Mô tả:
Bài giảng Hình học 12 tiết 34 bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian dưới đây, giáo viên sẽ giúp cho học sinh hiểu khái niệm vectơ chỉ phương, pt chính tắc, pt tham số của đường thẳng. Biết vị trí tương đối giữ 2 đường thẳng, hiểu được các bài toán khoảng cách. Hy vọng đây sẽ là những tài liệu tham khảo hữu ích cho giáo viên và các em học sinh.
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN
DỰ GIỜ THĂM LỚP 12C
Bài cũ:
1. Nhắc lại định nghĩa vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
Vectơ u khác 0 được gọi là vectơ chỉ phương của đường
thẳng nếu nó có giá song song hoặc nằm trên đường
thẳng đó.
z
u
u'
O
x
y
2.a) Nhắc lại phương trình tham số và phương trình chính tắc
của đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ Oxy ?
b) Tìm một véc tơ chỉ phương u và một điểm M thuộc đường
thẳng() có phương trình tham số
x 2 t
(t R)
y 3 2t
Đáp án:
x x0 at
a/ Phương trình tham số:
trong đó M ( x0 ; y0 ) ()
u (a; b) là VTCP
Phương trình chính tắc: x - x0 y y0 trong đó M ( x0 ; y0 ) ()
a
b
u (a; b) là VTCP có a.b 0
y y0 bt
b/ Điểm M(2,-3) và véc tơ chỉ phương u (1; 2)
Tiết 34:
§3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
Cầu sông Hàn tp Đà Nẵng
Cầu Tràng Tiền – Huế
Cầu Hàm Rồng -Vinh
Cầu Cổng vàng (Mỹ)
Bài toán :
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng(d)đi qua điểm M0(x0,y0,z0)
và nhận
a (a1; a2 ; a3 )
làm vec tơ chỉ phương. Hãy tìm điền kiện để
điểm M(x,y,z) nằm trên (d)
Giải
z
M
M 0 M x xo , y y0 , z z0
Điểm M (d ) M 0 M cùng phương với a
t R : M 0 M ta
x x0 ta1
x x0 a1t
y y0 ta2 hay y y0 a2t
z z ta
z z a t x
0
3
0
3
a
0
y
M0
d
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
1. Định lý (SGK)
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
qua M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )
() :
VTCP a (a1 ; a2 ; a3 )
x x0 a1t
M(x; y; z) () có một số thực t sao cho: y y0 a2t
z z a t
0
3
2. Định nghĩa (SGK)
qua M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )
Phương trình tham số của đường thẳng (d) :
VTCP a (a1; a2 ; a3 )
x x at
0
1
có dạng: ( I ) y y0 a2t ; (t
z z a t
0
3
)
Nhận xét:
1) Trong trường hợp VTCP a (a1; a2 ; a3 ) có a1.a2 .a3 0
khử t trong PT (I) ta được PT (II) như sau
x x0
y y0
z z0
( II )
a1
a2
a3
PT (II) được gọi là PT chính tắc của đường thẳng (d)
2)Để xác định một đường thẳng trong không gian ta cần
• Một điểm thuộc đường thẳng
• Một véctơ chỉ phương của đường thẳng
z
u
M
O
x
y
Ví dụ 1: Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc của
đường thẳng (d)biết:
a)(d) đi qua điểm M(1,-2,3) và có véc tơ chỉ phương a 2,3, 4
b)(d) đi qua hai điểm A(1; -2; 3) và B(3; -2; 0)
Giải
a) Phương trình tham số của đường thẳng (d) là:
x 1 2t
y 2 3t ; (t R )
z 3 4t
Phương trình chính tắc của đường thẳng (d) là:
x 1 1y y22 z 3
x
()
2 2
33
4
Ví dụ 1: Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc của
đường thẳng (d)biết
b)(d) đi qua hai điểm A(1; -2; 3) và B(3; -2; 0)
Giải
b)Vectơ chỉ phương của đường thẳng:a AB a (2;0; 3)
Điểm thuộc đường thẳng (d) là A(1;-2;3)
*) Phương trình tham số của đường thẳng (d)
là:
x 1 2t
B
y 2 ; t R
z 3 3t
*) Không có phương trình chính tắc của đường
thẳng.
a
A
Ví dụ 2: Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng
a)(d) đi qua N(-1;3;2) và song song với
x 1 5t
() : y 9 4t
đt:
z 7 t
b)(d) đi qua M(1;4;3) và vuông góc với mp (P):2x +3y -2z +4 = 0
Giải
a)Vì d d nhận u(5;4;1) làm VTCP
()
*) Phương trình tham số của đường thẳng là:
x = -1 + 5t
y = 3 + 4t
z = 2 + 1t
*) Phương trình chính tắc của đường thẳng là:
x -x -1) y 3 z 2
(+1 y 3 z 2
4 1
55
4
1
u
N
d
Ví dụ 2: Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng
b)(d) đi qua M(1;4;3) và vuông góc với mp (P):2x +3y -2z +4 = 0
Giải
np
M
b)Vì d (P) (d) nhận np (2;3;-2) làm VTCP
*) Phương trình tham số của đường thẳng là:
P
x = 1 + 2t
y = 4 + 3t
z = 3 - 2t
*) Phương trình chính tắc của đường thẳng (d) là:
x 1 y 4 z 3
2
3
2
d
Ví dụ 3: Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua
điểm M (4; 1; 2) và song song với giao tuyến của 2 mp:
(P): 3x - y + z – 4 = 0, (Q): x - 2y - z = 0
Giải
nP
d
∆
ad
M
nQ
P
Gọi a d là véc tơ chỉ phương của (d)
a d nP
Do
a d nP ; nQ (3;4; 5)
a d nQ
Phương trình tham số của d là:
Q
x 4 3t
y 1 4t , t R
z 2 5t
Ví dụ 4:Trong không gian với hệ tạ độ Oxyz cho 2 mặt phẳng
(P):x+2y - z+1=0 và (Q): x+y+2z+3=0.Viết phương trình đường
thẳng (d) là giao tuyến của (P) và (Q)
Giải
nP
d
ad
x 2y z 1 0
Xét hệ phương trình:
x y 2z 3 0
x 5
Chọn z=0 ta được
A(5;2;0) d
y 2
Gọi u là véctơ chỉ phương của d.
u nP
u nP ; nQ (5; 3; 1).
Ta có
u nQ
nQ
P
Vậy phương trình tham số của d là:
Q
x 5 5t
y 2 3t ; (t )
z t
Củng Cố
Để xác định một đường thẳng trong không gian ta cần
1. Một điểm thuộc đường thẳng
2. Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
z
u
M
O
x
y
Củng cố . Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua
điểm M (x 0 ; y0 ;z0 ) và có VTCP a a1; a2 ; a3 là:
x x0 a1t
y y0 a 2 t ; (t )
z z a t
0
3
Củng cố . Phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua
điểm M x0 ; y0 ; z0 và có VTCP a a1; a2 ; a3
với a1.a2 .a3 0 là:
x x0 y y0 z z0
a1
a2
a3
- Xem thêm -