Mô tả:
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
VIỆN KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
NHIỆM VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ NGHỊ ĐỊNH THƯ VỚI CANADA
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NHIỆM VỤ
“QUẢN LÝ TỔNG HỢP LƯU VỰC SÔNG CẦU”
MÃ SỐ: 45/2008/HĐ-NĐT
Cơ quan chủ trì: Viện Công nghệ môi trường
Chủ nhiệm: PGS.TS. Hà Ngọc Hiến
Hà Nội - 2011
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
VIỆN KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
NHIỆM VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ NGHỊ ĐỊNH THƯ VỚI CANADA
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NHIỆM VỤ
“QUẢN LÝ TỔNG HỢP LƯU VỰC SÔNG CẦU”
MÃ SỐ: 45/2008/HĐ-NĐT
Chủ nhiệm
Cơ quan chủ trì
PGS.TS. Hà Ngọc Hiến
Hà Nội - 2011
gh
hi
Ngh
h h
:Q ả
gh
g
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT......................................................................... ix
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................... xii
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................... xv
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN MỘT SỐ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU LIÊN
QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI ....................................................................................... 8
1.1. Khái niệm về quản lý tổng hợp lƣu vực sông ..................................... 8
1.2. Các nghiên cứu trên thế giới .............................................................. 11
1.3. Các nghiên cứu trong nƣớc ................................................................ 16
1.4. Sự phát triển của các công cụ phục vụ quản lý tổng hợp lƣu vực
sông ........................................................................................................ 20
1.4.1. Sự phát triển của mô hình thủy văn ............................................. 21
1.4.2. Sự phát triển của mô hình chất lượng nước ............................... 24
1.4.3. Một số ví dụ về công cụ quản lý tổng hợp lưu vực sông ............. 26
1.4.3.1. MIKE SHE ............................................................................... 27
1.4.3.2. BASINS..................................................................................... 28
1.4.3.3. GIBSI........................................................................................ 30
1.5. Kết luận ................................................................................................ 31
CHƢƠNG 2. TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, ĐẶC ĐIỂM
KINH TẾ - XÃ HỘI TRONG LƢU VỰC SÔNG CẦU ............................ 32
2.1. Đặc điểm tự nhiên ............................................................................... 32
2.1.1. Vị trí địa lý ..................................................................................... 32
2.1.2. Đặc điểm địa hình ......................................................................... 32
2.1.3. Đặc điểm địa chất ......................................................................... 34
2.1.4. Đặc điểm thổ nhưỡng.................................................................... 34
2.1.5. Lớp phủ thực vật ........................................................................... 35
2.2. Đặc điểm khí tƣợng – khí hậu lƣu vực sông Cầu ............................ 36
2.2.1. Nhiệt độ .......................................................................................... 36
2.2.2. Số giờ nắng .................................................................................... 37
2.2.3. Độ ẩm ............................................................................................. 38
2.2.4. Gió .................................................................................................. 38
h
: Vi
g gh
i
g
i
gh
hi
Ngh
h h
:Q ả
gh
g
2.2.5. Mưa ................................................................................................ 39
2.2.6. Bốc hơi ........................................................................................... 39
2.3. M ng lƣới sông ng i v đặc điểm thủ v n LVS Cầu ..................... 40
2.3.1. M ng lưới sông ng i ..................................................................... 40
2.3.2. M ng lưới tr m thu văn trong LVS C u .................................... 43
2.3.3. Chế độ d ng chảy .......................................................................... 44
2.3.3.1. Dò g hảy ă ........................................................................ 44
2.3.3.2. Dò g hảy ũ ............................................................................ 46
2.3.3.3. Dò g hảy ki ......................................................................... 46
2.4. Đặc điểm địa chất thủ v n v tài nguyên nƣớc ngầm ................... 47
2.4.1. Đặc điểm địa chất thủy văn LVS C u trên địa bàn tỉnh Bắc K n
.................................................................................................................. 47
2.4.1.1.
g hứ
ớ ỗ h g.................................................... 47
2.4.1.2.
g hứ
ớ khe ứ .................................................... 48
2.4.2. Đặc điểm địa chất thủy văn LVS C u trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên ..................................................................................................... 50
2.4.2.1.
g hứ
ớ ỗ h g.................................................... 50
2.4.2.2.
g hứ
ớ khe ứ .................................................... 50
2.4.3. Đặc điểm địa chất thủy văn LVS C u trong ph m vi tỉnh Bắc
Giang ........................................................................................................ 53
2.4.4. Đặc điểm ĐCTV LVS C u trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ........... 54
2.4.5. Đặc điểm ĐCTV LVS C u trên địa tỉnh Bắc Ninh ...................... 56
2.4.5.1. Tiề ă g ớ
ới ấ ......................................................... 56
2.4.5.2. Hi
ạ g à khả ă g kh i h
ớ
ới ấ .................... 57
2.4.6. Đặc điểm địa chất thu văn LVS C u trên địa bàn tỉnh Hải
Dương ...................................................................................................... 57
2.4.6.1. T g ghè
ớ -T g H
e (QIV) .................................... 58
2.4.6.2. T g già
ớ g P ei
e (QI-III) .................................. 59
2.5. Hiện tr ng v phƣơng hƣớng phát triển kinh tế - xã hội................ 59
2.5.1. Dân số và phân bố dân số các tỉnh trong LVS C u..................... 59
2.5.2. Đô thị h a trong LVS C u ............................................................ 61
2.5.3 Ho t động công nghiệp trong LVS C u ........................................ 65
h
: Vi
g gh
i
g
ii
gh
hi
Ngh
h h
:Q ả
gh
g
2.5.4. Khai thác khoáng sản trong lưu vực ............................................ 69
2.5.5. Ho t động nông nghiệp trong lưu vực sông C u ........................ 72
2.5.5.1. Hi
ạ g hă
i
g
g
........................ 72
2.5.5.2. H ạ
g
g
g
g
......................... 78
2.5.5.3. T h ạ g ử
g hâ bó à hó hấ
g ghi .......... 82
2.5.6. Nước thải sinh ho t đô thị và khu dân cư trong lưu vực ............ 84
2.5.6.1.
h
g à ải
g
hấ
g ớ
hải i h h ạ ......................................................................................... 84
2.5.6.2. N ớ hải i h h ạ
h
g
g
...... 84
2.5.6.3. Nh
h ề
g à ải
g hải
g ớ hải i h
h ạ
h ............................................................................................. 88
2.6. Hiện tr ng môi trƣờng v chất lƣợng nƣớc ..................................... 89
2.6.1. Hiện tr ng và diễn biến của các thông số vật lý nước ................ 89
2.6.2. Hiện tr ng và diễn biến ô nhiễm hữu cơ ..................................... 91
2.6.3. Hiện tr ng và diễn biến Amoni và dưỡng chất ............................ 93
2.6.4. Hiện tr ng và diễn biến của một số thông số ô nhiễm khác ....... 94
2.6.5. Nhận x t chung ............................................................................. 95
CHƢƠNG 3. TẬP HỢP, XỬ LÝ, KHẢO SÁT, ĐIỀU TRA BỔ SUNG
THÔNG TIN DỮ LIỆU ................................................................................ 96
3.1. Thu thập v xử lý các thông tin dữ liệu bản đồ ............................... 96
3.1.1. Xây dựng bản đồ địa hình............................................................. 97
3.1.2. Xây dựng bản đồ sử dụng đất và thảm phủ thực vật ................. 101
3.1.3. Xây dựng bản đồ phân lo i đất ................................................... 111
3.2. Khảo sát, điều tra bổ sung số liệu thủ v n v chất lƣợng nƣớc . 114
3.2.1.
Khảo sát đo đ c thủy văn ....................................................... 114
3.2.2.
Kết quả đo đ c thu văn ......................................................... 117
3.2.2.1. Mặ ắ
yế
g h h ................................................ 117
3.2.2.2. Mặ ắ
h h h .......................................................... 122
3.2.2.3. Kế
ả
ạ ê
yế
g h h ............................. 127
3.2.2.4. Kế
ả
ạ ê
yế
g h h, kê h hải ........... 140
3.2.3.
3.2.3.
h
Khảo sát đo đ c số liệu CLN ................................................. 141
Kết quả đo và phân tích chất lượng nước ............................. 144
: Vi
g gh
i
g
iii
gh
hi
Ngh
h h
:Q ả
gh
g
3.3. Cơ sở dữ liệu phục vụ quản lý tổng hợp lƣu vực sông Cầu .......... 150
3.3.1.
Khung CSDL-SC .................................................................... 150
3.3.2.
Ph n mềm quản lý CSDL-SC ................................................ 151
3.3. Kết luận .............................................................................................. 157
CHƢƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CÁC MÔ HÌNH THÀNH
PHẦN CỦA MÔ HÌNH GIBSI .................................................................. 159
4.1. Các mô hình thành phần của GIBSI............................................... 159
4.2. Mô hình Thủ v n HYDROTEL .................................................... 160
4.2.1. Cơ sở lý thuyết của mô hình HYDROTEL................................. 161
4.2.1.1. ấ ú kh g gi .............................................................. 161
4.2.1.2. M h h h
g
ê
: .................................. 163
4.2.1.3. M h h h
g bố h i iề ă g .................................. 164
4.2.1.4. â bằ g ớ he hiề hẳ g ứ g .................................. 167
4.2.1.5. Dò g hảy ê bề ặ ........................................................... 168
4.2.1.6. Dò g hảy
g ạ g
g .................................................. 170
4.2.2. Xây dựng mô hình Hydrotel cho ph n thượng du lưu vực sông
C u ......................................................................................................... 173
4.2.2.1. Giới hạ
ghiê ứ à ạ g
g ối .................. 173
4.2.2.2. Phâ
ại ấ à hả h h
....................................... 175
4.2.2.3.
ố i kh
g à h y ă .......................................... 178
4.2.3. Kết quả hiệu chỉnh và kiểm định mô hình Hydrotel cho lưu vực
sông C u ................................................................................................ 180
4.2.3.1. Kế
ả hi
hỉ h
h h ................................................... 180
4.2.3.2. Kế
ả kiể
h
h h .................................................... 183
4.2.4. Kết luận ........................................................................................ 184
4.3. Mô hình xói m n lƣu vực RUSLE ................................................... 184
4.3.1. Cơ sở lý thuyết của mô hình x i m n lưu vực RUSLE ............. 184
4.3.1.1. H ố xói ò
R ........................................................ 185
4.3.1.2. H ố khả ă g xói ò
ấ K ........................................ 186
4.3.1.3. Tính
h ố
h h LS ................................................... 188
4.3.1.4. T h
h ố xói ò
ớ h h
..................... 189
4.3.1.5. T h
h ố xói ò
kỹ h
h
P .................... 190
h
: Vi
g gh
i
g
iv
gh
hi
Ngh
4.3.1.6. T h
4.3.1.7. Khả ă g
h h
:Q ả
gh
g
g xói ò ấ .................................................. 190
h yể ............................................................. 191
4.3.2. Xây dựng mô hình x i m n trên lưu vực sông C u .................. 192
4.3.2.1. Kế
ả h h ố xói ò
(R) h
g
............................................................................................................. 192
4.3.2.2. Kế
ảx
h h ố xói ò
kế ấ ấ (K ) h
g
............................................................................................. 194
4.3.2.3. X
hh ố ớ h
h
g
................... 197
4.3.2.4. X
hh ố
h
P h
g
................. 199
4.3.2.5. X
hh ố ả hh
g
h h LS h
g
...................................................................................................... 200
4.3.3. Kết quả hiệu chỉnh và kiểm định mô hình ................................. 202
4.3.3.1. Kế
ả hi
hỉ h
h h ................................................... 202
4.3.3.2. Kế
ả kiể
h
h h .................................................... 204
4.3.4. Kết luận ........................................................................................ 206
4.4. Mô hình ô nhiễm nông nghiệp ......................................................... 207
4.4.1. Cơ sở lý thuyết của mô hình ....................................................... 207
4.4.1.1.
h
h yể ...................................................... 207
4.4.1.2.
h
........................................................................ 214
4.4.1.3.
h
ố ả
g ghi ......................................... 229
4.4.2. Xây dựng mô hình ô nhiễm nông nghiệp cho lưu vực sông C u
................................................................................................................ 230
4.4.2.1. Xử
i
iễ h
h hi
ạ g ử
g ấ ă 2007
............................................................................................................. 231
4.4.2.2. Nh
hâ bó h
ại ây
g ............................. 231
4.4.2.3. Số
g
i ................................................................... 232
4.4.2.4. Th i
à â
h ây
g ............................................. 234
4.4.3. Kết quả hiệu chỉnh và kiểm định mô hình ................................. 235
4.4.4. Kết luận ........................................................................................ 238
4.5. Mô hình chất lƣợng nƣớc trong m ng sông ................................... 239
4.5.1. Cơ sở lý thuyết của mô hình QUAL2E....................................... 239
4.5.1.1. Ph
g
h yề hấ ....................................................... 239
h
: Vi
g gh
i
g
v
gh
hi
4.5.1.2.
4.5.1.3. Ph
Ngh
h h
:Q ả
gh
g
hà h h
hấ
g ớ .......................................... 240
g
h hi
............................................................ 242
4.5.2. Các quá trình mô phỏng của QUAL2E trong GIBSI ................ 243
4.5.2.1. M hỏ g
h i h-hóa.......................................... 244
4.5.2.2. T
i ới kh
yể ........................................................... 247
4.5.2.3. M hỏ g hi
g
g ............................................... 249
4.5.2.4. M hỏ g xói ò h y
à
h yể bù
g
g
............................................................................................................. 249
4.5.2.5.
biế
à à
h h QUAL-GIBSI ....... 251
4.5.3. Xây dựng mô hình chất lượng nước Qual2E cho lưu vực sông
C u ......................................................................................................... 252
4.5.3.1. Số i h h
h
h h hấ
g ớ b g ....... 252
4.5.3.2. Xử
ố i
ã h h ........................................................ 253
4.5.4. Hiệu chỉnh và kiểm định mô hình chất lượng nước ................. 262
4.5.4.1. Kế
ả hi
hỉ h ................................................................. 263
4.5.4.2. Kế
ả kiể
h .................................................................. 265
4.5.5. Kết luận ........................................................................................ 267
4.6. Kết luận .............................................................................................. 268
CHƢƠNG 5. NGHIÊN CỨU, KHAI THÁC THỬ NGHIỆM MÔ HÌNH
GIBSI CHO LVS CẦU PHẦN THÁI NGUYÊN VÀ BẮC KẠN ........... 269
5.1. Cơ sở lý thu ết của mô hình GIBSI ................................................ 269
5.1.1. Các mô đun quản lý dữ liệu ........................................................ 270
5.1.2. Các mô đun quản lý kịch bản ..................................................... 271
5.1.3. Các mô đun mô phỏng ................................................................ 273
5.1.4. Các công cụ xử lý kết quả ........................................................... 273
5.1.5. So sánh GIBSI và một số mô hình khác .................................... 274
5.2. Kết quả xâ dựng mô hình GIBSI cho lƣu vực sông Cầu ............ 280
5.2.1. File điều khiển tích hợp các mô hình thành ph n .................... 280
5.2.2. Các thư mục và file số liệu tích hợp vào GIBSI ........................ 284
5.2.3. Kết quả xây dựng và kiểm định mô hình GIBSI cho lưu vực sông
C u ......................................................................................................... 287
h
: Vi
g gh
i
g
vi
gh
hi
Ngh
h h
:Q ả
gh
g
5.3. Ứng dụng mô hình GIBSI nghiên cứu thử nghiệm các kịch bản
quản lý tổng hợp cho phần thƣợng du lƣu vực sông Cầu.............. 289
5.3.1. Đánh giá ảnh hưởng của một số lo i nguồn thải đến chất lượng
nước lưu vực sông ................................................................................. 289
5.3.1.1. Ả h h
g
g
hải hâ
à g
hải iể ..... 290
5.3.1.2. Ả h h
g
g
hải â i h ...................................... 293
5.3.2. Xây dựng kịch bản quản lý cho lưu vực sông C u ................... 295
5.3.2.1. K h bả
ả
h hứ ...................................................... 297
5.3.2.2. K h bả ử
g ấ ............................................................. 298
5.3.2.3. K h bả h
iể ki h ế- xã h i
Th i Ng yê à ắ
Kạ ...................................................................................................... 299
5.3.3. Đánh giá ảnh hưởng của các kịch bản quản lý ........................ 310
5.3.3.1. K h bả
ả
h hứ ...................................................... 310
5.3.3.2. K h bả
ả
hả h h
...................................... 311
5.3.3.3. K h bả h
iể ki h ế-xã h i ......................................... 313
5.3.4. Nhận x t ....................................................................................... 326
5.4. Kiến nghị áp dụng mô hình cho to n bộ lƣu vực sông Cầu .......... 327
5.4.1. Một số vấn đề về mô hình thủy văn, mô hình d ng chảy .......... 328
5.4.1.1. S kh bi h h giữ h
ã ghiê ứ à h
g ............................................................................................... 328
5.4.1.2. Vấ ề h h
à xử
ố i ............................................. 330
5.4.1.3. Vấ ề
h h hó ............................................................... 330
5.4.2. Một số vấn đề về mô hình x i m n ............................................. 330
5.4.2.1. Vấ ề h h
à xử
ố i ............................................. 331
5.4.2.2. Vấ ề
h h hó ............................................................... 331
5.4.3. Một số vấn đề về mô hình ô nhiễm nông nghiệp ....................... 331
5.4.3.1. Vấ ề h h
ố i .......................................................... 332
5.4.3.2. Vấ ề
h h hó ............................................................... 332
5.4.4. Một số vấn đề về mô hình chất lượng nước trong hệ thống sông
................................................................................................................ 332
5.4.4.1. Vấ ề h h
ố i .......................................................... 333
5.4.4.2 Vấ ề mô hình hóa ................................................................ 333
h
: Vi
g gh
i
g
vii
gh
hi
Ngh
h h
:Q ả
gh
g
5.5. Kết luận .............................................................................................. 333
CHƢƠNG 6. CÁC KẾT QUẢ ĐẠT ĐƢỢC ............................................. 337
6.1. Các báo cáo khoa học ....................................................................... 337
6.1.1. Báo cáo cơ sở khoa học và kết quả áp dụng thử nghiệm mô hình
thủy văn HYDROTEL cho LVS C u.................................................... 337
6.1.2. Báo cáo cơ sở khoa học và kết quả áp dụng thử nghiệm mô hình
x i m n cho LVS C u ........................................................................... 337
6.1.3. Báo cáo cơ sở khoa học và kết quả áp dụng thử nghiệm mô hình
ô nhiễm nông nghiệp cho LVS C u ..................................................... 337
6.1.4. Báo cáo cơ sở khoa học và kết quả áp dụng thử nghiệm mô hình
chất lượng nước cho LVS C u ............................................................. 338
6.1.5. Báo cáo cơ sở khoa học và kết quả áp dụng thử nghiệm mô hình
GIBSI cho LVS C u .............................................................................. 338
6.2. Cơ sở dữ liệu phục vụ quản lý tổng hợp LVS Cầu v các bản đồ
liên quan đến t i ngu ên nƣớc của lƣu vực .................................... 339
6.3. Các b i báo khoa học ........................................................................ 340
6.4. Kết quả đ o t o ................................................................................. 341
6.5. Tổ chức các hội thảo khoa học......................................................... 341
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................... 343
Kết luận ..................................................................................................... 343
Kiến nghị ................................................................................................... 344
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 346
PHỤ LỤC ...........................................................................................................
PHỤ LỤC 1. Các file số liệu về nguồn thải trong GIBSI ...........................
PHỤ LỤC 2. Mô tả chi tiết định d ng các file số liệu sử dụng tích hợp
vào mô hình GIBSI ..................................................................................
PHỤ LỤC 3. Danh sách các bản đồ .............................................................
h
: Vi
g gh
i
g
viii
gh
hi
Ngh
h h
:Q ả
gh
g
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ADB : Ng n h ng h u
BOD5 : Nhu
BTN&MT :
CCN :
u oxi sinh h
T i nguy n v m i tr
m
ng n
ng ngh m i tr
CSDL-SC :
s
li u s ng
CSDL :
s
li u
CSSX :
s s n xu t
CIDA : Nguồn vốn vi n tr
DEM : B n đồ
DO : O xi h
Đ TV : Đ
Đ TV LVS
ng
u
ủ
n
o đ số
t n
h t thủy v n
:đ
h t thủy v n l u vự s ng
ETE : Trung t m Đ t, N
FAO : T
ng
ng nghi p
CLN : h t l
CNMT :
5 ng y
hứ l
v M i tr
ng thu c INRS
ng thự th gi i
H : Mự n
HGM : hydrogramme géomorphologique de référence
HCBVTV : H
h t
o v thự v t
HTMT : Hi n tr ng m i tr
ng
INRS :Vi n nghi n ứu Kho họ quố gi Qué e
h
: Vi
g gh
i
g
ix
gh
hi
Ngh
IOW :
h h
:Q ả
gh
g
qu n quố t về n
IWRM :Qu n lý t ng h p nguồn n
KCN : Khu
ng Nghi p
KLN : Kim lo i n ng
KH, CN&MT : Kho họ ,
ng ngh v M i tr
ng
KTXH : Kinh t - x h i
KTTV : Kh t
ng Thủy v n
LVS : L u vự s ng
MOSTE :
Kho họ ,
ng ngh v M i tr
ng
NNPTNT : N ng nghi p ph t tri n n ng th n
NDVI Chỉ số phân lo i th m phủ
PTN : Ph ng th nghi m
Q. : L u l
ng
QCVN : Quy hu n Vi t N m
QLTHLVS : Qu n lý t ng h p l u vự s ng
RHHU : Đ n v thủy v n (l u vự
TBVTV : Thuố
on)
o v thự v t
TCXDVN : Ti u hu n x y ựng Vi t N m
TCVN : Ti u hu n Vi t N m
TDS : H m l
ng h t r n h
t n
TTKHTN&CNQG : Trung t m Kho họ Tự nhi n v
Quố gi
ng ngh
TSS : T ng h t r n l l ng
h
: Vi
g gh
i
g
x
gh
hi
Ngh
h h
:Q ả
gh
g
TV : Thủy V n
UBND : y
R :L
n nh n
n
ng m
GWP T chứ h p tác vì nguồn n
WHO : T
h
: Vi
g gh
c toàn c u
hứ Y t th gi i
i
g
xi
gh
hi
Ngh
h h
:Q ả
gh
g
DANH MỤC BẢNG
ng 2.1. Ph n ố i n t h theo lo i đ t trong l u vự s ng u ................. 35
ng 2.2. Nhi t đ kh ng kh trung ình th ng tối o v tối th p trung ...... 36
ng 2.3. T ng số gi n ng trung ình th ng, n m t i m t số tr m KTTV ... 37
ng 2.4. Đ m t ng đối kh ng kh trung ình nhiều n m t i m t số
vùng............................................................................................... 38
ng 2.5. Tố đ gi trung ình th ng v n m trong l u vự s ng u ........ 38
ng 2.6. L ng m th ng trung ình nhiều n m m t số tr m tr n
l u vự .......................................................................................... 39
ng 2.7. T ng l ng ố h i (mm) trung ình th ng v n m (ống Pi he) .. 40
ng 2.8. Đ tr ng hình th i
s ng thu l u vự s ng u ................... 43
ng 2.9. Tr m đo mự n
v l u l ng tr n
s ng trong LVS u .... 43
ng 2.10. Đ tr ng ng h y n m t i
tr m thủy v n trong LVS u 44
ng 2.11. Ph n phối ng h y tr m thủy v n Gi
y gi i đo n
1997 2008 .................................................................................. 45
ng 2.12. L u l ng l l n nh t t ng ứng v i
t n su t tr n LVS u 46
ng 2.13. Đ tr ng ng h y mù
n t i m t số TTV tr n LVS u ..... 47
B ng 2.14. T i l ng ch t b n trong n
th i theo TCXDVN 51-2006 ...... 84
ng 3.1. Gi tr trung ình tr số qu ng họ ủ m t số đối t ng s
ng
đ t v đ l h hu n.................................................................... 103
ng 3.2. Th nh ph n gi i ủ
lo i đ t tr n l u vự s ng u ........ 112
ng 3.3. V tr
đi m đo tr n s ng h nh ................................................ 115
ng 3.4. V tr đo tr n s ng nh nh, k nh th i V tr đo.............................. 116
ng 3.5. K t qu đo đ tr n s ng h nh đ t 1 ........................................... 127
ng 3.6. K t qu đo đ tr n s ng h nh đ t 2 ........................................... 129
ng 3.7. K t qu đo đ tr n s ng h nh đ t 3 ........................................... 132
ng 3.8. K t qu đo đ tr n s ng h nh đ t 4 ........................................... 136
ng 3.9. K t qu đo đ tr n s ng nh nh đ t 1 .......................................... 140
ng 3.10. K t qu đo đ tr n s ng nh nh đ t 2 ........................................ 140
ng 3.11. K t qu đo đ tr n s ng nh nh đ t 3 ........................................ 140
ng 3.12. K t qu đo đ tr n s ng nh nh đ t 4 ........................................ 140
h
: Vi
g gh
i
g
xii
gh
hi
Ngh
h h
:Q ả
gh
g
ng 3.13.
v tr kh o s t tr n s ng u ................................................ 141
ng 3.14.
v tr kh o s t tr n s ng nh nh ............................................ 141
ng 3.15.
v tr kh o s t tr n Hồ .......................................................... 142
ng 3.16.
v tr kh o s t n
th i, k nh th i ...................................... 142
ng 3.17. Th i gi n ủ
đ t kh o sát ................................................... 143
ng 3.18. T ng h p k t qu kh o s t v ph n t h LN s ng u ............ 144
ng 3.19. T ng h p k t qu kh o s t v ph n t h LN
s ng Nh nh . 146
ng 3.20. T ng h p k t qu kh o s t v ph n t h LN hồ N i ố v
Đ i L i ........................................................................................ 147
ng 3.21. T ng h p k t qu kh o s t v ph n t h n
k nh th i ...... 148
ng 4.1.
th m số ho từng th nh ph n gi i ủ đ t ........................ 175
ng 4.2. H số M nning ho
lo i th m phủ ......................................... 177
ng 4.3. T ng h p
số li u kh t ng đ thu th p, kh i th ................. 178
ng 4.4. T ng h p số li u thủy v n đ thu th p ......................................... 180
ng 4.5.
th ng số nh n đ
trong qu trình hi u hỉnh ...................... 180
ng 4.6.
ti u hu n đ nh gi ................................................................ 181
ng 4.7.
hỉ ti u đ nh gi s i số t nh to n v thự đo (1997-2001) .... 181
ng 4.8. H số K theo
lo i đ t ủ l u vự s ng u. ......................... 195
ng 4.9. Gi tr h số theo lo i l p phủ thự v t ..................................... 199
ng 4.10. H số P ho l u vự s ng u .................................................... 199
ng 4.11. Nhu u ph n n ủ
lo i l ............................................. 232
ng 4.12. Số l ng v t nu i tỉnh
K n n m 2008 ................................ 232
ng 4.13. Số l ng v t nu i tỉnh Th i Nguy n n m 2008 ......................... 233
ng 4.14. Đ n v v t nu i t ng đ ng (Quebec) ..................................... 233
ng 4.15. Ph ng trình v
th ng số s
ng m phỏng
i n h t l ng n
.................................................................. 245
ng 4.16. M t số lự họn h số tr o đ i v i kh quy n K2 200 C .......... 248
ng 4.17. Gi tr h số ADAM ................................................................... 248
ng 4.18. Gi tr h số DAM.................................................................... 249
ng 4.19.
li u đ u v o ủ m hình QUAL-GI SI ( Ký hi u (T)
hỉ r số li u n ho mỗi đo n s ng)......................................... 251
h
: Vi
g gh
i
g
xiii
gh
hi
Ngh
h h
:Q ả
gh
g
ng 4.20. Nồng đ
h t nhiễm h nh trong n
th i sinh ho t
(mg/l)........................................................................................... 253
ng 4.21. Nồng đ h t nhiễm trong n
th i sinh ho t đ v o
GIBSI .......................................................................................... 254
B ng 4.22. Thành ph n n c th i công nghi p phân lo i theo các
nhóm ngành nghề ........................................................................ 256
ng 4.23. Tỷ l
nh m ng nh nghề trong K N trong l u vự .............. 257
ng 4.24. L u l ng v
ng ngh x lý n
th i nh vi n trong
khu vự nghi n ứu. .................................................................... 259
ng 5.1.
lo i
li u trong GI SI ........................................................ 271
ng 5.2.
đ t nh ủ m hình v n huy n Nit .................................. 276
ng 5.3. Số li u đ u v o ủ m hình v n huy n Nit ............................. 277
ng 5.4.
đ t nh ủ m hình v n huy n Phốt pho ........................... 278
ng 5.5. Số li u đ u v o h nh ho m hình v n huy n phốt pho: ........... 279
ng 5.6. Đ nh ng file điều khi n t h h p
m hình th nh ph n
vào GIBSI. .................................................................................. 281
ng 5.7. Th ng số
hồ hứ ................................................................... 297
ng 5.8. Ph n ố i n t h đ t s
ng tr n l u vự s ng u .................. 298
ng 5.9.
n i ung đ
xem xét trong
k h n ph t tri n
kinh t - x h i ............................................................................. 299
ng 5.10. K t qu t ng n số theo ự o ủ tỉnh
K n .................... 302
ng 5.11. K t qu t ng n số theo ự o ủ tỉnh Thái Nguyên............. 302
ng 5.12. K t qu ự o số l ng tr u tỉnh
K n .......................... 303
ng 5.13. K t qu ự o số l ng l n theo đ nh h ng ủ tỉnh
K n ....................................................................................... 303
ng 5.14. K t qu ự o số l ng tỉnh Th i Nguy n .......................... 304
ng 5.15. K t qu ự o số l ng l n thu tỉnh Th i Nguy n ............... 304
ng 5.16.
lo i k h n ph t tri n kinh t -x h i ................................. 310
ng 5.17. Sự th y đ i t ng l ng n
3 th ng mù ki t t i Gi
y ....... 310
ng 5.18. Hi u qu
t l t i Gi
y ủ 2 hồ V n L ng v N T nh. .... 311
ng 5.19. Hi u qu gi m l ủ
k h n th m phủ ............................. 312
ng 5.20. Hi u qu
pn
mù kh ủ k h n th m phủ .................. 312
h
: Vi
g gh
i
g
xiv
gh
hi
Ngh
h h
:Q ả
gh
g
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Nguy n lý hung ủ qu n lý t ng h p l u vự s ng .................... 10
Hình 1.2. S đồ sự t ng t gi
th nh ph n kh nh u ủ h thống
BASINS. ....................................................................................... 28
Hình 1.3. S đồ ho t đ ng ủ M hình GI SI. ............................................. 31
Hình 2.1. n đồ h nh h nh l u vự s ng u ............................................. 33
Hình 2.2. Ph n phối
ng h y th ng tr m TV. Gi
y (19972008) ......... 45
Hình 2.3. Hi
l
Hình 2.4. Hi
l
Hình 2.5. Hi
n tr ng t p trung n đ th ủ tỉnh
K n nằm trong
u vự s ng u .......................................................................... 62
n tr ng t p trung n đ th ủ tỉnh Th i Nguy n trong
u vự s ng u .......................................................................... 62
n tr ng t p trung n đ th ủ
huy n th thu tỉnh
Ninh nằm trong l u vự s ng u......................................... 63
Hình 2.6. Hi n tr ng t p trung n đ th ủ tỉnh
Gi ng nằm trong
l u vự s ng u .......................................................................... 64
Hình 2.7. Hi n tr ng t p trung
n đ th thu tỉnh Vĩnh Ph trong
l u vự s ng u .......................................................................... 64
Hình 2.8. n đồ quy ho h
khu ng nghi p tỉnh Th i Nguy n ............ 65
Hình 2.9. Ph n ố đ n gi s , gi
m LVS u ủ tỉnh
K n (2008) 72
Hình 2.10. Diễn i n đ n gi s , gi
m ủ tỉnh
K n (2001 - 2008) . 73
Hình 2.11. Ph n ố s , gi
m LVS u thu tỉnh Th i Nguy n (2008) . 73
Hình 2.12. Diễn i n đ n gi
m, gi s
ủ tỉnh Th i Nguy n
(2001-2008 .................................................................................... 74
Hình 2.13. Ph n ố đ n gi s , gi
m LVS u - Tỉnh
Ninh (2008) 74
Hình 2.14. Diễn i n đ n gi
m, gi s
ủ tỉnh
Ninh (2001 – 2008) 75
Hình 2.15. Ph n ố đ n gi s , gi
m LVS u - tỉnh
Gi ng (2008) 75
Hình 2.16. Diễn i n đ n gi
m, gi s
ủ tỉnh
Gi ng (2001-2008) 76
Hình 2.17. Ph n ố đ n gi s , gi
m LVS u tỉnh Vĩnh Ph (2008) ... 76
Hình 2.18. Diễn i n đ n gi
m, gi s
ủ tỉnh Vĩnh Ph (2001-2008) 77
Hình 2.19. Ph n ố đ n gi s , gi
m
huy n, tỉnh H i D ng
(2008) ............................................................................................ 77
h
: Vi
g gh
i
g
xv
gh
hi
Ngh
h h
:Q ả
gh
g
Hình 2.20. Diễn i n đ n gi
m ủ tỉnh H i D ng, gi i đo n
2001-2008 ..................................................................................... 78
Hình 2.21. Diễn i n i n t h m t số lo i y trồng ủ tỉnh
K n ........ 78
Hình 2.22. Diễn i n i n t h m t số lo i y trồng ủ tỉnh Th i Nguy n . 79
Hình 2.23. Diễn i n i n t h m t số lo i y trồng ủ tỉnh
Ninh ....... 80
Hình 2.24. Diễn i n i n t h m t số lo i y trồng ủ tỉnh
Gi ng ..... 80
Hình 2.25. Diễn i n i n t h m t số lo i y trồng ủ tỉnh Vĩnh Ph ..... 81
Hình 2.26. Diễn i n i n t h m t số lo i y trồng ủ tỉnh H i D ng .... 82
Hình 2.27. Tỷ l
lo i ho h t ùng trong n ng nghi p t i LVS u ...... 83
Hình 2.28. L u l ng th i n
t p trung từ đ th trong l u vự ................. 88
Hình 2.29. T i l ng
h t th i từ n
th i sinh ho t đ th trong
l u vự .......................................................................................... 89
Hình 2.30. Hi n tr ng v iễn i n ủ th ng số pH ...................................... 90
Hình 2.31. Hi n tr ng v iễn i n ủ th ng số DO trong n
.................. 90
Hình 2.32. Hi n tr ng v iễn i n gi tr OD ............................................. 92
Hình 2.33. Hi n tr ng v iễn i n gi tr OD ............................................ 93
Hình 2.34. Hi n tr ng v iễn i n gi tr t ng P h u .............................. 93
Hình 2.35. Hi n tr ng v iễn i n gi tr t ng Nit ...................................... 94
Hình 3.1. Mối qu n h v tr o đ i
li u gi
m hình ......................... 96
Hình 3.2. n đồ gi i h n l u vự s ng u .................................................. 99
Hình 3.3. n đồ đ hình l u vự s ng u ................................................ 100
Hình 3.4. n đồ h thống m ng s ng hồ tr n l u vự s ng u ................ 101
Hình 3.5. L
đồ tr số qu ng họ tr n
k nh nh LANDSAT-ETM
thu ngày 13/01/2003 ................................................................... 103
Hình 3.6. Ảnh v tinh lỗi h đ
x lý ............................................... 104
Hình 3.7. Ảnh v tinh đ đ
x lý ............................................................. 105
Hình 3.8. Ngày 11/4/2007 ............................................................................. 106
Hình 3.9. Ngày 16/5/2007 ............................................................................. 106
Hình 3.10. Ngày 20/6/2007 ........................................................................... 107
Hình 3.11. Ngày 29/8/2007 ........................................................................... 107
Hình 3.12. Ngày 7/11/2007 ........................................................................... 107
Hình 3.13. Ngày 12/12/2007 ......................................................................... 107
h
: Vi
g gh
i
g
xvi
gh
hi
Ngh
h h
:Q ả
gh
g
Hình 3.14. Ngày 18/1/2008 ........................................................................... 108
Hình 3.15. Ngày 7/7/2008 ............................................................................. 108
Hình 3.16. n đồ hi n tr ng l p phủ l u vự s ng u n m 2003 ............ 109
Hình 3.17. n đồ hi n tr ng l p phủ l u vự s ng u n m 2007 ............ 110
Hình 3.18. T m gi
họ .......................................................................... 112
Hình 3.19. n đồ ph n lo i đ t trong l u vự s ng u ............................. 113
Hình 3.20. S đồ tuy n đo l u l ng tr n l u vự s ng u ....................... 115
Hình 3.21. M t t ng ng tuy n đo Th Riềng ........................................... 117
Hình 3.22. M t t ng ng tuy n đo Th n S ................................................. 118
Hình 3.23. M t t ng ng tuy n đo Th
i ............................................. 119
Hình 3.24. M t t ng ng tuy n đo Gi
y ................................................. 120
Hình 3.25. M t t ng ng tuy n đo h ....................................................... 121
Hình 3.26. M t t ng ng tuy n đo u L u Nh n Tr ............................... 122
Hình 3.27. M t t ng ng tuy n đo u h M i ........................................ 123
Hình 3.28. M t t ng ng tuy n đo u Mỏ
h........................................ 124
Hình 3.29. M t t ng ng tuy n đo u Gi ng Ti n .................................... 125
Hình 3.30. M t t ng ng tuy n đo u Đ Ph ......................................... 126
Hình 3.31. M ng l i kh o s t h t l ng n
LVS u .......................... 143
Hình 3.32. Các b ng nằm trong CSDL ......................................................... 153
Hình 3.33. D li u b n đồ số
i d ng Arcview, MapInfo ........................ 154
Hình 3.34. SDL v
n đồ ......................................................................... 155
Hình 3.35. Gi o i n tr ng hủ ..................................................................... 155
Hình 3.36. Tr ng We k t nối
li u từ SDL ........................................... 156
Hình 3.37. Gi o i n SDL-S
ng WE GIS .......................................... 157
Hình 4.1. Thứ tự ho t đ ng ủ
m đun m phỏng ................................ 159
Hình 4.2. Gi o i n ủ m hình HYDROTEL............................................ 160
Hình 4.3. Qu trình x lý kh ng gi n trong PHYSITEL .............................. 161
Hình 4.4. Ph n hi l u vự th nh
đ n v thủy v n. .............................. 162
Hình 4.5. Đ tr ng về th m phủ đ
t nh đ n trong từng RHHU. ........... 162
Hình 4.6. V
về ph ng ph p đ gi Thiessen ....................................... 163
Hình 4.7. V
về ph ng ph p trung ình trọng số 3 tr m g n nh t ......... 164
Hình 4.8. D ng h y trong 3 l p đ t ủ m hình V3 ............................ 168
h
: Vi
g gh
i
g
xvii
gh
hi
Ngh
h h
:Q ả
gh
g
Hình 4.9. n đồ DEM v m ng l i s ng suối ........................................... 174
Hình 4.10. Ph n hi l u vự th nh
đ n v thủy v n. ............................ 174
Hình 4.11. B n đồ ph n lo i đ t.................................................................... 176
Hình 4.12. V
ph n ố th m phủ thự v t t i RHHU 340 tr n LVS u
n m 2007 ..................................................................................... 177
Hình 4.13. V tr
tr m kh t ng thủy v n trong l u vự nghi n ứu .... 179
Hình 4.14. So s nh qu trình l u l ng thự đo v k t qu m hình t i
Gi
y (1997-2001) .................................................................. 182
Hình 4.15. So s nh qu trình l u l ng thự đo v k t qu m hình t i
Gi
y (2001)............................................................................ 182
Hình 4.16. So s nh qu trình l u l ng thự đo v k t qu m hình t i
Gi
y (2004)............................................................................ 183
Hình 4.17. So s nh qu trình l u l ng thự đo v k t qu m hình t i
Gi
y (2006)............................................................................ 183
Hinh 4.18. M t
qu trình t đ ng đ n x i m n .................................. 185
Hinh 4.19. Thu t to n x đ nh l ng x i m n theo ng y (H n, 1994) ..... 188
Hình 4.20. H số x i m n o m tr n l u vự s ng u............................ 193
Hình 4.21. n đồ h số K ho l u vự s ng u ........................................ 196
Hình 4.22. n đồ h số l p phủ cho l u vự s ng u ........................... 198
Hình 4.23. H số nh t
o v đ t P l u vự S ng u .......................... 200
Hình 4.24. n đồ h số LS ủ l u vự s ng u ...................................... 201
Hình 4.25. So s nh nồng đ ùn t t nh to n v thự đo n m 1998 ........... 203
Hình 4.26. So s nh nồng đ ùn t t nh to n v thự đo n m 2001 ........... 204
Hình 4.27. So s nh nồng đ ùn t t nh to n v thự đo n m 2004 ........... 204
Hình 4.28. So s nh nồng đ ùn t t nh to n v thự đo n m 2005 ........... 205
Hình 4.29. So s nh nồng đ ùn t t nh to n v thự đo n m 2008 ........... 206
Hình 4.30.
qu trình ủ m hinh v n huy n Nit ............................... 209
Hình 4.31.
qu trình đ
m phỏng trong m đun Ni-t ..................... 210
Hình 4.32.
qu trình m phỏng Phốt pho............................................... 211
Hình 4.33. Qu trình v n huy n ủ phốt pho ............................................ 212
Hình 4.34. Qu trình m phỏng T VTV ...................................................... 214
Hình 4.35.
lo i ng h y thẳng đứng ................................................... 216
h
: Vi
g gh
i
g
xviii
- Xem thêm -