BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
TRẦN HỒNG VÂN
SỰ HÒA HỢP GIỮA KẾ TOÁN VIỆT NAM VÀ
QUỐC TẾ TRONG VIỆC LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT – TỪ
CHUẨN MỰC ĐẾN THỰC TIỄN
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Tp.Hồ Chí Minh – Năm 2014
i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRẦN HỒNG VÂN
SỰ HÒA HỢP GIỮA KẾ TOÁN VIỆT NAM
VÀ QUỐC TẾ TRONG VIỆC LẬP VÀ TRÌNH
BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT –
TỪ CHUẨN MỰC ĐẾN THỰC TIỄN
NGÀNH: KẾ TOÁN
MÃ SỐ: 62343001
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS, TS. Bùi Văn Dương
2. PGS, TS. Hà Xuân Thạch
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2014
i
i
LỜI CÁM ƠN
Viết luận án tiến sỹ là một quá trình dài, khó khăn, vất vả nhưng mang đến không ít
niềm vui. Bên cạnh những niềm vui khi khám phá, tích lũy được những kiến thức, kinh
nghiệm trong lĩnh vực nghiên cứu, là những phấn khởi khi thấy khả năng tư duy, lập
luận và trình bày có những bước tiến bộ, ngày càng tự tin hơn. Khi viết những dòng
này, nhớ lại từ những ngày đầu tìm hiểu, nghiên cứu đề tài đến nay, tôi thấy luận án
không thể hoàn thành nếu không có sự giúp đỡ vô cùng quý báu của những thầy cô,
những người đồng nghiệp, bạn bè và những người thân trong gia đình tôi,…
Trước hết, tôi xin bày tỏ sự cảm động và biết ơn sâu sắc đến PGS.TS Bùi Văn Dương
và PGS.TS Hà Xuân Thạch, hai người thầy đã giảng dạy tôi từ khi tôi là sinh viên đại
học, và cũng là những người hướng dẫn khoa học trong quá trình nghiên cứu và viết
luận án này. Được làm việc dưới sự định hướng, chỉ dẫn và hỗ trợ tận tình của các thầy
là yếu tố không thể thiếu để tôi hoàn thành luận án. Sự kiên nhẫn, lắng nghe của các
thầy khi tôi trình bày, những điểm mấu chốt mà các thầy chỉ ra cho tôi trong các bước
khảo sát, nghiên cứu tổng hợp và trình bày nội dung luận án. Sự khuyến khích, động
viên và hơn nữa, tầm cao hiểu biết và bề dày kinh nghiệm của các thầy trong nghiên
cứu khoa học, phương pháp nghiên cứu logic, thấu đáo và tận tâm, những chỉ dẫn và
tiêu chuẩn khoa học nghiêm túc của các thầy là nguồn động viên, là mục tiêu để tôi
phấn đấu, luôn làm tôi cảm động và biết ơn, và là những tấm gương sáng để tôi noi
theo.
Tôi xin bày tỏ sự trân trọng và biết ơn sâu sắc đối với PGS.TS Võ Văn Nhị, người
luôn quan tâm, chỉ bảo và tận tâm hỗ trợ tôi trong quá trình viết luận án. Tôi sẽ luôn
nhớ những góp ý chân thành, sâu sắc, những chỉ dẫn tận tình, thời gian quý báu mà
thầy đã dành ra để giúp đỡ tôi hoàn thành luận án, dù thầy công việc bộn bề.
Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy cô Khoa Kế toán – Kiểm toán Trường Đại học
Kinh tế Tp.HCM. Các thầy cô đã góp ý, chia sẻ và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi
trong quá trình nghiên cứu và viết luận án. Những nhận xét, góp ý của các thầy cô góp
phần không nhỏ để luận án giảm thiểu sai sót và trở nên hoàn thiện hơn.
Và tôi không thể hoàn thành luận án nếu không có sự sẻ chia, đóng góp với tình cảm
tuyệt vời mà các thầy cô trong Khoa Kế toán – Kiểm toán trường Đại học Tài chính –
Marketing, nơi tôi công tác, đã dành cho tôi. Quá trình hoàn thành luận án của tôi được
thuận lợi hơn rất nhiều với sự tạo điều kiện của Khoa Kế toán – Kiểm toán và Trường
ii
Đại học Tài chính - Marketing, nơi những thầy cô, bạn bè, đồng nghiệp đã dành cho
tôi những khuyến khích, động viên, và sẻ chia công việc để tôi có điều kiện hoàn thành
luận án của mình.
Trong quá trình viết luận án, tôi còn được sự hỗ trợ quý báu, nhiệt tình của nhiều cơ
quan, tổ chức, những người bạn, những đồng nghiệp và người nghiên cứu ở nhiều nơi
khác, tôi không biết nói gì hơn, chỉ có thể sâu sắc tri ân.
Và sau cùng, tôi xin cảm ơn cha mẹ, không chỉ sinh ra tôi, nuôi dạy tôi thành người,
mà còn là nguồn động viên, hỗ trợ tôi cả về vật chất lẫn tinh thần, là động lực để tôi
nghiên cứu và hoàn thành luận án. Xin cám ơn các anh chị, các cháu, chồng tôi và toàn
thể người thân trong gia đình đã luôn sát cánh, động viên tôi trong suốt thời gian qua.
Một lần nữa, tôi xin trân trọng cảm ơn tất cả.
Nghiên cứu sinh
Trần Hồng Vân
iii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu trong luận án
là trung thực và được thu thập từ các nguồn dữ liệu khách quan. Ngoại trừ một số khảo
sát và kết luận đã được công bố trong các công trình khoa học của tác giả, các kết quả
của luận án này chưa được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác
Nghiên cứu sinh
Trần Hồng Vân
iv
MỤC LỤC
LỜI CÁM ƠN ....................................................................................................................... i
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................... iii
MỤC LỤC .......................................................................................................................... iv
DANH MỤC KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................... xi
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU.................................................................................... xvi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ........................................................................... xx
PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu......................................................... 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.................................................................................. 4
4. Tính mới và những đóng góp của luận án ..................................................................... 6
4.1. Về phương diện khoa học.......................................................................................... 6
4.2. Về phương diện thực tiễn .......................................................................................... 6
5. Kết cấu của luận án ........................................................................................................ 6
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ HÒA HỢP KẾ TOÁN TRONG VIỆC LẬP
VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ................................................... 7
1.1. Giới thiệu ................................................................................................................... 7
1.2. Tổng quan về hòa hợp kế toán .................................................................................. 7
1.2.1. Một số khái niệm cơ bản liên quan đến hòa hợp kế toán....................................... 7
1.2.1.1.
Hòa hợp kế toán, chuẩn mực hóa kế toán và hội tụ kế toán ............................... 7
1.2.1.2.
Hòa hợp chuẩn mực kế toán và hòa hợp thực tế kế toán .................................... 8
1.2.1.3.
Hòa hợp về mặt trình bày BCTC và hòa hợp về mặt đo lường .......................... 9
1.2.2. Lược sử tiến trình phát triển của hòa hợp kế toán trên thế giới ............................. 9
1.2.3. Tổng hợp các kết quả nghiên cứu về hòa hợp kế toán ......................................... 12
1.2.3.1.
Kết quả nghiên cứu về mối quan hệ giữa hòa hợp CMKT với hòa hợp thực
tế kế toán .......................................................................................................................... 13
1.2.3.2.
Kết quả nghiên cứu về mối quan hệ giữa hòa hợp kế toán với chất lượng của
BCTC
.......................................................................................................................... 13
1.2.3.3.
Kết quả nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến hòa hợp kế toán ............... 14
1.3. Tổng quan về báo cáo tài chính hợp nhất ................................................................ 16
v
1.3.1. Một số khái niệm cơ bản liên quan đến báo cáo tài chính hợp nhất .................... 16
1.3.1.1.
Thực thể báo cáo............................................................................................... 16
1.3.1.2.
Nhóm công ty mẹ - công ty con ....................................................................... 17
1.3.1.3.
“Nhóm công ty mẹ - công ty con” là một “thực thể báo cáo” .......................... 22
1.3.1.4.
“Báo cáo tài chính” và “báo cáo tài chính hợp nhất” ....................................... 22
1.3.2. Mục đích của báo cáo tài chính và báo cáo tài chính hợp nhất ........................... 24
1.3.3. Các đặc điểm chất lượng của thông tin do BCTC và BCTC HN cung cấp ......... 25
1.3.4. Các yếu tố của báo cáo tài chính hợp nhất........................................................... 27
1.3.5. Hệ thống báo cáo tài chính hợp nhất.................................................................... 28
1.3.5.1.
Bảng cân đối kế toán hợp nhất ......................................................................... 28
1.3.5.2.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất.............................................. 29
1.3.5.3.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất ................................................................ 30
1.3.5.4.
Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu hợp nhất ...................................................... 32
1.3.5.5.
Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất .......................................................... 33
1.3.6. Các nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất................................ 34
1.3.6.1.
Các nguyên tắc chung khi lập và trình bày báo cáo tài chính .......................... 34
1.3.6.2.
Các nguyên tắc cho việc lập và trình bày BCTC HN ....................................... 35
1.3.6.2.1.
Phạm vi các công ty phải lập và trình bày BCTC HN .................................. 35
1.3.6.2.2.
Phạm vi hợp nhất báo cáo tài chính .............................................................. 35
1.3.6.2.3.
