Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Rèn luyện kỹ năng sống cho học sinh thpt qua dạy học thơ mới – ngữ văn 11 (2016)...

Tài liệu Rèn luyện kỹ năng sống cho học sinh thpt qua dạy học thơ mới – ngữ văn 11 (2016)

.PDF
70
156
78

Mô tả:

Ờ Ọ ********** ẶNG THỊ HẬU ỐNG CHO RÈN LUYỆN KỸ HỌC SINH THPT QUA D Y HỌC Ơ ỚI – NG Ậ u 11 Ố Ệ Ọ dạy học Ngữ vă – 2016 Ờ Ọ ********** ẶNG THỊ HẬU ỐNG CHO RÈN LUYỆN KỸ HỌC SINH THPT QUA D Y HỌC Ơ ỚI – NG Ậ 11 Ố Ệ u Ọ dạy học Ngữ vă ời ớng dẫn khoa học . . BÙ – 2016 ỨC Ờ Ả Ơ “Rèn luyện kỹ năng sống cho học sinh THPT qua dạy học Thơ mới – Ngữ văn 11 P ơ d y học Ng v P S TS. Bù M T ứ ơ ọ D ứ R ơ N ,n 15 t n 04 năm 2016 T ặng Thị Hậu d ơ Ờ d Tôi ứ d , ứ N ,n 15 t n 04 năm 2016 T ng Th H u d DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT KNS Kỹ LHQ Liên h p qu c UNICFF WHO UNESCO Quỹ ng ồng Liên h p qu c T chức Y t th gi i T chức Giáo dục - khoa học t THPT Trung học ph thông SGK Sách giáo khoa SGV Sách giáo viên HS Học sinh GV Giáo viên NXB Nhà xu t b n c MỤC LỤC MỞ ẦU .......................................................................................................... 1 ọ ......................................................................................... 1 2. L ch s v ............................................................................................. 3 1. d 3. Mụ nghiên cứu .................................................................................. 5 4. Nhi m vụ nghiên cứu .................................................................................. 5 5. ng và ph m vi nghiên cứu .............................................................. 5 6. P ơ ứu ............................................................................ 6 7. tài .................................................................................... 6 8. B cục c a khóa lu n .................................................................................. 6 Ơ ỐNG VÀ GIÁO DỤC KỸ 1: KỸ TRONG MÔN NG 1.1. Kỹ ............................................................................. 8 ng và các lo i kỹ 1.1.1. Khái ni m v kỹ ng trong giáo dục ............................. 8 ng .................................................................. 8 1.1.2. Phân lo i kỹ ng. ........................................................................ 9 1.2. T m quan trọng c a giáo dục kỹ 1.2.1. Kỹ 1.2.2. Giáo dục kỹ ng nhằm th c hi n yêu c i m i giáo dục ph ............................................................................................................ 13 1.2.4. Giáo dục kỹ ng cho họ là xu th chung c a nhi 13 ng ............................................ 11 ẩy s phát tri n cá nhân và xã h i………………11 ng là yêu c u c p thi i v i th h trẻ ............. 12 1.2.3. Giáo dục kỹ thông ỐNG ng ph thông c trên th gi i .................................................. 14 ng rèn luy n kỹ 1.3.1. Mục tiêu giáo dục kỹ ng ........................................................ 15 ng ........................................................... 15 1.3.2. Nguyên t c giáo dục kỹ 1.3.3. N i dung giáo dục kỹ 1.3.4. Cách ti p c ơ ng ..................................................... 15 ng ........................................................ 17 ĩ t giáo dục kỹ ng........... 20 dục kỹ 1.4. Kh ng qua môn Ng ở 1.4.1. Mục tiêu giáo dục môn Ng 142 m môn Ng Ơ Ơ THPT QUA D Y HỌ i và d y họ T ơ 211 T ơ ng THPT ................................. 22 ng gi ng d y .................................. 23 : BIỆN PHÁP RÈN KỸ 21 T ơ ............................... 21 ỐNG CHO HỌC SINH ỚI ............................................................. 25 iở ng THPT......................................... 25 i ................................................................................................. 25 2.1.2. D y họ T ơ iở ng THPT ........................................................ 26 2.1.3. Tên tác gi và tác phẩ T ơ ơ 11 ..................................................................................................................... 29 ng có th giáo dục cho học sinh trong d y họ T ơ 2.2. Nh ng kỹ i ......................................................................................................................... 30 2.2.1. Kỹ p .................................................................................. 30 2.2.2. Kỹ nh n thức ............................................................................ 31 2.2.3. Kỹ d o........................................................................ 32 2.2.4. Kỹ nh giá tr ........................................................................ 33 ng qua d y họ T ơ 2.3. Bi n pháp rèn luy n kỹ i................................ 34 2.3.1. Nguyên t c xây d ng các bi n pháp ........................................................... 34 232 M ụ Ơ 3 3 1 Mụ Ế ........................................................................ 37 Ế Ự Ệ ............................................... 43 ............................................................................. 43 3.2 ........................................................... 43 33 ................................................................................ 44 34 T 3.5. Ế ............................................................................. 44 d .............................................................................. 44 Ậ .................................................................................................... 58 TÀI LIỆU THAM KHẢO MỞ ẦU 1. Lí d c ọ t i Hi n nay, KNS th i s c toàn xã h c ĩ bi t là các nhà giáo dục. Do s phát tri n nhanh chóng c kinh t - xã h i và h i nh p qu c t o nên nh ứ th h trẻ Vi t Nam. Họ ũ cho các em kỹ u cho ơ c r t nhi ứ cv i phát tri n bên c nh , r i ro. Giáo dục KNS có th cung c p gi i quy c các v n y sinh t các tình hu ng thách thức. M t khác, KNS là m t y u t quan trọng trong vi c phát tri n i hi i. Vì lẽ v giáo dục KNS c nh n m nh trong nhi u khuy n ngh mang tính qu c t bao gồm c trong diễ giáo dục cho mọ i, trong vi c th c hi c quy n trẻ em, trong h i ngh qu c t v dân s và phát tri n giáo dục. G cam k t c a Ti 2005 t có 95% thanh niên và phụ n tu i t 15 ơ d lây nhiễ n 24 có th ti p phát tri n KNS giúp gi m HIV . Có th th y vi c giáo dục KNS c toàn th gi i quan tâm chú ý vì nh c a nó t i s phát tri n c a Do nhu c u v ũ hi im i ph im toàn di ng m nh mẽ c bi t là th h trẻ. ứng s phát tri n i m i giáo dụ s nghi p công nghi p hóa - hi qu c t 2001) m b o rằng ít nh t có 90% và vào c n thông tin, giáo dục và d ch vụ c n thi nh ng t 6 c bi t c a LHQ v HIV/AIDS ( ồng ý rằng: “ 2010 t là tuyên b v ứng nhu c u h i nh p c, ứng nhu c u c i học. Giáo dục Vi i m i d y học Ng c và e c ng tích h p góp n toàn di n giáo dục Vi t Nam v i mục tiêu: phát tri n c và phẩm ch i học mà Ngh quy t 29 c a Ban ch p 1 T ơ ra. Tích h p rèn luy n KNS vào gi ng d y là m t trong nh ng ho ng quan trọ i m i d y học rèn luy n KNS cho HS nh là m t trong nh ng n “Xây dự c a phon cực” d ơ n tr ờng học thân thiện, học sinh tích ng ph t o ch c bi t, n 2008-2013 do B Giáo dụ o. d y họ T ơ D y học Ng ơ i không nh vi c rèn luy n KNS cho HS THPT. Bởi các tính ch là môn khoa học xã h ĩ P T ơ cho các em ki n thứ ò e è ơ ơ n và bồ d i trong SGK Ng n v m t th lo d c kh 11 ọc c c bi t là ph c và phù h p v i xu th d y học Ng Tuy nhiên th c t hi n nay, v giáo dục KNS nhi u h n ch , t p trung ch y u thông qua qu c t nên tính b n v ng không cao ch th i gian nh ng, phát tri c, th nh vi c cung c p n 1930-1945 t nhi u các KNS ơ v y vi c giáo dục KNS trong môn Ng có th th c hi a môn học i là môn học công cụ sẽ giúp các em c ki n thứ hi u thẩ iv i ơ T ơ n. Vì u n nay. ng học còn d án h p tác c tri n khai trong m t kho ng nh. Cách thức tri n khai giáo dục KNS ở c p học ph thông ch y u là phát tài li u, t p hu n GV, d m thông qua các ho ng ngo i khóa, hi u qu c a vi c giáo dục KNS cho HS th c s ch HS mà b i GV ũ ò hi u b ng và lúng túng trong vi c giáo dục các KNS. Vi c nghiên cứu KNS sẽ c cách hi giáo dục KNS và các bi n pháp cụ th góp ph n vào giáo dục KNS cho các em HS. ồng th i giúp GV c giáo dục KNS vào th c t không còn là các ch o. 2 tài “Rèn luyện kỹ ă T nh ng lí do trên, chúng tôi l a chọ mới – Ngữ vă 11” sống cho học sinh THPT qua dạy học tìm hi u và nghiên cứu. 2. Lịch sử vấ Thu t ng KNS b u xu t hi n trong các ng ph thông Vi t 1995- 1996, thông qua D án “G o dục KNS để bảo vệ Nam t nh sức khỏe và phòng chống HIV/ AIDS cho thanh thiếu niên trong và ngoài nhà trườn ” do UNICEF ph i h p v i B giáo dụ ch th T Vi S c o ph i h p cùng H i ơ c pt i d ơ c mở r : “G o dục sống khỏe mạn v KNS”. T dục KNS cho HS nh ơ n ơ ,v KNS và giáo c r t nhi u s quan tâm và nghiên cứu. V i các công trình nghiên cứu tiêu bi u v S : Kỹ năn t an n ên tìn n u ện c a tác gi Tr n Th i (1998), Cẩm nang tổng hợp kỹ năn V niên c a tác gi Ph (2002) ù oạt đ ng thanh t lo tài nghiên cứu khoa học c p b , giáo trình tài li u c a tác gi Nguyễn Thanh B … S dụ S ơ c các kỹ c nghiên cứu m t cách có h th ng, xác n c n thi t ph i giáo dụ hình thành nh ng kỹ THPT) d C i s ch xu t m t s bi n thanh thi u niên ( HS giáo dục KNS trở thành m tài nghiên o c a ngành giáo dục. n nay, KNS và v : Giáo dục kỹ năn sống cho cứu cho r t nhi u tác gi v học sinh qua giờ học ngoài giờ lên lớp lu n án ti ĩ a Phan Thanh Vân – i học Thái Nguyên, Giáo dục kỹ năn sốn qua môn Địa lý khóa lu n t t nghi p c a Nguyễ V i, Biện pháp giáo dục kỹ năn sống cho học sinh tiểu học lu ĩ a Nguyễn Th Hồng H nh… C cứ c lí thuy t chung v KNS và ch 3 ơ ng tích h p rèn luy n KNS vào m t môn học cụ th môn Ng V ng cụ th ọc công cụ nên kh dục KNS cho HS cao. Vì th , sở giáo dục ở các t nh, thành ph o vi c th c hi n giáo dục : Dạy KNS trong môn Ngữ Văn c a Sở Giáo dục KNS qua môn họ Vĩ c bi t, P … D a vào ch o c a sở giáo dục và nh ng lí lu n S c a các công trình nói trên v KNS và giáo dụ ng họ i lên nh ng sáng ki n kinh nghi m rèn luy n KNS trong môn Ng V : Giáo dục kỹ năn sống cho học sinh THCS qua môn Ngữ văn lớp 9 sáng ki n T kinh nghi m c Nga – T ng THCS H i Tri u, Giáo dục kỹ năn sống cho học sinh THCS qua môn Ngữ văn lớp12” sáng ki n kinh nghi m c a T ơ T Hằng – T ng Trung c p th y s n… T ũ cứu, sáng ki n kinh nghi n th c a các bài nghiên c t m quan trọng c a vi c ơ giáo dục KNS cho HS giúp các em có th trang b nh ng kỹ h i nh p và ơ tích h p rèn luy ọ ti t d ức do xã h u v i nh S ò t ra. Vi c c cụ th hóa trong d y học truy n ngụ ngôn, : Giáo dục kỹ năn sống cho học sinh qua tiết dạy truyện Ngụ ngôn Ngữ văn 6” sáng ki n kinh nghi m c ng THCS Phan Sào Nam – Phù C , Giáo dục kỹ năn sống qua tiết dạ đọc Văn” sáng ki n kinh nghi m c a Nguyễn Th Hà – THPT dụ ơ T ch. V ơ n các công trình c lí thuy t v giáo dục KNS cho HS qua d y học môn Ng ứng dụng a b giáo dục song còn mang tính ch th c tiễn và các công trình m i ch d ng l i ở sáng ki n kinh nghi m gi ng d y c a GV t i m ng học, m t khu v c nh r ng rãi. Có th nói, vi c tri n khai các n i dung v dục họ c bi ơ S dụ THPT ơ c th c hi n d a trên nh ng k t qu nghiên cứu v KNS và giáo dục KNS. Thành qu 4 t ũ c trong nh tài này. Hơ tôi tri ng g i d n cho chúng T ơ a, chúng tôi nh n th i là m t th lo i dục KNS cho HS r t cao bở T ơ có kh ứu v th lo i tr T ơ a ơ d y học i r t ít và nghiên cứu vi c tích h p rèn luy n KNS vào d y học ph n T ơ nào.Vì v y ho ng giáo dục KNS cho HS t k t qu , m t trong nh ng vi c làm không th thi u là c n ph i xem xét và ng giáo dục KNS cho HS qua d y họ T ơ tri n khai ho nh ng thành t i. K th a c trong nghiên cứu v KNS trong giáo dụ ra m t s ng trong vi c hình thành và rèn luy n m t s KNS trong d y học T ơ i chúng tôi l a chọn nghiên cứu vi c “Rèn luyện kỹ năn sống cho học sinh THPT qua dạy học Thơ mới – Ngữ văn 11” v i mong ơ mu n sẽ góp ph è c bi t là d y họ T ơ 3. Mục íc - i n KNS trong môn Ng i. cứu xu t m t s bi n pháp rèn KNS cho HS trong d y họ T ơ i. 4. Nhiệm vụ nghiên cứu - Nghiên cứ - Nghiên cứ ng ơ ở lí lu n v KNS. m c a vi c d y họ T ơ i và d y họ T ơ có tích h p rèn luy n KNS cho HS. - Kh o sát th c tr ng d y học T ơ i và vi c d y họ ơ i có tích h p rèn luy n KNS cho HS THPT. - xu t bi n pháp d y họ T ơ i nhằm nâng cao k t qu giáo dục KNS cho HS THPT. - Thi t k giáo án có ơ rèn KNS trong d y học ph 5. ối t ợng và phạm vi nghiên cứu a. Đố tượng 5 T ơ i. i - HS b c THPT. - KNS và rèn KNS cho HS THPT qua d y họ T ơ i. b. Phạm vi - Các tác phẩ T ơ 11. i - Ng tài t p trung nghiên cứu các KNS ơ - T ơ THPT qua vi c d y học ph i 6. -P iở n có th giáo dục cho HS ơ 11. cứu ơ ứu tài li u: Nghiên cứu các tài li u, báo cáo c a các t chức d c, nghiên cứu n tài li u c a ngành giáo dục, c ơ ởc nghiên cứu -P tài ơ tài nghiên cứu. u tra: Nhằm thu th p thông tin v th c tr ng giáo dục và rèn luy n KNS cho HS thông qua vi c d y họ T ơ -P ơ i. c nghi m khoa học: Nhằm thu th p thông tin giá, ý ki n liên quan c nghi m vào d y học th c t ở n vi ng THPT. khóa lu c k t qu cao nh t, chúng tôi ch ơ k t h p linh ho 7. ó ó của ơ dụng ứu tài - V lí lu n: Qua nghiên cứ tài giúp chúng ta có nh n thứ ơ n, khái quát v th c tr ng và t m quan trọng c a vi c giáo dục KNS cho HS THPT. - V th c tiễn: Khóa lu KNS cho HS THPT xu pháp m d y họ T ơ cao ch ng d y họ T ơ t ph n nh bé vào vi c giáo dục c m t s bi n pháp giúp GV i có tích h p giáo dục KNS cho HS. T i nói riêng và Ng 8. Bố cục của khóa luận 6 ơ , nâng Ngoài ph n mở u và ph n k t lu n, khóa lu c tri n khai thành ơ : Chương 1: Kỹ năng sống và giáo dục kỹ năng sống trong môn Ngữ văn. Chương 2: Biện pháp rèn kỹ năng sống cho học sinh THPT qua dạy học Thơ mới. Chương 3: Thiết kế thực nghiệm. 7 N I DUNG Ơ 1: KỸ ỐNG VÀ GIÁO DỤC KỸ ỐNG TRONG MÔN NG 1.1. Kỹ ă sống và các loại kỹ ă 1.1.1. Khái niệm về kỹ năng sống Thu t ng KNS b sống trong giáo dục u xu t hi ng ph thông Vi t 1995- 1996. T Nam t nh ơ giáo dục KNS v i vi c giáo dục các v chức g n vi c : xã h ò ng ma túy, phòng ch ng t n n xã h i, phòng ch ng b o l c phụ n và trẻ em, b o v …Nh dục Vi v m t mục tiêu, n d ơ toàn di n giáo dụ im i d y học nhằ im e n vi c d y họ n và ng phát tri n i học, th c ch t là m t cách ti p c n KNS. V y KNS là gì ? Có r t nhi u quan ni m khác nhau v KNS. có hành vi thích ứng (adaptive) và - Theo WHO, KNS là kh tích c c (positive), giúp các cá nhân có th ứng x hi u qu c các nhu c u và thách thức c a cu c s ng hàng ngày. - Theo UNICEF, KNS là cách ti p c hành vi m i. Cách ti p c i ho c hình thành n s cân bằng v ti p thu ki n thức, và kỹ - Theo UNESCO, KNS g n v i 4 trụ c t c a giáo dụ + Học để biết gồm các kỹ sáng t o, ra quy d nh, gi i quy t v , nh n thứ 8 : : duy phê phán c h u qu ... d + Học l m n ười gồm các kỹ : ứng phó v … thẳng, ki m soát c m xúc, t nh n thức, t + Học để sống vớ n ười khác gồm các kỹ ơ ng, t khẳ : p nh, h p tác, làm vi c theo nhóm, th hi n s c m thông + Học để làm gồm các kỹ : ỹ t mụ c hi n công vi c và các nhi m vụ m nh n trách nhi … T nh ng quan ni m trên có th th y, b n ch t c a KNS là kỹ qu n kí b n thân và kỹ i c n thi cá nhân t l c trong cu c s ng, học t p và làm vi c hi u qu . Nói cách khác, KNS là kh b n thân c a mỗ ứng x phù h p v i nh i, kh ứng phó tích c v i xã h i, kh c các tình hu ng c a cu c s ng. Khóa lu n này d S ni i khác và m c : “Kh U ESCO trình bày khái i hành vi c h p v i nh ng thách thức và nh ò phù i c a cu c s 1.1.2. Phân loại kỹ năng sống. Cũ S lo d ng c a quan ni m v S t nhi u cách phân : Theo UNESCO, WHO, UNICEF có th xem KNS gồm các kỹ lõi sau: + Kỹ i quy t v + Kỹ ĩ/ + Kỹ giao ti p hi u qu + Kỹ + Kỹ + Kỹ + Kỹ d nh d o p ứng x cá nhân nh n thức 9 t + Kỹ hi n s c m thông ứng phó v + Kỹ ẳng và c m xúc Trong giáo dục ở V ơ A S c chia làm 6 nhóm chính là: + H p tác nhóm + T qu n + Tham gia hi u qu +S ĩ/ +S ĩ + Nêu v d n, phê phán o và gi i quy t v Trong giáo dục ở S c ta nh c phân lo i theo các m i quan h , bao gồm các nhóm sau: + Nhóm các kỹ n bi t và s ng v i chính mình gồm các kỹ : T nh n thức, xác nh n giá tr , ứng phó v … tr , t trọng, t + Nhóm các kỹ : n bi t và s ng v p có hi u qu , gi i quy t mâu thu + Nhóm các kỹ d d o, ra quy t ơ u có m i quan h v i nhau nên các i song có th th y KNS gồm 7 kỹ sau: + Kỹ p + Kỹ nh n thức + Kỹ ng, t ch i, bày … Trên th c t , các kỹ cách phân lo i ch ơ nh m t cách có hi u qu gồm các kỹ m và s nh, gi i quy t v i khác gồm các kỹ … t s c m thông, h :T ẳng, tìm ki m s hỗ nh giá tr 10 ơ n + Kỹ d + Kỹ t mục tiêu + Kỹ o hi n s c m thông + Kỹ m và x lí thông tin 1.2. Tầm quan trọng của giáo dục kỹ ă sống 1.2.1. Kỹ năng sống thúc đẩy sự phát triển cá nhân và xã hội KNS có vai trò r t quan trọng trong vi ẩy s phát tri n c a con i vì trên th c t cho th y gi a nh n thức và hành vi c ũ ph ồ u. Ví dụ: M t s i bi t tr m c p tham ô tài s n ức xã h i, vi ph m lu là hành vi sai trái, vi ph làm th nh i bi t u ng nhi i không ọv n i n m r t rõ lu t pháp; Có m t s u bia là gây h i cho sức kh e, h ọ v n u ng, v n thách thức nhau v n u d d là s tôn trọng l n nhau. Lí do cho nh là vì họ thi u KNS. KNS chính là c u n i bi n ki n thứ n lành m i có KNS sẽ dễ dàng gi i quy t các v tình hu ng n y sinh trong cu c s e ng tích c Ho i có kỹ quan h v i mọ ứng phó v i i có kỹ làm gi m hi u qu công vi c ở S i dễ sa ức c a cu c s ng. Ví dụ: Khi b gi i quy t công vi trọng c u ch nh hành vi c a b n thân c l i thi u ho ngã, dễ th t b thẳng trong công vi , các ơ ng ngày. Họ v ch thức, bi t ứng x nh , hành vi ò ẳng sẽ ẽ cáu g t i không có kỹ ò ĩ ng hành vi sai trái nghiêm n b n thân, công vi c và c nh i xung quanh. p sẽ luôn thành công, có nhi u b n bè, có m i i xung quanh t t, sẽ luôn nh 11 c s t T nh , nh luôn g p ph i thi u kỹ p ũ c xây d ng m i quan h i quy t công vi c. ẩy s phát tri n c KNS không ch phát tri n c a toàn xã h a các v ẽ i. M t xã h i làm ch ò xã h i và b o v quy n ơ c xây d cb ẩy s ồn t i nh ng e u ch nh hành vi c n. Vi c thi u KNS là m t nguyên nhân làm n y sinh các v : ng xã h i u, ma túy, c b c, vi ph m pháp lu …V c giáo dục KNS giúp nâng cao ch ng xã h i và làm gi m các v xã h i ằm trong xu th toàn c là vô vàn nh ng thách thức, các v có K S c bi t hi n ũ u ki ò xã h i n ic n cùng xây d ng m t xã h i lành m 1.2.2. Giáo dục kỹ năng sống là yêu cầu cấp thiết đối với thế hệ trẻ Giáo dục KNS là yêu c u c p thi i v i th h trẻ vì nh ng nguyên nhân sau: ơ Th h trẻ là ch nh s phát tri n c th h trẻ t c, là nh c. Trên toàn th gi ng sẽ xây d u chú trọng giáo dục cho c c không có KNS, các em không th th c hi n t t trách nhi ồ i sẽ quy t ơ . N u i v i b n thân, c. Lứa tu i HS là lứa tu ơ c u bi t tìm tòi, khám phá song các em còn thi u kinh nghi m s ng, nh ng hi u bi t v xã h i còn r t h n ch các em dễ b lôi kéo, dụ dỗ, dễ b …T các t n n xã h th u KNS các em r t dễ d n các hành vi sai trái dễ sa vào c bi t là trong b i c nh h i nh p qu c t và n n kinh t ng hi n nay, các em ph i ch u r t nhi u các y u t t bên ngoài trong 12 S ơ tích c c và tiêu c c n : n sai l m gây ra nh dụ … T u o l c, l i s ng ích kỷ, th c i gian v a qua s vụ b o l c họ e u bia, é … lá th ng, tai n n giao thông do HS ph i ngh học do mang b u, nghi n thu c ụ Nguyên nhân chính là do các em : ỹ thi u KNS c n thi nh giá tr , kỹ ỹ thẳng, kỹ p, kỹ quy t mâu thu … c thi u các kỹ ũ n các em dễ d n ứng phó v ch i, kỹ i n các em không làm ch n thức c a mình. Vì v y, vi c giáo dục KNS cho th h trẻ là vô cùng c n thi t, giúp các em nh n thứ n, có trách nhi m v i b n ồ thân, gia c; góp ph n vào vi c xây d ng và b o v T qu c. 1.2.3. Giáo dục kỹ năng sống nhằm thực hiện yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông i v a là mục tiêu, v phát tri n xã h ng l c c a s th c hi n thành công s nghi p công nghi p hóa - hi n c, nguồ nh ng m i ph , n n giáo dụ c phát tri n toàn di n. Vì th c ta liên tụ i m i nhằm t o ra nguồn nhân l c t t nh t phục vụ cho s phát tri n c c. Nhi m vụ m i giáo dụ ng và Qu c h i, c th hi n rõ trong các Ngh quy t c trong Luật giáo dục năm 2015, đ ều 2 nh: Mục tiêu c a giáo dục ph ức, trí i Vi t Nam phát tri n toàn di thức, sức kh e , thẩ t c và ch ĩ d ĩ và ngh nghi p; trung thành v i; hình thành và bồ d ở ọc l p dân ng nhân cách, phẩm ch t và p ứng yêu c u s nghi p xây d ng và b o v t qu c. 13 i
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan