QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG
NỘI DUNG
1.KHÁI NIỆM SẢN PHẨM
2. DANH MỤC & HỆ THỐNG CẤP BẬC SẢN PHẨM
3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHIẾN LƯỢC
SẢN PHẨM
4. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI
5. QUẢN LÝ SẢN PHẨM HIỆN TẠI
6. XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU
MỤC TIÊU
Xác định và thảo luận các yếu tố ảnh hưởng đến
chiến lược sản phẩm/dv của NH
Nắm được chu kỳ sống của sản phẩm và hoạch định
chiến lược phù hợp cho từng giai đoạn của chu kỳ sống
sp NH
Bình luận các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công
trong việc giới thiệu sp/dv mới
Tầm quan trọng của thương hiệu và việc xây dựng
thương hiệu cho các dv của NH
1. Sản phẩm/dịch vụ
Sp là bất kỳ cái gì thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
Sp/dv NH là một dạng hoạt động, một quá trình, một
kinh nghiệm được cung cấp bởi NH nhằm đáp ứng
nhu cầu và mong muốn của khách hàng mục tiêu
=> NH thiết kế 1 sp/dv phải mang lại các lợi ích nhằm
thỏa mãn khách hàng mục tiêu
CÁC SP/DV DO NH CUNG CẤP
Tiền gửi ký thác
Cho vay
Thanh toán
Tư vấn
Kinh doanh chứng khoán
Cho thuê két sắt, tủ bảo hiểm
DV thẻ
Cung cấp thông tin,…..
1.1 Đặc trưng cơ bản của sp/dv do NH
cung cấp
Giống như các sp công nghiệp: tính vô hình, tính
đồng nhất, tính không thể tách rời giữa sx và tiêu
dùng, tính trọn gói và tính không thể lưu trữ
Thuộc tính tài chính: tính riêng tư, tính bảo mật và
sự nhạy cảm về các thông tin liên quan đến tài chính
của cá nhân hay một tổ chức bất kỳ
1.2 Cấu trúc của sp/dv do NH cung cấp
Dv tăng thêm giá
trị cho dv cơ bản và
thu hút KH
Sp thực: điều
kiện thực hiện
dv cơ bản
Đáp ứng nhu cầu của chính
KH – lý do KH đến với NH
Sp gia tăng
Sp thực
Sp
cơ
bản
SP C BẢN
SP THỰC
SP GIA TĂNG
SP KỲ VỌNG
SP TIỀM NĂNG
Khả năng
tiếp cận
tiền mặt
Thẻ rút tiền, sổ
tiết kiệm, ATM,
chi nhánh và các
phòng GD
DV cộng thêm
qua ATM và chi
nhánh
ATM hoạt
động tốt/ chi
nhánh mở cửa
& phục vụ
đúng giờ
DV không dây,
tiền điện tử
An toàn
tài sản
Từ sản phẩm cơ
bản đến đầu tư.
Thuộc tính cơ
bản là giữ và
làm tăng thêm
tài sản
DV cộng thêm,
lãi suất bậc
thang, rút tiền
trước hạn không
bị phạt
Cất giữ và
Lãi suất mang
ngăn chặn
tính cá thể hóa
trộm cấp, bảo dựa vào cách tiết
vệ chống lạm
kiệm của từng
phát, nhận
cá nhân
tiền vào thời
gian đã định
Chuyển
tiền
Khả năng
chuyển tiền và
thanh toán hóa
đơn
Bảo hiểm và bảo
đảm cho những
sai sót trong hệ
thống. Khả năng
kiểm tra các giao
dịch gần đây
Hệ thống an
toàn và chính
xác giảm sai
sót của giao
dịch
Tạo đk cho KH
kiểm soát nhiều
hơn các gd. Kết
nối với những tk
của người khác
& khg phải chỉ ở
NH của bạn
SP C BẢN
SP THỰC
SP GIA TĂNG
SP KỲ VỌNG
SP TIỀM NĂNG
Trả chậm
Ứng tiền trước
dựa trên thu
nhập tương lai
LS và điều
khoản hoàn trả
thỏa thuận từ
đầu. Phạt đối
với vi phạm
BH bảo vệ việc
thanh toán, ls
thuận lợi đv việc
hoàn trả sớm
hoặc khi bị phạt.
LS ưu đãi cho
các khoản vay
sau đó
Điều khoản
hoàn trả linh
hoạt tùy theo
hoàn cảnh của
từng cá nhân,
trả nhiều lần
hoặc 1 lần
Tư vấn tài Được tư vấn về
chính
các sp/dv thỏa
mãn nhu cầu
hiện tại và
tương lai
Lời khuyên
khách quan từ
nguồn đáng tin
cậy và xác thực
Kiểm tra tình
hình tài chính,
cập nhật với
những phát
triển mới. Định
kỳ xem xét và
gửi thông tin sp/
tạp chí cho
khách hàng
Dự đoán nhu
cầu của khách
hàng, cần tiên
phong và đáp
ứng các nhu cầu
này trước khi
chúng phát sinh
2. DANH MỤC & HỆ THỐNG CẤP BẬC SẢN PHẨM
2.1 DANH MỤC SẢN PHẨM
Nhóm sp/dv thỏa mãn nhu cầu tài trợ vốn
Nhóm sp/dv thỏa mãn nhu cầu về thu nhập
Nhóm sp/dv thỏa mãn nhu cầu về thanh toán,
chuyển tiền
Nhóm sp/dv thỏa mãn nhu cầu về quản lý rủi ro
Nhóm sp/dv thỏa mãn nhu cầu về t/vấn chuyên môn
Nhóm sp/dv thỏa mãn nhu cầu an toàn
Nhóm dv cung cấp thông tin
2. DANH MỤC & HỆ THỐNG CẤP BẬC SẢN PHẨM
4 GÓC ĐỘ CỦA DANH MỤC SẢN PHẨM
Chiều rộng DMSP: Là tổng các nhóm loại sp/dv mà
NH cung cấp
Chiều dài DMSP: Thể hiện qua tính phong phú của
DMSP/dv do NH cung cấp
Chiều sâu DMSP: thể hiện qua số phương án của
mỗi sp trong từng loại sp/dv
Mức độ hài hòa DMSP: Mối quan hệ giữa những sp
khác nhau xét theo cách KH sử dụng, giá cả, kênh
pp,… (thể hiện qua các nổ lực bán thêm & bán chéo
sp,dv)
2. DANH MỤC & HỆ THỐNG CẤP BẬC SẢN PHẨM
DANH MỤC SẢN PHẨM CỦA VCB
DV NH truyền thống: DV tài khoản thanh toán, huy
động vốn, phát hành các giấy tờ có giá, dv chiết khấu
chứng từ, dv cho vay
DV NH hiện đại: bảo lãnh, thuê tài chính, thanh
toán quốc tế, chuyển tiền, thẻ, nhờ thu trơn, mua bán
ngoại tệ, NH đại lý
DV NH đầu tư
Nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán và các công cụ
tài chính phái sinh
2. DANH MỤC & HỆ THỐNG CẤP BẬC SẢN PHẨM
2.2 HỆ THỐNG CẤP BẬC SẢN PHẨM
Khả năng tiếp cận
tiền mặt
Tk tiền gửi
Thẻ ngân hàng
Thẻ tín dụng
Thẻ chuẩn
HỌ
NC
HỌ SP
LỚP SP
LOẠI SP
KIỂU SP
NHÃN HIỆU
MẶT HÀNG
Thẻ visa/master
Thẻ MTV/VCB
3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHIẾN LƯỢC SP
3.1 KHÁCH HÀNG
Nhiều loại khách hàng khác nhau: cá nhân, tổ chức
Các KH có mục tiêu khác nhau: LN, phi LN, trong
nước hay quốc tế
Hành vi, nhu cầu khác nhau
KH bên trong, bên ngoài
Quan tâm đến nhu cầu hiện tại & tương lai
3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHIẾN LƯỢC SP
3.2 ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
Là nguồn thông tin có giá trị khi đưa ra quyết định
Hành động của đối thủ cho ta thấy xu hướng thị
trường
Xuất phát ý tưởng sp/dv mới từ đối thủ cạnh trang
“bắt chước”, “đối phó”,…
Cần nghiên cứu, phát triển và quản lý sp đầy đủ
3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHIẾN LƯỢC SP
3.3 CÔNG NGHỆ
Ảnh hưởng lớn đến hđ của NH
Hỗ trợ cho những thay đổi & phát triển sp mới, điều
chỉnh sp cũ, bổ sung hay loại trừ sp hiện có
CN cần đảm bảo cơ sở hạ tầng phù hợp, khách hàng
có thể sử dụng được, phù hợp với những thay đổi trong
hành vi của khách hàng (KH đã chấp nhận sử dụng
công nghệ mới chưa)
3.4 LUẬT PHÁP
4. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI
4.1 CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN SP MỚI
Chiến lược đi đầu/ tiên phong
Chiến lược thách thức
Chiến lược bám theo
Chiến lược ngách
4. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI
4.2 CÁC LOẠI SP MỚI
Sp mới đối với thế giới
Sp mới đối với bản thân NH
Sp mới cộng thêm vào sp hiện có
Cải tiến & thay đổi những sp hiện có
Tái định vị sp (đưa những sp hiện có vào phân khúc
TT mới)
Giảm chi phí cho những sp mới có tính năng tương
tự
4. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI
4.3 QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN SP MỚI
Thông tin phản hồi
Hình
thành
ý
tưởng
Lựa
chọn ý
tưởng
Đánh
giá
sản
phẩm
Thử
nghiệm
& kiểm
định
quan
điểm
Đưa
sản
phẩm
ra TT
Phát
triển
chiến
lược
mar
Thử
nghiệm
sản
phẩm
P tích
ph án
sản
phẩm
Phát
triển
sản
phẩm
NGUỒN Ý TƯỞNG SẢN PHẨM MỚI
1. Khách hàng: nc của kh;
lời phàn nàn, hỏi thăm của
kh; khảo sát thị trường;
nhóm tập trung
2. Đối thủ cạnh tranh: G
sát sự phát triển sp mới của
đối thủ; G sát sự thử nghiệm
sp của đối thủ; sự thay đổi
của ngành
3. Nghiên cứu phát triển: 4. Kênh phân phối: Ncc;
Thử nghiệm sp; phê duyệt nhà pp; người bán lẻ; triển
sp; họp động não tập thể; lãm thương mại
phát hiện ngẫu nghiên
5. Nguồn nội bộ khác:
6. Nguồn bên ngoài khác:
Các cấp quản trị; đội ngũ
Đơn vị/chuyên gia tư vấn;
bán hàng; NV tác nghiệp; tạp chí của các trường/ viện;
ban phát triển sp; cổ đông tạp chí, báo ngày,…
- Xem thêm -