MỘT SỐ DẠNG TOÁN CỰC TRỊ SỐ PHỨC
GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Một số khái niệm: Số phức z a bi được biểu diễn trênn mă ̣t phẳng tọa đô ̣ Oxy bởi điểm
M a; b
Điểm biểu diễn số phức iênn hợp z à N a; b đối xứng với M qua Ox .
Điểm biểu diễn số phức đối z à P a; b đối xứng với M qua O .
Điểm biểu diễn số phức z à P a; b đối xứng với M qua Oy .
Mô đun cua số phức z à z OM .
2. Nếu M ; M biểu diễn cho số phức z a bi , z a bi thi
a a b b
z z
I
;
2 biểu diễn số phức 2 .
Trung điểm MM à 2
z z MM .
2
2. Công thức trung tuyến:
2
2
z1 z2 z1 z2 2 z1 z2
2
3. Công thức trọng tâm tam giác: Nếu A, B, C biểu diễn cac số phức z1 , z2 , z3 thi trọng tâm
z1 z2 z3
G cua tam giac ABC biểu diễn số phức
3
.
4. Môđun của số phức:
Số phức z a bi được biểu diễn bởi điểm M(a; b) trênn mặt phẳng Oxy. Độ dài cua véctơ
2
2
OM được gọi à môđun cua số phức z. Kí hiệu z a bi a b
Tính chất
2
2
z
a
b
zz
OM
z
z
, z ' 0
z' z'
z 0, z , z 0 z 0
z.z ' z . z '
kz k . z , k
z z ' z z ' z z '
2
2
Chú ý:
z 2 a 2 b 2 2abi (a 2 b 2 )2 4a 2 b 2 a 2 b 2 z z z.z
.
Lưu ý:
z1 z2 z1 z2
dấu bằng xảy ra
z1 kz2 k 0
z1 z2 z1 z2
dấu bằng xảy ra
z1 kz2 k 0
z1 z2 z1 z2
dấu bằng xảy ra
z1 kz2 k 0
z1 z2 z1 z2
dấu bằng xảy ra
z1 kz2 k 0
2
2
2
2
z1 z2 z1 z2 2 z1 z2
z z z z
2
.
2
z
5. Một số quỹ tích nên nhớ
Biểu thức liên hệ
ax by c 0
(1)
z a bi z c di
2
x a y b
2
R 2
x, y
Quỹ tích điểm M
(1)Đường thẳng :ax by c 0
(2)
(2) Đường trung trực đo ạn AB với
A a, b , B c , d
ho ặc
Đường tròn tâm
I a; b
ho ặc
Hinh tròn tâm
, ban kính R
z a bi R
2
x a y b
2
R2
I a; b
, ban kính R
z a bi R
2
2
r 2 x a y b R2
ho ặc
Hinh vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn đồn
I a; b
tâm
, ban kính ần ượt à r , R
Parabo
r z a bi R
y ax 2 bx c
c 0
2
x ay by c
x a
b
2
2
y c
d
1
2
1 1
2
ho ặc
z a1 b1i z a2 b2 i 2 a
x a
b2
2
y c
d2
E ip
2
2 a AB , A a1 , b1 , B a2 , b2
E ip nếu
Đo ạn AB nếu 2 a AB
Hypebo
2
1
B. NỘI DUNG
Dạng 1. Điểm và đường thẳng
Ví dụ 1: Tro ng cac số phức thỏa mãn điều kiện
A. z 1 2i .
Giả sử
Ta có:
B.
z
z x yi x , y
1 2
i
5 5 .
z 3i z 2 i .
Tim số phức có môđun nhỏ nhất?
1 2
z i
5 5 .
C.
Lời giải
D. z 1 2i .
M x, y
, số phức z có điểm biểu diễn à điểm
z x 2 y 2 MO
2
2
z 3i z 2 i x y 3 i x 2 y 1 i x 2 y 3 x 2 y 1
2
6 y 9 4 x 4 2 y 1 4 x 8 y 4 0 x 2 y 1 0
Ta thấy điểm M di chuyển trênn đường thẳng : x 2 y 1 0 nênn MO nhỏ nhất khi và chỉ
khi M à hinh chiếu cua điểm O ênn đường thẳng .
