BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
------------------------------------------
TRỊNH HUỀ
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGÀNH
KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ THEO HƯỚNG ĐẢM BẢO
CHẤT LƯỢNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
HÀ NỘI – 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
------------------------------------------
TRỊNH HUỀ
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGÀNH
KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ THEO HƯỚNG ĐẢM BẢO
CHẤT LƯỢNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 9.14.01.14
Cán bộ hướng dẫn:
1. TS. TRẦN VĂN HÙNG
2. PGS. TS PHẠM VĂN SƠN
HÀ NỘI – 2018
i
LỜI CẢM ƠN
L
uận án này là kết quả của quá trình học tập tại Viện Khoa học Giáo dục
Việt Nam và quá trình công tác của bản thân tại Trường Đại học Tây Đô
thành phố Cần Thơ.
Tác giả xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn đến các Nhà khoa học trong và ngoài
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam đã tham
gia giảng dạy lớp Chuyên đề Tiến Sĩ (Khóa 2013-2016) và các hoạt động đào
tạo tiến sĩ tại Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam; các Cán bộ ở Trung tâm Đào tạo Bồi
dưỡng thuộc Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam; các Giảng viên và Cán bộ ở Hội đồng
Quản trị, Ban Giám hiệu, các Phòng, Khoa, Trung tâm Trường Đại học Tây Đô, Trường
Đại học Nam Cần Thơ đã có nhiều giúp đỡ, tạo điều kiện cho tác giả trong quá trình
học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án này.
Đặc biệt tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với các thầy hướng dẫn
TS. Trần Văn Hùng và PGS. TS Phạm Văn Sơn đã tận tình giúp đỡ tác giả trong việc
nghiên cứu và hoàn thành luận án này.
Hà Nội, ngày
tháng
Tác giả luận án
Trịnh Huề
năm 2018
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan những gì được viết trong luận án này là do sự tìm hiểu và nghiên
cứu của bản thân tôi. Mọi kết quả nghiên cứu cũng như ý tưởng của các tác giả khác nếu
được trích dẫn sẽ được ghi chú nguồn gốc cụ thể.
Luận án này cho đến nay chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những lời cam đoan trên.
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2018
Tác giả luận án
Trịnh Huề
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Từ viết tắt
Từ đầy đủ
1
BGH
Ban Giám hiệu
2
CBQL
Cán bộ quản lý
3
CĐ
Cao đẳng
4
CLGD
Chất lượng giáo dục
5
CNH-HĐH
Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa
6
CNTT
Công nghệ Thông tin
7
CSVC
Cơ sở vật chất
8
CTĐT
Chương trình đào tạo
9
DH
Dạy học
10
ĐBCL
Đảm bảo chất lượng
11
ĐBSCL
Đồng bằng sông Cửu Long
12
ĐH
Đại học
13
ĐHSP
Đại học Sư phạm
14
ĐHTĐ
Đại học Tây Đô
15
ĐNA
Đông Nam Á
16
ĐVHT
Đơn vị học trình
17
ĐVT
Đơn vị tính
18
GD&ĐT
Giáo dục và Đào tạo
19
GDĐH
Giáo dục đại học
20
GS/ PGS
Giáo sư/ Phó Giáo sư
21
GV
Giảng viên
22
HĐQT
Hội đồng Quản trị
23
HSSV
Học sinh Sinh viên
24
KĐCL
Kiểm định chất lượng
25
KHGDVN
Khoa học Giáo dục Việt Nam
26
KHCN
Khoa học công nghệ
27
KS
Khảo sát
28
KT-CN
Kỹ thuật – Công nghệ
29
KT-XH
Kinh tế - xã hội
30
KTTT
Kinh tế thị trường
31
LĐSX
Lao động sản xuất
32
NCKH
Nghiên cứu khoa học
33
NLTH
Năng lực thực hiện
Ghi chú
34
PPGD
Phương pháp giảng dạy
35
QLCL
Quản lý chất lượng
36
QLĐT
Quản lý đào tạo
37
QLGD
Quản lý giáo dục
38
QLSV
Quản lý sinh viên
39
SVTN
Sinh viên tốt nghiệp
40
TCTK
Tổng cục Thống kê
41
TD
Thí dụ
42
TPCT
Thành phố Cần Thơ
43
TP. HCM
Thành phố Hồ Chí Minh
44
TTLĐ
Thị trường lao động
45
XH
Xã hội
DANH MỤC CÁC HÌNH, BẢNG, BIỂU ĐỒ
Hình Bảng
Biểu
đồ
NỘI DUNG
Trang
1.1
Sơ đồ nguyên nhân và kết quả
13
1.2
Sơ đồ khái quát về “Mô hình nhân cách”
28
1.3
Sơ đồ khái quát về “Mô hình nội dung đào tạo”
29
1.4
Quá trình đào tạo tổng thể trong nhà trường
31
1.5
Khái niệm về chất lượng đào tạo đại học KT-CN
32
1.6
Sơ đồ các khái niệm liên quan đến quản lý
34
1.7
Năng lực thực hiện = Kiến thức + Kỹ năng + Thái độ
34
1.8
Các phương thức QL chất lượng theo Edward Sallis
35
1.9
Biểu tượng Vòng tròn chất lượng của Deming
36
Đánh giá chất lượng theo đầu vào - quá trình và đầu ra
1.10
của Mỹ
47
1.11
Mô hình đánh giá chất lượng theo Hệ thống Châu Âu
(EFQM)
48
1.12
Mô hình của một hệ thống QLCL dựa trên quá trình
50
1.13
Bản chất của CDIO
51
1.14
Phương pháp tiếp cận CDIO
51
1.1
Các tiêu chuẩn của CDIO
52
1.2
Khung chuẩn đầu ra của CDIO
53
1.15
Quy trình xây dựng CTĐT theo CDIO
54
1.16
Mô hình AUN-QA cho giáo dục đại học
55
1.17
Mô hình AUN-QA cấp trường
56
1.18
Mô hình AUN-QA về ĐBCL bên trong IQA
56
1.19
Mô hình AUN-QA cấp chương trình
57
Tiêu chuẩn ĐBCL GD của AUN-QA
58
Chu trình cơ bản phát triển một chương trình đào tạo
60
Mô hình phát triển chương trình giảng dạy có hệ thống
(SCID)
61
Mối quan hệ của ba loại mô hình trong phát triển chương
trình giảng dạy theo năng lực thực hiện
63
1.5
So sánh giảng dạy truyền thống với các mô hình giảng
dạy mới
66
1.6
Các cấp độ kiến thức
69
1.3
1.20
1.4
1.21
1.7
Các cấp độ kỹ năng
70
1.8
Thang đánh giá sự thực hiện (PRS)
70
1.9
Các mức độ đánh giá thái độ
71
Sự phát triển số lượng trường CĐ, ĐH tại VN 2006- 2015
80
Sự phát triển số lượng SV CĐ, ĐH tại VN 2006- 2015
80
Sự phát triển số lượng SV CĐ, ĐH tại VN 2006- 2015
81
2.3
Tỷ lệ SV/1 vạn dân – Số SV tốt nghiệp 2006-2015
81
2.4
Tỷ lệ SV/ 1 vạn dân của VN và một số nước trên thế giới
82
2.5
Sự phát triển GD CĐ, ĐH ngoài công lập 2006-2015
82
2.1
2.1
2.2
2.2
2.5
Sự phát triển số trường CĐ, ĐH ngoài công lập 20062015
83
Đội ngũ cán bộ, giảng viên và nhân viên phân theo trình
độ chuyên môn
84
Đội ngũ cán bộ, giảng viên và nhân viên phân theo trình
độ chuyên môn
85
Số SV Trường Đại học Tây Đô giai đoạn 2006 – 2015
85
2.7
Quy mô đào tạo sinh viên CĐ, ĐH từ 2006-2015
85
2.8
Số SV tuyển mới vào Trường ĐH Tây Đô giai đoạn 2006
– 2015
86
Số SV Đại học Tây Đô tốt nghiệp giai đoạn 2010-2015
86
Số SV Đại học Tây Đô tốt nghiệp giai đoạn 2010-2015
87
2.10 2.10
Phân bổ nguồn sinh viên trong 3 năm gần đây theo tỉnh
tại ĐBSCL
87
2.11
Quy mô đào tạo sinh viên ngành Kỹ thuật – Công nghệ
88
2.12
Đánh giá Quản lý Mục tiêu,Chương trình đào tạo
ngành KT-CN của trường ĐH Tây Đô
92
2.13
Quản lý chất lượng hoạt động giảng dạy của giảng viên
94
2.14
Tổng hợp kết quả lấy ý kiến phản hồi của SV ĐHTĐ từ
2008 – 2015
100
2.15
Quản lý sinh viên trong quá trình đào tạo
102
2.16
Kết quả học tập của sinh viên ngành KT-CN Trường ĐH
Tây Đô - Từ khóa 1 – khóa 6 (tốt nghiệp năm học 20092010 đến 2014-2015)
108
2.17
Kết quả khảo sát QL đánh giá kết quả học tập của iên
109
2.18
Đánh giá Quản lý cơ sở vật chất phục vụ đào tạo
113
2.6
2.6
2.7
2.8
2.9
2.9
2.19
Bộ Tiêu chuẩn, Tiêu chí kiểm định chất lượng GDĐH
116
2.20
Tổng hợp kết quả tự đánh giá
118
2.21
Kiểm định chất lượng đào tạo, quản lý chất lượng bên
trong
120
2.22
QLCL đội ngũ cán bộ GV và cán bộ quản lý giáo dục
123
Tỷ lệ SV ĐHTĐ có việc làm trong các năm 2008-2012
2.23
(ĐVT %)
128
Sơ đồ các hình thức bồi dưỡng nâng cao trình độ GV
139
3.1
Kết quả thăm dò về tính cần thiết, tính khả thi của các
biện pháp.
150
3.2
Giá trị Mean của tính cần thiết, tính khả thi của các biện
pháp
151
3.3
Tỷ lệ số người ủng hộ của từng biện pháp
153
3.3
Khảo sát tính cần thiết/ khả thi của 7 biện pháp
153
3.4
Kết quả KS về tính cần thiết và khả thi của các BP theo 2
154
mức độ (%)
3.1
3.4
3.5
Số liệu đăng ký thao giảng Học kỳ 2 năm 2016-2017
của GV Khoa KT-CN Trường ĐHTĐ
157
3.6
Trình độ GV cơ hữu từ 2012 đến 2017
159
Kết quả thi đua học tốt trong SV
164
3.8
Thành tích của Nhà trường trong những năm vừa qua
165
3.9
So sánh 7 tiêu chuẩn được đề xuất với Bộ tiêu chuẩn của
AUN-QA và Bộ tiêu chuẩn của CIPO
170
3.10
Mối quan hệ giữa 7 Tiêu chuẩn đề xuất với 10 Tiêu chuẩn
đánh giá CLGD trường đại học của Bộ GD&ĐT
171
3.7
3.7
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài ...................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................. 3
3. Khách thể, đối tượng nghiên cứu ............................................................................. 3
3.1. Khách thể nghiên cứu........................................................................................ 3
3.2. Đối tượng nghiên cứu........................................................................................ 3
4. Giả thuyết khoa học .................................................................................................. 3
5. Nhiệm vụ nghiên cứu ............................................................................................... 3
6. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................. 4
7. Phương pháp tiếp cận và phương pháp nghiên cứu ................................................. 4
7.1. Phương pháp tiếp cận ........................................................................................ 4
7.2. Phương pháp nghiên cứu................................................................................... 6
8. Những luận điểm bảo vệ ........................................................................................... 7
9. Những đóng góp mới của luận án ............................................................................ 8
10. Nơi thực hiện đề tài ................................................................................................ 9
11. Cấu trúc của luận án ............................................................................................... 9
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT – CÔNG
NGHỆ THEO HƯỚNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG TRONG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ...... 10
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề ............................................................................ 10
1.1.1. Lịch sử nghiên cứu quản lý chất lượng trên thế giới ..................................... 10
1.1.2. Đảm bảo chất lượng đào tạo đại học trên thế giới ......................................... 14
1.1.2.1. Đảm bảo chất lượng đào tạo đại học ở Châu Âu ................................... 14
1.1.2.2. Đảm bảo chất lượng đào tạo đại học ở Mỹ ............................................ 16
1.1.2.3. Đảm bảo và đánh giá chất lượng đào tạo đại học tại Nga .................... 20
1.1.3. Các công trình nghiên cứu trong nước ........................................................... 24
1.2. Một số khái niệm cơ bản ..................................................................................... 26
1.2.1. Khái niệm về khoa học, kỹ thuật, công nghệ ................................................. 26
1.2.2. Khái niệm về nguồn nhân lực, nhân lực KT-CN ........................................... 27
1.2.2.1. Khái niệm về nguồn nhân lực ................................................................. 27
1.2.2.2. Nhân lực kỹ thuật – công nghệ ............................................................... 27
1.2.3. Khái niệm về mục tiêu, chương trình, nội dung đào tạo ................................ 28
1.2.3.1. Mục tiêu đào tạo ..................................................................................... 28
1.2.3.2. Chương trình giảng dạy, chương trình đào tạo...................................... 28
1.2.3.3. Nội dung đào tạo..................................................................................... 29
1.2.4. Quản lý và Quản lý đào tạo ............................................................................ 29
1.2.4.1. Khái niệm về quản lý .............................................................................. 29
1.2.4.2. Các chức năng của quản lý .................................................................... 30
1.2.4.3. Khái niệm về Quản lý đào tạo ................................................................ 31
1.2.4.4. Quản lý đào tạo ngành KT-CN trong trường đại học ............................ 32
1.2.5. Chất lượng và Quản lý chất lượng đào tạo đại học ngành KT-CN................ 32
1.2.5.1. Khái niệm về Chất lượng ........................................................................ 32
1.2.5.2. Chất lượng trong đào tạo đại học ngành KT-CN ................................... 32
1.2.5.3. Quản lý chất lượng đào tạo đại học ngành kỹ thuật – công nghệ .......... 33
1.2.6. Sơ đồ các khái niệm liên hệ đến quản lý của ISO 9000-2007 ....................... 33
1.2.7. Khái niệm về năng lực thực hiện ................................................................... 34
1.3. Quản lý đào tạo ngành Kỹ thuật – Công nghệ trong trường đại học theo
hướng đảm bảo chất lượng ........................................................................................ 35
1.3.1. Các phương thức quản lý chất lượng ............................................................. 35
1.3.2. Đặc trưng đào tạo các ngành kỹ thuật - công nghệ trong trường đại học ...... 37
1.3.2.1 Các ngành kỹ thuật - công nghệ trong trường đại học........................... 37
1.3.2.2 Một số đặc trưng đào tạo các ngành KT-CN trong trường đại học ....... 38
1.3.3. Sơ lược nội dung quản lý đảm bảo chất lượng quá trình đào tạo KT-CN ..... 42
1.3.4. Năng lực thực hiện trong đào tạo ngành KT-CN và quy trình đào tạo
Đảm bảo chất lượng theo năng lực thực hiện .......................................................... 42
1.3.5. Mô hình đảm bảo chất lượng giáo dục của Việt Nam ................................... 45
1.4. Một số mô hình đảm bảo chất lượng giáo dục trên thế giới ............................ 47
1.4.1. Một số mô hình quản lý việc đánh giá chất lượng giáo dục .......................... 47
1.4.1.1. Mô hình CIPO trong quản lý đánh giá chất lượng giáo dục.................. 47
1.4.1.2. Đánh giá CLGD theo Mô hình “đầu vào - quá trình - đầu ra” của Mỹ 47
1.4.1.3. Đánh giá chất lượng giáo dục theo Mô hình Châu Âu (EFQM) ............ 48
1.4.1.4. Cách đánh giá chất lượng giáo dục của ILO & ADB – 500 dành cho
các loại hình trường kỹ thuật - nghề nghiệp ........................................................ 48
1.4.2. Một số mô hình quản lý theo hướng đảm bảo chất lượng ............................. 49
1.4.2.1. Mô hình quản lý đảm bảo chất lượng ISO.............................................. 49
1.4.2.2. Mô hình quản lý ĐBCL trong giáo dục kỹ thuật – công nghiệp CDIO .. 51
1.4.2.3. Mô hình ABET quản lý ĐBCL đào tạo ngành Kỹ thuật – công nghệ ..... 54
1.4.2.4. Mô hình ĐBCL của mạng lưới các trường Đại học Đông Nam Á ......... 55
1.5. Nội dung quản lý đào tạo ngành kỹ thuật - công nghệ trong trường đại học
theo hướng đảm bảo chất lượng ............................................................................... 58
1.5.1. Quản lý mục tiêu, chương trình đào tạo theo nhu cầu xã hội ........................ 58
1.5.1.1. Quản lý việc xây dựng mục tiêu, chương trình đào tạo .......................... 58
1.5.1.2. Phát triển chương trình đào tạo ............................................................. 60
1.5.1.3. Quản lý việc thực hiện mục tiêu, nội dung chương trình đào tạo .......... 63
1.5.2. Quản lý hoạt động giảng dạy của giảng viên ................................................. 64
1.5.2.1. Nội dung quản lý hoạt động giảng dạy của GV ..................................... 64
1.5.2.2. Quản lý đổi mới phương pháp giảng dạy của giảng viên ...................... 65
1.5.3. Quản lý hoạt động học tập, rèn luyện của sinh viên ..................................... 66
1.5.3.1. Nội dung quản lý hoạt động học tập, rèn luyện của SV ......................... 66
1.5.3.2. Một số nội dung quản lý học tập, rèn luyện của SV ngành KT-CN ....... 67
1.5.3.3. Quản lý hoạt động lao động sản xuất của sinh viên ............................... 67
1.5.3.4. Quản lý hoạt động hướng nghiệp cho sinh viên ..................................... 68
1.5.4. Quản lý việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của sinh viên ...................... 68
1.5.4.1. Khái quát về kiểm tra đánh giá............................................................... 68
1.5.4.2. Nội dung quản lý kiểm tra đánh giá ....................................................... 71
1.5.5. Quản lý Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo ........................................................ 72
1.5.6. Quản lý quá trình Kiểm định chất lượng trong trường đại học...................... 72
1.5.7. Quản lý nâng cao trình độ cán bộ quản lý giáo dục ....................................... 72
1.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến QLĐT ngành KT-CN trong trường đại học........ 73
1.6.1. Yếu tố về cơ sở pháp lý ................................................................................. 73
1.6.1.1. Tiêu chuẩn đánh giá CLGD trường đại học .......................................... 73
1.6.1.2 Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục đại học .................................... 74
1.6.1.3 Một số định hướng đổi mới quản lý giáo dục đại học theo hướng
nâng cao và đảm bảo chất lượng giáo dục đại học Viêt Nam đến năm 2020 .... 76
1.6.2. Những điều kiện về nhân lực, vật lực và tài lực ............................................ 77
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ................................................................................................... 77
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ
TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ ........................................................................ 79
2.1. Khái quát sự phát triển giáo dục đại học Việt Nam ......................................... 79
2.1.1. Phát triển mạng lưới các trường cao đẳng, đại học ........................................ 79
2.1.2. Phát triển số lượng sinh viên cao đẳng, đại học ............................................. 80
2.1.3. Tỉ lệ sinh viên/ 1 vạn dân ............................................................................... 81
2.1.4. Số sinh viên tốt nghiệp ................................................................................... 82
2.1.5. Sự phát triển giáo dục đại học ngoài công lập ............................................... 82
2.2. Giới thiệu khái quát về Trường Đại học Tây Đô ............................................. 83
2.2.1. Cơ cấu tổ chức................................................................................................ 84
2.2.2. Cơ sở vật chất ................................................................................................. 84
2.2.3. Đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên và nhân viên .......................................... 84
2.2.4. Quy mô đào tạo .............................................................................................. 85
2.3. Giới thiệu khái quát về Khoa Kỹ thuật – Công nghệ ....................................... 88
2.4. Khái quát về phương pháp và tổ chức thu thập dữ liệu .................................. 88
2.4.1. Hồi cứu tư liệu................................................................................................ 89
2.4.2. Phương pháp thống kê.................................................................................... 90
2.4.3. Phương pháp khảo sát điều tra bằng phiếu hỏi .............................................. 90
2.4.4. Lấy ý kiến phản hồi từ sinh viên .................................................................... 90
2.5. Thực trạng và đánh giá thực trạng QLĐT ngành KT-CN tại ĐHTĐ ............ 91
2.5.1. Thực trạng quản lý mục tiêu, chương trình đào tạo KT-CN tại ĐHTĐ........ 91
2.5.2. Thực trạng quản lý chất lượng hoạt động giảng dạy của giảng viên ........... 94
2.5.2.1. Quy định, quy trình, biểu mẫu và các chỉ tiêu, chỉ số đánh giá
hoạt động giảng dạy của GV ........................................................................ 95
2.5.2.2. Đánh giá về công tác lập kế hoạch dạy học của nhà trường ................. 96
2.5.2.3. Đánh giá về công tác tổ chức dạy học của nhà trường .......................... 96
2.5.2.4. Đánh giá mức độ thực hiện nề nếp, nội quy, thời khóa biểu của GV ..... 97
2.5.2.5. Đánh giá mức độ chất lượng giảng dạy của Giảng viên ........................ 98
2.5.2.6. Đánh giá chính sách khuyến khích GV áp dụng các PPDH hiện đại .... 98
2.5.2.7. Quản lý tính công bằng, công khai trong đánh giá kết quả học tập của
GV đối với SV................................................................................................ 99
2.5.2.8. Quản lý khuyến khích các phương pháp đánh giá tiên tiến kết quả
học tập của GV đối với SV .......................................................................... 99
2.5.2.9. Quản lý lấy thông tin phản hồi của SV về HĐ giảng dạy của GV.......... 100
2.5.3. Quản lý sinh viên trong quá trình đào tạo ................................................... . 101
2.5.3.1. Đánh giá công tác tuyển sinh ................................................................. . 104
2.5.3.2. Quản lý học tập, rèn luyện của sinh viên trong quá trình đào tạo ......... 104
2.5.3.3. Quản lý hoạt động học tập, rèn luyện của sinh viên trong giờ học
lý thuyết trên lớp .......................................................................................... 105
2.5.3.4. Quản lý hoạt động học tập, rèn luyện trong giờ học thực hành
ở phòng thí nghiệm, nhà xưởng, phòng vi tính ............................................. 105
2.5.3.5. Quản lý hoạt động tự học của sinh viên ................................................. 105
2.5.3.6. Quản lý hoạt động hướng nghiệp cho sinh viên ..................................... 106
2.5.3.7. Hoạt động học tập, rèn luyện, lao động sản xuất của SV ở cơ sở
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ...................................................................... 106
2.5.3.8. Quản lý thực tập, làm đồ án hoặc khóa luận tốt nghiệp của SV ............ 106
2.5.3.9. Quản lý dịch vụ hỗ trợ sinh viên trong quá trình đào tạo ...................... 106
2.5.3.10. Đánh giá việc thực hiện chế độ chính sách của nhà nước đối với SV
của nhà trường ............................................................................................ 106
2.5.3.11. Đánh giá chính sách và việc thực hiện chính sách hỗ trợ SV của
nhà trường .................................................................................................. 106
2.5.3.12. Thủ tục hành chính, tiếp nhận và giải quyết các vướng mắc của SV ... 107
2.5.3.13. Đánh giá các kênh tư vấn và mức độ thực hiện hoạt động tư vấn ....... 107
2.5.3.14. Dịch vụ hỗ trợ đáp ứng chỗ ở, ký túc xá cho SV .................................. 107
2.5.3.15. Dịch vụ hỗ trợ đáp ứng việc ăn và sinh hoạt hàng ngày cho SV .......... 107
2.5.3.16. Dịch vụ khắc phục hậu quả học tập và thi cử....................................... 107
2.5.4. Thực trạng quản lý kiểm tra đánh giá kết quả học tập của SV .................... . 108
2.5.4.1. Đánh giá SV nhập học bằng kết quả đầu vào......................................... 110
2.5.4.2. Quản lý đánh giá chất lượng sinh viên ................................................. 110
2.5.4.3. Đánh giá sự tiến bộ trong học tập của SV thông qua một ma trận
điểm số/biểu đồ thể hiện năng lực của SV theo kết quả đầu ra .................. 110
2.5.4.4. Đánh giá bài thi cuối khóa/tốt nghiệp bằng các bài kiểm tra năng lực
sinh viên hoặc bằng kỳ kiểm tra tốt nghiệp toàn diện ................................. 111
2.5.4.5. Xây dựng ngân hàng đề thi, bảo mật và sử dụng trong thi và kiểm tra 111
2.5.4.6. Đánh giá quy trình &thực hiện giải quyết khiếu nại kết quả đánh giá. 111
2.5.5. Thực trạng quản lý cơ sở vật chất phục vụ đào tạo...................................... . 111
2.5.5.1. Thực trạng quản lý hoạt động các phòng máy vi tính .......................... 111
2.5.5.2. Thực trạng quản lý các phòng thí nghiệm Điện - Điện tử .................... 112
2.5.5.3. Thực trạng quản lý các phòng thí nghiệm Xây dựng............................ 112
2.5.5.4. Thực trạng quản lý hoạt động thư viện ............................................... 112
2.5.5.5. Kết quả khảo sát đánh giá thực trạng quản lý CSVC phục vụ đào tạo 113
2.5.6. Kiểm định chất lượng nhà trường tại Trường Đại học Tây Đô ................... 116
2.5.6.1. Bộ Tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục đại học ........................ 116
2.5.6.2. Kết quả tự đánh giá của Trường Đại học Tây Đô năm 2013 ............... 117
2.5.6.3. Phân tích kết quả Khảo sát CBQL và GV về Kiểm định chất lượng
đào tạo, quản lý chất lượng bên trong........................................................... 119
2.5.7. Quản lý chất lượng đội ngũ cán bộ giảng viên và cán bộ quản lý GD ........ 122
2.5.7.1. Đội ngũ GV đủ về số lượng, đạt chuẩn về trình độ và năng lực để
thực hiện chương trình đào tạo của nhà trường.......................................... 124
2.5.7.2. Đánh giá năng lực và kết quả thực hiện nhiệm vụ của CBGV so với
mong muốn của nhà trường .......................................................................... 124
2.5.7.3. Có hệ thống đánh giá GV hữu hiệu, sử dụng các hình thức đánh giá như:
SV đánh giá CBGV, CBGV đánh giá, Hội đồng nhà trường đánh giá......... 124
2.5.7.4. Kế hoạch, quy hoạch dài hạn phát triển đội ngũ về số lượng, chất
lượng, nâng cao kiến thực, năng lực thực hiện nhiệm vụ ............................ 125
2.5.7.5. Quy trình, tiêu chí, tiêu chuẩn và các chỉ số chất lượng cho quy hoạch,
tuyển dụng, phân công, bổ nhiệm, nâng bậc ............................................... 125
2.5.7.6. Chính sách, chế độ thu hút các giảng viên giỏi về trường nhằm
nâng cao chất lượng giảng dạy và nghiên cứu ............................................ 125
2.5.7.7. Đánh giá việc thực hiện đào tạo bồi dưỡng nâng cao chất lượng GV
theo kịp với nhu cầu phát triển giảng dạy của nhà trường ........................ 126
2.5.7.8. Xây dựng môi trường học hỏi, động lực phát triển đạo đức, văn hóa
nghề nghiệp cho đội ngũ giảng viên .......................................................... 126
2.5.7.9. Sàng lọc, chấm dứt hợp đồng, cho nghỉ hưu sớm, cắt phúc lợi xã hội
đối với những GV không hoàn thành nhiệm vụ .......................................... 126
2.5.7.10. Đánh giá nhu cầu nâng cao trình độ quản lý của CBQL ................... 127
2.5.7.11. Đánh giá nhu cầu nâng cao trình độ chuyên môn của các CBQL
trong nhà trường đáp ứng chuẩn các vị trí quản lý..................................... 127
2.5.8. Theo dõi việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp ..................................... 127
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ................................................................................................. 128
CHƯƠNG 3. CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ
THEO HƯỚNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ ....... 130
3.1. Nguyên tắc đề xuất các biện pháp .................................................................... 130
3.1.1. Nguyên tắc mục tiêu..................................................................................... 130
3.1.2. Nguyên tắc toàn diện .................................................................................... 130
3.1.3. Nguyên tắc hiệu quả ..................................................................................... 130
3.1.4. Nguyên tắc khả thi ....................................................................................... 130
3.2. Đề xuất các biện pháp quản lý đào tạo ngành kỹ thuật – công nghệ
theo hướng đảm bảo chất lượng tại trường Đại học Tây Đô................................ 130
3.2.1. Biện pháp quản lý đổi mới mục tiêu, chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật - Công
nghệ theo nhu cầu xã hội ........................................................................................ 130
3.2.1.1. Mục tiêu ................................................................................................ 130
3.2.1.2. Nội dung ................................................................................................ 131
3.2.1.3. Cách thực hiện ...................................................................................... 132
3.2.1.4. Điều kiện thực hiện ............................................................................... 133
3.2.2. Biện pháp QL nâng cao chất lượng giảng dạy, bồi dưỡng trình độ của GV 133
3.2.2.1. Quản lý nâng cao chất lượng giảng dạy của giảng viên ...................... 133
3.2.2.2 Quản lý công tác bồi dưỡng trình độ của giảng viên ............................ 139
3.2.3. Biện pháp quản lý nâng cao chất lượng học tập của sinh viên .................... 140
3.2.3.1. Mục tiêu ................................................................................................ 140
3.2.3.2. Nội dung ................................................................................................ 140
3.2.3.3. Cách thực hiện ...................................................................................... 140
3.2.3.4. Điều kiện thực hiện ............................................................................... 142
3.2.4. Biện pháp quản lý kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của sinh viên .......... 142
3.2.4.1. Mục tiêu ................................................................................................ 142
3.2.4.2. Nội dung ................................................................................................ 142
3.2.4.3. Cách thực hiện ...................................................................................... 142
3.2.4.4. Điều kiện thực hiện ............................................................................... 144
3.2.5. Biện pháp quản lý tăng cường cơ sở vật chất phục vụ đào tạo .................... 144
3.2.5.1. Mục tiêu ................................................................................................ 144
3.2.5.2. Nội dung ................................................................................................ 144
3.2.5.3. Cách thực hiện ...................................................................................... 145
3.2.5.4. Điều kiện thực hiện ............................................................................... 145
3.2.6. Biện pháp quản lý tham gia kiểm định chất lượng theo Luật giáo dục ....... 146
3.2.6.1. Mục tiêu ................................................................................................ 146
3.2.6.2. Nội dung ................................................................................................ 146
3.2.6.3. Cách thực hiện ...................................................................................... 146
3.2.6.4. Điều kiện thực hiện ............................................................................... 147
3.2.7. Biện pháp quản lý nâng cao trình độ cán bộ QLGD .................................... 147
3.2.7.1. Mục tiêu ................................................................................................ 147
3.2.7.2. Nội dung ................................................................................................ 148
3.2.7.3. Cách thực hiện ...................................................................................... 149
3.2.7.4. Điều kiện thực hiện ............................................................................... 149
3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp quản lý......................................................... 149
3.4. Thăm dò tính cần thiết và khả thi của các biện pháp quản lý ...................... 150
3.4.1. Phiếu thăm dò các biện pháp ........................................................................ 150
3.4.2. Kết quả thăm dò ý kiến về tính cần thiết, tính khả thi của 7 biện pháp ....... 151
3.4.3. Phân tích kết quả khảo sát ............................................................................ 151
3.4.3.1. Phân tích dựa vào giá trị Mean ........................................................... 151
3.4.3.2. Phân tích kết dựa vào Tỷ lệ đánh giá .................................................. 153
3.5. Thử nghiệm một số biện pháp quản lý ............................................................ 155
3.5.1. Thử nghiệm biện pháp 2: "Nâng cao chất lượng giảng dạy, bồi dưỡng
trình độ của giảng viên" .............................................................................. 155
3.5.1.1 Nội dung 1: Quản lý công tác nâng cao chất lượng giảng dạy của GV 155
3.5.1.2. Nội dung 2: Quản lý việc bồi dưỡng trình độ của GV.......................... 158
3.5.2. Thử nghiệm biện pháp 3: "Nâng cao chất lượng học tập của SV" .............. 159
3.5.2.1. Mục tiêu ................................................................................................ 159
3.5.2.2. Tổ chức thực hiện ................................................................................. 160
3.5.2.3. Kết quả sau thử nghiệm ........................................................................ 164
3.5.2.4. Đánh giá Kết quả thử nghiệm biện pháp 3 ........................................... 165
3.5.3. Thử nghiệm biện pháp 6: "Tham gia Kiểm định chất lượng theo quy định
của Luật giáo dục” ........................................................................................ 166
3.5.3.1. Mục tiêu ................................................................................................ 166
3.5.3.2. Tổ chức thực hiện ................................................................................. 166
3.5.3.3. Kết quả bước đầu trong tiến trình KĐCL ............................................. 168
3.5.3.4. Đánh giá kết quả tiến trình KĐCL ....................................................... 168
3.6. Đề xuất Bộ tiêu chuẩn để Quản lý đào tạo ngành KT-CN theo hướng
đảm bảo chất lượng trong trường đại học ............................................................. 169
3.6.1. Bộ 7 tiêu chuẩn được đề xuất để Quản lý đào tạo ngành KT-CN theo hướng
đảm bảo chất lượng trong trường đại học ....................................................... 169
3.6.2. So sánh 7 tiêu chuẩn đề xuất với bộ tiêu chuẩn của AUN-QA và CIPO
(UNESCO 2000) ............................................................................................. 170
3.6.3. So sánh Bộ 7 tiêu chuẩn đề xuất với 10 tiêu chuẩn của Bộ GD&ĐT .......... 171
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ................................................................................................. 172
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ........................................................................................ 174
CÁC BÀI BÁO KHOA HỌC................................................................................................ 176
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 177
PHỤ LỤC ................................................................................................................... .......... 186
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước không chỉ đòi hỏi cần phải có tài
nguyên, vốn, kỹ thuật, công nghệ hay nói chung là những phương tiện mà còn cần phải có
những người có đủ năng lực, trình độ và sử dụng hiệu quả những phương tiện trên vào sản
xuất để làm ra của cải vật chất cho xã hội. Đó chính là nguồn nhân lực và yếu tố này đóng
vai trò ngày càng lớn trong đời sống kinh tế xã hội hiện nay. Nguồn nhân lực đáp ứng nhu
cầu công nghiệp hoá, hiện đại hoá bao gồm:
- Đội ngũ công nhân trưởng thành về chính trị, có tinh thần kỹ luật, kỹ năng nghề
nghiệp cao, có trình độ làm chủ khoa học - kỹ thuật - công nghệ mới;
- Những con người có đức, có tài, ham học hỏi, thông minh, sáng tạo, năng động;
được chuẩn bị tốt về kiến thức văn hóa, có năng lực trong sản xuất kinh doanh; có trình độ
khoa học - kỹ thuật tiên tiến đáp ứng sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa; có khả năng
tham gia điều hành nền kinh tế.
Cần đào tạo một đội ngũ nhân lực đủ về số lượng, tốt về chất lượng, có cơ cấu đồng
bộ bao gồm các lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, cán bộ nghiên cứu và triển
khai công nghệ, cán bộ quản lý, nghiệp vụ các ngành; bên cạnh các kỹ sư, chuyên viên có
chuyên môn cao, không thể thiếu đội ngũ nhân viên, công nhân kỹ thuật lành nghề.
Kinh nghiệm Nhật Bản cho thấy, sau chiến tranh thế giới lần thứ hai, nước Nhật bị
tàn phá nặng nề, trong đó có cả những thảm họa nghiêm trọng do 2 quả bom nguyên tử mà
Mỹ ném xuống ở Hiroshima và Nagasaki. Kinh tế Nhật Bản khi đó kiệt quệ, khó khăn,
thiếu thốn mọi thứ, xã hội rối loạn nhưng chỉ sau khoảng 10 năm (1945 –1954), kinh tế
Nhật Bản đã phục hồi nhanh chóng và trong giai đoạn 1954 –1973 đã phát triển với tốc độ
thần kỳ để trở thành cường quốc kinh tế thứ hai thế giới sau Mỹ. Đó chính là kết quả của
việc phát huy tối đa vai trò nguồn nhân lực nói chung và nguồn nhân lực kỹ thuật – công
nghệ nói riêng trong xây dựng và phát triển đất nước.
Để thực hiện được những mục tiêu trên, phải coi trọng việc đầu tư cho giáo dục,
đào tạo, đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo phải thực sự trở thành quốc sách hàng
đầu.
Quốc sách này đã được thể hiện trong một số văn kiện quan trọng của Đảng và chính
phủ:
2
- Kết luận số 51-KL/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI ngày 29
tháng 10 năm 2012 về “Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu
công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa và hội nhập quốc tế” [4].
- Chỉ thị Số: 02/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành ngày 22 tháng 01 năm
2013 giao Bộ Giáo dục và Đào tạo những nhiệm vụ chính như sau:
a) Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan tiếp tục nghiên cứu, hoàn chỉnh Đề
án “Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa,
hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập
quốc tế”, trình Ban Cán sự đảng Chính phủ tháng 7 năm 2013.
b) Hoàn thiện Quy hoạch phát triển mạng lưới các trường đại học, cao đẳng đến năm
2020, trình Thủ tướng Chính phủ ban hành trong quý I năm 2013.
Tóm lại: Nguồn nhân lực kỹ thuật - công nghệ là điều kiện cần cho sự phát triển của
đất nước; "Quản lý đào tạo kỹ thuật - công nghệ trong trường đại học” là một trong
những khâu quan trọng hàng đầu để góp phần vào công tác đào tạo nguồn nhân lực kỹ
thuật - công nghệ.
Quản lý đào tạo luôn phải đi kèm với quản lý đảm bảo chất lượng đào tạo. Nâng cao
chất lượng ĐT luôn là nhiệm vụ cơ bản, quan trọng của nhà trường, là sợi chỉ đỏ xuyên
suốt quá trình phát triển giáo dục và đào tạo. Trong bối cảnh cạnh tranh của nền kinh tế thị
trường và hội nhập quốc tế, việc tăng cường quản lý đảm bảo chất lượng đào tạo là yêu
cầu sống còn của các trường nói chung và của các trường ĐH nói riêng.
- Trong giáo dục và đào tạo, sản phẩm tạo ra là con người nên không thể dễ dàng bị
loại bỏ như phế phẩm, nên không áp dụng phương thức Kiểm soát chất lượng;
- Trong phương thức quản lý chất lượng tổng thể (TQM), phải cải tiến liên tục và
đòi hỏi phải có “Môi trường văn hóa chất lượng”, cơ sở vật chất, nhân sự. mang tính ý thức
cao, tích cực để thỏa mãn tối đa nhu cầu của khách hàng.
Do đó, Phương thức ĐBCL với đặc điểm “bao gồm các quy trình chặt chẽ để chất
lượng sản phẩm đầu ra được đảm bảo” là thích hợp cho đa số các ĐH ở VN.
Phương thức "đảm bảo chất lượng” là phù hợp với điều kiện nền kinh tế - xã hội
đang trong thời kỳ phát triển của nước ta, phù hợp với các quy định đảm bảo chất lượng
hiện nay của nhà nước (Luật giáo dục đại học 2012 dành cả chương VII để qui định về
"Đảm bảo chất lượng và Kiểm định chất lượng Giáo dục đại học” [50]), của Bộ GD&ĐT,
phù hợp với các hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục của nhiều nước tiên tiến trên thế
- Xem thêm -