Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông Sở giáo dục đào tạo hà nộiđề kiểm tra học kì 1 lớp 11...

Tài liệu Sở giáo dục đào tạo hà nộiđề kiểm tra học kì 1 lớp 11

.DOCX
7
235
85

Mô tả:

đề kiểm tra trắc nghiệm môn toán lớp 11
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 11 TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC Môn toán Năm học 2017-2018 Thời gian làm bài: 90 phút   cos 3 x 15 0  Câu 1. Phương trình A.  x50 k 120 0 k Z  0  x15k 120 √3 2 B.  x250 k 1200 k Z   x150 k 1200 C. D. y Câu 2. Tìm tập xác định của hàm sốố  π ;k Z 6  D R  k A.  x50 k 120 0 k Z   x−150 k 120 0 1−sin 2 x cos 3 x−1 là?  π ;k Z 2  D R  k B.  2π ;k Z 3  D R  k C.  x250 k 1200 k Z  0 0  x−15 k 120  π ;k Z 3  D R  k D. Câu 3. Tìm giá trị lớn nhấốt , giá trị nhỏ nhấốt cuả hàm sốố A. max y3;min y1− √ 3 B. max y1;min y1−√ 3 C. D. y1−√ 2cos 2 x 1 max y2;min y1−√ 3 max y0;min y1−√ 3 Câu 4. Hàm sốố nào sau đấy là hàm sốố lẻ A. y sin2 2 x B. y cos 2 2 x y cos2 x Câu 5. Trong các hàm sốố sau hàm sốố nào là hàm sốố chẵẵn C. y sin 2 x D. A. ysin x y 2 b. y x . sin x C. x cos x D. y  x sin x Câu 6. Trong các hàm sốố sau, hàm sốố nào là hàm sốố tuấần hoàn? A. y sin x B. y x sin x Câu 7. Tìm chu kì của hàm sốố A. T 4 π B. A. C. C. B. D. C.4035 A. B. C. Câu 12. Sốố nghiệm của phương trình B.4 C.6  0 ;2018π  3sin 3 x−√ 3 cos 9 x1 4sin 3 3 x π 24 D. 2 A.2 trên khoảng D.4034 Câu 10. Nghiệm dương nhỏ nhấốt của phương trình π 18 T 8 π π 7π x −  k 2 π ; x   k 2 π  k Z  6 6 sin 2 x  √ 3cos2 x √ 3 Câu 9. Sốố nghiệm của phương trình π 2 D. π 7π x −  k 3 π ; x   k 3 π  k Z  6 6 π 7π x −  kπ ; x   kπ  k Z  6 6 B.2018 π 2 cos 2 x−5 sin x−30 π 7π x −  k 4 π ; x  k 4 π  k Z  6 6 A.2017 D. sin x x x 2 T T 2 π Câu 8. Nghiệm của phương trình y  x . cos x C. y cos 2 x  sin y π 54 2 cos x−3 sin x . cos x  2 sin x 0 trên D.8 Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc −10 ;10 để phương trình −2 π ;2 π  2 2 11sin x m−2sin 2 x3cos x2 A.16 B.15 có nghiệm? C.21 D.6 √ 3cos x m−10 Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình A.1 B.2 C.3 m cos 2 x  sin 2 x m−2 Câu 15. Phương trình m≤ A. 3 4 m≤ B. x CÂU 16. Hệ sốố của 4 A. −C 13 4 3 m≥ C. m≥ D. x− 1 x  13 C. x B. trong kaai triển x −C 3 x 3 9 C. B.4 C.5 Câu 19. Cho biêốt hệ sốố của A.32 B.31 1 2x  D. 9 là? C 3 x3 9 5 C 4 −C 3 − A 2  0 n−1 n−1 4 n−2 Câu 20. Tính tổng A. 2 2018 B. D.6 x n−2 trong khai triển C.30 3 32018 2018 0 C 13 D.  3 1 3 3 C x 8 9 3 −C 13 Câu 18. Có bao nhiêu giá trị n thỏa mãn bấốt phương trình A.3 3 4 3 C 13 −1 3 3 C x 8 9  trong khai triển 4 B. có nghiệm khi và chỉ khi? 4 3 7 Câu 17. Sốố hạng chứa A. D. vô sôố.  x− 1 4  n D.34 2017 C 2018 −3 1 C 2018  3 C. 4 2016 2 2018 C 2018−.. . ..  