Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lớp 9 Phương trình và hệ phương trình ôn thi vào 10 năm 2017 2018 lê minh cường ph...

Tài liệu Phương trình và hệ phương trình ôn thi vào 10 năm 2017 2018 lê minh cường phạm quốc sang

.PDF
29
139
136

Mô tả:

Thầy Lê Minh Cường - Phạm Quốc Sang 1 by Mr. Cuo ng T A oM by Mr. Cuo ng T A oM The ART of MATHEMATICS TUYỂN TẬP PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH - TUYỂN SINH LỚP 10, năm 2017-2018 Biên soạn: Lê Minh Cường và Phạm Quốc Sang §Phương trình vô tỷ √ Bài 1. Giải phương trình 2( x2 − 3x + 2) = 3 x3 + 8. Trích từ đề thi vào 10, Sở giáo dục Vĩnh Long, 2017. Lời giải. Điều kiện: x √ ≥ −2. 3 Ta có: 2( x2 − 3x + 2) = 3 p x +8 2 ⇔ 2( x − 3x + 2) = 3 ( x + 2)( x2p − 2x + 4) 2 ⇔ −2( x + 2) + 2( x − 2x + 4) − 3 ( x + 2)( x2 − 2x + 4) = 0 . (1) Vì x2 − 2x + 4 > 0 nên chia hai vế phương trình trình (1) cho x2 − 2x + 4 ta được r   x+2 x+2 −2 −3 +2 = 0 2 2 x − 2x + 4 x − 2x + 4 " r t = −2 1 x+2 2 − 3t + 2 = 0 ⇔ Đặt t = ≥ 0 ta có − 2t do t ≥ 0 ⇒ t = 1 2 2 x − 2x + 4 t= 2 r x+2 1 1 Với t = ⇔ = ⇔ x2 − 2x + 4 = 4( x + 2) 2 2 2 √ x − 2x+ 4 x = 3 + √13 (n) . ⇔ x2 − 6x − 4 = 0 ⇔ x = 3 − 13 (n) . √ Bài 2. Giải phương trình x2 − x3 + x = 6x − 1. Trích từ đề thi vào 10, Chuyên Tiền Giang, 2017. √ √ Lời giải. Điều kiện xác định: x ≥ 3 + 2 2 hoặc 0 ≤ x ≤ 3 − 2 2. q p 2 2 3 x − x + x = 6x − 1 ⇔ x + 1 − x ( x2 + 1) − 6x = 0 √ √ Đặt a = x, b = x2 + 1 (a ≥ 0, b ≥ 1). Khi đó phương trình trở thành: " b = 3a (TM) b2 − ab − 6a2 = 0 ⇔ (b − 3a)(b + 2a) = 0 ⇔ . b = −2a (Loại) ? Tuyển tập PT - HPT kì thi TUYỂN SINH 10 năm 2017-2018 ? Thầy Lê Minh Cường - Phạm Quốc Sang √ √ 2 9± √ 77 − 9x + 1 = 0 ⇔ x = (nhận). 2 ( oM √ ) T A 9 ± 77 Kết luận: tập nghiệm của phương trình là . 2 √ Bài 3. Giải phương trình 5x − x2 + 2x2 − 10x + 6 = 0. Trích từ đề thi vào 10, SoGiaoDucHaNoi-ChuyenTin, 2017. Với b = 3a ⇔ x2 + 1 = 3 x ⇔ x2 by Mr. Cuo ng Lời giải. Điều kiện: 0 ≤ x ≤ 5. Phương trình đã cho tương đương: q q q x (5 − x ) + 2x ( x − 5) + 6 = 0 ⇔ x (5 − x − 2x (5 − x ) + 6 = 0 ⇔ 2x (5 − x ) − x (5 − x ) − 6 = 0 p Đặt t = x (5 − x ) ≥ 0. Khi đó ta có phương trình:  t=2 2  2t − t − 6 = 0 ⇔ (t − 2)(2t + 3) = 0 ⇔ 3 t = − (loại) 2 " p x = 1 (thỏa) Khi t = 2 ⇔ x (5 − x ) = 2 ⇔ x2 − 5x + 4 = 0 ⇔ . x = 4 (thỏa) Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = {1; 4} 1 3 − − 2 = 0. x4 x2 Trích từ đề thi vào 10 chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum 2017. Bài 4. Giải phương trình: x4 + 3x2 − 1 = t ( ĐK: t ≥ 2). x2 " t = −1 (loại) Phương trình trở thành t2 − 3t − 4 = 0 ⇔ t = 4 (nhận)  q " √ √ 2 x = 2 + 3 x = ± 2 + 3 1  q √ Với t = 4 có x2 + 2 = 4 ⇔ x4 − 4x2 + 1 = 0 ⇔ ⇔  √ (TM). x x2 = 2 − 3 x = ± 2− 3 √ Bài 5. Giải phương trình ( x − 1) ( x + 2) + 2 x2 + x + 1 = 0. Trích từ đề thi vào 10, Chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi, 2017. Lời giải. ĐKXĐ: x 6= 0. Đặt x2 + Lời giải. Do x2  +x+1 = p 1 x+ 2 2 + 3 > 0. Ta có: 4 x2 + x + 1 = 0 ⇔ x2 + x + 1 + 2 p x2 + x + 1 − 3 = 0. (1) " √ t=1 Đặt t = x2 + x + 1, t > 0. Thay vào (1), ta được: t2 + 2t − 3 = 0 ⇔ t = −3 2 Ta chỉ nhận t = 1 hay x + x + 1 = 1. Giải phương trình này ta được các nghiệm x = −1, x = 0. Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 0 và x = −1. √ Bài 6. Giải phương trình x3 − x2 − x x − 1 − 2 = 0. Trích từ đề thi vào 10, Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh, 2017. ( x − 1) ( x + 2) + 2 ? Tuyển tập PT - HPT kì thi TUYỂN SINH 10 năm 2017-2018 ? Thầy Lê Minh Cường - Phạm Quốc Sang 3 √ 2 ( x − 1) − x x − 1 − 2 = 0. Lời giải. ĐK: x ≥ 1. Biến đổi về phương trình x √ Đặt t = x x − 1(t ≥ 0) ⇒ t2 = x2 ( x − 1). Phương trình đã cho trở thành: T A  t = −1 t2 − t − 2 = 0 ⇔ t=2 by Mr. Cuo ng oM Kết hợp với điều √ kiện, ta được 3t = 2.2 Với t = 2 ⇒ x x − 1 = 2 ⇔ x − x = 4 ⇔ ( x − 2)( x2 + x + 2) = 0 ⇔ x = 2 √ 3√ 4 Bài 7. Giải phương trình: x2 − 3x + 1 = − x + x2 + 1. 3 Trích từ đề thi vào 10, Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh, 2017. Lời giải. Ta có: √ q −1 − 3p 4 x + x2 + 1 ⇔ ( x2 − x + 1) − 2x = √ ( x2 − x + 1)( x2 + x + 1) x − 3x + 1 = 3 3 2 Đặt a = x2 − x + 1, b = x2 + x + 1. Khi đó phương trình trở thành: −1 √ ab 2a − b = √ ab ⇒ (2a − b)2 = ⇔ 12a2 − 13ab + 3b2 = 0 3 3  4a = 3b ⇔ (4a − 3b)(3a − b) = 0 ⇒ 3a = b Do đó ta có: √ 7+3 5  x=  2 2√  x − 7x + 1 = 0 ⇒ 7−3 5 2  x − 2x + 1 = 0  x= 2 x=1  √ √  √ Bài 8. Giải phương trình x+4− x−1 x2 + 3x − 4 + 1 = 5.  Trích từ đề thi vào 10, Chuyên Lương Văn Tuỵ, Ninh Bình, 2017. Lời giải. √ Điều kiện x ≥ 1. √ Đặt u = x + 4 > 0 và v = x − 1 ≥ 0. Khi đó phương trình trở thành ( (u − v)(uv + 1) = 5 (1) . u2 − v2 = 5 (2) Thay (2) vào (1) với chú ý u > v ta được uv + 1 = u + v hay √ u = 1 hoặc v = 1. Tuy nhiên từ 2 (2), ta thấy u > 5 > 1 nên v = 1. Thay vào (2) ta được u = 6. Do đó ta có (√ √ x+4 = 6 ⇔ x = 2. √ x−1 = 1 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}. √ Bài 9. Giải phương trình 3x x2 + x + 1 = 3x2 + x + 1. Trích từ đề thi vào 10, chuyên Vinh vòng 2, 2017. ? Tuyển tập PT - HPT kì thi TUYỂN SINH 10 năm 2017-2018 ? Thầy Lê Minh Cường - Phạm Quốc Sang 4 √ Phương trình đã cho ⇔ 3x x2 + x + 1 = 2x2 + ( x2 + x + 1)  2 Lời giải. x x oM ⇔2 √ − 3√ + 1 =T0.A 2 2 x +x+1 x +x + 1 t=1 x 2  Đặt t = √ , phương trình trở thành 2t − 3t + 1 = 0 ⇔ 1. x2 + x + 1 t= 2 √ 2 Với t = 1, ta có x = x + x + 1 (Vô nghiệm). ( √ √ x≥0 1 + 13 1 ⇔x= Với t = , ta có 2x = x2 + x + 1 ⇔ . 2 2 2 6 4x = x + x + 1 √ √ Bài 10. Giải phương trình 2 3 − x + 2 + x = 5. Trích từ đề thi vào 10, Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị, 2017. by Mr. Cuo ng √ Lời giải. Đặt t = 2 + x, ta được phương trình theo t: t2 − 2t + 1 = 0 ⇒ t = 1. Đối chiếu điều kiện thấy t = 1 thỏa mãn, do đó t = 1 ⇔ x = −1. p Bài 11. Giải phương trình ( x + 1)4 + 3 = x2 + 2x + 2. Trích từ đề thi vào 10, Chuyên Lê Quý Đôn Vũng Tàu Vòng 1, 2017. Lời giải. Dễ thấy x2 + 2x + 2 = ( x + 1)2 + 1 > 0 với mọi số thực x. Bình phương hai vế của phương trình, ta có: h i2 4 2 ( x + 1) + 3 = ( x + 1) + 1 ⇔ ( x + 1)4 + 3 = ( x + 1)4 + 2( x + 1)2 + 1 " x=0 ⇔ 2( x + 1)2 = 2 ⇔ ( x + 1)2 = 1 ⇔ . x = −2 Vậy x = 0; x = −2 là nghiệm của phương trình. Bài 12. Giải phương trình ( x + 1)( x + 2)( x + 3)( x + 4) = 24. Trích từ đề thi vào Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai, 2017. Lời giải. Phương trình tương đương với ( x2 + 5x + 4)( x2 + 5x + 6) = 24. Đặt t = x2 + 5x + 4, ta có phương trình t(t + 2) = 24 ⇔ t2 + 2t − 24 = 0. Giải phương trình này ta được các nghiệm t = −6, t = 4. Với t = 4 ta được x = 0, x = −5. Với t = −6 ta thấy phương trình vô nghiệm. Vậy nghiệm của phương trình là x = 0, x = −5.  √ √ √ √  Bài 13. Giải phương trình: 2( x + 1) x + 1 = x + 1 + 1 − x 2 − 1 − x2 . Trích từ đề thi vào 10, Chuyên KHTN Hà Nội, vòng 1, 2017. ( Lời giải. ĐKXĐ: −1 ≤ x ≤ 1. Đặt ( u= v= u2 + v2 = 2 2u3 = (u + v)(2 − uv) √ √ ⇔ x+1 . Ta có hệ: 1−x ( u2 + v2 = 2 2u3 = (u + v)(u2 + v2 − uv) ? Tuyển tập PT - HPT kì thi TUYỂN SINH 10 năm 2017-2018 ? Thầy Lê Minh Cường - Phạm Quốc Sang 5 √ √ Suy ra ⇒ 2u3 = u3 + v3 ⇔ u = v, thay vào được x + 1 = 1 − x ⇔ x = 0(thỏa mãn). √ oM T A Bài 14. Giải phương trình 4x2 + 5 + 3x + 1 = 13x. Trích từ đề thi vào 10, Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ, Vòng 1, 2017. by Mr. Cuo ng √ Lời giải. Đặt 2t + 3 = 3x + 1. Ta có hệ ( 4t2 + 12t + 9 = 3x + 1 4x2 + 5 + 2t + 3 = 13x ( ⇔ 4t2 + 12t − 3x + 8 = 0(1) 4x2 − 13x + 2t + 8 = 0(2) . Trừ vế với vế của (1) và (2) ta được 4t2 − 4x2 + 10x + 10t = 0 ⇔ (t + x )(4t − 4x + 10) = 0  t = −x ⇔ 5. t = x− 2 TH1. t = − x suy ra − 2x + 3 = √ 3x + 1 3 ⇔ 4x2 − 15x + 8 = 0( x ≤ ) 2 √  15 + 97 (loại) x = 8√ ⇔ .  