Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Quá trình hình thành và phát triển của công ty diana...

Tài liệu Quá trình hình thành và phát triển của công ty diana

.PDF
27
133
148

Mô tả:

Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel : 0918.775.368 MỤC LỤC Trang LỜI MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1 1.Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Diana........................................ 3 1.1.Giới thiệu công ty ............................................................................................. 3 1.2. Tên, Trụ sở, ngành nghề kinh doanh của Công ty ......................................... 3 1.3. Quá trình hình thành và phát triển của công ty cổ phần Diana. .................... 4 2. c iểm 3. Các máy tổ chức qu n tr của Công ty Diana ...................................... 6 c iểm về kinh t k thu t của công ty cổ phần Diana ....................... 10 3.1. c iểm cơ sở v t chất, máy móc thi t 3.2 c iểm về lao 3.3. c iểm về vốn............................................................................................ 11 3.4. c iểm về s n phẩm và d ch vụ: ............................................................... 12 3.5. c iểm về ối thủ cạnh tranh: ................................................................... 13 3.6. Các k t qu ................................................... 10 ng ..................................................................................... 10 ạt ược: .................................................................................... 14 4. ánh giá các hoạt ng qu n tr ....................................................................... 15 4.1. Qu n tr chi n lược ........................................................................................ 15 4.1.1. Giai oạn hoạch nh chi n lược................................................................ 15 4.1.2 Giai oạn thực thi chi n lược ...................................................................... 17 4.1.3. Giai oạn ánh giá, iều chỉnh chi n lược ................................................. 19 4.2. Qu n tr công nghệ ....................................................................................... 20 4.2.1. Lựa chọn công nghệ và ổi mới công nghệ ............................................... 20 4.3. Qu n tr nh n lực ........................................................................................... 20 4.4. Qu n tr tiêu thụ s n phẩm ............................................................................ 21 4.4.1. Nghiên cứu th trường ................................................................................ 21 4.4.2. Tổ chức tiêu thụ s n phẩm. ........................................................................ 22 5. ánh giá chung. ............................................................................................... 22 5.1. Thu n lợi ....................................................................................................... 22 5.2.Khó khăn ........................................................................................................ 23 6. Phương hướng hoạt ng của công ty trong thời gian tới ............................... 23 T LU N ......................................................................................................... 25 T I LI U T M SV: Trần Thị Vân O ................................................................................. 26 0 Lớp: KDTH 48D Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel : 0918.775.368 LỜI MỞ ĐẦU Những năm vừa qua là c t mốc ánh dấu sự chuyển mình ổi mới vô cùng mạnh mẽ của nền kinh t Việt Nam. Cùng với việc mở r ng nền kinh t , ng và nhà nước ta ã ưa ra nhiều chủ trương, chính sách phát triển nền kinh t hàng hoá nhiều thành phần, mở r ng giao lưu, hợp tác trên th trường kinh t r ng lớn. c iệt sự kiện Việt Nam gia nh p tổ chức thương mại th giới, ã mở ra rất nhiều cơ h i phát triển cho các doanh nghiệp song cũng tiềm ẩn không ít những khó khăn thử thách nhất là tại thời iểm hiện tại nền kinh t ang ở trong tình trạng thiểu phát toàn cầu. Trước tình hình ó òi hỏi Doanh nghiệp ph i nỗ lực h t mình ể tồn tại và phát triển. Cũng như các doanh nghiệp khác, doanh nghiệp khi ti n hành hoạt s n xuất kinh doanh ều thông qua quá trình mua án, trao ổi, dự trữ và qu n hàng hoá. Mỗi kh u ều nh hưởng ng o n k t qu kinh doanh của doanh nghiệp. Với xu hướng h i nh p và mở cửa ất kỳ m t doanh nghiệp nào cũng ược tạo iều kiện thu n lợi ể phát triển. Cùng với ó là sự nỗ lực của doanh nghiệp với mục tiêu cao nhất là khẳng nh v th của mình nói riêng và nền kinh t nước ta nói chung trên th trường quốc t . ể tồn tại và phát triển Công ty Diana luôn nắm ắt ược cơ h i m t cách k p thời và iều chỉnh n th n doanh nghiệp sao cho phù hợp với quy lu t phát triển của th trường. Công ty ngày càng dần trưởng thành hơn, luôn tạo ược niềm tin cho các ối tác, ạn hàng và người tiêu dùng trong và ngoài nước. Công ty ã góp m t phần vào sự phát triển chung của toàn xã h i. Chính vì v y khi về tất c các m t hoạt nhất n thực t p tại Công ty cổ phần Diana tìm hiểu thực tiễn ng của công ty cổ phần Diana, em ã có những hiều i t nh về thực t công tác qu n lý của công ty và hiểu s u hơn về các m t hoạt ng của các phòng an của công ty giúp em n ng cao năng lực thực t , thực hành các ki n thức ã học trong thực tiễn. Em xin ch n thành c m ơn cô giáo Ngô Việt Nga ã t n tình giúp ỡ em hoàn thành ài áo cáo tổng hợp này cũng như an Giám ốc và các anh ch phụ SV: Trần Thị Vân 1 Lớp: KDTH 48D Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel : 0918.775.368 trách các phòng ban công ty cổ phần Diana ã tạo mọi iều kiện cho em trong quá trình thực t p công ty . Tuy nhiên do ki n thức cũng như kinh nghiệm thực t và thời gian tìm hiểu chưa nhiều nên trong quá trình vi t n áo cáo thực t p, n th n em cũng ã cố gắng h t sức mình nhưng không thể tránh khỏi những thi u xót và hạn ch . Vì v y em kính mong nh n ược sự giúp ỡ của cô giáo Ngô Việt Nga cùng các thầy cô giáo trong khoa QTKD trường h Kinh T Quốc D n ể n áo cáo của em ược tốt hơn Em xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2010 Sinh viên thực t p Trần Thị Vân SV: Trần Thị Vân 2 Lớp: KDTH 48D Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel : 0918.775.368 1.Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Diana 1.1.Giới thiệu công ty Công ty cổ phần Diana là công ty hàng ầu trong lĩnh vực s n xuất các s n phẩm chăm sóc phụ nữ và trẻ em tại Việt Nam- chuyên s n xuất các m t hàng từ giấy và t giấy như BVS, tã giấy cho trẻ em, khăn, giấy Với phương ch m " ưa ti n của th giới n với phụ nữ Việt Nam", ngay từ khi có m t tại Việt Nam, Diana luôn i ầu trong việc áp dụng những công nghệ mới nhất trong lĩnh vực này vào s n xuất trong nước, tạo ra những s n phẩm có chất lượng cao nhất với mức giá phù hợp với người tiêu dùng Việt Nam. Công nghệ s n xuất Băng vệ sinh và Tã trẻ em của Diana là d y chuyền hiện ại c nhất hiện nay tại Italy và Việt Nam. Từ năm 1999 cho n nay s n phẩm Diana luôn ược ình chọn là hàng Việt Nam chất lượng cao. Diana là công ty s n xuất BVS ầu tiên và duy nhất tại Việt Nam ược cấp chứng chỉ quốc t ISO 9001:2000 (do tổ chức SGS-Vương quốc Anh cấp) và là s n phẩm ầu tiên và duy nhất ược H i s n phụ khoa khuyên dùng. Cho n nay, th phần của Công ty trên th trường Băng vệ sinh có mức tăng trung ình 30% năm. Hệ thống ph n phối của công ty ược tỉnh thành phố trong c nước i ngũ nh n viên năng S n phẩm ăng vệ sinh Diana và tã giấy Bo t trên 61 ng và nhiều kinh nghiệm. y cũng ã có m t trên th trường Quốc t như Thái Lan, Malaysia, Philipin, Campuchia... Là m t công ty luôn quan t m n sự phát triển và th nh vượng chung của c ng ồng, Diana luôn có những óng góp tích cực trong các hoạt như các hoạt ng từ thiện ủng h ng xã h i ồng ào lũ lụt, trẻ em tàn t t..., các hoạt tài trợ khuy n khích các cá nh n, t p thể có thành tích tốt ng c iệt là vì sự phát triển của phụ nữ, hỗ trợ tạo iều kiện cho các cá nh n có hoàn c nh khó khăn vươn lên. Diana sẽ mãi mãi là người ạn tin c y với người tiêu dùng và là m t nh n tố óng góp tích cực cho sự th nh vượng của nền kinh t ất nước. 1.2. Tên, Trụ sở, ngành nghề kinh doanh của Công ty Tên ti ng Việt: Công ty cổ phần Diana Tên ti ng Anh: DIANA JOINT STOCK COMPANY Tên vi t tắt: DIANA,JSC SV: Trần Thị Vân 3 Lớp: KDTH 48D Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel : 0918.775.368 Tổng giám ốc công ty: ông ỗ Anh Tú Chủ t ch H i ồng Qu n tr : ỗ Minh Phú Loại hình doanh nghiệp: Công ty cổ phần Lĩnh vực kinh doanh: S n xuất ăng vệ sinh phụ nữ, tã lót trẻ em các s n phẩm làm từ giấy; và s n phẩm làm từ giấy khác. S n xuất hoá m phẩm Mã số thu :0100507058 Vốn iều lệ tính tới thời iểm này:180 tỷ Trụ sở chính: a chỉ: Khu công nghiệp Vĩnh Tuy, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Hà N i iện thoại: (84-4) 3644 5758 Fax: (84-4) 3644 5777 E-mail: [email protected] Website: www.diana.com.vn Chi nhánh: a chỉ: 186 Phan Xích Long, phường 2, qu n Phú Nhu n, Tp.HCM iện thoại: (84-8) 5178048 Fax: (84-8) 5178046 E-mail: [email protected] Website: www.diana.com.vn 1.3. Quá trình hình thành và phát triển của công ty cổ phần Diana. Công ty Diana ược thành l p vào năm 1997 tại Việt Nam. Những s n phẩm ầu tiên ã ược ưa ra th trường vào tháng 11 cùng năm. Với việc không ngừng áp dụng các công nghệ tiên ti n i ầu của th giới vào các s n phẩm của mình, Diana ã phục vụ tốt nhất nhu cầu của người tiêu dùng Việt Nam trong các năm qua. Các công nghệ s n xuất s n phẩm Băng vệ sinh Diana • Công nghệ ép ch n không Công nghệ này, ngay từ năm 1997 ã ược áp dụng ngay vào s n xuất những gói BVS Diana ầu tiên tại Việt Nam. Với công nghệ này s n phẩm BVS ược cách mạng m t cách triệt ể về dày. S n phẩm Diana th t mỏng nhưng hút thấm ngang th m chí hơn loại dày của các hãng BVS khác s n xuất theo công SV: Trần Thị Vân 4 Lớp: KDTH 48D Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel : 0918.775.368 nghệ cũ. Lần ầu tiên người tiêu dùng Việt Nam ược làm quen với BVS có a rãnh dẫn thấm và với tính năng ưu việt của mình, s n phẩm ã nhanh chóng chi m ược c m tình của ông o người tiêu dùng. • Tháng 6 năm 1998, công ty Diana ã ưa ra th trường s n phẩm Diana Night dùng cho an êm, chăm sóc tốt hơn nhu cầu của người tiêu dùng, và là loại s n phẩm dùng cho êm ầu tiên và duy nhất trên th trường Việt Nam vào thời iểm ó. Cho n này, những tính năng của s n phẩm này vẫn chưa có ối thủ nào trên th trường vượt ược và thực sự em lại những giấc ngủ ngon cho phụ nữ trong những ngày ó. Giữa năm 2000; phụ nữ Việt Nam th t sự ngạc nhiên ởi công nghệ “Lớp thấm thông minh” ược ứng dụng vào BVS Diana. Sự c i ti n này ã nhen nhóm cho xu hướng sử dụng BVS siêu thấm sau này. Và thêm m t lần nữa Diana vẫn là s n phẩm ược mọi tầng lớp phụ nữ Việt Nam tin dùng ởi sự hữu dụng hợp với nhu cầu ngày càng òi hỏi cao của người tiêu dùng nữ. Không dừng lại ở ó Diana ã ưa ra s n phẩm mang nhãn hiệu Li era, ó là s n phẩm áp ứng yêu cầu về chất lượng như mái và yên t m, thấm hút, sự mềm mại tạo c m giác thoáng mát, tho i c iệt là giá c phù hợp ể ngay c các ch em có mức thu nh p khiêm tốn cũng ược hưởng những thành qu của khoa học và công nghệ tiên ti n • Từ giữa tháng 7 năm 2001, công ty ti p tục tung ra m t loại s n phẩm th hệ mới mang tên Diana Siêu Thấm. Bề m t ược hình thành từ lưới siêu thấm ược lụa hoá, với những lỗ hút m t chiều, ẩy nhanh chất lỏng i xuống, em lại c m giác th t sự khô thoáng cho người tiêu dùng. Loại lưới này cho tới nay chỉ có ở s n phẩm nh p ngoại hàng ầu cho nên giá c rất ắt. Trong khi ó do ược s n xuất tại Việt Nam nên không ph i ch u thu nh p khẩu, Diana Siêu Thấm có mức giá có thể chấp nh n ược, ã thực sự tạo iều kiện cho ông Việt Nam t n hưởng những ti n o phụ nữ hàng ầu của th giới trong lĩnh vực này em lại. • Năm 2002, 2003 ánh dấu m t ti n vượt c của công ty trong việc áp dụng k thu t công nghệ mới vào s n xuất ằng việc cho ra ời s n phẩm BVS siêu mỏng Diana M và Diana M Daily, Diana Soft và Diana Soft rất mỏng SV: Trần Thị Vân 5 Lớp: KDTH 48D Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel : 0918.775.368  2003. BVS Diana Mama ầu tiên ã ược ưa ra th trường vào tháng 10 năm y là s n phẩm BVS duy nhất trên th trường Việt Nam dành cho các à mẹ sau khi sinh. S n phẩm này cho n nay ược các à mẹ trẻ ánh giá là s n phẩm mang lại sự yên t m và tho i mái khi dùng. Công nghệ s n xuất s n phẩm S n phẩm tã giấy Bo y ã ược Công ty ưa ra th trường từ giữa năm 2003. y là loại s n phẩm ược ứng dụng công nghệ màng áy thoát ẩm th hệ mới dạng v i tiên ti n nhất của Italia, làm tăng nhiệt trong tã giấy từ 0.7 n 1.5 thoáng khí, thoát hơi ẩm, gi m C. Ngoài ra s n phẩm còn cho é c m giác mềm mại, không thô ráp, có thuần khi t cao và c iệt rất dễ ch u cho da é khi ti p xúc. Từ khi ra ời n nay, tã giấy Bo y ược các à mẹ tín nhiệm lựa chọn khi mua s n phẩm chăm sóc sức khoẻ cho con em 2. Đặc điểm bộ máy tổ chức qu n trị của Công ty Diana Công ty có tổ chức máy qu n lý qu n tr và các phòng an tương ứng phù hợp với chức năng nhiệm vụ cũng như c iểm kinh doanh của Công ty. B máy tổ chức qu n lý ược sắp x p theo hình thức cấp nhằm làm cho hoạt thực. Các ng qu n lý chi nhánh hoạt c từ cao xuống thấp ng qu n lý ược ch t chẽ xác ph n trong doanh nghiệp có chức năng tham mưu giúp việc cho an giám ốc thực hiện tốt các chi n lược, mục tiêu, nhiệm vụ ề ra. S đ c c u tổ chức của công ty H I NG QU N TR BAN GI M Phòng kinh doanh Phòng chất lượng SV: Trần Thị Vân Phòng marketing Phòng s n xuất 6 C Phòng k toán Phòng hành chính nh n sự Phòng mua hàng Lớp: KDTH 48D Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel : 0918.775.368 - Ban Giám ốc là người ch u trách nhiệm trước pháp lu t về mọi hoạt ng s n xuất kinh doanh của Công ty. Là người có quyền hành cao nhất Công ty phụ trách qu n lý toàn hoạt + Công tác cán ng kinh doanh của Công ty như: , lao ng tiền lương + Công tác k toán tài chính, s n xuất + Tổ chức thực hiện k hoạch kinh doanh và Phương án ầu tư của Doanh nghiệp +Ban hành các quy ch n i -Phòng chất lượng Có nhiệm vụ qu n lý, kiểm tra chất lượng kiểu dáng s n phẩm. Nghiên cứu từng ước hoàn thiện, n ng cao chất lượng s n phẩm. Và do tính chất công nghệ s n xuất s n phẩm là công nghệ tiên ti n hàng c thù của c nhất nên Phòng k thu t lại càng có vai trò quan trọng hơn trong việc ưa ra s n phẩm úng tiêu chuẩn, quy cách, kiểu dáng phù hợp, làm hài lòng người tiêu dùng - Phòng kinh doanh Có các chức năng nhiệm vụ: + X y dựng phương án phát triển th trường và l p k hoạch kinh doanh thông qua việc giới thiệu s n phẩm, tư vấn khách hàng và trình duyệt Giám ốc phê duyệt + Thực hiện hợp ồng và m o chất lượng ầu ra của s n phẩm + Mở r ng th trường tiêu thụ hàng hóa + Gi i quy t các khi u nại và thắc mắc của khách hàng + L p k hoạch kinh doanh - Phòng kế toán Có nhiệm vụ tổ chức tốt công tác tài chính góp phần o tồn và phát triển kinh doanh. Giám sát ầy ủ, k p thời các nghiệp vụ kinh t phát sinh trong kỳ. Chấp hành nghiêm chỉnh pháp lệnh thống kê tài chính k toán và tài chính cho nhà nước. + Tham mưu cho giám ốc iều hành về k hoạch thu chi, c p nh t chứng từ, theo dõi sổ sách và kiểm tra các ch SV: Trần Thị Vân tài chính k toán. 7 Lớp: KDTH 48D Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel : 0918.775.368 + Cung cấp số liệu cho việc iều hành và phát triển kinh doanh ph n tích hoạt ng kinh t phục vụ cho việc l p k hoạch và công tác thống kê. - Phòng marketing Có chức năng nhiệm vụ:  Nghiên cứu th trường, ph n tích tiềm năng nhu cầu tiêu dùng, dự oán triển vọng thu trường  Tho mãn ngày càng cao nhu cầu của tngười tiêu dùng  Tăng cường hiệu qu kinh doanh  Tham gia vào việc thực hiện chi n lược x y dựng thương hiệu dài hạn ho c ngắn hạn theo yêu cầu của khách hàng, tạo ra k t qu và triển của nhãn hiệu m t cách có trách nhiệm, m m o sự phát o về sự hiện diện, sự sẵn có và doanh số án hàng.  Ti p xúc với khách hàng mục tiêu ằng những cách hiệu qu nhất ể ti p c n ược với họ  cung cấp những hỗ trợ tối ưu và toàn diện trong tất c các họat Marketing như là chống lại các hoạt ng của ng của ối thủ cạnh tranh hay là gia tăng th phần của mình.  Phòng mua hàng Có chức nhăng nhiệm vụ Tìm ki m các nhà cung cấp v t tư như giấy, ăng keo, ao ì,.....với giá c hợp lý và chất lượng tốt nhất nhằm ti t kiệm và gi m chi phí trong hoạt ng lưu thông Lên các k hoạch mua hàng phù hợp với s n xuất Kiểm kê hàng hoá nh kỳ, lạpcacs hồ sơ, chứng từ nh p kho Tu n thủ tuyệt ối các qquy nổ và an toàn lao Cán nh của công ty về công tác phòng chống cháy ng nghiệp vụ phòng mua hàng có trách nhiệmnthông áo tới ph n kho về k hoạch nh p hàng của công ty, cung cấp các thông tin: loại m t hàng, số lượng, thời gian nh p.... ể môi trường p n kho chủ ng ố trí m t ằng và các iều kiện o qu n hàng hoá tại kho Xuất v t tư và v t liệu phụphục vụ s n xuất SV: Trần Thị Vân 8 Lớp: KDTH 48D Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel : 0918.775.368 Xuất kho giao cho khách hàng - Phòng hành chính nhân sự Bố trí nh n sự, tham gia l p k hoạch lao ng tiền lương, k hoạch lao ng... áp ứng k hoạch s n xuất kinh doanh của Công ty. L p quy hoạch cán trước mắt và l u dài. L p k hoạch và thực hiện việc ào tạo, ồi dưỡng phát triển cán và lao - B o ng. m ch cho người lao ng theo ch chính sách hiện hành. Phối hợp với các ơn v , phòng an liên quan ể soạn th o các quy ch hoạt ng của Công ty và của các ơn v . - Qu n lý văn phòng, trang thi t cho mọi hoạt văn phòng, xe con, iện nước phục vụ ng của văn phòng Công ty và Công ty. - Chăm lo sức khoẻ ời sống v t chất, tinh thần cho CBCNV - B o vệ n i , o vệ cơ quan và chỉ ạo công tác - Phục vụ lễ t n cho h i ngh , ti p khách và các hoạt - Quan hệ ch t chẽ với o vệ ối với các ơn v . ng khác của Công ty. a phương trong việc tham gia thực hiện các phong trào và thực hiện trách nhiệm của Công ty ối với a àn khu vực. - Thực hiện công tác thi ua, khen thưởng, kỷ lu t, ... - Phòng sản xuất  Lên k hoạch s n xuất, iều s n xuất  Kiểm tra máy móc,  Tổ chức hướng dẫn x y dựng, tổng hợp k hoạch s n xuất kinh doanh dài nh kỳ sửa chữa hạn, hằng năm, hằng quý của công ty, x y dựng k hoạch tác nghiệp hàng tháng của toàn công ty.  Tổ chức x y dựng giá thành s n phẩm và các phương án khoán giá thành s n phẩm. Tham mưu cho tổng giám ốc công ty về giá án s n phẩm, mua v t tư nguyên liệu của công ty và thông tin th trường về giá c , về v t tư nguyên liệu của công ty.  Tổ chức công tác qu n lý thi t ti t kiệm, qu n lý công tác k thu t và  cơ iện, chất lượng s n phẩm, sang ki n o h lao ng. Tham mưu giúp tổng giám ốc công ty tổ chức công tác k thu t, công nghệ s n xuất SV: Trần Thị Vân 9 Lớp: KDTH 48D Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel : 0918.775.368 Tổ chức công tác qu n lý công tác ti n  k thu t, ch thử s n phẩm, ầu tư chiều s u và mở r ng năng lực s n xuất công ty. 3. Các đặc điểm về kinh tế_ kỹ thuật của công ty cổ phần Diana 3.1. Đặc điểm c sở vật ch t, máy móc thiết bị Hiện Diana ang ti n hành x y dựng nhà máy s n xuất giấy tại xã T n ChiHuyện Tiên Du- Bắc Ninh, do các nhà cung cấp công nghệ và thi t tại Ý (Over Mechanica) và hàng ầu o (Andritz) cung cấp, có công suất s n xuất 20.000 tấn/năm.  Hiện tại công ty có 2 nhà máy s n xuất ở Lĩnh Nam Hà N i và Tiên Du Bắc Ninh  M t chi nhánh ở 186 Phan Xích Long, phường 2, qu n Phú Nhu n, Tp.HCM Công nghệ s n xuất ược công ty sử dụng:vvvv +Công nghệ ép ch n không +Công nghệ màng áy thoát ẩm 3.2 Đặc điểm về lao động B ng 1: B ng cơ cấu lao Năm 2006 Chỉ tiêu Số lao Năm 2007 Cơ ng(người) cấu(%) ại học Cao ẳng, trung cấp Chưa ào tạo Tổng lao động ng của doanh nghiệp: Số lao Năm 2008 Cơ ng(người) cấu(%) Số lao Năm 2009 Cơ ng(người) cấu(%) Số lao Cơ ng(người) cấu(%) 199 7,1 250 8,1 255 8,1 315 9,3 994 35,5 1100 35,5 1115 35,4 1150 33,8 1607 57,4 1750 56,4 1780 56,5 1935 56,9 2800 100 3100 100 3150 100 3400 100 Nguồn: Phòng hành chính nhân sự SV: Trần Thị Vân 10 Lớp: KDTH 48D Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel : 0918.775.368 Nhận xét: Qua từng năm ta thấy Cơ cấu lao hướng tích cực. Số lượng lao ng ã có sự chuyển i n theo chiều ng ngày càng gia tăng, hoạt ng của công ty ược mở r ng nên nhu cầu tuyển dụng ngày càng nhiều hơn. Cụ thể là năm 2006 tổng lao ng mới chỉ là 2800 nhưng n năm 2009 tổng lao 21,42% với 600 người. Về chất lượng lao ng có trình ng ã tăng lên ng cũng ược n ng cao hơn. Số lao cao ngày càng chi m tỉ lệ lớn hơn trong tổng số lao ng của doanh nghiệp như tăng từ 7,1% năm 2006 lên tới 9,3% năm 2009 3.3. Đặc điểm về vốn B ng 2: B ng cơ cấu nguồn vốn của công ty từ năm 2007 – 2009 Đ n vị: triệu đ ng Chỉ tiêu 2007 2008 2009 Nợ ph i tr 40470 42287 47732 Nợ ngắn hạn 30125 31152 35730 Nợ dài hạn 10345 11135 12002 Vốn chủ sở hữu 72101 81944 87986 Vốn chủ sở hữu 70316 80120 86100 Nguồn kinh phí khác 1785 1824 1876 102571 124231 135708 Tổng ngu n vốn Nguồn: phòng kế toán Qua ng ta thấy tổng nguồn vốn tăng ều chứng tỏ công ty có nguồn tài chính ổn nh, nguồn vốn này tẵng là do vốn chủ sở hữu tăng ược trích từ lợi nhu n ược giữ lại trong quá trình hoạt ọng s n xuất kinhdoanh của các năm. Do mở r ng quy mô s n xuất nên nợ ph i tr của doanh nghiệp cũng tăng lên. Việc tăng vốn chủ sở hữu là m t d u hiệu có tác dụng tích cực trong việc n ng cao năng lực tài chính của doanh nghiệp trong những năm qua. SV: Trần Thị Vân 11 Lớp: KDTH 48D Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel : 0918.775.368 3.4. Đặc điểm về s n phẩm và dịch vụ: Công ty chuyên s n xuất các m t hàng tiêu dùng phục vụ cho phụ nữ và trẻ em BVS Diana, tã lót nhãn Bo y, khăn giấy ướt Diana care B ng 3: B ng tiêu thụ các loại s n phẩm từ năm 2007 – 2009 ơn v : thùng S n phẩm Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Số lượng Cơ cấu (%) Số lượng Cơ cấu (%) Số lượng Cơ cấu (%) T gi y 1250.000 100 1376.000 100 1440.000 100 Newborn 350.000 28,00 400.000 26,07 420.000 29.17 Bobby 480.000 38,40 500.000 36.34 540.000 37,50 Caref 130.000 10,40 176.000 12.79 180.000 12,50 Mama 295.000 23,20 300.000 24,80 300.000 20,83 1150.000 100 1336.000 100 1440.000 100 Nhãn diana 800.000 69,57 936.000 70,06 960.000 66,67 Nhãn li era 350.000 30,43 400.000 29,94 480.000 33,33 h n ớt 276.000 100 300.000 100 360.000 100 BVS Từ thống kê của ng tiêu thụ s n phẩm qua các năm ta thấy số lượng tiêu thụ ưa ra th trường tương ối ổn 2007 số thùng tã giấy nh và có chiều hướng tăng lên như năm em ra th trường là 1250.000 thùng thì năm 2008 là1376.000 thùng tăng 126.000 thùng và năm 2009 là 1440.000 thùng tăng 190.000 thùng so với năm 2007, và ta cũng có thể thê thấy s n phẩm tã giấy và ăng vệ sinh luôn là th mạnh của công ty và chi m tỷ lệ s n xuất cao hơn. Ngoài ra công ty ang ẩy mạnh s n xuất khăn ướt m t s n phẩm ang ược ưa chu ng trên th trường khăn giấy cao cấp. Số lượng khăn ướt ưa ra th trường ngày m t tăng nhanh từ 276.000 thùng năm 2007 lên 360.000 thùng năm 2009, m t số lượng tăng áng kể SV: Trần Thị Vân 12 Lớp: KDTH 48D Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel : 0918.775.368 3.5. Đặc điểm về đối thủ cạnh tranh: ối thủ cạnh tranh trực ti p của Diana là các doanh nghiệp chuyên s n xuất khăn tã giấy và khăn ướt trên th trường như: +Công ty TNHH JAVI :có trụ sở và nhà máy s n xuất tại TP HCM chuyên s n xuất kinh doanh hàng t giấy trẻ em, người lớn và ăng vệ sinh với nhãn hiệu Peppy. +Công ty cổ phần Bông Bạch Tuy t Hiện trên th trường có kho ng 50 nhãn hiệu tã giấy trẻ em. Và Diana, Huggies của Kim erly Clark và Pampers của P G ã chi m tới 75% th phần, m c dù Diana trên th trường Việt Nam, vượt qua hàng loạt thương hiệu tã giấy l u ời khác ể giành v trí tã giấy án chạy nhất tại Việt Nam nhưng ối thủ canh tranh trực ti p của Diana cũng rất mạnh và họ cũng có những chi n lược riêng ể mở r ng và chi m lĩnh th trường. Th trường tã giấy ang diễn ra sôi ng Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn của Diana: Trong khi Diana và các công ty cạnh tranh trực ti p ang “ m thầm” tranh giành th phần thì các hãng tã giấy trên th giới cũng nhăm nhe ti n vào Việt Nam khi nh n thấy th trường còn nhiều kho ng trống nơi y. y chính là thách thức ối với Diana trong thời gian tới Hiện ang có nhiều nhãn hàng tã giấy nổi ti ng th giới như Luvs, Drypers (M ), Mamy Poko (Nh t B n) hay Ba y Love của Canada ang nhắm tới th trường Việt Nam sau khi ã khuynh o các quốc gia ch u khác như Thái Lan, Trung Quốc, Indonesia, Malaysia… những th trường có mức tiêu thụ cao gấp 4 lần Việt Nam nhưng ang trong giai oạn ão hoà. Như v y ối thủ cạnh tranh tiềm ẩn của Diana sắp xuất hiện m t cách mạnh mẽ khi x m nh p vào Việt Nam Dự áo là th trường này sẽ có sự cạnh tranh ầy khốc liệt, ngay từ y giờ nhiều hãng ã tính chuyện xuất khẩu ể tìm ki m th trường r ng lớn hơn, hơn nữa các doanh nghiệp ch i n và s n xuất giấy cũng ang chuẩn x m nh p vào th trường tiềm năng này SV: Trần Thị Vân 13 Lớp: KDTH 48D Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel : 0918.775.368 Tất c những iều này cho thấy, công nghiệp tã giấy ang trong giai oạn cạnh tranh gay gắt, Diana ph i ối m t với các ối thủ cạnh tranh tiềm ẩn với những cơ h i thách thức ể vững mạnh và phát triển 3.6. Các kết qu đạt đ ợc: ể hiểu rõ về sự phát triển và v trí của Công ty trên th trường ta hãy nhìn vào ng áo cáo k t qu hoạt ng kinh doanh trong a năm gần y: B ng 4: B ng kết qu hoạt động kinh doanh ơn v tính: 1000VN Stt Chỉ tiêu N m 2007 N m 2008 N m 2009 1 Doanh thu thuần 51548790 163427640 201675890 2 Giá vốn hàng án 39673270 132143120 163870050 3 LN về án hàng, d ch vụ 11875520 31284520 37805840 4 DT về hoạt 253080 475080 296150 5 Chi phí tài chính 230430 623080 705610 6 Chi phí bán hàng 3505620 5051240 6156870 7 Chi phí qu n lý doanh 3108910 36434520 4541620 ng tài chính nghiệp 8 Tổng lợi nhu n trước thu 5283640 22650760 269978900 9 Thu thu nh p DN 1479420 6342220 75594100 10 Tổng lợi nhu n sau thu 3804220 16308550 194384800 Qua ng k t qu hoạt ng kinh doanh ta thấy tổng doanh thu của Công ty tăng trưởng ngày càng cao hơn và vượt tr i hơn. Năm 2008 tăng 111878850000 ồng so với năm 2007 và năm 2009 tăng 150127100000 ồng so với năm 2007. Giá vốn hàng án cũng tăng áng kể do nh hưởng của th trường giá c của các SV: Trần Thị Vân 14 Lớp: KDTH 48D Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel : 0918.775.368 loại s n phẩm ngày càng tăng nhanh kéo theo công ty cũng ph i ra tăng nhiều hình thức qu ng cáo án hàng và chi phí phục vụ cho quá trình thu hàng hóa ể hấp dẫn thu hút các ại lý khách hàng làm cho chi phí án hàng và qu n lý cũng tăng cao. Vì th các chỉ tiêu này nh hưởng lớn n k t qu kinh doanh của công ty làm gi m lợi nhu n g p của doanh nghiệp. iều ó chứng tỏ k t qu kinh doanh của công ty phụ thu c nhiều vào quy mô kinh doanh cũng như các kho n chi phí trong quá trình hoạt ng kinh doanh. V y y thực sự là vấn ề òi hỏi doanh nghiệp cần h t sức quan t m. Nhưng dưới sự lãnh ạo năng ng và m t cơ ch làm việc khoa học của Giám ốc công ty, mỗi thành viên trong công ty ều phát huy ược tính chủ ng sáng tạo có vai trò làm chủ trong kinh doanh. Nên ngay từ những ngày ầu thành l p Công ty ã xác nh ược v th của mình, hoạt ng c l p, tự chủ ể thực hiện chi n lược kinh doanh có lãi. Với các iện pháp ưa ra luôn ược x y dựng và phù hợp với c iểm qu n lý hạch toán kinh doanh nhằm khai thác có hiệu qu mọi tiềm năng và th mạnh của Công ty 4. Đánh giá các hoạt động qu n trị 4.1. Qu n trị chiến l ợc ể có những chi n lược úng ắn và phù hợp với doanh nghiệp Diana ã ti n hành hoạt - Hoạch ng qu n tr chi n lược của mình qua a giai oạn: nh chi n lược - Thực thi chi n lược - ánh giá, iều chỉnh chi n lược 4.1.1. Giai đoạn hoạch định chiến l ợc Với giai oạn hoạch nh chi n lược kinh doanh của doanh nghiệp mình, Diana ã i từ việc ph n tích các y u tố từ môi trường ên ngoài cũng như môi trường ên trong n i doanh nghiệp ể hiểu ược tình trạng hiện tại cũng như xu hướng tương lai trong ngành kinh doanh hiện tại của Công ty ồng thời cung cấp các thông tin về các ph n oạn th trường khác nhau của ngành, trong ó t p trung vào nh hưởng tiềm năng của những ph n oạn này ối với công việc kinh doanh doanh nghiệp. Nhằm ưa ra các s n phẩm mới phù hợp hơn với người tiêu SV: Trần Thị Vân 15 Lớp: KDTH 48D Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel : 0918.775.368 dùng hay các phát triển mới sẽ em lại lợi hay có thể g y tổn hại cho doanh nghiệp Công ty  Môi trường ên ngoài: + Nhu cầu của nền kinh tế: Tác ng này thể hiện như sau a.- òi hỏi của th trường : Thay ổi theo từng loại th trường, các ối tượng sử dụng, sự i n ổi của th trường. Các doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển ph i nhạy c m với th trường ể tạo nguồn sinh lực cho quá trình hình thành và phát triển các loại s n phẩm. iều cần chú ý là ph i theo dõi, nắm chắc, ánh giá úng òi hỏi của th trường, nghiên cứu, lượng hóa nhu cầu của th trường ể có các chi n lược và sách lược úng ắn. b.- Trình kinh t , trình s n xuất : ó là kh năng kinh t (tài nguyên, tích lũy, ầu tư..) và trình (chủ y u là trang thi t k thu t công nghệ và các k năng cần thi t) có cho phép hình thành và phát triển m t s n phẩm nào ó có mức chất lượng tối ưu hay không. c.- Chính sách kinh t : Hướng ầu tư, hướng phát triển các loại s n phẩm và mức thỏa mãn các loại nhu cầu của chính sách kinh t có tầm quan trọng + Sự phát triển của khoa học-kỹ thuật : Trong thời ại ngày nay, khi khoa học k thu t trở thành lực lượng s n xuất trực ti p thì trình chất lượng của ất kỳ s n phẩm nào cũng gắn liền và chi phối ởi sự phát triển của khoa học k thu t, nhất là sự ứng dụng các thành tựu của nó vào s n xuất. K t qu chính của việc áp dụng khoa học k thu t vào s n xuất là tạo ra sự nh y vọt về năng suất, chất lượng và hiệu qu . Các hướng chủ y u của việc áp dụng các ti n khoa học k thu t hiện nay là : Sáng tạo v t liệu mới hay v t liệu thay th . C i ti n hay ổi mới công nghệ. C i ti n s n phẩm cũ và ch thử s n phẩm mới. + Hiệu lực của cơ chế quản lý kinh tế : K hoạch hóa phát triển kinh t Giá c SV: Trần Thị Vân 16 Lớp: KDTH 48D Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel : 0918.775.368 Chính sách ầu tư Tổ chức qu n lý về chất lượng  Môi trường n i doanh nghiệp ti n hành ph n tích: ưa ra các chính sách marketing, chính sách s n phẩm, chính sách giá c , chính sách ph n phối và chính sách xúc ti n hỗn hợp phù hợp với tình hình n i tại của doanh nghiệp. Trong n i doanh nghiệp, các y u tố ó có thể ược iểu th ằng qui tắc 4M, ó là : · Men : con người, lực lượng lao ng trong doanh nghiêp. · Methods : phương pháp qu n tr , công nghệ, trình tổ chức qu n lý và tổ chức s n xuất của doanh nghiệp. · Machines : kh năng về công nghệ, máy móc thi t của doanh nghiệp . Materials : v t tư, nguyên liệu, nhiên liệu và hệ thống tổ chức m ov t tư, nguyên nhiên v t liệu của doanh nghiệp. Trong 4 y u tố trên, con người ược xem là y u tố quan trọng nhất. Nh n xét: Công tác ph n tích môi trường doanh nghiệp Diana ã thực hiện rất ch t chẽ và liên tục trong từng tháng, từng quý. nghiệp, xác em lại các k t qu sát thực cho doanh nh rất chính xác các m t y u, m t mạnh, thời cơ cũng như thách thức. Từ ó gi m thiểu ược các rủi ro trong hoạt ng kinh doanh, gi m ược các chi phí không cần thi t, Và ưa ra ược các chi n lược phù hợp úng ắn, k p thời. 4.1.2 Giai đoạn thực thi chiến l ợc Thông qua việc rà soát lại tổ chức, doanh nghiệp ề xuất các chính sách, ph n ổ các nguồn lực và tài chính phù hợp ể thực thi các chi n lược ã ược hoạch inh, và lựa chọn  Các gi i pháp về qu n lý và c chế: +X y dựng cơ ch chính sách theo hướng phát huy n i lực, khuy n khích phát triển cá nh n và tăng cường hợp tác với các cơ quan, nhà cung cấp + Hoàn thiện hệ thống văn n i doanh nghiệp, SV: Trần Thị Vân m n qu n lý và an hành m t số quy nh trong o sự thống nhất và phối hợp ch t chẽ giữa các ơn 17 Lớp: KDTH 48D Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel : 0918.775.368 v , phòng an trong qu n lý. X y dựng và hoàn thiện áp dụng hệ thống qu n lý chất lượng ISO trong qu n lý.  Các gi i pháp về ngu n nhân lực +Công tác nh iên, tuyển dụng, ố trí - sử dụng, ãi ng ược thực hiện theo nguyên tắc, n i dung và phương pháp của qu n tr nh n lực hiện ại. Chú trọng ánh giá nh kỳ các loại nh n lực theo chất lượng và hiệu qu ằng các tiêu chí theo từng v trí công việc cụ thể làm căn cứ cho việc ề ra chính sách ch ãi ng +Chính sách lương, thưởng, ãi ng ...nhằm thu hút nh n tài ể phát triển i ngũ cán công nh n viên có năng lực, trách nhiệm vì mục tiêu phát triển chung của toàn công ty. Thực hiện gi i pháp trình t phá, tuyển chọn các ứng viên ưu tú, cao tham gia công tác qu n lý, s n xuất  Các gi i pháp về c sở vật ch t + ầu tư có trọng iểm ể từng ước hiện ại hoá công nghệ s n xuất + ầu tư x y dựng các nhà máy có quy mô lớn, phù hợp mục tiêu s n xuất + Ứng dụng tin học, tự ng hoá trong qu n lý công ty ể ánh giá công việc (Net Office) + Liên k t với các trường nhằm thu hút nh n tài +tìm ki m các công nghệ s n xuất hiện ại mới  + Các gi i pháp về hợp tác phát triển ưa ra các chính sách nhằm củng cố và n ng cao hiệu qu của các chương trình hợp tác với ạn hàng, nhà cung cấp. +Tăng cường hợp tác với các doanh nghiệp, nhà trường nhằm thúc ẩy và hỗ trợ sinh viên nữ, phụ nữ. Qua ó tạo mối quan hệ ền ch t giữa doanh nghiệp và các ơn v  Các gi i pháp về tài chính: + Các mục tiêu chi n lược sẽ ược cụ thể theo từng giai oạn 5 năm (k hoạch chi n lược), và từng năm (k hoạch nhiệm vụ) ể thực hiện. + Ph n tích, hạch toán chi ti t ể có căn cứ lựa chọn ưu tiên ầu tư, ti t kiệm chi và tăng thu. SV: Trần Thị Vân 18 Lớp: KDTH 48D Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel : 0918.775.368 + Ban hành cơ ch , chính sách khuy n khích tài chính ể tạo ng lực cán công nh n viên + Huy ng các nguồn vốn phát triển + Tăng cường tìm hiểu các thông tin về chủ trương, chính sách ầu tư/tài trợ, nguồn lực tài chính,… từ các tổ chức, cá nh n trong và ngoài nước ể chủ ng x y dựng các ề án, dự án có chất lượng, áp ứng ược yêu cầu của người ầu tư, tài trợ. +X y dựng Qu phát triển nguồn nh n lực chất lượng cao.  Các gi i pháp đ m b o ch t l ợng + Ti p tục c i ti n mẫu mã, ao ì s n phẩm + Thực hiện thường xuyên công tác kiểm nh chất lượng nguyên v t liệu ầu ra và ầu vào + ẩy mạnh công tác  m o chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9000 Các gi i pháp PR, marketing Chuyên nghiệp hóa các hoạt ng PR, marketing ể giới thiệu tiềm năng, th mạnh, các s n phẩm của công ty X y dựng mạng lưới ại lý, kênh ph n phối r ng khắp Các chương trình khuyên mại, khuy n mãi, cung cấp cho khách hàng Tìm hiểu nhu cầu người tiêu dùng  Phát triển văn hóa c ng ồng và x y dựng chi n lược thương hiệu .+ Tạo môi trường làm việc năng nh p cho cán ng, thi ua lành mạnh, n ng cao thu , c ng tác viên; ề cao tinh thần hợp tác và chia sẻ với những iều kiện làm việc tốt nhất ể mỗi thành viên tự hào, muốn cống hi n và gắn k t l u dài với công ty. + Triển khai tích cực, có hệ thống công tác x y dựng và phát triển thương hiệu. X y dựng hình nh Công ty cổ phần DIANA chăm sóc và thấu hiểu phụ nữ và trẻ em nhằm tăng uy tín, sức hấp dẫn với xã h i. 4.1.3. Giai đoạn đánh giá, điều chỉnh chiến l ợc Doanh nghiệp ã thực hiện rất tốt từ kh u hoạch nh chi n lược n kh u ánh giá, iều chỉnh chi n lược này. Giai oạn ánh giá vẫn ược doanh nghiệp thực hiện rất chi ti t từ việc xem xét, ánh giá các y u tố ên ngoài, ên trong SV: Trần Thị Vân 19 Lớp: KDTH 48D
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan