Ờ
Ọ
**********
ẶNG THỊ HẬU
ỐNG CHO
RÈN LUYỆN KỸ
HỌC SINH THPT QUA D Y HỌC
Ơ
ỚI – NG
Ậ
u
11
Ố
Ệ
Ọ
dạy học Ngữ vă
– 2016
Ờ
Ọ
**********
ẶNG THỊ HẬU
ỐNG CHO
RÈN LUYỆN KỸ
HỌC SINH THPT QUA D Y HỌC
Ơ
ỚI – NG
Ậ
11
Ố
Ệ
u
Ọ
dạy học Ngữ vă
ời
ớng dẫn khoa học
.
. BÙ
– 2016
ỨC
Ờ
Ả
Ơ
“Rèn luyện kỹ năng
sống cho học sinh THPT qua dạy học Thơ mới – Ngữ văn 11
P
ơ
d y học Ng v
P S TS. Bù M
T
ứ ơ
ọ
D
ứ
R
ơ
N ,n
15 t
n 04 năm 2016
T
ặng Thị Hậu
d
ơ
Ờ
d
Tôi
ứ
d
,
ứ
N ,n
15 t n 04 năm 2016
T
ng Th H u
d
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
KNS
Kỹ
LHQ
Liên h p qu c
UNICFF
WHO
UNESCO
Quỹ
ng
ồng Liên h p qu c
T chức Y t th gi i
T chức Giáo dục - khoa học t
THPT
Trung học ph thông
SGK
Sách giáo khoa
SGV
Sách giáo viên
HS
Học sinh
GV
Giáo viên
NXB
Nhà xu t b n
c
MỤC LỤC
MỞ ẦU .......................................................................................................... 1
ọ
......................................................................................... 1
2. L ch s v
............................................................................................. 3
1.
d
3. Mụ
nghiên cứu .................................................................................. 5
4. Nhi m vụ nghiên cứu .................................................................................. 5
5.
ng và ph m vi nghiên cứu .............................................................. 5
6. P
ơ
ứu ............................................................................ 6
7.
tài .................................................................................... 6
8. B cục c a khóa lu n .................................................................................. 6
Ơ
ỐNG VÀ GIÁO DỤC KỸ
1: KỸ
TRONG MÔN NG
1.1. Kỹ
............................................................................. 8
ng và các lo i kỹ
1.1.1. Khái ni m v kỹ
ng trong giáo dục ............................. 8
ng .................................................................. 8
1.1.2. Phân lo i kỹ
ng. ........................................................................ 9
1.2. T m quan trọng c a giáo dục kỹ
1.2.1. Kỹ
1.2.2. Giáo dục kỹ
ng nhằm th c hi n yêu c
i m i giáo dục ph
............................................................................................................ 13
1.2.4. Giáo dục kỹ
ng cho họ
là xu th chung c a nhi
13
ng ............................................ 11
ẩy s phát tri n cá nhân và xã h i………………11
ng là yêu c u c p thi
i v i th h trẻ ............. 12
1.2.3. Giáo dục kỹ
thông
ỐNG
ng ph thông
c trên th gi i .................................................. 14
ng rèn luy n kỹ
1.3.1. Mục tiêu giáo dục kỹ
ng ........................................................ 15
ng ........................................................... 15
1.3.2. Nguyên t c giáo dục kỹ
1.3.3. N i dung giáo dục kỹ
1.3.4. Cách ti p c
ơ
ng ..................................................... 15
ng ........................................................ 17
ĩ
t giáo dục kỹ
ng........... 20
dục kỹ
1.4. Kh
ng qua môn Ng
ở
1.4.1. Mục tiêu giáo dục môn Ng
142
m môn Ng
Ơ
Ơ
THPT QUA D Y HỌ
i và d y họ T ơ
211 T ơ
ng THPT ................................. 22
ng gi ng d y .................................. 23
: BIỆN PHÁP RÈN KỸ
21 T ơ
............................... 21
ỐNG CHO HỌC SINH
ỚI ............................................................. 25
iở
ng THPT......................................... 25
i ................................................................................................. 25
2.1.2. D y họ T ơ
iở
ng THPT ........................................................ 26
2.1.3. Tên tác gi và tác phẩ
T ơ
ơ
11 ..................................................................................................................... 29
ng có th giáo dục cho học sinh trong d y họ T ơ
2.2. Nh ng kỹ
i
......................................................................................................................... 30
2.2.1. Kỹ
p .................................................................................. 30
2.2.2. Kỹ
nh n thức ............................................................................ 31
2.2.3. Kỹ
d
o........................................................................ 32
2.2.4. Kỹ
nh giá tr ........................................................................ 33
ng qua d y họ T ơ
2.3. Bi n pháp rèn luy n kỹ
i................................ 34
2.3.1. Nguyên t c xây d ng các bi n pháp ........................................................... 34
232 M
ụ
Ơ
3
3 1 Mụ
Ế
........................................................................ 37
Ế
Ự
Ệ ............................................... 43
............................................................................. 43
3.2
........................................................... 43
33
................................................................................ 44
34 T
3.5.
Ế
............................................................................. 44
d
.............................................................................. 44
Ậ .................................................................................................... 58
TÀI LIỆU THAM KHẢO
MỞ ẦU
1. Lí d c ọ
t i
Hi n nay, KNS
th i s
c toàn xã h
c
ĩ
bi t là các nhà giáo dục. Do s phát tri n nhanh chóng c
kinh t - xã h i và h i nh p qu c t
o nên nh
ứ
th h trẻ Vi t Nam. Họ
ũ
cho các em kỹ
u cho
ơ
c r t nhi
ứ
cv
i phát tri n bên c nh
, r i ro. Giáo dục KNS có th cung c p
gi i quy
c các v
n y sinh t các tình hu ng
thách thức. M t khác, KNS là m t y u t quan trọng trong vi c phát tri n
i hi
i. Vì lẽ
v
giáo dục KNS
c nh n
m nh trong nhi u khuy n ngh mang tính qu c t bao gồm c trong diễ
giáo dục cho mọ
i, trong vi c th c hi
c quy n trẻ em, trong
h i ngh qu c t v dân s và phát tri n giáo dục. G
cam k t c a Ti
2005
t có 95% thanh niên và phụ n tu i t 15
ơ
d
lây nhiễ
n 24 có th ti p
phát tri n KNS giúp gi m
HIV . Có th th y vi c giáo dục KNS
c toàn th gi i quan tâm chú ý vì nh
c a nó t i s phát tri n c a
Do nhu c u v
ũ
hi
im i
ph
im
toàn di
ng m nh mẽ
c bi t là th h trẻ.
ứng s phát tri n
i m i giáo dụ
s nghi p công nghi p hóa - hi
qu c t
2001)
m b o rằng ít nh t có 90% và vào
c n thông tin, giáo dục và d ch vụ c n thi
nh ng t
6
c bi t c a LHQ v HIV/AIDS (
ồng ý rằng: “
2010
t là tuyên b v
ứng nhu c u h i nh p
c,
ứng nhu c u c
i học. Giáo dục Vi
i m i d y học Ng
c và
e
c
ng tích h p góp
n toàn di n giáo dục Vi t Nam v i mục tiêu: phát tri n
c và phẩm ch
i học mà Ngh quy t 29 c a Ban ch p
1
T
ơ
ra. Tích h p rèn luy n KNS vào gi ng d y là m t
trong nh ng ho
ng quan trọ
i m i d y học
rèn luy n KNS cho HS
nh là m t trong nh ng n
“Xây dự
c a phon
cực”
d
ơ
n
tr ờng học thân thiện, học sinh tích
ng ph
t o ch
c bi t,
n 2008-2013 do B Giáo dụ
o.
d y họ T ơ
D y học Ng
ơ
i không nh
vi c rèn luy n KNS cho HS THPT. Bởi các tính ch
là môn khoa học xã h
ĩ P
T ơ
cho các em ki n thứ
ò
e
è
ơ
ơ
n và bồ d
i trong SGK Ng
n v m t th lo
d
c kh
11
ọc c
c bi t là ph
c và phù h p v i xu th d y học Ng
Tuy nhiên th c t hi n nay, v
giáo dục KNS
nhi u h n ch , t p trung ch y u thông qua
qu c t nên tính b n v ng không cao ch
th i gian nh
ng, phát tri
c, th
nh vi c cung c p
n 1930-1945
t nhi u các KNS ơ
v y vi c giáo dục KNS trong môn Ng
có th th c hi
a môn học
i là môn học công cụ sẽ giúp các em
c ki n thứ
hi u thẩ
iv i
ơ
T ơ
n. Vì
u
n nay.
ng học còn
d án h p tác
c tri n khai trong m t kho ng
nh. Cách thức tri n khai giáo dục KNS ở c p học ph thông
ch y u là phát tài li u, t p hu n GV, d
m thông qua các ho
ng
ngo i khóa, hi u qu c a vi c giáo dục KNS cho HS th c s
ch HS mà b
i GV ũ
ò
hi u b ng và lúng túng trong vi c
giáo dục các KNS.
Vi c nghiên cứu KNS sẽ
c cách hi
giáo dục
KNS và các bi n pháp cụ th góp ph n vào giáo dục KNS cho các em HS.
ồng th i giúp GV
c giáo dục KNS vào th c t không còn là các ch
o.
2
tài “Rèn luyện kỹ ă
T nh ng lí do trên, chúng tôi l a chọ
mới – Ngữ vă 11”
sống cho học sinh THPT qua dạy học
tìm hi u
và nghiên cứu.
2. Lịch sử vấ
Thu t ng KNS b
u xu t hi n trong các
ng ph thông Vi t
1995- 1996, thông qua D án “G o dục KNS để bảo vệ
Nam t nh
sức khỏe và phòng chống HIV/ AIDS cho thanh thiếu niên trong và ngoài nhà
trườn ” do UNICEF ph i h p v i B giáo dụ
ch th
T
Vi
S
c
o ph i h p cùng H i
ơ
c pt i
d
ơ
c mở r
: “G o dục sống khỏe mạn v KNS”. T
dục KNS cho HS nh
ơ
n
ơ
,v
KNS và giáo
c r t nhi u s quan tâm và nghiên cứu. V i các
công trình nghiên cứu tiêu bi u v
S
: Kỹ năn t an n ên tìn n u ện
c a tác gi Tr n Th i (1998), Cẩm nang tổng hợp kỹ năn
V
niên c a tác gi Ph
(2002) ù
oạt đ ng thanh
t lo
tài
nghiên cứu khoa học c p b , giáo trình tài li u c a tác gi Nguyễn Thanh
B
…
S
dụ
S
ơ
c các kỹ
c nghiên cứu m t cách có h th ng, xác
n c n thi t ph i giáo dụ
hình thành nh ng kỹ
THPT) d
C
i s ch
xu t m t s bi n
thanh thi u niên (
HS
giáo dục KNS trở thành m
tài nghiên
o c a ngành giáo dục.
n nay, KNS và v
: Giáo dục kỹ năn sống cho
cứu cho r t nhi u tác gi v
học sinh qua giờ học ngoài giờ lên lớp lu n án ti
ĩ
a Phan Thanh Vân –
i học Thái Nguyên, Giáo dục kỹ năn sốn qua môn Địa lý khóa lu n t t
nghi p c a Nguyễ V
i, Biện pháp giáo dục kỹ năn sống cho học sinh
tiểu học lu
ĩ
a Nguyễn Th Hồng H nh… C
cứ
c lí thuy t chung v KNS và ch
3
ơ
ng
tích h p rèn luy n KNS vào m t môn học cụ th
môn Ng V
ng cụ th
ọc công cụ nên kh
dục KNS cho HS cao.
Vì th , sở giáo dục ở các t nh, thành ph
o vi c th c hi n giáo dục
: Dạy KNS trong môn Ngữ Văn c a Sở Giáo dục
KNS qua môn họ
Vĩ
c bi t,
P
… D a vào ch
o c a sở giáo dục và nh ng lí lu n
S
c a các công trình nói trên v KNS và giáo dụ
ng họ
i
lên nh ng sáng ki n kinh nghi m rèn luy n KNS trong môn Ng V
:
Giáo dục kỹ năn sống cho học sinh THCS qua môn Ngữ văn lớp 9 sáng ki n
T
kinh nghi m c
Nga – T
ng THCS H i Tri u, Giáo dục kỹ năn
sống cho học sinh THCS qua môn Ngữ văn lớp12” sáng ki n kinh nghi m c a
T ơ
T
Hằng – T
ng Trung c p th y s n… T
ũ
cứu, sáng ki n kinh nghi
n th
c a các bài nghiên
c t m quan trọng c a vi c
ơ
giáo dục KNS cho HS giúp các em có th trang b nh ng kỹ
h i nh p và
ơ
tích h p rèn luy
ọ
ti t d
ức do xã h
u v i nh
S ò
t ra. Vi c
c cụ th hóa trong d y học truy n ngụ ngôn,
: Giáo dục kỹ năn sống cho học sinh qua tiết dạy truyện
Ngụ ngôn Ngữ văn 6” sáng ki n kinh nghi m c
ng THCS Phan Sào
Nam – Phù C , Giáo dục kỹ năn sống qua tiết dạ đọc Văn” sáng ki n kinh
nghi m c a Nguyễn Th Hà – THPT
dụ
ơ T ch. V
ơ
n các công trình
c lí thuy t v giáo dục KNS cho HS qua d y học môn Ng
ứng dụng
a b giáo dục song còn mang tính ch
th c tiễn và các công trình m i ch d ng l i ở sáng ki n kinh nghi m gi ng
d y c a GV t i m
ng học, m t khu v c nh
r ng rãi.
Có th nói, vi c tri n khai các n i dung v
dục họ
c bi
ơ
S
dụ THPT
ơ
c th c hi n d a
trên nh ng k t qu nghiên cứu v KNS và giáo dục KNS. Thành qu
4
t
ũ
c trong nh
tài này. Hơ
tôi tri
ng g i d n cho chúng
T ơ
a, chúng tôi nh n th
i là m t th lo i
dục KNS cho HS r t cao bở T ơ
có kh
ứu v
th lo i tr
T ơ
a
ơ
d y học
i r t ít và nghiên cứu vi c tích h p rèn luy n KNS vào d y học ph n
T ơ
nào.Vì v y
ho
ng giáo dục KNS cho HS
t k t qu , m t trong nh ng vi c làm không th thi u là c n ph i xem xét và
ng giáo dục KNS cho HS qua d y họ T ơ
tri n khai ho
nh ng thành t
i. K th a
c trong nghiên cứu v KNS trong giáo dụ
ra m t s
ng trong vi c hình thành và rèn luy n m t s KNS trong
d y học T ơ
i chúng tôi l a chọn nghiên cứu vi c “Rèn luyện kỹ năn
sống cho học sinh THPT qua dạy học Thơ mới – Ngữ văn 11” v i mong
ơ
mu n sẽ góp ph
è
c bi t là d y họ T ơ
3. Mục íc
-
i
n KNS trong môn Ng
i.
cứu
xu t m t s bi n pháp rèn KNS cho HS trong d y họ T ơ
i.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên cứ
- Nghiên cứ
ng ơ ở lí lu n v KNS.
m c a vi c d y họ T ơ
i và d y họ T ơ
có tích h p rèn luy n KNS cho HS.
- Kh o sát th c tr ng d y học T ơ
i và vi c d y họ
ơ
i có tích
h p rèn luy n KNS cho HS THPT.
-
xu t bi n pháp d y họ T ơ
i nhằm nâng cao k t qu giáo dục
KNS cho HS THPT.
- Thi t k giáo án có
ơ rèn KNS trong d y học ph
5. ối t ợng và phạm vi nghiên cứu
a. Đố tượng
5
T ơ
i.
i
- HS b c THPT.
- KNS và rèn KNS cho HS THPT qua d y họ T ơ
i.
b. Phạm vi
- Các tác phẩ
T ơ
11.
i - Ng
tài t p trung nghiên cứu các KNS ơ
-
T ơ
THPT qua vi c d y học ph
i
6.
-P
iở
n có th giáo dục cho HS
ơ
11.
cứu
ơ
ứu tài li u: Nghiên cứu các tài li u, báo cáo c a
các t chức
d
c, nghiên cứu n
tài li u c a ngành giáo dục, c
ơ ởc
nghiên cứu
-P
tài
ơ
tài nghiên cứu.
u tra: Nhằm thu th p thông tin v th c tr ng giáo dục
và rèn luy n KNS cho HS thông qua vi c d y họ T ơ
-P
ơ
i.
c nghi m khoa học: Nhằm thu th p thông tin
giá, ý ki n liên quan
c nghi m vào d y học th c t ở
n vi
ng THPT.
khóa lu
c k t qu cao nh t, chúng tôi ch
ơ
k t h p linh ho
7. ó
ó của
ơ
dụng
ứu
tài
- V lí lu n: Qua nghiên cứ
tài giúp chúng ta có nh n thứ
ơ
n,
khái quát v th c tr ng và t m quan trọng c a vi c giáo dục KNS cho HS
THPT.
- V th c tiễn: Khóa lu
KNS cho HS THPT
xu
pháp m
d y họ T ơ
cao ch
ng d y họ T ơ
t ph n nh bé vào vi c giáo dục
c m t s bi n pháp giúp GV
i có tích h p giáo dục KNS cho HS. T
i nói riêng và Ng
8. Bố cục của khóa luận
6
ơ
, nâng
Ngoài ph n mở
u và ph n k t lu n, khóa lu
c tri n khai thành
ơ :
Chương 1: Kỹ năng sống và giáo dục kỹ năng sống trong môn Ngữ văn.
Chương 2: Biện pháp rèn kỹ năng sống cho học sinh THPT qua dạy học
Thơ mới.
Chương 3: Thiết kế thực nghiệm.
7
N I DUNG
Ơ
1: KỸ
ỐNG VÀ GIÁO DỤC KỸ
ỐNG
TRONG MÔN NG
1.1. Kỹ ă sống và các loại kỹ ă
1.1.1. Khái niệm về kỹ năng sống
Thu t ng KNS b
sống trong giáo dục
u xu t hi
ng ph thông Vi t
1995- 1996. T
Nam t nh
ơ
giáo dục KNS v i vi c giáo dục các v
chức g n vi c
:
xã h
ò
ng ma túy,
phòng ch ng t n n xã h i, phòng ch ng b o l c phụ n và trẻ em, b o v
…Nh
dục Vi
v m t mục tiêu, n
d
ơ
toàn di n giáo dụ
im i
d y học nhằ
im
e
n vi c d y họ
n và
ng phát tri n
i học, th c ch t là m t cách ti p c n KNS.
V y KNS là gì ?
Có r t nhi u quan ni m khác nhau v KNS.
có hành vi thích ứng (adaptive) và
- Theo WHO, KNS là kh
tích c c (positive), giúp các cá nhân có th ứng x hi u qu
c các nhu c u
và thách thức c a cu c s ng hàng ngày.
- Theo UNICEF, KNS là cách ti p c
hành vi m i. Cách ti p c
i ho c hình thành
n s cân bằng v ti p thu ki n thức,
và kỹ
- Theo UNESCO, KNS g n v i 4 trụ c t c a giáo dụ
+ Học để biết gồm các kỹ
sáng t o, ra quy
d
nh, gi i quy t v
, nh n thứ
8
:
:
duy phê phán
c h u qu ...
d
+ Học l m n ười gồm các kỹ
: ứng phó v
…
thẳng, ki m soát c m xúc, t nh n thức, t
+ Học để sống vớ n ười khác gồm các kỹ
ơ
ng, t khẳ
:
p
nh, h p tác, làm vi c theo nhóm, th hi n s c m
thông
+ Học để làm gồm các kỹ
: ỹ
t mụ
c hi n công vi c và các nhi m vụ
m nh n trách nhi
…
T nh ng quan ni m trên có th th y, b n ch t c a KNS là kỹ
qu n kí b n thân và kỹ
i c n thi
cá nhân t l c trong cu c
s ng, học t p và làm vi c hi u qu . Nói cách khác, KNS là kh
b n thân c a mỗ
ứng x phù h p v i nh
i, kh
ứng phó tích c
v i xã h i, kh
c các tình hu ng c a cu c s ng.
Khóa lu n này d
S
ni
i khác và
m c
: “Kh
U ESCO
trình bày khái
i hành vi c
h p v i nh ng thách thức và nh
ò
phù
i c a cu c s
1.1.2. Phân loại kỹ năng sống.
Cũ
S
lo
d ng c a quan ni m v
S
t nhi u cách phân
:
Theo UNESCO, WHO, UNICEF có th xem KNS gồm các kỹ
lõi sau:
+ Kỹ
i quy t v
+ Kỹ
ĩ/
+ Kỹ
giao ti p hi u qu
+ Kỹ
+ Kỹ
+ Kỹ
+ Kỹ
d
nh
d
o
p ứng x cá nhân
nh n thức
9
t
+ Kỹ
hi n s c m thông
ứng phó v
+ Kỹ
ẳng và c m xúc
Trong giáo dục ở V ơ
A
S
c chia làm 6 nhóm chính
là:
+ H p tác nhóm
+ T qu n
+ Tham gia hi u qu
+S
ĩ/
+S
ĩ
+ Nêu v
d
n, phê phán
o
và gi i quy t v
Trong giáo dục ở
S
c ta nh
c phân lo i
theo các m i quan h , bao gồm các nhóm sau:
+ Nhóm các kỹ
n bi t và s ng v i chính mình gồm các kỹ
: T nh n thức, xác nh n giá tr , ứng phó v
…
tr , t trọng, t
+ Nhóm các kỹ
:
n bi t và s ng v
p có hi u qu , gi i quy t mâu thu
+ Nhóm các kỹ
d
d
o, ra quy t
ơ
u có m i quan h v i nhau nên các
i song có th th y KNS gồm 7 kỹ
sau:
+ Kỹ
p
+ Kỹ
nh n thức
+ Kỹ
ng, t ch i, bày
…
Trên th c t , các kỹ
cách phân lo i ch
ơ
nh m t cách có hi u qu gồm các kỹ
m và s
nh, gi i quy t v
i khác gồm các kỹ
…
t s c m thông, h
:T
ẳng, tìm ki m s hỗ
nh giá tr
10
ơ
n
+ Kỹ
d
+ Kỹ
t mục tiêu
+ Kỹ
o
hi n s c m thông
+ Kỹ
m và x lí thông tin
1.2. Tầm quan trọng của giáo dục kỹ ă
sống
1.2.1. Kỹ năng sống thúc đẩy sự phát triển cá nhân và xã hội
KNS có vai trò r t quan trọng trong vi
ẩy s phát tri n c a con
i vì trên th c t cho th y gi a nh n thức và hành vi c
ũ
ph
ồ
u. Ví dụ: M t s
i bi t tr m c p tham ô tài s n
ức xã h i, vi ph m lu
là hành vi sai trái, vi ph
làm th
nh
i bi t u ng nhi
i không
ọv n
i n m r t rõ lu t pháp; Có m t s
u bia là gây h i cho sức kh e, h
ọ v n u ng, v n thách thức nhau v n u
d
d là s tôn trọng l n nhau. Lí do cho nh
là vì họ thi u
KNS.
KNS chính là c u n
i bi n ki n thứ
n lành m
i có KNS sẽ dễ dàng gi i quy t các v
tình hu ng n y sinh trong cu c s
e
ng tích c
Ho
i có kỹ
quan h v i mọ
ứng phó v i
i có kỹ
làm gi m hi u qu công vi c
ở
S
i dễ sa
ức c a cu c s ng. Ví dụ: Khi b
gi i quy t công vi
trọng
c
u ch nh hành vi c a b n thân
c l i thi u ho
ngã, dễ th t b
thẳng trong công vi
, các
ơ
ng ngày. Họ v
ch thức, bi t ứng x
nh
, hành vi
ò
ẳng sẽ
ẽ cáu g t
i không có kỹ
ò
ĩ
ng hành vi sai trái nghiêm
n b n thân, công vi c và c nh
i xung quanh.
p sẽ luôn thành công, có nhi u b n bè, có m i
i xung quanh t t, sẽ luôn nh
11
c s
t
T
nh
, nh
luôn g p ph
i thi u kỹ
p
ũ
c xây d ng m i quan h
i quy t
công vi c.
ẩy s phát tri n c
KNS không ch
phát tri n c a toàn xã h
a các v
ẽ
i. M t xã h
i làm ch
ò
xã h i và b o v quy n
ơ
c xây d
cb
ẩy s
ồn t i nh ng
e
u ch nh hành vi c
n. Vi c thi u KNS là m t nguyên nhân làm n y sinh các v
:
ng
xã h i
u, ma túy, c b c, vi ph m pháp lu …V c giáo dục KNS
giúp nâng cao ch
ng xã h i và làm gi m các v
xã h i
ằm trong xu th toàn c
là vô vàn nh ng thách thức, các v
có K S
c bi t hi n
ũ
u ki
ò
xã h i n
ic n
cùng xây d ng m t xã h i lành m
1.2.2. Giáo dục kỹ năng sống là yêu cầu cấp thiết đối với thế hệ trẻ
Giáo dục KNS là yêu c u c p thi
i v i th h trẻ vì nh ng nguyên
nhân sau:
ơ
Th h trẻ là ch
nh s phát tri n c
th h trẻ
t
c, là nh
c. Trên toàn th gi
ng sẽ xây d
u chú trọng giáo dục cho
c c
không có KNS, các em không th th c hi n t t trách nhi
ồ
i sẽ quy t
ơ
. N u
i v i b n thân,
c.
Lứa tu i HS là lứa tu
ơ
c
u bi t tìm tòi, khám phá song các em còn thi u kinh nghi m s ng,
nh ng hi u bi t v xã h i còn r t h n ch các em dễ b lôi kéo, dụ dỗ, dễ b
…T
các t n n xã h
th
u KNS các em r t dễ d
n các hành vi sai trái dễ sa vào
c bi t là trong b i c nh h i nh p qu c t và n n kinh t
ng hi n nay, các em ph i ch u r t nhi u các y u t t bên ngoài trong
12
S ơ
tích c c và tiêu c c n
:
n sai l m gây ra nh
dụ … T
u
o l c, l i s ng ích kỷ, th c
i gian v a qua s vụ b o l c họ
e
u bia,
é
…
lá th
ng, tai n n giao thông do
HS ph i ngh học do mang b u, nghi n thu c
ụ
Nguyên nhân chính là do các em
: ỹ
thi u KNS c n thi
nh giá tr , kỹ
ỹ
thẳng, kỹ
p, kỹ
quy t mâu thu …
c thi u các kỹ
ũ
n các em dễ d n
ứng phó v
ch i, kỹ
i
n các em không làm ch
n thức c a mình.
Vì v y, vi c giáo dục KNS cho th h trẻ là vô cùng c n thi t, giúp các
em nh n thứ
n, có trách nhi m v i b n
ồ
thân, gia
c; góp ph n vào vi c xây d ng và b o v
T qu c.
1.2.3. Giáo dục kỹ năng sống nhằm thực hiện yêu cầu đổi mới giáo dục phổ
thông
i v a là mục tiêu, v
phát tri n xã h
ng l c c a s
th c hi n thành công s nghi p công nghi p hóa - hi n
c, nguồ
nh
ng m i ph
, n n giáo dụ
c phát tri n toàn di n. Vì th
c ta liên tụ
i m i nhằm t o ra
nguồn nhân l c t t nh t phục vụ cho s phát tri n c
c. Nhi m vụ
m i giáo dụ
ng và Qu c h i,
c th hi n rõ trong các Ngh quy t c
trong Luật giáo dục năm 2015, đ ều 2
nh: Mục tiêu c a giáo dục ph
ức, trí
i Vi t Nam phát tri n toàn di
thức, sức kh e , thẩ
t c và ch
ĩ
d
ĩ và ngh nghi p; trung thành v
i; hình thành và bồ d
ở
ọc l p dân
ng nhân cách, phẩm ch t và
p ứng yêu c u s nghi p xây d ng và b o v t qu c.
13
i
- Xem thêm -