Mô tả:
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
TỔ TỰ NHIÊN 1
MỘT SỐ SAI LẦM
HỌC SINH THƯỜNG MẮC PHẢI KHI GIẢI TOÁN VÀ CÁCH KHẮC PHỤC
A. BÀI TOÁN RÚT GỌN VÀ CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN
T
T
1)
Dạng bài
Sai sót
Cách giải đúng
Tìm x để biểu thức P ≥ a hoặc P ≤ a, P > a, P < a
2 x1
2 x1
1 2 x 1 x 1
Ví dụ 1: Cho P = x 1
Sai sót 1: x 1
với x ≥ 0, x ≠ 1.
x 0 x 0
Tìm x để biểu thức P ≥ 1
2 x
0
x1
Sai sót 2:
2 x1
2 x 1 x 1
1
0
x1
x1
Ví dụ 2: Cho A =
2 x
0 x 1
x1
(do x 0 ) x ≥ 1
2
4
x1 4
A A
3
9
x 1 9
Sai sót 1:
x1
x 1
với x ≥ 0, x ≠ 4.
Tìm x để biểu thức
A
2
3
13
169
... x 0 x
5
25
Sai sót 2:
2
4
A A
3
9
2 x1
2 x 1 x 1
1
0
x1
x1
x1 4
x 1 9
x 0
x 1 (do x 0)
x 0
x 1
Điều kiện để
A có nghĩa là:
x1
0 x 1 0 x 1 (1)
x 1
2
4
A A
3
9
x1 4
x 1 9
13
169
... x x
(2)
5
25
13
169
... x x
5
25
169
Mà x ≥ 0, x ≠ 4 0 ≤ x ≤ 25
Mà x ≥ 0, x ≠ 4 (3)
169
1 x
; x 4
25
Từ (1)(2)(3)
Các bài tập tương tự
Bài 3: Tìm x để P =
2)
x
0
x1
x 6 x 9
0
x
1
Bài 4: Tìm x để P =
x 1
2
x
Bài 5: Tìm x để P =
với
x ≥ 0, x ≠ 1
Tìm giá trị của tham số để phương trình hoặc bất phương trình có nghiệm
1 1
Sai sót 1:
Ví dụ 1: Biết A = x x
x x m x x m
4 4
1
1
với x ≥ 0, x ≠ 1.
x x m x x m
2
1
1
4 4
x m
Tìm m để A = m có nghiệm x.
2
2
4
1
1
x m
2
4
2
1
1
x 0 x
2
2
4
Vì
1
x
0
2
2
Vì
1 1
x 0 m 0
2
2
4
1
1
1
1
x m
2
4
4
4
Vì x ≠ 1 x 1
Sai sót 2:
1 1
x x m x x m
4 4
2
1
1
x m
2
4
x x 2 m 2
Vậy m ≥ 0; m ≠ 2
Vì
2
1
1
x 0 x
2
4
2
1
1
x 0 m 0
2
4
x x
Ví dụ 2: Biết A = 3 x 1
x x
m x (1 3m) x m 0 (1)
3 x1
1
t 0, t 9
x
1
với x ≥ 0, x ≠ 9 .
Đặt t =
Tìm m để A = m có nghiệm x.
(1) t2 + (1 – 3m)t + m = 0 (2)
Sai sót 2:
x x
m
3 x1
x (1 3m) x m 0 (1)
1
t 0, t 9
x
= (1 – 3m)2 – 4m
Đặt t =
Sai sót 1:
(1) t2 + (1 – 3m)t + m = 0 (2)
(1) có nghiệm khi (2) có nghiệm
Vì a = 1 ≠ 0 (2) luôn là pt bậc 2.
= (1 – 3m)2 – 4m ≥ 0
= (1 – 3m)2 – 4m = (m – 1)(9m – 1)
1
m 9
(m – 1)(9m – 1) ≥ 0 m 1
(1) có nghiệm khi (2) có nghiệm ít
Sai sót 2:
1
t
9
nhất một nghiệm t 0 và
(1) có nghiệm khi (2) có nghiệm cùng
TH1: Phương trình (2) có nghiệm
không âm
t=0m=0
= (1 – 3m)2 – 4m ≥ 0
TH2: Phương trình (2) có nghiệm kép
1
m 9
(m – 1)(9m – 1) ≥ 0 m 1
t 0, t
1
9
= 0 (m – 1)(9m – 1) = 0
Khi đó, phương trình có 2 nghiệm t1, t2
t t 0 3m 1 0
t 0 1 2
t
t
0
m 0
12
Vì
1
m
3 (**). Kết hợp (*) và (**) m ≥ 1
Sai sót 3: Phương trình có ít nhất 1 nghiệm
không âm
TH1: Phương trình (2) có nghiệm kép t ≥ 0
= 0 (m – 1)(9m – 1) = 0
1
m
9
m 1
1
4
m t
9
3 (Không TMĐK)
Với
Với m = 1 t = 1 (TMĐK)
TH2: Phương trình (2) có hai nghiệm trái
dấu ac < 0 m < 0
TH3: Phương trình (2) có hai nghiệm phân
biệt cùng dương
(m 1)(9m 1) 0
1
0m
1 3m 0
9
m 0
1
0 m
9 hoặc m = 1
Kết hợp lại
1
m
9
m 1
1
4
m t
9
3 (Không TMĐK)
Với
Với m = 1 t = 1 (TMĐK)
TH3: Phương trình (2) có hai nghiệm
1
t
3
trái dấu và
ac 0
1 2
1
(1 3m). m 0
3
3
m 0
4
m0
0
9
TH3: Phương trình (2) có hai nghiệm
phân biệt cùng dương
(m 1)(9m 1) 0
1
0m
1 3m 0
9
m 0
1
0 m
9 hoặc m = 1
Kết hợp lại
Các bài tập tương tự
2x 6 x
2 x1
x 1 với Bài 4: Biết P = x 1 với x ≥ 0, x ≠ 1.
Bài 3: Biết P =
x ≥ 0, x ≠ 1.
Tìm m để mP x 2 có nghiệm x
Bài 5: Biết P =
với x ≥ 0, x ≠ 1.
x1
x 1
Tìm m để P = m có nghiệm x
Tìm m để ( x 1) P m x có
nghiệm x
B. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI – ĐƯỜNG THẲNG VÀ PARABOL
T
T
1)
Dạng bài
Sai sót
Tìm m thỏa mãn số nghiệm của phương trình
Ví dụ 1: Cho phương trình
Sai sót 1: Phương trình có hai nghiệm
x1; x2 ’ > 0 m2 – (m2 – m + 3) > 0
x2 – 2mx + m2 – m + 3 = 0
…m>3
Tìm m để phương trình có hai Sai sót 2: Phương trình có hai nghiệm
x ; x ’ ≥ 0 … m ≥ 3
nghiệm x1, x2 và tìm giá trị 1 2
x x 2m
2
1
2
x2 x2
x x m m 3
2
1
2
nhỏ nhất của A = 1
Theo Viet ta có:
x 2 x 2 ( x x )2 2 x x
2
1 2
1 2
A= 1
2
1 13
2 m
2
4
=…=
2
2
1
1 13 13
m 2 0 2 m 2 4 2
Vì
13
1
A
m
min 2
2
Ví dụ 2: Cho phương trình
(m +1)x2 – 2(m–1)x+m+3 = 0
Tìm m để phương trình có 1
nghiệm x < 0
Sai sót 1: Phương trình chỉ có 1 nghiệm
x < 0 nên nghiệm còn lại là x > 0
phương trình có hai nghiệm trái dấu
ac < 0 (m + 1)(m + 3) < 0
… –3 < m < –1
Cách giải đúng
Phương trình có hai nghiệm
x1; x2
’ ≥ 0 m2 – (m2 – m + 3) ≥ 0
…m≥3
x x 2m
2
1
2
x x m m 3
1
2
Theo Viet ta có:
x 2 x2 ( x x )2 2 x x
2
1 2
1 2
A= 1
2
1 13
2 m
2
4
=…=
2
1
49
m 2 4
Vì m ≥ 3
2
1 13
2 m
16
2
4
A
16 m 3
min
Xét: m + 1 = 0 m = –1
Khi đó ta được phương trình:
–2(m – 1)x + m + 3 = 0 4x + 2 = 0
1
x = 2 (TMĐK)
Sai sót 2:
TH1: Phương trình có nghiệm kép x < 0
’ = 0 (m – 1)2 – (m + 1)(m + 3) = 0
1
…m= 3
Khi đó phương trình có nghiệm
4
x1 = x2 = m – 1 = 3 (TMĐK)
TH2: Phương trình chỉ có 1 nghiệm x < 0
nên nghiệm còn lại là x > 0
phương trình có hai nghiệm trái dấu
ac < 0 (m + 1)(m + 3) < 0
… –3 < m < –1
1
Kết hợp lại ta có: –3 < m < –1; m = 3
Ví dụ 3: Cho phương trình
Xét ’ = (m – 1)2 + m + 3 = m2 – m + 4
Dễ dàng chứng minh được ’ > 0 với mọi
x2 + 2(m–1)x – m – 3 = 0(*)Tì
m phương trình có hai nghiệm phân biệt
m tất cả các giá trị của m để với mọi m.
Sai sót 1: Học sinh không lý luận đưa ra
phương trình có hai nghiệm
phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1 ≤ luôn: Phương trình có hai nghiệm
1 < x2
2
x1 (m 1) m m 4
x (m 1) m 2 m 4
2
2
x1 (m 1) m m 4 1
x (m 1) m2 m 4 1
2
Xét: m + 1 ≠ 0 m ≠ 1
TH1: P.trình có nghiệm kép x < 0
’ = 0
(m – 1)2 – (m + 1)(m + 3) = 0
1
…m= 3
Khi đó phương trình có nghiệm
4
x1 = x2 = m – 1 = 3 (TMĐK)
TH2: P.trình có hai nghiệm trái dấu
ac < 0 (m + 1)(m + 3) < 0
… –3 < m < –1
Kết hợp lại với các giá trị m cần tìm là:
1
–3 < m < –1; m = 3
Vì a = 1 ≠ 0 xét
’ = (m – 1)2 + m + 3 = m2 – m + 4
Dễ dàng chứng minh được ’ > 0 với
mọi m phương trình có hai nghiệm
phân biệt với mọi m.
Vì x1 ≤ 1 < x2
TH1: Tìm m để x1 = 1; x2 > 1
x1 = 1 12 + 2(m – 1).1 – m – 3 = 0
m = 4 (*) x2 + 6m – 7 = 0
x 7
1
m 4
x 7 ( KTM )
2
(loại)
TH2: Tìm m để x1 < 1; x2 > 1
m m2 m 4
...
m2 m 4 m
( m)2 m2 m 4
m 4
m4
m 4
m2 m 4 m2
Sai sót 2: Vì x1 ≤ 1 < x2 x1 < x2
Phương trình có hai nghiệm:
2
x1 (m 1) m m 4
x (m 1) m 2 m 4
2
2
x1 (m 1) m m 4 1
x (m 1) m2 m 4 1
2
2
m m m 4
...
m2 m 4 m
( m)2 m2 m 4
m2 m 4 m2
(Không xét các dấu
của 2 vế trước khi bình phương)
m 4
m 4
m4
Sai sót 3: Vì x1 ≤ 1 < x2
x1–1 ≤ 0, x2 –1> 0 (x1 –1)(x2 – 1) ≤ 0
x1x2 – (x1 + x2) + 1 ≤ 0
x1 – 1< 0; x2 – 1 > 0
(x1 – 1)(x2 – 1) < 0
x1x2 – (x1 + x2) + 1 < 0
x x 2(m 1)
1
2
x x m 3
Theo Viet: 1 2
(1)(2) –m – 3 + 2(m – 1) + 1 < 0
m–4<0m<4
Vậy với m < 4 thì phương trình có hai
nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
x1 ≤ 1 < x2
x x 2(m 1)
1
2
x x m 3
Theo Viet: 1 2
(1)(2) –m – 3 + 2(m – 1) + 1 ≤ 0
m–4≤0m≤4
Các bài tập tương tự:
Bài 4:Tìm m để phương trình
Bài 5: x2 + (m + 2)x – m – 4 = 0. Tìm tất cả Bài 6: Tìm m để phương trình
(m + 1)x2 – 2mx + m + 2 = 0 các giá trị của m để phương trình có hai x4 – (2m – 1)x2 + 2m – 2 = 0 có hai
có hai nghiệm phân biệt
nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
nghiệm phân biệt
x1 ≤ 0 < x2
(Đề thi thử vào lớp 10 năm học 2018 –
(Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 9 2019 của trường THCS và THPT
năm học 2015 – 2016 của Phòng Giáo dục Lương Thế Vinh)
2)
và Đào tạo quận Hoàn Kiếm)
Quan hệ giữa đường thẳng và parabol
Ví dụ 1: Cho đường thẳng Vẽ hình
Vẽ hình
(d): y = 2x + m2 – 1 và Dễ dàng tìm được m ≠ 0 thì (d) cắt (P) tại Dễ dàng tìm được m ≠ 0 thì (d) cắt (P)
parabol (P):
2 điểm phân biệt A, B
y = x2 (với m là tham số) Gọi x1, x2 lần lượt là hoành độ của A, B
trong mặt phẳng tọa độ Oxy
Sai sót 1:
a) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai HK = HO + OK
điểm phân biệt A và B.
HO = |x1|; OK = |x2| HK = |x1| + |x2| …
b) Gọi H và K lần lượt là hình
2
chiếu vuông góc của A, B Sai sót 2: ’ = m Phương trình có hai
x 1 m
trên trục hoành. Tìm m để độ
1
dài đoạn thẳng HK bằng 3
x 1 m
nghiệm 2
tại 2 điểm phân biệt A, B
Gọi x1, x2 lần lượt là hoành độ của A, B
Cách 1: ’ = m2 Không mất tính tổng
quát, ta giả sử phương trình có hai
x 1 m
1
x 1 m
nghiệm 2
HK = |x2 – x1| = |1 + m – 1 + m|
(đơn vị độ dài)
HK = x2 – x1 = 1 + m – 1 + m = 2m = 3
3
(Đề thi học kì II môn Toán
lớp 9 năm học 2017 – 2018 m = 2
của Phòng Giáo dục và Đào
tạo quận Hoàn Kiếm)
3
= |2m| = 3 m = 2
x x 2
2
1
2
x x m 1
1
2
Cách 2: Theo Viet:
HK = |x1 – x2| = 3
3
(x1 + x2)2 – 4x1x2 = 9 m = 2
Kết luận…
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng tọa Vẽ hình
độ cho Parabol (P): y = x2 và Dễ dàng tìm được tọa độ giao điểm của
đường thẳng (d): y = 2x + 3
(d) và (P) là (–1;1); (3;9)
a) Tìm tọa độ các giao điểm
Sai sót 1: C(2;0)
của (d) và (P).
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông
b) Gọi A, B là giao điểm của
góc của A, B trên trục hoành.
(d) và (P). Lấy điểm C thuộc
Parabol (P) có hoành độ bằng S ABC S ABKH S AHC S BKC
2. Tính diện tích tam giác
…
ABC.
Sai sót 2: Vì C (P) C(2;4)
(Đề khảo sát chất lượng môn Gọi H, I và K lần lượt là hình chiếu vuông
Vẽ hình
Toán lớp 9 năm học 2017 – góc của A, C, B trên trục hoành.
CI = |yC| = |4| = 4;
2018 của trường THCS Ngô S ABC S ABKH S AHIC S BKCI
Sĩ Liên – Hoàn Kiếm)
Không lý luận, đưa ra luôn kết quả
BK = |yB| = |9| = 9;
S
ABC
(1 9).4 (4 9).1 (1 4).3
6
2
2
2
Dễ dàng tìm được tọa độ giao điểm của
(d) và (P) là (–1;1); (3;9)
Vì C (P) C(2;4)
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông
góc của A, B trên trục hoành.
H (–1;0); I(2;0); K(3;0)
S
S
S
S
ABC
ABKH
AHIC
BKIC
AH = |yA| = |1| = 1;
HI = |xI – xH| = |2 – (–1)| = 3;
IK|xK – xI| = |3 – (–1)| = 4;
Lý luận chứng minh ABHK, AHIC,
(đvdt)
BKIC là các hình thang vuông
S
ABC
(1 9).4 (4 9).1 (1 4).3
6
2
2
2
(đvdt)
Các bài tập tương tự
Bài 3: Cho đường thẳng (d): Bài 4: Cho đường thẳng (d): y = mx+m+1 Bài 5: Cho đường thẳng (d) đi qua I(0;2)
y = x – m + 1 (với m là tham và parabol (P): y = x2 (với m là tham số)
1
có hệ số góc m và parabol (P): y = 2 x2
trong mặt phẳng tọa độ Oxy
1
số) và parabol (P): y = 2 x2 a) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân trong mặt phẳng tọa độ Oxy
trong mặt phẳng tọa độ Oxy. biệt A(xA; yA) và B(xB; yB).
a) Chứng minh (d) cắt (P) tại hai điểm
Tìm m để (d) cắt (P) tại hai b) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu phân biệt A(xA; yA) và B(xB; yB).
điểm phân biệt A(x1;y1) và vuông góc của A, B trên trục hoành. Tìm b) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu
B(x2;y2) sao cho một trong hai m để độ dài đoạn thẳng HK bằng 4 (đơn vị vuông góc của A, B trên trục hoành. Tính
giao điểm có hoành độ lớn độ dài)
diện tích tam giác HIK.
hơn 1 và y1 + y2 = 4(x1 + x2)
c) Tìm m để |xA| + |xB| = 4.
- Xem thêm -