BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
HỒ XUÂN THỦY
SỰ THÍCH HỢP CỦA CHUẨN MỰC BÁO CÁO
TÀI CHÍNH QUỐC TẾ CHO DOANH NGHIỆP
NHỎ VÀ VỪA ÁP DỤNG TẠI VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Tp. Hồ Chí Minh - NĂM 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
HỒ XUÂN THỦY
SỰ THÍCH HỢP CỦA CHUẨN MỰC BÁO CÁO
TÀI CHÍNH QUỐC TẾ CHO DOANH NGHIỆP
NHỎ VÀ VỪA ÁP DỤNG TẠI VIỆT NAM
Chuyên ngành: Kế toán
Mã số: 62 34 03 01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học:
1: PGS.TS NGUYỄN XUÂN HƯNG
2: TS LÊ ĐÌNH TRỰC
TP. Hồ Chí Minh- Năm 2016
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu do chính tôi thực hiện dưới sự
hướng dẫn của người hướng dẫn khoa học.
Kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố
trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. Các nội dung được kế thừa, tham khảo
từ các nguồn tài liệu đều được trích dẫn đầy đủ trong danh mục tài liệu tham khảo.
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2016
Tác giả
Hồ Xuân Thủy
LỜI CÁM ƠN
Bên cạnh những niềm vui, sự tự tin bồi đắp hàng ngày khi được khám phá, được
học hỏi những kiến thức mới, thì những khó khăn và thử thách cũng phải là ít trong
chặng đường dài viết luận án. Vì vậy, nếu không có sự giúp đỡ vô cùng qúy báu của
các thầy cô, đồng nghiệp, doanh nghiệp, bạn bè và gia đình, tôi đã không thể hoàn
thành được luận án này. Cho phép tôi được bày tỏ lòng tri ân của mình.
Trước tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến hai thầy cô đã hướng dẫn, dìu
dắt tôi trong quá trình nghiên cứu và viết luận án này. Sự khuyến khích, động viên vào
những lúc tôi nản lòng, mất phương hướng, sự tận tâm và những góp ý, nhận xét của
thầy cô đã định hướng giúp cho tôi rất nhiều trong quá trình bắt đầu bước chân vào
con đường nghiên cứu khoa học. Điều đó làm tôi rất cảm động và là nguồn động lực
thúc đẩy tôi phải luôn tiếp tục cố gắng.
Tôi xin chân thành cảm ơn tất cả Quý thầy cô Khoa Kế toán- Kiểm toán, trường
Đại học Kinh tế TP.HCM. Các thầy cô đã giảng dạy cho tôi từ khi tôi còn là SV đại
học, cao học và vẫn tiếp tục hỗ trợ, giúp đỡ, tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi trong
quá trình nghiên cứu và viết luận án.
Tôi cũng bày tỏ lời cảm ơn chân thành đến Ban giám hiệu, Ban chủ nhiệm Khoa
và các thầy cô trong Khoa Kế toán-kiểm toán, trường Đại học Kinh tế-Luật, TP.HCM,
nơi tôi công tác. Sự chia sẻ trong công việc, sự động viên, khuyến khích và những tình
cảm gắn bó của các thầy cô đã góp phần giúp tôi thuận lợi hơn để hoàn thành luận án
của mình.
Ngoài ra, trong quá trình viết luận án, tôi cũng đã nhận được sự hỗ trợ và giúp
đỡ quý báu của các tổ chức nghề nghiệp, doanh nghiệp, bạn bè, đồng nghiệp ở các
trường khác. Xin nhận lời cám ơn chân thành của tôi cho những sự giúp đỡ đó.
Sau cùng, tôi sẽ không thể hoàn thành được luận án này nếu như không có sự
đồng hành, hỗ trợ và giúp đỡ của tất cả những người thân trong gia đình tôi, đặc biệt
là chồng và các con của tôi, đã luôn bên cạnh, động viên tinh thần để tôi có đủ thời
gian và nghị lực hoàn thành luận án này.
Một lần nữa, tôi xin gửi lời tri ân và cám ơn tất cả mọi người.
