáp ứng được điều này ?
a) Vào thực đơn File, chọn Close
b) Vào thực đơn File, chọn Exit
c) Vào thực đơn File, chọn Quit
d) Nhấn chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên của cửa sổ
5. Khi tệp congvanO 12005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-05 có
cùng nội dung với congvanO 12005 thì bạn phải:
a) nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE.
b) nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE AS
9
c) nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn EDIT.
d) nhắp chọn thực đơn lệnh EDIT và chọn RENAME.
6. Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó, bạn
chọn mục nào trong số các mục sau
a) Vào thực đơn Help, chọn Microsoít Excel Help
b) Vào thực đơn Help, chọn About Microsoft Excel
c) Vào thực đơn Tools, chọn Help
d) Vào thực đơn Edit, chọn Guide
7. Để lựa chọn các vùne không liền kề nhau trone bảng tính, bạn cần sử dụng
chuột kết hợp với phím nào
a) Alt
c) Ctrl và Shift
b) Shift
d) Ctrl
8. Bạn đã bôi đen một hàng trong bảng tính. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho
phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.
a) Vào thực đơn Insert, chọn Rows.
b) Vào thực đơn Insert, chọn Cells
c) Vào thực đon Insert, chọn Columns
d) Vào thực đơn Insert, chọn Object
9. Để
a)
b)
c)
d)
chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ họp phím bạn chọn:
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space
Cả hai cách thứ nhất và thứ 3 đều được
10. Đế ghi bảng tính như một tệp tin mẫu, ta chọn tuỳ chọn nào sau đây từ phần
Save as type của hộp thoại Save
a) Web Page (*.htm; *.html)
b) Template (*.xlt)
c) Text (Tab delimited) (*.txt)
d) Unicode Text (*.txt)
11.
a)
b)
c)
d)
Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong:
Control Panel - Regional Options
Control Panel - System
Control Panel - Date/Time
Control Panel - Display
10
12. Trong Excel, để sao chép một Sheet ta vào
a. Edit, chọn Delete Sheet
c. Edit, chọn Move or Copy Sheet
b. File, chọn Copy Sheet
d. Ba câu trên đều sai
13. Trong Excel, để xoá một hàng và dồn dữ liệu hàng dưới lên, ta chọn hàng cần
xóa và lệnh sau:
a. Edit, Clear..., All
b. Edit, Delete
c. Edit, Delete..., Shift Cell Up
d. Ba câu trên đều đúng
14. Trong Excel, để chèn một cột ta thực hiện:
a. Vào menu Insert, chọn Row
b. Vào menu Edit, chọn Fill
c. Vào menu Column, chọn Insert
d. Tất cả đều sai
15. Khi đang nhập liệu trong Excel, phím tắt nào sau đây sẽ giúp bạn xuống một
dòng ngay trong cùng một ô:
a) Enter
b) Ctrl + Enter
c) Shift + Enter
d) Alt + Enter
16. Để chuyển con trỏ trong bảna tính từ ô bất kì về ô A I, ta thực hiện thao tác
nào sau đây:
a) ấn phím Ctrl + T
b) ấn phím Home
c) ấn phím Ctrl + Home
d) ấn phím Page Up
17. Để chọn đồng thời các ô khône liền kề nhau, bạn ấn phím nào rồi bấm chuột
a) Ctrl'
b) Shift
c) Ctrl + Shift
d) Alt + Shift
18. Để xoá một
a) Chọn cột
b) Chọn cột
c) Chọn cột
d) Chọn cột
cột và dịch cột bên phải sang, bạn thực hiện thao tác nào sau đây:
cần xoá rồi bấm phím Delete
cần xoá rồi vào File —» Delete
cần xoá rồi bấm Ctrl + X
cần xoá rồi vào File —> Delete Sheet
19. Trong hộp thoại Format Cell danh mục nào sau đây định nghĩa không đúng:
a) Number: Cho phép lựa chọn một trong các kiểu định dạng có sẵn như số,
ngày, thời gian...
b) Alignment: Cho phép định dạng kiểu dữ liệu.
c) Fonts: Cho phép định dạng font dữ liệu
d) Border : Cho phép định dạng đường viền cho bảng tính
11
20. Việc nào sau đây không thực hiện được bằng thao tác bấm chuột phải trên
bảng tính :
a) Sao chép dữ liệu
b) Ghi tệp dữ liệu vào đĩa
c) Di chuyển dữ liệu
d) Định dạng dữ liệu
21. Chọn câu trả lời đúng
A. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập tháng trước
B. Khi nhập dữ liệu neày tháng, bắt buộc phải nhập ngày trước.
c. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập dữ liệu cho năm là 4 chữ số.
D. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, có thể nhập ngày trước hay tháng trước tùy theo
định dạng hiển thị của dữ liệu.
22. Biểu hiện ### trong cột F thể hiện:
a) Dữ liệu trong cột có lỗi
b) Định dạng dữ liệu của cột có lỗi
c) Kết quả tính toán có lỗi
d) Chiều rộng cột không đủ để hiển thị dữ liệu.
23. Địa chỉ ô như thế nào sau đây là đúng ?
a) 1A
b) AA1
c) $1$A
d) Cả ba địa chỉ trên đều đúng
24. Địa chí B$3 là địa chỉ
a) Tương đối
b) Tuyệt đối
c) Hỗn hợp
d) Biểu diễn sai
25. Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữtrong một ô hiển thị theo kiểu
a) Theo chiều nằm ngang
c) Theo chiều nghiêng
b) Theo chiều thẳng đứng
d) c ả 3 kiểu trên
gì ?
26. Bạn đã nhập số 15 vào ô C6. Bạn nhấn vào nút nào để có thể ô C6 có giá trị là
$15
a) Vào thực đơn Format - Cells - Number - Scientiíic
b) Vào thực đơn Format - Cells - Alignment - Accountins
c) Chọn ô C6 rồi nhấn chuột vào nút L5J trên
d) Cả ba cách trên đều đúng
27. Công thức nào dưới đây là đúng ?
a) =SUM(A 1);SUM(A7)
b) =SUM(A1):SUM(A7)
thanh công cụ
c) =SUM(A1-A7)
d) =SƯM(A1:A7)
28. Hàm Rank(Value, Range) cho giá trị là:
12
a)
b)
c)
d)
Giá trị căn bậc Range của giá trị Value
Đếm các ô trong vùn2 Range thoả mãn tiêu chuẩn Value
Thứ hạng của giá trị Value so với giá trị có trong Range
Làm tròn giá trị Value với sô chữ số thập phân là Range
29. Muốn tính trung bình của hàng hay cột, bạn sử dụng hàm nào trong số các
hàm dưới đây?
a) Hàm SƯM(TOTAL)/TOTAL()
c) Hàm MediumO
b) Hàm TOTAL(SƯM)/SƯM()
d) Hàm AverageO
30. Tìm câu đúne:
a) AND(1000>900;Left(“Excel”)= “ex”) sẽ cho kết quả là TRƯE
b) OR( 1Ò00>900;Left(“Excel”)= “x”) sẽ cho kết quả là TRUE
c) ROUND(123,456;0)=123,456
d) MINUTE(“6:30:40 )=6
31. Nếu thí sinh đạttừ 5điểm trở lên, thí sinh đó đượcxếp loạiĐạt, ngược lại
nếu dưới 5 điểm, thì xếp loạiKhông đạt.Theo bạn, công thứcnào dưới đây thể
hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)
’ a) =IF(G6>=5,"Đạt") ELSE ("Khong đạt")
b) =IF(G6<5,"Khổng đạt","Đạt")
c) =IF(G6=<5,"Đạt'", "Không đạt")
d) =IF(G6>5,"Đạt","Không Đạt'")
32. Giá trị nào sau đây sẽ được điền cho ô D8 khi bạn nhấn chuột vào góc phải
dưới ô D7 và kéo xuống các ô D8, D9, D10 đế’ áp dụng cùng công thức của ô D7
a) 200
c) 144
b) 240
d) 0
D7
A
fx =D3*C7
▼
B
c
D
1
2
3
Lương cơ bản
100
4
5
6
7
8
9
10
11
Ho và tèn
Nguyễn Văn Bình
Hoàng Đình Thông
Lê Vằn Hùng
Pham Thi Lan
Nguyễn Thị Thu
Hê sô
Luonq
1 -2
2
1
2
2
120Ỉ
33. Biết rằng lương=lương cơ bản * hệ số. Để tính lương của từng người, bạn
phải nhập công thức nào vào ô D7
a) =C7*D3
c) =C7*$D$3
b) =$C7*D3
d) =$C$7*$D$3
13
D7
-
fx
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
c
B
D
Lương cơ bản
Ho và tèn
Hè sỏ
Nguyễn Văn Bình
Hoảng Đình Thông
Lê Văn Hùng
Pham Thi Lan
Nguyễn Thị Thu
100
Lu>ữnq
1.2
2
1
2
1
2
34. Để tính giá trị cho các ô từ D3 đến D9, đầu tiên bạn phải nhập công thức nào
trong số các công thức sau vào ô D3
a) =VLOOKUP(C3,BI 1:C14,2,0)
b) =VLOOKUP(C3,$B$l l:$c$14,l,2)
c) =VLOOKUP(C3,$B$l l:$c$ 14,2,0)
d) =VLOOKUP(C3,BI 1 : 0 4 , 2 , 1 ) _____________________
A
1
2
3
4
5
6
7
8
|9
10
11
12
13
14
15
B
Ho và tên
c
D
Chức vu
Phụ cáp
Nguyễn Văn Bình
Hoàng Đình Thông
Lê Văn Hùng
Pham Thi Lan
Nguyễn Thị Thu
Hoàng Vãn Thái
Nguyễn Văn Thanh
GĐ
NV
PGĐ
NV
NV
NV
NV
Chức vu
Mức phụ cảp
GĐ
PGĐ
NV
100000
70000
30000
35. Để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại "xuất sắc", bạn bôi đen toàn bộ
vùng có chứa dữ liệu cần xem rồi sử dụng công cụgì trong số các công cụ sau
a) Vào menu Tools, chọn Quick view, chọn mức "xuất
sắc"
b) Vào menu Data, chọn Validation
c) Vào menu View, chọn mức "xuất sắc"
d) Vào menu Data, chọn Filter - Autoíilter
36. Sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp nào
sau đây là đúng ?
a) AO 10 - A 100 - AO 11
b) A010 - A011 - A100
c) A100- A010- A011
d) A011 - A010-A100
14
37. MS-Excel hỗ trợ bạn vẽ nhữns kiểu biểu đồ gì?
a) Column, Bar, Pie, Line
c) B&w Column
b) XY, Radar
d) Tất cả các kiểu biểu đồ trên
38. Để thực hiện việc cố định dòng tiêu đề, cột tiêu đề khi cuộn màn hình, ta
chọn vùng nào trong các vùng sau:
A. Vùng 1
c. Vùng 3
B. Vùng 2
D. Vùng 4
1£2Mtcro*oft Excel •danhsachlop.xls
EHe Edi^ỹịew^)sert <^nSỊtooir
"ÍT ểV
D
Vùng 1
{Windo^)Help !0etkeyO2.1 Acrobaỉ
Ịkĩ 0
112 »
) ( Vùng!
Vùng 3
r> <
A
)
( Vùng 4
)
_Đ_
B____ ___ c
39. Để cố định dòngtiêu đề 1và cột tiêu đề 1 khi cuộn màn hình như hình minh
họa, ta đặt con trỏ tạiônào dưới đây:
A. Ô AI
c. ộ A2
B. Ô B2
D. Ô BI
1
£
3M
tcro
so
ítE
x
c
e
l•d
â
n
h
ia
c
h
lo
p
.x
ls
0
ỉeE
d
it V
ie
wIn
s
e
rt F
c
rm
a
t Io
o
ls
| p, 1
□ ư a cí « a y- %
ì
K14
A
B
c
D
1
2
3
4
5
6
40. Để chia màn hình thành nhiều khu vực làm việc như hình minh họa, ta chọn
vùng nào trong các vùng sau:
a) Vùng 1
c) Vùng 3
b) Vùng 2
d) Vùng 4
1
A
Họ tên
7
8 Nqưvễn Văn An
9 Trần Công Thinh
10 Phạm Thị Hăng
c
Lớp
D
Sỗ ĐT liên hệ
A1
A1
A2
9690565
9624678
7860755
E
Ghi chú
41. Để định dạng dữ liệu tại cột c là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta
chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Fonnat, chọn:
15
a) Cells
b) Column
c) AutoFormat
d) Conditional Formatting
42. Để thực hiện việc sắp xếp dữ liệutrong bảng theo Điểm TB HK1 từ cao
xuống thấp, sau đó sắp xếptheo lớp, thựchiện theo hình minh họa sẽ cho kết quả
sắp xếp sai. Neuyên nhân do lựa chọn sai ở :
a) Vùng 1^
c) Vùng 3
b) Vùng 2
d) Vùng 4
£3 M ic ro s o ít Excel - d anhsachlo p .xls
SỊ3 File Edit View Ịnsert Format Tools Data Window Help
D Ổ H Ể
*
X
Vietkey02.1
Acrobat
f»Ếi m 51 í
[12 •
B
m _
- A .
43. Giả sử bảng tính có một cột chứa điểm trung bình của học sinh có giá trị
bằng số. Để thực hiện lọc các học sinh có điểm trung bình lớn hơn 5.0, ta nhấn
chuột vào thực đơn lệnh Data, chọn:
a) Form
c) Subtotals
b) Filter
d) Validation
44. Để thực hiện tĩnh điểm trung bình chung học kỳ 1 sinh viên lớp A l, ta sử
dụng chức năng Subtotals như hình minh họa. Trong hộp Ưse íunction, hàm được
sử dụng là:
a) Sum
c) Average
b) Count
d) Product
16
1E2 M ic ro s o ít Excel - d a n hsachlo p.xls
m
jD
File Edit Vievv Insert
££ Ik3 8Zí | #
4
5
6
7
z i
12 -
Eặ ?
E ubtotal
B
B
_
»
- A
~
1
F
1 hê Đ iẽ m T B HK1
2
3
4
Nguyễn Bích Thủv
s- y -
Lóp
^
Ì62 3
;623
~3
use runccion:
S 3
I ran u o n g I nmn
Md subtotal to:
r Lớp
Nquvên Trân Hà
Hà Nam Đăng
Trân Thành Cônq
Đặng Quang Hạnh
Pham Thi Hănq
~~±Ị
OĐiểrn TB HK1
■ '1
* Replace current subtotals
r~ Page break betvụeen groups
2I
G
|—
1
7 .2 4
5 .1 9
1565
8 .7 0
678
1514
5.21
I
8 .5 4
4 .9 2
I56 2
>932
>213
6.21
4 .3 7
I75 5
5 .9 4
1
1
1
1
F7 Summary below data
.
13
14
N i
Acrobat
ế i-l i a
Ho tên
11
I
-
Vietkey02.1
-
Nguyễn Thanh Hải
9
I
Window
1
5
6
7
8
8
9
10
®
Window Help
= SỐTT
A
SÔTT
2
3
Tools Data
^
zj
A1
1
a
Snaglt 1^
TO
Format
►
H\
Remove A I
1
OK
I
M
________________________
sheetl \s h e e t 2 / Sheet3
/
Ready
1ỉ
C alculatE
1
11
11
Cancel
1
► 1
r
ÍNUM
a j j j ~ r~
r
'í
r ~
J
45. Để thực hiện định dạne đườne viền cho bảna dữ liệu, chọn bảng dữ liệu đó,
nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Fonnat Cells,
chọn thẻ
a) Alignment
b) Font
c) Border
d) Pattem
46. Để đếm số s v xếp loại Đạt và Không Đạt như hình minh họa, ta sử dụng
hàm COUNTIF tại ô F14 sau đó sao chép công thức sang ô F15. Biểu diễn
hàm COƯNTIF nào dưới đây đáp ứng được yêu cầu trên:
a) COƯNTIF($G$2:$G$ 10,E 14)
b) COUNTIF(G2:G10,E14)
c) CC)UNTIF(G2:G10,"Đạt");
d) COƯNTIF($G$2:$G$ 10,"Không Đạt")
0 Microsoít Excel - danhsachlop.xls
Edit View Ịnsert Format Tooỉs Data Window Help
mĩầ
□
4
A
3
5
4
6
5
7
6
8
7
8
9
9
10
Ịộetkey02.1
z f* ềi
Acrobat
m
ị'2 '
B
-
1
«
- A
1«S| xị
>>
-
OăDSnaglt (â* Window
—
TS TS
ỳ \&
II
8*1 File
B
Nqưyên Văn An
Trân Công Thinh
NquyênTrân Hà
Hầ Nam Đăng
Trân Thánh Công
Đăng Quang H ạ n h
Phạm Thi Hănq
c
D
1980
1982
1981
1980
1979
1982
1984
F
E
A1
A1
9690565
9624678
7680514
7789562
8456932
8845213
7860755
A2
A2
A2
A2
A2
11
12
G
—
■
8.70 Đ a t
5.21 Đat
854 Đặt
4.92 Không Đ ạ t
6.21 Đat
4.37 Không Đat
5.94 Đạt
Bàng tồng kết
13
X êp loại
15
Đat
Không Đạt
uj
Sô luxmg sv
7
2
16
17
18
|l< < ► w\sheetl Xsheet2/sheet3/
Ready
Calculate
M
11
1
►i I
!
I I
NUM
1
1
/\
17
47. AI chứa giá trị 4, BI chứa 36, C1 chứa 6. Nhập vào DI công thức:
=IF(Cl>0;sum(Al:Bl);0)
Cho biết kết quả trong ô D I:
a. 40
b. 6
c. 0
d. 9
48. Giả sử ô AI có giá trị 7,263 và ô A2 có giá trị 5,326. Công thức
=ROUND(Al;2)-INT(A2) cho kết quả:
a. 1,901
b.2,26
c. 2
d. 2,2
49. Trong Excel, để sao chép giá trị trong ô A3 vào ô A9, thì tại ô A9 ta điền
công thức:
a. =A3
b. =$A3
c. =$A$3
d. Câu A, B, c đều đúng.
50. Ô AI chứa giá trị số là 7, ô BI chứa giá trị chuỗi là ABC.
Hàm =AND(A1>5,B1="ABC") sẽ cho ket quẳ là:
a. TRƯE
b. FALSE
c. 1
d. 2
51. Biết ô A3 có giá trị 15. Hàm =MOD(A3;2) sẽ cho kết quả:
a 1
b. 7
c. 0,5
d. Máy báo lỗi.
52. Ô A6 chứa chuỗi "8637736X". Hàm =VALUE(A6) cho kết quả
a. 8637736
b. 0
c. Không xuất hiện gì cả.
d. Máy báo lỗi.
53. Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụns thao tác nào dưới
a)
b)
c)
d)
Vào menu File, chọn Print
Vào menu View, chọn Zoom
Vào menu File, chọn Web Page Preview
Vào menu File, chọn Print Preview
54. Để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, bạn chọn thao tác
nào
a) Vào File - Web Page Preview - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
b) Vào Format - Borders and Shading - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
c) Vào File - Page Setup - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang
d) Vào Insert - Page Number - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
55. Thao tác nào sẽ thay đổi cỡ chữ, dạng chữ, in béo, in nghiêng, kiểu chữ...
trong MS Excel
a) Vào thực đơn Tools - Options - Font.
b) Vào thực đơn File - Properties - Font.
c) Vào thực đơn Format - Cells - Font.
d) Vào thực đơn Insert - Font
18
ĐÁP ÁN
MICROSOFT WORD
l.c
2.b
3.b
4.b
5.C
6.d
7.a
8.d
9.b
lO.d
ll.b
12.d
13.d
14.d
15. c
16.C
17.C
18.a
19.C
20.C
2 1.c
22.a
2 3 .a
24.C
25.d
26.C
2 7 .c
28.b
2 9 .c
30.d
31.b
32.C
33.d
34.d
35. c
36.d
3 7 .a
38.d
39.C
40.b
4 1 .c
4 2 .a
4 3 .a
44.d
4 5 .c
46.b
47 .b
48.b
4 9 .a
50.b
8.a
9. a
lO.b
20.b
MICROSOFT EXCEL
l.a
2.d
3.b
4.C
5.b
6.a
7.d
1 l.a
12.c
13.b
14.d
15.d
16. c
17.a
18.b
19.b
21. d
22.d
23.b
24.C
25.d
26.b
27.d
2 8 .c
29.d
30.b
31.b
41 .a
32.d
33.c
34.C
35.d
36.b
37.d
38.d
39.b
40.d
42.b
43.b
44.C
4 5 .c
46 .a
4 7 .a
48.b
49.d
50 .a
51.a
52.d
53.d
54.C
5 5 .c
19
- Xem thêm -