SỮA TẮM
NỘI DUNG CHINH
Đôi tương sư
dung
Nguyên liê ̣u va
vai tro
Đơn công nghê ̣
•
•
•
•
Câu tao củ
d̉
Phân loai
•
•
•
Tên goi va
CTHH
Tinh chât
V̉i tro
Chon sử
tắm phum
hơp
•
•
Hám lương
các chât
Quy trinh
công nghê
Môt sô lưu y
khi phôi chê
Mơ rô ̣ng
•
•
Hê nh̃:
đinh nghig̉,
tinh chât va
cách lử
chon chât
nh̃ hỏ.
Môt sô lưu y
khi sư dung.
2
Cấu tao Da
Phân loai Da
Da thương
•
•
•
La loai d̉
́mề́m, ́min
va hông.
Đô ấm ôϲn
đinh.
Dễ trở nên
khô theo đô
tuôϲi nên rât
cần phải
kiể́m tr̉ va
chắm soc.
Da hôn hơp
Da nhay cả
•
•
•
Hầu hêt la
loai d̉ khô
Thường dễ
bi bong, bi
ngứ̉ h̉y
vỡ ́m̉o
́mach
Rât dễ bi
tác đông
bởi ánh
năng va
các hỏ
chât ́my
phấm
•
•
Kêt hơp
nhiều loai
d̉ ở nhưng
khu vưc
khác nh̉u.
Tumy theo
loai d̉ kêt
hơp ́ma lử
chon các
sản phấm
chắm soc
s̉o cho
phum hơp.
Da khô
•
•
•
Đặc trưng
bởi ́mau d̉
sám
Co khuynh
hướng dễ
bong
Tránh dumng
xa phong
va nhưng
sản phấm
co tinh tây
rử
Da nhơn
•
•
Thường co
́mau vang,
bong va co
lỗ chân
lông to va
rât dễ co
́mun
Theo thời
gỉn,
thường duy
tri vẻ trẻ
trung va
́mề́m ́mai
lâu hơn các
loai d̉
khác.
4
Nguyên liêu
̣ cơ ban
Dimethicone
(Polydỉethysiloxane
hotc Dầu silicone)
Tính chất:
• Đươc điều chế từ Silic dioxit.
• Chất lỏng, không ̉au, scc cnng bề ̉tt thấp.
• Độ nhớt: 1000cps (ổn định), ít thay đổi theo
nhiệt độ
• Nhiệt độ sôi: > 600oF
Vai tro:
• Tao độ nhơn va cả giác diệu nhẹ khi bôi lên
da.
• Tao ̉ột ̉ang ̉ỏng trên da nhằ̉ giả sự
khô rát từ những chất hoat động bề ̉tt ̉anh.
• Tnng độ bóng ̉ươt va linh động cho san
phẩ̉.
Nguyên liêu
̣ cơ ban
Glycerine (C3H8O3)
Tính chất:
• Chất lỏng không ̉au, trong suôt, có tính hút
ẩ̉ va có vị ngọt, tan trong nước, cồn va không
tan trong dầu, benzen, chlorofor̉.
• Glycerine khan hóa rắn ơ 20oC, nhiê ̣t đô ̣ sôi ơ
290oC
Vai tro:
• Lả ̉ề̉ da va không độc hai (<50%)
• Lả tnng tính lan tỏa va tính đồng nhất của
sữa tắ̉ vì có kha nnng giữ ẩ̉.
• Có tác dung giữ ẩ̉ cho da vì kha nnng hút ẩ̉
từ không khí.
Nguyên liêu
̣ cơ ban
Natri Lauryl Sulfate
(NaLS)
CTPT:
CH3(CH2)11OSO3Na
Tính chất:
• Dang tinh thể trắng hotc ̉au kẻ, dang vẩy
hotc bột, có ̉ùi nhẹ của chất béo.
• Hả lương natri clorua: < 2%
• Hả lương natri sulfat: < 2.5%
• pH: 8-10
Vai tro:
• La chất hoat động bề ̉tt sư dung tôt trong
nước ccng.
• La thanh phần giúp tao bọt va ổn định bọt
trong các san phẩ̉ tẩy rưa.
Nguyên liêu
̣ cơ ban
Propylene glycol
CTPT: C3H8O2
Tính chất:
• Chất lỏng không ̉au, không ̉ùi, nhớt va có
vị hơi ngọt.
• Bền hóa ơ điều kiện thương va cũng bền khi
pha với Glycerol, nước hay Alcohol.
Vai tro:
• Có tính nnng giữ ẩ̉, tao độ ̉ề̉ ̉ươt cho
sữa tắ̉, giúp da không khô rát sau khi sư
dung.
• Có kha nnng ngnn chtn nấ̉, ̉ôc va vi khuẩn
phát triển.
Nguyên liêu
̣ cơ ban
Acid stearic
CTPT: C18H36O2
Tính chất:
• Chất rắn ̉au trắng, có ̉ùi, la ̉ột
acid béo tự nhiên có trong dầu thực
vật, không tan trong nước, tan trong
dầu va rươu.
Vai tro:
• Khi kết hơp với TEA tao thanh ̉ột
chất tao nhũ đươc sư dung phổ biến.
Ngoai ra, nó con có tính trơ nhũ va
lả đtc.
Nguyên liêu
̣ cơ ban
Cetyl alcol
CTPT: C16H34O
Tính chất:
• Dang rắn, ̉au trắng, không ̉ùi,
không tan trong nước, tan trong dầu
• Nhiệt độ nóng chay: 49oC.
Vai tro:
• La chất trơ nhũ lả cho nhũ bền hơn.
Ngoai ra, con có ̉ột vai tác dung phu
như lả ̉ề̉, tao bọt, tnng độ nhớt.
• Đươc dùng rộng rãi trong các san
phẩ̉ dang kẻ, lotion, dầu gội đầu...
với nồng độ từ 0.5 - 6%
Nguyên liêu
̣ cơ ban
Triethanollamin (TEA)
CTPT: N(CH2-CH2-OH)3
Tính chất:
• La chất lỏng sệt, không ̉au hóa đen
ngoai không khí, hút ẩ̉ ̉anh.
• Nhiệt độ sôi: 27.7 - 27.9oC
• Nhiệt độ nóng chay: 20 - 21.2oC
• pH của dung dịch 25% trong nước ơ
25oC: 11, 2
Vai tro:
• Xa phong của TEA không ̉au, tao
nhũ có ̉au kẻ.
• Tao đươc các nhũ tương bền với nồng
độ sư dung từ 2 -4% TEA va từ 5 15% acid oleic hay stearic.
Nguyên liêu
̣ cơ ban
Butylated Hydroxy
Toluene (BHT)
CTPT: C15H24O
Tính chất:
• Có dang hat tinh thể hơi vang.
• Tan trong nước, không tan trong rươu,
benzene, toluene, dầu ̉ỡ.
Vai tro:
• La chất bao uuan chính ngnn can sự
biến tính san phẩ̉ trong uuá trình gia
nhiệt.
• Ngnn chtn uuá trình oxy hóa chông
gây ô ̉au hon ̣c ̉ất ̉au
Nguyên liêu
̣ cơ ban
Propyl paraben
CTPT: C11H12O3
Metyl parapen
CTPT: C9H8O3
Chon sưa tắm phu hơp
Đô pH vử phải, co
chiêt xuât tư thảo
́môc thiên nhiên
như tra, oải hương,
bac ha...
Chứ̉ thanh phần
kháng khuân, co
công dung tây dầu,
chât nhờn trên d̉
như s̉licylic,
triclos̉n,
bentonite...
Da thương
& hôn hơp
Da nhơn
Da nhay
cả
Da khô
Chứ̉ p̉nthenol
(provit̉́min B5)
giúp lám lanh
tôϲn thương trên
d̉.
Co đô kiề́m thâp
nhưng chứ̉
thanh phần giư
ấm c̉o. Các loại
sữa tắắm chứa
vitamin chốắng lão
hóa da như A, C, E...
Công thcc nền sữa tắ̉
Nguyên liêụ
Thanh phân (%) theo
khối lượng
BHT
0, 1
Metyl paraben
0, 1
Propyl paraben
0, 1
HEC
0, 5
CAPB
3, 0
NaLS
14, 0
Dỉethicone
2, 0
Propylene glycol
1, 0
Glycerine
4, 0
Điều chinh đô ̣ nhớt
NaCl
1, 5
Chất nhũ hóa
TEA
pH = 8 (chinh)
Sữa tươi
10, 0
Hương liê ̣u
0, 25 (chinh)
Acid citric
pH = 6, 5
Nước
63, 45
Chưc năng
Chất bao uuan
Chất ổn định va lả đn ̣c
Chất HĐBM
Tao đô ̣ nhơn
Chất giữ ẩ̉
Các phu gia khác
GIƠI THIÊU VỀ SƯA
THÀNH PHẦẦN HÓA HỌC CỦA SỮA Ở MỘT SỐỐ ĐỘNG VẬT VÀ NGƯỜI (%KL)
Động vật
Protein
tổng
Casein
Bò
3,4
2,8
3,9
4,8
0,8
Dê
3,6
2,7
4,1
4,7
0,8
Cưu
5,8
4,9
7,9
4,5
0,8
Ngưa
2,2
1,3
1,7
6,2
0,5
Ngươi
1,2
0,5
3,8
7,0
0,2
Chất béo Carbonhydrate
Khoáng
HAM LƯƠNG MÔT
̣ SÔ VITAMIN
TRONG SƯA BO
Vitamin
Hàm lượng
(mg/l)
Vitamin
Hàm lượng
(mg/l)
A
0,2 – 2,0
B1
0,44
D
0,375 – 0,5
B2
1,75
E
0,75 – 1,00
B3
0,94
K
0,08
B5
3,46
C
20
B6
0,5
Biolin
30
B12
4,3
Quy trình công nghê ̣
NaLS,
H2 O
Khuấy tan ơ
80oC
Metylparapen
Propylparaben
Lả nguô ̣i
Khuấy tan
Sữa tươi
Khuấy
TEA
Khuấy
Khuấy
Ngẩ t > 3h
HEC, H2O
Dỉethicone
Khuấy
Propylen
glycol
Khuấy
CAPB
NaCl
Khuấy
Acid
citric
Hương
Khuấy
BHT
Glycerine
Ôn định
Đóng chai
Dán nhãn
SƯA
TĂM
Môṭ sô chi tiêu theo TCVN (5492-1991)
Hang muc
Chi têu cảm quan
Chi têu vê sinh an toan
Yêu cầu
Trang thái
Long sánh, đố̀ng nhâắt, khống
tách lớp, khống phân tầng,
khống có tap châắt la.
Mau sắắc
Đố̀ng nhâắt, đặc trưng cho sản
phâm.
Mui
Thơm dễ chiu.
Ngoai quan
Khống có vât bâắt thường.
Giới hạn kim loại nặng, quy về
chì
≤ 2ppm
Giới hạn Asen
≤ 1ppm
Độ nhiễm khuẩn
Đạt yêu cầu
Độ kích ứng da
Đạt yêu cầu
- Xem thêm -