BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
----------
----------
NGUYỄN THỊ MẾN
QUẢN TRỊ CHI PHÍ XÂY LẮP TẠI CÔNG TY
XÂY DỰNG 319 - BỘ QUỐC PHÒNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh
Mã số
: 60.34.05
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. ðỖ VĂN VIỆN
HÀ NỘI - 2010
LỜI CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan:
Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực và chưa hề
ñươc sử dụng ñể bảo vệ một học vị, một công trình nghiên cứu nào.
Mọi sự giúp ñỡ cho việc thực hiện luận văn này ñều ñược cảm ơn, các
thông tin trích dẫn trong luận văn ñều ñược ghi rõ nguồn gốc.
Tác giả luận văn
Nguyễn Thị Mến
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh...... ....... i
LỜI CẢM ƠN
ðể hoàn thành luận văn thạc sĩ này, ngoài sự nỗ lực phấn ñấu của bản thân tôi
còn nhận ñược nhiều rất nhiều sự giúp ñỡ quý báu khác.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS. TS. ðỗ Văn Viện ñã tận tình
hướng dẫn tôi trong suốt quá trình thực hiện ñề tài và các thầy cô giáo trong Khoa
Kế toán và Quản trị kinh doanh.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các tập thể, cá nhân, bạn bè và
người thân ñã ñộng viên khích lệ tôi trong thời gian học tập tại trường và thực
hiện ñề tài tốt nghiệp.
Hà Nội, ngày 11 tháng 10 năm 2010
Tác giả luận văn
Nguyễn Thị Mến
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh...... ....... ii
MỤC LỤC
Lời cam ñoan............................................................................................................i
Lời cảm ơn ..............................................................................................................ii
Mụclục....................................................................................................................iii
Danh mục các từ viết tắt.......................................................................................viii
Danh mục bảng biểu ..............................................................................................ix
Danh mục sơ ñồ......................................................................................................xi
I: ðẶT VẤN ðỀ ................................................................................................... 1
1.1. Tính cấp thiết của ñề tài .................................................................................. 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu........................................................................................ 3
1.2.1. Mục tiêu chung............................................................................................. 3
1.2.2. Mục tiêu cụ thể............................................................................................. 3
1.3. ðối tượng và phạm vi nghiên cứu................................................................... 3
1.3.1. ðối tượng nghiên cứu................................................................................... 3
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 3
1.4. Kết cấu của luận văn ....................................................................................... 3
II:CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN TRỊ CHI PHÍ XÂY LẮP ... 4
2.1. Cơ sở lý luận của quản trị chi phí ................................................................... 4
2.1.1. Các vấn ñề về quản trị chi phí...................................................................... 4
2.1.1.1. Khái niệm .................................................................................................. 4
2.1.1.2. Phân loại chi phí trong doanh nghiệp xây lắp........................................... 4
2.1.1.3. Vai trò quản trị chi phí .............................................................................. 7
2.1.1.4. Chức năng quản trị chi phí ........................................................................ 8
2.1.2. ðặc ñiểm hoạt ñộng sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp xây lắp ....... 9
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh...... ....... iii
2.1.2.1. ðặc ñiểm của công trình xây dựng ........................................................... 9
2.1.2.2. Loại hình sản xuất ................................................................................... 10
2.1.2.3. Quy trình sản xuất ................................................................................... 10
2.1.2.4. Quy trình hoạt ñộng xây lắp tại công ty xây dựng 319 Bộ Quốc Phòng 12
2.1.2.4. Mức ñộ tự ñộng hoá ................................................................................ 14
2.1.3. Hoạch ñịnh quản trị chi phí trong doanh nghiệp xây lắp.......................... 15
2.1.3 1. Lập phương án thiết kế, tổ chức thi công................................................ 15
2.1.3.2. Lập kế hoạch, dự toán cung cấp các yếu tố ñầu vào cho quá trình thực
hiện xây lắp công trình......................................................................................... 18
2.1.4. Quyết ñịnh quản trị chi phí ........................................................................ 21
2.1.4.1. Quyết ñịnh phương án tổ chức thi công.................................................. 21
2.1.4.2. Phân tích ñiểm hoà vốn........................................................................... 22
2.1.5. Tổ chức thực hiện quản trị chi phí ............................................................. 24
2.1.5.1. Thực hiện quản trị chi phí công trình, hạng mục công trình tại các ñơn vị
thi công................................................................................................................. 24
2.1.5.2. Thực hiện quản trị chi phí công trình, hạng mục công trình bàn giao sử
dụng ...................................................................................................................... 25
2.1.6. Kiểm soát và ñánh giá kết quả hoạt ñộng ................................................. 26
2.1.6.1. Phân cấp quản lý và các trung tâm chiụ trách nhiệm.............................. 26
2.1.6.2. Kiểm soát chi phí thông qua chi phí ñịnh mức doanh nghiệp ................ 27
2.1.6.3. Kiểm soát chi phí xây lắp........................................................................ 29
2.1.6.4.Kiểm soát chi phí sản xuất chung ............................................................ 32
2.1.6.5. Kiểm soát chi phí tài chính ..................................................................... 33
2.2. Cơ sở thục tiễn .............................................................................................. 33
2.2.1. Quản trị chi phí trong môi trường kinh doanh hiện nay ............................ 33
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh...... ....... iv
2.2.2. Quản trị chi phí ở Nhật Bản ....................................................................... 34
2.2.3. Khả năng vận dụng quản trị chi phí theo mục tiêu ở Việt Nam ................ 35
2.3. Tổng quan tài liệu nghiên cứu....................................................................... 36
III:ðẶC ðIỂM ðỊA BÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU………….37
3.1. Giới thiệu chung về công ty 319 - Bộ Quốc Phòng...................................... 37
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty XD319- BQP ..................... 37
3.1.2. Cơ cấu tổ chức............................................................................................ 39
3.1.3. Các nguồn lực của công ty ......................................................................... 42
3.1.3.1. Kinh nghiệm, năng lực thi công.............................................................. 43
3.1.3.2.Kỹ thuật, công nghệ, chất lượng công trình............................................. 44
3.1.3.3. Tiến ñộ thi công ...................................................................................... 44
3.1.3.4. Tài chính.................................................................................................. 44
3.1.3.5. Nguồn nhân lực ....................................................................................... 51
3.1.3.6. Máy móc thiết bị thi công ....................................................................... 52
3.2 Phương pháp nghiên cứu................................................................................ 54
3.2.1.Thu thập và xử lý số liệu số liệu ................................................................. 54
3.2.1.1. Phương pháp thu thập số liệu.................................................................. 54
3.2.1.2 Phương pháp xử lý số liệu........................................................................ 55
3.2.2. Phương pháp phân tích............................................................................... 55
3.2.2.1. Phương phấp thống kê so sánh................................................................ 55
3.2.2.2. Phương pháp thống kê mô tả .................................................................. 55
3.3. Hệ thống chỉ tiêu sử dụng trong nghiên cứu ................................................ 55
IV: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN............................................. 56
4.1. Thực trạng quản trị chi phí xây lắp tại công ty 319 Bộ Quốc Phòng ........... 56
4.1.1. Thực trạng công tác hoạch ñịnh quản trị chi phí tại công ty 319 .............. 56
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh...... ....... v
4.1.1.1. Lập phương án tiến ñộ tổ chức thi công ................................................. 56
4.1.1.2. Thực trạng hoạch ñịnh kế hoạch, lập dự toán quản trị chi phí xây lắp
công trình.............................................................................................................. 59
4.1.2. Thực trạng quyết ñịnh quản trị chi phí tại công ty xây dựng 319 BQP.... .68
4.1.2.1. Quyết ñịnh lựa chọn phương án tổ chức thi công................................... 68
4.1.2.2. Phân tích ñiểm hoà vốn........................................................................... 69
4.1.2.3 Các quy chế khoán thi công công trình cho các ñơn vị thi công ............ 71
4.1.2.4. Cấu trúc bộ máy ñiều hành trực tiếp là ñơn vị thi công tại công trường 73
4.1.3 Tổ chức thực hiện thi công xây lắp công trình ........................................... 73
4.1.3.1.Thực hiện quản trị chi phí nguyên vật liệu trực tiếp................................ 74
4.1.3.2.Thực hiện quản trị chi phí máy thi công .................................................. 77
4.1.3.3. Quản trị chi phí nhân công...................................................................... 78
4.1.3.4. Quản trị chi phí chung............................................................................. 79
4.1.4. Thực hiện kiểm soát chi phí xây lắp công trình......................................... 80
4.1.4.1. Thực hiện kiểm soát chi phí nguyên vật liệu .......................................... 80
4.1.4.2. Thực hiện kiểm soát chi phí máy ............................................................ 82
4.1.4.3. Thực hiện kiểm soát chi phí sản xuất chung........................................... 83
4.1.3.4. Thực hiện kiểm soát chi phí tài chính ..................................................... 83
4.1.4.5. Thực hiện kiểm soát chất lượng theo hạng mục công trình.................... 84
4.2. ðịnh hướng nhằm hoàn thiện công tác quản trị chi phí xây lắp tại công ty
xây dựng 319 Bộ quốc phòng .............................................................................. 88
4.2.1. ðịnh hướng phát triển của công ty trong giai ñoạn 2010 -2015................ 88
4.2.2. Xác ñịnh các yếu có tác ñộng ñến công tác quản trị chi phí...................... 88
4.2.2.1. Biến ñộng giá cả các yếu tố ñầu vào trong quá trình xây lắp ................. 88
4.2.2.2. Lãi xuất ngân hàng và tỷ giá hối ñoái ..................................................... 89
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh...... ....... vi
4.2.2.3. Tiến ñộ thi công ...................................................................................... 90
4.2.2.4. Chất lượng công trình ............................................................................. 91
4.2.2.5. Tốc ñộ giải ngân các công trình .............................................................. 92
4.2.2.6 Các yếu tố về ñiều kiện tự nhiên.............................................................. 92
4.3. Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị chi phí xây lắp tại công ty xây dựng
319 - Bộ quốc phòng ............................................................................................ 93
4.4.3. Giải pháp hoàn thiện công tác hoạch ñịnh và quyết ñịnh quản trị chi phí
.............................................................................................................................. 93
4.3.2. Giải pháp hoàn thiện công tác tổ chức thực hiện quản trị chi phí ............ 95
4.3.2.1. Xây dựng hệ thống ñịnh mức chi phí nội bộ........................................... 95
4.3.2.2.Tăng cường công tác nghiệm thu hoàn thành các hạng mục công trình 103
4.3.3. Giải pháp về kiểm soát và phòng ngừa rủi ro trong quản trị chi phí ....... 105
4.3.3.1 Xây dựng quy chế nội bộ ñể gắn trách nhiệm của các bộ phận có liên
quan ñến quản trị chi phí.................................................................................... 105
4.3.3.2. Quản lý chất lượng trong quá trình thi công......................................... 107
4.3.3.3. Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng ñạt tiêu chuẩn ISO 9001:2001 ñể
kiểm soát và ngăn ngừa các rủi ro về chất lượng sản phẩm ............................. 110
V: KẾT LUẬN VÀ KIÊN NGHỊ ..................................................................... 117
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh...... ....... vii
DANH M ỤC C ÁC TỪ VIẾT TẮT
BHXH
Bảo hiểm xã hội
BHYT
Bảo hiểm y tế
KPC
Kinh phí công ñoàn
DN
Doanh nghiệp
DN – BGTVT
Doanh nghịêp Bộ giao thông vận tải
TV
ðội thi công
VTC
ðơn vị thi công
H QT
Hội ñồng quản trị
KTCL
Kỹ thuật chất lượng
MMTB
Máy móc thiết bị
NVL
Nguyên vật liệu
BP
ðồn biên phòng
XDCTGT
Xây dựng công trình giao thông
TCVN
Tiêu chuẩn Việt nam
XDCB
Xây dựng cơ bản
N - CP
Nghị ñịnh – chính phủ
TSC
Tài sản cố ñịnh
CTXD 319 BQP
Công ty xây dựng 319 Bộ quốc phòng
NCTT
Nhân công trực tiếp
XDCT
Xây dựng công trình
QTCP
Quản trị chi phí
SXC
Sản xuất chung
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh...... ....... viii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Tổng hợp kinh phí dự thầu .................................................................. 14
Bảng 3.1: Kết quả SXKD từ năm 2007–2009 của công ty 319 BQP .................. 42
Bảng 3.2: Cơ cấu tài sản của công ty xây dựng 319 BQP năm 2009 .................. 45
Bảng 3.3: Cơ cấu nguồn vốn của công ty năm 2009 ........................................... 47
Bảng 3.4: Khả năng thanh toán của công ty ........................................................ 48
Bảng 3.5: Hiệu quả sử dụng vốn của công ty 319 BQP từ 2007 – 2009 ............. 49
Bảng 3.6: Tình hình cán bộ nhân viên công ty năm 2009
.... 52
Bảng 3.7: Báo cáo kiểm kê TSC ð của công ty XD 319 BQP(31/12/2009)....... 53
Bảng 4.1: Dự toán vật liệu chính cho công trình TBG ñồn 263 – 265 Bộ CHBP
tỉnh Lào Cai.......................................................................................................... 60
Bảng 4.2: Dự toán thiết bị chính CT TBG ñồn 263-265 Bộ CHBP Lào Cai ...... 62
Bảng 4.3: Dự toán nhân công trực tiếp công trình TBG ñồn 263-265 Bộ CHBP
tỉnh Lào Cai.......................................................................................................... 64
Bảng 4.4: Dự toán vốn bằng tiền CT TBG ñồn 263-265 Bộ CHBP Lào Cai...... 66
Bảng 4.5: Tổng giá trị hợp ñồng CT TBG ñồn 263 – 265 Bộ CHBP Lào Cai. . 70
Bảng 4.6: Chi phí thực tế vật liệu chính CT TBG ñồn 263 – 265 Bộ CHBP Lào
Cai ........................................................................................................................ 76
Bảng 4.7: Chi phí thực tế máy thi công CT TBG ñồn 263 – 265 - Bộ CHBP tỉnh
Lào Cai ................................................................................................................. 78
Bảng 4.8: Chi phí vật liệu chính công trình TBG ñồn 263 – 265 Bộ CHBP tỉnh
Lào Cai ................................................................................................................ 78
Bảng 4.9: Chi phí quản lý cho doanh nghiệp ñồn TBG 263 – 265 Bộ CHBP tỉnh
Lào Cai ................................................................................................................. 79
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh...... ....... ix
Bảng 4.10: Kết quả kiểm soát chi phí nguyên vật liệu công trình TBG ñồn 263 –
265 Bộ CHBP tỉnh Lào Cai.................................................................................. 81
Bảng 4.11: Kết quả kiểm soát chi phí thiết bị công trình TBG ñồn 263 – 265 - Bộ
CHBP tỉnh Lào Cai .............................................................................................. 82
Bảng 4.13: Kiểm soát chi phí tài chính công trình ñường tuần tra biên giới ñồn
biên phòng 263 – 265 tỉnh Lào Cai...................................................................... 84
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh...... ....... x
DANH MỤC SƠ ðỒ
Sơ ñồ 2.1: Quy trình công nghệ ........................................................................... 11
Sơ ñồ 2.2: Tóm tắt quy trình hoạt ñộng xây lắp của công ty từ khâu ñấu thầu, thi
công, hoàn thành công trình ................................................................................ 13
Sơ ñồ 3.1: Cơ cấu tổ chức quản lý tại công ty xây dựng 319 – BQP .................. 41
Sơ ñồ 3.2: Biểu ñồ tăng trưởng doanh thu qua các năm 2005-2009................... 43
Sơ ñồ 4.1: Quy trình thủ tục nghiệm thu công trình .......................................... 105
Sơ ñồ 4.2 : Quy trình thực hiện thí nghiệm........................................................ 109
Sơ ñồ 4.3 : Trình tự kế hoạch chất lượng .......................................................... 115
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh...... ....... xi
1: ðẶT VẤN ðỀ
1.1. Tính cấp thiết của ñề tài
Xây dựng cơ bản là ngành sản xuất vật chất quan trọng mang tính chất
công nghiệp nhằm xây dựng cơ sở hạ tầng cho sự phát triển của nền kinh tế
quốc dân. Trong những năm qua, hoạt ñộng xây dựng ñã có sự phát triển
mạnh mẽ cả về số lượng và chất lượng, nhiều công trình lớn ñã hoàn thành và
ñưa vào sử dụng ñem lại những hiệu quả kinh tế - xã hội to lớn góp phần vào
thành tựu ñổi mới chung của ñất nước. Hơn thế xây dựng cơ bản là một ngành
có những ñặc thù riêng khác với hoạt ñộng sản xuất kinh doanh của các doanh
nghiệp khác, bởi những ñặc ñiểm về hoạt ñộng sản xuất kinh doanh, ñặc ñiểm
về sản phẩm, ñặc ñiểm về tổ chức sản xuất và sản phẩm của ngành…do vậy
nó chi phối phần nào ñến công tác quản trị chi phí trong ngành xây dựng và
tạo ra những khác biệt nhất ñịnh. Một trong những sự khác biệt ñó là vấn
quản lý các loại chi phí phát sinh trong quá trình xây dựng.
Cũng như bất kể doanh nghiệp nào, muốn tồn tại và phát triển ñược
trên thị trường thì doanh nghiệp tất yếu phải sản xuất và kinh doanh có hiệu
quả, tức là bù ñắp ñược các khoản chi phí bỏ ra trong quá trình sản xuất kinh
doanh và có một khoản lợi nhuận hợp lý ñể tái tạo quá trình sản xuất kinh
doanh ấy…ðiều ñó có nghĩa là doanh nghiệp phải tính toán chính xác, hợp lý
các chi phí sản xuất và thực hiện quá trình sản xuất kinh doanh ấy ñúng theo
tính toán ñó. Chi phí là chỉ tiêu chất lượng quan trọng, phản ánh và tác ñộng
ñến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Chi phí sản xuất cao hay thấp,
tăng hay giảm so với kế hoạch nó phản ánh kết quả của việc quản lý chi phí
ñó như thế nào? Việc phấn ñấu tiết kiệm chi phí sản xuất mà vẫn ñảm bảo
chất lượng công trình xây dựng là mục tiêu quan trọng của doanh nghiệp cũng
như mục tiêu chung của toàn xã hội.
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh...... ....... 1
Do ñặc thù của ngành xây dựng cơ bản, hình thức hoạt ñộng dựa
trên việc ñấu thầu, giao thầu trên giá dự toán căn cứ vào hồ sơ thiết kế công
trình. Vì vậy các khoản chi phí nhất thiết phải lập dự toán và tính giá thành
theo tựng hạng mục và giai ñoạn của hạng mục công trình. Từ ñó là căn cứ ñể
thường xuyên kiểm tra, so sánh việc thực hiện dự toán chi phí, xem xét
nguyên nhân vượt hụt so với dự toán và từ ñó ñánh giá hiệu quả sản xuất kinh
doanh. Quản lý chi phí tốt sẽ chống thất thoát, lãnh phí cho công trình.
Chi phí không chỉ ảnh hưởng ñến ñến kết quả hoạt ñộng sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp mà nó còn ảnh hưởng ñến nghĩa vụ ñóng thuế của
doanh nghiệp ñối với nhà nước. Do vậy việc quản lý chi phí theo dự toán là
rất quan trọng.Vấn ñề ñặt ra là các công ty xây dựng phải quản lý chi phí của
mình thế nào cho hợp lý. Quản trị chi phí là nhiệm vụ ưu tiên ñể ñảm bảo
giảm chi phí sản xuất, hạ giá thành sản phẩm. Trong những năm tới nhu cầu
xây dựng các cơ sở hạ tầng nói chung tăng nhanh, thị trường xây dựng sẽ mở
rộng và hoạt ñộng sôi nổi, số lượng doanh nghiệp xây dựng trong nước và
ngoài nước tham gia vào thị trường sẽ tăng, tình hình cạnh tranh giữa các
doanh nghiệp xây dựng ngày càng gay gắt. ðể có các công trình xây dựng tạo
việc làm thường xuyên cho cán bộ công nhân viên công ty thì ngoài việc nâng
cao khả năng cạnh tranh còn cần phải quản trị chi phí xây lắp tốt.
Công ty XD 319 Bộ quốc phòng là một công ty hoạt ñộng trong lĩnh vực
xây dựng. Trong suốt thời gian hoạt ñộng công ty ñã phần nào khẳng ñịnh ñươc
vị trí của mình trong ngành xây dựng. Tuy nhiên trong quá trình hội nhập, phát
triển và mở cửa thị trường hiện nay ñã ñặt ra nhiều cơ hội cũng như thách thức
lớn, áp lực cạnh tranh không nhỏ ñối với công ty nên vấn ñề ñặt ra là làm sao ñể
quản trị chi phí xây lắp tốt là bài toán mà công ty ñang phải ñối mặt và cần phải
giải ñáp. Với mong muốn tìm hiểu, nghiên cứu ñể biết rõ hơn tôi ñã lựa chọn ñề
tài: “Quản trị chi phí xây lắp tại công ty xây dựng 319 - Bộ Quốc Phòng”.
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh...... ....... 2
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
Nghiên cứu thực trạng quản trị chi phí của công ty XD 319 BQP, từ ñó
hoàn thiện quản trị chi phí cho công ty XD 319 BQP trong những năm tới .
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Góp phần hệ thống hoá cơ sở lý luận về quản trị chi phí nói chung và
quản trị chi phí xây lắp tại công ty xây dựng 319 - Bộ quốc phòng nói riêng.
- Phân tích ñánh giá thực trạng quản trị chi phí ở công ty XD 319 BQP
trong những năm gần ñây, ñồng thời phát hiện những nguyên nhân ảnh hưởng
ñến quản trị chi phí của công ty xây dựng 319 - Bộ quốc phòng.
- ðịnh hướng và ñề xuất những giải pháp nhằm hoàn thiện quản trị chi
phí ở công ty xây dựng 319 Bộ quốc phòng trong những năm tới.
1.3. ðối tượng và phạm vi nghiên cứu
1.3.1. ðối tượng nghiên cứu
- ðối tượng nghiên cứu của luận văn là công tác quản trị chi phí xây lắp
tại công ty XD 319 – BQP.
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Về không gian: Luận văn nghiên cứu tại công ty 319 – BQP.
- Về thời gian:
+ Số liệu sử dụng trong luận văn ñược thu thập từ năm 2007 – 2009
+ Thời gian tiến hành nghiên cứu từ 8/2009 ñến 8/2010.
1.4. Kết cấu của luận văn: Gồm 5 phần
Phần 1: Mở ñầu
Phần 2: Cơ sở khoa học về quản trị chi phí xây lắp
Phần 3: ðặc ñiểm ñịa bàn và phương pháp nghiên cứu
Phần 4: Kết quả nghiên cứu và thảo luận
Phần 5: Kết luận và kiến nghị
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh...... ....... 3
2: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ QUẢN TRỊ CHI PHÍ XÂY LẮP
2.1. Cơ sở lý luận của quản trị chi phí trong các doanh nghiệp xây lắp
2.1.1. Các vấn ñề về quản trị chi phí
2.1.1.1. Khái niệm
- Khái niệm về quản trị chi phí: Quản trị chi phí là phương pháp và
cách thức của nhà quản lý trong hoạch ñịnh kế hoạch dài hạn, ngắn hạn và
những quyết ñịnh mang tính chất quản lý ñể vừa làm tăng giá trị ñồng thời
làm giảm giá thành sản phẩm, dịch vụ.
2.1.1.2. Phân loại chi phí trong doanh nghiệp xây lắp
a – Phân loại chi phí theo chức năng hoạt ñộng
ðược chia thành hai loại là chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất.
- Chi phí sản xuất:
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Gồm nguyên liệu, vật liệu kết cấu
ñã tiêu hao cho quá trình xây dựng cơ bản như ñất, ñá, cát, sắt, thép, xi
măng,…Các vật liệu này ña số mua ngoài, riêng bê tông xi măng có thể tự sản
xuất. Chi phí nguyên vật liệu chiếm tỷ lệ rất lớn trong toàn bộ chi phí (khoảng
60 - 70% tổng chi phí).
+ Chi phí máy thi công: Gồm các chi phí phục vụ cho máy thi công
công trình (như nhiên liệu, chi phí bảo dưỡng sửa chữa máy, chi phí huy ñộng
vận chuyển máy ñến công trình, tiền lương và các khoản trích theo lương của
công nhân vận hành máy). Tuỳ vào từng công trình thi công bằng máy hay
bằng thủ công mà chi phí máy sẽ chiếm tỷ trọng cao hay thấp trong tổng chi
phí xây lắp.
+ Chi phí nhân công trực tiếp: Chi phí này bao gồm tiền lương, tiền phụ
cấp và các khoản trích theo lương của bộ phận công nhân trực tiếp tham gia
thi công, tham gia xây lắp. Thông thường trong các doanh nghiệp tham gia
xây lắp hiện nay khoản mục này chiếm khoảng (15 - 20% tổng chi phí) tuỳ
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh...... ....... 4
theo từng công trình sử dụng nhiều lao ñộng kỹ thuật, lao ñộng phổ thông hay
sử dụng máy, cách thức trả lương hiện nay của các doanh nghiệp xây lắp chủ
yếu là theo sản lượng thi công hoàn thành.
+ Chi phí công cụ dụng cụ: Trong các DNXL công cụ, dụng cụ thường
ñược sử dụng là các loại máy cao ñạc, thí nghiệm vật liệu, xe rùa, các dụng cụ
cầm tay cho lao ñộng phổ thông di chuyển vật liệu, ñà giáo ván khuôn, dụng
cụ khoan ñá, máy trộn bê tông loại nhỏ, các loại ñầm bê tông… có giá trị dưới
10 triệu, thời gian sử dụng dưới 1 năm do bộ tài chính quy ñịnh không phải là
TSCð. Các chi phí này không thay ñối khi sản lượng xây lắp thay ñổi.
+ Chi phí lãi vay: Là các khoản chi trả cho việc vay vốn, tuỳ theo nhu
cầu vay vốn ñầu tư của doanh nghiệp và cách thức huy ñộng vốn. Theo quy
ñịnh hiện nay lãi vay là một khoản chi phí tài chính và làm giảm thu nhập của
doanh nghiệp.
+ Chi phí chung: ðó là các khoản chi phí dùng cho quản lý thi công ở
các bộ phận thi công gồm: tiền lương và các khoản trích theo lương, các chi
phí khác của bộ phận quản lý thi công.
- Chi phí ngoài sản xuất:
+ Chi phí khấu hao TSCð gồm: Khấu hao máy móc thiết bị thi công,
phương tiện vận tải, nhà xưởng, văn phòng. Thực tế các DNXL khấu hao theo
thời gian sử dụng theo quyết ñịnh 206/2003/Qð – BTC của Bộ tài chính.
+ Chi phí quản lý DN: là các khoản chi phí liên quan gián tiếp ñến bộ
phận thi công xây lắp như: các chi phí phát sinh ở bộ phận văn phòng (chi phí
ñiện, nước, ñiện thoại, fax, phí chuyển tiền, bưu phẩm, dụng cụ văn phòng,
chi phí xe con, ñi lại, công tác văn phòng, hội nghị, tiếp khách,…)
+ Chi phí khấu hao ñấu thầu công trình, chi phí nghiệm thu, quyết toán,
bảo hành công trình…..
b- Phân loại chi phí theo thẩm quyền ra quyết ñịnh
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh...... ....... 5
- Chi phí kiểm soát ñược và chi phí không kiểm soát ñược
+ Chi phí kiểm soát ñược là các chi phí ở một ñơn vị mà nhà quản trị ở
cấp ñó ñược giao quyền hạn và chịu trách nhiệm quản lý. Phạm vi chi phí
kiểm soát ñược ở một ñơn vị nội bộ phụ thuộc vào mức ñộ phân cấp quản lý
cho nhà quản trị ở cấp ñó như: chi phí nguyên nhiên vật liệu sắt thép, xi
măng, chi phí máy thi công, khấu hao, chi phí nhân công, lán trại, kho bãi.
+ Chi phí không kiểm soát ñược ở một bộ phận nào ñó thường thuộc
hai dạng: các khoản chi phí phát sinh ở ngoài phạm vi quản lý của bộ phận
(như chi phí ñảm bảo giao thông an toàn cho người ñi lại, chi phí hư hỏng xe
máy thiết bị tai công trường, chi phí nghiệm thu các hạng mục theo giai ñoạn
thi công…), hoặc là các khoản chi phí phát sinh thuộc phạm vi hoạt ñộng của
bộ phận nhưng thuộc quyền chi phối và kiểm soát từ cấp quản lý cao hơn
(như chi phí khấu hao máy móc thiết bị, hoặc khảo sát phục vụ ñấu thầu công
trình nhưng việc kiểm soát chi phí hoặc tính khấu hao lại do bộ phận quản lý
tại văn phòng thực hiện).
- Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp
+ Trong DNXL chi phí trực tiếp là các chi phí phục vụ trực tiếp cho
quá trình thi công dự án tại công trường như: Chi phí nguyên nhiên vật liệu,
chi phí máy nhân công, chi phí lán trại kho bãi, chi phí ñảm bảo giao thông,
lãi vay, khảo sát, lập bản vẽ thi công, nghiệm thu…
+ Chi phí dán tiếp bao gồm: Chí phí khấu hao, chi phí quản lý chung,
chi phí công cụ dụng cụ…
c. Chi phí trong quá trình kiểm tra và ra quyết ñịnh
- Chi phí lặn (Sunk cost): Là khoản chi phí bỏ ra trong quá khứ và sẽ
thể hiện ở tất cả mọi phương án với giá trị như nhau hay hiểu một cách khác
nhau, chi phí lặn ñược xem như là một khoản chi phí không thể tránh ñược
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh...... ....... 6
cho dù người quản lý quyết ñịnh lựa chọn thực hiện theo phương án nào. Như
chi phí tìm hiểu và khảo sát dự án.
- Chi phí chênh lệch (Differential cost): Xuất hiện khi so sánh chi phí
gắn liền với các phương án trong quyết ñịnh lựa chọn phương án tối ưu. Chi
phí chênh lệch ñược hiểu là phần giá trị khác nhau của các loại chi phí của
một phương án này so với một phương án khác.
- Chi phí cơ hội (Opportunity cost): Chi phí cơ hội là những thu thập
tiềm tàng bị mất ñi khi lựa chọn thực hiện phương án này thay cho phương án
này thay cho phương án khác.
2.1.1.3. Vai trò quản trị chi phí
Bảng 2.1: Vai trò của quản trị chi phí, kế toán chi phí và kế toán quản trị
Quản trị chi phí
Kế toán chi phi
Kế toán quản trị
- Ghi chép các thông tin liên quan ñến chi - Ghi chép các - Ghi chép các
phí (chi phí, doanh thu, lợi nhuận, kiểu thông tin chi phí thông tin chi phí.
dáng, tính năng sản phẩm, qui trình sản phát sinh.
- Phân tích các
xuất, máy móc thiết bị, năng xuất lao - Lập các báo cáo thông tin thu thập
ñộng…).
kết quả hoạt ñộng ñược.
- Phân tích các thông tin ñã thu thập.
sản
xuất
Có
thể
kinh phân tích dưới
- Nhận diện các cơ hội hoặc các giải pháp doanh, báo cáo dạng giá trị hoặc
sản xuất kinh doanh thông qua việc sử dụng ngân lưu, bảng vật
chất
trong
một số công cụ quản trị chi phí (chi phí ñịnh cân ñối tài sản từng bộ phận của
mức, benchmaking, TQM, ABC,…)
của toàn doanh doanh nghiệp.
- Xây dựng các phương án hoặc các giải nghiệp.
Cung
pháp sản xuất khác nhau cho doanh nghiệp
thông tin ñã phân
- Lựa chọn phương án hoặc giải pháp ñể
tích cho nhà quản
thực hiện.
trị ra quyết ñịnh.
cấp
- Ra quyết ñịnh thực hiện.
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh...... ....... 7
các
- Quản trị chi phí giúp DN có thể tập trung năng lực của mình vào các
ñiểm mạnh, tìm ra các cơ hội hoặc các vấn ñề quan trọng trong SXKD.
- Quản trị chi phí giúp doanh nghiệp có thể nhận diện ñược các nguồn
lực có chi phí thấp nhất trong việc sản xuất và cung ứng hàng hoá dịch vụ.
2.1.1.4. Chức năng của quản trị chi phí
a. Hoạch ñịnh: Là xây dựng các mục tiêu phải ñạt ñược cho từng giai ñoạn
công việc cụ thể, vạch ra các bước, phương pháp thực hiện ñể ñạt ñược các
mục tiêu ñó. Kế hoạch mà các nhà quản trị lập thường có dạng dự toán. Dự
toán là những tính toán liên kết các mục tiêu lại với nhau và chỉ rõ cách thức
huy ñộng và sử dụng các nguồn lực vốn có ñể ñạt ñược các mục tiêu ñề ra. ðể
kế hoach ñặt ra có tính khả thi cũng như các dự toán thực sự ñem lại hiệu quả
thì cần dựa trên những thông tin hợp lý và có cơ sở do bộ phận kế toán quản
trị chi phí cung cấp. Thông tin chi phí là cơ sở ñể ñưa ra quyết ñịnh phù hợp.
b. Ra quyết ñịnh: Quản trị chi phí phải dựa trên cơ sở hệ thống thông tin quá
khứ và dự toán tương lai tiến hành phân loại, lưa chọn, tổng hợp và cung cấp
những thông tin cần thiết liên quan ñến chi phí thích hợp cho việc ra quyết
ñịnh. Chức năng ra quyết ñịnh ñược vận dụng trong suốt quá trình hoạt ñộng
bao gồm những quyết ñinh ngắn hạn và dài hạn. Căn cứ vào các số liệu thông
tin ñược cung cấp nhà quản tri chi phí thực hiện việc phân tích ñánh giá và
nêu các kiếm nghị ñề xuất cũng như tham gia vào việc lập dự toán SXKD hay
tư vấn cho các nhà quản tri lãnh ñạo ñưa ra quyết ñịnh phù hợp
c. Tổ chức thực hiện: Quản tri chi phí cung cấp các thông tin ñể tổ chức thực
hiện chi phí thông qua việc thiết lập các bộ phận, xác lập quyền hạn và trách
nhiệm của các bộ phận cũng như con người cụ thể ñể có biện pháp kịp thời
ñiều chỉnh kế hoạch nhằm sử dụng một cách có hiệu quả các nguồn lực. Các
thông tin về chi phí sản xuất, phương án thi công, giá vốn công trình, chi phí
nghiệm thu, bảo hành sửa chữa công trình, chi phí quản lý doanh nghiệp.
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh...... ....... 8
- Xem thêm -