Phương trinh đường thẳng đi qua O và vuông góc với à 2 x y 0 .
x 2 y 1 0
Do đó, tọa độ điểm M à nghiệm cua hệ phương trinh 2 x y 0
1 2
M ;
Suy ra 5 5
Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn
phức z bằng
A. 6
B. 7
z 4 3i z 4 3i 10
và
C. 5
Lời giải
z 3 4i
nhỏ nhất. Mô-đun cua số
D. 8
Đặt
z a bi a, b z a bi
M a, b
và
à điểm biểu diễn cua số phức z .
Gọi
A 4; 3 , B 4;3
Theo giả thiết
. Ta có AB 10 .
z 4 3i z 4 3i 10 MA MB 10 AB
z 3 4i MC
Suy ra M thuộc đo ạn AB kéo dài ( B nằm giữa A và M ). Lại có
nênn
z 3 4i
C 3; 4
nhỏ nhất khi và chỉ khi MC nhỏ nhất (với
).
M B
MCmin
M A và MCmin 5 2
Ta có:
M 4;3
Do đó
ho ặc
M 4; 3
z 5
w
Ví dụ 3. Xét cac số phức z, w thỏa mãn z + 2- 2i = z - 4i và w = iz +1. Gia trị nhỏ nhất cua
bằng
2
.
2
A.
3 2
.
B. 2
D. 2 2.
C. 2.
Lời
giải
x, yÎ ¡ )
M x; y
Đặt z = x + yi (
và ( ) à điểm biểu diễn số phức z.
2
2
2
z 2 2i z 4i
x 2 y 2 x 2 y 4 x y 2
Từ
suy ra
tập hợp điểm M
à đường thẳng D : x + y = 2.
Ta có
P = w = iz +1 = i ( z - i ) = z - i = MN
Dựa vào hinh vẽ ta thấy
z
2 5
.
7
thỏa mãn
B.
0 1 2
2
z +1- i = z - 3i .
4 5
.
7
Lời
z x yi x, y
N 0;1
Pmin MN min d N ,
Ví dụ 4. Xét cac số phức
A.
với
2
2 .
Môđun ớn nhất cua số phức
C.
9 5
.
10
D.
w=
1
z
à
7 5
.
10
giải
M x; y
à điểm biểu diễn số phức z.
2
2
2
z 1 i z 3i
x 1 y 1 x 2 y 3 2 x 4 y 7 . Do đó tập hợp
Từ
ta suy ra
điểm M à đường thẳng D : 2x + 4y = 7.
Đặt
w=
Ta có
1
1
1
= =
z
z OM
Dựa vào hinh vẽ ta thấy
và
với
O 0;0
w max OM min
suy ra
w max
1
20
2 5
d O, 2.0 4.0 7
7
.
z2 - 2z + 5 = ( z- 1+ 2i ) ( z + 3i - 1) .
Ví dụ 5: Xét cac số phức z thỏa mãn
Gia trị nhỏ nhất cua biểu
thức
P = z - 2 + 2i
A.
bằng
1.
B.
3
.
2
C.
Lời
Ta có
5
.
2
D. 5.
giải
z2 - 2z + 5 = ( z - 1+ 2i ) ( z + 3i - 1)
TH 1. Với
éz = 1- 2i
Û ( z - 1+ 2i ) ( z - 1- 2i ) = ( z - 1+ 2i ) ( z + 3i - 1) Û ê
êz - 1- 2i = z + 3i - 1 .
ë
P
=
z
2
+
2
i
=
1
2
i
2
+
2
i
=
1.
z = 1- 2i.
Khi đó
z - 1- 2i = z + 3i - 1.
TH 2. Với
z x yi x, y
M x; y
Đặt
và
à điểm biểu diễn số phức z.
2
2
2
2
z 1 2i z 3i 1
x 1 y 2 x 1 y 3 2 y 1 0 tập hợp
Từ
ta suy ra
điểm M à đường thẳng D : 2y +1= 0.
Ta có
P = z - 2+ 2i = MA
với
A 2; 2
Dựa vào hinh vẽ ta thấy Pmin MAmin suy ra
So sanh hai trường hợp ta thấy Pmin = 1.
Pmin d A,
2 2 1
2
3
2.
z - 1- 3i £ z + 2i
w +1+ 3i £ w- 2i .
Ví dụ 6: Xét cac số phức z, w thỏa mãn
và
Gia trị nhỏ nhất cua
biểu thức P = z - w à
A.
13 +1
.
2
B.
26
.
4
C.
Lời
3
.
13
D.
3 26
.
13
giải
a , b, c , d .
Gọi z = a+ bi và w = c + di
2
2
2
z 1 3i z 2i a 1 b 3 a 2 b 2 a 5b 3
. Suy ra tập hợp điểm
D
M biểu diễn số phức z à phần tô đậm như trênn đồ thị có tính biênn : x + 5y = 3 .
2
2
2
w 1 3i w 2i c 1 d 3 c 2 d 2 c 5d 3
. Suy ra tập hợp điểm
N
biểu diễn số phức w à phần gạch chéo như trênn đồ thị có tính biênn D ¢: x + 5y =- 3 .
P z w MN d ;
3 26
13 .
Dựa vào hinh vẽ ta thấy
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi M Î D , N Î M và MN ^ D ¢
Dạng 2. Điểm và đường tròn
Ví dụ 1: Xét cac số phức z thỏa mãn - iz +1 = 1 . Gọi m, M ần ượt à gia trị nhỏ nhất và gia trị ớn
P = z.
nhất cua biểu thức
A. S = 2014.
Tính S = 2020- M + m.
B. S = 2016.
Lời giải
- iz +1 = 1 Û - i . z + i = 1 Û z + i = 1¾¾
®
Ta có
C. S = 2018.
D. S = 2022.
tập hợp cac điểm biểu diễn số phức z thuộc
I 0;- 1)
đường tròn có tâm (
, ban kính R = 1.
Khi đó
ìï m= 0
ïìï Pmin = OI - R = 1- 1 = 0
¾¾
® ïí
¾¾
® S = 2018.
í
ïï Pmax = OI + R = 1+1= 2
ïîï M = 2
î
Ví dụ 2: Xét cac số phức z thỏa mãn z - 2- 3i = 1 . Gia trị ớn nhất và gia trị nhỏ nhất cua biểu thức
P = z +1+ i
ần ượt à
A.
và 13- 2 .
C. 6 và 4 .
13 + 2
B. 13 +1 và 13 - 1.
D. 13 + 4 và 13- 4 .
Lời giải
Ta có
I 2;3
Ta có
Vậy
z - 2- 3i = 1 ¾¾
®
tập hợp cac điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn có tâm
, ban kính R = 1.
P = z +1+ i = z +1- i = MA
với
A ( - 1;1) .
ìï P = AM = AI - R = 13 - 1
1
ï min
.
í
ïï P = AM = AI + R = 13 +1
max
2
ïî
( 1+ i ) z +1- 7i = 2.
Ví dụ 3: Xét cac số phức z thỏa mãn
Gọi m, M ần ượt à gia trị nhỏ nhất và
gia trị ớn nhất cua
A. S = 2.
P = z.
Tính S = M - m.
B. S = 4.
C. S = 10.
Lời giải
( 1+ i ) z +1- 7i = 2 Û z +
Ta có
D. S = 24.
1- 7i
2
=
Û z - ( 3+ 4i ) = 1¾¾
®
1+ i
1+ i
tập hợp cac điểm M biểu
I 3; 4
diễn số phức z thuộc đường tròn có tâm
, ban kính R = 1.
Khi đó
ïìï Pmin = OM 1 = OI - R = 5- 1 = 4
ïì m= 4
¾¾
® ïí
¾¾
® S = 2.
í
ïï Pmax = OM 2 = OI + R = 5+1= 6
ïïî M = 6
î
( 1+ i ) z
Ví dụ 4: Xét cac số phức z, w thỏa mãn
P = z- w
bằng
1- i
+2 =1
và w = iz. Gia trị ớn nhất cua biểu thức
B. 2 3
A. 3
( 1+ i ) z
Từ
1- i
+ 2 = 1Û z +
2( 1- i )
1+ i
C. 3 2
Lời giải
=
D. 3 3
1- i
Û z - 2i = 1¾¾
®
1+ i
tập hợp cac điểm M biểu diễn số
I 0;2 ,
phức z thuộc đường tròn có tâm ( ) ban kính R = 1.
w=iz
Theo giả thiết
P = z- w =
z - iz = z 1- i = 2 z = 2OM
với
O( 0;0) .
Dựa vào hinh vẽ ta thấy Pmax = 2OM 2 = 2 OI + R = 2 2+1 = 3 2.
z - 1+ i = 1
Ví dụ 5: Xét cac số phức z1, z2 thỏa mãn 1
và z2 = 2iz1. Gia trị nhỏ nhất cua biểu thức
P = 2z1 - z2
bằng
A. 2- 2.
B. 2- 2 2.
C. 4- 2 2.
Lời
D. 8- 2.
giải
z - 1+ i = 1
Từ 1
suy ra tập hợp cac điểm M biểu diễn số phức z1 thuộc đường tròn có tâm
I ( 1;- 1) ,
ban kính R = 1.
z2 =2iz1
Theo giả thiết ta có
P = 2z1 - z2 = 2z1 - 2iz1 = 2 1- i z1 = 2 2OM
Dựa vào hinh vẽ ta thấy
với
O( 0;0) .
Pmin = 2 2OM 1 = 2 2 OI - R = 2 2 2 - 1 = 4- 2 2.
w = z( 1+ i ) ,
Ví dụ 6: Xét cac số phức z thỏa mãn z - 2- 4i = 2 2. Tro ng cac số phức w thỏa mãn
gọi w1 và w2 ần ượt à số phức có môđun nhỏ nhất và môđun ớn nhất. Khi đó w1 + w2 bằng
A. - 2+ 6i.
B. 2+ 4i.
C. - 4 +12i.
D. 4 + 8i.
Lời giải
®
Từ z - 2- 4i = 2 2 ¾¾
tập hợp cac điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn có tâm
I ( 2;4) ,
ban kính R = 2 2.
P = w = z( 1+ i ) = z . 1+ i = 2 z = 2OM
O 0;0 .
Ta có
với ( )
Dựa vào hinh vẽ ta thấy
Û M º M 1 Û z = 1+ 2i ¾¾
® w1 = ( 1+ 2i ) ( 1+i ) = - 1+ 3i.
Pmin = 2OM 1. Dấu '' = '' xảy ra
Û M º M 2 Û z = 3+ 6i ¾¾
® w2 = ( 3+ 6i ) ( 1+ i ) =- 3+ 9i.
Pmax = 2OM 2. Dấu '' = '' xảy ra
Vậy w1 + w2 =- 4 +12i.
z 1i
z 2 3i 1
Ví dụ 7: Cho số phức z thỏa mãn
. Gia trị ớn nhất cua
à
A. 13 2 .
Lời
Gọi
giải
z x yi ta có z 2 3i x yi 2 3i x 2 y 3 i .
2
2
x 2 y 3 1 nênn
Theo giả thiết
I 2; 3
tròn tâm
ban kính R 1 .
Ta có
Gọi
D. 13 1 .
C. 6 .
B. 4 .
điểm M biểu diễn cho số phức z nằm trênn đường
z 1 i x yi 1 i x 1 1 y i
M x; y
và
H 1;1
thi
HM
2
2
x 1 y 1
x 1 y 1
2
.
2
.
Do M chạy trênn đường tròn, H cố định nênn MH ớn nhất khi M à giao cua HI với đường
tròn.
x 2 3t
HI :
y 3 2t , giao cua HI và đường tròn ứng với t thỏa mãn:
Phương trinh
9t2 4t 2 1
3
2
M2
;3
,M 2
13
13
13 nênn
3
1
13
;3
2
13 .
Tính độ dài MH ta ấy kết quả HM 13 1 .
z a bi R 0
Lưu ý: Cho số phức z thỏa mãn
, khi đó ta có quỹ tích các điểm biểu diễn
I a , b , bk R
số phức z là đường tròn
) và
2
2
z
Max OI R a b R
2
2
z Min OI R a b R
Ngoài ra ta luôn có công thức biến đổi
z a bi z a bi
Dạng 3. Điểm và e ip
z 4 z 4 10.
z
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn
Gia trị ớn nhất và gia trị nhỏ nhất cua
ần
ượt à
A. 10 và 4
B. 5 và 4
C. 4 và 3 .
D. 5 và 3 .
Lời giải
Gọi
z x yi
,
x , y . Theo giả thiết, ta có
x 4 yi x 4 yi 10
Gọi
M x; y F1 4; 0
F 4; 0
,
và 2
.
x 4
2
z 4 z 4 10.
y2
x 4
2
y 2 10
Khi đó
MF MF
1
2
10
nênn tập hợp cac điểm
M z
à đường e ip
E .
2
2
2
Ta có c 4 ; 2 a 10 a 5 và b a c 9 .
Do đó, phương trinh chính tắc cua
Vậy
max z OA OA ' 5
và
E
x2 y 2
1
à 25 9
.
min z OB OB ' 3
.
z 3 z 3 8
Ví dụ 2. Cho số phức z thỏa mãn
. Gọi M , m lần lượt giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất
z.
Khi đó M m bằng
A. 4
7.
C. 7.
B. 4 7.
Lời
Gọi
Gọi
D. 4 5.
giải
z x yi với x; y và M là điểm biểu diễn số phức z .
z 3 z 3 8 MF1 MF2 8
F1 3;0 , F2 3;0
. Khi đó
Suy ra điểm M thuộc vào e ip
Do đó:
E :
x2 y 2
1
16 7
z max 4; z min 7
M m 4 7
z 2 z 2 4 2
Ví dụ 3: Cho số phức z thay đổi thỏa mãn
. Tro ng mặt phẳng tọa độ, gọi
M , N à điểm biểu diễn z và z . Tính gia trị ớn nhất cua diện tích tam giac ONM .
A. 1 .
B.
2.
C. 4 2 .
Lời
giải
D. 2 2 .
Gọi M à điểm biểu diễn số phức z x yi và N à điểm biểu diễn số phức z thi M , M '
S
xy
đối xứng nhau qua Ox . Diện tích tam giac OMN à OMN
.
Do
1
z 2 z 2 4 2
nênn tập hợp M biểu diễn z à E ip
E :
x2 y2
1
8
4
. Do đó:
xy
x2 y 2
x2 y 2
2
.
SOMN xy 2 2
8
4
8 4
2 2
z a bi a, b
z 4 3i 5
Câu 4. Cho số phức
thỏa mãn
. Tim
z 1 3i z 1 i
đạt gia trị ớn nhất.
A. P 10
B. P 4
C. P 6
D. P 8
Lời giải
2
Ta có
P a b khi
2
z 4 3i 5 a 4 b 3 5
C có tâm I 4;3 .
Suy ra điểm M di chuyển trênn đường tròn tâm
Gọi
F1 1;3 F2 1; 1
,
Dạng 4. Đường thẳng và đường tròn
2
2
Ví dụ 1: Xét cac số phức z1 thỏa mãn z1 - 2 - z1 + i = 1 và cac số phức z2 thỏa mãn z2 - 4- i = 5 .
Gia trị nhỏ nhất cua
A. 5.
P = z1 - z2
bằng
B. 2 5.
C.
Lời
giải
2 5
.
5
D.
3 5
.
5
Gọi z x yi . Ta có
2
2
2
2
z - 2 - z + i = 1¾¾
® ( x - 2) + y2 - x2 - ( y +1) = 1Û 2x + y- 1= 0 ¾¾
®
tập hợp cac số phức z1
à đường thẳng D : 2x + y - 1= 0.
2
2
z - 4- i = 5 ¾¾
® ( x - 4) +( y- 1) i = 5 Û ( x - 4) +( y- 1) = 5 ¾¾
®
tập hợp cac số phức z2
C
I 4;1 ,
à đường tròn ( ) có tâm ( ) ban kính R = 5.
C
Khi đó biểu thức P = z1 - z2 à kho ảng cach từ một điểm thuộc D đến một điểm thuộc ( ) .
Từ đó suy ra
Pmin = MN = d[ I , D ] - R =
8
5
-
C
Ví dụ 2: Gọi ( 1 ) à tập hợp cac số phức
số phức z thỏa mãn
A. 2 3 - 1.
Đặt
5=
w
3 5
.
5
C
thỏa mãn w+ 2- 3i £ w- 3+ 2i . Gọi ( 2 ) à tập hợp cac
z - 2+ 4i £ 1.
Gia trị nhỏ nhất cua biểu thức
2
3
+
1
B.
.
C. 3 2 - 1.
Lời giải
P = w- z
D.
bằng
3 2 +1 .
z = x + yi ; w = a+ bi ( x, y, a, b Î ¡ ) .
Ta có
2
2
2
® ( a + 2) +( y - 3) £ ( a- 3) +( b+ 2) Û a- b £ 0 ¾¾
®
w + 2- 3i £ w- 3+ 2i ¾¾
tập hợp điểm
M biểu diễn số phức w thuộc nửa mặt phẳng bờ D : x - y = 0 và kể cả bờ (miền tô đậm như
C .
hinh vẽ). Gọi miền này à ( 1 )
2
2
2
z - 2+ 4i £ 1¾¾
® ( x - 2) +( y+ 4) i £ 1Û ( x - 2) +( y + 4) £ 1¾¾
®
C
I 2;- 4) ,
số phức z à hinh tròn ( 2 ) có tâm (
ban kính R = 1.
tập hợp điểm N biểu diễn
Khi đó biểu thức
( C2 ) .
Từ đó suy ra
P = z - w = MN
C
à kho ảng cach từ một điểm thuộc ( 1) đến một điểm thuộc
Pmin = d[ I , D ] - R = 3 2 - 1.
z - 2i £ z - 4i
z - 3- 3i = 1.
Ví dụ 3: Xét cac số thức z thỏa mãn
và
Gia trị ớn nhất cua biểu thức
P = z - 2 +1
A.
Gọi
bằng
5 + 2.
B. 10
C. 10 +1.
Lời giải
D. 13 +1.
z = x + yi ( x, y Î ¡ )
. Ta có
2
2
® x2 +( y - 2) £ x2 +( y- 4) Û y £ 3 ¾¾
®
z - 2i £ z - 4i ¾¾
tập hợp điểm biểu diễn số phức z
C .
thuộc nửa mặt phẳng bờ D : y = 3 , kể cả bờ (miền tô đậm). Gọi miền này à ( 1)
2
2
z - 3- 3i = 1¾¾
® ( x - 3) +( y- 3) i = 1Û ( x - 3) +( y- 3) = 1¾¾
®
tập hợp điểm biểu diễn số
C
I 3;3 ,
phức z à đường tròn ( 2 ) có tâm ( ) ban kính R = 1.
C
C
Như vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z à giao cua ( 1 ) và ( 2 ) . Đó chính à phần
D 2;3 , C 4;3
cung tròn nét iền như trênn hinh vẽ (có tính 2 điểm đầu mút ( ) ( ) cua cung).
P = z - 2 +1= MB +1
Khi đó
thuộc cung tròn CD .
với
B( 2;0)
và MB à kho ảng cach từ điểm B đến một điểm
Từ đó suy ra Pmax = BC +1= 13 +1.
Ví dụ 4: Xét cac số phức z, w thỏa mãn
P = z- w
A.
0.
ìï max{ z ; z - 1- i } £ 1
ï
.
í
ïï w +1+ 2i £ w- 2- i
ïî
Gia trị nhỏ nhất cua biểu thức
bằng
B.
1
.
6
C. 2 - 1.
Lời giải
Gọi M , N ( x; y) ần ượt à điểm biểu diễn cua hai số phức z, w.
D. 2 2 - 1.
2
2
2
2
® ( x +1) +( y + 2) £ ( x - 2) +( y- 1) Û x + y £ 0 ¾¾
®
w +1+ 2i £ w- 2- i ¾¾
tập hợp điểm
D
:
x
+
y
=
0
N biểu diễn số phức w thuộc nửa mặt phẳng bờ
và kể cả bờ (miền tô đậm như
hinh vẽ).
ïìï z - 1- i £ 1 ïìï MI £ 1, I ( 1;1)
Þ í
í
ïï z £ 1
ïï MO £ 1, O( 0;0)
max { z ; z - 1- i } £ 1,
î
suy ra î
¾¾
® M thuộc phần chung cua hai hinh tròn ( I ; 1) và ( O; 1) (phần gạch sọc như hinh vẽ).
Ta có
P = z - w = MN
nênn P nhỏ nhất khi MN ngắn nhất. Dựa vào hinh vẽ ta thấy MN ngắn
nhất khi N º O và MN min = OI - 1= 2 - 1.
x, y Î ¡ )
z + 2- 3i £ z + i - 2 £ 5.
Ví dụ 5: Cho z = x + yi (
à số phức thỏa mãn
Gọi M , m ần ượt à
2
2
gia trị ớn nhất và nhỏ nhất cua P = x + y + 8x + 6y. Gia trị M + m bằng
A.
Ta có
156
- 2 10.
5
B.
156
+ 2 10.
5
C. 60- 20 10.
Lời giải
ìï z + 2- 3i £ z + i - 2 Û 2x + y + 2 £ 0
ï
.
í
ïï z +i - 2 £ 5 Û ( x - 2) 2 +( y +1) 2 £ 25
ïî
Suy ra tập hợp cac điểm
D. 60+ 20 10.
M ( x; y)
thỏa yênu cầu bài
H
to an nằm trênn miền ( ) tô đậm được giới hạn bởi đường thẳng d : 2x + y = - 2 và đường tròn
( C ) có tâm I ( 2;- 1) , ban kính R = 5 (kể cả biênn) như hinh vẽ.
2
2
P = x2 + y2 + 8x + 6y = ( x + 4) +( y + 3) - 25 = J M 2 - 25
Ta có
J - 4;- 3) .
với (
C
C .
Gọi giao điểm cua d và ( ) à A ( 2;- 6) , B( - 2;2) ; C à giao điểm cua đo ạn IJ với ( )
Dựa vào hinh vẽ ta thấy
J M ³ min { J A, J B, J C } = J C = IJ - IC = IJ - R = 2 10 - 5.
J M £ max{ J A, J B, J C } = J A = 3 5.
2
ìï
ïï M = 3 5 - 25 = 20
ïí
¾¾
® M + m= 60- 20 10.
2
ïï
ïïî m= 2 10 - 5 - 25 = 40- 20 10
Vậy
(
(
)
)
Ví dụ 6: Xét cac số phức
z1, z2
tho ả mãn
z1 - 3- 4i = 1, z2 +1 = z2 - i
z - z2 .
M, m
ần ượt à gia trị ớn nhất và gia trị nhỏ nhất cua 1
A. P = 14 5.
B. P = 16 5.
C. P = 18 5.
Lời giải
Đặt
Gọi
và
z1 - z2
2- i
à số thực. Gọi
Tính P = M + m.
D. P = 20 5.
z1 = a + bi, z2 = c + di ( a, b, c, d Î ¡ ) .
A ( a;b) , B( c;d)
ần ượt à hai điểm biểu diễn số phức z1 , z2.
uur uur uuu
r
z1 - z2 = OA - OB = BA ¾¾
® z1 - z2 = AB.
Suy ra
Do đó từ
uuu
r
z1 - z2
= k ( k Î ¡ ) ¾¾
® BA = k( 2;- 1) .
2- i
z1 - 3- 4i = 1¾¾
®
uuu
r
nAB = ( 1;2) .
AB
Suy ra đường thẳng
có VTPT
I ( 3;4) ,
( C)
R = 1.
tập hợp cac điểm A à đường tròn
có tâm
ban kính
2
2
2
2
® ( c +1) + d = c +( d - 1) Û c + d = 0 ¾¾
®
z2 +1 = z2 - i ¾¾
tập hợp cac điểm B à đường
D
:
x
+
y
=
0.
thẳng
uuu
r uur
nAB .nD
3 10
1
cosj = uuu
¾¾
® sinj =
.
r uur =
10
10
nAB . nD
Gọi j à góc giữa D và AB , ta có
Theo yênu cầu bài to an ta cần tim GTLN và GTNN cua AB.
d I ,D > R
C .
Do [ ]
nênn suy ra D không cắt ( ) Gọi H à hinh chiếu cua A trênn D , ta có
ìï
max AH d[ I , D ] + R
ï
=
= 7 5 + 10
ïï max AB =
sinj
sinj
AH
ï
AB =
¾¾
®í
Þ P = 14 5.
ïï
sinj
min AH d[ I , D ] - R
ïï min AB =
=
= 7 5 - 10
sinj
sinj
ïîï
Bài tập tổng hợp
Câu 1: Xét cac số phức
z a bi a, b
thỏa mãn
z 3 2i 2
. Tính a b , biết rằng
z 1 2i 2 z 2 5i đạt gia trị nhỏ nhất
A. 4 3
B. 2 3
Lời
2
Cach 1. Ta có
Gọi
A 1; 2
C. 4
giải
2
z 3 2i 2 a 3 b 2 4
và
B 2;3
. Khi đó
z 1 2i 2 z 2 5i MA 2 MB
3
D. 3
Lấy điểm
J 2; 2
2
suy ra IA.IJ IM
IA IM
IM
IJ
MA IM
2
IJ
Vi IJM , IMA đồng dạng với nhau nênn MJ
.
Do đó
MA 2 MB 2 MJ MB 4 JB
Dấu “=” xảy ra
M E 2; 2 3
z 3i 5 2
iz 1 2i 4
Câu 2: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn 1
và 2
. Tim gia trị ớn nhất cua
T 2iz1 3z2
biểu thức
A.
313 16
B.
313
C.
Lời
313 8
D.
313 2 5
giải
Từ giả thiết, ta có
z1 3i 5 2 2iz1 6 10i 4
Điểm M 1 biểu diễn số phức z1 thuộc vào đường tròn tâm I1 6; 10 , ban kính R1 4
1
iz2 1 2i 4 3 z2 6 3i 12
Điểm M 2 biểu diễn số phức z2 thuộc vào đường tròn tâm I 2 6;3 , ban kính R2 12
Từ
1 và 2
suy ra
2
T 2iz1 3z 2 I1I 2 R1 R2 12 2 132 16 313 16
Câu 3. Xét cac số phức
z a bi a, b
thỏa mãn
z 2
z 4 2 z 1 4i
. Tính P a b khi
đạt gia trị nhỏ nhất.
Giả sử
A. P 4 5
B. P 2
z a bi a, b
có điểm biểu diễn à
Gọi
A 4;0 , B 1; 4
Gọi
H 1;0 .
. Khi đó, ta có
D. P 2 5
C. P 2
Lời giải
P
M a; b
a 4
2
.
b2 2
a 1
2
2
b 4 MA 2MB
.
2
Ta có OH .OA OM 4
MA OA
2
OMA OHM nênn có MH OM
P 2 MH 2MB 2 MH MB
Suy ra MA 2 MH . Vậy
Pmin MH MB min M , H , B
thẳng hàng
M 0; 2
P 2
Câu 4. Cho cac số phức z , z1 , z2 thỏa mãn
P z z z1 z z2
biểu thức
A. P 6 2 2
2 z1 2 z2 z1 z2 6 2
B. P 3 2 3
Lời giải
. Tim gia trị nhỏ nhất cua
C. P 6 2 3
D.
P
9
2 3
2
Chọn A, B, M ần ượt à cac điểm biểu diễn số phức z1 , z2 , z .
Dựa vào điều kiện, ta có tam giac OAB vuông cân tại O có độ dài OA OB 6 , AB 6 2 .
- Xem thêm -