BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI
SO SÁNH KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG, NĂNG SUẤT
VÀ PHẨM CHẤT 13 GIỐNG MÈ VỤ XUÂN HÈ 2011,
TẠI HUYỆN GÒ DẦU, TỈNH TÂY NINH
Giáo viên hướng dẫn
ThS: NGUYỄN THỊ THÚY LIỄU
Ks: NGUYỄN THỊ HOÀI TRÂM
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN THỊ THÚY ANH
NỘI DUNG
Phần I: GiỚI THIỆU
Phần II: VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
Phần III: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Phần IV: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Phần I
GIỚI THIỆU
Đặt vấn đề
✓ Cây mè (Sesamum indicum L) là một trong những cây có dầu
lâu đời. Thành phần dinh dưỡng trong hạt mè cao (hàm lượng
dầu béo 45 – 55%, protein 16 – 20%).
✓ Hạt mè có tác dụng chữa bệnh, nhất là đối với người cao tuổi.
Dầu mè là loại dầu thực vật cao cấp dùng thay mỡ động vật,
giúp ta tránh được nhiều bệnh như bệnh về tim mạch, huyết
áp cao, sơ vữa động mạch…
Đặt vấn đề
✓ Ngày 28 tháng 6 năm 2010, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết
định Phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành dầu thực vật Việt Nam
đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025.
✓ Cây trồng cạn ngắn ngày có ưu thế trong hệ thống luân canh cây
trồng.
✓ Cây mè chưa được xem là cây trồng chính nên những đầu tư trong
nghiên cứu và ứng dụng tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất mè còn hạn
chế và số giống mè chọn tạo được áp dụng sản xuất không nhiều.
Đây được xem là trở ngại chính đối với phát triển sản xuất mè
trong thời gian qua.
Mục tiêu
✓ Đánh giá hình thái, sự sinh trưởng, phát triển, các đặc tính
nông học, năng suất và chất lượng của các giống mè.
✓ Xác định được giống mè năng suất cao, phẩm chất tốt phù
hợp với yêu cầu thực tiễn và kinh tế thị trường hiện nay.
Yêu cầu
✓ Bố trí thí nghiệm đồng ruộng.
✓ Theo dõi các chỉ tiêu về sinh trưởng, phát triển, năng suất và
sâu bệnh hại.
✓ Thu thập đầy đủ các số liệu cần thiết cho từng giống trên các
lần lặp lại.
✓ Xử lý thống kê số liệu thu thập, phân tích và đánh giá các chỉ
tiêu và khả năng thích nghi về điều kiện canh tác, điều kiện khí
hậu địa phương của từng giống nhằm đáp ứng mục tiêu đã đặt
ra.
Phần II
VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
Thời gian và địa điểm thực hiện
• Thời gian thực hiện đề tài từ tháng 03/2011
đến tháng 06/2011.
• Địa điểm bố trí thí ngiệm: Ấp Phước Hội, xã
Phước Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.
Vật liệu
Bảng 2.1: Bảng nguồn gốc của các giống mè thí nghiệm
Nguồn gốc giống
Tên dòng/giống
Giống được chọn từ Hàn Quốc
VDM 13
Giống được chọn từ Trung Quốc
VDM 9, VDM 11, VDM 12, VDM 21,
VDM 22
Giống được chọn từ Viện Dầu
VDM 3, VDM 7, VDM 18, VDM 24,
VDM 27, VDM 32, V6
(Nguồn: Viện nghiên cứu dầu và dây có dầu)
Bảng 2.2: Diễn biến thời tiết trong thời gian thí nghiệm
Nhiệt độ không khí (0C)
T0tb
T0max
T0min
Số giờ
nắng
(giờ)
3
27,9
35,5
21,5
190,5
70
26,3
6
4
28,7
36,5
23,0
209,9
74
73,6
8
5
27,7
35,8
22,5
202,1
79
255,8
6
6
27,7
34,8
22,1
207,7
83
161,6
8
Tháng
Ẩm độ
(%)
Lượng
mưa
(mm)
Tốc độ
gió
(6 m/s)
(Nguồn: Trung tâm khí tượng thủy văn tỉnh Tây Ninh, 2011)
Bảng 2.3: Thành phần dinh dưỡng đất thí nghiệm
Thành phần
cơ giới (%)
pH
Sét Thịt Cát H2O KCl
11
26
63
Tổng số
(%)
N
P2O5
Dễ tiêu
(mg/100 g)
N
P2O5
Trao đổi
(meq/100g)
Ca
Mg
Na
K
4,00 3,98 0,11 0,01 5,46 8,20 1,74 0,20 0,08 0,12
CEC
3,2
( Nguồn: Bộ môn Thủy Nông, khoa Nông Học trường Đại Học Nông Lâm, 2011)
Phương pháp nghiên cứu
Bố trí thí nghiệm
Bố trí theo kiểu khối đầy đủ ngẫu nhiên, một yếu tố, 3 lần lặp lại
với 13 nghiệm thức.
Thiết kế thí nghiệm
- Diện tích mỗi ô thí nghiệm là: 1,05 x 5 = 5,25 m2
- Tổng diện tích các ô thí nghiệm : 13 x 3 x 5,25 = 204,75 m2
- Mật độ trồng: 25 cm x 10 cm.
- Số cây trên/ô (5 m2): 200 (cây).
- Tổng số cây thí nghiệm là: 600 x 13 = 7.800 (cây)
Sơ đồ bố trí thí nghiệm
Rep I
Rep II
Rep III
VDM 9
VDM 18
VDM 24
VDM 21
VDM 27
VDM 32
VDM 32
VDM 12
VDM 21
VDM 22
VDM 9
VDM 3
VDM 3
VDM 21
VDM 11
VDM 24
VDM 13
V6 (Đ/c)
VDM 7
V6 (Đ/c)
VDM 13
VDM 18
VDM 24
VDM 7
V6 (Đ/c)
VDM 32
VDM 9
VDM 13
VDM 11
VDM 27
VDM 11
VDM 7
VDM 12
VDM 27
VDM 3
VDM 22
VDM 12
VDM 22
VDM 18
Hàng bảo vệ
Chiều biến thiên
Hàng bảo vệ
Hàng bảo vệ
Hàng bảo vệ
Các chỉ tiêu theo dõi
Các chỉ tiêu về sinh trưởng
✓ Tỷ lệ nảy mầm (%)
✓ Chiều cao cây (cm)
✓ Tốc độ tăng trưởng chiều cao cây
(cm/cây/7ngày)
✓ Chiều cao đóng trái đầu tiên (cm)
Các chỉ tiêu về phát triển
✓
✓
✓
✓
Ngày bắt đầu nở hoa (NSG)
Ngày kết thúc nở hoa (NSG)
Thời gian ra hoa (NSG)
Ngày thu hoạch
✓ Chiều dài đoạn thân cho trái (cm)
✓ Số lượng đốt trên thân chính (đốt)
✓ Chiều dài lóng trung bình của toàn
bộ vùng cho trái (cm)
✓ Tổng số lá xanh
Chỉ tiêu về phẩm chất
✓ Hàm lượng dầu
Các yếu tố cấu thành năng suất
✓
Số trái/cây (trái)
Số trái trên mỗi mắt đốt (trái)✓
✓
Số ngăn/trái (ngăn)
✓
Số hạt/trái (hạt)
✓
Kích thước trái (chiều dài trái,
đường kính trái) (cm)
Các chỉ tiêu về năng suất
✓ Năng suất lý thuyết (tạ/ha).
✓ Năng suất thực thu (tạ/ha)
✓ Năng suất quy đổi về ẩm độ
chuẩn 8%:
P8% = [(100 – H0)/(100 – 8)] * P0
✓
✓
✓
✓
✓
Trọng lượng trái khô (g)
Trọng lượng hạt (hạt chắc và hạt lép)
Tỷ lệ hạt chắc/cây
Tỷ lệ trọng lượng hạt/cây
Trọng lượng 1000 hạt
Phương pháp xử lý số liệu
✓ Số liệu của nghiên cứu được quản lý trong phần mềm Excel.
✓ Số liệu sau khi thu thập được xử lý bằng phần mềm SAS 9 để
tính ANOVA và trắc nghiệm phân hạng.
Phần III
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Bảng 3.1: Bảng đặc điểm hình thái các giống mè
Thân
Lá
Tên
dòng/giống Màu
Lông
Màu
Lông
Dạng
VDM 3
VDM 7
VDM 9
VDM 11
VDM 12
VDM 13
VDM 18
VDM 21
VDM 22
VDM 24
VDM 27
VDM 32
V 6 (Đ/c)
Nhiều
Nhiều
Nhiều
Nhiều
Nhiều
Nhiều
Nhiều
Nhiều
Nhiều
Nhiều
Thưa
Nhiều
Nhiều
Xanh
Xanh
Xanh
Xanh
Xanh
Xanh
Xanh
Xanh
Xanh
Xanh
Xanh
Xanh
Xanh
Nhiều
TB
TB
Nhiều
Nhiều
Nhiều
TB
Nhiều
Nhiều
Nhiều
Nhiều
Nhiều
Nhiều
MM
Ovan
Ovan
Ovan
Ovan
Ovan
Ovan
Ovan
Ovan
Ovan
Ovan
Ovan
Ovan
Xanh
Xanh
Xanh
Xanh
Xanh
Xanh
Xanh
Xanh
Xanh
Xanh
Xanh
Xanh
Xanh
Ghi chú: MM: mũi mác; TB; trung bình
Màu hoa
Trắng
Trắng
Tr.Hồng
Trắng
Trắng
Trắng
Tr.Hồng
Tr.Hồng
Trắng
Trắng
Trắng
Tr.Hồng
Trắng
Trái
Màu
Lông
trái
chín
TB
Nâu
Thưa
Nâu
Nhiều Nâu
Nhiều Nâu
TB
Nâu
TB
Nâu
TB
Nâu
TB
Nâu
TB
Nâu
TB
Nâu
Thưa
Nâu
TB
Nâu
Nhiều Nâu
Màu
hạt
Trắng
Trắng
Trắng
Trắng
Trắng
Trắng
Trắng
Trắng
Trắng
Trắng
Nâu
Trắng
Trắng
Bảng 3.2: Thời gian sinh trưởng và phát triển của các giống mè
Giống
VDM 3
VDM 7
VDM 9
VDM 11
VDM 12
VDM 13
VDM 18
VDM 21
VDM 22
VDM 24
VDM 27
VDM 32
V 6 (Đ/c)
LSD(0,05)
CV%
Tỷ lệ nảy
mầm (%)
88,3 a
98,3 a
96,7 a
93,3 a
96,7 a
91,7 a
96,7 a
78,3 ab
63,7 b
66,7 b
91,7 a
80,0 ab
93,3 a
20,82
14,17
Ngày ra hoa
(NSG)
24
26
26
26
26
26
25
23
23
24
26
25
26
_
_
Thời gian ra
hoa (ngày)
26
28
28
28
28
28
27
25
25
26
28
27
28
_
_
Thời gian sinh
trưởng (ngày)
65 c
66 c
67 bc
65 c
66 c
66 c
67 bc
67 abc
70 a
69 ab
67 abc
67 bc
65 c
2,68
2,38
Ghi chú: Các giá trị trung bình cùng một cột có ký tự theo sau giống nhau thì không khác biệt ở
mức xác suất p < 0,05 (*); p < 0,01(**).
- Xem thêm -