Phương pháp lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất ............................ 39
1.3.7. Tổng hợp một số kết quả nghiên cứu khác về BCTC HN ................................... 57
1.3.7.1.
Kết quả nghiên cứu về tính thích hợp của BCTC HN ...................................... 58
1.3.7.2.
Kết quả nghiên cứu về các nhân tố tác động đến việc lập và trình bày BCTC
HN
.......................................................................................................................... 58
1.3.7.3.
Kết quả nghiên cứu về tác động của các phương pháp kế toán khác nhau đến
thông tin do BCTC HN cung cấp ...................................................................................... 58
1.4. Tổng quan về hòa hợp kế toán trong việc lập và trình bày BCTC HN ................... 58
1.4.1. Kết quả nghiên cứu về mối quan hệ giữa hòa hợp CMKT và hòa hợp thực tế
kế toán trong việc lập và trình bày BCTC HN .................................................................. 58
1.4.2. Kết quả nghiên cứu về mối quan hệ giữa hòa hợp kế toán trong việc lập và
trình bày BCTC HN với chất lượng BCTC HN của các doanh nghiệp ............................ 59
vi
1.4.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến tiến trình hòa hợp kế toán về lập và trình bày
BCTC HN. ......................................................................................................................... 59
1.5. Hạn chế trong các nghiên cứu đã được thực hiện và những vấn đề cần tiếp tục
nghiên cứu về hòa hợp kế toán giữa Việt Nam và quốc tế trong việc lập và trình bày
BCTC HN .......................................................................................................................... 59
1.5.1. Những hạn chế trong các nghiên cứu đã được thực hiện ..................................... 59
1.5.1.1.
Chưa có nghiên cứu về nền tảng lý thuyết được áp dụng trong kế toán Việt
Nam về lập và trình bày BCTC HN .................................................................................. 60
1.5.1.2.
Chưa có nghiên cứu hoàn chỉnh về hòa hợp kế toán giữa Việt Nam và quốc
tế trong việc lập và trình bày BCTC HN ........................................................................... 60
1.5.1.3.
Chưa có nghiên cứu về chất lượng BCTC HN của các DN Việt Nam ............ 61
1.5.2. Những vấn đề cần tiếp tục nghiên cứu về hòa hợp kế toán Việt Nam và quốc
tế trong việc lập và trình bày BCTC HN ........................................................................... 61
1.6. Các giả thuyết về sự hòa hợp giữa kế toán Việt Nam và quốc tế trong việc lập và
trình bày BCTC HN – từ chuẩn mực đến thực tiễn ........................................................... 62
1.6.1. Giả thuyết về sự hòa hợp giữa CMKT của Việt Nam và IAS/IFRS trong việc
lập và trình bày BCTC HN. ............................................................................................... 62
1.6.2. Giả thuyết về sự hòa hợp thực tế kế toán của các DN Việt Nam trong việc lập
và trình bày BCTC HN theo CMKT Việt Nam................................................................. 63
1.6.3. Tính so sánh được giữa BCTC HN được lập theo CMKT của Việt Nam với
BCTC HN được lập theo IAS/IFRS của cùng một nhóm công ty mẹ - công ty con. ....... 63
1.6.4. Giả thuyết về tính thích hợp của BCTC HN của các DN Việt Nam ................... 64
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 .................................................................................................... 64
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................................... 66
2.1. Giới thiệu ................................................................................................................. 66
2.2. Đo lường mức độ hòa hợp giữa CMKT của Việt Nam và IAS/IFRS trong việc
lập và trình bày BCTC HN ................................................................................................ 66
2.2.1. Phương pháp nghiên cứu lựa chọn....................................................................... 66
2.2.1.1.
Hệ số Jaccard có điều chỉnh ............................................................................. 67
2.2.1.2.
Chỉ số Absence ................................................................................................. 67
2.2.1.3.
Chỉ số Divergence ............................................................................................ 67
2.2.1.4.
Khoảng cách Average ....................................................................................... 68
vii
2.2.1.5.
Mối quan hệ giữa JACC với ABSE và DIV ..................................................... 68
2.2.1.6.
Đánh giá sự thay đổi mức độ hòa hợp giữa CMKT của Việt Nam với các bộ
IAS/IFRS trong việc lập và trình bày BCTC HN .............................................................. 68
2.2.2. Dữ liệu cần thiết ................................................................................................... 69
2.3. Đo lường mức độ hòa hợp thực tế kế toán giữa các DN Việt Nam áp dụng VAS
trong việc lập và trình bày BCTC HN. .............................................................................. 69
2.3.1. Phương pháp nghiên cứu lựa chọn....................................................................... 69
2.3.1.1.
Đo lường mức độ hòa hợp ................................................................................ 69
2.3.1.2.
Đo lường mức độ mức độ tuân thủ ................................................................... 70
2.3.2. Dữ liệu cần thiết ................................................................................................... 71
2.3.3. Đánh giá mối quan hệ giữa mức độ hòa hợp thực tế kế toán giữa các DN Việt
Nam với mức độ tuân thủ và với mức độ hòa hợp giữa CMKT của Việt Nam với
IAS/IFRS trong việc lập và trình bày BCTC HN .............................................................. 71
2.4. Đánh giá sự khác biệt giữa thông tin do BCTC HN được lập theo CMKT của
Việt Nam cung cấp và BCTC HN được lập theo IAS/IFRS cung cấp cho cùng một
nhóm công ty mẹ - công ty con. ........................................................................................ 71
2.4.1. Phương pháp nghiên cứu lựa chọn....................................................................... 71
2.4.2. Dữ liệu cần thiết ................................................................................................... 72
2.5. Đánh giá tính thích hợp của thông tin do BCTC HN của các DN Việt Nam cung
cấp
................................................................................................................................. 72
2.5.1. Phương pháp nghiên cứu lựa chọn....................................................................... 72
2.5.2. Dữ liệu cần thiết ................................................................................................... 74
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 .................................................................................................... 75
CHƯƠNG 3. KẾ TOÁN LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC HN TẠI VIỆT NAM – TỪ
CHUẨN MỰC ĐẾN THỰC TIỄN ................................................................................... 76
3.1. Giới thiệu ................................................................................................................. 76
3.2. Kế toán lập và trình bày BCTC HN theo CMKT của Việt Nam và các văn bản
pháp luật hướng dẫn có liên quan. ..................................................................................... 76
3.2.1. Hệ thống báo cáo tài chính hợp nhất.................................................................... 76
3.2.2. Nguyên tắc và phương pháp lập BCTC HN theo CMKT của Việt Nam ............ 77
3.2.2.1.
Phạm vi các công ty phải lập và trình bày BCTC HN ..................................... 77
3.2.2.2.
Phạm vi hợp nhất BCTC................................................................................... 78
viii
3.2.2.3.
Lý thuyết hợp nhất áp dụng .............................................................................. 78
3.2.2.4.
Kế toán hợp nhất kinh doanh ............................................................................ 80
3.2.2.5.
Kế toán tái cơ cấu DN thành công ty mẹ - công ty con.................................... 81
3.2.2.6.
Kế toán các khoản vốn góp liên doanh, vốn góp vào công ty liên kết trên
BCTC HN. ......................................................................................................................... 83
3.2.2.7.
Phương pháp kế toán chuyển đổi BCTC của các cơ sở nước ngoài................. 84
3.2.3. Các bước lập BCTC hợp nhất .............................................................................. 85
3.2.3.1.
Bước 1: Xác định công ty con, công ty liên kết, công ty liên doanh. .............. 85
3.2.3.2.
Bước 2: Tập hợp các BCTC cần thiết và các tài liệu có liên quan khác .......... 86
3.2.3.3.
Bước 3: Xử lý các khác biệt về chính sách kế toán, kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ
kế toán giữa BCTC của công ty con, công ty liên kết, công ty liên doanh với BCTC
của công ty mẹ. .................................................................................................................. 87
3.2.3.4.
Bước 4: Hợp cộng các chỉ tiêu trong BCĐKT, BC KQHĐKD, BC LCTT ..... 88
3.2.3.5.
Bước 5: Ghi nhận các bút toán loại trừ, điều chỉnh vào bảng tổng hợp các
bút toán điều chỉnh ............................................................................................................ 88
3.2.3.6.
Bước 6: Lập Bảng tổng hợp các chỉ tiêu hợp nhất. .......................................... 89
3.2.3.7.
Bước 7: Lập BCTC hợp nhất ............................................................................ 89
3.3. Thực tế kế toán lập và trình bày BCTC HN theo CMKT của Việt Nam. ............... 90
3.3.1. Những vấn đề chung về nhóm công ty mẹ - công ty con tại Việt Nam ............... 90
3.3.1.1.
Nguồn gốc hình thành các nhóm công ty mẹ - công ty con ............................. 90
3.3.1.2.
Các dạng liên kết trong nhóm công ty mẹ - công ty con .................................. 91
3.3.1.3.
Kết cấu tổ chức của nhóm công ty mẹ - công ty con. ...................................... 91
3.3.2. Thực tế kế toán lập và trình bày BCTC HN theo CMKT của Việt Nam tại các
DN Việt Nam ..................................................................................................................... 92
3.3.2.1.
Hệ thống BCTC HN và nguyên tắc lập BCTC HN .......................................... 92
3.3.2.2.
Phạm vi hợp nhất .............................................................................................. 93
3.3.2.3.
Lý thuyết hợp nhất áp dụng khi lập và trình bày BCTC HN ........................... 94
3.3.2.4.
Kế toán HNKD ................................................................................................. 95
3.3.2.5.
Kế toán tái cơ cấu DN thành công ty mẹ - công ty con.................................... 97
3.3.2.6.
Kế toán khoản đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh trên BCTC HN: .......... 97
3.3.2.7.
Kế toán chuyển đổi BCTC của các cơ sở ở nước ngoài ................................... 98
3.4. Thực tế lập và trình bày BCTC HN theo IAS/IFRS tại các DN Việt Nam............. 99
ix
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 .................................................................................................... 99
CHƯƠNG 4. KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT VỀ SỰ HÒA HỢP GIỮA KẾ TOÁN
VIỆT NAM VÀ QUỐC TẾ TRONG VIỆC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC HN – TỪ
CHUẨN MỰC ĐẾN THỰC TIỄN ................................................................................. 102
4.1. Giới thiệu ............................................................................................................... 102
4.2. Kiểm định các giả thuyết về sự hòa hợp giữa kế toán Việt Nam và quốc tế trong
việc lập và trình bày BCTC HN – từ chuẩn mực đến thực tiễn. ..................................... 102
4.2.1. Kiểm định giả thuyết về sự hòa hợp giữa CMKT của Việt Nam và IAS/IFRS
trong việc lập và trình bày BCTC HN ............................................................................. 105
4.2.1.1
. Kết quả kiểm định......................................................................................... 105
4.2.1.2
Kết luận về giả thuyết H1 ................................................................................ 112
4.2.2. Kiểm định giả thuyết về sự hòa hợp giữa các DN Việt Nam áp dụng CMKT
của Việt Nam trong việc lập và trình bày BCTC HN. .................................................... 114
4.2.2.1
4.2.2.1.1
. Kết quả kiểm định......................................................................................... 114
Kết quả kiểm định về mức độ hòa hợp giữa các DN Việt Nam áp dụng
CMKT của Việt Nam trong việc lập và trình bày BCTC HN ......................................... 114
4.2.2.1.2
Kết quả kiểm định về mức độ tuân thủ của các DN Việt Nam đối với
CMKT của Việt Nam ...................................................................................................... 116
4.2.2.1.3
Kết quả kiểm định về mối quan hệ giữa mức độ hòa hợp thực tế kế toán
với mức độ tuân thủ CMKT của Việt Nam giữa các DN Việt Nam ............................... 117
4.2.2.2
. Kết luận về giả thuyết H2 .............................................................................. 119
4.2.3. Kiểm định giả thuyết về sự khác biệt giữa BCTC HN được lập theo CMKT
của Việt Nam và BCTC HN được lập theo IAS/IFRS của cùng một nhóm công ty mẹ công ty con....................................................................................................................... 121
4.2.3.1
. Kết quả kiểm định......................................................................................... 121
4.2.3.2
. Kết luận về giả thuyết H3 .............................................................................. 123
4.2.4. Kiểm định giả thuyết tính thích hợp của BCTC HN của các DN Việt Nam ..... 123
4.2.4.1
. Kết quả kiểm định......................................................................................... 123
4.2.4.2
. Kết luận về giả thuyết H4 .............................................................................. 126
TÓM TẮT CHƯƠNG 4 .................................................................................................. 126
x
CHƯƠNG 5. MỘT SỐ ĐỀ XUẤT NHẰM GÓP PHẦN THỰC HIỆN TIẾN TRÌNH
HÒA HỢP VỚI KẾ TOÁN QUỐC TẾ TRONG VIỆC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC
HN – TỪ CHUẨN MỰC ĐẾN THỰC TIỄN TẠI VIỆT NAM..................................... 129
5.1. Giới thiệu ............................................................................................................... 129
5.2. Quan điểm đề xuất ................................................................................................. 129
5.2.1. Quan điểm về xu hướng hòa hợp giữa kế toán Việt Nam và quốc tế trong việc
lập và trình bày BCTC HN. ............................................................................................. 129
5.2.2. Quan điểm về tác động của hòa hợp CMKT đến hòa hợp thực tế kế toán. ....... 129
5.3. Một số đề xuất cụ thể ............................................................................................ 130
5.3.1. Đề xuất đối với Bộ Tài chính ............................................................................. 130
5.3.1.1.
Đề xuất về quan điểm xây dựng VAS và các văn bản hướng dẫn kế toán..... 130
5.3.1.2.
Đề xuất về quy trình xây dựng, ban hành chuẩn mực kế toán ....................... 132
5.3.1.3.
Các đề xuất cụ thể đối với các VAS có liên quan đến việc lập và trình bày
BCTC HN. ....................................................................................................................... 133
5.3.1.4.
Các kiến nghị cụ thể đối với các văn bản hướng dẫn kế toán lập và trình bày
BCTC hợp nhất ................................................................................................................ 147
5.3.2. Các kiến nghị đối với các DN thuộc đối tượng phải lập và cung cấp BCTC
hợp nhất. .......................................................................................................................... 149
5.3.3. Các kiến nghị khác ............................................................................................. 150
TÓM TẮT CHƯƠNG 5 .................................................................................................. 150
PHẦN KẾT LUẬN ......................................................................................................... 152
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ............................................................... 154
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 155
Tiếng Việt ........................................................................................................................ 155
Tiếng Anh. ....................................................................................................................... 155
xi
DANH MỤC KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
AISG
APB
Tên đầy đủ tiếng Anh
Tên đầy đủ tiếng Việt
Accountants’ International
Nhóm nghiên cứu quốc tế của
Study Group
các kế toán viên
Accounting Principles Board
Hội đồng xây dựng các nguyên
tắc kế toán (Hoa Kỳ) (được
thay thế bởi FASB năm 1973)
ARB
Accounting Research
Thông cáo nghiên cứu kế toán
Bulletin
ASB
Accounting Standards Board
Hội đồng Chuẩn mực kế toán
Anh.
ASBE
ASBJ
ASBJ guide
ASBJ Statement
ASC
Accounting Standards for
Chuẩn mực kế toán doanh
Business Enterprises
nghiệp (Trung Quốc)
Accounting Standards Board
Hội đồng Chuẩn mực kế toán
of Japan
Nhật Bản
Accounting Standards Board
Hướng dẫn của Hội đồng
of Japan Guide
chuẩn mực kế toán Nhật Bản
Accounting Standards Board
Chuẩn mực kế toán tài chính
of Japan Statement
Nhật Bản
Accounting Standards
Chuẩn mực kế toán Hoa Kỳ
Codification
(thay thế cho SFAS từ cuối
năm 2009)
ASRB
ASU
Accounting Standards
Ủy ban xem xét và phê chuẩn
Review Board
chuẩn mực kế toán (Úc)
Accounting Standards Update Chuẩn mực kế toán cập nhật
(Hoa Kỳ)
BADC
Business Accounting
Hội đồng kế toán doanh nghiệp
Deliberation Council
(Nhật Bản)
BC
Báo cáo
BC KQHĐKD
Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh
xii
Chữ viết tắt
Tên đầy đủ tiếng Anh
BC KQHĐKD HN
Tên đầy đủ tiếng Việt
Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh hợp nhất
BC LCTT
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
BC LCTT HN
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp
nhất
BC TĐVCSH
Báo cáo thay đổi vốn chủ sở
hữu
BC TĐVCSH HN
Báo cáo thay đổi vốn chủ sở
hữu hợp nhất
BCĐKT
Bảng cân đối kế toán
BCĐKT HN
Bảng cân đối kế toán hợp nhất
BCTC
Báo cáo tài chính
BCTC HN
Báo cáo tài chính hợp nhất
BLTM
Bất lợi thương mại
CAP
Committee on Accounting
Ủy ban về Phương pháp kế
Procedure
toán (Hoa Kỳ)
CM BCTC
Chuẩn mực báo cáo tài chính
CMKT
Chuẩn mực kế toán
CMKT của Việt
Chuẩn mực kế toán của Việt
Nam
Nam, bao gồm các VAS, chế
độ kế toán, thông tư hướng dẫn
và các văn bản pháp luật kế
toán khác.
CON
Statement of Financial
Khái niệm Kế toán tài chính
Accounting Concepts
(Hoa Kỳ)
CTCP
Công ty cổ phần
DN
Doanh nghiệp
DNNN
Doanh nghiệp nhà nước
EEA
European Economic Area
Khu vực kinh tế Châu Âu
EU
European Union
Liên minh Châu Âu
xiii
Chữ viết tắt
FASB
FIN
FRS
Tên đầy đủ tiếng Anh
Tên đầy đủ tiếng Việt
Financial Accounting
Hội đồng chuẩn mực kế toán
Standards Board
tài chính (Hoa Kỳ)
Financial Accounting
Hướng dẫn của Hội đồng
Standards Board
chuẩn mực kế toán tài chính
Interpretation
(Hoa Kỳ)
Financial Reporting Standard
Chuẩn mực báo cáo tài chính
(Anh)
GAAP
Generally Accepted
Các nguyên tắc kế toán được
Accounting Principles
chấp nhận chung
GTGS
Giá trị ghi sổ
GTHL
Giá trị hợp lý
HN
Hợp nhất
HNKD
Hợp nhất kinh doanh
HNX
Hanoi Stock Exchange
Sở giao dịch chứng khoán Hà
Nội
HOSE
IAS
Ho Chi Minh Stock
Sở giao dịch chứng khoán
Exchange
TP.HCM
International Accounting
Chuẩn mực kế toán quốc tế
Standard
IAS Framework
IASB
IASC
ICAA
ICANZ
International Accounting
Khuôn mẫu lý thuyết cho
Standard Framework
chuẩn mực kế toán quốc tế
International Accounting
Hội đồng chuẩn mực kế toán
Standards Board
quốc tế
International Accounting
Ủy ban Chuẩn mực kế toán
Standards Committee
quốc tế
Institute of Chartered
Viện kế toán viên công chứng
Accountants in Australia
tại Úc
Institute of Chatered
Hiệp hội các kế toán viên New
Accountants of New Zealand
Zealand
xiv
Chữ viết tắt
IFRS
IFRS for SMEs
IFRS Framework
IOSCO
Tên đầy đủ tiếng Anh
Tên đầy đủ tiếng Việt
International Financial
Chuẩn mực báo cáo tài chính
Reporting Standard
quốc tế
The International Financial
Chuẩn mực báo cáo tài chính
Reporting Standard for Small
quốc tế dành cho doanh nghiệp
and Medium sized Entities
nhỏ và vừa
International Financial
Khuôn mẫu lý thuyết cho
Reporting Standard
chuẩn mực báo cáo tài chính
Framework
quốc tế
International Organization of
Tổ chức Quốc tế các Ủy ban
Securities Commissions
Chứng khoán
LN
Lợi nhuận
LT
Lý thuyết
LTTM
Lợi thế thương mại
PSASB
SFAS
Public Sector Accounting
Ủy ban chuẩn mực kế toán
Standards Board
công (Úc)
Statement of Financial
Chuẩn mực kế toán tài chính
Accounting Standard
Hoa Kỳ (được thay thế bởi
ASC từ cuối năm 2009)
SIC
Standing Committee on
Ủy ban giải thích chuẩn mực
Interpretation
SPE
Special Purpose Entity
Thực thể hoạt động theo mục
đích đặc biệt.
SSAP
Statement of Standard
Chuẩn mực kế toán thực hành
Accounting Practice
(Anh)
TC - NH
Tài chính - Ngân hàng
TCT
Tổng công ty
TM BCTC HN
Thuyết minh báo cáo tài chính
hợp nhất
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
TNHH
Trách Nhiệm Hữu Hạn
xv
Chữ viết tắt
Tên đầy đủ tiếng Anh
TS
VAS
Tên đầy đủ tiếng Việt
Tài sản
Vietnamese Accounting
Chuẩn mực kế toán Việt Nam
Standard
(các CMKT cụ thể do Bộ Tài
chính Việt Nam ban hành)
VCSH
VIE
Vốn chủ sở hữu
Variable Interest Entities
Thực thể có lợi ích biến thiên
xvi
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
Bảng 1.1. Các dạng BCTC cho nhóm công ty đã được áp dụng ........................................ 23
Bảng 1.2. Các quan điểm về đối tượng sử dụng BCTC và mục đích của BCTC. ............. 24
Bảng 1.3. Quan điểm về các đặc điểm chất lượng của thông tin kế toán........................... 26
Bảng 1.4. Định nghĩa “kiểm soát” và cơ sở nhận biết kiểm soát ....................................... 36
Bảng 1.5. Các trường hợp công ty con không phải hợp nhất theo quy định ...................... 39
Bảng 1.6. Bảng tổng hợp các phân tích về lý thuyết HN áp dụng trong IAS/IFRS và
CMKT của một số quốc gia................................................................................................ 46
Bảng 1.7. Bảng tổng hợp nhận định về lý thuyết HN áp dụng trong IAS/IFRS và trong
CMKT của một số quốc gia................................................................................................ 47
Bảng 1.8. Kế toán LTTM theo IAS/IFRS và CMKT của một số quốc gia ........................ 51
Bảng 1.9. Một số trường hợp kế toán khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, công
ty liên doanh theo các phương pháp khác nhau trên BCTC riêng và BCTC HN............... 52
Bảng 1.10. Phương pháp kế toán khoản đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh trên BCTC
riêng và trên BCTC HN theo IAS/IFRS và CMKT của một số quốc gia .......................... 56
Bảng 1.11. Các VAS và IAS/IFRS liên quan đến kế toán lập và trình bày BCTC HN ..... 62
Bảng 2.1. Các loại yêu cầu áp dụng của nguyên tắc kế toán.............................................. 66
Bảng 2.2. Bảng ANOVA trong phân tích hồi quy bội được kết xuất từ SPSS .................. 73
Bảng 2.3. Bảng hệ số tương quan trong phân tích hồi quy bội được kết xuất từ SPSS ..... 74
Bảng 2.4. Phương pháp nghiên cứu lựa chọn và nguồn dữ liệu cần thiết .......................... 75
Bảng 3.1. Phạm vi các công ty phải lập và trình bày BCTC HN theo CMKT của Việt
Nam. ................................................................................................................................... 77
Bảng 3.2. Phạm vi hợp nhất BCTC theo CMKT của Việt Nam. ....................................... 78
Bảng 3.3. Lý thuyết hợp nhất áp dụng theo CMKT của Việt Nam. ................................... 79
Bảng 3.4. Kế toán HNKD theo CMKT của Việt Nam. ...................................................... 80
Bảng 3.5. Nguyên tắc, phương pháp xử lý tài chính – kế toán khi tái cơ cấu DNNN theo
các văn bản pháp luật hiện hành. ........................................................................................ 81
Bảng 3.6. Kế toán khoản vốn góp vào công ty liên kết, liên doanh theo CMKT của Việt
Nam .................................................................................................................................... 83
Bảng 3.7. Phương pháp kế toán chuyển đổi BCTC của các cơ sở nước ngoài theo CMKT
của Việt Nam. ..................................................................................................................... 85
xvii
Bảng 3.8. Tổng hợp nguồn gốc hình thành của các nhóm công ty mẹ - công ty con của các
công ty cổ phần niêm yết trên HNX và HOSE................................................................... 90
Bảng 3.9.1. Bảng tổng hợp các dạng liên kết trong các nhóm công ty mẹ - công ty con mà
công ty mẹ là công ty cổ phần niêm yết trên HNX và HOSE ............................................ 91
Bảng 3.9.2. Bảng tổng hợp các dạng liên kết ngang của công ty con khi so sánh với hoạt
động chính của công ty mẹ (công ty mẹ hoạt động đa lãnh vực) ....................................... 91
Bảng 3.10.1. Bảng tổng hợp các trường hợp công ty mẹ xây dựng kết cấu tổ chức nhóm
công ty mẹ - công ty con theo cấu trúc đơn giản (phân tích sơ bộ) ................................... 92
Bảng 3.10.2. Bảng tổng hợp các trường hợp nhóm công ty (công ty mẹ, công ty con
và/hoặc công ty liên kết, liên doanh niêm yết trên HNX hoặc HOSE) được thiết kế theo
cấu trúc hỗn hợp ................................................................................................................. 92
Bảng 3.11. Bảng tổng hợp thực tế áp dụng mẫu BCTC HN tại các công ty niêm yết ....... 93
Bảng 3.12.1. Bảng tổng hợp số trường hợp không cung cấp BCTC HN năm 2011 .......... 93
Bảng 3.12.2. Bảng tổng hợp các dạng kiểm soát của công ty mẹ đối với công ty con ...... 94
Bảng 3.12.3. Bảng tổng hợp các trường hợp công ty con không HN vào BCTC HN ....... 94
Bảng 3.13. Bảng tổng hợp lý thuyết hợp nhất được áp dụng để trình bày lợi ích của cổ
đông thiểu số trên BCTC HN của các công ty niêm yết trên HNX và HOSE ................... 95
Bảng 3.14.1. Bảng tổng hợp thực tế kế toán HNKD theo phương pháp mua hình thành
quan hệ công ty mẹ - công ty con của các công ty niêm yết trên HNX và HOSE. ............ 96
Bảng 3.14.2. Bảng tổng hợp thực tế kế toán HNKD khi hình thành công ty liên kết, liên
doanh theo phương pháp mua trên BCTC HN của các công ty mẹ niêm yết. ................... 96
Bảng 3.15. Bảng tổng hợp thực tế kế toán HNKD theo phương pháp cộng vốn hình thành
quan hệ công ty mẹ - công ty con của các công ty niêm yết trên HNX và HOSE. ............ 97
Bảng 3.16. Bảng tổng hợp thực tế kế toán tái cơ cấu DN hình thành quan hệ công ty mẹ công ty con của các công ty niêm yết trên HNX và HOSE................................................ 97
Bảng 3.17. Bảng tổng hợp các trường hợp các phương pháp kế toán công ty liên kết, liên
doanh BCTC HN của các công ty niêm yết HNX và HOSE ............................................. 98
Bảng 3.18. Bảng tổng hợp thực tế kế toán chuyển đổi BCTC của các công ty con, công ty
liên doanh, liên kết ở nước ngoài của các công ty mẹ niêm yết tại HNX và HOSE .......... 98
Bảng 4.1. Các nguyên tắc, phương pháp kế toán lập và trình bày BCTC HN theo CMKT
của Việt Nam, IAS/IFRS và theo thực tế tại các DN Việt Nam ...................................... 102
Bảng 4.2.1. Mức độ hòa hợp giữa CMKT của Việt Nam với IAS (2003) ....................... 106
- Xem thêm -