C 2018 2018 D. 32017 là 31. Tìm n có nghiệm? Câu 21. Tìm hệ sốố lớn nhấốt trong khai triển A. 35 4 B. 21 4  x5  C. 1 2 x2  7 35 2 là? D. 7 2 Câu 22. Từ các sốố 1;2;3;4 có thể lập được bao nhiêu sốố tự nhiên có 4 chữ sốố khác nhau? A. 4 4 B.24 C.42  A 0 ;1;2;3; 4;5;6 Câu 23. Cho tập đối một khác nhau? A.1440 B.2520  A 1;2 ;3;4 ;5;6 D.1  có thể lập được bao nhiêu sốố tự nhiên chẵẵn có 5 chữ sốố C.1260 D.3360  Câu 24. Từ thiêốt lập được các chữ sốố có 6 chữ sốố khác nhau. Hỏi trong các sốố lập được có bao nhiêu sốố mà hai chữ sốố 1 và 6 khống đứng cạnh nhau? A.480 B.380 C.580 D.680. Câu 26. Từ 5 bống hốầng vàng, 3 bống hốầng trẵống và 4 bống hốầng đỏ (các bống hoa xem nh ư đối một khác nhau), người ta muốốn chọn một bó hoa gốầm 7 bống. Có bao nhiêu cách ch ọn 1 bó hoa trong đó có ít nhấốt 3 bống hốầng vàng và ít nhấốt 3 bống hốầng đỏ? A.160 B.150 C.151 D.152. Câu 27. Một trường tểu học có 50 học sinh đạt danh hiệu học sinh tên têốn, trong đó có 4 cặp anh em sinh đối. Cấần chọn 1 nhóm có 3 học sinh trong sốố 50 học sinh đi d ự tr ại cấốp thành phốố sao cho trong nhóm khống có cặp anh em sinh đối nào. Hỏi có bao nhiêu cách ch ọn? A.19600 B.19408 C.19804 Câu 28. Cho đa giác đêầu có 2n cạnh tam giác có đỉnh lấốy trong 2n điểm lấốy trong 2n điểm A.7 B.8 A1 ; A2 ; ...; A2 n C.9 D.19840. A1 A2 ... A2 n A1 ; A2 ; ...; A2 n . Tìm n D.10 nội têốp trong một đường tròn . Biêốt rẵầng sốố nhiêầu gấốp 20 lấần sốố hình chữ nhật có đỉnh Câu 29. Một hộp đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh (các viên bi chỉ khác nhau vêầ màu sẵốc). Lấốy ngấẵu nhiên từ hộp ra 3 viên bi cùng 1 lúc. Tính xác suấốt để sao cho 3 viên bi lấốy ra có đúng 2 viên bi màu đỏ? A. 18 35 B. 7 35 C. 9 35 D. 8 35 Câu 30. Một tổ có 7 nam và 5 nữ. Chọn ngấẵu nhiên 2 người. Tính xác suấốt sao cho trong hai người đó thỏa mãn có ít nhấốt 1 người là nữ. A. 17 22 B. 7 22 C. 15 22 D. 16 22 Câu 31. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh sốố từ 1;2;3;4;5;6;7;8;9. Rút ngấẵu nhiên 3 th ẻ và nhấn ba sốố ghi trên 3 thẻ với nhau. Tính xác suấốt để tch nhận được là một sốố lẻ? A. 1 22 B. 5 42 C. 6 42 D. 7 42 Câu 32. Gọi S là tập các sốố tự nhiên có 6 chữ sốố phấn biệt được lập từ các chữ sốố 0;1;2;3;4;5;6. CHọn ngấẵu nhiên một sốố thuộc S. Tính xác suấốt để sốố được chọn lớn hơn 300475. A. 1 3 B. 2 3 C. 1 2 D. 3 2 Câu 33. Cho đường thẳng d. có bao nhiêu phép tịnh têốn biêốn đường thẳng d thành chính nó? C. có một phép duy nhấốt D. có vố sốố phép. A. Khống có phép nào? B. Chỉ có hai phép Câu 34. Cho véc tơ A. M’(4;-5) v  3;−1  . Phép tịnh têốn theo véc tơ B.M’(-2;-3) C.M’(3;-4) v  3;−1   biêốn điểm M(1;-4) thành? D.M’(4;5). Câu 35. Trong các hình dưới đấy, hình nào có một và chỉ một trục đốối xứng? A. Đường elip B. đường tròn C. Đường hypebol D. Đường parapol. Câu 36. Trong các hình dưới đấy, hình nào có bốốn và chỉ một trục đốối xứng? A. Hình bình hành B. hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuống. Câu 37. Trong các hình dưới đấy, hình nào khống có tấm đốối xứng? A. Hình gốầm một đường tròn và một hình chữ nhật nội têốp B. Hình gốầm một đường tròn và một tam giác đêầu nội têốp C. Hình lục giác đêầu. D. Hình gốầm một đường tròn và một hình vuống nội têốp. Câu 38. Cho tam giác đêầu ABC với trọng tấm G. Phép quay tấm G v ới góc quay nào d ưới đấy biêốn tam giác ABC thành chính nó? A. 30 độ B. 45 độ C. 60 độ D. 120 độ. Câu 39. Cho hình chữ nhật ABCD, tấm O với M, N, P, Q lấần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Nêốu phép dời hình biêốn điểm A thành N, M thành O và O thành P thì nó biêốn điểm Q thành. A. Điểm D B. điểm C C. Điểm Q D. Điểm B. Câu 40. Cho phép vị tự tỉ sốố k=2 biêốn điểm A thành B và biêốn điểm C thành D . Khi đó : A. AB 2 CD 2 ABCD B. 2 ACBD C. k − Câu 41. Cho phép vị tự tấm I(1;1) tỉ sốố 5 x−y  10 A. 1 3 D. AC 2BD . Khi đó nó biêốn đường thẳng thành đường thẳng có phương trình? 15 x3 y100 B. 15 x−3 y−230 C. 15 x 3 y−230 D. 5 x−3 y−80 Câu 42. Cho đường tròn têốn theo véc tơ A.  x −4  C.  x −7  2 2 v  5;7   x −8  2   y −3  2 7 . ảnh của đường tròn đó qua phép tịnh  là?   y−3 2 7   y−5  2 7 B. D.  x −13   x −3  2 2   y−10  2 7   y  4 2 7 Câu 43. Cho tứ diện ABCD với M, N lấần lượt là trọng tấm của các tam giác ABC và ABD. Đường thẳng MN cẵốt bao nhiêu đường trong sốố 6 đường th, th ẳng AB,BC, CA, AD, BD và CD? A. Khống cẵốt đường thẳng nào B. Cẵốt ba đường thẳng C. cẵốt hai đường thẳng D. cẵốt bốốn đường thẳng.   Câu 44. Cho hình tứ diện ABCD. Gọi I; K lấần lượt là trọng tấm các tam giác ABC và BCD. Các cặp đường thẳng nào sau đấy đốầng phẳng? A. IK và AB B. IK và AC C. IK và CD D. IK và DA Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tấm của tam giác SBD và I là trung điểm của SA. Giao điểm của đường th ẳng GI và mặt phẳng đáy của hình chóp là? A. điểm C B. giao điểm của GI và SB C. giao điểm của GI và SD D.ko có giao điểm. Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD. gọi M, N, P lấần lượt là trung điểm của SA, BC và CD. Cẵốt hình chóp bởi mặt phẳng (MNP). Khi đó thiêốt diện nhận được là? A. Một tam giác B. một tứ giác C. một ngũ giác D. Một lục giác. Câu 47. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lấần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC. Giao tuyêốn của hai mặt phẳng (BCD) và (DIJ) là?: A. Khống có giao tuyêốn B. Đường thẳng CD C. đường thẳng đi qua D và song song với AB. D. Đường thẳng BD. Câu 48. Cho tứ diện ABCD, I là trung điểm của AB, G là trọng tấm của tam giác ACD. G ọi (P) là mặt phẳng đi qua I, G và song song với BC. Khi đó giao tuyêốn của (P) và (BCD) là? A. B. C. D. Đường thẳng đi qua G và song song với BC Đường thẳng đi qua I và song song với BC Đường thẳng đi qua D và song song với BC. Đường thẳng DI Câu 49. Cho tứ diện ABCD. Mặt phẳng đi qua trung điểm các cạnh AB, BC,CD cẵốt tứ diện theo một thiêốt diện là? A. Hình tam giác B. hình bình hành C.Hình thoi D. hình chữ nhật. Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyêốn của (SAB) và (SCD) là? A. B. C. D. Đường thẳng đi qua S và song song với AD Đường thẳng đi qua S và song song với AB Đường thẳng đi qua S và tấm của hình bình hành ABCD Đường thẳng đi qua S và song song với AC.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan