Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh vĩnh phúc năm 2018...

Tài liệu Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh vĩnh phúc năm 2018

.DOCX
329
219
95

Mô tả:

Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường thực hiện nhiệm vụ “Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018” MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG.........................................................................................................4 DANH MỤC HÌNH........................................................................................................13 CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU..................................................................................................17 1.1. Giới thiệu chung nhiệm vụ.................................................................................17 1.2. Tình hình thực hiện nhiệm vụ............................................................................19 CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC.................................21 2.1. Tổng quan địa điểm,vị trí quan trắc..................................................................21 2.2. Giới thiệu thông số quan trắc.............................................................................43 2.3. Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm..............................44 2.4. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu......................................45 2.5. Danh mục phương pháp đo tại hiện trường và phân tích phòng thí nghiệm. 45 2.6. Công tác QA/QC trong quan trắc......................................................................48 CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ............................................54 3.1. Chất lượng môi trường nước mặt......................................................................54 3.2. Chất lượng môi trường nước dưới đất............................................................121 3.4. Chất lượng môi trường đất...............................................................................136 3.5. Chất lượng môi trường trầm tích....................................................................136 CHƯƠNG IV: NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC............................137 4.1. Kết quả QA/QC hiện trường............................................................................137 4.2. Kết quả QA/QC phòng thí nghiệm..................................................................183 CHƯƠNG V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..............................................................255 5.1. Kết luận.............................................................................................................. 255 5.2. Kiến nghị............................................................................................................ 255 PHỤ LỤC I: TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC................................................257 6.1. Sông Cà Lồ.........................................................................................................257 6.2. Sông Phan..........................................................................................................271 6.3. Sông Bến Tre.....................................................................................................278 6.4. Sông Phó Đáy.....................................................................................................285 6.5. Sông Lô, sông Mây, Suối Tam Đảo..................................................................292 Đơn vị thực hiện: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Trang 1 Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường thực hiện nhiệm vụ “Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018” 6.6. Các hồ, đầm.......................................................................................................298 6.7. Kết quả phân tíchchất lượng môi trường nước dưới đất...............................311 6.8.Kết quả quan trắc chất lượng môi trường không khí.....................................322 6.9.Kết quả quan trắc chất lượng môi trường đất.................................................331 6.10. Kết quả phân tích chất lượng môi trường trầm tích....................................335 PHỤ LỤC II: KẾT QUẢ CHỈ SỐ WQI.....................................................................337 Đơn vị thực hiện: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Trang 2 Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường thực hiện nhiệm vụ “Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018” DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT BTNMT: Bộ tài nguyên môi trường. QCVN: Quy chuẩn Việt Nam. TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam. HTMT: Hiện trạng môi trường QA: Đảm bảo chất lượng QC: Kiểm soát chất lượng NM: Nước mặt NN: Nước dưới đất DO: Hàm lượng oxy hòa tan TSS: tổng chất rắn lơ lửng NO2-: Nitrit NH4+: Amoni COD: Nhu cầu oxy hóa hóa học. BOD5: Nhu cầu oxy sinh học PO43-: Photphat CO: Cacbon oxyt NO2: Nitơ đioxyt SO2: Lưu huỳnh đioxyt Pb: Chì Cd: Cadimi As: Asen Zn: Kẽm Mn: Mangan Cu: Đồng Chỉ số chất lượng nước (viết tắt là WQI): Là một chỉ số được tính toán từ các thông số quan trắc chất lượng nước, dùng để mô tả định lượng về chất lượng và khả năng sử dụng nguồn nước đó, được biểu diễn qua một thông số. Đơn vị thực hiện: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Trang 3 Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường thực hiện nhiệm vụ “Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018” DANH MỤC BẢNG Bảng 1: Số lượng các điểm các điểm quan trắc theo khu vực............................................19 Bảng 2: Danh mục điểm quan trắc.....................................................................................24 Bảng 3: Số lượng mẫu của mỗi đợt quan trắc....................................................................39 Bảng 4: Danh mục thành phần, thông số quan trắc............................................................43 Bảng 5: Thông tin về thiết bị quan trắc và phòng thí nghiệm............................................44 Bảng 6: Phương pháp lấy mẫu hiện trường........................................................................45 Bảng 7: Phương pháp đo tại hiện trường...........................................................................45 Bảng 8: Phương pháp phân tích phòng thí nghiệm............................................................46 Bảng 9: Những điểm có nồng độ TSS vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1)........55 Bảng 10: Những điểm có nồng độ COD vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT(Cột B1)......57 Bảng 11: Những điểm có nồng độ BOD5 vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT(Cột B1)....58 Bảng 12: Những điểm có hàm lượng nitrit vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1). 59 Bảng 13: Những điểm có hàm lượng PO43- vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1).61 Bảng 14: Những điểm có hàm lượng NH4+ vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1).63 Bảng 15: Những điểm có hàm lượng Tổng dầu mỡ vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1)............................................................................................................................. 65 Bảng 16: Những điểm có tổng coliform vượt chuẩn QCVN 08-MT:2015/BTNM(Cột B1)......67 Bảng 17: Những điểm có hàm lượng TSS vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1). .70 Bảng 18: Những điểm có hàm lượng NO2- vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT(Cột B1). .72 Bảng 19: Những điểm có hàm lượng NH4+ vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1).74 Bảng 20: Những điểm có hàm lượng PO43- vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1).76 Bảng 21: Những điểm có hàm lượng tổng dầu mỡ vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1).....78 Bảng 22: Những điểm có tổng coliform vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1).....79 Bảng 23: Những điểm có hàm lượng TSS vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1). .82 Bảng 24: Những điểm có hàm lượng PO43- vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1).83 Bảng 25: Những điểm có NO2- vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1)...................85 Bảng 26: Những điểm có hàm lượng Amoni vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1).....87 Bảng 27: Những điểm có hàm lượng Tổng dầu mỡ vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1)............................................................................................................................. 89 Đơn vị thực hiện: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Trang 4 Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường thực hiện nhiệm vụ “Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018” Bảng 28: Những điểm có tổng coliform vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1).....90 Bảng 29: Những điểm có hàm lượng TSS vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1). .93 Bảng 30: Những điểm có NO2- vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1)...................95 Bảng 31: Những điểm có hàm lượng Amoni vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1).....97 Bảng 32: Những điểm có hàm lượng Tổng dầu mỡ vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1)............................................................................................................................. 99 Bảng 33: Những điểm có hàm lượng Tổng Coliform vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1)........................................................................................................................... 101 Bảng 34: Những điểm có TSS vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1)..................104 Bảng 35: Những điểm có hàm lượng Nitrit vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1) ......................................................................................................................................... 105 Bảng 36: Những điểm có hàm lượng PO43- vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1) ......................................................................................................................................... 106 Bảng 37: Những điểm có hàm lượng Amoni vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1).. .107 Bảng 38: Những điểm có hàm lượng coliform tổng số vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1)........................................................................................................................... 109 Bảng 39: Những điểm có nồng độ TSS vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT(Cột B1).....112 Bảng 40: Những điểm có hàm lượng NO2- vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT(Cột B1) 113 Bảng 41: Những điểm có hàm lượng NH4+ vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1)......115 Bảng 42: Những điểm có hàm lượng Tổng dầu mỡ vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1)........................................................................................................................... 117 Bảng 43: Những điểm có hàm lượng coliform tổng số vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1)........................................................................................................................... 119 Bảng 44: Những điểm có NO3- vượt QCVN 09-MT:2015/BTNMT................................122 Bảng 45: Những điểm có NH4+ vượt QCVN 09-MT:2015/BTNMT...............................123 Bảng 46: Những điểm có Mn vượt QCVN 09-MT:2015/BTNMT..................................125 Bảng 47: Những điểm có E-Coli vượt QCVN 09-MT:2015/BTNMT.............................127 Bảng 48: Những điểm có tổng coliform vượt QCVN 09-MT:2015/BTNMT..................129 Bảng 49: Những điểm có hàm lượng TSP vượt chuẩn QCVN 05: 2013/BTNMT (Trung bình 1 giờ).......................................................................................................................131 Bảng 50: Những điểm giá trị độ ồn vượt quy chuẩn QCVN 26:2010/BTNMT...............133 Đơn vị thực hiện: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Trang 5 Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường thực hiện nhiệm vụ “Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018” Bảng 51: Những điểm có hàm lượng TSP vượt chuẩn QCVN 05: 2013/BTNMT (Trung bình 1 giờ).......................................................................................................................134 Bảng 52: Những điểm có hàm lượng TSP vượt chuẩn QCVN 05: 2013/BTNMT (Trung bình 1 giờ).......................................................................................................................135 Bảng 53: Kết quả mẫu trắng hiện trường (Đợt 1)............................................................137 Bảng 54: Kết quả mẫu trắng hiện trường (Đợt 2)............................................................138 Bảng 55: Kết quả mẫu trắng hiện trường (Đợt 3)............................................................139 Bảng 56: Kết quả mẫu trắng hiện trường (Đợt 4)............................................................140 Bảng 57: Kết quả mẫu trắng hiện trường (Đợt 5)............................................................141 Bảng 58: Kết quả mẫu trắng hiện trường (Đợt 6)............................................................142 Bảng59: Kết quả mẫu trắng vận chuyển (Đợt 1)..............................................................143 Bảng 60: Kết quả mẫu trắng vận chuyển (Đợt 2).............................................................144 Bảng 61: Kết quả mẫu trắng vận chuyển (Đợt 3).............................................................145 Bảng 62: Kết quả mẫu trắng vận chuyển (Đợt 4).............................................................146 Bảng 63: Kết quả mẫu trắng vận chuyển (Đợt 5).............................................................147 Bảng 64: Kết quả mẫu trắng vận chuyển (Đợt 6).............................................................148 Bảng 65: Kết quả mẫu lặp hiện trường NM4...................................................................149 Bảng 66: Kết quả mẫu lặp hiện trường NM4 (tiếp).........................................................151 Bảng 67: Kết quả mẫu lặp hiện trường NM4 (tiếp).........................................................152 Bảng 68: Kết quả mẫu lặp hiện trường NM12.................................................................153 Bảng 69: Kết quả mẫu lặp hiện trường NM12 (tiếp).......................................................154 Bảng 70: Kết quả mẫu lặp hiện trường NM12 (tiếp).......................................................155 Bảng 71: Kết quả mẫu lặp hiện trường NM20.................................................................156 Bảng 72: Kết quả mẫu lặp hiện trường NM20 (tiếp).......................................................157 Bảng 73: Kết quả mẫu lặp hiện trường NM20.................................................................158 Bảng 74: Kết quả mẫu lặp hiện trường NM26.................................................................159 Bảng 75: Kết quả mẫu lặp hiện trường NM26 (tiếp).......................................................160 Bảng 76: Kết quả mẫu lặp hiện trường NM26.................................................................161 Bảng 77: Kết quả mẫu lặp hiện trường NM33.................................................................162 Bảng 78: Kết quả mẫu lặp hiện trường NM33 (tiếp).......................................................163 Bảng 79: Kết quả mẫu lặp hiện trường NM33 (tiếp).......................................................164 Đơn vị thực hiện: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Trang 6 Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường thực hiện nhiệm vụ “Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018” Bảng 80: Kết quả mẫu lặp hiện trường NM47.................................................................165 Bảng 81: Kết quả mẫu lặp hiện trường NM47 (tiếp).......................................................166 Bảng 82: Kết quả mẫu lặp hiện trường NM47 (tiếp).......................................................167 Bảng 83: Kết quả mẫu trắng hiện trường.........................................................................169 Bảng 84: Kết quả mẫu trắng vận chuyển.........................................................................170 Bảng 85: Kết quả mẫu lặp hiện trường NN5....................................................................171 Bảng 86: Kết quả mẫu lặp hiện trường NN13..................................................................173 Bảng 87: Kết quả mẫu lặp hiện trường NN24..................................................................174 Bảng 88: Kết quả mẫu lặp hiện trường MĐ7...................................................................176 Bảng 89: Kết quả mẫu lặp hiện trường TT7....................................................................178 Bảng 90: Kết quả mẫu lặp hiện trường KK6....................................................................179 Bảng 91: Kết quả mẫu lặp hiện trường KK6 (tiếp)..........................................................179 Bảng 92: Kết quả mẫu lặp hiện trường KK21..................................................................180 Bảng 93: Kết quả mẫu lặp hiện trường KK6....................................................................181 Bảng 94: Kết quả mẫu lặp hiện trường KK6 (tiếp)..........................................................181 Bảng 95: Bảng kết quả QA/QC vị trí KK19....................................................................182 Bảng 96: Kết quả mẫu lặp hiện trường KK19..................................................................182 Bảng 97: Kết quả mẫu lặp hiện trường KK19..................................................................183 Bảng 98: Kết quả QA/QC vị trí NM6..............................................................................184 Bảng 99: Kết quả QA/QC vị trí NM6 (Tiếp)...................................................................185 Bảng 100: Kết quả QA/QC vị trí NM6 (tiếp)...................................................................186 Bảng 101: Kết quả QA/QC vị trí NM6 (tiếp)...................................................................187 Bảng 102: Kết quả QA/QC vị trí NM6 (tiếp)...................................................................188 Bảng 103: Kết quả QA/QC vị trí NM6 (tiếp)...................................................................189 Bảng 104: Kết quả QA/QC vị trí NM14..........................................................................190 Bảng 105: Kết quả QA/QC vị trí NM14 (Tiếp)...............................................................191 Bảng 106: Kết quả QA/QC vị trí NM14 (Tiếp)...............................................................192 Bảng 107: Kết quả QA/QC vị trí NM14 (Tiếp)...............................................................193 Bảng 108: Kết quả QA/QC vị trí NM14 (Tiếp)...............................................................194 Bảng 109: Kết quả QA/QC vị trí NM14 (Tiếp)...............................................................195 Đơn vị thực hiện: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Trang 7 Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường thực hiện nhiệm vụ “Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018” Bảng 110: Kết quả QA/QC vị trí NM16..........................................................................196 Bảng 111: Kết quả QA/QC vị trí NM16 (Tiếp)...............................................................197 Bảng 112: Kết quả QA/QC vị trí NM16 (Tiếp)...............................................................198 Bảng 113: Kết quả QA/QC vị trí NM16 (Tiếp)...............................................................199 Bảng 114: Kết quả QA/QC vị trí NM16 (Tiếp)...............................................................200 Bảng 115: Kết quả QA/QC vị trí NM16 (Tiếp)...............................................................201 Bảng 116: Kết quả QA/QC vị trí NM23..........................................................................202 Bảng 117: Kết quả QA/QC vị trí NM23 (Tiếp)...............................................................203 Bảng 118: Kết quả QA/QC vị trí NM23 (Tiếp)...............................................................204 Bảng 119: Kết quả QA/QC vị trí NM23 (Tiếp)...............................................................205 Bảng 120: Kết quả QA/QC vị trí NM23 (Tiếp)...............................................................206 Bảng 121: Kết quả QA/QC vị trí NM23 (Tiếp)...............................................................207 Bảng 122: Kết quả QA/QC vị trí NM31..........................................................................208 Bảng 123: Kết quả QA/QC vị trí NM31 (Tiếp)...............................................................209 Bảng 124: Kết quả QA/QC vị trí NM31 (Tiếp)...............................................................210 Bảng 125: Kết quả QA/QC vị trí NM31 (Tiếp)...............................................................211 Bảng 126: Kết quả QA/QC vị trí NM31 (Tiếp)...............................................................212 Bảng 127: Kết quả QA/QC vị trí NM31 (Tiếp)...............................................................213 Bảng 128: Kết quả QA/QC vị trí NM38..........................................................................214 Bảng 129: Kết quả QA/QC vị trí NM38 (tiếp).................................................................215 Bảng 130: Kết quả QA/QC vị trí NM38 (tiếp).................................................................216 Bảng 131: Kết quả QA/QC vị trí NM38 (tiếp).................................................................217 Bảng 132: Kết quả QA/QC vị trí NM38 (tiếp).................................................................218 Bảng 133: Kết quả QA/QC vị trí NM38 (tiếp).................................................................219 Bảng 134: Kết quả QA/QC vị trí NM40..........................................................................220 Bảng 135: Kết quả QA/QC vị trí NM40 (Tiếp)...............................................................221 Bảng 136: Kết quả QA/QC vị trí NM40 (Tiếp)...............................................................222 Bảng 137: Kết quả QA/QC vị trí NM40 (Tiếp)...............................................................223 Bảng 138: Kết quả QA/QC vị trí NM40 (Tiếp)...............................................................224 Bảng 139: Kết quả QA/QC vị trí NM40 (Tiếp)...............................................................225 Đơn vị thực hiện: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Trang 8 Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường thực hiện nhiệm vụ “Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018” Bảng 140: Kết quả QA/QC vị trí NM50..........................................................................226 Bảng 141: Kết quả QA/QC vị trí NM50 (Tiếp)...............................................................227 Bảng 142: Kết quả QA/QC vị trí NM50 (Tiếp)...............................................................228 Bảng 143: Kết quả QA/QC vị trí NM50 (Tiếp)...............................................................229 Bảng 144: Kết quả QA/QC vị trí NM50 (Tiếp)...............................................................230 Bảng 145: Kết quả QA/QC vị trí NM50 (Tiếp)...............................................................231 Bảng 146: Kết quả QA/QC vị trí NN3.............................................................................233 Bảng 147: Kết quả QA/QC vị trí NN3 (Tiếp)..................................................................234 Bảng 148: Kết quả QA/QC vị trí NN11...........................................................................235 Bảng 149: Kết quả QA/QC vị trí NN11 (Tiếp)................................................................236 Bảng 150: Kết quả QA/QC vị trí NN22...........................................................................237 Bảng 151: Kết quả QA/QC vị trí NN22 (Tiếp)................................................................238 Bảng 152: Kết quả QA/QC vị trí NN28...........................................................................239 Bảng 153: Kết quả QA/QC vị trí NN28 (Tiếp)................................................................240 Bảng 154: Kết quả QA/QC vị trí NN28 (Tiếp)................................................................241 Bảng 155: Bảng kết quả QA/QC vị trí KK3....................................................................243 Bảng 156: Bảng kết quả QA/QC vị trí KK3....................................................................243 Bảng 157: Bảng kết quả QA/QC vị trí KK10..................................................................244 Bảng 158: Bảng kết quả QA/QC vị trí KK10..................................................................244 Bảng 159: Bảng kết quả QA/QC vị trí KK15..................................................................245 Bảng 160: Bảng kết quả QA/QC vị trí KK15..................................................................245 Bảng 161: Bảng kết quả QA/QC vị trí KK3....................................................................246 Bảng 162: Bảng kết quả QA/QC vị trí KK3....................................................................247 Bảng 163: Bảng kết quả QA/QC vị trí KK10..................................................................247 Bảng 164: Bảng kết quả QA/QC vị trí KK10..................................................................248 Bảng 165: Bảng kết quả QA/QC vị trí KK15..................................................................248 Bảng 166: Bảng kết quả QA/QC vị trí KK15..................................................................249 Bảng 167: Bảng kết quả QA/QC vị trí MĐ3....................................................................250 Bảng 168: Bảng kết quả QA/QC vị trí MĐ11..................................................................251 Bảng 169: Bảng kết quả QA/QC vị trí TT4.....................................................................253 Đơn vị thực hiện: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Trang 9 Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường thực hiện nhiệm vụ “Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018” Bảng 170: Bảng kết quả QA/QC vị trí TT11...................................................................253 Bảng 171: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Cà Lồ (NM1).....................................257 Bảng 172: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Cà Lồ (NM2).....................................258 Bảng 173: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Cà Lồ (NM3).....................................259 Bảng 174: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Cà Lồ (NM4).....................................260 Bảng 175: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Cà Lồ (NM5).....................................261 Bảng 176: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Cà Lồ (NM6).....................................262 Bảng 177: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Cà Lồ (NM7).....................................263 Bảng 178: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Cà Lồ (NM8).....................................264 Bảng 179: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Cà Lồ (NM9).....................................265 Bảng 180: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Cà Lồ (NM10)...................................266 Bảng 181: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Cà Lồ (NM11)...................................267 Bảng 182: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Cà Lồ (NM12)...................................268 Bảng 183: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Cà Lồ (NM13)...................................269 Bảng 184: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Cà Lồ (NM14)...................................270 Bảng 185: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Phan (NM15).....................................271 Bảng 186: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Phan (NM16).....................................272 Bảng 187: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Phan (NM17).....................................273 Bảng 188: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Phan (NM18).....................................274 Bảng 189: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Phan (NM19).....................................275 Bảng 190: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Phan (NM20).....................................276 Bảng 191: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Phan (NM21).....................................277 Bảng 192: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Bến Tre (NM22)................................278 Bảng 193: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Bến Tre (NM23)................................279 Bảng 194: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Bến Tre (NM24)................................280 Bảng 195: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Bến Tre (NM25)................................281 Bảng 196: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Bến Tre (NM26)................................282 Bảng 197: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Bến Tre (NM27)................................283 Bảng 198: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Bến Tre (NM28)................................284 Bảng 199: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Phó Đáy (NM29)...............................285 Đơn vị thực hiện: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Trang 10 Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường thực hiện nhiệm vụ “Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018” Bảng 200: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Phó Đáy (NM30)...............................286 Bảng 201: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Phó Đáy (NM31)...............................287 Bảng 202: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Phó Đáy (NM32)...............................288 Bảng 203: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Phó Đáy (NM33)...............................289 Bảng 204: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Phó Đáy (NM34)...............................290 Bảng 205: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Phó Đáy (NM35)...............................291 Bảng 206: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Lô, suối Mây, suối Tam Đảo (NM36)292 Bảng 207: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Lô, suối Mây, suối Tam Đảo (NM37)293 Bảng 208: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Lô, suối Mây, suối Tam Đảo (NM38)294 Bảng 209: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Lô, suối Mây, suối Tam Đảo (NM39)295 Bảng 210: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Lô, suối Mây, suối Tam Đảo (NM40)296 Bảng 211: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Lô, suối Mây, suối Tam Đảo (NM41)297 Bảng 212: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc các hồ, đầm (NM42)..................................298 Bảng 213: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc các hồ, đầm (NM43)..................................299 Bảng 214: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc các hồ, đầm (NM44)..................................300 Bảng 215: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc các hồ, đầm (NM45)..................................301 Bảng 216: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc các hồ, đầm (NM46)..................................302 Bảng 217: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc các hồ, đầm (NM47)..................................303 Bảng 218: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc các hồ, đầm (NM48)..................................304 Bảng 219: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc các hồ, đầm (NM49)..................................305 Bảng 220: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc các hồ, đầm (NM50)..................................306 Bảng 221: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc các hồ, đầm (NM51)..................................307 Bảng 222: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc các hồ, đầm (NM52)..................................308 Bảng 223: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc các hồ, đầm (NM53)..................................309 Bảng 224: Bảng tổng hợp kết quả phân tích nước dưới đất.............................................311 Bảng 225: Bảng tổng hợp kết quả phân tích nước dưới đất (tiếp)....................................312 Bảng 226: Bảng tổng hợp kết quả phân tích nước dưới đất (tiếp)....................................313 Bảng 227: Bảng tổng hợp kết quả phân tích nước dưới đất (tiếp)....................................314 Bảng 228: Bảng tổng hợp kết quả phân tích nước dưới đất (tiếp)....................................315 Bảng 229: Bảng tổng hợp kết quả phân tích nước dưới đất (tiếp)....................................316 Đơn vị thực hiện: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Trang 11 Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường thực hiện nhiệm vụ “Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018” Bảng 230: Bảng tổng hợp kết quả phân tích nước dưới đất (tiếp)....................................317 Bảng 231: Bảng tổng hợp kết quả phân tích nước dưới đất (tiếp)...................................318 Bảng 232: Bảng tổng hợp kết quả phân tích nước dưới đất (tiếp)....................................319 Bảng 233: Bảng tổng hợp kết quả phân tích nước dưới đất (tiếp)....................................320 Bảng 234: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc không khí xung quanh................................322 Bảng 235: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc không khí làng nghề mùa khô....................325 Bảng 236: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc không khí làng nghề mùa khô (tiếp)...........325 Bảng 237: Bảng tổng hợp kết quả phân tích không khí mùa mưa....................................327 Bảng 238: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc không khí làng nghề mùa mưa...................330 Bảng 239: Bảng tổng hợp kết quả phân tích không khí mùa mưa (tiếp)..........................330 Bảng 240: Bảng tổng hợp kết quả phân tích môi trường đất............................................331 Bảng 241: Kết quả phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong đất..........................333 Bảng 242: Bảng tổng hợp kết quả phân tích trầm tích.....................................................335 Đơn vị thực hiện: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Trang 12 Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường thực hiện nhiệm vụ “Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018” DANH MỤC HÌNH Hình 1: Diễn biến giá trị TSS tại các điểm quan trắc nước mặt sông Cà Lồ......................56 Hình 2: Diễn biến Giá trị COD tại các điểm quan trắc nước mặt sông Cà Lồ...................57 Hình 3: Diễn biến Giá trị BOD5 tại các điểm quan trắc nước mặt sông Cà Lồ..................58 Hình 4: Diễn biến giá trị Nitrit tại các điểm quan trắc nước mặt sông Cà Lồ....................60 Hình 5: Diễn biến giá trị PO43- tại các điểm quan trắc nước mặt sông Cà Lồ.....................62 Hình 6: Diễn biến giá trị NH4+ tại các điểm quan trắc nước mặt sông Cà Lồ ....................64 Hình 7: Diễn biến giá trị Tổng dầu mỡ tại các điểm quan trắc nước mặt sông Cà Lồ........66 Hình 8: Diễn biến giá trị tổng coliform tại các điểm quan trắc nước mặt sông Cà Lồ.......68 Hình 9: Diễn biến giá trị TSS tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phan........................71 Hình 10: Diễn biến giá trị Nitrit tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phan....................73 Hình 11: Diễn biến giá trị NH4+ tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phan....................75 Hình 12: Diễn biến giá trị PO43- tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phan....................77 Hình13: Diễn biến giá trị tổng dầu mỡ tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phan..........78 Hình 14: Diễn biến giá trị tổng coliform tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phan.......80 Hình 15: Diễn biến giá trị TSS tại các điểm quan trắc nước mặt sông Bến Tre.................82 Hình 16: Diễn biến giá trị PO43- tại các điểm quan trắc nước mặt sông Bến Tre................84 Hình 17: Diễn biến giá trị NO2- tại các điểm quan trắc nước mặt sông Bến Tre................86 Hình 18: Diễn biến giá trị NH4+ tại các điểm quan trắc nước mặt sông Bến Tre................88 Hình19: Diễn biến giá trị Tổng dầu mỡ tại các điểm quan trắc nước mặt sông Bến Tre. . .89 Hình 20: Diễn biến giá trị tổng coliform tại các điểm quan trắc nước mặt sông Bến Tre. .91 Hình 21: Diễn biến giá trị TSS tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phó Đáy................94 Hình 22: Diễn biến giá trị NO2- tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phó Đáy...............96 Hình 23: Diễn biến giá trị NH4+ tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phó Đáy ..............98 Hình 24: Diễn biến giá trị tổng dầu mỡ tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phó Đáy...........100 Hình 25: Diễn biến giá trị tổng coliform tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phó Đáy..........102 Hình 26: Diễn biến giá trị TSS tại các điểm quan trắc nước mặt sông Lô, sông Mây,...............104 Hình 27: Diễn biến giá trị Nitrit tại các điểm quan trắc nước mặt sông Lô, sông Mây, ............105 Hình 28: Diễn biến giá trị Amoni tại các điểm quan trắc nước mặt sông Lô, sông Mây,..........106 Đơn vị thực hiện: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Trang 13 Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường thực hiện nhiệm vụ “Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018” Hình 29: Diễn biến giá trị Amoni tại các điểm quan trắc nước mặt sông Lô, sông Mây,...........108 Hình 30: Diễn biến giá trị Coliform tổng số tại các điểm quan trắc nước mặt sông Lô, sông Mây,................................................................................................................................. 110 Hình 31: Diễn biến giá trị TSS tại các điểm quan trắc nước mặt hồ, đầm................................112 Hình 32: Diễn biến giá trị Nitrit tại các điểm quan trắc nước mặt hồ, đầm...............................114 Hình 33: Diễn biến giá trị Amoni tại các điểm quan trắc nước mặt hồ, đầm............................116 Hình 34: Diễn biến giá trị Tổng dầu mỡ tại các điểm quan trắc nước mặt hồ, đầm...................118 Hình 35 : Diễn biến giá trị tổng Coliform tại các điểm quan trắc nước mặt hồ, đầm ................120 Hình 36: Diễn biến giá trị Nitrat tại các điểm quan trắc nước dưới đất....................................122 Hình 37: Diễn biến giá trị Amoni tại các điểm quan trắc nước dưới đất..................................124 Hình 38: Diễn biến giá trị Mn tại các điểm quan trắc nước dưới đất.......................................126 Hình 39: Diễn biến giá trị E-Coli vượt chuẩn tại các điểm quan trắc nước dưới đất.................128 Hình 40: Diễn biến giá trị Coliform tổng số vượt chuẩn tại các điểm quan trắc nước dưới đất. .130 Hình 41: Diễn biến giá trị tổng bụi TSP tại các điểm quan trắc môi trường không khí xung quanh mùa khô............................................................................................................................ 132 Hình 42: Diễn biến giá trị độ ồn tại các điểm quan trắc môi trường không khí xung quanh mùa khô........................................................................................................................... 133 Hình 43: Diễn biến giá trị tổng bụi TSP tại các điểm quan trắc môi trường không khí làng nghề mùa khô............................................................................................................................ 134 Hình 44: Diễn biến giá trị tổng bụi TSP tại các điểm quan trắc môi trường không khí làng nghề mùa mưa........................................................................................................................... 135 Đơn vị thực hiện: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Trang 14 Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường thực hiện nhiệm vụ “Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018” Những người tham gia thực hiện Người chịu trách nhiệm chính: Trịnh Văn Dũng (Chức vụ: Phó giám đốc Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường) TT Họ và tên Chức vụ Trình độ Trưởng phòng Kỹ sư 1 Phan Thị Dung 2 Đào Thị Thu Phó trưởng phòng Kỹ sư 3 Đặng Thị Thu Hương Thử nghiệm viên Kỹ sư 4 Nguyễn Thị Yến Thử nghiệm viên Cử nhân 5 Nguyễn Mai Hanh Thử nghiệm viên Kỹ sư 6 Chu Thị Hương Giang Thử nghiệm viên Cử nhân 7 Lê Thị Hồng Quyên Thử nghiệm viên Cử nhân 8 Kim Thị Ngân Thử nghiệm viên Cử nhân 9 Trần Thị Nhung Thử nghiệm viên Cử nhân 10 Trần Thị Thu Trang Thử nghiệm viên Thạc sỹ môi trường 11 Chử Ngọc Thử nghiệm viên Cử nhân 12 Dương Tùng Anh Thử nghiệm viên Kỹ sư 13 Nguyễn Thị Thanh Thử nghiệm viên Cử nhân 14 Lương Thị Bích Việt Thử nghiệm viên Thạc sỹ môi trường 15 Nguyễn Thị Hương Thử nghiệm viên Cử nhân 16 Lê Minh Giang Quan trắc viên Cử nhân 17 Vũ Duy Ninh Quan trắc viên Cử nhân 18 Triệu Hồng Thạch Quan trắc viên Cử nhân 19 Cao Quang Chung Quan trắc viên Cử nhân 20 Hoàng Khánh Dương Quan trắc viên Cử nhân 21 Lê Thành Nam Quan trắc viên Cử nhân 22 Nguyễn Dũng Phương Trung Quan trắc viên Thạc sỹ môi trường 23 Nguyễn Hoàng Phương Quan trắc viên Cử nhân 24 Nguyễn Vĩnh Thạch Quan trắc viên Cử nhân 25 Hà Quang Vinh Quan trắc viên Cử nhân 26 Đặng Hồng Cường Quan trắc viên Cử nhân Đơn vị thực hiện: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Trang 15 Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường thực hiện nhiệm vụ “Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018” CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU 1.1. Giới thiệu chung nhiệm vụ * Căn cứ thực hiện nhiệm vụ Căn cứ luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/ 2014; Căn cứ Nghị định NĐ19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015, Nghị định chi tiết thi hành một số điều của lật Bảo vệ môi trường; Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường; Căn cứ thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường; Căn cứ Quyết định số 1394/QĐ-CT ngày 25/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Vĩnh Phúc; Căn cứ Quyết định số 2273/QĐ-UBND ngày 21/8/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh, bổ sung mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Vĩnh Phúc; Căn cứ Quyết định số 198/QĐ-STNMT ngày 20/4/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Phúc về việc đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước; Căn cứ Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc đổi tên và quy định cơ cấu tổ chức Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh Vĩnh Phúc; Căn cứ Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt đề cương, dự toán và phương thức thực hiện “ Nhiệm vụ quan trắc hiện trắc hiện trạng môi trường năm 2018”; Căn cứ Quyết định số 129/QĐ-STNMT ngày 24/4/2015 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn của Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh Vĩnh Phúc. * Sự cần thiết của nhiệm vụ Việc thực hiện triển khai nhiệm vụ “Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018” là hết sức cần thiết bởi vì: - Nhiệm vụ sẽ cung cấp số liệu giúp theo dõi đánh giá hiện trạng và diễn biến chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí, trầm tích sông hồ trên địa bàn tỉnh theo thời gian và không gian; - Cung cấp thông tin, cảnh báo ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí phục vụ công tác quản lý môi trường. Đơn vị thực hiện: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Trang 16 Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường thực hiện nhiệm vụ “Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018” * Nội dung công việc - Rà soát, xác định các nguồn phát thải, đặc trưng gây ô nhiễm chủ yếu ở từng vùng, từng khu vực quan trắc. - Tổ chức quan trắc hiện trạng các thành phần môi trường như đất, nước, không khí, tiếng ồn, trầm tích các sông hồ * Tần suất quan trắc - Môi trường nước mặt: 6 đợt/năm - Môi trường nước dưới đất: 2 đợt/năm - Môi trường không khí: +Không khí mùa khô: 3 đợt/năm + Không khí mùa mưa: 3 đợt/năm - Môi trường đất: 2 đợt/năm - Môi trường trầm tích: 2 đợt/năm * Mục tiêu nhiệm vụ - Theo dõi đánh giá hiện trạng và diễn biến chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí, trầm tích sông hồ trên địa bàn tỉnh theo thời gian và không gian; - Cung cấp thông tin, cảnh báo ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí nhằm đề xuất giải pháp quản lý, phòng ngừa ô nhiễm, bảo vệ, cải thiện chất lượng môi trường sống của nhân dân; - Xây dựng bộ cơ sở dữ liệu chất lượng môi trường phục vụ cho công tác quản lý môi trường, quy hoạch phát triển các ngành kinh tế, xã hội khác của tỉnh. * Phạm vi thực hiện Nhiệm vụ Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018 được triển khai thực hiện theo kế hoạch cụ thể như sau: - Chuẩn bị phương tiện, trang thiết bị và vật tư để phục vụ việc đo đạc, lấy mẫu và phân tích mẫu. - Tổ chức đo đạc, lấy mẫu và phân tích mẫu. - Thực hiện QA/QC trong công tác quan trắc theo quy định. - Lập báo cáo kết quả quan trắc môi trường theo Thông tư số TT43/2015/TTBTNMT ngày 29/9/2015. Bảng 1: Số lượng các điểm các điểm quan trắc theo khu vực Đơn vị thực hiện: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Trang 17 Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường thực hiện nhiệm vụ “Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018” Môi trường nước mặt Môi trường nước dưới đất Huyện Sông Lô 24 Huyện Lập Thạch Khu vực Môi trường không khí Môi trường đất Môi trường trầm tích Mùa mưa Mùa khô 16 09 06 02 02 48 04 09 09 04 02 Huyện Tam Dương 36 04 06 03 02 0 Huyện Tam Đảo 16 08 12 03 06 02 Huyện Bình Xuyên 64 10 06 12 04 04 Thành phố Phúc Yên 30 04 06 09 02 06 Huyện Vĩnh Tường 42 12 09 12 02 02 Huyện Yên Lạc 0 08 06 06 04 04 Thành phố Vĩnh Yên 24 0 03 03 0 04 60 66 63 26 26 quan trắc Tổng 318 1.2. Tình hình thực hiện nhiệm vụ Trong năm 2018, nhiệm vụ Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh đã được thực hiện đúng và đầy đủ theo nội dung của kế hoạch được phê duyệt, cụ thể như sau: Mẫu môi trường: + Nước mặt: 53 (điểm) x 6 (đợt) = 318 (mẫu) + Nước dưới đất: 30 (điểm) x 2 (đợt) = 60 (mẫu) + Không khí: Không khí mùa khô: 21 (điểm) x 3 (đợt) = 63 (mẫu) Không khí mùa mưa: 22 (điểm) x 3 (đợt) = 66 (mẫu) + Đất: 13 (điểm) x 2 (đợt) = 26 (mẫu) + Trầm tích: 13 (điểm) x 2 (đợt) = 26 (mẫu) Mẫu QA/QC: +Nước mặt: QA/QC hiện trường: 36 (mẫu); QA/QC phòng thí nghiệm: 48 (mẫu) + Nước dưới đất: QA/QC hiện trường: 06 (mẫu); QA/QC phòng thí nghiệm: 08 (mẫu) + Không khí Không khí xung quanh: QA/QC hiện trường: 04 (mẫu); QA/QC phòng thí nghiệm: 18 (mẫu) Không khí làng nghề: 03 (mẫu) + Môi trường đất: QA/QC hiện trường: 02 (mẫu); QA/QC phòng thí nghiệm: 04 (mẫu) Đơn vị thực hiện: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Trang 18 Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường thực hiện nhiệm vụ “Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018” + Trầm tích: QA/QC hiện trường: 02 (mẫu); QA/QC phòng thí nghiệm: 04 (mẫu) Tần suất quan trắc, thời gian tiến hành quan trắc * Môi trường nước mặt: - Thời gian quan trắc: Thực hiện từ tháng 4 đến tháng 10 năm 2018 - Vị trí và tần suất quan trắc: Quan trắc 53 điểm với tần suất 06 lần/năm * Môi trường nước dưới đất: - Thời gian quan trắc: Thực hiện trong các tháng: tháng 4, tháng 6 năm 2018 - Vị trí và tần suất quan trắc: Quan trắc 30 điểm với tần suất 02 lần/năm * Môi trường không khí: - Thời gian quan trắc: Thực hiện trong các tháng: tháng 4, tháng 5, tháng 6, tháng 8, tháng 9, tháng 10 năm 2018. - Vị trí và tần suất quan trắc: +Không khí mùa khô: Quan trắc 21 điểm với tần suất 03 lần/năm + Không khí mùa mưa: Quan trắc 22 điểm với tần suất 03 lần/năm * Môi trường đất: - Thời gian quan trắc: Thực hiện trong các tháng: tháng 4, tháng 6 năm 2018 - Vị trí và tần suất quan trắc: Quan trắc 13 điểm với tần suất 02 lần/năm * Môi trường trầm tích: - Thời gian quan trắc: Thực hiện trong các tháng: tháng 4, tháng 6 năm 2018 - Vị trí và tần suất quan trắc: Quan trắc 13 điểm với tần suất 02 lần/năm CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC 2.1. Tổng quan địa điểm,vị trí quan trắc 2.1.1. Điều kiện tự nhiên a. Vị trí địa lý Đơn vị thực hiện: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Trang 19 Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường thực hiện nhiệm vụ “Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018” Vĩnh Phúc là tỉnh thuộc Vùng đồng bằng sông Hồng, Vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ và Vùng Thủ đô; có diện tích tự nhiên 123.515 ha, gồm 9 đơn vị hành chính (thành phố Vĩnh Yên, thành phố Phúc Yên và 07 huyện: Lập Thạch, Sông Lô, Tam Dương, Bình Xuyên, Tam Đảo, Vĩnh Tường, Yên Lạc) với 137 xã, phường, thị trấn (110 xã, 12 thị trấn, 15 phường). Thành phố Vĩnh Yên là trung tâm hành chính KTXH của tỉnh Vĩnh Phúc, cách trung tâm thủ đô Hà Nội 50km và cách sân bay quốc tế Nội Bài 25km. Địa giới hành chính tỉnh Vĩnh Phúc: - Phía Tây Bắc giáp với tỉnh Tuyên Quang - Phía Đông Bắc giáp với tỉnh Thái Nguyên - Phía Đông Nam - Nam giáp với Thành phố Hà Nội - Phía Tây giáp với tỉnh Phú Thọ Vĩnh Phúc có hệ thống giao thông thuận lợi, nằm trên Quốc lộ số 2, đường sắt Hà Nội – Lào Cai, cao tốc Hà Nội – Lào Cai, là cầu nối giữa vùng Trung du miền núi phía Bắc với Thủ đô Hà Nội; liền kề cảng hàng không quốc tế Nội Bài, qua đường quốc lộ số 5 thông với cảng Hải Phòng và trục đường 18 thông với cảng nước sâu Cái Lân. Những lợi thế về vị trí địa lý kinh tế đã đưa tỉnh Vĩnh Phúc trở thành một bộ phận cấu thành của vành đai phát triển công nghiệp các tỉnh phía Bắc Việt Nam. b. Đặc điểm khí hậu Vĩnh Phúclà tỉnh nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm, khí hậu trong năm được chia thành 4 mùa trong đó có 2 mùa rõ rệt là mùa mưa (từ tháng 4 đến tháng 11), mùa khô (từ tháng 12 năm trước đến tháng 3 năm sau). Do ảnh hưởng của yếu tố địa hình nên các đặc điểm, khí hậu, thuỷ văn trong tỉnh có sự chênh lệch khá lớn giữa vùng đồng bằng và miền núi. Nhiệt độ trên địa bàn tỉnh có sự chênh lệch lớn: vùng Tam Đảo, nằm ở độ cao 1.000 m so với mực nước biển, có nhiệt độ trung bình năm là 18,5oC, trong khi đó các vùng Vĩnh Yên có nhiệt độ trung bình năm là 24,2oC. Có hai hướng gió chính đó là: Gió Đông Bắc và Đông Nam. Gió Đông Bắc hình thành và xảy ra từ tháng 10 năm trước đến tháng 3 năm sau thường kèm theo sương muối ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp. Gió Đông Nam xảy ra từ tháng 4 đến tháng 9 mang theo nhiều hơi nước và gây mưa. c) Thủy văn Tỉnh Vĩnh Phúc có mạng lưới sông, suối khá dày đặc, trong đó có 4 hệ thống sông lớn là Sông Hồng, Sông Lô, Sông Phó Đáy, Sông Cà Lồ. Chế độ thuỷ văn của sông Hồng, sông Lô, sông Phó Đáy có ảnh hưởng lớn đến nguồn nước mặt, nước dưới đất trong tỉnh Ngoài các sông lớn trên, trong tỉnh còn có sông Phan, sông Cầu Tôn, sông Tranh, sông Đồng Đò và hàng trăm nhánh suối khác bắt nguồn từ dãy núi Tam Đảo, núi Sáng Sơn. Mạng lưới sông suối ở vùng đầu nguồn thường dốc, lòng suối hẹp, thời gian tập trung nước nhanh, tốc độ dòng chảy vào mùa mưa rất lớn nên thường gây xói lở đất, lũ quét, sạt lở các công trình giao thông, thủy lợi và hạ tầng nông thôn. Đơn vị thực hiện: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng