KIN
HT
ẾH
UẾ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TRẦN HOÀNG TUẤN
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG CHO VAY ĐỐI VỚI
ỌC
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
NG
ĐẠ
IH
– CHI NHÁNH TỈNH QUẢNG BÌNH
TR
ƯỜ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
HUẾ, 2018
KIN
HT
ẾH
UẾ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TRẦN HOÀNG TUẤN
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG CHO VAY ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG
ỌC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
IH
– CHI NHÁNH TỈNH QUẢNG BÌNH
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
NG
ĐẠ
MÃ SỐ: 8 34 04 10
ƯỜ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TR
PGS.TS. NGUYỄN VĂN PHÁT
HUẾ, 2018
KIN
HT
ẾH
UẾ
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là
trung thực và chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào.
Tôi cũng xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này
đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc.
Người thực hiện luận văn
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
IH
ỌC
Trần Hoàng Tuấn
i
KIN
HT
ẾH
UẾ
LỜI CÁM ƠN
Để hoàn thành chương trình cao học và có được luận văn này, ngoài sự nổ
lực cố gắng của bản thân, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến các thầy cô giáo ở Trường
Đại học Kinh tế Huế và các thầy cô giáo khác đã từng giảng dạy, đã nhiệt tình giúp
đỡ cho tôi.
Tôi xin chân thành cảm ơn các Khoa, Phòng Đào tạo Sau đại học – Đại học
Kinh tế Huế đã giúp đỡ tôi nhiều mặt trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu
khoa học tại trường.
Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy giáo, PGS.TS. Nguyễn
Văn Phát là người trực tiếp hướng dẫn đã dày công chỉ bảo giúp đỡ tôi trong suốt
quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận văn.
ỌC
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn lãnh đạo và cán bộNgân hàng Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Quảng Bìnhđã nhiệt tình giúp đỡ
tạo điều kiện thuận lợi và động viên tôi rất nhiều trong quá trình học tập và hoàn
IH
thành luận văn.
Mặc dù bản thân đã rất cố gắng, nhưng chắc chắn rằng luận văn sẽ không
ĐẠ
tránh khỏi những khiếm khuyết. Tôi kính mong Quý thầy, cô giáo, các đồng nghiệp,
các cá nhân có quan tâm đến vấn đề này góp ý cho tôi để luận văn được hoàn thiện
hơn.
NG
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn đến tất cả người thân, bạn bè đã luôn
động viên tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn.
TR
ƯỜ
Tôi xin chân thành cảm ơn!
TÁC GIẢ
Trần Hoàng Tuấn
ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
IH
ỌC
KIN
HT
ẾH
UẾ
Họ và tên học viên: TRẦN HOÀNG TUẤN
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế.
Mã số: 83 40 410
Niên khóa: 2016 - 2018
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN VĂN PHÁT
Tên đề tài: QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG CHO VAY ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH TỈNH QUẢNG
BÌNH
1. Tính cấp thiết của đề tài
- Nền kinh tế Việt Nam đang trên đà phát triển mạnh mẽ, trong đó doanh
nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) là một thành phần kinh tế quan trọng trong quá trình
phát triển đó. Hiện nay, Việt Nam có 97% doanh nghiệp là doanh nghiệp nhỏ và
vừa và đây là nhóm khách hàng mục tiêu mà nhiều ngân hàng hướng tới. Do đó,
công tác nâng cao chất lượng tín dụng đối với cácDNNVV, bên cạnh công tác quản
trị rủi ro để thu hồi được nguồn vốn này đang là một vấn đề bức xúc hiện nay của
các NHTM.
- Hỗ trợ tín dụng cho các DNNVV là một trong những vấn đề được quan tâm
của lãnh đạo và cán bộ nhân viên Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng Bình. Là cán bộ
tín dụng của Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng Bình có quản lý cho vay các DNNVV
cho nên nâng cao chất lượng tín dụng DNNVV, bên cạnh quản trị rủi ro mà nó
mang lại, là điềutác giả rất quan tâm, do đó tác giả đã chọn đề tài“Quản trị Rủi ro
tín dụng cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Quảng Bình” làm luận văn
thạc sĩ của mình.
2. Các phương pháp nghiên cứu đã sử dụng
- Sử dụng phương pháp điều tra, thu thập, phân tích số liệu về tình hình cho
vay và quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng.
- Phương pháp tổng hợp và phân tích SPSS: Nhằm làm rõ các chỉ tiêu liên
quan đến công tác quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Agribank Chi nhánh tỉnh
Quảng Bình.
3. Các kết quả nghiên cứu chính và kết luận
Luận văn đã đánh giá được thực tạng công tác quản trị rủi ro tín dụng cho
vay từ năm 2015-2017 một cách cụ thể về các mặt như chính sách tín dụng, nợ xấu,
dư nợ cho vay... Ngoài ra luận văn cũng đánh giá được các vấn đề mà công tác cho
vay tại Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng Bình còn gặp phải và đề xuất các giải pháp
nhằm giải quyết vấn đề dó.
iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Giải thích
1.
AGRIBANK
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
2.
BN
Yếu tố bên ngoài
3.
CBTD
Cán bộ tín dụng
4.
DNNN
Doanh nghiệp Nhà nước
5.
DNNQD
Doanh nghiệp Nhà nước Quốc doanh
6.
DNNVV
Doanh nghiệp nhỏ và vừa
7.
DPRR
Dự phòng rủi ro
8.
HGĐ&CN
Hộ gia đình và cá nhân
9.
HTX
Hợp tác xã
10.
KH
Khách hàng
11.
KTGS
Kiểm tra, giám sát
12.
LS
Lãi suất
13.
MDRR
Mức độ rủi ro tín dụng
14.
NH
Ngân hàng
15.
NHTM
Ngân hàng thương mại
16.
NHNN
Ngân hàng Nhà nước
17.
NLTN
Năng lực trả nợ của đối tượng vay
18.
QDVV
19.
QDTSDB
20.
RRTD
21.
SXKD
Sản xuất kinh doanh
22.
TCTD
Tổ chức tín dụng
23.
TD
Công tác thẩm định
25.
26.
ỌC
IH
ĐẠ
NG
Quy định vay vốn
Quy định tài sản đảm bảo
Rủi ro tín dụng
TM-DV
Thương mại dịch vụ
TSBĐ
Tài sản bảo đảm
XHKH
Xếp hạng khách hàng
XLRR
Xử lý rủi ro
TR
27.
ƯỜ
24.
KIN
HT
ẾH
UẾ
STT
iv
KIN
HT
ẾH
UẾ
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................... i
LỜI CÁM ƠN .........................................................................................................ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ .............................iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT................................................................................. iv
MỤC LỤC............................................................................................................... v
DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................... ix
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ ............................................................................ x
DANH MỤC BIỂU ĐỒ .......................................................................................... x
DANH MỤC SƠ ĐỒ .............................................................................................. x
MỞ ĐẦU................................................................................................................. 1
1.Tính cấp thiết của đề tài ....................................................................................... 1
ỌC
2.Mục tiêu nghiêncứu.............................................................................................. 2
3.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu........................................................................ 3
4.Phương pháp nghiên cứu...................................................................................... 3
IH
5.Kết cấu luận văn................................................................................................... 5
CHƯƠNG 1.CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
ĐẠ
DỤNG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ....................... 6
1.1..TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA .................................. 6
1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp nhỏ và vừa............................................................. 6
NG
1.1.2. Đặc điểm doanh nghiệp nhỏ và vừa.............................................................. 7
1.2.QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ
ƯỜ
NHỎ ........................................................................................................................ 8
1.2.1. Khái niệm rủi ro tín dụng .............................................................................. 8
1.2.2.Quản trị rủi ro tín dụng ngân hàng đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa... 14
TR
1.3.KINH NGHIỆM QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DNNVV
CỦA MỘT SỐ CHI NHÁNH NGÂN HÀNG TRONG NƯỚC VÀ BÀI HỌC
KINH NGHIỆM CHO AGRIBANK CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH ............. 27
v
KIN
HT
ẾH
UẾ
1.3.1. Kinh nghiệm Quản trị rủi ro tín dụng đối với DNNVV của một số Chi nhánh
ngân hàng trong nước............................................................................................ 27
1.3.2. Bài học kinh nghiệm đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Quảng Bình ....................................................... 31
CHƯƠNG 2.THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRI ̣RỦI RO TÍN DỤNG CHO
VAY ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIÊP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM......................... 34
2.1. Tổng quát về ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi
nhánh tỉnh Quảng Bình ......................................................................................... 34
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Quảng Bình ............................................. 34
2.1.2. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
ỌC
Nam - Chi nhánh tỉnh Quảng Bình ....................................................................... 34
2.1.3. Tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
IH
triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015-201737
2.1.3.1. Hoạt động huy động vốn .......................................................................... 37
ĐẠ
2.1.3.2. Hoạt động cho vay ................................................................................... 39
2.1.3.3. Các hoạt động dịch vụ khác ..................................................................... 41
2.1.3.4. Kết quả hoạt động kinh doanh ................................................................. 41
NG
2.2. Thực trạng quản trị tín dụng đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Quảng Bình......... 43
2.2.1. Chính sách tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa của Ngân hàng Nông
ƯỜ
nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam ............................................................. 43
2.2.2. Quy trình cấp tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa của Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Quảng Bình 44
TR
2.2.3. Đánh giá kết quảcông tác quản trị rủi ro theo các chỉ tiêu định lượng .............. 46
2.3. Phân tích ý kiến đánh giá của CBCNV và khách hàng về công tác quản trị rủi ro tại
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Quảng
vi
Bình ....................................................................................................................... 59
KIN
HT
ẾH
UẾ
2.3.1. Cách thức xây dựng thiết kế bảng hỏi điều tra............................................ 59
2.3.2. Thông tin chung về đối tượng khảo sát....................................................... 60
2.3.3. Phân tích ý kiến đánh giá của CBCNV và khách hàng về công tác quản trị rủi ro
tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh
Quảng Bình ............................................................................................................ 61
2.4. Đánh giá chung về quản trị rủi ro tín dụng đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh
Quảng Bình ........................................................................................................... 65
2.4.1. Những kết quả đạt được .............................................................................. 65
2.4.2. Hạn chế........................................................................................................ 66
2.4.3. Nguyên nhân những hạn chế....................................................................... 67
2.4.3.1. Nguyên nhân chủ quan............................................................................. 67
ỌC
2.4.3.2. Nguyên nhân khách quan ......................................................................... 70
CHƯƠNG 3.ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN TRỊ RỦI RO
IH
TÍN DỤNG CHO VAY ĐỐI VỚI CÁCDOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI
NGÂN HÀNG NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ĐẠ
VIỆT NAM- CHI NHÁNH TỈNH QUẢNG BÌNH............................................... 73
3.1. Định hướng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh Quảng Bình về công tác quản trị rủi ro tín dụng.......................... 73
NG
3.2. Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng đối với các DNNVV tại
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Quảng
Bình ....................................................................................................................... 74
ƯỜ
3.2.1. Giải pháp về quy định vay vốn ................................................................... 74
3.2.2. Giải pháp về lãi suất.................................................................................... 76
3.2.3. Giải pháp về quy định tài sản đảm bảo ....................................................... 77
TR
3.2.4. Nâng cao chất lượng công tác thẩm định.................................................... 77
3.2.5. Hoàn thiện công tác kiểm tra, giám sát ....................................................... 79
3.2.6. Giải pháp về năng lực trả nợ của đối tượng vay ......................................... 80
vii
3.2.7. Giải pháp về các yếu tố bên ngoài .............................................................. 81
KIN
HT
ẾH
UẾ
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................... 82
1.Kết luận .............................................................................................................. 82
2..Kiến nghị ........................................................................................................... 83
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................. 84
PHỤ LỤC.............................................................................................................. 87
QUYẾT ĐỊNH HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SỸ PHẢN BIỆN 1,2
BIÊN BẢN HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN THẠC SỸ
BẢN GIẢI TRÌNH CHỈNH SỬA LUẬN VĂN
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
IH
ỌC
XÁC NHẬN HOÀN THIỆN LUẬN VĂN
viii
KIN
HT
ẾH
UẾ
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Cơ cấu nguồn vốn huy động của Agribank Chi nhánhtỉnh Quảng Bình giai
đoạn 2015 - 2017............................................................................. 38
Bảng 2.2: Dư nợ cho vay của Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng Bìnhgiai đoạn 2015 2017 ................................................................................................. 40
Bảng 2.3: Kết quả kinh doanh Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng Bìnhgiai đoạn 2015 2017 ................................................................................................. 42
Bảng 2.4: Tốc độ tăng trưởng tín dụng DNNVV củaAgribank Chi nhánh tỉnh Quảng
Bình giai đoạn 2015 – 2017 ............................................................ 46
Bảng 2.5: Tỷ trọng dư nợ tín dụng DNNVV củaAgribank Chi nhánh tỉnh Quảng
Bình giai đoạn 2015 – 2017 ............................................................ 47
ỌC
Bảng 2.6: Cơ cấu dư nợ tín dụng DNNVV của Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng Bình
giai đoạn 2015 – 2017 - theo thời gian............................................ 48
Bảng 2.7: Cơ cấu dư nợ tín dụng DNNVV của Agribank Chi nhánhtỉnh Quảng Bình
IH
giai đoạn 2015 – 2017 - theo ngành kinh tế .................................... 50
Bảng 2.8: Tỷ lệ nợ quá hạn đối với DNNVV của Agribank Chi nhánhtỉnh Quảng
Bình giai đoạn 2015 – 2017 ............................................................ 52
ĐẠ
Bảng 2.9: Tỷ lệ nợ xấu đối với DNNVV của Agribank Chi nhánhtỉnh Quảng Bình
giai đoạn 2015 – 2017 ..................................................................... 53
Bảng 2.10:
Dư nợ có TSBĐ đối với DNNVV của Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng
Bảng 2.11:
NG
Bình giai đoạn 2015 – 2017 ............................................................ 55
Mức sinh lời từ hoạt động tín dụng đối với DNNVVcủa Agribank Chi
nhánh tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015 – 2017............................... 56
Tỷ trọng thu nhập ròng từ hoạt động tín dụng đối với DNNVVcủa
ƯỜ
Bảng 2.12:
Bảng 2.13:
Thông tin chung về đối tượng khảo sát tại AgribankChi nhánh tỉnh
TR
Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015 – 2017........ 58
Quảng Bình...................................................................................... 60
Bảng 2.14:
Kết quả phân tính independent samples T Test các nhân tốảnh hưởng
đến công tác quản trị rủi ro tín dụng tại AgribankChi nhánh tỉnh
ix
Quảng Bình...................................................................................... 62
KIN
HT
ẾH
UẾ
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1:
Kết quả kinh doanh của Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng Bình giai
đoạn 2015 – 2017 .......................................................................... 42
Biểu đồ 2.2:
Tốc độ tăng trưởng tín dụng DNNVV củaAgribank Chi nhánh tỉnh
Quảng Bình giai đoạn 2015 – 2017 .............................................. 46
Biểu đồ 2.3:
Tỷ trọng dư nợ tín dụng DNNVV của Agribank Chi nhánh tỉnh
Quảng Bình giai đoạn 2015 - 2017 ............................................... 47
Biểu đồ 2.4:
Cơ cấu dư nợ tín dụng DNNVV của Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng
Bình giai đoạn 2015 – 2017 - theo thời gian................................. 49
Biểu đồ 2.5:
Tỷ lệ dư nợ tín dụng DNNVV của Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng
Bình giai đoạn 2015 – 2017 - theo ngành kinh tế ......................... 50
Tỷ lệ nợ quá hạn đối với DNNVV của Agribank Chi nhánh tỉnh
ỌC
Biểu đồ 2.6:
Quảng Bình giai đoạn 2015 - 2017........................................................ 52
Biểu đồ 2.7:
Tỷ lệ nợ xấu đối với DNNVV của Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng
Biểu đồ 2.8:
IH
Bình giai đoạn 2015 – 2017 .......................................................... 54
Tỷ trọng TSBĐ trong tổng dư nợ đối với DNNVV của Agribank Chi
Biểu đồ 2.9:
ĐẠ
nhánh tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015 – 2017 ............................ 55
Mức sinh lời từ hoạt động tín dụng đối với DNNVV của Agribank
Chi nhánh tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015 – 2017 .............................. 57
Thu nhập ròng từ hoạt động tín dụng đối với DNNVV của
NG
Biểu đồ 2.10:
ƯỜ
Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015 – 2017 .............. 58
DANH MỤC SƠ ĐỒ
TR
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức quản lý của Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng Bình ...... 36
Sơ đồ 2.2: Quy trình cấp tín dụng của Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng Bình ....... 45
x
xi
NG
ƯỜ
TR
ỌC
IH
ĐẠ
KIN
HT
ẾH
UẾ
1. Tính cấp thiết của đềtài
KIN
HT
ẾH
UẾ
MỞ ĐẦU
Bối cảnh nền kinh tế Việt Nam trong những năm qua đang hội nhập sâu
rộng vào nền kinh tế thế giới đã tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động tài chính
của Việt Nam, thị trường tài chính ngân hàng cũng có nhiều khởi sắc, đánh dấu
một bước phát triển cả về lượng lẫn chất của hệ thống ngân hàng Việt Nam. Đối
với các Ngân hàng thương mại Việt Nam, hoạt động tín dụng chiếm từ 60% 80% tổng thu nhập, đối với một số ngân hàng tỷ lệ này trên 90%, điều này chứng
tỏ hoạt động tín dụng là hoạt động quan trọng nhất trong kinh doanh ngânhàng.
Nền kinh tế Việt Nam đang trên đà phát triển mạnh mẽ, trong đó doanh
nghiệp nhỏ và vừa(DNNVV)là một thành phần kinh tế quan trọng trong quá trình
ỌC
phát triển đó. Hiện nay, Việt Nam có 97% doanh nghiệp là doanh nghiệp nhỏ và
vừa và đây là nhóm khách hàng mục tiêu mà nhiều ngân hàng hướng tới.Trong tiến
trình hội nhập kinh tế quốc tế, doanh nghiệp nhỏ và vừa đóng một vai trò rất quan
IH
trọng đối với sự phát triển kinh tế đất nước. Đảng và nhà nước đã có nhiều chính
sách ưu đãi đối với DNNVV để có thể phát huy hết hiệu quả hoạt động, sức cạnh
ĐẠ
tranh cũng như tiềm năng của loại hình kinh tế này. Tuy nhiên, DNNVV cũng gặp
phải không ít những khó khăn, nhất là trong vấn đề tiếp cận các nguồn vốn. Thực tế
hiện nay cho thấy nguồn vốn tín dụng ngân hàng đầu tư cho phát triển DNNVV
NG
còn rất hạn chế vì các DNNVV khó đáp ứng đầy đủ điều kiện vay vốn ngân hàng
và khi tiếp cận nguồn vốn tín dụng thì các DNNVV lại sử dụng vốn chưa hợp lý và
ƯỜ
hiệu quả.
Do đó, công tác nâng cao chất lượng tín dụng đối với cácDNNVV, bên
cạnh công tác quản trị rủi ro để thu hồi được nguồn vốn này đang là một vấn đề
TR
bức xúc hiện nay của các NHTM.Trong thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế, kinh tế
phát triển nhanh chóng, hoạt động tín dụng gia tăng mạnh mẽ, thì rủi ro tín dụng
(RRTD) càng phức tạp hơn về nguyên nhân, hình thức và phạm vi tác động. Hỗ
1
trợ tín dụng cho các DNNVV là một trong những vấn đề được quan tâm của lãnh
KIN
HT
ẾH
UẾ
đạo và cán bộ nhân viên Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng Bình. Là cán bộ tín dụng
của Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng Bình có quản lý cho vay các DNNVV cho nên
nâng cao chất lượng tín dụng DNNVV, bên cạnh quản trị rủi ro mà nó mang lại, là
điềutác giả rất quan tâm, do đó tác giả đã chọn đề tài“Quản trị Rủi ro tín dụng
cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Quảng Bình” làm luận văn thạc sĩ
của mình với mong muốn vận dụng những kiến thức lý luận vào phân tích đánh giá
thực trạng công tác qua đó hoàn thiện hơn công việc đang đảm nhận.
2. Mục tiêu nghiêncứu
Mục tiêu chung
Trên cơ sở phân tích thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàngNông
ỌC
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam-Chi nhánh tỉnh Quảng Bình, đánh giá
những kết quả đạt được, tồn tại và hạn chế trong công tác quản trị rủi ro tín dụng
IH
đối với các DNNVV; Luận văn đề xuất các giải pháp để hoàn thiện hơn nữa công
tác quản trị rủi ro tín dụng đối với DNNVV tại ngân hàng.
ĐẠ
Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận về RRTD cho vay đối với DNVVN tại
các NHTM.
NG
- Phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động quản trị RRTD để nâng cao hiệu
quả cho vay đối với DNNVV tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Việt Nam- Chi nhánh tỉnh Quảng Bình.
ƯỜ
Câu hỏi nghiên cứu
+ Hoạt động cho vay và quản trị rủi ro tín dụng đối với các doanh nghiệp
nhỏ và vừa tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi
TR
nhánh tỉnh Quảng Bình như thếnào?
+ Ưu nhược điểm của hệ thống quản trị RRTD tại Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn Việt Nam -Chi nhánh tỉnh Quảng Bình ra sao?
2
- Đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác quản trị RRTD để quản lý
KIN
HT
ẾH
UẾ
chất lượng cho vay khách hàng doanh nghiệp nhỏ và vừa tạiNgân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam- Chi nhánh tỉnh Quảng Bình.
3. Đối tượng và phạm vi nghiêncứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là những vấn đề lý luận và thực tiễn về
công tác quản trị rủi ro tín dụng đối với DNNVV và quản trị RRTD trong quan hệ
với DNNVV tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam- Chi
nhánh tỉnh Quảng Bình.
3.2. Phạm vi nghiêncứu
- Về không gian: Hoạt động quản trị RRTD cho vay DNNVV tại Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam- Chi nhánh tỉnh Quảng Bình.
ỌC
- Về thời gian: Hoạt động quản trị RRTD trong thời gian 2015-2017 và
kiến nghị cho giai đoạn 2018 - 2021.
IH
4. Phương pháp nghiên cứu
4.1.
Phương pháp thu thập thông tin dữ liệu
ĐẠ
Để thực hiện để tài này tác giả tiến hành theo 2 bước:
Bước 1: Thu thập và phân tích dữ liệu thứ cấp
Tác giả tiến hành thu thập dữ liệu thứ cấp về số liệu tình cho vay DNVVN
NG
trên các tiêu chí như tình hình cho vay, cơ cấu nợ… sau đó tiến hành tổng hợp
trên phần mềm Microsoft excel và tính toán các số liệu biến đổi theo giá trị tương
đối, tuyệt đối, giá trị trung bình từ năm 2015 – 2017
ƯỜ
Bước 2:Thu thập và phân tích dữ liệu sơ cấp dựa trên phân tích dữ
liệu thứ cấp
Sau khi tiến hành phân tích, đánh giá công tác quản trị rủi ro tín dụng tại
TR
ngân hàng, ở bước này tác giả sẽ sử dụng phương pháp phát phiếu điều tra khảo
sát trực tiếp nhóm đối tượng là các cấp lãnh đạo, các chuyên viên làm công tác tín
3
dụng, tại các Chi nhánh trực thuộc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
KIN
HT
ẾH
UẾ
thôn Việt Nam- Chi nhánh tỉnh Quảng Bình. Đây là các đối tượng có khả năng sẽ
trả lời được các câu hỏi với độ tin cậy cao trong nghiên cứu của tác gỉa.
+ Xác định kích thước mẫu
Về cỡ mẫu, theo kinh nghiệm của các nhà nghiên cứu trước cho rằng, nếu
sử dụng phương pháp ước lượng thì kích thước mẫu tối thiểu phải từ 100 đến 150
(Hair & Ctg 1988). Theo Hair và Bollen (1989) thì kích thước mẫu tối thiểu là 5
mẫu cho 1 tham số ước lượng.
Căn cứ vào các phương pháp chọn mẫu được tham khảo, kết hợp với thực
tiễn của nghiên cứu (với thang đo đánh giá công tác quản trị rủi ro mà đề tài sử
dụng), nên số lượng mẫu tối thiểu theo từng cách chọn mẫu kể trên là: 5*12 =
60mẫu (Hair và Bollen, 1989). Tuy nhiên, để đảm bảo tính đại diện cao hơn của
ỌC
mẫu cho tổng thể, nghiên cứu lựa chọn cỡ mẫu cao hơn gần gấp đôi so với yêu
cầu khảo sát là 140 phiếu. Số lượng phiếu điều tra phát ra thực tế là 140 phiếu,
IH
sau khi loại đi 20 phiếu không đảm bảo yêu cầu, và phù hợp với số lượng đối
tượng tham gia khảo sát (thiếu thông tin, đáp án đồng nhất quá lớn,..), số lượng
phiếu thu được và đưa vào xử lý là 120.
ĐẠ
+ Phương pháp điều tra
Tiến hành khảo sát lấy ý kiến bảng hỏi thông qua gửi phiếu điều tra tới
NG
các nhân viên tại ngân hàng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Quảng Bình kết hợp với các khách hàng, tổ chức
thường xuyên có hoạt động tín dụng tại ngân hàng.
ƯỜ
4.2.Phương pháp tổng hợp và phân tích dữ liệu
Toàn bộ dữ liệu điều tra được nhập vào phần mềm SPSS 20.0.
Kết quả phân tích dựa trên kết quả Independent samples T Test nhằm đánh
TR
giá sự khác nhau trong cách đánh giá giá trị trung bình MEAN về các chỉ tiêu liên
quan đến công tác quản trị rủi ro cho vay tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Quảng Bình.
4
5. Kết cấu luận văn
KIN
HT
ẾH
UẾ
Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục chữ viết tắt, bảng biểu và tài liệu
tham khảo, luận văn được thiết kế gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về quản trị rủi ro tín dụng cho vay
đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa
Chương 2: Thực trạng công tác quản tri ̣rủi ro tín dụng cho vay đối với
cácdoanh nghiêp nhỏ và vừa tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Việt Nam- Chi nhánh tỉnh Quảng Bình
Chương 3: Giải pháp hoàn thiện quản trị rủi ro tín dụng đối với các doanh
nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
IH
ỌC
Việt Nam- Chi nhánh tỉnh Quảng Bình
5
CHƯƠNG 1
KIN
HT
ẾH
UẾ
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
DỤNG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1.1.
TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1.1.1. Kháiniệm doanh nghiệp nhỏ và vừa
Theo nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ về một
số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải
quyết nợ xấu, và thông tư số 16/2013/TT-BTC ban hành ngày 08/02/2013 về
việc hướng dẫn thực hiện việc gia hạn, giảm một số khoản thu ngân sách Nhà
nước theo Nghị quyết số 02/NQ-CP, doanh nghiệp nhỏ và vừa được nhận dạng
như sau: “Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa, bao gồm cả Chi nhánh, đơn vị
ỌC
phụ thuộc nhưng hạch toán độc lập, hợp tác xã (sử dụng dưới 200 lao động làm
việc toàn bộ thời gian năm và có doanh thu năm không quá 20 tỷ đồng) được
IH
gọi chung là doanh nghiệp quy mô nhỏ và vừa”[1].
Theo Điều 3 Nghị định 56/2009 ngày 30/06/2009 của Thủ tướng Chính phủ,
ĐẠ
doanh nghiệp nhỏ và vừa là cơ sở kinh doanh đã đăng ký kinh doanh theo quy định
pháp luật, được chia thành ba cấp: Siêu nhỏ, nhỏ, vừa theo quy mô tổng nguồn vốn
(tổng nguồn vốn tương đương tổng tài sản được xác định trong bảng cân đối kế toán
NG
của doanh nghiệp) hoặc số lao động bình quân năm (tổng nguồn vốn là tiêu chí ưu
TR
ƯỜ
tiên), cụ thể như sau:
6
Quy mô
KIN
HT
ẾH
UẾ
Bảng 1.1. Quy mô doanh nghiệp nhỏ và vừa
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp nhỏ
Doanh nghiệp vừa
Tổng
Số lao
Tổng
Số lao
nguồn vốn
động
nguồn vốn
động
Từ trên20
Từ trên 200
người đến
tỷ đồng đến
người đến
200người
100 tỷ đồng
300người
siêu nhỏ
Khu vực
Nông, lâm
Số lao động
10 người trở 20 tỷ đồng trở Từ trên10
nghiệp và thủy
xuống
xuống
sản
Công nghiệp và
10 người trở 20 tỷ đồng trở Từ trên 10
xuống
Thương mại và
người đến
đồng đến
người đến
200 người
100 tỷ đồng
300 người
10 người trở 10 tỷ đồng trở Từ trên 10
Từ trên 10 tỷ
Từ trên 50
người đến
đồng đến
người đến
50 người
50 tỷ đồng
100 người
xuống
xuống
IH
dịch vụ
xuống
ỌC
xây dựng
Từ trên 20 tỷ Từ trên 200
(Nguồn: thuvienphapluat.vn)
1.1.2. Đặcđiểm doanh nghiệp nhỏ và vừa.
ĐẠ
- DNNVV tồn tại và phát triển ở mọi thành phần kinh tế và hoạt động ở
nhiều lĩnh vực, ngành nghề khác nhau. Các DNNVV đều có chi phí đầu tư
thấp, chủ yếu là để tận dụng lao động và nguồn nguyên vật liệu tại chỗ, do vậy,
NG
các doanh nghiệp này có thể dễ dàng chuyển đổi phương án sản xuất, mặt hàng
kinh doanh cũng như loại hình doanh nghiệp để nhanh chóng thu hồi vốn hoặc
ƯỜ
đem lại hiệu quả kinh tếcao[1].
- Bộmáyquảnlýgọnnhẹ,tínhnăngđộngvàlinhhoạtcaonêncácDNNVV tiết kiệm
được phần lớn chi phí, và nhanh chóng đưa ra những quyết định kinh
TR
doanhkịpthời,khôngphảiquacáckhâulàmvuộtmấtcơhộikinhdoanh.
- Nguồn vốn ít, năng lưc tài chính còn nhỏ bé: Do có quy mô nhỏnênhầu
hết vốn kinh doanh của các DNNVV được huy động từ người thân, bạn bè. Nhìn
7
- Xem thêm -