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2016
Tác giả
Hồ Xuân Thủy
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CÁM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
DANH MỤC PHỤ LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................. i
1
Tính cấp thiết của đề tài ..................................................................................... i
1.1
Cơ sở hình thành nghiên cứu .............................................................................. i
1.1.1
Tầm quan trọng của SMEs và IFRS for SMEs .................................................. i
1.1.2
SMEs và VAS áp dụng cho SMEs ở Việt Nam ................................................ ii
1.2
Vấn đề nghiên cứu ............................................................................................ iv
2
Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................... vi
3
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................. viii
3.1
Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................... viii
3.2
Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................ viii
4
Phương pháp nghiên cứu .................................................................................. ix
5
Ý nghĩa của nghiên cứu ......................................................................................x
5.1
Ý nghĩa khoa học ................................................................................................x
5.2
Ý nghĩa thực tiễn .............................................................................................. xi
6
Kết cấu của đề tài ............................................................................................. xi
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................1
1.1
Giới thiệu ............................................................................................................1
1.2
Các nghiên cứu trên thế giới ..............................................................................1
1.2.1
Nghiên cứu về nhu cầu cần có IFRS for SMEs ..................................................2
1.2.2
Nghiên cứu về sự thích hợp của các chính sách kế toán, nguyên tắc ghi nhận
và đo lường theo quy định của IFRS for SMEs ..............................................................9
1.2.3
Nghiên cứu về nhân tố đặc điểm của DN ảnh hưởng đến nhu cầu và sự thích
hợp của các chính sách kế toán, nguyên tắc ghi nhận và đo lường theo quy định của
IFRS for SMEs ..............................................................................................................14
1.2.3.1 Quy mô .............................................................................................................15
1.2.3.2 Cơ cấu tổ chức và hoạt động liên quan quốc tế ................................................18
1.2.3.3 Lĩnh vực kinh doanh, hình thức pháp lý, số lượng chủ sở hữu ........................19
1.2.4
Các nghiên cứu khác về những lợi ích, trở ngại có thể gây ảnh hưởng đến khả
năng áp dụng thích hợp IFRS for SMEs........................................................................20
1.3
Các nghiên cứu trong nước ..............................................................................25
1.4
Kết quả đạt được từ các nghiên cứu đã thực hiện và những vấn đề cần tiếp tục
nghiên cứu .....................................................................................................................26
1.4.1
Kết quả đạt được...............................................................................................26
1.4.2
Những vấn đề cần tiếp tục nghiên cứu .............................................................27
1.5
Kết luận ............................................................................................................29
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ CMBCTC QUỐC TẾ CHO DOANH
NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA.............................................................................................30
2.1
Giới thiệu ..........................................................................................................30
2.2
SMEs và chuẩn mực BCTC khác biệt ..............................................................30
2.2.1
Khái niệm SMEs ..............................................................................................30
2.2.2
CMBCTC khác biệt ..........................................................................................33
2.2.2.1 Khái quát về CMBCTC khác biệt ....................................................................33
2.2.2.2 Các cách thức áp dụng CMBCTC khác biệt ....................................................34
2.2.3
Mối liên hệ giữa nhân tố đặc điểm SMEs và CMBCTC khác biệt thích hợp với
nhu cầu BCTC của SMEs ..............................................................................................35
2.2.3.1 Một số đặc điểm chính của SMEs ....................................................................35
2.2.3.2. Mối liên hệ giữa nhân tố đặc điểm SMEs và CMBCTC khác biệt .................36
2.3
Cơ sở lý thuyết về CMBCTC quốc tế cho SMEs .............................................40
2.3.1
Quá trình nghiên cứu và xây dựng IFRS for SMEs .........................................40
2.3.2
Phạm vi và mục tiêu của IFRS for SMEs .........................................................42
2.3.3
Một số đặc điểm của IFRS for SMEs ...............................................................44
2.3.4
Sự thích hợp của IFRS for SMEs với nhu cầu BCTC của SMEs ....................46
2.3.5
Áp dụng IFRS for SMEs của các quốc gia trên thế giới ..................................47
2.3.5.1 Anh ...................................................................................................................49
2.3.5.2 Úc .....................................................................................................................50
2.3.5.3 Mỹ.....................................................................................................................51
2.3.5.4 Hồng Kông .......................................................................................................52
2.3.5.5 Malaysia ...........................................................................................................53
2.3.5.6 Thái Lan............................................................................................................54
2.3.5.7 Philippines ........................................................................................................56
2.3.5.8 Đánh giá chung và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam...................................56
2.4
Các lý thuyết nền về việc áp dụng chuẩn mực kế toán quốc tế........................60
2.4.1
Lý thuyết thể chế xã hội học hiện đại (new institutional sociology theory) ....60
2.4.2
Lý thuyết ủy nhiệm (agency theory) ................................................................64
2.4.3
Lý thuyết thông tin hữu ích (decision usefulness theory) ................................66
2.5
Cơ sở xây dựng mô hình nghiên cứu lý thuyết ................................................67
CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................71
3.1
Giới thiệu ..........................................................................................................71
3.2
Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................71
3.2.1
Xác định phương pháp .....................................................................................71
3.2.2
Thiết kế nghiên cứu ..........................................................................................72
3.3
Nghiên cứu định tính ........................................................................................76
3.3.1
Quy trình nghiên cứu ........................................................................................76
3.3.2
Bảng câu hỏi phỏng vấn (dàn bài thảo luận) ....................................................77
3.3.3
Chọn mẫu..........................................................................................................78
3.3.3.1 Phương pháp chọn mẫu ....................................................................................78
3.3.3.2 Đặc điểm mẫu phỏng vấn .................................................................................78
3.3.3.3 Kích cỡ mẫu .....................................................................................................80
3.3.4
Thu thập dữ liệu................................................................................................81
3.3.5
Phân tích dữ liệu ...............................................................................................82
3.3.5.1 Phương pháp phân tích dữ liệu .........................................................................82
3.3.5.2 Quy trình phân tích dữ liệu...............................................................................82
3.4
Nghiên cứu định lượng .....................................................................................84
3.4.1
Quy trình nghiên cứu định lượng .....................................................................84
3.4.2
Cấu trúc bảng câu hỏi khảo sát .........................................................................85
3.4.3
Chọn mẫu..........................................................................................................86
3.4.4
Thu thập dữ liệu................................................................................................89
3.4.5
Phương pháp xử lý dữ liệu thu thập .................................................................90
3.4.5.1 Thống kê mô tả .................................................................................................90
3.4.5.2 Kiểm định thống kê ..........................................................................................90
3.4.5.3 Mô hình Logistic ..............................................................................................91
3.5
Giả thuyết nghiên cứu và mô tả các biến .........................................................92
3.5.1
Xây dựng giả thuyết .........................................................................................92
3.5.1.1 Các giả thuyết liên quan nhu cầu của SMEs cần áp dụng IFRS for SMEs ......92
3.5.1.2 Các giả thuyết liên quan đến sự thích hợp của các chuẩn mực, chính sách kế
toán, nguyên tắc ghi nhận và đo lường theo quy định của IFRS for SMEs ..................93
3.5.2
Mô tả các biến ..................................................................................................96
3.6
Kết luận chương 3 ............................................................................................98
CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN.....................................100
4.1
Giới thiệu ........................................................................................................100
4.2
Phân tích và bàn luận kết quả nghiên cứu định tính.......................................100
4.2.1
VAS hiện hành áp dụng cho SMEs ................................................................100
4.2.1.1 Vai trò của chuẩn mực kế toán (theo chủ đề 1.1, phụ lục D3) .......................100
4.2.1.2 Quan điểm về chuẩn mực kế toán giảm trừ hiện hành áp dụng cho SMEs (theo
chủ đề 1.2, phụ lục D3) ...............................................................................................101
4.2.1.3 Đối tượng sử dụng thông tin BCTC và mục đích sử dụng thông tin BCTC
(theo chủ đề 2.1, 2.2, phụ lục D3) ...............................................................................102
4.2.1.4 Mức độ tuân thủ chuẩn mực và chất lượng thông tin BCTC (theo chủ đề 1.3,
1.4, 2.4, phụ lục D3) ....................................................................................................104
4.2.2
CMBCTC khác biệt ........................................................................................107
4.2.2.1 Sự cần thiết và các nhân tố ảnh hưởng đến việc xây dựng CMBCTC khác biệt
(theo chủ đề 3.2, phụ lục D3) ......................................................................................107
4.2.2.2 Tiêu chí phân loại SMEs (theo chủ đề 3.1, phụ lục D3) ................................109
4.2.2.3 Mục tiêu và quan điểm xây dựng CMBCTC khác biệt (theo chủ đề 3.3, 3.4,
phụ lục D3) ..................................................................................................................111
4.2.3
Sự thích hợp của IFRS for SMEs ...................................................................112
4.2.3.1 Đặc điểm SMEs và nhu cầu áp dụng IFRS for SMEs (theo chủ đề 4.1, 4.2, phụ
lục D3) 112
4.2.3.2 Quan điểm về các chuẩn mực, chính sách kế toán, nguyên tắc ghi nhận và đo
lường thích hợp với SMEs ( theo chủ đề 4.3, 4.4, phụ lục D3)...................................113
4.2.3.3 Những nhận định về lợi ích, khó khăn khi áp dụng IFRS for SMEs và hướng
áp dụng thích hợp (theo chủ đề 4.5, 4.6, 4.7, phụ lục D3) ..........................................120
4.2.4
Kết luận từ kết quả của nghiên cứu định tính.................................................123
4.3
Phân tích và bàn luận kết quả nghiên cứu định lượng ...................................127
4.3.1
Thống kê đặc điểm của DN khảo sát ..............................................................127
4.3.1.1 Hình thức pháp lý, hình thức sở hữu, lĩnh vực kinh doanh, kiểm toán BCTC ....
........................................................................................................................127
4.3.1.2 Quy mô và cấu trúc sở hữu.............................................................................128
4.3.1.3 Cơ cấu tổ chức và hoạt động liên quan quốc tế ..............................................129
4.3.1.4 Kiến thức của đối tượng khảo sát về VAS và IFRS for SMEs ......................131
4.3.2
Đánh giá VAS hiện hành áp dụng cho SMEs Việt Nam................................132
4.3.2.1 Đối tượng sử dụng thông tin BCTC của SMEs và mục đích sử dụng thông tin
của SMEs .....................................................................................................................132
4.3.2.2 Mức độ tuân thủ chuẩn mực và chất lượng thông tin BCTC SMEs ..............135
4.3.3
Sự cần thiết của CMBCTC riêng cho SMEs và IFRS for SMEs ...................139
4.3.3.1 Thống kê mô tả ...............................................................................................139
4.3.3.2 Kiểm định các giả thuyết liên quan nhu cầu của SMEs cần áp dụng IFRS for
SMEs 140
4.3.3.3 Kết quả phân tích mô hình hồi quy Logistic ..................................................143
4.3.4
Sự phù hợp của chuẩn mực và chính sách, phương pháp kế toán của IFRS for
SMEs đối với SMEs Việt Nam....................................................................................148
4.3.4.1 Sự phù hợp của các chuẩn mực ......................................................................148
4.3.4.2 Đánh giá chi phí- lợi ích của các chính sách kế toán, nguyên tắc ghi nhận và
đo lường .......................................................................................................................152
4.3.5
Nhận thức về lợi ích, khó khăn khi áp dụng IFRS for SMEs và hướng áp dụng
IFRS for SMEs ............................................................................................................165
4.3.6
Kết luận ..........................................................................................................166
CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN TỔNG HỢP TỪ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH
TÍNH, ĐỊNH LƯỢNG VÀ GỢI Ý CHÍNH SÁCH ................................................169
5.1
Giới thiệu ........................................................................................................169
5.2
Kết luận tổng hợp và bàn luận từ kết quả nghiên cứu định tính, định lượng .169
5.2.1
Nhu cầu cần áp dụng IFRS for SMEs và các nhân tố đặc điểm SMEs ảnh
hưởng đến nhu cầu này (mục tiêu 1& 3) .....................................................................169
5.2.2
Sự thích hợp của các chuẩn mực, chính sách kế toán, nguyên tắc ghi nhận và
đo lường của IFRS for SMEs và các nhân tố đặc điểm SMEs ảnh hưởng đến sự thích
hợp này (mục tiêu 2&3)...............................................................................................171
5.2.3
Những lợi ích, khó khăn ảnh hưởng đến khả năng áp dụng và định hướng áp
dụng IFRS for SMEs (mục tiêu 4) ...............................................................................174
5.3
Một số gợi ý chính sách..................................................................................177
5.3.1
Định hướng áp dụng IFRS for SMEs .............................................................177
5.3.1.1 Sự cần thiết và tính khả thi khi áp dụng IFRS for SMEs ...............................177
5.3.1.2 Tiêu chí SMEs ................................................................................................178
5.3.1.3 Hướng áp dụng IFRS for SMEs .....................................................................179
5.3.2
Đề xuất các chuẩn mực, chính sách kế toán, nguyên tắc ghi nhận và đo lường
thích hợp cho SMEs ....................................................................................................181
5.3.3
Các giải pháp hỗ trợ của NN và các tổ chức nghề nghiệp .............................187
5.4
Hạn chế của nghiên cứu và hướng nghiên cứu tương lai ...............................190
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO- PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AAA
ACCA
AARF
AASB
AICPA
ASB
BCLCTT
BCTC
BTC
CECCAR
CLB
CMBCTC
CP
DN
DNNN
DNTN
EC
EU
FASB
FRC
FRSSE
FRSME
GĐTC
GT
HGB
HKICPA
HKSA
American Accounting Association
Hiệp hội kế toán Mỹ
Association of Chartered Certified Accountants
Hiệp hội kế toán công chứng Anh quốc
Australian Accounting Research Foundation
Tổ chức nghiên cứu kế toán Úc
Australian Accounting Standards Board
Hội đồng chuẩn mực kế toán Úc
American Institute of Certified Public Accountants
Viện kế toán công chứng Mỹ
Accounting Standards Board
Hội đồng chuẩn mực kế toán Anh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
BCTC
Bộ Tài chính
Tổ chức kế toán công chứng Romania
Câu lạc bộ
Chuẩn mực báo cáo tài chính
Cổ phần
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp Nhà nước
Doanh nghiệp tư nhân
European Commission
Ủy ban Châu Âu
European Union
Liên minh Châu Âu
Financial Accounting Standards Board
Hội đồng chuẩn mực kế toán tài chính Mỹ
Financial Reporting Council
Hội đồng BCTC
Financial Reporting Standard for Smaller Entities
CMBCTC cho DN nhỏ
Financial Reporting Standard for medium- sizesd Entities
Chuẩn mực báo cáo tài chính cho doanh nghiệp có quy mô vừa
Giám đốc tài chính
Grounded theory
Luật thương mại Đức
Hong Kong Institute of Certified Public Accountants
Viện kế toán viên hành nghề Hồng Kông
Hong Kong Securities Association
Hiệp hội chứng khoán Hồng Kông
IAS
IASB
ICAEW
IFRS
IFRS for SMEs
KTT
KTTH
KTV
MASB
NN
NK
PERS
SMEs
TFRS
TFRS for NPAEs
TNHH
UNCTAD
VACPA
VAS
VCCI
VĐTNN
VICA
VN
XK
WB
International Accounting Standards
Chuẩn mực kế toán quốc tế
International Accounting Standards Board
Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế
The Institute of Chartered Accountants in England and Wales
Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales
International Financial Reporting Standards
Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
International Financial Reporting Standards for small-medium
sized entities
Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế cho các DN nhỏ và vừa
Kế toán trưởng
Kế toán tổng hợp
Kiểm toán viên
Malaysian Accounting Standards Board
Hội đồng chuẩn mực kế toán Malaysia
Nhà nước
Nhập khẩu
Private Entity Reporting Standards
Chuẩn mực báo cáo tài chính cho các công ty tư nhân
DN nhỏ và vừa
Small- medium sized entities
Thai Financial Reporting Standards
Chuẩn mực báo cáo tài chính Thái Lan
Thai Financial Reporting Standards for Non- publicly Accountable
Entities
Chuẩn mực báo cáo tài chính cho doanh nghiệp không có trách
nhiệm giải trình công khai Thái Lan
Trách nhiệm hữu hạn
United Nations of Craft Small and Medium- Sized Enterprised
Diễn đàn thương mại và phát triển Liên hiệp quốc
Hiệp hội Kiểm toán viên Hành nghề Việt Nam
Chuẩn mực kế toán VN
Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam
Vốn đầu tư nước ngoài
Chi hội Kế toán Hành nghề Việt Nam
Việt Nam
Xuất khẩu
World Bank
Ngân hàng thế giới
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng
Bảng 2.1
Bảng 2.2
Bảng 3.1
Bảng 3.2
Bảng 4.1
Bảng 4.2
Bảng 4.3
Bảng 4.4
Bảng 4.5
Bảng 4.6
Bảng 4.7
Bảng 4.8
Bảng 4.9
Bảng 4.10
Bảng 4.11
Bảng 4.12
Bảng 4.13
Bảng 4.14
Bảng 4.15
Bảng 4.16
Bảng 4.17
Bảng 4.18
Bảng 4.19
Bảng 4.20
Bảng
4.21a,b
Bảng 4.22
Bảng 4.23
Tên gọi
Trang
Tiêu chí SMEs theo số lượng lao động của VN và một số quốc
32
gia
Số quốc gia đã áp dụng và dự kiến áp dụng IFRS for SMEs
48
Mối liên hệ giữa mục tiêu, câu hỏi nghiên cứu và phương pháp
75
nghiên cứu
Mẫu khảo sát và kết quả phản hồi từ khảo sát
88
Phân tích tương quan giữa quy mô và việc thực hiện kiểm toán
128
BCTC ở DN
Phân tích tương quan giữa quy mô và sự chia tách quyền quản
129
lý và điều hành
Phân tích tương quan giữa quy mô và cơ cấu tố chức, hoạt động
131
liên quan quốc tế
Thống kê kiến thức của đối tượng khảo sát về VAS và IFRS for
131
SMEs
Phân tích tương quan giữa quy mô và mức độ nhận thức của
132
SMEs về VAS
Thống kê đối tượng sử dụng thông tin BCTC
133
Phân tích tương quan giữa quy mô và nhận thức của SMEs về
133
các đối tượng sử dụng thông tin
Thống kê mục đích sử dụng BCTC của SMEs
134
Phân tích tương quan giữa quy mô và nhận thức về mục đích sử
135
dụng thông tin BCTC
Nhận thức của SMEs về mức độ tuân thủ VAS, sự phù hợp và
136
độ tin cậy của thông tin BCTC SMEs
Thống kê lý do mức tuân thủ VAS cao
136
Thống kê lý do mức tuân thủ VAS thấp
137
Thống kê lý do VAS hiện hành không phù hợp
137
Phân tích tương quan giữa quy mô và nhận thức về lý do VAS
138
không phù hợp với nhu cầu BCTC của SMEs
Thống kê lý do mức độ tin cậy thông tin BCTC thấp
138
Thống kê lý do cần xây dựng CMBCTC riêng cho SMEs
139
Kiểm định tương quan giữa các biến thuộc đặc điểm của SMEs
141
và nhu cầu cần áp dụng IFRS for SMEs
Phân tích tương quan giữa hình thức pháp lý và nhu cầu cần áp
142
dụng IFRS for SMEs
Phân tích tương quan giữa quy mô và nhu cầu cần áp dụng IFRS
142
for SMEs
Kết quả hồi quy Logistic lần 1, 2, 3
144
Kết quả hồi quy Logistic lần 4, lần 5
145
Kết quả kiểm định độ phù hợp tổng quát của mô hình
Kết quả kiểm định độ phù hợp của dự báo
146
148
Bảng 4.24
Bảng 4.25
Bảng 4.26
Bảng 4.27
Bảng 4.28
Bảng 4.29
Bảng 4.30
Bảng 4.31
Bảng 4.32
Bảng 4.33
Bảng 4.34
Bảng 4.35
Bảng 4.36
Bảng 4.37
Bảng 4.38
Bảng 4.39
Bảng 4.40
Bảng 4.41
Bảng 4.42
Bảng 4.43
Nhận thức của SMEs về tầm quan trọng của các chuẩn mực về
lập và trình bày BCTC
Nhận thức của SMEs về tầm quan trọng của các chuẩn mực về
hợp nhất kinh doanh và lập BCTC hợp nhất
Nhận thức của SMEs về tầm quan trọng của các chuẩn mực về
các yếu tố của báo cáo về tình hình tài chính
Nhận thức của SMEs về tầm quan trọng của các chuẩn mực về
về các yếu tố của báo cáo kết quả kinh doanh
Tổng hợp các chuẩn mực quan trọng và không quan trọng đối
với SMEs
Đánh giá của SMEs về chi phí-lợi ích khi bắt buộc ghi nhận
thuế hoãn lại
Phân tích tương quan giữa quy mô và nhận thức về chi phí-lợi
ích đối với SMEs khi bắt buộc ghi nhận thuế hoãn lại
Đánh giá của SMEs về chi phí-lợi ích khi áp dụng hồi tố với
thay đổi chính sách kế toán
Đánh giá của SMEs về chi phí-lợi ích khi bắt buộc lập BCLCTT
Phân tích tương quan giữa tổ chức kiểm toán và nhận thức về
chi phí- lợi ích đối với SMEs khi bắt buộc lập BCLCTT
Phân tích tương quan giữa biến vay nợ nước ngoài và nhận thức
về chi phí- lợi ích đối với SMEs khi lựa chọn giữa hai mô hình
đánh giá TSCĐ hữu hình
Phân tích tương quan giữa quy mô và nhận thức về chi phí- lợi
ích đối với SMEs lựa chọn giữa hai mô hình đánh giá TSCĐ
hữu hình
Đánh giá của SMEs về mô hình giá gốc có đánh giá tổn thất so
với không đánh giá tổn thất đối với TSCĐ hữu hình
Đánh giá của SMEs về mô hình giá gốc có đánh giá tổn thất so
với không đánh giá tổn thất đối với TSCĐ vô hình
Phân tích tương quan giữa quy mô và nhận thức về chi phí- lợi
ích đối với SMEs lựa chọn giữa hai mô hình đánh giá TSCĐ vô
hình
Đánh giá của SMEs về chi phí-lợi ích giữa nguyên tắc đánh giá
BĐS đầu tư theo giá trị hợp lý và theo giá gốc
Đánh giá của SMEs về sự lựa chọn giữa phương pháp kế toán
vốn hóa và không vốn hóa chi phí triển khai
Phân tích tương quan giữa tổ chức kiểm toán và nhận thức về
chi phí- lợi ích đối với SMEs lựa chọn giữa phương pháp kế
toán vốn hóa và không vốn hóa chi phí triển khai
Đánh giá của SMEs về sự lựa chọn giữa ghi nhận doanh thu, chi
phí HĐXD theo tiến độ kế hoạch và ghi nhận khi công trình
hoàn thành
Phân tích tương quan giữa quy mô và nhận thức về chi phí- lợi
ích đối với SMEs lựa chọn giữa ghi nhận DT-CP HĐXD theo
149
150
150
150
151
153
153
155
156
156
157
158
159
159
160
161
162
162
163
163
Bảng 4.44
Bảng 4.45
Bảng 4.46
Bảng 5.1
Bảng 5.2
tiến độ KH và ghi nhận khi công trình hoàn thành
Nhận thức của SMEs về những lợi ích khi áp dụng IFRS for
SMEs
Nhận thức của SMEs về những nhân tố gây khó khăn khi áp
dụng IFRS for SMEs
Nhận thức của SMEs về khuynh hướng áp dụng IFRS for SMEs
Các đề xuất bổ sung, hoàn thiện đối với VAS hiện hành áp dụng
cho SMEs
Nội dung phác thảo cơ bản cho các chuẩn mực đề xuất ban hành
cho SMEs
165
166
166
182
186
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình
Hình 2.1
Hình 3.1
Hình 3.2
Hình 3.3
Hình 3.4
Hình 4.1
Hình 4.2
Hình 4.3
Hình 4.4
Hình 4.5
Hình 4.6
Hình 4.7
Hình 4.8
Hình 4.9
Hình 4.10
Hình 4.11
Tên gọi
Trang
Mô hình nghiên cứu lý thuyết
69
Thiết kế hỗn hợp song hành hội tụ
73
Khung thiết kế nghiên cứu của luận án
74
Quy trình nghiên cứu định tính của luận án
76
Quy trình nghiên cứu định lượng của luận án
85
Mối quan hệ giữa các khái niệm nghiên cứu về CMBCTC khác
126
biệt
Hình thức pháp lý
127
Hình thức sở hữu
127
Lĩnh vực kinh doanh chính
127
Tỷ lệ SMEs thực hiện kiểm toán BCTC
127
Số lượng lao động
128
Tổng nguồn vốn
128
Sự chia tách quyền quản lý và điều hành
128
Số lượng chủ sở hữu
128
Nhu cầu cần xây dựng CMBCTC riêng cho SMEs
139
Nhu cầu cần áp dụng IFRS for SMEs
139
DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục A
A1
A2
A3
Phụ lục B
B1
B2
IFRS for SMEs
Danh sách một số quốc gia áp dụng IFRS for SMEs trên thế giới
Danh mục các phần trong IFRS for SMEs
So sánh IFRS for SMEs và VAS
Tổng quan các nghiên cứu trước
Tổng hợp các nghiên cứu đã thực hiện về nhu cầu cần IFRS for SMEs
Tổng hợp các nghiên cứu đã thực hiện về sự thích hợp của các chuẩn
mực, chính sách kế toán, nguyên tắc ghi nhận và đo lường theo IFRS for
SMEs
B3
Các nhân tố thuộc đặc điểm DN ảnh hưởng đến sự thích hợp của IFRS
for SMEs tổng hợp từ các nghiên cứu
B4
Tổng hợp các nghiên cứu về áp dụng và sự thích hợp của IFRS for SMEs
B5
Tổng hợp các nghiên cứu trong nước về IFRS for SMEs
B6
Bảng tóm lược áp dụng CMBCTC khác biệt ở một số quốc gia đến tháng
3/2016
Phụ lục C Bảng câu hỏi phỏng vấn, khảo sát và bảng thang đo của các biến
C1
Bảng câu hỏi phỏng vấn chuyên gia là đại diện nhà ban hành các quy
định kế toán và các giám đốc kiểm toán
C2
Bảng câu hỏi phỏng vấn chuyên gia ngân hàng
C3
Bảng câu hỏi phỏng vấn chuyên gia là các giảng viên giảng dạy, nghiên
cứu về chuẩn mực kế toán
C4
Bảng câu hỏi phỏng vấn chuyên gia là KTT SMEs
C5
Bảng câu hỏi khảo sát KTT SMEs
C6
Bảng tóm tắt thang đo của các biến
Phụ lục D Kết quả nghiên cứu định tính
D1
Tổng hợp ý kiến của chuyên gia (trừ KTT SMEs) về CMBCTC phù hợp
cho SMEs VN
D2
Tổng hợp ý kiến của chuyên gia (trừ KTT SMEs) về các chính sách kế
toán phù hợp với SMEs VN
D3
Các khái niệm nghiên cứu từ phân tích dữ liệu định tính
Phụ lục E Kết quả nghiên cứu định lượng
E1
Ma trận tương quan giữa các biến
E2
Phân tích tương quan các nhân tố đặc điểm của DN ảnh hưởng đến sự
phù hợp của các chuẩn mực IFRS for SMEs (3 bảng)
E3
Phân tích tương quan các nhân tố đặc điểm của DN ảnh hưởng đến chi
phí- lợi ích của các chính sách kế toán, nguyên tắc ghi nhận và đo lường
theo quy định IFRS for SMEs (4 bảng)
Phụ lục F Danh sách chuyên gia phỏng vấn và khảo sát
F1
Danh sách chuyên gia hiệu chỉnh dàn bài thảo luận và phỏng vấn thử
F2
Danh sách chuyên gia phỏng vấn định tính chính thức
F3
Danh sách chuyên gia pretest bảng câu hỏi khảo sát
F4
Danh sách KTT SMEs pilot test bảng câu hỏi khảo sát
F5
Danh sách SMEs tham gia khảo sát
i
PHẦN MỞ ĐẦU
1
Tính cấp thiết của đề tài
1.1 Cơ sở hình thành nghiên cứu
1.1.1 Tầm quan trọng của SMEs và IFRS for SMEs
SMEs là thành phần kinh tế nhiều tiềm năng và ngày càng đóng vai trò quan
trọng trong sự phát triển kinh tế của các quốc gia. Theo Ecorys (2012), Châu Âu có
khoảng 20,7 triệu SMEs, chiếm 98% tổng số DN và sử dụng khoảng 67% tổng số lao
động. Đối với các quốc gia ASEAN, SMEs là xương sống cho sự phát triển kinh tế bền
vững của ASEAN, hơn 96% tổng số DN là SMEs, chiếm 50-85% số việc làm trong
nước, đóng góp từ 30-53% GDP (ASEAN, 2013). Ở Mỹ, SMEs chiếm gần 99,7%
trong tổng số DN, tạo ra khoảng 60% công việc tăng thêm hàng năm (trong khoảng từ
năm 2009 đến giữa năm 2013) và cung cấp hơn một nửa tổng sản phẩm quốc nội phi
nông nghiệp (SBEC, 2014).
Toàn cầu hóa đã dẫn đến việc mở rộng thị trường, tăng cường cạnh tranh và giảm
những cản trở cho các DN khi tham gia vào thị trường quốc tế, do đó SMEs cũng phải
đối mặt với các vấn đề phức tạp như các công ty niêm yết lớn (Ricci & ctg, 2010).
Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho SMEs phát triển, cùng với mục tiêu nỗ lực hài hòa
những quy định BCTC cho SMEs, IASB đã phát triển dự án xây dựng IFRS for SMEs
để đáp ứng nhu cầu của SMEs cần có CMBCTC thích hợp trong môi trường kinh
doanh quốc tế. Tháng 7/2009, IASB đã ban hành IFRS for SMEs. Bộ chuẩn mực này
được xây dựng dựa trên IFRS nhưng hoàn toàn là một bộ chuẩn mực độc lập và đơn
giản hơn so với IFRS về nguyên tắc ghi nhận, đo lường và yêu cầu công bố. IASB xác
định việc ban hành IFRS for SMEs với mục tiêu cung cấp một bộ chuẩn mực có chất
lượng cao và thích hợp đối với tất cả các DN có quy mô nhỏ, các DN chưa niêm yết ở
tất cả các quốc gia dù đã áp dụng IFRS hay chưa.Việc quyết định áp dụng IFRS for
SMEs là tự nguyện, tuy nhiên, IASB mong muốn bộ chuẩn mực này sẽ được chấp
nhận rộng rãi trên toàn thế giới (Blaskova & Bohusova, 2013). Theo Pacter (2011), từ
ii
khi ban hành đến năm 2011, 74 quốc gia đã tiếp nhận và đang xây dựng lộ trình áp
dụng trong 3 năm tiếp theo. Bohusova & Blaskova (2012) đánh giá trong thời gian gần
đây, nhiều quốc gia đã chấp nhận và thực thi IFRS for SMEs và đa số các quốc gia này
là quốc gia đang phát triển (xem phụ lục A1).
1.1.2 SMEs và VAS áp dụng cho SMEs ở Việt Nam
Tại Việt Nam, SMEs đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế, tạo việc làm, tăng
thu nhập cho người lao động và đóng góp cho ngân sách NN. Vì thế, thông tin kế toán
được cung cấp bởi các DN này là đặc biệt quan trọng (Perera & Chand, 2015). Do đó,
SMEs cần phải có các quy định kế toán được chuẩn hóa một cách phù hợp để áp dụng
hiệu quả trong thực tế.
Cho đến nay, BTC đã ban hành 26 chuẩn mực kế toán và nhiều thông tư hướng
dẫn để từng bước đưa kế toán Việt Nam hòa nhập với kế toán quốc tế. BTC cũng ban
hành Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 về Chế độ kế toán áp dụng cho
SMEs. Theo quy định này, 26 VAS áp dụng cho SMEs được chia thành 3 nhóm, nhóm
các VAS áp dụng đầy đủ, áp dụng không đầy đủ và nhóm các VAS không áp dụng đối
với SMEs. Thông tư 133/2016/TT-BTC vừa ban hành dù chỉ quy định các VAS mà
SMEs không áp dụng, nhưng các hướng dẫn trong thông tư cũng vẫn giới hạn một số
nội dung các chuẩn mực không áp dụng đầy đủ cho SMEs như QĐ 48/2006/QĐ-BTC.
Tuy nhiên, đối tượng sử dụng thông tin và nhu cầu thông tin kế toán đối với SMEs
mang tính đặc thù không giống các DN niêm yết, DN có quy mô lớn. Do đó, áp dụng
chung VAS với những quy định giảm trừ dẫn đến thông tin kế toán dàn trải, không đáp
ứng tập trung nhu cầu thông tin cho nhóm đối tượng này (Nguyễn Vũ Việt & Mai
Ngọc Anh, 2010; Mai Ngọc Anh, 2011). Một số VAS không áp dụng hoặc áp dụng
không đầy đủ đã gây tình trạng thiếu quy định hướng dẫn để tham chiếu khi xử lý công
việc kế toán nhưng mặt khác vẫn tồn tại một số nội dung không cần thiết. Hơn nữa,
những VAS đầu tiên của VN được ban hành từ năm 2001 và mặc dù VAS được xây
dựng trên cơ sở của IFRS nhưng đã lạc hậu do không được cập nhật, sửa đổi trong một
thời gian dài nên không thể đảm bảo cung cấp thông tin có thể so sánh với các DN
khác trên thế giới. Trong xu thế hội nhập kế toán ngày càng mạnh mẽ, “Chiến lược kế
- Xem thêm -