15 − 97 x= 8 TH2. t = x − 5 suy ra 2 2x − 2 = √ 3x + 1 ⇔ 4x2 − 11x + 3 = 0( x ≥ 1) √  11 + 73 x = 8√ ⇔  11 − 73 x= (loại) 8 √ √ ) 15 − 97 11 + 73 Vậy x ∈ ; . 8 8 √ Bài 15. Giải phương trình 6x − x2 + 2x2 − 12x + 15 = 0. Trích từ đề thi vào chuyên 10, Sở giáo dục Hà Nội, 2017. ( 2 Lời √ giải. ĐKXĐ: 6x − x ≥ 20 ⇔ 0 ≤ x ≤ 6.2 Đặt 6x − x2 = t. Ta có 6x − x = 9 − ( x − 3) ≤ 9nên 0 ≤ t ≤ 3. t = 3 (tmđk) 2  Phương trình đã cho có dạng −2t + t + 15 = 0 ⇔ 3 t = − (loại). 2 √ Với t = 3, ta có 6x − x2 = 3 ⇔ 6x − x2 = 9 ⇔ x2 − 6x + 9 = 0 ⇔ x = 3 (tmđk). Vậy phương trình có nghiệm x = 3. ? Tuyển tập PT - HPT kì thi TUYỂN SINH 10 năm 2017-2018 ? Thầy Lê Minh Cường - Phạm Quốc Sang 6 √ √ Bài 16. Giải phương trình: 3x + 7 x − 4 = 14 x + 4 − 20. oM Trích từ đề thi vào 10, Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ T AAn, 2017. by Mr. Cuo ng √ √ Lời giải. Xét phương trình 3x + 7 x − 4 = 14 x + 4 − 20. Với điều kiện xác định x ≥ 4, phương trình tương đương với: √ √ 3x + 20 − 7(2 x + 4 − x − 4) = 0 √ √ (2 x + 4)2 − ( x − 4)2 √ √ =0 ⇔3x + 20 − 7. 2 x+4+ x−4 7 √ ⇔(3x + 20)(1 − √ )=0 2 x+4+ x−4 √ √ ⇔2 x + 4 + x − 4 = 7 (vì điều kện x ≥ 4 nên 3x + 20 > 0) √ √ ⇔2( x + 4 − 3) + ( x − 4 − 1) = 0   2 1 ⇔( x − 5) √ +√ =0 x+4+3 x−4+1 ⇔ x = 5 (thỏa mãn điều kiện). Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 5. √ √ Bài 17. Giải phương trình x2 + 3x + 7 − 3 x + 3 − 7x + 18 = 0 Lời giải. √ √ x2 + 3x + 7 − 3 x + 3 − √ 7x + 18 = 0 √ 2 ⇔ x + x − 2 + ( x + 5) − 3 x + 3 + ( x + 4) − 7x + 18 = 0 x2 + x − 2 x2 + x − 2 √ √ =0 ⇔ x2 + x − 2 + + x + 5 + 3 x + 3 7x + 18 x + 4 + ( ) ( )    1 1 2 √ √ ⇔ x +x−2 1+ =0 + ( x + 5) + 3 x + 3 ( x + 4) + 7x + 18 x=1 ⇔ x2 + x − 2 = 0 ⇔ x = −2 r Bài 18. Giải phương trình 1 − 2x 3x + x2 = 2 . x x +1 Trích từ đề thi vào 10 chuyên, Sở giáo dục Hưng Yên, 2017. 1 − 2x Lời giải. Điều kiện ≥0⇔x∈ x   1 0; . 2 ? Tuyển tập PT - HPT kì thi TUYỂN SINH 10 năm 2017-2018 ? Thầy Lê Minh Cường - Phạm Quốc Sang 7 by Mr. Cuo ng r r   ⇔ (1 − 3x )    1 1 − 2x 3x + x2 1 − 2x 3x + x2 ⇔ −1 = 2 −1 = 2 x x x +1 x +1 1 − 2x −1 3x − 1 1 − 3x 3x − 1 ! = 2 = 2 ⇔r x ⇔ r x +1 x +1 1 − 2x 1 − 2x +1 +1 x x x   1 ⇔ x = . Vì 3 r x 1 − 2x +1 x 1 r x 1 − 2x +1 x T A oM  1  =0 !+ 1 + x2   1 !+ > 0, ∀ x ∈ 1 + x2  1 0; 2  √ √ √ √ Bài 19. Giải phương trình: x 2x + 3 + 3( x + 5 + 1) = 3x + 2x2 + 13x + 15 + 2x + 3. Trích từ đề thi vào 10, Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương, 2017.  (   2x + 3 ≥ 0 2x + 3 ≥ 0 3 Lời giải. Điều kiện: x + 5 ≥ 0 ⇔ ⇔x≥− .  2 x+5 ≥ 0  2 2x + 13x + 15 ≥ 0 Phương trình đã cho tương đương với q √ √ 2x + 3 ( x − 1) + 3 x + 5 + 3 − 3x − (2x + 3) ( x + 5) = 0   √ √ √ ⇔ 2x + 3 ( x − 1) − 3 ( x − 1) + x + 5 3 − 2x + 3 = 0 √  √ √ ⇔ ( x − 1) 2x + 3 − 3 − 2x + 3 − 3 x+5 = 0 √  √  ⇔ 2x + 3 − 3 x+5−x+1 = 0 "√ 2x + 3 = 3 . ⇔ √ x+5 = x−1 Với √ 2x + 3 = 3 ta có x(= 3. ( √ x−1 ≥ 0 x≥1 Với x + 5 = x − 1 ⇔ ⇔ ⇔ x = 4. 2 x + 5 = ( x − 1) x2 − 3x − 4 = 0 Vậy nghiệm của phương trình là x = 3, x = 4.  √ √  √ 2 Bài 20. Giải phương trình x+5− x+1 x + 6x + 5 + 1 = 4. Trích từ đề Lê Hồng Phong Nam Định vòng 2, 2017. √ √ Lời giải. Điều kiện xác định: x ≥ −1. Nhân hai vế với x + 5 + x + 1 > 0 ta được: √  √  p √ √ x2 + 6x + 5 + 1 = x + 5 + x + 1 ⇔ x+5−1 x+1−1 = 0 ? Tuyển tập PT - HPT kì thi TUYỂN SINH 10 năm 2017-2018 ? Thầy Lê Minh Cường - Phạm Quốc Sang 8 Từ đó ⇔ x = 0 hoặc x = −4 (loại). Bài 21. Giải phương trình 4x2 = (3x − 2) by Mr. Cuo ng √ oM T A 2x + 1 − 1 . Trích từ đề thi vào 10, Chuyên Hà Tĩnh, 2017. 2 1 Lời giải. Điều kiện x ≥ − . Khi đó ta có 2 √ 2 4x2 = (3x − 2) 2x + 1 − 1 √ 2  √ 2 √ 2 ⇔ 2x + 1 − 1 2x + 1 + 1 = (3x − 2) 2x + 1 − 1  √ 2   √ 2 ⇔ 2x + 1 − 1 2x + 1 + 1 − 3x + 2 = 0 "√ 2x + 1 = 1 ⇔ √ 2 2x + 1 = x − 4 √ Giải từng phương trình và kết hợp điều kiện ta được nghiệm là x = 0; x = 8 + 2 13. √ √ √ Bài 22. Giải phương trình: x + 2 7 − x = 2 x − 1 + − x2 + 8x − 7 + 1. Trích từ đề thi vào 10 Chuyên, Sở giáo dục Bình Phước, 2017. Lời giải. Điều kiện 1 ≤ x ≤ 7. Ta có: p √ √ x + 2 7 − x = 2 x − 1 + − x2 + 8x − 7 + 1 q √ √ ⇔2( 7 − x − x − 1) + ( x − 1) + ( x − 1)(7 − x ) = 0 √ √ √ √ √ ⇔2( 7 − x − x − 1) + x − 1( x − 1 − 7 − x ) = 0 √ √ √ ⇔( 7 − x − x − 1)(2 − x − 1) = 0 "√ " x−1 = 2 x=5 ⇔ √ ⇔ (thỏa mãn điều kiện). √ x=4 x−1 = 7−x Vậy phương trình có hai nghiệm x = 4, x = 5. Bài 23. Giải phương trình: √ 2 ( x − 1) x2 + 2x − x − 1 + √ = 0. x2 + 2x " x < −2 . Khi đó: x>0 p p 2 ( x − 1) x2 + 2x − x − 1 + √ = 0 ⇔ x2 + 2x − ( x + 1) x2 + 2x + 2 ( x − 1) = 0 x2 + 2x p p ⇔ x2 + 2x − ( x − 1) x2 + 2x − 2 x2 + 2x + 2 ( x − 1) = 0 p  p  p ⇔ x2 + 2x x2 + 2x − x + 1 − 2 x2 + 2x − x + 1 = 0 "p p  p  x2 + 2x = 2 2 2 ⇔ x + 2x − 2 x + 2x − x + 1 = 0 ⇔ p . x2 + 2x = x − 1 Lời giải. Điều kiện: ? Tuyển tập PT - HPT kì thi TUYỂN SINH 10 năm 2017-2018 ? Thầy Lê Minh Cường - Phạm Quốc Sang • • √ √ " x2 + 2x = 2 ⇔ x2 + 2x − 4 = 0 ⇔ 9 x = −1 − √ 5 √ (TMĐK). x = −1 + 5 x2 + 2x = x − 1 ( x ≥ 1) ⇔ x2 + 2x = x2 − 2x + 1 ⇔ x = n Vậy tập nghiệm của phương trình là S = −1 − √ Bài 24. Giải phương trình: 3x + 4 − √ 3x + 2 √  by Mr. Cuo ng T A oM 1 (Loại). 4 √ o 5; −1 + 5 . 1+ √  9x2 + 18x + 8 = 2. Trích từ đề thi vào 10, Chuyên Đắk Lắk, 2017. 2 Lời giải. Điều kiện: x ≥ − . Khi đó: √   p3 √ 2 3x + 4 − 3x + 2 1 + 9x + 18x + 8 = 2   √  √  √ p √ √ √ 3x + 4 − 3x + 2 1 + 9x2 + 18x + 8 = 3x + 4 − 3x + 2 3x + 4 + 3x + 2 ⇔ √ "√ 3x + 4 − 3x + 2 = 0 p ⇔ . √ √ 1 + 9x2 + 18x + 8 = 3x + 4 + 3x + 2 √ √ 2 √ = 0 ⇒ Phương trình vô nghiệm. 3x + 4 + 3x + 2 √ √ √ 2 + 18x + 8 = • 1 + 9xq 3x + 4 + 3x + 2 √ √ ⇔ 1 + (3x + 4) (3x + 2) − 3x + 4 − 3x + 2 = 0  "√ x = −1 (loại)    √ √ 3x + 4 = 1  ⇔ ⇔ 1 − 3x + 4 1 − 3x + 2 = 0 ⇔ √ . 1 x=− 3x + 2 = 1 3 1 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = − . 3 √ √ Bài 25. Giải phương trình x2 + 4x + 12 = 2x − 4 + x + 1. Trích từ đề thi vào 10, Sở giáo dục Thái Bình, 2017. • 3x + 4 − 3x + 2 = 0 ⇔ √ Lời giải. ĐK: x ≥ −1. √ 25 − 65 Nhận thấy VP = 2x − 4 + x + 1 > 2 ⇔ x > > 2 (*). 8 Phương trình đã cho tương đương với q √ ( x − 2)2 + 8( x + 1) = 2( x − 2) + x + 1 √ 2 ⇔ ( x − 2) + 8 √ 2 2 √ √ = 4( x − 2) + 4( x − 2) x + 1 + √ 2 √ x+1 = 0 ⇔ 3( x − 2)2 + 4( x − 2) x + 1 − 7    √ √ ⇔ x − 2 − x + 1 3( x − 2) + 7 x + 1 = 0 √ ⇔ x − 2 − x + 1 = 0 do (∗) √ ⇔ x+1 = x−2 x+1 ? Tuyển tập PT - HPT kì thi TUYỂN SINH 10 năm 2017-2018 ? x+1 2 Thầy Lê Minh Cường - Phạm Quốc Sang 10  5− √ 13 (loại) x=  2 2  oM T A √ ⇔ x − 5x + 3 = 0 ⇔  5 + 13 x= 2 √ 5 + 13 Vậy nghiệm của phương trình là x = . 2 √ √ Bài 26. Giải phương trình 2x + 1 − x − 3 = 2. Trích từ đề thi vào 10, Chuyên Toán Hùng Vương Phú Thọ, 2017. by Mr. Cuo ng Lời √ giải. Điều √ kiện: x ≥ 3, ta có: (1) 2x + 1 = x − 3 + 2 √ ⇔ 2x + 1 = x − 3 + 4 x − 3 + 4 √ ⇔ 4 x−3 = x " x=4 Cả hai nghiệm trên đều thỏa mãn điều x = 12 kiện. Vậy PT đã cho có hai nghiệm x = 4; x = 12. s r 1 1 1 Bài 27. Giải phương trình 3 x2 − + x2 + x + = (2x3 + x2 + 2x + 1). 4 4 2 Trích từ đề tuyển sinh lớp 10, chuyên Đồng Tháp, 2017. ⇔ 16( x − 3) = x2 ⇔ x2 − 16x + 48 = 0 ⇔ s r 1 1 1 Lời giải. 3 x2 − + x2 + x + = (2x3 + x2 + 2x + 1) 4 4 2 v  s u 2  2x + 1 ≥ 0 u 1 1 1 2 r t 2 ⇔3 x − + x+ = ( x + 1)(2x + 1) ⇔  3 x2 − 1 + x + 1 = 1 ( x2 + 1)(2x + 1) 4 2 2 4 2 2   1  1      x ≥ −2 x ≥ − 2 s  ⇔   2  ⇔ 1   1 1   ( x 2 + 1 − 3) = 0   x+ = ( x 2 + 1) x + x+ 3 2 2 2  1   x≥−   2  1 . ⇔ x=−    2   √  x=± 2 √ 1 Vậy phương trình có hai nghiệm x = − ; x = 2. 2 q q 2 2 2 2 Bài 28. Giải phương trình ( x + 2x ) + 4 ( x + 1) − x2 + ( x + 1)2 + ( x2 + x ) = 2007. Trích từ đề thi vào 10, Chuyên Sư phạm Hà Nội vòng 2, 2017. ? Tuyển tập PT - HPT kì thi TUYỂN SINH 10 năm 2017-2018 ? Thầy Lê Minh Cường - Phạm Quốc Sang 11 Lời giải. ĐKXĐ: ∀ x ∈ R q q T A 2 2 2 2 2 2 2 ( x + 2x ) + 4 ( x + 1) − x + ( x + 1) + ( x + x ) = 2007 q q 2 2 2 ⇔ (( x + 1) − 1) + 4 ( x + 1) − 1 + 2( x2 + x ) + ( x2 + x )2 = 2007 q q ⇔ ( x2 + 2x + 2)2 − ( x2 + x + 1)2 = 2007 by Mr. Cuo ng oM ⇔ x2 + 2x + 2 − x2 − x − 1 = 2007 ⇔ x = 2006.  √  Bài 29. Giải phương trình: x2 − 6x + 5 x − 2 − x + 4 = 0. Trích từ đề thi vào 10, Trường THPT Năng Khiếu V1, 2017. Lời giải. Điều " kiện xác định x ≥ 2 x = 1 (loại) x2 − 6x + 5 ⇔ x = 5 (nhận) ( √ x≥4 x−2−x+4 = 0 ⇔ ⇔x=6 x − 2 = x2 − 8x + 16 Kết luận, tập nghiệm của phương trình là S = {5; 6} √ √ √ Bài 30. Giải phương trình x + 1 − x − 7 = 12 − x. Trích từ đề thi vào 10, Chuyên Trần Phú, Hải Phòng năm 2017. Lời giải. Điều kiện của phương trình là 7 ≤ x ≤ 12. Với điều kiện đó, phương trình tương đương √ √ √ x + 1 = 12 − x + x − 7 √ √ ⇔ x + 1 = 12 − x + 2 12 − x x − 7 + x − 7 √ √ ⇔ x − 4 = 2 12 − x x − 7 ⇔ x2 − 8x + 16 = −4x2 + 76x − 336 ⇔5x2 − 84x + 352 = 0  44 x=  ⇔ 5 x=8  Thử lại, ta được tập nghiệm của phương trình là S =  44 ;8 . 5 √ Bài 31. Giải phương trình ( x + 1)3 = ( x4 + 3x3 ) x + 3. Trích từ đề thi vào 10, Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng, 2017. Lời giải. Điều kiện x ≥ −3. √ √ √ 3 Ta có ( x + 1)3 = ( x4 + 3x3 ) x + 3 ⇔ ( x + 1)3 = x x + 3 ⇔ x + 1 = x x + 3. Bình phương hai vế suy ra: x2 + 2x + 1 = x2 ( x + 3) ⇔ x3 + 2x2 − 2x − 1 = 0  x=1 √ 2 Ta có (∗) ⇔ ( x − 1)( x + 3x + 1) = 0 ⇔  −3 ± 5 . x= 2 ? Tuyển tập PT - HPT kì thi TUYỂN SINH 10 năm 2017-2018 ? (*) Thầy Lê Minh Cường - Phạm Quốc Sang −3 − Thử lại ta chọn được hai nghiệm x1 = 1, x2 = 2 12 √ 5 . by Mr. Cuo ng T A §Hệ phương trình  3  2   4x = y + y Bài 32. Giải hệ phương trình .  3  2  4y = x + x Lời giải. ĐKXĐ: x, y 6= 0. ( Hệ phương trình đã cho tương đương 4x2 y = y2 + 3 (1) 4y2 x = x2 + 3 (2) . Trừ hai phương trình cho nhau ta có: 4x2 y − 4y2 x = y2 − x2 ⇔ 4xy( x − y) + ( x − y)( x + y) = 0 ⇔ ( x − y)( x + y + 4xy) = 0 " x=y ⇔ x + y + 4xy = 0 TH1: x = y. Thay vào phương trình (1) ta có 4x3 = x2 + 3 ⇔ 4x3 − x2 − 3 = 0 ⇔ ( x − 1)(4x2 + 3x + 3) = 0   3 2 39 2 Vì 4x + 3x + 3 = 2x + + > 0 nên ta có x = 1. 4 16 Hệ có nghiệm ( x, y) = (1, 1). TH2: x + y + 4xy = 0 ⇒ 4xy = − x − y. Thay vào phương trình (1) ta có x (− x − y) = y2 + 3 ⇔ x2 + xy + y2 + 3 = 0 (vô nghiệm) Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x, y) = (1, 1). ( x2 + y2 − xy = 1 Bài 33. Giải hệ phương trình: x + x2 y = 2y3 . Lời giải. Hệ đã cho tương đương với: ( x2 + y2 − xy = 1 (1) x.1 + x2 y = 2y3 . (2) Từ (1) và (2) suy ra: x ( x2 + y2 − xy) + x2 y = 2y3 ⇔ x3 − 2y3 + xy2 = 0. Với y = 0 ⇒ x = 0 : không thỏa mãn hệ.  3 x x 3 Với y 6= 0, chia cả hai vế cho y ta được − 2 + = 0. y y x 3 2 Đặt t = ta có: t + t − 2 = 0 ⇔ (t − 1)(t + t + 2) = 0 ⇔ t = 1 ⇒ x = y. y ( ( x=y x=y Do đó ta có: ⇔ ⇔ x = y = ±1. x2 + y2 − xy = 1 x2 = 1 ? Tuyển tập PT - HPT kì thi TUYỂN SINH 10 năm 2017-2018 ? oM Thầy Lê Minh Cường - Phạm Quốc Sang Bài 34. Giải hệ phương trình: 13 ( √ √ x y+y x = 6 x2 y + xy2 = 20 by Mr. Cuo ng T A oM Lời giải. ĐKXĐ: x ≥( 0; y ≥ 0. √ √ √ xy( x + y) = 6 Hệ đã cho tương đương xy( x + y) = 20. (√ xy = u Đặt √ ĐK: u, v > 0. √ x+ y = v  6    ( ( v=  6   uv = 6 u v=3 v= ! (TM) Hệ trở thành ⇔ ⇔ ⇔ u   3 u=2 u2 (v2 − 2u) = 20 2 36   u − 2u = 20 u =8  u2  (√ ( x=4 x=2 (√ (TM)  √  y=1   y=1 xy = 2 Hay √ ⇔ ⇔ √  (√ ( x+ y =3 x = 1   x=1 (TM). √ y=4 y=2  Bài 35. Giải hệ phương trình  Lời giải. Đặt x + y + 2xy = 2 x 3 + y3 = 8 S = x+y P = x.y Điều kiện S2 ≥ 4P.  2−S   P= S + 2P = 2 2   Hệ phương trình đã cho trở thành ⇔ 6 − 3S S S2 − 3P = 8  2  S S − =8 2  ⇒ 2S3 + 3S2 − 6S − 16 = 0 ⇔ (S − 2) 2S2 + 7S + 8 = 0 ⇔ S = 2 ⇒ P = 0. Suy ra x,  y là hai nghiệm  của phương trình:X 2 − 2X = 0 ⇔ X = 0, X = 2. x=0 x=2 Kết luận: . hoặc y=2 y=0 ( x3 + xy2 − 10y = 0 Bài 36. Giải hệ phương trình . x2 + 6y2 = 10  Lời giải. Dễ thấy x 6= 0 và y 6= 0. Khi đó, hệ phương trình đã cho tương đương   3 x x 10    + = 2  y y y   2  10 x    +6 = 2 y y  3  2 x x x x Trừ hai phương trình theo vế ta được − + − 6 = 0 hay = 2. Thay vào phương y y y y 2 trình thứ hai của hệ ta được y = 1 hay y = ±1. Từ đó x = ±2. Vậy các nghiệm của hệ phương trình đã cho là (2; 1) và (−2; −1). ? Tuyển tập PT - HPT kì thi TUYỂN SINH 10 năm 2017-2018 ? Thầy Lê Minh Cường - Phạm Quốc Sang ( 14 x2 + 2y = xy + 4 √ p ( x, y ∈ R) .T A oM x 2 − x + 3 − x 6 − x = ( y − 3) y − 3 Trích từ đề thi vào 10, Chuyên Bắc Ninh, 2017. by Mr. Cuo ng Bài 37. Giải hệ phương trình Lời giải. Điều kiện x ≤ 6; y ≥ 3. Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với " x=2 ( x − 2)( x + 2 − y) = 0 ⇔ y = x+2 p • Với x = 2, thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được 1 = (y − 3)3 ⇔ y = 4. • Với y = x + 2, thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được √ √ x 2 − x + 3 = ( x − 1) x − 1 + x 6 − x Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho các số thực dương ta có √ √ ( x − 1)2 + ( x − 1) x 2 + 6 − x ( x − 1) x − 1 + x 6 − x ≤ + = x2 − x + 3 2 2 ( √ x−1 = x−1 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ⇔ x = 2 ⇒ y = 4 (thỏa mãn điều √ x = 6−x kiện). Vậy hệ có nghiệm ( x; y) = (2; 4) Chú ý: Có thể trình bày lời giải phương trình trên bằng cách phân tích thành tổng của các bình phương. ( xy + x + y = x2 − 2y2 √ Bài 38. Giải hệ phương trình . p x 2y − y x − 1 = 2( x − y) Trích từ đề thi vào 10 chuyên Hùng Vương, Gia Lai, 2017. Lời giải. Điều kiện x ≥ 1, y ≥ 0. Ta có: xy + x + y = x2 − 2y2 ⇔ ( x + y)( x − 2y − 1) = 0. Do điều kiện x ≥ 1, y ≥ 0 nên x + y > 0, vì vậy (1) ⇔ x = 2y + 1. Do đó  √ p p y = −1 x 2y − y x − 1 = 2( x − y) ⇔ (y + 1)( 2y − 2) = 0 ⇔ y = 2. Kết hợp với điều kiện x ≥ 1, y ≥ 0, ta được nghiệm của hệ phương trình là ( x; y)=(5; 2). ( x2 − 2xy = 2y − x Bài 39. Giải hệ phương trình . x2 + 2x = 9 − y Lời giải. Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có 2 x + x − 2xy − 2y = 0 ⇔ ( x + 1)( x − 2y) = 0 ⇔ ? Tuyển tập PT - HPT kì thi TUYỂN SINH 10 năm 2017-2018 ?  x = −1 x = 2y (1) Thầy Lê Minh Cường - Phạm Quốc Sang 15 Xét x = −1 thay vào phương trình còn lại ta thu được y = 10. by Mr. Cuo ng " Xét x = 2y thay vào phương trình còn lại ta thu được 4y2 + 5y − 9 = 0 ⇔   9 9 Vậy hệ đã cho có 3 nghiệm ( x; y) là (−1; 10), (2; 1), − ; − . 2 4    2 2 2   x + y − 4xy − 1 = 4(4 + xy) x − y Bài 40. Giải hệ phương trình . q  p 2 2 x − y + 3 2y − y + 1 = 2y − x + 3 y=1⇒ x=2 oM T A 9 9 . y=− ⇒x=− 4 2 Lời giải. ĐK: x − y > 0 (**). Xét phương trình 2  2 x + y − 4xy 2 −1 x−y ⇔ x2 − 2xy + y2 + 2xy −  = 4(4 + xy) 8xy − 16 = 0 x−y   ⇔ ( x − y) ( x − y)2 − 16 + 2xy( x − y − 4) = 0   ⇔ ( x − y − 4) x 2 + y2 + 4( x − y ) = 0 ⇔ x = y + 4 do (∗∗). Thay x = y + 4 vào phương trình sau ta được q 2y2 − y + 1 − 3 2y2 − y + 1 − 4 = 0 q 2  2y − y + 1 = −1 (loại) ⇔ q 2y2 − y + 1 = 4  5 3 ⇒ x = y = − 2 2 2 ⇔ 2y − y − 15 = 0 ⇔  y=3⇒x=7   3 5 Vậy hệ phương trình có hai cặp nghiệm ;− và (7; 3). 2 2 ( x3 + y3 + 1 = 3xy Bài 41. Giải hệ phương trình . x2 + 2xy + 2y2 = 5 Lời giải. Ta có: h i x3 + y3 + 1 = 3xy ⇔ ( x + y + 1) ( x − y)2 + ( x − 1)2 + (y − 1)2 = 0 ⇔ " x+y+1 = 0 x=y=1 • Rõ ràng x = y = 1 là một nghiệm của hệ. • Với x + y + 1 = 0 ta có y = − x − 1 thay vào phương trình còn lại ta được x2 + 2x − 3 = 0. Giải ra ta được x = 1 và x = −3. ? Tuyển tập PT - HPT kì thi TUYỂN SINH 10 năm 2017-2018 ? Thầy Lê Minh Cường - Phạm Quốc Sang 16 Vậy hệ có 3 nghiệm (1; 1), (1; −2), (−3, 2).  √ p x x + 2y − 3 = 0 Bài 42. Giải hệ phương trình: x2 − 6xy − y2 = 6 by Mr. Cuo ng T A oM x Lời giải. Điều kiện xác định: x ≥ 0 và y ≥ − . 2  √ p x x + 2y − 3 = 0 ⇔ ( x=0 x + 2y = 9 • TH1. x = 0 suy ra −y2 = 6 (loại) • TH2. x + 2y = 9 ⇒ x = 9 − 2y. Thay vào ta có: (9 − 2y)2 − 6 (9 − 2y) y − y2 = 6 ⇒ 15y2 − 90y + 75 = 0 ( y = 5 ⇒ x = −1 (loại) ⇒ y = 1 ⇒ x = 7(nhận) Vậy tập nghiệm của hệ là: ( x; y) = (7; 1) ( x2 + y2 − xy + 4y + 1 = 0 Bài 43. Giải hệ phương trình sau: . y(7 − x2 − y2 + 2xy) = 2( x2 + 1) Trích từ đề thi vào 10 chuyên Thái Nguyên, 2017. Lời giải. Ta có: ( x2 + y2 − xy + 4y + 1 = 0 y(7 − x2 − y2 + 2xy) = 2( x2 + 1) ( ⇔ x2 + 1 = −y2 + xy − 4y y(7 − x2 − y2 + 2xy) = 2(−y2 + xy − 4y) ( ⇔ (1) x2 + 1 = −y2 + xy − 4y y[15 − ( x − y)2 − 2( x − y)] = 0. Do y = 0 không thỏa mãn hệ đã cho nên từ (2), ta có: ( x2 + 1 = −y2 + xy − 4y 15 − ( x − y)2 − 2( x − y) = 0   x − y = −5 x−y = 3 ⇔  2 x + 1 = −y2 + xy − 4y  ( x − y = −5   x2 + 1 = −y2 + xy − 4y ⇔ (  x−y = 3 x2 + 1 = −y2 + xy − 4y. ? Tuyển tập PT - HPT kì thi TUYỂN SINH 10 năm 2017-2018 ? (2) Thầy Lê Minh Cường - Phạm Quốc Sang 17 Ta có: by Mr. Cuo ng ( ( ⇔ x − y = −5 x + 1 = −y2 + xy − 4y ( ⇔ T A x = y−5 (y − 5)2 + 1 = −y2 + (y − 5)y − 4y x = y−5 y2 − y + 26 = 0. oM (hệ vô nghiệm) Ta có: ( ( ⇔ x−y = 3 x2 + 1 = −y2 + xy − 4y x = y+3 y2 + 7y + 10 = 0 ( x = y+3 (y + 3)2 + 1 = −y2 + (y + 3)y − 4y  ( x=1   y = −2 ⇔ (  x = −2 y = −5. ⇔ Vậy nghiệm của hệ là (1; −2); (−2; −5).   x + 2 = 2y + 1 x y Bài 44. Giải hệ phương trình . p √ x−1+ 2−y = 1 Trích từ đề thi vào 10, chuyên Vinh vòng 2, 2017. Lời giải. Điều kiện: x ≥ 1, y ≤ 2, y 6= 0. Phương trình đầu tương đương với ( x − 2y = 0 x2 y + 2y = 2y2 + x ⇔ ( x − 2y)( xy − 1) = 0 ⇔ . xy − 1 = 0 Với x = 2y, thay vào phương trình còn lại ta được p p p 2y − 1 + 2 − y = 1 ⇔ 2 (2y − 1)(2 − y) = −y (Vô nghiệm). r √ 1 1 Với y = , thay vào phương trình còn lại ta được x − 1 + 2 − = 1. Vì x ≥ 1 nên x x VT ≥ 1 = VP, do đó x = 1. Vậy hệ có nghiệm ( x; y) = (1; 1). ( x2 − 4xy + x + 4y = 2 Bài 45. Giải hệ phương trình . x 2 − y2 = −3 Lời giải. Ta viết phương trình thứ nhất của hệ như sau x2 + x − 2 − 4xy + 4t = 0 hay ( x − 1)( x + 2) − 4y( x − 1) = 0 Suy ra ( x − 1)( x + 2 − 4y) = 0, dẫn tới x = 1 hoặc x = 4y − 2. Với x = 1 thay vào phương trình thứ hai ta có y = ±2. Với x = 4y − 2 thay vào phương trình thứ hai ta được 15y2 − 16y + 7 = 0. ? Tuyển tập PT - HPT kì thi TUYỂN SINH 10 năm 2017-2018 ? Thầy Lê Minh Cường - Phạm Quốc Sang 18 Ta thấy phương trình này vô nghiệm. Vậy nghiệm của hệ là ( x; y) = (1; ±2).  q √   4 x + 1 − xy y2 + 4 = 0 . Bài 46. Giải hệ phương trình: q √   x2 − xy2 + 1 + 3 x − 1 = xy2 ( Lời giải. Điều kiện x≥1 x2 − xy2 + 1 ≥ 0 by Mr. Cuo ng T A oM , kết hợp với phương trình (1), ta có: y > 0. Từ p √(1), ta có: p √ 4 x + 1 − xy y2 + 4 = 0 ⇔ 4 x + 1 = xy y2 + 4 ⇔ 16( x + 1) = x2 y2 (y2 + 4) ⇔ (y4 + 4y2 ) x2 − 16x − 16 = 0. −4 4 < 0 (loại). Giải phương trình theo ẩn x ta được x = 2 hoặc x = 2 y y +4 √ √ 4 Với x = 2 ⇔ xy2 = 4 thế vào phương trình (2), ta được: x2 − 3 + 3 x − 1 = 4. y √ Điều kiện x ≥ p √3, ta có: 2 x −3+3 x−1 = 4 p √ ⇔( x2 − 3 − 1) + 3( x − 1 − 1) = 0 x2 − 4 3( x − 2) +√ =0 x−1+1 − 3+ 1  x+2 3 ⇔( x − 2) √ +√ =0 2−3+1 x−1+1 x   3 x+2 > 0 ⇔ x = 2. +√ ⇔ x − 2 = 0 vì √ 2 x−1+1 ( x −3+1 √ y2 = 2 ⇔ y = 2. Kết hợp với điều kiện trên, hệ phương trình có nghiệm Với x = 2 ta có y>0 √ (2, 2). ( x2 − 2y2 = xy + x + y √ Bài 47. Giải hệ phương trình p x 2y − y x − 1 = 4x − 4y. ⇔√ x2 Lời giải. Điều kiện x ≥ 1; y ≥ 0. Phương trình thứ nhất trong hệ tương đương với " x2 − xy − 2y2 − ( x + y) = 0 ⇔ ( x + y)( x − 2y − 1) = 0 ⇔ x = −y x = 2y + 1  Trường hợp 1: x = −y Từ điều kiện của bài toán x ≥ 1 ⇒ −y ≥ 1 ⇔ y ≤ −1. Mặt khác y ≥ 0. Do đó hệ vô nghiệm.  Trường hợp 2: x = 2y + 1, thay vào phương trình thứ 2 trong hệ ta được p p (2y + 1) 2y − y 2y = 4(2y + 1) − 4y p ⇔(y + 1) 2y = 4(y + 1) p ⇔ 2y = 4(do y + 1 > 0) ⇔ y = 8 Khi đó hệ có nghiệm ( x; y) = (17; 8). ? Tuyển tập PT - HPT kì thi TUYỂN SINH 10 năm 2017-2018 ? Thầy Lê Minh Cường - Phạm Quốc Sang ( Bài 48. Giải hệ phương trình 19 x2 + xy − 2y2 = 0 (1) xy + 3y2 + x = 3 by Mr. Cuo ng T A (2) oM  Lời giải. Phương trình (1) ⇔ x2 − y2 + y( x − y) = 0 ⇔ ( x − y) ( x + 2y) = 0, ta được x = y hoặc x = −2y 3 • Với x = y, từ (2) ta có: 4x2 + x − 3 = 0, ta được x1 = −1, x2 = . Khi đó, x1 = y1 = 4 3 −1, x2 = y2 = . 4 • Với x = −2y, từ (2) ta có y2 − 2y − 3 = 0, ta được y1 = −1, y2 = 3 Nếu y = −1 ⇒ x = 2. Nếu y = 3 ⇒ x = −6.   3 3 Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y) là: (−1; −1); ; ; (2; −1); (−6; ). 4 4 ( x2 + y2 + xy = 1 Bài 49. Giải hệ phương trình . 2x6 − 1 = xy(2x2 y2 − 3) Lời giải. Ta có 6 2 2 6  2 2  2x − 1 = xy(2x y − 3) ⇔ 2x = 2xy x y − 1 − xy + 1   ⇔ 2x6 = ( xy − 1) 2x2 y2 + 2xy − 1 h i ⇔ 2x6 = ( xy − 1) 3x2 y2 − ( xy − 1)2   2  6 2 2 2 2 2 2 ⇔ 2x = (− x − y ) 3x y − x + y do x2 + y2 + xy = 1 ⇔ 2x6 = x6 + y6 " x=y ⇔ x 6 = y6 ⇔ x = −y. √ Với x = y ta có 3x2 = 1 nên hệ phương trình có hai nghiệm √ ! 3 3 ; và 3 3 √ √ ! 3 3 − ;− . 3 3 Với x = −y ta có x2 = 1 nên hệ phương trình có hai nghiệm (1; −1) và (−1; 1).  q  x2 + 4y − 13 + ( x − 3) x2 + y − 4 = 0 Bài 50. Giải hệ phương trình: .  ( x + y − 3)√y + (y − 1)p x + y + 1 = x + 3y − 5   y ≥ 0 Lời giải. Điều kiện: x + y + 1 ≥ 0 .   2 x +y−4 ≥ 0 ? Tuyển tập PT - HPT kì thi TUYỂN SINH 10 năm 2017-2018 ? Thầy Lê Minh Cường - Phạm Quốc Sang 20 Phương trình thứ hai của hệ tương đương với p T A √ ( x + y − 3)( y − 1) + (y − 1)( x + y + 1 − 2) = 0 ( x + y − 3)(y − 1) ( x + y − 3)(y − 1) ⇔ + p =0 √ y+1 x+y+1+2 ! " y=1 1 1 . ⇔ ( x + y − 3)(y − 1) √ +p =0⇔ y+1 y = 3−x x+y+1+2 by Mr. Cuo ng oM Với y = 1, thay vào phương trình thứ nhất của hệ ta được p ( x2 − 9) + ( x − 3) x2 − 3 = 0, Hay " ( x − 3)( x + 3 + p x 2 − 3) = 0 ⇔ x−3 = 0 p . x + 3 + x2 − 3 = 0 Thay y = 3 − x vào phương trình thứ nhất của hệ ta được: p x2 − 4x − 1 + ( x − 3) x2 − x − 1 = 0, Hay "p ( x 2 − x − 1) − (3 − x ) p x2 − x − 1 − 3x = 0 ⇔ x2 − x − 1 = 3 x2 − x − 1 = − x . √ 5 + 41 Giải các phương trình này ta được x = ⇒y= và x = −1 ⇒ y = 4. 2√ 2 √ ! 1 − 41 5 + 41 Vậy nghiệm của hệ là (3; 1), (−1; 4), ; . 2 2 ( p x + y = x + 3y Bài 51. Giải hệ phương trình x2 + y2 + xy = 3. Trích từ đề thi vào 10, Chuyên KHTN Hà Nội vòng 2, 2017. 1− √ p 41 Lời giải. Điều kiện xác định : x + y ≥ 0, x + 3y ≥ 0. ( ( ( p ( x − 3)(y − 1) = 0 x2 + y2 + 2xy = x + 3y x + y = x + 3y ⇔ ⇔ 2 2 2 2 x2 + y2 + xy = 3 x + y + xy = 3 x + y + xy = 3 • Với x = 3, y2 + 3y + 6 = 0 (vô nghiệm). • Với y = 1, x2 + x − 2 = 0 ⇔ x = 1, x = −2, ta loại nghiệm x = −2 do x + y = −2 + 1 < 0. Vậy nghiệm của hệ là ( x; y) = (1; 1). ( √ 5x + x + 12 − 2y = −2 (1) √ Bài 52. Giải hệ phương trình 2x + 6 x + 12 + 3y = −3 (2) Trích từ đề thi vào 10, Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang, 2017. ? Tuyển tập PT - HPT kì thi TUYỂN SINH 10 năm 2017-2018 ?
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan