Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Quản trị quan hệ khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và p...

Tài liệu Quản trị quan hệ khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam – chi nhánh bắc quảng bình.

.PDF
128
102
61

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ H U Ế PHAN ANH LINH TẾ QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN KI N H TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ Ọ C VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH BẮC TR Ư Ờ N G Đ ẠI H QUẢNG BÌNH LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC KINH TẾ HUẾ, 2019 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ H U Ế PHAN ANH LINH TẾ QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN H TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ KI N VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH BẮC ẠI H Ọ C QUẢNG BÌNH MÃ SỐ: 60 34 05 TR Ư Ờ N G Đ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS BÙI DŨNG THỂ HUẾ, 2019 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung thực và chƣa đƣợc sử dụng để bảo vệ một cấp học vị nào. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã đƣợc cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã đƣợc ghi rõ nguồn gốc. H U Ế Tác giả luận văn TR Ư Ờ N G Đ ẠI H Ọ C KI N H TẾ Phan Anh Linh i LỜI CẢM ƠN Trƣớc hết, tôi xin chân thành cảm ơn toàn thể Quý Thầy, Cô và các cán bộ của Trƣờng Đại học Kinh tế Huế đã giúp đỡ tôi về mọi mặt trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Bùi Dũng Thể ngƣời đã tận tình hƣớng dẫn giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, nhân viên các phòng nghiệp vụ liên Ế quan tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bắc Quảng H U Bình đã tạo điều kiện cung cấp các số liệu, tài liệu liên quan phục vụ cho việc TẾ nghiên cứu luận văn này. H Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình và bạn bè cùng lớp, đồng KI N nghiệp những ngƣời đã luôn tạo mọi điều kiện, cổ vũ và động viên tôi trong suốt thời gian hoàn thành khóa học. ẠI H Ọ C Tôi xin chân thành cảm ơn! Huế, ngày …. tháng …. năm 2019 Ờ N G Đ Tác giả luận văn TR Ư Phan Anh Linh ii TÓM LƢỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ Họ và tên học viên: PHAN ANH LINH Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60 34 05 Niên khóa: 2017 - 2019 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. BÙI DŨNG THỂ Tên đề tài: QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT Ế NAM – CHI NHÁNH BẮC QUẢNG BÌNH H U 1. Tính cấp thiết TẾ Trong thời gian qua, trong hoạt động hƣớng về khách hàng, BIDV Bắc Quảng Bình đã thực hiện nhiều chính sách nhƣ tặng quà vào dịp lễ tết, sinh nhật, KI N H các hình thức khuyến mãi, các chính sách ƣu đãi… Tuy nhiên kết quả đạt đƣợc vẫn chƣa tƣơng xứng với chi phí đã bỏ ra, đặc biệt trong hoạt động huy động vốn, nhƣ Ọ C lƣợng khách hàng phàn nàn, chuyển sang gửi tiền tại Ngân hàng khác còn nhiều, thị H phần huy động động vốn có xu hƣớng giảm, mức độ tăng trƣởng khách hàng mới ẠI thấp, số dƣ huy động vốn tăng giảm không ổn định,….Vì vậy, trong thời gian tới Đ cần nghiên cứu thực trạng quản trị quan hệ khách hàng tại BIDV Bắc Quảng Bình N G để chỉ ra những ƣu điểm và hạn chế, từ đó để ra giải pháp nhằm hoàn thiện quản trị Ờ quan hệ khách hàng tại BIDV Bắc Quảng Bình. TR Ư 2. Phƣơng pháp nghiên cứu Quá trình nghiên cứu tác giả đã sử dụng các phƣơng pháp: Phƣơng pháp thu thập số liệu thứ cấp và sơ cấp; Phƣơng pháp thống kế mô tả; phƣơng pháp so sánh. 3. Kết quả nghiên cứu và những đóng góp khoa học của luận văn - Về mặt lý luận: Luận văn đã hệ thống hóa đƣợc những vấn đề cơ bản nhất về quản trị quan hệ khách hàng cá nhân của ngân hàng thƣơng mại. - Về mặt thực tiễn: Luận văn đã đánh giá đƣợc thực trạng, chỉ ra đƣợc những tồn tại và nguyên nhân dẫn đến tồn tại trong quản trị quan hệ khách hàng cá nhân tại BIDV Bắc Quảng Bình. Từ đó, tác giả đề ra giải pháp nhằm hoàn thiện trong quản trị quan hệ khách hàng cá nhân tại BIDV Bắc Quảng Bình. iii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Nghĩa tiếng Việt Từ viết tắt Ngân hàng TMCP Đầu Tƣ và Phát Triển Việt Nam CBNV Cán bộ nhân viên CIF Hồ sơ thông tin khách hàng CRM Quản trị quan hệ khách hàng CSKH Chăm sóc khách hàng KHCN Khách hàng cá nhân KHDN Khách hàng doanh nghiệp NHTM Ngân hàng thƣơng mại QLKH Quản lý khách hàng SIBS Chƣơng trình quản lý thông tin khách hàng của ngân hàng TMCP Thƣơng mại cổ phần TCKT Tổ chức kinh tế TR Ư Ờ N G Đ ẠI H Ọ C KI N H TẾ H U Ế BIDV iv MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii TÓM LƢỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ ................................ iii MỤC LỤC ...................................................................................................................v DANH MỤC BẢNG BIỂU ..................................................................................... ix DANH MỤC BIỂU ĐỒ .............................................................................................x DANH MỤC SƠ ĐỒ ............................................................................................... xi Ế PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ .............................................................................................1 H U 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu .......................................................................1 TẾ 2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................2 H 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ...........................................................................3 KI N 4. Phƣơng pháp nghiên cứu.........................................................................................3 Ọ C 5. Cấu trúc luận văn ....................................................................................................6 H PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ......................................................................7 ẠI CHƢƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG Đ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ........................................................................7 N G 1.1. Quản trị quan hệ khách hàng ................................................................................7 Ờ 1.1.1. Khái niệm quản trị quan hệ khách hàng ............................................................7 TR Ư 1.1.2. Đặc trƣng của quản trị quan hệ khách hàng ......................................................8 1.1.3. Mục tiêu của quản trị quan hệ khách hàng........................................................9 1.1.4. Vai trò của quản trị quan hệ khách hàng .........................................................10 1.2. Quản trị quan hệ khách hàng tại ngân hàng thƣơng mại....................................12 1.2.1. Khách hàng của ngân hàng thƣơng mại ..........................................................12 1.2.2. Phân loại khách hàng của ngân hàng thƣơng mại ...........................................12 1.2.3. Đặc điểm mối quan hệ khách hàng của ngân hàng thƣơng mại......................14 1.3. Quản trị quan hệ khách hàng cá nhân tại ngân hàng thƣơng mại ......................15 1.3.1. Cấu trúc của quản trị quan hệ khách hàng cá nhân trong ngân hàng thƣơng mại .............................................................................................................................15 v 1.3.2. Đặc điểm khách hàng cá nhân của ngân hàng thƣơng mại .............................16 1.3.3. Nội dung quản trị quan hệ khách hàng cá nhân trong ngân hàng thƣơng mại 17 1.3.3.1. Nhận diện khách hàng cá nhân ....................................................................17 1.3.3.2. Phân biệt khách hàng ...................................................................................19 1.3.3.3. Tƣơng tác với khách hàng ............................................................................22 1.3.3.4. Cá biệt hóa khách hàng ................................................................................23 1.4. Nhân tố ảnh hƣởng tới quản trị quan hệ khách hàng cá nhân tại ngân hàng thƣơng mại ................................................................................................................25 1.4.1. Nhân tố chủ quan ............................................................................................25 H U Ế 1.4.2. Nhân tố khách quan .........................................................................................26 1.5. Kinh nghiệm quản trị quan hệ khách hàng cá nhân của một số ngân hàng .......26 TẾ 1.5.1. Kinh nghiệm của một số ngân hàng thƣơng mại ............................................26 KI N H 1.5.1.1. Kinh nghiệm của Ngân hàng TMCP Á Châu ..............................................26 1.5.1.2. Kinh nghiệm của Ngân hàng TMCP Kỹ thƣơng Việt Nam .........................27 Ọ C 1.5.1.3. Kinh nghiệm của Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam ....................28 H 1.5.2. Bài học kinh nghiệm cho BIDV Chi nhánh Bắc Quảng Bình ........................30 ẠI Tiểu kết chƣơng 1......................................................................................................31 G Đ CHƢƠNG 2.THỰC TRẠNGQUAN HỆ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN Ờ N HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - CHI Ư NHÁNH BẮC QUẢNG BÌNH .................................................................................32 TR 2.1. Tổng quát về ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam - chi nhánh Bắc Quảng Bình ...............................................................................................................32 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ......................................................................32 2.1.2. Mô hình tổ chức ..............................................................................................33 2.1.3.Tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bắc Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2018 ...............34 2.2. Thực trạng quan hệ khách hàng cá nhân tại BIDV Bắc Quảng Bình ................40 2.2.1. Thực trạng nhận diện khách hàng cá nhân tại BIDV Bắc Quảng Bình ..........40 2.2.2. Thực trạng phân biệt khách hàng cá nhân tại BIDV Bắc Quảng Bình ...........46 vi 2.2.3. Thực trạng tƣơng tác khách hàng cá nhân tại BIDV Bắc Quảng Bình ...........50 2.2.4. Thực trạng cá biệt hóa khách hàng cá nhân tại BIDV Bắc Quảng Bình ........57 2.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến quản trị quản hệ khách hàng cá nhân tại BIDV Bắc Quảng Bình ...............................................................................................................61 2.3.1. Nhân tố chủ quan ............................................................................................61 2.3.2. Nhân tố khách quan .........................................................................................66 2.4. Đánh giá chung về hoạt động quản trị quan hệ khách hàng cá nhân tại BIDV Bắc Quảng Bình ........................................................................................................71 2.4.1. Những kết quả đạt đƣợc ..................................................................................71 H U Ế 2.4.2. Một số tồn tại và nguyên nhân ........................................................................73 Tiểu kết chƣơng 2......................................................................................................77 TẾ CHƢƠNG 3.ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN TRỊ QUAN KI N H HỆ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - CHI NHÁNH BẮC QUẢNG BÌNH .....................................78 Ọ C 3.1. Định hƣớng phát triển của BIDV Bắc Quảng Bình đến năm 2025 ...................78 H 3.1.1. Định hƣớng phát triển của BIDV Việt Nam ...................................................78 ẠI 3.1.2. Định hƣớng hoạt động của BIDV Bắc Quảng Bình .......................................79 G Đ 3.1.2.1. Nhận định về môi trƣờng hoạt động kinh doanh trong thời gian tới ...........79 Ờ N 3.1.2.2. Định hƣớng phát triển của BIDV Bắc Quảng Bình .....................................80 Ư 3.2. Một số giải pháp hoàn thiện quản trị quan hệ khách hàng cá nhân tại BIDV Bắc TR Quảng Bình ...............................................................................................................82 3.2.1. Hoàn thiện mô hình CRM cho BIDV Bắc Quảng Bình..................................82 3.2.1.1. Mô hình đề xuất ...........................................................................................82 3.2.1.2. Nội dung và chức năng hoàn thiện mô hình đề xuất ....................................83 3.2.2. Hoàn thiện cơ sở dữ liệu khách hàng cá nhân tại BIDV Bắc Quảng Bình .....94 3.2.3. Nâng cao chất lƣợng phục vụ khách hàng của cán bộ nhân viên ...................95 3.2.4. Giải pháp công nghệ thông tin ........................................................................97 Tiểu kết chƣơng 3......................................................................................................97 PHẦN III: KẾT LUẬNVÀ KIẾN NGHỊ .................................................................98 vii 1. KẾT LUẬN ...........................................................................................................98 2. KIẾN NGHỊ ..........................................................................................................99 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................101 QUYẾT ĐỊNH HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN BIÊN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN NHẬN XÉT CỦA PHẢN BIỆN 1+2 BẢN GIẢI TRÌNH TR Ư Ờ N G Đ ẠI H Ọ C KI N H TẾ H U Ế XÁC NHẬN HOÀN THIỆN LUẬN VĂN viii DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Tình hình huy động vốn tại BIDV Bắc Quảng Bình năm 2016 2018 .....................................................................................................35 Bảng 2.2: Thị phần huy động vốn của BIDV Bắc Quảng Bình so với một số ngân hàng thƣơng mại trên địa bàn năm 2018 ....................................36 Bảng 2.3: Tình hình dƣ nợ cho vay tại BIDV Bắc Quảng Bình giai đoạn năm 2016-2018 ............................................................................................38 Hoạt động thu dịch vụ của chi nhánh năm 2016 – 2018 .....................39 Bảng 2.5: Kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh năm 2016 -2018 ..........40 Bảng 2.6: Bảng nhập và kiểm soát thông tin cho khoản vay của Chi nhánh .......45 Bảng 2.7: Số lƣợng khách hàng cá nhân của Chi nhánh giai đoạn 2016 – H TẾ H U Ế Bảng 2.4: KI N 2018 .....................................................................................................46 Số lƣợng khách hàng cá nhân theo nhu cầu tại Chi nhánh ..................46 Bảng 2.9: Kết quả phân loại nhóm khách hàng cá nhân theo tiền gửi .................47 Ọ C Bảng 2.8: H Bảng 2.10: Xếp hạng KHCN vay vốn tại BIDV Bắc Quảng Bình ........................48 Đ ẠI Bảng 2.11: Chƣơng trình tri ân khách hàng của BIDV Bắc Quảng Bình ..............49 G Bảng 2.12: Kết quả tạo giá trị khách hàng năm 2018 của Chi nhánh ....................49 Ờ N Bảng 2.13: Số lƣợt tƣơng tác theo các hình thức tƣơng tác với khách hàng Ư năm 2018 của Chi nhánh .....................................................................55 TR Bảng 2.14: Số lƣợt tƣơng tác theo các hình thức tƣơng tác với khách hàng .........56 Bảng 2.15: Quy định về chính sách ƣu đãi đối với khách hàng tiền gửi ...............57 Bảng 2.16: Chƣơng trình chăm sóc khách hàng cá nhân .......................................59 Bảng 2.17: Kết quả thực hiện chƣơng trình chăm sóc khách hàng cá nhâncủa BIDV Bắc Quảng Bình năm 2018 .......................................................60 Bảng 2.18: Kết quả khảo sát khách hàng về quản trị quan hệ khách hàng cá nhân của BIDV Bắc Quảng Bình năm 2018 .......................................67 ix DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 1.1: Cấu trúc CRM theo mô hình IDIC ....................................................15 TR Ư Ờ N G Đ ẠI H Ọ C KI N H TẾ H U Ế Biểu đồ 2.1: Thị phần huy động vốn BIDV Bắc Quảng Bình năm 2018 ..............37 x DANH MỤC SƠ ĐỒ Cơ cấu tổ chức của BIDV - Chi nhánh Quảng Bình ........................... 34 Sơ đồ 3.1. Mô hình CRM đề xuất cho BIDV Bắc Quảng Bình ........................... 82 Sơ đồ 3.2. Mô hình chiến lƣợc Marketing của BIDV Bắc Quảng Bình............... 83 Sơ đồ 3.3. Tổ chức hoạt động của BIDV Bắc Quảng Bình .................................. 84 Sơ đồ 3.4. Quy trình tìm kiếm khách hàng ........................................................... 85 Sơ đồ 3.5. Tổng hợp khách hàng .......................................................................... 85 Sơ đồ 3.6. Tổng hợp khách hàng .......................................................................... 87 Sơ đồ 3.7: Mô hình chức năng phục vụ hoạt động quản lý kiểm soát .................. 89 Sơ đồ 3.8: Sơ đồ chức năng chăm sóc khách hàng ............................................... 90 TR Ư Ờ N G Đ ẠI H Ọ C KI N H TẾ H U Ế Sơ đồ 2.1. xi PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu Hiện nay hoạt động cạnh tranh trên thị trƣờng tài chính - ngân hàng ở nƣớc ta đang diễn ra gay gắt, các ngân hàng ý thức đƣợc sự tồn tại và phát triển của mình phụ thuộc vào việc thu hút và giữ chân khách hàng. Việc cạnh tranh của các ngân hàng không chỉ dừng lại ở các chính sách về giá cả và chất lƣợng phục vụ vì nó rất dễ dàng bị sao chép bởi các đối thủ cạnh tranh. Nhằm tạo lợi thế cạnh tranh bền vững, các Ngân hàng thƣơng mại hiện nay đang triển khai một phƣơng pháp hữu H U Ế hiệu, đó là xây dựng một hệ thống quản trị quan hệ khách hàng nhằm duy trì, củng cố và phát triển các mối quan hệ với khách hàng hiện có cũng nhƣ thu hút thêm TẾ khách hàng mới. Từ đó tăng doanh thu lợi nhuận thông qua việc đáp ứng nhu cầu KI N H khách hàng một cách tốt nhất, tạo ra giá trị cao nhất cho khách hàng, từ đó gia tăng lòng trung thành của khách hàng. Ọ C Trong công tác quan hệ khách hàng đối với cá nhân, không chỉ riêng Ngân H hàng thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam (BIDV) mà nhiều Ngân ẠI hàng thƣơng mại cổ phần (TMCP) Việt Nam đã thấy đƣợc tầm quan trọng của Đ khách hàng cá nhân đối với hoạt động của ngân hàng và đã có những chiến lƣợc để N G phát triển quan hệ này. Khách hàng vừa là đầu vào vừa là đầu ra của ngân hàng, Ư Ờ hoạt động quản trị quan hệ khách hàng tại ngân hàng là một trong những hoạt động TR thƣờng xuyên và liên tục. Ngân hàng luôn phải dõi theo các hoạt động của khách hàng để kịp thời có những phƣơng án điều chỉnh các chính sách cho phù hợp với tình hình hoạt động sử dụng vốn của khách hàng, tránh gây ra các tổn thất nghiêm trọng đối với ngân hàng nhƣ mất vốn, không có khả năng thu hồi nợ. Công tác quản trị quan hệ khách hàng là yêu cầu khách quan, bức thiết và là hoạt động thƣờng xuyên của ngân hàng. Chính vì vậy việc xây dựng một hệ thống quản trị quan hệ khách hàng nhằm xây dựng và duy trì các mối quan hệ bền vững với các nhóm khách hàng hiện có cũng nhƣ các nhóm khách hàng tiềm năng thông qua đó thoả mãn tối đa các nhu cầu của các nhóm khách hàng từ đó luôn gia tăng 1 giá trị cho khách hàng đồng thời gia tăng lợi nhuận cho ngân hàng, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng thƣơng mại. BIDV Bắc Quảng Bình tiền thân là Chi điếm Bắc Tuyên Hóa, đƣợc thành lập từ tháng 6/1965 trú đóng tại xã Mai Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. Trải qua gần 55 năm xây dựng và phát triển, hoạt động của BIDV Bắc Quảng Bình luôn không ngừng đƣợc mở rộng về quy mô và hiệu quả, đặc biệt từ khi đƣợc nâng cấp lên Chi nhánh cấp 1 trực thuộc BIDV Việt Nam. Đến nay, BIDV Bắc Quảng Bình là chi nhánh đứng thứ 3 về quy mô và hiệu quả hoạt động trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. Để đạt đƣợc kết quả trên, trong hoạt động hƣớng về khách hàng, BIDV Bắc H U Ế Quảng Bình đã thực hiện nhiều chính sách nhƣ tặng quà vào dịp lễ tết, sinh nhật, các hình thức khuyến mãi, các chính sách ƣu đãi… Tuy nhiên kết quả đạt đƣợc vẫn TẾ chƣa tƣơng xứng với chi phí đã bỏ ra, đặc biệt trong hoạt động huy động vốn, nhƣ KI N H lƣợng khách hàng phàn nàn, chuyển sang gửi tiền tại Ngân hàng khác còn khá nhiều, thị phần huy động động vốn có xu hƣớng chững lại, mức độ tăng trƣởng Ọ C khách hàng mới còn thấp, số dƣ huy động vốn tăng giảm không ổn định, …. H Với xu thế phát triển về kinh tế của tỉnh trong tƣơng lai, dự kiến có nhiều ẠI Ngân hàng thƣơng mại sẽ đƣợc thành lập và hoạt động trên địa bàn, mức độ cạnh G Đ tranh giữa các ngân hàng sẽ trở nên gay gắt hơn. Với mục tiêu giữ vững thị phần và N tiếp tục tăng trƣởng trong thời gian tới, BIDV Bắc Quảng Bình cần hoàn thiện hệ Ư Ờ thống quản trị quan hệ khách hàng nhằm giữ vững nền khách hàng hiện tại cũng TR nhƣ thu hút thêm khách hàng mới trong tƣơng lai, đặc biệt là khách hàng cá nhân của chi nhánh. Xuất phát từ mục tiêu trên, tôi chọn: “Quản trị quan hệ khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Bắc Quảng Bình” làm đề tài nghiên cứu luận văn thạc sỹ của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu chung Trên cơ sở nghiên cứu thực trạng hoạt động quản trị quan hệ khách hàng cá nhân tại BIDV Bắc Quảng Bình giai đoạn 2016-2018, luận văn đề xuất các giải 2 pháp cơ bản nhằm hoàn thiện hoạt động quản trị quan hệ khách hàng tại đơn vị đến năm 2025. 2.2. Mục tiêu cụ thể - Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về quản trị quan hệ khách hàng cá nhân của ngân hàng thƣơng mại. - Phân tích, đánh giá thực trạngquản trị quan hệ khách hàng cá nhân tại BIDV Bắc Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2018. -Đề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác quản trị quan hệ khách hàng cá nhân tại BIDV Bắc Quảng Bình đến năm 2025. H U Ế 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tƣợng nghiên cứu TẾ Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài làquản trị khách hàng cá nhân tại Ngân hàng KI N H thƣơng mại. 3.2. Phạm vi nghiên cứu Ọ C - Phạm vi về không gian:Nghiên cứu đƣợc thực hiện tại BIDV Bắc Quảng H Bình, trên địa bàn thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình. ẠI - Phạm vi về thời gian:Nghiên cứu quản trị quan hệ khách hàng giai đoạn G Đ 2016 - 2018; Các thông tin số liệu sơ cấp đƣợc thu thập qua điều tra khảo sát thực N hiện trong khoảng thời gian từ tháng 9 đến tháng 10 năm 2018; Các giải pháp đề Ư Ờ xuất áp dụng đến năm 2025. TR - Phạm vi nội dung: Luận văn tập trung phân tích thực trạng hoạt động quản trị quan hệ khách hàng cá nhân tại BIDVBắc Quảng Bình thông qua các dữ liệu sơ cấp và dữ liệu thứ cấp. Qua đó, đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị quan hệ khách hàng cá nhân tại BIDV Bắc Quảng Bình. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu 4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu Thu thập dữ liệu thứ cấp Dữ liệu thứ cấp thu đƣợc từ các nguồn: Số liệu đƣợc thu thập thông qua các tài liệu thống kê và phòng lƣu trữ thông tin của đơn vị nhƣ kết quả hoạt động của 3 BIDV Bắc Quảng Bình năm 2016 - 2018, các tài liệu đánh giá tình hình hoạt động của Chi nhánh; tổng hợp kế thừa một số luận văn thạc sĩ, đề tài nghiên cứu khoa học nhằm đƣa ra lập luận chính xác cho nghiên cứu. Thu thập dữ liệu sơ cấp Dữ liệu sơ cấp đƣợc thu thập thông qua phƣơng pháp điều tra xã hội học. Tác giả thông qua phiếu khảo sát đã khảo sát những khách hàng cá nhân đã và đang sử dụng dịch vụ của BIDV Bắc Quảng Bình, những ngƣời đã tiếp xúc với nhân viên, dịch vụ và sản phẩm của BIDV Bắc Quảng Bình. Theo đó, phiếu khảo sát khách hàng đƣợc thiết kế gồm 3 phần. Phần 1 là thông tin chung của khách hành và một số H U Ế đánh giá của khách hàng về các khía cạnh của BIDV Bắc Quảng Bình. - Quy mô nghiên cứu: TẾ Tác giả tiến hành khảo sát khách hàng cá nhân hiện đang sử dụng dịch vụ KI N H của Chi nhánh để thu thập thông tin về công tác quản trị quan hệ khách hàng cá nhân tại Chi nhánh. Số lƣợng khách hàng cá nhân hiện tại của Chi nhánh tại thời Ọ C điểm khảo sát là 11.533 khách hàng. n N 1  N .e 2 ẠI H Tác giả sử sụng công thức chọn mẫu của Slovin: Đ Trong đó: n là số lƣợng mẫu cần nghiên cứu, N là tổng thể mẫu, e là sai số N G cho phép. e = 5% Ờ Nhƣ vậy, số khách hàng cá nhân cần khảo sát là 387 ngƣời. Tuy nhiên, do TR Ư thời gian có hạn nên tác giả tiến hành khảo sát 165 ngƣời. - Phƣơng pháp chọn mẫu: Tác giả chọn mẫu theo phƣơng pháp chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản. Tác giả phát phiếu khảo sát và thu lại ngay sau khi các đối tƣợng đƣợc phỏng vấn trả lời xong. - Nội dung khảo sát về công tác nhận diện khách hàng cá nhân, phân biệt khách hàng cá nhân, tƣơng tác với khách hàng cá nhân và cá biệt hóa khách hàng cá nhân của Chi nhánh. Các câu hỏi trong phiếu điều tra sử dụng thang đo Likert 5: 1- Rất không đồng ý; 2 - Không đồng ý; 4 3 - Tạm đồng ý; 4 - Đồng ý; 5 - Rất đồng ý. - Mức đánh giá: Tiêu thức đánh giá 1 2 3 Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Tƣơng đối đồng ý 4 5 Đồng ý Hoàn toàn đồng ý Điểm trả lời 1 2 3 Điểm trung bình và mức độ đánh giá 1,00 - 1,79: Kém (K) 1,80 - 2,59: Yếu (Y) 2,60 - 3,39: Trung bình (TB) 3,40 - 4,19: Tốt (T) 4,20- 5,00: Rất tốt (RT) Ế 4 5 H U Mức 4.2. Phương pháp xử lý dữ liệu TẾ Thông tin sau khi thu thập, tác giả kiểm tra lại, nếu phát hiện sai sót, thiếu H tính chính xác trong khi ghi chép, tổng hợp, sẽ bổ sung những thông tin còn thiếu, KI N sau đó lọc và tổng hợp lại, tính toán cho phù hợp với mục tiêu nghiên cứu. Các dữ H trình Excel trên máy vi tính. Ọ C liệu đƣợc xử lý và phân tích các chỉ số thống kê, so sánh, tổng hợp… bằng chƣơng ẠI 4.3. Phương pháp phân tích dữ liệu Đ Phương pháp thông kê mô tả N G Số liệu điều tra chủ yếu đƣợc thống kê mô tả (thông quan các chỉ tiêu nhƣ Ư Ờ tần suất, tỷ lệ %) và đƣợc trình bày theo trình tự các nội dung quản trị quan hệ TR khách hàng cá nhân tại ngân hàng thƣơng mại. Kết hợp với những số liệu thứ cấp đã đƣợc thu thập nhằm làm rõ thực trạng và củng cố tính chính xác của những phân tích trong luận văn. Phương pháp so sánh Sau khi thu thập số liệu, tác giả tính toán và so sánh số liệu giữa các năm, so sánh với các đơn vị khác nhau trong tỉnh. Tác giả đƣa ra đƣợc những nhận xét, đánh giá thông qua kết quả tổng hợp và tính toán số liệu về hoạt động kinh doanh và quan hệ khách hàng tại BIDV Bắc Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2018. Chỉ tiêu đánh giá tỷ lệ phần trăm thực hiện của năm sau so với năm trƣớc, tỷ lệ tham gia đóng góp 5 của từng dịch vụ vào tổng doanh thu chung của đơn vị. Từ đó đƣa ra các kết luận về kết quả hoạt động kinh doanh của BIDV Bắc Quảng Bình. 5. Cấu trúc luận văn Nội dung nghiên cứu của luận văn đƣợc kết cấu nhƣ sau: Chƣơng 1: Cơ sở khoa học về quản trị quan hệ khách hàng cá nhân của ngân hàng thƣơng mại Chƣơng 2: Thực trạng quan hệ khách hàng cá nhân của Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bắc Quảng Bình Chƣơng 3: Định hƣớng và giải pháp hoàn thiện quản trị quan hệ khách hàng H U Ế cá nhân tại Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam - Chi TR Ư Ờ N G Đ ẠI H Ọ C KI N H TẾ nhánh Bắc Quảng Bình. 6 PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CHƢƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.1. Quản trị quan hệ khách hàng 1.1.1. Khái niệm quản trị quan hệ khách hàng Mặc dù quản trị quan hệ khách hàng (CRM) là thuật ngữ xuất hiện từ khá lâu trên thế giới, nhƣng cho đến nay, có nhiều khái niệm liên quan đến CRM đƣợc đƣa Ế ra liên quan đến nhiều cách tiếp cận khác nhau và chƣa có một khái niệm nào về H U CRM đƣợc chấp nhận một cách tuyệt đối [9]. TẾ Theo Kitsin Anderson, Carol Kerr: “CRM là bao gồm toàn bộ các phƣơng pháp tạo lập duy trì và mở rộng mối quan hệ với khách hàng [24]”.Theo đó, CRM KI N H có thể đƣợc hiểu nhƣ là toàn bộ các hoạt động có liên quan đến khách hàng, chứ không chỉ đơn thuần là các hoạt động bán hàng, chăm sóc khách hàng hay Ọ C marketing trong doanh nghiệp. Phát triển từ định nghĩa này, Bùi Quang Tín cho H rằng: “CRM là một quá trình quản trị, bao gồm các hoạt động hoạch định, tổ chức, ẠI lãnh đạo, kiểm tra quá trình xây dựng, duy trì mối quan hệ doanh nghiệp với khách Đ hang [16]”. Bên cạnh đó, CRM còn là toàn bộ quá trình thu thập, tổng hợp và phân N G tích thông tin về khách hàng, sản phẩm, hiệu quả của công tác tiếp thị và khả năng Ư Ờ của ngân hàng đối với các xu hƣớng khác nhau của thị trƣờng nhằm mục đích nâng TR cao hiệu quả kinh doanh. Theo Philip Kotler: “CRM sử dụng công nghệ thông tin để thu thập dữ liệu, sau đó dữ liệu đƣợc sử dụng để phát triển nhằm tạo ra sự giao tiếp có tính cá nhân với khách hàng. Trong dài hạn, dữ liệu đƣợc phân tích và điều chỉnh liên tục nhằm gia tăng giá trị cho khách hàng lâu dài với doanh nghiệp [12]”. Theo Buttle, F.A:“CRM là chiến lƣợc kinh doanh cốt lõi. Nó tích hợp tất cả các quy trình và chức năng trong nội bộ với hệ thống bên ngoài để tạo ra và chuyển giao giá trị đến các khách hàng mục tiêu nhằm mang lại lợi nhuận cho công ty. Nó dựa vào dữ liệu có chất lƣợng cao liên quan đến khách hàng và đƣợc hỗ trợ bởi công nghệ thông tin [23]”. 7
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan