Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Skkn rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học 12...

Tài liệu Skkn rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học 12

.DOC
87
187
119

Mô tả:

BM 01-Bia SKKN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI TRƯỜNG PT DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH Mã số: ................................ (Do HĐKH Sở GD&ĐT ghi) SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM RÈN LUYỆN KỸ NĂNG LÀM BÀI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 Người thực hiện: NGUYỄN THỊ PHƯỢNG LIÊN Lĩnh vực nghiên cứu: - Quản lý giáo dục  - Phương pháp dạy học bộ môn: .............................  (Ghi rõ tên bộ môn) - Lĩnh vực khác: .......................................................  (Ghi rõ tên lĩnh vực) Có đính kèm: Các sản phẩm không thề hiện trong bản in SKKN  Mô hình  Phần mềm  Phim ảnh  Hiện vật khác Năm học: 2012 – 2013 BM02-LLKHSKKN SƠ LƯỢC LÝ LỊCH KHOA HỌC I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁ NHÂN 1. Họ và tên: NGUYỄN THỊ PHƯỢNG LIÊN 2. Ngày tháng năm sinh: 19/12/1980 3. Nam, nữ: Nữ 4. Địa chỉ: Khu phố 2 thị trấn Trảng Bom huyện Trảng Bom tỉnh Đồng Nai 5. Điện thoại: 0613868367 (CQ)/ 0613921319 (NR); ĐTDĐ: 0918356537 6. Fax: E-mail: [email protected] 7. Chức vụ: Giáo viên – Tổ trưởng chuyên môn 8. Đơn vị công tác: Trường PT Dân Tộc Nội Trú Tỉnh Đồng Nai II. TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO - Học vị (hoặc trình độ chuyên môn, nghiệp vụ) cao nhất: Cử nhân - Năm nhận bằng: 2002 - Chuyên ngành đào tạo: Hóa học III.KINH NGHIỆM KHOA HỌC - Lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm: Số năm có kinh nghiệm: 11 năm - Các sáng kiến kinh nghiệm đã có trong 5 năm gần đây: 01 2 RÈN LUYỆN KỸ NĂNG LÀM BÀI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Trong các môn học ở trường THPT thì Hóa học là môn học mà nhiều học sinh vẫn còn yếu đặc biệt là ở các trường mà mặt bằng về nhận thức của học sinh còn thấp như trường PT Dân tộc nội trú tỉnh Đồng Nai. Hóa học là một môn học vừa lý thuyết vừa thực nghiệm. Học sinh phải nắm vững lý thuyết thì mới có khả năng vận dụng lý thuyết ấy vào các bài tập cụ thể. Tuy nhiên, nhiều học sinh vẫn chưa biết hệ thống kiến thức và chưa có nhiều kỹ năng giải các bài tập trắc nghiệm trong đó có những phương pháp giải nhanh. Trong các hình thức kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh thì hình thức trắc nghiệm khách quan có nhiều ưu điểm. Qua đó, học sinh được kiểm tra nhiều kiến thức, kỹ năng hơn hình thức tự luận, đồng thời cho kết quả nhanh. Việc nắm vững các kỹ năng làm bài trắc nghiệm sẽ giúp học sinh đạt dược kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi học kì và kể cả thi tốt nghiệp. Với những lý do trên, tôi đã thực hiện đề tại này nhằm giúp học sinh 12 làm tốt các bài trắc nghiệm để nâng cao chất lượng dạy học. Qua đề tài, tôi cũng muốn trao đổi các kinh nghiệm trong công tác giảng dạy với các thầy cô giáo đồng nghiệp để tôi có thể nâng cao năng lực về chuyên môn. II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI 1. Cơ sở lý luận a. Phương pháp kiểm tra trắc nghiệm khách quan Việc kiểm tra - đánh giá nói riêng và thi cử nói chung đang là vấn đề thời sự hiện nay được cả nước quan tâm. Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng Cộng sản Việt Nam đã ghi rõ: “ Trong những năm trước mắt, giải quyết dứt điểm những vấn đề bức xúc; sửa đổi chương trình đào tạo đáp ứng yêu cầu về nguồn nhân lực của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá; cải tiến chế độ thi cử…”. Trắc nghiệm khách quan (TNKQ) là một trong những phương pháp kiểm tra đánh giá có nhiều ưu điểm, đặc biệt là tính khách quan trong kiểm tra - đánh giá. Nếu kết hợp chặt chẽ giữa TNKQ, trắc nghiệm tự luận, vấn đáp và quan sát sẽ cho phép giáo viên đánh giá khách quan, công bằng và chính xác kết quả học tập của học sinh. Từ năm học 2006-2007 cả nước thực hiện chương trình và sách giáo khoa mới bậc THPT. Một trong những yêu cầu thực hiện đổi mới chương trình và sách giáo khoa là tăng cường sử dụng TNKQ vào việc đánh giá kết quả học tập của học sinh. * Ưu điểm - Trong một thời gian ngắn, kiểm tra được nhiều kiến thức cụ thể, đi vào những khía cạnh khác nhau của một kiến thức. - Nội dung kiến thức kiểm tra "rộng" có tác dụng chống lại khuynh hướng học tủ, học lệch. 3 - Số lượng câu hỏi nhiều, đủ độ tin cậy và đủ cơ sở để đánh giá chính xác trình độ của học sinh thông qua kiểm tra. - Tuy việc biên soạn câu hỏi tốn nhiều thời gian, song việc chấm bài nhanh chóng và chính xác. Ngoài ra có thể sử dụng các phương tiện kỹ thuật để chấm bài một cách rất nhanh chóng và chính xác. - Gây hứng thú và tính tích cực học tập cho học sinh. - Giúp học sinh phát triển kỹ năng nhận biết, hiểu, ứng dụng và phân tích. - Với phạm vi bao quát rộng của bài kiểm tra, thí sinh không thể chuẩn bị tài liệu để quay cóp. Việc áp dụng công nghệ mới vào việc soạn thảo các đề thi cũng hạn chế đến mức thấp nhất hiện tượng quay cóp và trao đổi bài. * Nhược điểm Kết quả của bài kiểm tra bằng phương pháp TNKQ phụ thuộc rất nhiều vào người biên soạn câu trắc nghiệm. Nếu là người ít kinh nghiệm và trình độ chuyên môn không cao thì phương pháp TNKQ ít phát huy được khả năng tư duy: so sánh, phân tích, tổng hợp và khái quát hóa ở học sinh mà chỉ rèn luyện trí nhớ máy móc. - Phương pháp TNKQ thường không đánh giá được tư tưởng, nhiệt tình, hứng thú, thái độ của học sinh, vì học sinh không bộc lộ những khía cạnh tư tưởng tình cảm của mình trong bài làm. - Phương pháp TNKQ không đánh giá được năng lực vận dụng kiến thức của học sinh trong trường hợp học sinh chọn câu đúng một cách ngẫu nhiên, vì vậy thông tin để lựa chọn phải đủ để ngăn ngừa việc ngẫu nhiên chọn đúng. - Phương pháp TNKQ tuy đánh giá được kiến thức vật liệu tạo nên nội dung nhưng không đánh giá được cách diễn đạt cũng như không đánh giá được ngôn ngữ viết của học sinh. - TNKQ thường gồm các loại (câu hỏi, bài tập) thông dụng sau: 1. Đúng/ sai 2. Đa lựa chọn 3. Tương ứng cặp 4. Điền (bán khách quan) 5. Yêu cầu câu trả lời ngắn (bán khách quan) Trong 5 loại này, loại được sử dụng nhiều nhất là đa lựa chọn. b. Hệ thống kiến thức chương trình Hóa học 12 ban cơ bản gồm: Chương 1: Este-lipit Chương 2: Cacbohiđrat Chương 3: Amin-amino axit-protein Chương 4: Polime- Vật liệu polime Chương 5: Đại cương kim loại Chương 6: Kim loại kiềm-kim loại kiềm thổ-nhôm Chương 7: Sắt và một số kim loại quan trọng Chương 8: Nhận biết các chất vô cơ Chương 9: Hóa học và vấn đề kinh tế-xã hội-môi trường 2. Nội dung, biện pháp thực hiện các giải pháp của đề tài a. Các yêu cầu cần thiết khi làm bài trắc nghiệm - Nắm vững lý thuyết. - Biết sử dụng phương pháp làm từng dạng bài tập và kỹ năng tính toán tốt. 4 - Phân phối thời gian hợp lý trong quá trình làm bài và tận dụng tối đa thời gian làm bài, trả lới hết các câu hỏi. - Đọc kỹ đề bài và biết kết hợp các lựa chọn vào đề bài. - Bình tĩnh, tự tin. b. Kinh nghiệm *Muốn nắm vững lý thuyết cần: - Luôn chuẩn bị bài trước khi học bài mới. - Luôn tập trung, chú ý trong giờ học, biết ghi chép những nội dung quan trong và những nội dung giáo viên lưu ý. - Trả lời các câu hỏi lý thuyết và làm các bài tập vận dụng sau mỗi bài học. - Đọc thêm các sách tham khảo. - Tóm tắt nội dung mỗi bài học hoặc cả chương, tìm ra mối liên hệ giữa các bài học và các chất với nhau Ví dụ: Tóm tắt lý thuyết Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Kim loại kiềm Kim loại kiềm thổ Gồm các nguyên Li, Na, K, Rb, Cs Be, Mg, Ca, Sr, Ba tố Vị trí trong bảng Nhóm IA Nhóm IIA tuần hoàn Đặc điểm cấu tạo -Lớp ngoài cùng: ns1 -Lớp ngoài cùng: ns2 nguyên tử và cấu -Bán kính nguyên tử lớn nhất -Bán kính nguyên tử lớn chỉ tạo tinh thể. so với các nguyên tử cùng nhỏ hơn kim loại kiềm. chu kì. -Có cấu trúc mạng tinh thể -Có cấu trúc mạng tinh thể khác nhau. lập phương tâm khối. Tính chất vật lý -Là các kim loại nhẹ, mềm, -Tương tự như kim loại trắng như bạc; nhiệt độ nóng kiềm. chảy và nhiệt độ sôi thấp. -Các tính chất vật lý biến đổi -các tính chất vật lý biến đổi không theo quy luật. theo quy luật. Tính chất hóa học Tính khử mạnh Tính khử mạnh (yếu hơn + kim loại kiềm) M  M + 1e -Tác dụng với oxi tạo oxit và M  M2+ + 2e peoxit. -Tác dụng với oxi tạo oxit. -Tác dụng với phi kim khác -Tác dụng với phi kim khác tạo muối. tạo muối. -Tác dụng với axit -Tác dụng với axit +Với HCl và H2SO4 loãng: +Với HCl và H2SO4 loãng: tạo muối và H2 tạo muối và H2 +Với HNO3 và H2SO4 đặc: +Với HNO3 và H2SO4 đặc: phản ứng mãnh liệt. khử được N+5 và S+6 xuống -Tác dụng với nước ở nhiệt mức thấp nhất. độ thường tạo dung dịch kiềm -Tác dụng với nước ở nhiệt và giải phóng khí hiđro. độ thường (trừ Be và Mg) tạo dung dịch kiềm và giải M + H2O  MOH + ½ H2 5 Điều chế Điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hiđroxit phóng khí hiđro. M + 2H2O  M(OH)2 + H2 Điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hiđroxit *Phương pháp giải các bài tập cơ bản và một số phương pháp giải nhanh. Phương pháp 1: Tính toán theo phương trình phản ứng - Phải viết và cân bằng đúng phương trình phản ứng. - Xác định tỉ lệ mol các chất trong phản ứng. - Xác định chất tác dụng hết, chất còn dư trong phản ứng. - Dựa trên tỉ lệ mol của phản ứng, tính toán theo yêu cầu cảu bài toán. Ví dụ: (phụ lục) Câu 10. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại sắt tạo ra 32,5 gam FeCl3? A. 21,3 gam B. 14,2 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam. Hướng dẫn giải: t Ta có phương trình phản ứng: 2Fe + 3Cl2 �� � 2FeCl3 0 3 3 32,5 nFeCl3  .  0,3 2 2 162,5 � mCl2  0,3.71  21,3( g ) nCl2  Chọn phương án A. Phương pháp 2: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Ví dụ: (phụ lục) Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc). Phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%. Hướng dẫn giải: Ta có các phương trình phản ứng: 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 x 3/2 x Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 y y nH 2  1, 68  0, 075(mol ) 22, 4 Gọi số mol của Al và Mg trong hỗn hợp lần lượt là x và y. Ta có hệ pt: 27 x  24 y  1,5 � �x  0, 033 � �� �3 x  y  0, 075 �y  0, 025 � �2 � nAl  x  0, 033(mol ) mAl  27.0, 033  0,891( g ) %mAl  0,891 .100% �60% 1,5 6 Chọn phương án A Phương pháp 3: Giải bài toán có liên quan đến hiệu suất phản ứng. Lưu ý: hiệu suất của phản ứng đượng tính theo công thức H luong ly thuyet .100% luong thuc te Ví dụ: (phụ lục) Câu 29: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16). A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75% Huớng dẫn giải: H SO ( d ),t Ta có ptpư: CH3COOH + C2H5OH ����� � CH3COOC2H5 + H2O 2 4 0 12  0, 2(mol ) 60 13,8   0,3( mol ) 46 neste ( LT )  nCH 3COOH  0, 2(mol ) nCH3COOH  nC2 H5OH 11  0,125(mol ) Suy ra 88 0,125 �H  .100%  62,5% 0, 2 neste (TT )  Chọn phương án B Phương pháp 4: Lập CTPT của chất hữu cơ. Có 3 cách cơ bản lập CTPT của chất hữu cơ -Dựa vào khối lượng hoặc phần trăm khối lượng các nguyên tố có trong chất hữu cơ. -Dựa vào CTĐGN. -Dựa vào khối lượng sản phẩm của phản ứng đốt cháy. Ngoài ra, đối với các hợp chất hữu cơ đã xác định được CTTQ, thì cần xác định khối lượng mol để tìm ẩn n trong CTTQ. Ví dụ: (phụ lục) Câu 30: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomat. Hướng dẫn giải: Gọi CTPT của este là CnH2nO2 (n2) PTPƯ: RCOOR’ + NaOH  RCOONa + R’OH neste  nNaOH  0,1.1  0,1(mol ) 6  60( g / mol ) 0,1 14n  32  60 � n  2 Suy ra : M este  Vậy CTPT của este là C2H4O2 CTCT của este là: HCOOCH3 7 Tên este: Metyl fomat Chọn phương án D Phương pháp 5: Bài tập lập CT trung bình. Ví dụ: (phụ lục) Câu 6. Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hoà của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc). Hai kim loại đó là: A. K và Cs. B. Na và K. C. Li và Na. D. Rb và Cs. Hướng dẫn giải: Gọi 2 kim loại kiềm là A và B thuộc 2 chu kì liên tiếp, X là kí hiệu trung bình của A và B. (MA < MX < MB) CT trung bình của 2 muối cacbonat là X2CO3 PTPƯ: X2CO3 + 2HCl  2XCl + CO2 + H2O nX 2CO3  nCO2  2, 24  0,1(mol ) 22, 4 9,1  91( g / mol ) 0,1 91  60 Suy ra : M X   15,5( g / mol ) 2 M X 2CO3  Vậy A và B lần lượt là Li (MLi = 7) và Na (MNa = 23). Chọn phương án C. Phương pháp 6: Một số cách giải nhanh - Dùng định luật Bảo toàn khối lượng: Tổng khối lượng của các chất tham gia = tổng khối lượng của các chất tạo thành. - Dùng định luật Bảo toàn số electron trao đổi: Tổng số electron cho = tổng số electron nhận. - Dùng định luật Bảo toàn điện tích: Tổng điện tích của các ion trước phản ứng = tổng điện tích của các ion sau phản ứng. - Dùng định luật Bảo toàn nguyên tố: Tổng số mol của một nguyên tố trong phản ứng được bảo toàn. Ví dụ: (đề kiểm tra hk II-năm học 2011-2012 của Sở giáo dục đào tạo Đồng Nai) Hỗn hợp X gồm x mol Al và 0,3 mol Mg phản ứng hết với hỗn hợp Y (vừa đủ gồm y mol Cl2 và 0,4 mol O2 thu được 64,6 g hỗn hợp rắn. Giá trị của x là: A. 0,6 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,2 Hướng dẫn giải: Ta có: Al  Al3+ +3e Mg  Mg2+ + 2e Cl2 + 2e  2ClO2 + 4e  2O2Áp dụng định luật bảo toàn số electron trao đổi và định luật bảo toàn điện tích ta có hệ phương trình: 8 3 x  0,3.2  2 y  0, 4.4 � � 27 x  24.0,3  71 y  32.0, 4  64, 6 � �x  0, 6 �� �y  0, 4 Chọn phương án A Ví dụ: (phụ lục) Câu 41: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là: A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam. Hướng dẫn giải: Ta có các ptpư: FeO + CO  Fe + CO2 Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2 Fe + CO: không phản ứng Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mFe  mX  mCO  mCO2 2, 24  0,1( mol ) 22, 4 mFe  17, 6  0,1.28  0,1.44  16( g ) nCO2  nCO  Chọn phương án C * Một số công thức tính toán thường dùng: Công thức tính số mol: n  m M V (l ) Công thức tính số mol khí ở đktc: n  22, 4 Công thức tính số mol khí không ở đktc: n  P.V R.T m n ct Công thức tính nồng độ dung dịch: C %  m .100(%) ; CM  V (l ) dd dd M A Công thức tính tỉ khối: d A / B  M B Công thức tính khối lượng riêng: D  m V Công thức tính khối lượng mol phân tử của hỗn hợp: M hh  nA .M A  nB .M B n A  nB %n A .M A  %nB .M B 100 V .M  V .M  A A B B VA  VB M hh  M hh M hh  %VA .M A  %VB .M B 100 9 c. Áp dụng thực hành trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo từng chương (phụ lục) III. HIỆU QUẢ CỦA ĐỀ TÀI 1. Một số đề kiểm tra một tiết đã thực hiện trong năm học 2012-2013 Đề kiểm tra lần 1:  Nội dung đề: 001 01. Cho 18 gam glucozơ lên men thành ancol etyic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 dư thì tạo ra bao nhiêu gam kết tủa biết hiệu suất của quá trình lên men là 100% A. 15 g B. 10 g C. 20 g D. 16 g 02. Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây? A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. 03. CH3COOC2H5 có tên gọi là? A. etyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. metyl propionat 04. Làm bay hơi 8,8 gam 1 este A no, đơn chức thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. CTPT A là: A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C5H10O2 05. Cho các chất: glixerol (1) ; glucozơ (2) ; tinh bột (3); saccarozơ (4); xelulozơ (5). Chất tác dụng với Cu(OH)2 (tº phòng) tạo dung dịch màu xanh lam là: A. (1); (2); (4) B. (1); (2) ; (3); (4) C. (1); (2) ; (3); (4); (5) D. (1); (2); (5) 06. Cho este X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được CH3COONa và C2H5OH. Tên gọi của X là: A. Etyl axetat B. Metyl axetat C. Vinyl axetat D. Etyl propionat 07. Các chất thuộc nhóm đisaccarit là: A. Saccarozơ, mantozơ B. glucozơ, saccarozơ C. glucozơ, fructozơ D. Xenlulozơ, tinh bột 08. Một este có CTPT C4H8O2 được tạo thành từ ancol etylic và axit nào sau đây? A. Axit axetic B. Axit propionic C. Axit fomic D. Axit oxalic 09. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau: A. Glucozơ và saccarozơ B. Saccarozơ và xenlulozơ C. Fructozơ và saccarozơ D. Glucozơ và fructozơ 10. Công thức chung của este đơn chức là: A. RCOOH B. (RCOO)2R’ C. RCOOR’ D. CxHyOz 11. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. C3H7OH B. C3H7COOH C. C4H9OH D. CH3COOC2H5 12. Thành phần chính của thuốc súng không khói là: A. Kali nitrat B. Xelulozơ trinitrat C. Tinh bột D. Xenlulozơ 10 13. Este nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc? A. Metyl propionat B. Metyl axetat C. Etyl fomat D. Etyl axetat 14. Thủy phân este CH3COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm là: A. CH3COOH và CH3CHO B. CH3COONa và CH3CHO C. CH3COOH và CH2=CH-OH D. CH3COONa và CH2=CH-OH 15. Tripanmitoylglixerol (tripanmitin) có công thức là A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C15H31COO)3C3H5 16. Số đồng phân có cùng CTPT C3H6O2 là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 17. Thủy phân metyl axetat trong môi trường axit thu được 3,2 gam ancol metylic. Biết H = 80%. Khối lương metyl axetat là: A. 11 gam B. 5,92 gam C. 9,25 gam D. 7,4 gam 18. Ứng dụng nào dưới đây không là ứng dụng của glucozơ? A. Tráng gương, tráng phích B. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic C. Nguyên liệu sản xuất PVC D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. 19. Thủy phân 324 g tinh bột, hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 270 g B. 360 g C. 300 g D. 250 g 20. Cho sơ đồ chuyển hóa sau Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. C2H5OH và CH3CHO B. C2H5OH và C2H4 C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO D. CH3CHO và C2H5OH 21. Để phân biệt 2 dd: glucozơ và saccarozơ ta dùng thuốc thử nào dưới đây A. dd Na2CO3 B. dd AgNO3/NH3 C. dd HCl D. dd NaOH 22. Dùng 341 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat ( biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%). A. 0,5 tấn B. 0,75 tấn C. 0,85 tấn D. 0,6 tấn 23. Thủy tinh hữu cơ được tạo ra từ este nào sau đây? A. CH2=C(CH3)COOCH3 B. C2H5COOCH=CH2 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3 24. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dd glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở t0 cao tạo ra phức đồng [Cu(C6H11O6)2]. B. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. C. Dẫn khí hiđro vào dd glucozơ đun nóng có Ni làm chất xúc tác sinh ra sorbitol. D. Dd AgNO3/NH3 oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại. 11 25. Đun 7,4 gam X có CTPT C3H6O2 với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,2 gam ancol Y và 1 lượng muối Z. CTCT X và khối lượng m của Z là: A. HCOOC2H5, m= 4,6 gam B. HCOOC2H5, m= 6,8 gam C. CH3COOCH3, m= 6,0 gam D. CH3COOCH3, m= 8,2 gam 26. Phản ứng có thể chuyển glucozơ và fructozơ thành sản phẩm giống nhau là phản ứng với : A. H2 ( Ni, tº) B. Cu(OH)2 C. Na D. AgNO3/ NH3 27. Khi lên men 180 g glucozơ tạo ancol etylic (hiệu suất 75%). Lượng ancol tạo thành là A. 92 g B. 69 g C. 184 g D. 276 g 28. Đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác ta được dung dịch chứa: A. Glucozơ B. Mantozơ C. Glucozơ và fructozơ D. Fructozơ 29. Trioleoylglixerol (triolein) là trieste của glixerol với axit béo nào sau đây? A. C17H31COOH B. C15H31COOH C. C17H33COOH D. C17H35COOH 30. Đun nóng dd chứa 27 g glucozơ với dd AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag thu được là A. 0,8 g B. 32,4 g C. 21,6 g D. 16,2 g  Nội dung đề: 002 01. Cho 18 gam glucozơ lên men thành ancol etyic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 dư thì tạo ra bao nhiêu gam kết tủa biết hiệu suất của quá trình lên men là 100% A. 15 g B. 10 g C. 20 g D. 16 g 02. Phản ứng có thể chuyển glucozơ và fructozơ thành sản phẩm giống nhau là phản ứng với : A. Cu(OH)2 B. AgNO3/ NH3 C. Na D. H2 ( Ni, tº) 03. Chất X có CTPT là C3H6O2. Cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có CTPT là C2H3O2Na. Tên gọi của X là: A. Etyl fomat B. Axit propionat C. Axit axetic D. Metyl axetat 04. Ứng dụng nào dưới đây không là ứng dụng của glucozơ? A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. B. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic C. Tráng gương, tráng phích D. Nguyên liệu sản xuất PVC 05. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dẫn khí hiđro vào dd glucozơ đun nóng có Ni làm chất xúc tác sinh ra sorbitol. B. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. C. Dd AgNO3/NH3 oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại. D. Dd glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở t0 cao tạo ra phức đồng [Cu(C6H11O6)2]. 12 06. Thủy phân metyl axetat trong môi trường axit thu được 3,2 gam ancol metylic. Biết H = 80%. Khối lương metyl axetat là: A. 5,92 gam B. 11 gam C. 9,25 gam D. 7,4 gam 07. Các chất thuộc nhóm monosaccarit là A. glucozơ, fructozơB. glucozơ, saccarozơ C. Saccarozơ, mantozơ D. Xenlulozơ, tinh bột 08. Thành phần chính của thuốc súng không khói là: A. Xelulozơ trinitrat B. Xenlulozơ C. Kali nitrat D. Tinh bột 09. Làm bay hơi 8,8 gam 1 este A no, đơn chức thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. CTPT A là: A. C4H8O2 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C5H10O2 10. Chất không có khả năng phản ứng với dd AgNO3/NH3 (đun nóng) giải phóng Ag là: A. axit fomic B. fomanđehit C. axit axetic D. glucozơ 11. Tripanmitoylglixerol (tripanmitin) có công thức là A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5 12. Thủy phân 324 g tinh bột, hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 300 g B. 360 g C. 270 g D. 250 g 13. Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây? A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. B. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. C. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. D. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. 14. Trioleoylglixerol (triolein) là trieste của glixerol với axit béo nào sau đây? A. C17H33COOH B. C17H35COOH C. C15H31COOH D. C17H31COOH 15. Để phân biệt 2 dd: glucozơ và saccarozơ ta dùng thuốc thử nào dưới đây A. dd Na2CO3 B. dd HCl C. dd NaOH D. dd AgNO3/NH3 16. Đun nóng dd chứa 27 g glucozơ với dd AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag thu được là A. 0,8 g B. 21,6 g C. 16,2 g D. 32,4 g 17. Dùng 341 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat ( biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%). A. 0,75 tấn B. 0,85 tấn C. 0,5 tấn D. 0,6 tấn 18. Một este có CTPT C4H8O2 được tạo thành từ ancol etylic và axit nào sau đây? A. Axit propionic B. Axit axetic C. Axit oxalic D. Axit fomic 19. Thủy tinh hữu cơ được tạo ra từ este nào sau đây? A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. CH2=C(CH3)COOCH3 D. C2H5COOCH=CH2 13 20. Este có CTPT là C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân? A. 2 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 3 đồng phân 21. X là một este no, đơn chức có tỉ khối hơi với CH4 là 5,5. Nếu đun 2,2 gam este X với dd NaOH dư thu được 2,4 gam muối. CTCT của X là A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. HCOOCH3 22. Thủy phân este CH3COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm là: A. CH3COONa và CH2=CH-OH B. CH3COOH và CH3CHO C. CH3COOH và CH2=CH-OH D. CH3COONa và CH3CHO 23. Khi lên men 360 g glucozơ tạo ancol etylic (hiệu suất 100%). Lượng ancol tạo thành là A. 276 g B. 92 g C. 138 g D. 184 g 24. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột 25. Công thức chung của este đơn chức là: A. RCOOR’ B. CxHyOz C. RCOOH D. (RCOO)2R’ 26. CH3COOC2H5 có tên gọi là? A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. etyl propionat 27. Cho sơ đồ chuyển hóa sau Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và C2H5OH B. C2H5OH và C2H4 C. C2H5OH và CH3CHO D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO 28. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. C4H9OH B. C3H7OH C. CH3COOC2H5 D. C3H7COOH 29. Cho các chất: glixerol (1) ; glucozơ (2) ; tinh bột (3); saccarozơ (4); xelulozơ (5). Chất tác dụng với Cu(OH)2 (tº phòng) tạo dung dịch màu xanh lam là: A. (1); (2); (4) B. (1); (2); (5) C. (1); (2) ; (3); (4); (5) D. (1); (2) ; (3); (4) 30. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau: A. Glucozơ và saccarozơ B. Saccarozơ và xenlulozơ C. Glucozơ và fructozơ D. Fructozơ và saccarozơ  Nội dung đề: 003 01. Cho sơ đồ chuyển hóa sau Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và C2H5OH B. C2H5OH và CH3CHO C. C2H5OH và C2H4 D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO 02. Để phân biệt 2 dd: glucozơ và saccarozơ ta dùng thuốc thử nào dưới đây A. dd AgNO3/NH3 B. dd Na2CO3 C. dd NaOH D. dd HCl 03. Chất không có khả năng phản ứng với dd AgNO3/NH3 (đun nóng) giải phóng Ag là: A. axit axetic B. fomanđehit C. glucozơ D. axit fomic 04. Thành phần chính của thuốc súng không khói là: A. Kali nitrat B. Xenlulozơ C. Xelulozơ trinitrat D. Tinh bột 05. Khi lên men 180 g glucozơ tạo ancol etylic (hiệu suất 75%). Lượng ancol tạo thành là 14 A. 276 g B. 184 g C. 69 g D. 92 g 06. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau: A. Saccarozơ và xenlulozơ B. Tinh bột và xenlulozơ C. Glucozơ và saccarozơ D. Fructozơ và saccarozơ 07. Đun 7,4 gam X có CTPT C3H6O2 với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,2 gam ancol Y và 1 lượng muối Z. CTCT X và khối lượng m của Z là: A. HCOOC2H5, m= 6,8 gam B. HCOOC2H5, m= 4,6 gam C. CH3COOCH3, m= 6,0 gam D. CH3COOCH3, m= 8,2 gam 08. Công thức chung của este đơn chức là: A. RCOOR’ B. CxHyOz C. (RCOO)2R’ D. RCOOH 09. Phản ứng có thể chuyển glucozơ và fructozơ thành sản phẩm giống nhau là phản ứng với : A. Cu(OH)2 B. AgNO3/ NH3 C. Na D. H2 ( Ni, tº) 10. Thủy phân este CH3COOCH=CH2 trong môi trường axit, thu được các sản phẩm là: A. CH3COONa và CH2=CH-OH B. CH3COONa và CH3CHO C. CH3COOH và CH2=CH-OH D. CH3COOH và CH3CHO 11. Thủy phân metyl axetat trong môi trường axit thu được 3,2 gam ancol metylic. Biết H = 80%. Khối lương metyl axetat là: A. 9,25 gam B. 11 gam C. 7,4 gam D. 5,92 gam 12. Cho 18 gam glucozơ lên men thành ancol etyic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 dư thì tạo ra bao nhiêu gam kết tủa biết hiệu suất của quá trình lên men là 75% A. 16 g B. 15 g C. 10 g D. 20 g 13. Tristearoylglixerol (tristearin) có công thức là A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3C3H5 C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C17H33COO)3C3H5 14. Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây? A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. B. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. 15. Trioleoylglixerol (triolein) là trieste của glixerol với axit béo nào sau đây? A. C17H33COOH B. C15H31COOH C. C17H35COOH D. C17H31COOH 16. Chất X có CTPT là C3H6O2. Cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có CTPT là C2H3O2Na. Tên gọi của X là: A. Axit axetic B. Etyl fomat C. Axit propionat D. Metyl axetat 17. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. 15 B. Dẫn khí hiđro vào dd glucozơ đun nóng có Ni làm chất xúc tác sinh ra sorbitol. C. Dd AgNO3/NH3 oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại. D. Dd glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở t0 cao tạo ra phức đồng [Cu(C6H11O6)2]. 18. Thủy phân 324 g tinh bột, hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 270 g B. 360 g C. 300 g D. 250 g 19. Đun nóng dd chứa 27 g glucozơ với dd AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag thu được là A. 21,6 g B. 32,4 g C. 16,2 g D. 0,8 g 20. Ứng dụng nào dưới đây không là ứng dụng của glucozơ? A. Nguyên liệu sản xuất PVC B. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. C. Tráng gương, tráng phích D. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic 21. Các chất thuộc nhóm polisaccarit là: A. glucozơ, saccarozơ B. glucozơ, fructozơ C. Xenlulozơ, tinh bột D. Saccarozơ, mantozơ 22. Số đồng phân có cùng CTPT C3H6O2 là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 23. Dùng 341 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat (biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%). A. 0,5 tấn B. 0,75 tấn C. 0,6 tấn D. 0,85 tấn 24. Cho các chất: glixerol (1) ; glucozơ (2) ; tinh bột (3); saccarozơ (4); xelulozơ (5). Chất tác dụng với Cu(OH)2 (tº phòng) tạo dung dịch màu xanh lam là: A. (1); (2); (4) B. (1); (2); (5) C. (1); (2) ; (3); (4) D. (1); (2) ; (3); (4); (5) 25. Làm bay hơi 8,8 gam 1 este A no, đơn chức thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. CTPT A là: A. C5H10O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C2H4O2 26. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. C3H7COOH B. C4H9OH C. C5H11OH D. CH3COOC2H5 27. Một este có CTPT C4H8O2 được tạo thành từ ancol metylic và axit nào sau đây? A. Axit propionic B. Axit oxalic C. Axit fomic D. Axit axetic 28. Đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác ta được dung dịch chứa: A. Mantozơ B. Fructozơ C. Glucozơ và fructozơ D. Glucozơ 29. Thủy tinh hữu cơ được tạo ra từ este nào sau đây? A. CH2=C(CH3)COOCH3 B. CH2=CHCOOCH3 C. C2H5COOCH=CH2 D. CH3COOCH=CH2 30. CH3COOC2H5 có tên gọi là? A. metyl axetat B. etyl axetat C. metyl propionat D. etyl propionat  Nội dung đề: 004 16 01. Làm bay hơi 8,8 gam 1 este A no, đơn chức thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. CTPT A là: A. C3H6O2 B. C5H10O2 C. C2H4O2 D. C4H8O2 02. X là một este no, đơn chức có tỉ khối hơi với CH4 là 5,5. Nếu đun 2,2 gam este X với dd NaOH dư thu được 2,4 gam muối. CTCT của X là A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH3 03. Thủy tinh hữu cơ được tạo ra từ este nào sau đây? A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=C(CH3)COOCH3 C. C2H5COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3 04. Este có CTPT là C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân? A. 4 đồng phân B. 5 đồng phân C. 2 đồng phân D. 3 đồng phân 05. Cho este X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được CH3COONa và C2H5OH. Tên gọi của X là: A. Vinyl axetat B. Metyl axetat C. Etyl axetat D. Etyl propionat 06. Ứng dụng nào dưới đây không là ứng dụng của glucozơ? A. Tráng gương, tráng phích B. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. C. Nguyên liệu sản xuất PVC D. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic 07. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dẫn khí hiđro vào dd glucozơ đun nóng có Ni làm chất xúc tác sinh ra sorbitol. B. Dd glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở t0 cao tạo ra phức đồng [Cu(C6H11O6)2]. C. Dd AgNO3/NH3 oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại. D. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. 08. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. C5H11OH B. CH3COOC2H5 C. C3H7COOH D. C4H9OH 09. Chất không có khả năng phản ứng với dd AgNO3/NH3 (đun nóng) giải phóng Ag là: A. axit fomic B. axit axetic C. glucozơ D. fomanđehit 10. Thủy phân 324 g tinh bột, hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 300 g B. 270 g C. 360 g D. 250 g 11. Cho 18 gam glucozơ lên men thành ancol etyic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 dư thì tạo ra bao nhiêu gam kết tủa biết hiệu suất của quá trình lên men là 75% A. 15 g B. 10 g C. 16 g D. 20 g 12. Thủy phân metyl axetat trong môi trường axit thu được 3,2 gam ancol metylic. Biết H = 80%. Khối lương metyl axetat là: A. 9,25 gam B. 5,92 gam C. 7,4 gam D. 11 gam 13. Khi lên men 360 g glucozơ tạo ancol etylic (hiệu suất 100%). Lượng ancol tạo thành là A. 184 g B. 276 g C. 92 g D. 138 g 17 14. CH3COOC2H5 có tên gọi là? A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl propionat D. etyl axetat 15. Tristearoylglixerol (tristearin) có công thức là A. (C17H35COO)3C3H5 B. (C17H31COO)3C3H5 C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C17H33COO)3C3H5 16. Các chất thuộc nhóm monosaccarit là A. Xenlulozơ, tinh bột B. Saccarozơ, mantozơ C. glucozơ, saccarozơ D. glucozơ, fructozơ 17. Thủy phân este CH3COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm là: A. CH3COONa và CH2=CH-OH B. CH3COONa và CH3CHO C. CH3COOH và CH2=CH-OH D. CH3COOH và CH3CHO 18. Cho sơ đồ chuyển hóa sau Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. C2H5OH và C2H4 B. CH3CHO và C2H5OH C. C2H5OH và CH3CHO D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO 19. Một este có CTPT C4H8O2 được tạo thành từ ancol metylic và axit nào sau đây? A. Axit propionic B. Axit axetic C. Axit oxalic D. Axit fomic 20. Cho các chất: glixerol (1) ; glucozơ (2) ; tinh bột (3); saccarozơ (4); xelulozơ (5). Chất tác dụng với Cu(OH)2 (tº phòng) tạo dung dịch màu xanh lam là: A. (1); (2) ; (3); (4) B. (1); (2); (5) C. (1); (2); (4) D. (1); (2) ; (3); (4); (5) 21. Đun nóng dd chứa 27 g glucozơ với dd AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag thu được là A. 21,6 g B. 32,4 g C. 0,8 g D. 16,2 g 22. Công thức chung của este no, đơn chức là: A. CnH2n+2O2 B. CnH2nO2 C. CnH2n-2O2 D. CnH2nO 23. Để phân biệt 2 dd: glucozơ và saccarozơ ta dùng thuốc thử nào dưới đây A. dd NaOH B. dd AgNO3/NH3 C. dd HCl D. dd Na2CO3 24. Trioleoylglixerol (triolein) là trieste của glixerol với axit béo nào sau đây? A. C17H31COOH B. C17H35COOH C. C17H33COOH D. C15H31COOH 25. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau: A. Glucozơ và saccarozơ B. Saccarozơ và xenlulozơ C. Glucozơ và fructozơ D. Fructozơ và saccarozơ 26. Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây? A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. B. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. 18 C. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. D. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. 27. Phản ứng có thể chuyển glucozơ và fructozơ thành sản phẩm giống nhau là phản ứng với : A. AgNO3/ NH3 B. Na C. H2 ( Ni, tº) D. Cu(OH)2 28. Đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác ta được dung dịch chứa: A. Glucozơ và fructozơ B. Mantozơ C. Glucozơ D. Fructozơ 29. Thành phần chính của thuốc súng không khói là: A. Tinh bột B. Kali nitrat C. Xelulozơ trinitrat D. Xenlulozơ 30. Dùng 341 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat ( biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%). A. 0,85 tấn B. 0,5 tấn C. 0,6 tấn D. 0,75 tấn ------HÓA 12---ĐỀ 004----TN100 tổng hợp đáp án 4 đề HÓA 12-TUẦN 6-HK I 1. Đáp án đề: 001 01. 10. 19. 28. 02. 11. 20. 29. 03. 12. 21. 30. 04. 13. 22. 05. 14. 23. 06. 15. 24. 07. 16. 25. 08. 17. 26. 09. 18. 27. 2. Đáp án đề: 002 01. 10. 19. 28. 02. 11. 20. 29. 03. 12. 21. 30. 04. 13. 22. 05. 14. 23. 06. 15. 24. 07. 16. 25. 08. 17. 26. 09. 18. 27. 3. Đáp án đề: 003 01. 10. 19. 28. 02. 11. 20. 29. 03. 12. 21. 30. 04. 13. 22. 19 05. 14. 06. 15. 07. 16. 08. 17. 09. 18. 4. Đáp án đề: 004 01. 10. 02. 11. 03. 12. 04. 13. 05. 14. 06. 15. 07. 16. 08. 17. 09. 18. Đề kiểm tra lần 2:  Nội dung đề: 001 01. Cho chuỗi phản ứng: A +Dd HCl B +Dd NaOH 23. 24. 25. 26. 27. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. A +Dd Br2 28. 29. 30. 2,4,6-tribromanilin A và B lần lượt là: A. C6H5NH2 và C6H5NH3Cl B. C6H5OH và C6H5ONa C. C6H6 và C6H5Cl D. C6H5NH2 và C6H6 02. Tơ nilon-6 là sản phẩm trùng ngưng hóa chất nào sau đây? A. Axit -aminocaproic B. Axit -aminoenantoic C. Axit -aminovaleric D. Axit -aminobutyric 03. Để nhận biết các dung dịch: anilin, stiren, benzen chỉ cần dùng một hoá chất nào sau đây? A. Dung dịch Brom. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch Na2CO3. D. Quỳ tím. 04. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ nhân tạo là loại tơ được điều chế từ những polime tổng hợp. B. Tơ visco và tơ axetat đều là tơ tổng hợp. C. Tơ visco và tơ axetat đều là tơ thiên nhiên. D. Tơ là những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi dài và mảnh. 05. Bột ngọt (mì chính) là muối mononatri của axit nào sau đây? A. Axit gluconic B. Axit glutamic C. Axit axetic D. Axit glutaric 06. Ứng với CTPT C5H11NO2 có bao nhiêu đồng phân -aminoaxit? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 07. Glixin (H2N-CH2-COOH) không phản ứng với hóa chất nào sau đây? A. NaCl B. HCl C. NaOH D. C2H5OH 08. Để rửa sạch lọ đựng anilin, ta dùng hoá chất nào sau đây? A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Br2 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan