1- Mô tả sơ đồ:
Sơ đồ hai hệ thống TG gồm:
- Hai TG được nối với nhau qua một máy cắt nối MCN và 2 DCL CLN1 và CLN2.
- Mỗi mạch được nối vào hai hệ thống TG qua một máy cắt và hai DCL TG và một DCL đường dây (hình 4.10)
CHƯƠNG 4
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN
VÀ TRẠM BIẾN ÁP
4.3.2- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HAI THANH GÓP
1- Mô tả sơ đồ:
Sơ đồ hai hệ thống TG gồm:
- Hai TG được nối với nhau qua
một máy cắt nối MCN và 2 DCL
CLN1 và CLN2.
D1
D2
D3
CL13
CL23
CL33
CL43
MC1
MC2
MC3
MC4
CL11
CL12
CL21
CL22
CL31
CL32 CL41
CL42
TG1
CLN1
TG2
CLN2
CL51
CL52
CL61
MCN
- Mỗi mạch được nối vào hai hệ
thống TG qua một máy cắt và
hai DCL TG và một DCL đường
dây (hình 4.10)
D4
MC5
MC6
B
1
B
2
Hình 4.10
CL62
CHƯƠNG 4
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN
VÀ TRẠM BIẾN ÁP
4.3.2- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HAI THANH GÓP
2. Trạng thái vận hành:
a. Trạng thái vận hành song
song:
Là trạng thái vận hành trên cả hai
TG. Lúc này máy cắt nối MCN ở
trạng thái đóng.
Để vận hành kinh tế, ta phân bố
đều nguồn và phụ tải trên cả hai
TG.
Giả thiết:
B1, D1, D3 →TGI.
B2, D2, D4 →TGII.
Trạng thái sơ đồ như sau:
D1
D2
D3
D4
CL13
CL23
CL33
CL43
MC1
MC2
MC3
MC4
CL11
CL12
CL21
CL22
CL31
CL32 CL41
CL42
TG1
CLN1
TG2
CLN2
CL51
CL52
CL61
MCN
MC5
MC6
B
1
B
2
Hình 4.10
CL62
CHƯƠNG 4
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN
VÀ TRẠM BIẾN ÁP
4.3.2- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HAI THANH GÓP
a. Trạng thái vận hành song
song:
- Các máy cắt ở trạng thái đóng:
MC1, MC2, MC3, MC4, MC5,
MC6, MCN.
- Các DCL ở trạng thái đóng:
CL11, CL22, CL31, CL42, CL51,
CL62, CLN1, CLN2, CL13,
CL23, CL33, CL43 .
- Các DCL ở trạng thái cắt: CL12,
CL21, CL32,
CL41, CL52,
CL61.
D1
D2
D3
D4
CL13
CL23
CL33
CL43
MC1
MC2
MC3
MC4
CL11
CL12
CL21
CL22
CL31
CL32 CL41
CL42
TG1
CLN1
TG2
CLN2
CL51
CL52
CL61
MCN
MC5
MC6
B
1
B
2
Hình4.10
CL62
CHƯƠNG 4
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN
VÀ TRẠM BIẾN ÁP
4.3.2- SƠ ĐỒ HAI HỆ THỐNG TG
b. Trạng thái vận hành trên
một TG:
Là trạng thái mà sơ đồ chỉ
vận hành trên một TG. MCN
ở trạng thái cắt.
- Các DCL TG nối với TG làm
việc ở trạng thái đóng.
- Các DCL nối với TG dự trữ ở
trạng thái cắt.
D1
D2
D3
D4
CL13
CL23
CL33
CL43
MC1
MC2
MC3
MC4
CL11
CL12
CL21
CL22
CL31
CL32 CL41
CL42
TG1
CLN1
TG2
CLN2
CL51
CL52
CL61
MCN
MC5
MC6
B
1
B
2
Hình 4.10
CL62
CHƯƠNG 4
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN
VÀ TRẠM BIẾN ÁP
4.3.2- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HAI THANH GÓP
2. Trạng thái vận hành:
c. Lưu ý trạng thái vận hành
song song là trạng thái vận
hành chủ yếu của sơ đồ,
trạng thái vận hành độc lập
chỉ sử dụng khi sửa chữa TG
hoặc các DCL TG.
D1
D2
D3
D4
CL13
CL23
CL33
CL43
MC1
MC2
MC3
MC4
CL11
CL12
CL21
CL22
CL31
CL32 CL41
CL42
TG1
CLN1
TG2
CLN2
CL51
CL52
CL61
MCN
MC5
MC6
B
1
B
2
Hình 4.10
CL62
CHƯƠNG 4
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN
VÀ TRẠM BIẾN ÁP
4.3.2- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HAI THANH GÓP
3- Thao tác sơ đồ:
Giả thiết sơ đồ vận hành song
song:
-
→ TGI.
B2, D2,D4 → TGII.
B1, D1, D3
D1
D2
D3
D4
CL13
CL23
CL33
CL43
MC1
MC2
MC3
MC4
CL11
CL12
CL21
CL22
CL31
CL32 CL41
CL42
TG1
CLN1
TG2
CLN2
CL51
CL52
CL61
MCN
MC5
MC6
B
1
B
2
Hình 4.10
CL62
CHƯƠNG 4
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN
VÀ TRẠM BIẾN ÁP
4.3.2- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HAI THANH GÓP
3- Thao tác sơ đồ:
a. Thao tác sửa chữa TG TGI:
Trình tự thao tác như sau:
- Chuyển các mạch đang làm việc
trên TGI về làm việc trên TGII bằng
cách:
D1
D2
D3
D4
CL13
CL23
CL33
CL43
MC1
MC2
MC3
MC4
CL11
CL12
CL21
CL22
CL31
CL32 CL41
TG1
CLN1
TG2
CLN2
CL51
CL52
CL61
CL62
MCN
Đóng các DCL: CL12, CL32,
CL52.
Cắt các DCL: CL11, CL31,
CL51.
CL42
MC5
MC6
B
1
B
2
Hình 4.10
- Cắt máy cắt MCN và 2 DCL: CLN1, CLN2.
- Thực hiện các biện pháp an toàn để tiến hành sửa chữa TGI.
CHƯƠNG 4
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN
VÀ TRẠM BIẾN ÁP
4.3.2- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HAI THANH GÓP
3- Thao tác sơ đồ:
Trình tự thao tác đưa TGI vào trở
lại làm việc như sau:
- Tháo tất cả các điểm nối đất an
toàn trên TGI.
D1
D3
CL23
CL33
CL43
MC1
MC2
MC3
MC4
CL11
CL12
CL21
CL22
CL31
+ Đóng các DCL: CLN1, CLN2.
+ Đóng máy cắt MCN (t0
sec).
CL32 CL41
CL42
TG1
TG2
CLN2
CL51
CL52
CL61
MCN
MC5
MC6
B
1
B
2
Kiểm tra bằng mắt.
Kiểm tra bằng điện:
D4
CL13
CLN1
- Kiểm tra TGI:
D2
Hình 4.10
CL62
CHƯƠNG 4
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN
VÀ TRẠM BIẾN ÁP
4.3.2- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HAI THANH GÓP
3- Thao tác sơ đồ:
Nếu TG TGI tốt thì MCN đóng
thành công, tiếp tục thao tác như
sau:
D1
D2
D3
D4
CL13
CL23
CL33
CL43
MC1
MC2
MC3
MC4
CL11
CL12
CL21
CL22
CL31
CL32 CL41
TG1
- Đóng các DCL: CL11, CL31,CL51.
CLN1
- Cắt các DCL: CL12, CL32, CL52.
CL42
TG2
CLN2
CL51
CL52
CL61
MCN
MC5
MC6
B
1
B
2
Hình 4.10
CL62
CHƯƠNG 4
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN
VÀ TRẠM BIẾN ÁP
4.3.2- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HAI THANH GÓP
3- Thao tác sơ đồ:
D1
b. Thao tác sữa chữa DCL TG:
Sửa chữa CL11
Đóng
CL52.
các
DCL:
CL32,
Cắt các DCL: CL31, CL51.
D3
D4
CL13
CL23
CL33
CL43
MC1
MC2
MC3
MC4
CL11
- Chuyển các mạch đang làm viêc
trên TGI về làm việc trên TGII (trừ
DZ D1), bằng cách:
D2
CL12
CL21
CL22
CL31
CL32 CL41
CL42
TG1
CLN1
TG2
CLN2
CL51
CL52
CL61
MCN
MC5
MC6
B
1
B
2
Hình 4.10
CL62
CHƯƠNG 4
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN
VÀ TRẠM BIẾN ÁP
4.3.2- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HAI THANH GÓP
3- Thao tác sơ đồ:
b. Thao tác sữa chữa DCL TG:
- Cắt máy cắt MCN và hai DCL:
CLN1 và CLN2.
- Cắt máy cắt MC1 và DCL:
CL13.
- Thực hiện các biện pháp an
toàn để sửa chữa CL11.
Như vậy đường dây D1 sẽ bị
mất điện trong suốt thời gian
sửa chữa.
D1
D2
D3
D4
CL13
CL23
CL33
CL43
MC1
MC2
MC3
MC4
CL11
CL12
CL21
CL22
CL31
CL32 CL41
CL42
TG1
CLN1
TG2
CLN2
CL51
CL52
CL61
MCN
MC5
MC6
B
1
B
2
Hình 4.10
CL62
CHƯƠNG 4
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN
VÀ TRẠM BIẾN ÁP
4.3.2- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HAI THANH GÓP
3- Thao tác sơ đồ:
c. Thao tác sữa chữa máy cắt: MC1
Chuyển tất cả các mạch đang
làm việc trên TG1 về làm việc
trên TG2 (trừ mạch MC1):
- Đóng các DCL: CL32, CL52.
- Cắt các DCL: CL31, CL51.
- Cắt MCN và MC1.
- Cắt các DCL: CL11, CL13.
- Thực hiện các biện pháp an toàn
để tháo máy cắt MC1.
- Dùng dây nối tắt mạch máy cắt
MC1.
D1
D2
CL13
MC1
D3
CL23
CL33
CL43
MC2
MC3
MC4
CN
CL11
CL12
D4
CL21
CL22
CL31
CL32 CL41
CL42
TG1
CLN1
TG2
CLN2
CL51
CL52
CL61
MCN
MC5
MC6
B
1
B
2
Hình 4.11
CL62
CHƯƠNG 4
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN
VÀ TRẠM BIẾN ÁP
4.3.2- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HAI THANH GÓP
3- Thao tác sơ đồ:
c. Thao tác sữa chữa máy cắt MC1:
- Tháo tiếp địa an toàn.
- Đóng các DCL: CL13, CL11.
- Chuyển BVRL của máy cắt
MC1 cho MCN.
- Đóng máy cắt MCN.
Như vậy đường dây D1 vẫn
được cấp điện (theo đường
gạch gạch) trong suốt thời
gian sửa chữa MC1.
D1
D2
CL13
MC1
D3
CL23
CL33
CL43
MC2
MC3
MC4
CN
CL11
CL12
D4
CL21
CL22
CL31
CL32 CL41
CL42
TG1
CLN1
TG2
CLN2
CL51
CL52
CL61
MCN
MC5
MC6
B
1
B
2
Hình 4.11
CL62
CHƯƠNG 4
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN
VÀ TRẠM BIẾN ÁP
4.3.2- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HAI THANH GÓP
3- Thao tác sơ đồ:
d. Khôi phục sự làm việc của sơ đồ
khi có ngắn mạch trên TG (N1):
Khi xảy ra ngắn mạch tại N1,
BVRL tác động cắt máy cắt MC5
và các máy cắt mạch DZ nếu
cuối DZ đó có nguồn (giả sử
MC1).
D1
D2
D3
D4
CL13
CL23
CL33
CL43
MC1
MC2
MC3
MC4
CL11
CL12
CL21
CL22
CL31
CL32 CL41
TG1
N1
CLN1
TG2
CLN2
CL51
CL52
CL61
MCN
Nhân viên vận hành xử lý như sau:
- Cắt tất cả các máy cắt nối vào TG
TGI mà BVRL chưa cắt: MC3.
- Cắt tất cả các DCL nối vào TG TGI:
CL11, CL31, CL51.
CL42
MC5
MC6
B
1
B
2
Hình 4.11
CL62
CHƯƠNG 4
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN
VÀ TRẠM BIẾN ÁP
4.3.2- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HAI THANH GÓP
3- Thao tác sơ đồ:
d. Khôi phục sự làm việc của sơ đồ khi có
ngắn mạch trên TG (N1):
D1
D3
D4
CL13
CL23
CL33
CL43
MC1
MC2
MC3
MC4
CL11
- Đóng các DCL: CL12, CL32,
CL52.
- Đóng máy cắt: MC1, MC3,
MC5.
- Thực hiện các biện pháp an
toàn để tiến hành sửa chữa TGI.
D2
CL12
CL21
CL22
CL31
CL32 CL41
TG1
N1
CLN1
CL42
TG2
CLN2
CL51
CL52
CL61
MCN
MC5
MC6
B
1
B
2
Hình 4.11
CL62
CHƯƠNG 4
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN
VÀ TRẠM BIẾN ÁP
4.3.2- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HAI THANH GÓP
4- Ưu nhược điểm của sơ đồ:
a.Ưu điểm:
Có thể sửa chữa từng TG mà
vẫn đảm bảo cho các mạch làm
việc.
Khi sửa chữa DCL TG của một
mạch bất kì thì chỉ có mạch đó
bị mất điện.
Khi sửa chữa máy cắt của một
mạch bất kì thì không phải
ngừng lâu dài sự làm việc của
mạch đó.
D1
D2
D3
D4
CL13
CL23
CL33
CL43
MC1
MC2
MC3
MC4
CL11
CL12
CL21
CL22
CL31
CL32 CL41
CL42
TG1
CLN1
TG2
CLN2
CL51
CL52
CL61
MCN
MC5
MC6
B
1
B
2
Hình 4.13
CL62
CHƯƠNG 4
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN
VÀ TRẠM BIẾN ÁP
4.3.2- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HAI THANH GÓP
4- Ưu nhược điểm của sơ đồ:
Khi xảy ra ngắn mạch trên TG
nào thì chỉ có các mạch nối
vào TG đó tạm thời bị mất
điện.
Sơ đồ vận hành khá linh hoạt.
b. Nhược điểm:
Khi tiến hành bảo dưỡng sửa
chữa một TG, các mạch sẽ
phải làm việc trên TG còn lại.
Khi đó nếu xảy ra ngắn mạch
trên TG này thì toàn bộ sơ đồ
sẽ bị mất điện nên sẽ làm giảm
độ tin cậy của sơ đồ.
D1
D2
D3
D4
CL13
CL23
CL33
CL43
MC1
MC2
MC3
MC4
CL11
CL12
CL21
CL22
CL31
CL32 CL41
CL42
TG1
CLN1
TG2
CLN2
CL51
CL52
CL61
MCN
MC5
MC6
B
1
B
2
Hình 4.13
CL62
CHƯƠNG 4
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN
VÀ TRẠM BIẾN ÁP
4.3.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ ĐƠN GIẢN
1. Dạng sơ đồ bộ MBA - DZ:
Dạng sơ đồ bộ thường
được sử dụng phổ biến
trong mạng có các phần
tử được mắc nối tiếp với
nhau, không có liên hệ
ngang với các bộ khác.
Khi ngắn mạch trên
đường dây tại điểm N1 thì
các máy cắt MC1 và MC2
sẽ cắt còn khi sự cố MBA
thì MC2, MC3 sẽ cắt.
MC1
35
220 kV
N1
N2
CL1
CLtd
MC2
CLnm
B1
B2
MC3
MC4
610 kV
CL2
Hình 4.14
CHƯƠNG 4
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN
VÀ TRẠM BIẾN ÁP
4.3.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ ĐƠN GIẢN
1. Dạng sơ đồ bộ MBA - DZ:
Để giảm giá thành chi phí
của trạm người ta có thể
thay thế máy cắt MC2
phía cao áp của máy biến
áp bằng dao cách ly tự
động kèm dao CLNM.
Thao tác đóng MBA B2:
- Đóng DCL CL1, CL2.
MC1
35
220 kV
N1
N2
CL1
CLtd
MC2
CLnm
B1
B2
MC3
MC4
610 kV
CL2
- Đóng DCL tự động CLtđ.
- Đóng máy cắt MC4.
Hình 4.14
CHƯƠNG 4
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN
VÀ TRẠM BIẾN ÁP
4.3.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ ĐƠN GIẢN
1. Dạng sơ đồ bộ MBA - DZ:
Khi có ngắn mạch trong
MBA hoặc về phía hạ áp
MBA (N3), IN nhỏ MC1
không cắt được. Khi đó
BVRL đưa tín hiệu cắt MC4
và đóng dao CLNM tạo ngắn
mạch nhân tạo về phía cao
áp, tác động sơ đồ như sau:
BVRL cắt MC1 .
Cắt CLtđ
TĐD đóng lại MC1
MC1
35
220 kV
N1
N2
CL1
CLtd
MC2
CLnm
B1
B2
N3
MC4
MC3
610 kV
CL2
Hình 4.14
- Xem thêm -