Nguyễn Vũ Minh
[email protected]
Lượng Giác
Lượng Giác
αααααααα
A. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN :
1) Hàm số lượng giác :
Vòng tròn lượng giác : Vòng tròn tâm ,bán kính R = 1 ,chiều dương ngược chiều
kim đồng hồ ( trong hệ trục Oxy )
4 hàm số lượng giác : y = sinx ( Oy ) , y = cosx ( Ox ) , y = tanx , y = cotx
1 sin , cos 1 và tan , cot
2
(2)
(1)
0
O
(3)
2) Tính tuần hoàn :
Sin (x + k.2 ) = sinx
Cos (x + k.2 ) = cosx
(4)
2
3
2
Tan
Cot
(x + k. ) = tanx
(x+k. ) = cotx
Hàm six ,cosx tuần hoàn với chu kì 2 , hàm tanx ,cotx tuần hoàn với chu kì
3) Hệ thức cơ bản :
sin
cos
tan
cot
sin 2 cos 2 1
;
;
cos
sin
1
cot tan
tan .cot 1
tan 1
cot
1
1 tan 2
2
cos
;
4) Dấu của các giá trị Lượng Giác :
Trong cung phần tư
sin x 0
cos x 0
thứ (1) :
tan x 0
cot x 0
0914449230
1
1 cot 2
2
sin
Trong cung phần tư
sin x 0
cos x 0
thứ (2) :
tan x 0
cot x 0
1
Nguyễn Vũ Minh
[email protected]
Trong cung phần tư
sin x 0
cos x 0
thứ (3) :
tan x 0
cot x 0
5) Các cung liên kết :
Hai cung đối nhau : x & x
cos( x) cos x
sin( x ) sin x
tan( x) tan x
cot( x ) cot x
Hai cung bù nhau : x & x
sin( x ) sin x
Lượng Giác
Trong cung phần tư
sin x 0
cos x 0
thứ (3) :
tan x 0
cot x 0
cos( x ) cos x
tan( x ) tan x
cot( x) cot x
Hai cung phụ nhau : x &
x
2
sin x cos x
2
cos x sin x
2
tan x cot x
2
cot x tan x
2
Hai cung hơn
: x& x
2
2
sin x cos x
2
cos x sin x
2
tan x cot x
2
cot x tan x
2
Chú ý : Đối với sin và cos : chẵn
trước
0914449230
bỏ ; lẻ
2
bỏ ,thêm dấu ở
Nguyễn Vũ Minh
[email protected]
Đối với tan và cot : chẵn hay lẻ
Lượng Giác
ta bỏ vô tư ko cần thêm gì nữa
B. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC :
CÔNG THỨC CỘNG :
HỆ QUẢ :
sin(a b) sin a.cos b cos a.sin b
cos(a b) cos a.cos b sin a.sin b
tan(a b)
sin a cos a 2 sin a 4
cos a sin a 2 cos a
4
tan a tan b
1 tan a.tan b
CÔNG THỨC NHÂN :
Nhân đôi :
sin 2 x 2sin x.cos x
cos 2 x cos 2 x sin 2 x 2 cos 2 x 1 1 2sin 2 x
2 tan x
tan 2 x
1 tan 2 x
Nhân ba :
sin 3x 3sin x 4sin 3 x
Tổng thành Tích :
a b
a b
cos a cos b 2 cos
.cos
2
2
a b
ab
cos a cos b 2sin
.sin
2
2
a b
ab
sin a sin b 2sin
.cos
2
2
ab
a b
sin a sin b 2 cos
.sin
2
2
nhận xét :
cos 3 x 4 cos 3 x 3cos x
;
Tích Thành Tổng :
1
cos .cos [cos( ) cos( )]
2
1
sin .sin [cos( ) cos( )]
2
1
sin .cos [sin( ) sin( )]
2
1
cos .sin [sin( ) sin( )]
2
ab
a b
đứng trước,
2
2
đứng sau
CÔNG THỨC HẠ BẬC :
1 cos 2 x
sin 2 x
2
C. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC :
cos2 x
;
Phương trình Lượng Giác cơ bản :
u v k 2
sin u sin v
(k Z )
u
v
k
2
cosu cosv u v k2,(k Z)
0914449230
3
1 cos 2 x
2
Nguyễn Vũ Minh
[email protected]
Lượng Giác
tan u tan v
u v k ;( k Z )
cot u cot v
Chú ý : khi giải ta cần qui về cơ bản nếu ko gặp dạng này
khi gặp phương trình dạng :
cos u cos v đưa về cos u cos( v)
; sin u sin v đưa về sin u sin(v)
; cot u cot v đưa về cot u cot(v)
tan u tan v đưa về tan u tan(v )
Phương trình bậc 2 ( hoặc cao hơn ) đối với hàm số LG :
a.sin 2 x b.sin x c 0
a.cos 2 x b.cos x c 0
Dạng :
, Cách giải : đặt
2
a
.tan
x
b
.tan
x
c
0
a.cot 2 x b.cot x c 0
2
t sin x, (1 t 1)
t cos x,(1 t 1)
t tan x, (t R)
t cot x, (t R)
Pt cho sẽ trở thành : a.t b.t c 0 t
Phương trình đối xứng với sinx và cosx :
a.sin u b cos u c
; đk có nghiệm : a
Đặt
thức :
a
a 2 b2
cos
a
.sin u
b2 c 2
b
cos u
c
a 2 b2
a 2 b2
a 2 b2
b
sin , bằng tư duy ta đưa về công
a 2 b2
sin(a b) sin a.cos b cos a.sin b
cos(a b) cos a.cos b sin a.sin b
tức là sin u.cos cos u.sin
0914449230
2
a 2 b2
Cách giải : chia 2 vế phương trình cho
Phương trình cho trở thành :
x
c
a2 b2
4
sau đó giải bình thường
sin(u )
c
a 2 b2
Nguyễn Vũ Minh
[email protected]
Lượng Giác
Phương trình đẳng cấp đối với sinx & cosx :
a.sin 2 u b.sin u.cos u c.cos 2 u d
(1)
sin 2u 2sin u.cos u
Cần nhớ : 1
2
cos2 u 1 tan u
Cách giải1 :
2
o Xét cos x 0 sin x 1 , nếu VT = VP thì cosx = 0 là 1 nghiệm
của pt, nếu ko thỏa thì cosx = 0 ko fải là nghiệm
2
o Xét cos x 0 , chia 2 vế phương trình (1) cho cos x và nhớ
d
d .(1 tan 2 x ) hay d d (sin 2 x cos 2 x ) , sau đó đưa về
2
cos x
phương trình bậc 2 theo tanx và giải
Cách giải2 :
1 cos 2 x
sin 2 x
1 cos 2 x
a.
b.
c.
d A.sin 2 x B cos 2 x C ( đã học ,
2
2
2
dùng trong biện luận nghiệm nhiều hơn )
Phương trình chứa tổng và tích :
a.(sin u cos u ) b sin u.cos u c 0
Cách giải : đặt t sin u cos u 2 sin(u ) ,đk 2 t 2 sau đó bình
4
phương và rút sin u.cos u theo t và thế vào pt giải bình thường sẽ có nghiệm t
Phương trình quy về dạng tích :
A 0
A.B.C 0 B 0
C 0
Phương trình tổng bình phương :
A 0
A2 B 2 0
B 0
0914449230
5
Nguyễn Vũ Minh
[email protected]
Lượng Giác
Phương pháp đối lập (chặn trên và chặn dưới) :
A M
A M
B M
B M
A B
sin u 1
cos v 1
Lưu ý dạng sin u.cos v 1
sin u 1
cos v 1
Trong quá trình làm bài tập sẽ có nhiều dạng khác ,đòi hỏi kĩ năng và kinh
nghiệm của các em…
Bài Tập Lượng Giác
A.Phương trình cơ bản :
3
1
1) sin(2 x )
2) cos(2 x )
3
2
3
2
1
1
5) sin( x 20o )
6) sin( x 2)
2
3
9) tan(4 x 2) 3
2
3) sin(2 x )
4
2
1
7) tan 3 x
3
3x
10) sin(2 x 1) sin( x 3)
11) sin
1
5
4) sin 5 x sin 3x
8) tan(3x 12o ) tan 60o
12) cot 3 2 x 1
15) sin(2 x ) sin x
3
4
16) sin 2 x cos 3x 0
17) cos x 1
18) 2sin 3 x 3 0
1
19) sin 2 x sin 2 2 x 1
20) 3 tan 2 x 3 0
21) sin(2 x )
3
2
22) cos 3x s in4x 0
23) 4sin x.cos x.cos 2 x 1
24) 16sin x.cos x.cos 2 x cos 4 x 2
1
3
x
25) sin 2 2 x
26) cos2 ( x 30o ) 1
27) cos2 ( x )
28) 2sin( ) 3
4
6
4
3 4
29) cos 2 x sin x
B.Đặt ẩn phụ :
1) 2cos2 x 3cos x 5 0
2) tan 2 x 2 tan x 3 0
3) 2 cos 2 x cos x 1
2
2
4) 2sin 2 x 5sin 2 x 3 0
5) 2cos x 3cos x 5 0
6) 4sin x 4 cos 2 x
3
x
7)
4 tan x
8) 2cos2 5 x 3cos 5 x 1 0
9) 5cos x 2sin 3 0
2
cos x
2
2
2
2
10) 4cos x 2( 3 1) cos x 3 0 11) tan x (1 3) tan x 3 0 12) cot x 4 cot x 3 0
13) tan 4 x 4 tan 2 x 3 0
14) cos 2 x 9 cos x 5 0
15) cos 2 x sin x 1 0
1
16) sin 3x cos 2 x 1 2 sin x cos 2 x
17) sin 2 2 x sin 2 x 18) cos3 x cos2 x 2sin 2 x 2 0
2
C.Phương trình đối xứng :
1) sin x 3 cos x 1
2) 3 sin 3 x cos 3 x 2
3) cos x 3 sin x 2
13) 2sin 7 x 3 0
0914449230
14) cos 4 x cos 3 x 0
6
Nguyễn Vũ Minh
[email protected]
4) 2sin x 2cos x 2 0
Lượng Giác
6) sin 2 x sin 2 x
5) 3sin 2 x 3 cos 2 x 1
7) sin( 2 x ) 3 sin( 2 x ) 1
2
8) 2sin 2 x 3 sin 2 x 3
10) sin 3x 3 cos 3 x 2sin 2 x ( KA Cao Đẳng – 2008 )
D.Phương trình đẳng cấp :
1) 2sin 2 x sin x cos x 3cos 2 x 0
3) 2sin 2 2 x 5sin 2 x cos 2 x cos 2 2 x 2
5) 2cos2 x 3 3 sin 2 x 4sin 2 x 4
1
2
9) sin 4 x cos 4 x 1
11) sin x cos x cos 2 x
2 1
2
2) 3sin 2 x 2sin 2 x 5cos 2 x 2
1
4) sin 2 x sin 2 x 2cos 2 x
2
2
6) 3sin x 4sin 2 x (8 3 9) cos 2 x 0
7) 2sin 2 x (3 3) sin x cos x ( 3 1) cos 2 x 1
E.Phương trình chứa tổng (hiệu) và tích :
1) 3(sin x cos x) 2sin 2 x 3 0
2) sin x cos x 4sin x cos x 1 0
3) 6(sin x cos x) sin x cos x 6
4) (2 2)(sin 2 x cos 2 x) 2sin 2 x cos 2 x 2 2 1
5) 2sin 2 x 3 3(sin x cos x) 8 0
6) (1 2)(1 sin x cos x) sin 2 x
F.Bài tập tổng hợp :
Bài 1 : giải các phương trình LG sau
2cos 2 x
1 sin 2 x
1)
0
2) cos 2 x. tan x 0
3) sin 3x cos 5 x 0 4) 1 tan 2 x
1 sin 2 x
cos2 2 x
5) tan 3 x tan 2 x 3tan x 3
6) sin 2 x 2cos 2 x 3 7 cos 2 x 0
7) cos 9 x 2 cos 6 x 2
x
3
8) 4cos x cos2 3 x
9) cos3 x cos2 x 4 cos2 0
10) cos
x 2 sin( x ).cos x
2
2
5
11) sin 4 x cos4 x
12) 2sin 3 x cos 2 x sin x 0
13) 4(sin 4 x cos 4 x) 3 sin 4 x 2
8
sin x 2
14)
1 ; 15) cos x sin 2 x 0 ; 16) cos 2 x cos 2 2 x cos 2 3 x 3.cos
1 cos 2 x
2
2
2
6
17) cos x cos 2 x cos 3x cos 4 x 0 ; 18) 6sin x 2 cos x ;19) sin 2 x sin 2 3 x cos 2 2 x cos 2 4 x
Bài 2 : Tổng hợp các đề thi ĐH gần đây :
1) cos 3x 2 cos x 2 ( ĐH Cảnh Sát Nhân Dân )
cos x 0
2) 1 cos x cos 2 x cos 3 x 0 ( ĐH Nông Lâm – 2001 ) ĐS : cos x 1
cos x 1 2
5
3) sin 5 x cos x sin 2 x ( ĐH An Giang – 2001 )
2
2
2
4) sin x cos x 3 cos x 2 ( KD – 2006 )
2
2
0914449230
7
Nguyễn Vũ Minh
[email protected]
Lượng Giác
1
( ĐH Nông Nghiệp – 2000 )
cos x
6) sin 2 x 2 tan x 3 ( ĐH Bách Khoa Hà Nội – 2001 )
7) sin 2 x sin 2 3x 3cos2 2 x ( ĐH Tài Chính Kế Toán Hà Nội – 2001 )
8) tìm nghiệm x [0;14] của pt : cos 3x 4 cos 2 x 3cos x 4 0 ( KD – 2002 )
3 5 7
ĐS: , , ,
2 2 2 2
9) sin 2 3 x cos2 4 x sin 2 5 x cos 2 6 x ( KB – 2002 ) ĐS : x k x k
8
9
5
7
10) tìm nghiệm x [ ;3 ] của phương trình : sin 2 x
3cos x
1 2sin x
2
2
2
11) sin x sin 2 x sin 3 x 0 ( ĐH Kiến Trúc – 2000 )
12) sin 3 x sin 2 x.sin x ( Bưu Chính Viễn Thông – 1999 ) HD : biến VP thành tổng
4
4
ĐS : x k
5) 2cos 2 x 8cos x 7
4
13)
14)
15)
16)
sin 4 x 0
sin 5 x cos 5 x
HD : pt
cos 2 x 0
sin x
cos x
sin 2 x 0
cos 2 x
1
cot x 1
sin 2 x sin 2 x ( KA – 2003 )
1 tan x
2
2
cot x tan x 4sin 2 x
( KB – 2003 )
sin 2 x
x
x
sin 2 .tan 2 x cos 2 0 ( KD – 2003 )
2
2 4
2
5sin x 2 3(1 sin x).tan x ( KB – 2004 )
(2cos x 1)(2sin x cos x) sin 2 x sin x ( KD – 2004 )
17)
18)
19) cos2 3x.cos 2 x cos2 x 0 ( KA – 2005 )
20) 1 sin x cos x sin 2 x cos 2 x 0 ( KB – 2005 )
3
21) cos4 x sin 4 x cos x .sin 3x 0 ( KD – 2005 )
4
4 2
6
6
2(cos x sin x ) sin x cos x
22)
0 ( KA – 2006 )
2 2sin x
23) cos 3x cos 2 x cos x 1 0 ( KD – 2006 )
24) (1 sin 2 x ) cos x (1 cos2 x) sin x 1 sin 2 x ( KA – 2007 )
25) 2sin 2 2 x sin 7 x 1 sin x ( KB – 2007 )
1
1
7
26)
4sin
x ( KA – 2008 )
3
sin x
4
sin x
2
3
3
27) sin x 3 cos x sin x cos 2 x 3 sin 2 x cos x ( KB – 2008 )
28) 2sin x(1 cos 2 x) sin 2 x 1 2 cos x ( KD – 2008 )
29) cos3 x sin 3 x sin x cos x ( ĐH Đà Nẵng – Khối A + D – 99 )
0914449230
8
2
Nguyễn Vũ Minh
[email protected]
Lượng Giác
2
( ĐH Ngoại Thương TPHCM – KD – 97)
sin 2 x
31) tan x cot x 4 ( ĐH An Ninh + ĐH Cảnh Sát – KA – 97)
30) 2 tan x cot x 3
32) 5 3sin 2 x 4 cos x 1 2 cos x ( ĐH Hàng Hải – Cơ Sở 2 – 96)
33) cos3 x sin x 3sin 2 x.cos x 0 ( ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ TPHCM – KB,D – 98)
34) sin 3x 2 cos 2 x 2 0 ( ĐH Đà Nẵng – KA – 97)
1
35) 3 sin x cos x
( ĐH An Ninh – 98)
cos x
36) sin 2 x sin 2 3 x cos 2 2 x cos 2 4 x ( ĐH Kinh Tế Quốc Dân – 99)
37) sin 3x sin 2 x 5sin x (ĐH Y Hải Phòng – 2000)
38) 2 sin 2 x cos 2 x 2 (ĐH Huế - KD – 99)
39) cos2 x 3 sin 2 x 1 sin 2 x ( ĐH Dân Lập Kỹ Thuật Công Nghệ - 2000)
40) cos 7 x.cos 5 x 3 sin 2 x 1 sin 7 x.sin 5 x ( ĐH Mỹ Thuật Hà Nội – 96)
41) 3sin 3x 3 cos 9 x 1 4sin 3 3 x ( ĐH Mỏ - Địa Chất – 95)
3
42) cos x 3 sin x 3
( ĐH Dân Lập Phương Đông – 97)
cos x 3 sin x 1
Bài 3 : định tham số m để pt sau đây có nghiệm :
1) (m 3) sin 2 x (m 3) sin x cos x cos 2 x 0
2) (5m 2) cos 2 x (m 1)sin 2 x 1
3) (m 2 2) sin 2 x 4sin x cos x m 2 3
( HD : đưa về bậc nhất đối với sin, cos và dùng đk có nghiệm)
Bài 4 :
7
1) Tìm các nghiệm của pt : sin x cos 4 x sin 2 2 x 4sin 2 thỏa điều kiện x 1 3
4 2 2
2)Cho hai phương trình :
1 sin x
(1)
cos 2 x
m(1 sin x) sin 2 x m2 (2)
1 tgx
Tìm m để mọi nghiệm của phương trình (1) cũng là nghiệm của phương trình (2)
Bài 5 : bài tập chỉ thuần về các công thức tổng thành tích, tích thành tổng, hạ bậc :
1) cos x.cos 5 x cos 2 x.cos 4 x
2) cos 5 x.sin 4 x cos 3x.sin 2 x
3) sin 2 x sin 4 x sin 6 x
3) sin x sin 2 x cos x cos 2 x
2
2
2
2
4) sin 4 x sin 3x sin 2 x sin x
5) cos2 x cos2 2 x cos2 3 x cos2 4 x 2
0914449230
9