Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Sáng kiến kinh nghiệm Skkn củng cố kiến thức toán 10 bằng sơ đồ tư duy và hệ thống câu hỏi trắc nghiệm...

Tài liệu Skkn củng cố kiến thức toán 10 bằng sơ đồ tư duy và hệ thống câu hỏi trắc nghiệm

.PDF
19
179
58

Mô tả:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc  MÔ TẢ SÁNG KIẾN Mã số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1. Tên sáng kiến: CỦNG CỐ KIẾN THỨC TOÁN 10 BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY VÀ HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (Nguyễn Mộng Linh, Nguyễn Thị Minh Tuyền, Phạm Như Trinh, @THPT Chê Guê-va-ra, Mỏ Cày Nam, Bến Tre) 2. Lĩnh vực áp dụng sáng kiến: Công tác chuyên môn 3. Mô tả bản chất của sáng kiến 3.1. Tình trạng giải pháp đã biết - Về thực trạng của vấn đề: Việc học sinh quên những kiến thức đã học ở lớp dưới là hiện tượng phổ biến thường gặp hầu hết ở các khối lớp, tình trạng này không những làm hạn chế việc tiếp thu bài mới, mà còn làm nản lòng ở một số em, dẫn đến hiện tượng lười học, chán học, bỏ học hoặc nhẹ hơn là không giải quyết được các vấn đề một cách trọn vẹn. Làm thế nào để học sinh có được một lượng kiến thức cơ bản, một số kĩ năng cần thiết ở mỗi bộ môn, ở mỗi lớp, mỗi cấp học là hết sức cần thiết, để khi lên lớp trên các em có đủ tự tin, đủ khả năng tiếp thu những kiến thúc mới, củng cố và mở rộng kiến thức đã có. Từ đó, các em mới có thể nâng cao khả năng tự học, mới có thể giải quyết được những vấn đề có tính lôgic, có tính khái quát, tổng hợp cao. Qua nhiều năm giảng dạy nhận thấy, một số học sinh học rất chăm chỉ nhưng vẫn học kém, nhất là môn toán, các em này thường học bài nào biết bài đấy, học phần sau đã quên phần trước và không biết liên kết các kiến thức với nhau, không biết vận dụng kiến thức đã học trước đó vào những phần sau. 1 Nguyên nhân chủ yếu là học sinh còn chưa biết cách học, mặc dù là môn tự nhiên đa số học sinh chỉ học thuộc lòng nên vừa kết thúc mỗi kỳ kiểm tra, học kỳ thi là học sinh quên hêt các kiến thức đã học. Vận dụng bản đồ tư duy trong dạy học, học sinh sẽ học được phương pháp học, tăng tính độc lập, chủ động, sáng tạo và phát triển tư duy. Từ năm 2016_2017, Kiểm tra môn toán với hình thức trắc nghiệm khách quan chính thức được áp dụng trong kì thi tốt nghiệp phổ thông quốc gia. Điều đó là một thách thức lớn với học sinh và giáo viên. Làm thế nào để học sinh tự ôn tập tốt ? và làm thế nào để giáo viên hướng dẫn các em hệ thống kiến thức tốt để làm trắc nghiệm? Đó là điều trăn trở; Chúng tôi _ giáo viên phổ thông đã đưa ra và áp dụng giảng dạy học sinh ôn tập bằng bản đồ tư duy và củng cố kiến thức bằng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. - Về nguyên nhân thực trạng: Giáo viên vẫn quen giảng dạy và ôn tập theo hướng tự luận. Học sinh không hệ thống được kiến thức mình đã học. Trắc nghiệm khách quan, đòi hỏi học sinh phải nhớ lượng kiến thức lớn và phải có kĩ năng làm trắc nghiệm. - Giới hạn nghiên cứu của đề tài: Chương II; chương III: đại số 10 Chương I : hình học 10 Sản phẩm tự ôn tập của học sinh bằng sơ đồ tư duy. Ma trận tổng quát và đề kiểm tra học kì I khối 10 năm học 2017 – 2018. Thống kê kết quả môn toán học kì I giữa lớp áp dụng giải pháp ôn tập bằng sơ đồ tư duy, hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và lớp ôn tập không áp dụng giải pháp. 3.2. Nội dung giải pháp đề nghị công nhận là sáng kiến - Mục đích của giải pháp: nhằm tạo sự hứng thú và dễ hiểu cho học sinh khi tiếp nhận kiến thức của bài. Từ đó, giúp học sinh tự hệ thống kiến thức bằng sơ đồ tư duy và thực hành giải toán trắc nghiệm khách quan. - Nội dung giải pháp: 2 * Những điểm khác biệt và tính mới của đề tài: Giúp học sinh ôn tập kiến thức đã học một cách có hệ thống, trực quan, dễ khắc sâu bằng việc vẽ bản đồ tư duy. Từ đó, học sinh có thể áp dụng vào việc giải câu hỏi trắc nghiệm. *Cách thức thực hiện: Được trình bày thông qua nội dung như sau Chương 2 : HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI I. Hệ thống kiến thức bằng sơ đồ tư duy II. Bảng mô tả chi tiết nội dung câu hỏi trắc nghiệm CHỦ ĐỀ 1 2 HÀM SỐ MÔ TẢ CÂU 1 Nhận biết: Tập xác định của hàm số 2 Thông hiểu: Tìm tập xác định của hàm số 3 Thông hiểu: Tìm tập xác định của hàm số 4 Nhận biết: đồ thị của hàm số 5 Vận dụng: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số HÀM SỐ 6 Nhận biết: hàm số bậc nhất y = ax + b 7 Nhận biết: sự biến thiên của hàm số bậc nhất 8 Thông hiểu: đồ thị của hàm số bậc nhất 9 Thông hiểu: Tìm hàm số bậc nhất 10 Vận dụng: Tìm hàm số bậc nhất 3 HÀM SỐ BẬC HAI 3 III. 11 Vận dụng: đồ thị của hàm số chứa ẩn trong trị tuyệt đối 12 Nhận biết: sự biến thiên của hàm số bậc hai 13 Nhận biết: tính chất đồ thị hàm số bậc hai 14 Thông hiểu: lập bảng biến thiên của hàm số bậc hai 15 Thông hiểu: Tìm hàm số bậc hai 16 Vận dụng: Tìm hàm số bậc hai 17 Vận dụng: vẽ đồ thị hàm số bậc hai 18 Vận dụng: tính chất đồ thị hàm số bậc hai. Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương II Câu 1: Hàm số nào sau đây xác định khi x  2 A. y = 3 4 − 2x 1 x B. y = x − 2 C. y = + Câu 2: Tập xác định của hàm số y = 3 x + 2 − A. ( −; −2 B.  −2; + ) x x−2 D. y = x − 2 1 là: x C.  −2; + ) \ 0 D. \ −2; 0 Câu 3: Hàm số y = x + 3 − 2 1 − x có tập xác định là A. ( −3;1) B.  −3;1 C.  −1; + ) D. ( −;1 Câu 4: Cho hàm số y = x2 − 3x + 4 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. M(2; 1) B. M(1; 2) C. M(-1; 3) D. M(0; 2) C. y = x + 4 D. y = ( x − 2 ) Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn A. y = 2 x 2 + 3 x B. y = 3 x − 2 2 Câu 6: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất A. y = 2 B. y = x − 3 Câu 7: Giá trị nào của k thì hàm số của hàm số. A. k < 1 D. y = x2 C. y = 3 x y = (k − 1) x + k − 2 B. k > 1 nghịch biến trên tập xác định C. k < 2 D. k > 2 Câu 8: Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào? 1 1 4 A. y = x + 1 B. y = x − 1 C. y = − x − 1 D. y = − x + 1 Câu 9: Đồ thị của hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm A(1; 2) và B(0; -1) A. y = x + 1 B. y = x − 1 C. y = 3 x − 1 D. y = −3 x − 1 Câu 10: Phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A(2;1) và song song với đường thẳng d’: y = 2 x + 3 A. y = 2 x − 3 B. y = −2 x − 2 C. y = 4 + 2 x D. y = 2 + 2 x Câu 11: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào? A. y = x B. y = x − 1 C. y = x + 1 D. y = x − 1 1 1 Câu 12: Cho hàm số y = – x2 + 4x + 2. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên (2; +∞) B. Hàm số nghịch biến trên(–∞; 2) C. Hàm số đồng biến trên(-2; +∞) D. Hàm số nghịch biến trên(–∞;-2) Câu 13: Cho hàm số y = 2 x 2 − 4 x + 1 có đồ thị (P). Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. (P) là một đường parabol có trục đối xứng x = 2 C. Hàm số đồng biến trên (1; +) B. (P) Có đỉnh I(1; -1) D. Hàm số nghịch biến trên (−;1) Câu 14 : Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ? –∞ x y x y +∞ –∞ –∞ 1 3 –∞ +∞ x y –∞ –∞ A. C. 2 1 2 1 B. +∞ x y –∞ +∞ +∞ –∞ +∞ 1 +∞ +∞ 3 D. Câu 15: Biết rằng parabol y = ax 2 + bx + 2 đi qua điểm A(3,-4) và có trục đối xứng là x = − 3 . Khi đó giá trị của a và b là: 2 1 2 B. a = − , b = − A. a = 1, b = - 3 1 3 C. a = − , b = −1 D. a = 2, b = 1 5 3 2 Câu 16: Biết rằng parabol y = ax 2 + bx + c có đỉnh I(1,4) và đi qua điểm D(3,0). Khi đó giá trị của a,b và c là: A. a = -1, b = 1, c = -1 B. a = -2, b = 4, c = 6 C. a = -1, b = 2, c = 3 D. a = − 1 2 ,b = − ,c = 5 3 3 Câu 17: Trong các hàm số sau hàm số nào có đồ thị như hình vẽ A. y = 2 x 2 + 8 x + 3 B. y = x 2 − 4 x + 3 C. y = − x 2 − 4 x + 3 D. y = x 2 + 4 x + 3 Câu 18: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có a  0; b  0; c  0 thì đồ thị (P) của hàm số là hình nào trong các hình dưới đây A. B. y y C. I D. y y I x x x x I I Chương III. PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH I. Hệ thống kiến thức bằng sơ đồ tư duy II. Bảng mô tả chi tiết nội dung câu hỏi trắc nghiệm CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1 Nhận biết: Điều kiện xác định của phương trình Đại cương về 1 2 Thông hiểu: Tìm điều kiện của phương trình. phương trình 3 Thông hiểu: Xác định hai phương trình tương đương 6 4 5 6 7 8 9 Phương trình quy về 10 2 phương trình bậc nhất, bậc 11 hai 12 13 Phương trình, hệ 3 phương trình bậc nhất nhiều ẩn 14 15 16 17 18 Thông hiểu: Phương trình hệ quả Vận dụng: Tìm nghiệm của phương trình Vận dụng: Tìm điều kiện của tham số để hai phương trình tương đương Nhận biết: Nghiệm của phương trình Thông hiểu: Tìm số nghiệm của phương trình chứa ẩn dưới dấu căn. Nhận biết: Giá trị tham số để phương trình vô nghiệm Thông hiểu: Phương trình có hai nghiệm trái dấu Vận dụng: Tìm điều kiện của tham số để phương trình bậc hai có hai nghiệm trái dấu Vận dụng: Tìm điều kiện của tham số để phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt Vận dụng: Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm. Thông hiểu: Tìm nghiệm của hệ phương trình Thông hiểu: Tìm nghiệm của hệ phương trình Vận dụng: Tìm giá trị biểu thức Vận dụng: Giải toán bằng cách lập hệ phương trình Vận dụng: Giải toán bằng cách lập hệ phương trình III. Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương III Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào có điều kiện là x  2 ? 1 x 1 =0 x−2 1 = x−2 C. x + 4− x B. x + + x − 2 = 0 A. x + 1 = 2x −1 2− x Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình x − 3 = 6 − 2 x là : A. x  3 B. x  3 C. x  3 D. x = 3 D. x + Câu 3: Cặp phương trình nào sau đây tương đương ? A. x = − x và x = − x B. x = − x và x 2 + x = 0 C. x + 1 = x + x và x 2 + x = 0 D. x − x = −2 − x và x( x 2 − 4) = 0 Câu 4: Cho phương trình 2 x2 − x = 0 . Tìm phương trình không phải là phương trình hệ quả của phương trình đã cho: A. x 2 − 2 x + 1 = 0 B. ( 2 x2 − x ) = 0 2 C. 4 x3 − x = 0 D. 2 x − x =0 1− x Câu 5: Nghiệm phương trình 3x − 12 + 2 = − x + 4 + 2 x là : A. x = 3 B. x = 4 C. Vô nghiệm D. x = 1 Câu 6: Giá trị m để hai phương trình 2x −1 = 0 và (−2m + 4) x − 2m − 5 = 0 tương đương là A. m = -2 B. m = 1 C. m = 2 D. m = -1 7 Câu 7: Nghiệm phương trình A. Vô nghiệm 3x + 1 4 − 2 x − = 4 là : x−2 x−2 B. x = −5 D. x = C. x = 2 7 5 Câu 8: Phương trình x2 − 7 x + 10 = 3x − 1 có bao nhiêu nghiệm : A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 9: Cho phương trình ( 4m2 − 2) x = 1 + 2m − x . Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho vô nghiệm? A. m = 1 C. m = B. m = -2 1 2 D. m = − 1 4 Câu 10: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm trái dấu: A. (m + 2) x + 2mx + 1 = 0 2 C. 3x − 7 x + 2 = 0 2 2 B. D. (m2 + 1) x 2 + mx − 1 = 0 2 x2 + 7 x + 5 = 0 Câu 11: Tìm k để phương trình x 2 − (k − 3) x − k + 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu: A. k  6 B. k  6 C. k  6 D. k  6 2 Câu 12: Phương trình x − 4 x + m − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi : A. m < 6 B. m > 6 C. m  6 D. m  6 2 2 Câu 13: Phương trình m x − 2(m − 1) x + 1 = 0 có nghiệm khi : A. m  1 2 B. m  1 2 C. 0  m  1 2 D. m  1 2 3x − 4 y = 2 là : −5 x + 3 y = 4 Câu 14: Nghiệm của hệ phương trình  A. (-2;-2) B. (2;-2) C. (2;2) D. (-2;2) − x − 3 y + 4 z = 0 Câu 15: Nghiệm của hệ phương trình 3x + 4 y − 2 z = 5 là : 2 x + y + 2 z = 5  A. (1;1;1) B. (0;1;2) C. (2;2;2) D. vô nghiệm −3x + 2 y − z = −2 Câu 16: Gọi ( x; y; z ) là nghiệm của hệ phương trình 5 x − 3 y + 2 z = 10 . 2 x − 2 y − 3z = −9  Tính giá trị của biểu thức M = x + y + z . A. -1 B. 35 C. 15 D. 21 Câu 17: Một công ty Taxi có 85 xe chở khách gồm hai loại, xe chở được 4 khách và xe chở được 7 khách. Dùng tất cả các xe đó, tối đa mỗi lần công ty chở được 445 khách. Hỏi công ty đó có mấy xe mỗi loại? A. 45 xe 4 chỗ, 40 xe 7 chỗ. B. 50 xe 4 chỗ, 35 xe 7 chỗ. C.35 xe 4 chỗ, 50 xe 7 chỗ. D. 40 xe 4 chỗ, 45 xe 7 chỗ. Câu 18: Biết cách đây bốn năm tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con và sau hai năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi của mẹ và con hiện nay. A. 33 tuổi và 10 tuổi B. 34 tuổi và 10 tuổi C. 36 tuổi và 10 tuổi D. 35 tuổi và 10 tuổi 8 Chương I. VÉC TƠ I. Hệ thống kiến thức bằng sơ đồ tư duy II. Bảng mô tả chi tiết nội dung câu hỏi trắc nghiệm CHỦ ĐỀ 1 2 Các định nghĩa Tổng và hiệu của hai véc tơ CÂU MÔ TẢ 1 Nhận biết: véc tơ cùng phương, cùng hướng 2 Nhận biết: véc tơ cùng phương, cùng hướng 3 Nhận biết: véc tơ _ không 4 Thông hiểu: véc tơ, độ dài véc tơ 5 Vận dụng: hai véc tơ bằng nhau 6 7 Vận dụng: hai véc tơ bằng nhau Nhận biết: Tổng hai véc tơ Nhận biết: tính chất trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác. Thông hiểu: Tổng nhiều véc tơ, các quy tắc véc tơ Vận dụng: Tính độ dài véc tơ tổng 8 9 10 9 Nhận biết: quy tắc trừ Thông hiểu: Tính tổng và hiệu các véc tơ Vận dụng: Tính tổng và hiệu các véc tơ Nhận biết: Định nghĩa tích véctơ với một số. Tích véc tơ với 3 Thông hiểu: Tích véc tơ với một số một số Vận dụng: Biểu diễn 1véc tơ theo 2 véc tơ Nhận biết: Tính tọa độ véc tơ Vận dụng: Tính tọa độ các véc tơ liên quan 4 Hệ trục tọa độ Vận dụng: Phân tích véc tơ theo hai véc tơ 19 không cùng phương 20 Nhận biết: Tính tọa độ trọng tâm tam giác III. Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương I 11 12 13 14 15 16 17 18 Câu 1: Hãy chọn mệnh đề sai: Từ AB = CD suy ra: A. AB và CD cùng phương B. AB = CD C. AB và CD cùng hướng D. ABCD là hình bình hành Câu 2: Cho 3 điểm A, B, C, bất kì trên một đường thẳng. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. AB và AC ngược hướng B. AB = BC C. BA và BC cùng phương D. CA và CB cùng hướng Câu 3: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây: A. 0 cùng phương với mọi véc tơ B. 0 cùng hướng với mọi véc tơ C. AB  0 D. AA = 0 Câu 4: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC. Đẳng thức nào dưới đây là đúng: A. BC = 2 MN B. MN = BC C. MA = MB D. AB = AC Câu 5: Cho hình thoi ABCD cạnh a, góc BAD = 60 0 . Đẳng thức nào dưới đây đúng: A. AB = AD B. AB = a C. BC = DA D. BD = AC Câu 6: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây sai A. OD = BC B. OB = OE C. AB = ED D. AD = AF Câu 7: O là tâm của hình bình hành ABCD. Hỏi AO + DO bằng véc tơ nào? A. BA B. AC C. BC D. DC Câu 8: Mệnh đề nào sau đây sai: A. Nếu ABCD là hình bình hành thì CB + CD = CA B. Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì GA + GB + GC = 0 C. Nếu M là trung điểm cua đoạn thẳng AB thì MA + MB = 0 10 D. Nếu 3 điểm phân biệt A, B, C nằm tùy ý trên đường thẳng thì AB + BC = AC Câu 9: Cho tam giác ABC có AB = AC và đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng: A. AB + AC = AH B. HA + HB + HC = 0 C. HB + HC = 0 D. AB = AC Câu 10: Cho hình thoi ABCD với AC = 2a , BD = a. Hỏi giá trị AC + BD bằng bao nhiêu? C. a 3 D. a 5 A. 5a B. 3a Câu 11: O là tâm của hình vuông ABCD. Hỏi OB − OC bằng véc tơ nào? A. OD − OA B. DA C. BC D. AB Câu 12: O là tâm hình bình hành ABCD, E và F lần lượt là trung điểm các cạnh AB và BC. Đẳng thức nào sau đây sai: A. DO = EB − EO B. BE + BF − DO = 0 C. OA + OC + OD + OE + 0F = 0 D. OC = EB + EO Câu 13: Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A, đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây sai: A. AH − AB = AC − AH B. AH = AB − AH C. BC − BA = HC + HA D. AH + HB = AH + HC Câu 14: Hãy chọn mệnh đề đúng. Từ AB = −2CD suy ra: B. AB = −2 CD A. AB và CD cùng hướng 1 2 C. CD = AB D. AB và CD cùng phương Câu 15: Biết AB = −5 AC suy ra đẳng thức nào sau đây đúng: A. CB = 6CA 1 6 B. CA = − BC 1 5 C. AC = AB 5 6 D. AB = − CB Câu 16: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của cạnh BC, gọi G và G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABM và AMC. Khi đó GG ' bằng: A. 2 1 AC − AB 3 3 B. 1 1 AC − AB 3 3 C. 2 2 AC − AB 3 3 D. 1 1 AC − AB 2 2 Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A ( 2; −3) , B (1; 4 ) , C ( −1; −2 ) . Hỏi v = 2 AB − 3AC có tọa độ là cặp số nào? A. ( −7; −11) B. ( 7;11) C. (11; −17 ) D. ( −11;17 ) Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A ( 2;1) , B ( 3; −1) , C ( −2; 2 ) . Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua B, B’ là điểm đối xứng với B qua C. Khi đó trung điểm M của đoạn thẳng A’B’ có tọa độ là cặp số nào? 3   11   3   11  A.  ;1 B.  ;1 C.  − ;1 D.  − ;1 2  2   2   2  Câu 19: a = ( 2;1) ; b = ( 3; 4 ) ; c = ( 7; 2 ) . Tìm hai số m, n sao cho c = ma + nb 11 A. m = 22 −3 ;n = 5 5 B. m = −22 −3 ;n = 5 5 C. m = 22 3 ;n = 5 5 D. m = −22 3 ;n = 5 5 Câu 20: Cho 3 điểm A ( 3; 4 ) ; B ( 2;1) ; C ( −1; −2 ) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:   A. G  ;1 3  −4   B. G  ; −1 3  4   C. G  ; −1  3  4 −4   D. G  ;1  3  3.3. Khả năng áp dụng của giải pháp Đề tài có thể áp dụng để giảng dạy cho mọi trình độ của học sinh vì nó giúp các em tiếp nhận kiến thức một cách nhẹ nhàng, logic và dễ hiểu. 3.4. Hiệu quả, lợi ích thu được hoặc dự kiến có thể thu được do áp dụng giải pháp Khi áp dụng chúng tôi thấy kết quả chất lượng học kì I môn toán 10 cao hơn. Từ đó, học sinh phấn chấn, thích thú hơn, không còn lo ngại cho rằng kiến thức quá khó nữa. Học sinh tự học tốt hơn và kỹ năng giải trắc nghiệm tốt hơn. Thống kê kết quả học kì I môn Toán: THỐNG KÊ KẾT QUẢ HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2017 - 2018 LỚP: 10C8 Ôn tập không sử dụng sơ đồ tư duy và hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Số học sinh đạt Số lượng - Tỉ lệ (%) LỚP: 10C1 Ôn tập bằng sơ đồ tư duy và hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Giỏi 5 - 12.82% Số học sinh đạt Giỏi 13 - 28.26% Khá 12 - 30.77% Số lượng - Tỉ lệ (%) Khá 13 - 28.26% 10 - 25.64% 18 - 39.13% 9 - 23.08% 3 - 7.69% 2 0 - 4.35% 0% Trung bình Yếu Kém Trung bình Yếu Kém 3.5. Tài liệu kèm theo gồm: Phụ lục 1, phụ lục 2. Bến Tre, ngày 19 tháng 3 năm 2018 12 Phụ lục 1 Sơ đồ tư duy của học sinh Đoàn Thị Hà My _ 10C2 13 Sơ đồ tư duy của học sinh Lê Thị Kim Tuyền _ 10C1 14 15 Phụ lục 2: MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN K10 Mức độ kiến thức đánh giá STT Các chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng số câu hỏi 1 Hàm số 1 1 0 0 2 Câu: 2 Câu 1 1 2 1 0 4 Câu: 5 Câu: 3,6 Câu 4 2 1 0 0 3 Câu: 7,8 Câu: 9 Phương trình quy về pt bậc nhất, bậc hai 0 1 2 0 3 Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn 1 1 2 2 3 4 5 6 7 8 9 Hàm số bậc nhất và bậc hai Đại cương về phương trình Tổng và hiệu của hai vectơ Câu: 11 Câu:10,12 0 Câu: 13 1 Câu:14 0 0 0 1 0 1 0 1 0 2 Câu: 16 Tích của vectơ với một số 0 Hệ trục tọa độ 0 Góc giữa hai vectơ 0 Câu 17 0 1 1 Câu15 Câu 18 1 0 0 1 1 0 1 Câu 19 10 Tích vô hướng giữa hai vectơ Tổng 0 0 Câu 20 Số câu 6 7 6 1 20 Tỷ lệ 30 % 35 % 30 % 5% 100% 16 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 10 NĂM HỌC 2017 - 2018 Câu 1: Tập xác định của hàm số y = x + 2 + 2 − x là: A. D = (− ;−2 C. D = − 2;2 B. D = (− 2;2) D. D = 2;+ )  x 2 +2 khi x  3 Câu 2: Cho hàm số f ( x) =  , giá trị của f (−3) + f (7) là:  x − 3 khi x  3 A. 11 B. -5 C. 2 D. 13 Câu 3: Với giá trị nào của k thì hàm số y = (k − 3) x − 6k đồng biến trên R A. k  3 B. k  3 C. k  1 D. k  Câu 4: Đường thẳng qua A(-1;3) và song song với d: y = 2x – 1 có phương trình A. y = 2 x + 5 B. y = −2 x + 1 C. y = 5 x D. y = 3x + 6 Câu 5: Cho hàm số y = − x2 + 2 x , khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; + ) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;1) C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;2 ) D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; + ) Câu 6: Tọa độ giao điểm của đường thẳng y = x − 1 và (P) y = x 2 − 2 x − 1 là: A. ( 0;1) ; ( 3; 2 ) B. (1; −1) ; ( 3; 2 ) C. ( 0; −1) ; ( −3; 2 ) D. ( 0; −1) ; ( 3; 2 ) C©u 7: Cho phương trình x + 3 − x = 4 + 3 − x . Chọn khẳng định đúng: A. Phương trình có nghiệm x = 4. B. Phương trình có nghiệm x = 3. C. Phương trình vô nghiệm. D.Phương trình có vô số nghiệm. C©u 8: Điều kiện của phương trình x + x − 1 = A. x  1 B. x  5 Câu 9: Nghiệm của phương trình A. x= 3 2 là: 5− x C. 1  x  5 x2 = x−2 B. x= -3 D. x  5 9 là x−2 C. x= 3; x =- 3 D. x   Câu 10: Phương trình x 2 + 3mx − 2m + 4 = 0 có 2 nghiệm trái dấu với giá trị của m là: A. m > 2 B. m < 2 C.m =2 C©u 11: Phương trình x 2 − 2 x + m = 0 có nghiệm khi: 17 D. m < 4 A. m  1 B. m  1 C. m  −1 D. m  −1 Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để cặp số ( x; y ) = ( 2a 2 ; 4a + 3) là một nghiệm của phương trình 3x + 2 y = 4 A. a = −1 B. a = 1 / 3 C. a = −1, a = −1 / 3 D. a = 1, a = 1 / 3 x + y − z = 1  Câu 13: Gọi ( x0 ; y0 ; z0 ) là nghiệm của hệ pt 3x − 2 y + z = 8 . Tính tổng x0 + y0 + z0 . 2 x + z = 4  A. 3 B. 1 C. -2 D. 2 Câu 14: Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 90km . Khi đến B người đó nghỉ ngơi 30 phút rồi quay trở lại A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 9 km / h . Thời gian kể từ lúc đi từ A tới lúc trở về A là 5h. Vận tốc của xe máy lúc đi từ A đến B là: A. 36km / h B. 45km / h D. 32km / h C. 27km / h Câu 15: Cho hai vectơ a = (2; –4), b = (–5; 3). Tọa độ vectơ u = 2a − b là : A. (7; –7) B. (9; –11) C. (9; 5) D. (–1; 5) Câu 16: Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Chọn khẳng định sai: A. AC − BD = 2 AB B. OA − OB = OD − OC C. OA + OB + OD + OC = 0 D. AB + AD = 2 AC Câu 17: Cho hình bình hành ABCD tâm O.Ta có: BC = mOA + nOB khi đó giá trị của m, n lần lượt là: A. m = −1; n = −1 r B. m = −1; n = 1 r C. m = 1; n = −1 r r r D. m = −2; n = 1 r Câu 18: Cho a = (x; 2), b = (- 5;1), c = (x; 7 ). c = 2a + 3b nếu: A. x = –15 B. x = 3 C. x = 15 D. x = 5 Câu 19: Cho hình vuông ABCD, giá trị cos ( CB, CA ) là : A. 1 2 B. – 1 2 C. 2 2 D. – 2 2 Câu 20: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3. I là trung điểm AB. Tích BI.CA bằng : 18 A. 6 2 B. 9 2 C. 6 D. 9 II . PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: ( 1.0 điểm) Giải các phương trình sau: a) x − 1 − 3x + 1 = (0.5đ) 2x − 3 x +1 3x 2 + x + 5 = x + 2 b) (0.5đ) Câu 2: (2.5 điểm): Cho hàm số y = x 2 − 2x − 3 có đồ thị (P). a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số. (1.5đ) b) Tìm m để đường thẳng d: y = 2mx − m 2 cắt (P) tại hai điểm phân biệt (1.0đ) Câu 3: (1,0 điểm) A(0;1), B(1;3), Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm C (−2; 2) a) Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. b) Tìm toạ độ trung điểm BC và trọng tâm tam giác ABO. c) Tìm tọa độ điểm M để tứ giác AMBC là hình bình hành. Câu 4 (0.5 điểm). Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn hệ thức: ( MA − MB ).( MA + MB + MC ) = 0 ………..Hết ……….. 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng