BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Sản xuất sạch hơn (Cleaner Production)
I. Thông tin về học phần
o Mã học phần: CMT03010
o Số tín chỉ: 02 (2-0-4)
o Giờ tín chỉ đối với các hoạt động học tập:
+ Nghe giảng lý thuyết trên lớp: 18 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 9 tiết
+ Thảo luận trên lớp: 3 tiết
+ Thực hành trong phòng thí nghiệm: 0
+ Thực tập thực tế ngoài trường: 0
+ Tự học: 60 tiết
o Đơn vị phụ trách học phần:
Bộ môn: Quản lý Môi trường
Khoa: Môi trường
o Là học phần: bắt buộc
o Học phần học trước (nếu có chỉ 1 học phần): không
II. Thông tin về đội ngũ giảng viên:
1. - Họ và tên: Nguyễn Thị Bích Hà
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Quản lý môi trường – Khoa Môi trường
- Điện thoạ: 0438760073
Email:
[email protected]
2. Họ và tên: Cao Trường Sơn
- Chức vụ, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sỹ
- Địa chỉ liên lạc: Bộ môn Quản lý môi trường, khoa Môi trường
- Điện thoại: 0975278172
Email:
[email protected]
3. Họ và tên: Đinh Thị Hải Vân
- Chức vụ, học hàm, học vị: Giảng viên, Tiến sỹ
- Địa chỉ liên lạc: Bộ môn Quản lý môi trường, khoa Môi trường
- Điện thoại: 0936953333
Email:
[email protected]
III. Mục tiêu học phần:
- Về kiến thức: sinh viên có khả năng áp dụng kiến thức cơ bản về sản xuất sạch hơn trong
công tác quản lý môi trường và phát triển hệ thống môi trường theo ISO.
1
- Về kỹ năng: Kỹ năng hùng biện, phân tích và thuyết trình, làm việc độc lập và làm việc
nhóm
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: tích cực, chủ động, sáng tạo và có thái độ đúng mực với
công tác bảo vệ môi trường và hoạt động của doanh nghiệp, cơ sở sản xuất.
IV. Mô tả nội dung vắn tắt của học phần:
MT03010. Sản xuất sạch hơn (Cleaner Production). (2TC: 2-0-4). Các khái niệm cơ bản
về sản xuất sạch hơn; Quy trình đánh giá sản xuất sạch hơn DESIRE; Một số nghiên cứu điển hình
về áp dụng sản xuất sạch hơn; Giới thiệu hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001;
Đánh giá vòng đời sản phẩm. Học phần học trước: không.
V. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Dự lớp: > 70%
- Bài tập, thảo luận: 100%
- Dụng cụ học tập: bài giảng đầy đủ
VI. Tài liệu học tập:
Giáo trình/ Bài giảng:
1. Nguyễn Thị Bích Hà và Đinh Thị Hải Vân (2014). Bài giảng sản xuất sạch hơn.
Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Đình Huấn (2006). Bài giảng Sản xuất sạch hơn. Đại học Bách khoa Đà Nẵng.
2. Bộ Công thương (2010). Tài liệu hướng dẫn giảng viên: Hội thảo Sản xuất sạch hơn cho lãnh
đạo cơ quan quản lý nhà nước.
3. Trường ĐH Khoa học Huế (2011). Giáo trình sản xuất sạch hơn.
VII. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
Đánh giá theo quy định chung của Học viện
Điểm chuyên cần: 10%
Điểm giữa học kỳ: 30%
Điểm thi kết thúc học phần: 60%
VIII. Nội dung chi tiết học phần: (ghi tên chương, mục, tiểu mục)
Chương 1. Giới thiệu chung về SXSH
1.1. Sự hình thành chất thải và các đáp ứng của con người
1.2 Khái niệm chung về sản xuất sạch hơn
1.3. Các khái niệm và thuật ngữ liên quan
1.4. Các giải pháp kỹ thuật để đạt được sản xuất sạch hơn
1.5. Các lợi ích của SXSH
1.6. Các động lực và rào cản đối với SXSH
1.7. Hiện trạng và tiềm năng sản xuất sạch hơn
Chương 2. Phương pháp luận đánh giá sản xuất sạch hơn
2.1. Tổng quan
2.2. Quy trình DESIRE
2.2.1 Giai đoạn 1. Khởi động
2.2.2 Giai đoạn 2. Phân tích các công đoạn
2.2.3. Giai đoạn 3. Đề xuất các cơ hội SXSH
2.2.4. Giai đoạn 4. Lựa chọn các giải pháp SXSH
2.2.5. Giai đoạn 5. Thực thi giải pháp SXSH
2
2.2.6. Giai đoạn 6. Duy trì giải pháp SXSH
2.3. Một số nghiên cứu điển hình về áp dụng sản xuất sạch hơn
2.3.1. Áp dụng sản xuất sạch hơn trong công nghiệp sản xuất giấy/bia
2.3.2. Áp dụng sản xuất sạch hơn trong công nghệ dệt nhuộm
2.3.3. Sản xuất sạch hơn trong nông nghiệp
Chương 3: Hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 14001
3.1. Giới thiệu chung
3.2. Kinh nghiệm quốc tế áp dụng hệ thống quản lý môi trường
Chương 4: Đánh giá vòng đời sản phẩm LCA
4.1. Giới thiệu chung
4.2. Giới thiệu phương pháp luận đánh giá vòng đời sản phẩm
Mô tả nội dung bài tập, thảo luận
Nội dung
Số tiết chuẩn
Số tiết thực
hiện
9,0
18,0
Giảng đường
3,0
6,0
Giảng đường
Bài tập các nhiệm vụ trong quy trình sản
xuất sạch hơn
Thảo luận về SXSH trong một số ngành dệt
nhuộm, bia/giấy và nông nghiệp
IX. Hình thức tổ chức dạy học:
Nơi thực hiện
Lịch trình chung: (ghi tổng sốố giờ tín chỉ cho mốỗi cột)
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp
Lý thuyết
Bài tập
Thảo luận
Thực hành,
thí nghiệm,
điền dã
6
4
4
4
18
0
9
0
0
9
3
0
0
0
3
0
0
0
0
0
Nội dung
Chương 1
Chương 2
Chương 3
Chương 4
Tổng
Tự học, tự
nghiên cứu
Tổng
18
26
8
8
60
27
39
12
12
90
X. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần:
3
Yêu cầu của giảng viên về điều kiện để tổ chức giảng dạy học phần như: giảng đường đủ
rộng, lớp học không nên quá 70 sinh viên, trang thiết bị như máy chiếu, phấn bảng, micro
đầy đủ.
Yêu cầu của giảng viên đối với sinh viên: Tham gia học tập trên lớp 75%, thảo luận và đi
thực tế 100%, làm đầy đủ các bài tập theo hướng dẫn của giáo viên.
TRƯỞNG BỘ MÔN
(Ký và ghi rõ họ tên)
PHỤ TRÁCH HỌC PHẦN
(Ký và ghi rõ họ tên)
TS. Nguyễn Thanh Lâm
TS. Đinh Thị Hải Vân
TRƯỞNG KHOA
(Ký và ghi rõ họ tên)
GIÁM ĐỐC
(Ký và ghi rõ họ tên)
TS. Nguyễn Thanh Lâm
4